Đề cương giữa học kì 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Song Mai – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề cương hướng dẫn ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường THCS Song Mai, tỉnh Bắc Giang. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 1/10
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
NG DN ÔN TP GIA HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN LP 9
I. TRC NGHIM.
Câu 1. Biết
2
9=x
thì giá tr ca
x
bng
A. 3. B.
. C.
81.
D.
3.
Câu 2. Cho
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
, biết
6=AC cm
,
4=CH cm
. Độ dài
BC
bng
A.
12cm
. B.
10cm
. C.
9cm
. D.
6cm
.
Câu 3. Biu thc
23x
xác định khi và ch khi
A.
3
.
2
x
B.
3
.
2
x
C.
3
.
2
x
D.
3
.
2
x
Câu 4. Phương trình nào dưới đây không phi là phương trình bc hai mt n?
A.
2
0x =
. B.
2
50−=yy
.
C.
( )
2
8 2 2 2 4 0 + =xx
D.
2
( 12 6) 1 0. + + =tt
Câu 5. Đưng thẳng nào sau đây không song song với đường thng
53=−yx
?
A.
4 2 7= + y x x
. B.
37= +yx
. C.
5 3(1 )= + yx
. D.
35=−yx
.
Câu 6:Kết quả của phép tính là:
A. x-1 B. 1-x C. D. (x-1)
2
Câu 7: Với x > 0 thì
2
5x
bằng:
A.
5x
B.
5x
C.
xx 5
D. -
xx 5
Câu 8. Nghim tng quát của phương trình
47−=xy
A.
47
=−
y
xy
. B.
47
=−
x
yx
. C.
47
=+
y
xy
. D.
47
=+
x
yx
.
Câu 9. Cho t giác
ABCD
ni tiếp
0
BAD 80 ,ABC= =
thì s đo của
;BCD ADC
lần lượt
A.
00
120 ; 90 −
. B.
00
100 ; 90 +
. C.
00
100 ; 180 −
. D.
00
80 ; 180 −
.
Câu 10: Công thc nghim tng quát của phương trình
30xy+=
là:
A.
3
xR
yx
=
B.
3
xR
yx
=−
C.
3
xR
x
y
=
D.
3
xR
x
y
=−
Câu 11: Gii h phương trình
3 5 1
2 3 1
xy
xy
−=
+ =
ta đưc nghim là:
A.
( 2; 1)xy==
B.
( 1; 2)xy==
C.
( 1; 1)xy= =
D.
( 1; 2)xy= =
Câu 12: Phương trình
2 ( 1) 5x a y+ =
nhn cp
( 1; 1)xy= =
là nghim khi
A.
3a =−
B.
8a =
C.
2a =−
D.
2a =
2
)1( x
1x
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 2/10
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
Câu 13. Hàm s
( )
2
2=−y m x
nghch biến khi
0x
nếu
A.
2m
. B.
2m
. C.
2.m
D.
2m
.
Câu 14. Mt y bay ct cánh t mặt đất đường bay lên to vi mặt đất mt góc 30
0
. Hi
sau khi bay đưc 8km thì khong cách ca máy bay và mt đt là bao nhiêu?
A.
4km
. B.
6km
. C.
8km
. D.
16km
.
Câu 15. Cho đường tròn
( , )OR
các tiếp tuyến
,AB AC
(
,BC
các tiếp điểm). Cho
=
0
60BAC
. Độ dài
AB
bng
A.
3R
. B.
2R
. C.
23R
. D.
2R
.
Câu 16. Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên
?R
A.
5= + yx
. .
( )
8 3 1= +yx
. C.
( 2 2) 5= +yx
. D.
45= +yx
.
Câu 17. Cho t giác
MNPQ
ni tiếp đường tròn
( )
E
. Biết
=
0
140QEN
thì
QPN
bng
A.100
0
. B. 110
0
. C. 120
0
. D. 140
0
.
Câu 18. Vi giá tr nào ca m thì phương trình
2
25 0+ + =x mx
có nghim kép?
A.
5
. B.
8
. C.
10
. D.
20
.
Câu 19. Đồ th hàm s
2
y ax=
đi qua điểm
(2; 8)A
. Khi đó hệ s a bng
A. 4. B.
4
. C. 2. D.
2
.
Câu 20. Biu thc
42
25xy
(vi
0, 0xy
) bng
A.
2
5. xy
B.
2
5.xy
C.
2
5. xy
D.
2
5.xy
Câu 21. Đồ th hàm s
2yx=+
to vi trc Ox mt góc bng
A.60
0
. B. 45
0
. C. 120
0
. D. 135
0
.
Câu 22. Cho hai đường tròn (O
1
; 8cm) (O
2
; 6cm), O
1
O
2
=10cm. Khi đó vị trí tương đối
ca hai đưng tròn là
A. ct nhau. B. tiếp xúc ngoài. C. tiếp xúc trong. D. không giao nhau.
Câu 23. Cp s nào sau đây là nghiệm ca h phương trình
=+
=
93
12
yx
yx
?
A. (2; 3) . B. (3; 2) . C. (1; 1) . D. (3; 0) .
Câu 24. Kết qu phép tính
11
2 3 2 3
+−
bng
A. 2. B. 4. C.
23
. D.
3
.
Câu 25. Cho đường tròn (O;15cm) và dây CD=18cm. Khi đó tâm O của đưng tròn cách dây
CD là
A. 10cm. B. 12cm. C. 15cm. D. 18cm.
Câu 26: Căn bậc hai số học của 16 là:
A. -4 B. 4 C. ± 4 D. 256
Câu 27:
x
xác định khi và chỉ khi:
A. x > 0 B. x < 0 C. x ≥ 0 D. x ≤ 0
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 3/10
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
Câu 28: Kết quả của phép tính
18
2
là:
A.
9
1
B.
3
1
C.
324
14
D. 3
Câu 29: Cho hàm s
3
( ) 7
5
y f x x= =
. Khẳng định nào sau đây là Đúng?
A. f(3)<f(5); B. f(-4) > f(-5); C. f(0) < f(5); D. f(2)<f(0)
Câu 30: Đim nằm trên đồ thm s y = -2x + 1 là:
A. (
1
2
;0) B. (
1
2
;1) C. (2;-4) D. (-1;-1)
Câu 31: Điểm nào sau đây nằm trên đồ th hàm s y = - 0,25x -2 ?
A. ( 4; 1) B. ( 0 ;
2,25
) C. ( -2;
1,5
) D. (-2; -1,5)
Câu 32: Sau khi rút gọn biểu thức H =
3
3
)52(
ta được:
A. H=
52
B. H =
25
C. H =
)25(
D.H =
3
)52(
Câu 33: Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
16.9)16).(9( =
B.
16.9)16).(9( =
C.
16.9)16).(9( =
D.
)16.9()16).(9( =
Câu 34: Với mọi A, B không âm, đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
BABA .. =
B.
BABA =
C.
BABA +=+
D.
BABA =
2
Câu 35: Sau khi rút gọn biểu thức M = ta được:
A. M = 4xy
2
B. M = - 4xy
2
C. M = 4 D.M = 4x
2
y
4
Câu 36: Giá trị của x thỏa mãn
xxx + 5144
2
:
A.
24 x
B.
2x
C.
4x
D. x > -4
Câu 37: Kết quả của phép tính là:
A. -8 B. 8 C. - 12 D. 12
Câu 38: Kết quả của phép tính
76
1
65
1
+
+
=M
là:
A.
75 +
B.
75
C.
7625 +
D.
7625 +
Câu 39: Kết quả phép tính là:
A. 3 - 2 B.
549
C. - 2 D. 2 -
Câu 40: Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
4
3
64
27
3
=
B.
4
3
64
27
3
=
42
16 yx
2
yx
223
2
223
2
+
+
2
2
549
5
5
5
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 4/10
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
C.
4
3
64
27
3
=
D.
4
9
64
27
3
=
Câu 41: Với giá trị nào của x thì biểu thức sau
x2
3
có nghĩa?
A. x < 0 B. x > 0 C. x ≥ 0 D. x ≤ 0
Câu 42: Kết quả của phép tính
8
2
2
2
1
.2 +
là:
A.
22
B.
2
C. 0 D.
22
Câu 43: Rút gọn biểu thức
2
)21(
được kết quả là:
A. 1 - B. -1 C. 1 D. - 1
Câu 44: Biểu thức
với b > 0 bằng:
A. B. a
2
b C. -a
2
b D.
Câu 45: Giá trị của x thỏa mãn
44595204 =+ xxx
là:
A. x = 4 B. x = 7 C. x = 5 D. x = 6
Câu 46: Vi giá tr nào của m thì đồ th 2 hàm s y = 2x + m +3 và y = 3x +5 m ct nhau ti
1 điểm trên trc tung?
A.
.=m 1
B.
.=−m 1
C.
.=m 2
D.
.=−m 2
Câu 47: Góc mà đưng thng
=−yx8
to vi trc Ox có s đo là
A.
0
60 .
B.
0
30 .
C.
0
135 .
D.
0
45 .
Câu 48: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M =
3
346
+
++
x
xx
là:
A.
3
34
B. 10 C. 0 D. 4
Câu 49: Với a > 0, b > 0 thì rút gọn biểu thức được kết quả là:
A. 2 B. C. D.
Câu 50: Kết quả của phép tính là:
A. B. - C. -2 D. - 2
Câu 51: Rút gọn biểu thức
2
442 xxx ++
với x > 2 được kết quả là:
A. 2x - 4 B. 0 C. -4 D. 4 2x
Câu 52: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. 4 D. 5
2
2
4
2
2
2
4
a
b
b
2
2
a
2
22
b
ba
a
b
b
a
b
a
+
b
ab2
b
a
b
a2
22
8
8
2
2
51
55
5
5
5
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 5/10
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
Câu 53:Rút gọn biểu thức
S =
2019201820182019
2019
...
4334
2019
3223
2019
2112
2019
+
++
+
+
+
+
+
được kết qulà:
A.
20192019
B.
20192019
C.
20182019
D.
20192018
Câu 54: Trong các hàm sau hàm s nào là s bc nht:
A. y = 1-
x
1
; B. y =
x2
3
2
; C. y= x
2
+ 1 ; D. y = 2
1+x
Câu 55: Trong các hàm sau hàm s nào đồng biến:
A. y = 1- x ; B. y =
x2
3
2
; C. y= 2x + 1 ; D. y = 6 -2 (x +1)
Câu 56: Trong các hàm sau hàm s nào nghch biến:
A. y = 1+ x ; B. y =
x2
3
2
; C. y= 2x + 1 ; D. y = 6 -2 (1-x)
Câu 57: Hàm s y =
3
.3
3
m
x
m
+
+
là hàm s bc nht khi:
A. m
3; B. m
-3 ; C. m >
3 ; D. m
3
Câu 58: Hàm s y = (m-3)x +1 là hàm s đồng biến trên R khi:
A. m = 3 B. m > 3 C. m < 3 D. m = -3
Câu 59: Hàm s y = (6-3m)x +1 là hàm s nghch biến trên R khi:
A. m = 2 B. m > 2 C. m < 2 D. m = -2
Câu 60: Hàm s y = (2m+3)x +1 là hàm s đồng biến trên R khi:
A. m = -1,5 B. m > 1,5 C. m < -1,5 D. m >-1,5
Câu 61: Vi giá tr nào ca sau đây ca m thì 2 hàm s
(1 ) 5
2
m
yx= +
4
2
m
yx=−
cùng
đồng biến trên R ?
A. m < 2; B. m > 2 C. 0 <m < 2 D. m <0
Câu 62: Cho hàm s
1
( ) 4
2
y f x x= =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f(-3)<f(-4); B. f(-4) > f(2); C. f(2) < f(3); D. f(2)<f(0)
Câu 63: Trong mt phng ta đ cho A(-1;2) và B(-3;-2), độ dài đoạn thng AB là:
A. 5 B.
5
C. 2
5
D. 10
Câu 64: Trong mt phng ta đ cho A(3; -1), B(-1;-3), C(2;-4). Khi đó tam giác ABC có
dng:
A. Vuông ti A; B. Vuông ti B; C. Vuông ti C; D. Không phi là tam giác
vuông
Câu 65: H s góc ca đường thng
y 4x 9= +
là:
A. 4 ; B. -4x; C. -4; D. 9
Câu 66: H s góc ca đường thng 6x-4y=3 bng:
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 6/10
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
A. 6 ; B.
3
2
; C.
2
3
; D. -4
Câu 67: Biết đ th hàm s y=ax-5 đi qua điểm (-2;3). H s góc của đường thẳng đó bng:
A. 4 ; B.-4; C.1; D. -1
Câu 68: Hai đương thng y=(3m-4)x+1+2m và y=(2m-2)x+3 có h s góc bng nhau khi m
bng:
A.
2
5
; B.1; C.
7
3
; D. 2
Câu 69: Hai đường thng y = - x + 5 và y = x + 5 có v trí :
A. Song song B. Ct nhau ti mt đim có tung đ bng 5
C. Trùng nhau D. Ct nhau ti mt đim có hoành đ bng 5
Câu 70: Hai đường thng y = -3 x + 5 và y =(m+2) x + m song song vi nhau khi m bng bao
nhiêu?
A. 5; B.-5; C.-3; D. -1
Câu 71: Hai đường thng y = m
2
x -9 và y =25 x + 2m+1 trùng nhau khi m bng:
A. 5; B.-5; C.25; D.
5
Câu 72: Cho hàm s : y = x –1 có đồ th là đường thẳng (d). Đường thng nào sau đây đi
qua gc tọa độ và ct đường thng (d)?
A. y = 2x 1 B. y = x C. y = 2x D. y = x + 1
Câu 73: Đưng thng y = -x +2 song song vi đưng thẳng nào sau đây:
A. y = x -5 B. y = x +2 C. y = -2x + 3 D. y = -x -3
Câu 74: Đưng thẳng nào sau đây không song song vi đưng thng y = -2x + 2
A. y = 2x 2. B. y = -2x + 1 C. y = 3 -
( )
122 +x
D. y =1 - 2x
Câu 75: Một đường thẳng đi qua điểm M(0;4) song song với đường thng x 3y = 7
phương trình là:
A. y =
4
3
1
+
x
; B. y=
4
3
1
+x
; C. y= -3x + 4 ; D. y= - 3x 4
Câu 76: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bc nht hai n ?
A.
2
2 3 5xy+=
B.
1
03
2
xy+=
C.
3
47x
y
−=
D.
0 0 4xy+=
Câu 77: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bc nht
hai n ?
A.
0 2 4xy+=
B.
08xy+=
C.
3 6 0xy+=
D.
0. 0. 3xy+=
Câu 78: Trong các h phương trình sau, h phương trình nào là hệ hai phương trình bc nht
hai n?
A.
2 0. 3
48
xy
xy
+=
−=
B.
2 5 10
6
xy
xy
−=
=
C.
2
3 7 13
56
xy
xy
+=
−=
D.
5 2 9
1
xy
x y xy
−=
+ = +
Câu 79: Cp giá tr o sau đây là nghiệm của phương trình
23yx−=
?
A.
( 1; 1)xy==
B.
( 1; 5)xy= =
C.
( 1; 5)xy==
D.
( 1; 1)xy= =
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 7/10
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
Câu 80: Cp giá tr o sau đây không là nghim của phương trình
31yx+=
?
A.
( 1; 2)xy= =
B.
( 1; 4 )xy= =
C.
( 1; 4)xy= =
D.
( 0; 1)xy==
Câu 81:Nghim tng quát của phương trình
25xy−=
là:
A.
25
y
xy
=+
B.
5
2
y
y
x
=−
C.
5
22
x
x
y
=−
D.
25
x
yx
=−
Câu 82: Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến khi
0x
?
A.
2
2xy =
B.
10yx= +
C.
2
3yx=−
D.
2
3yx=
Câu 83: Cp s nào sau đây là nghiệm ca h phương trình
23
24
xy
xy
−=
+=
A.
( )
3;2
B.
( )
2;1
C.
( )
1;2
D.
( )
2;2
Câu 84: Vi
', ', ' 0abc
thì h phương trình
' ' '
ax by c
a x b y c
+=
+=
có nghim duy nht khi:
A.
''
ab
ab
B.
' ' '
a b c
a b c
=
C.
' ' '
abc
abc
==
D. H luôn có mt nghim duy nht
Câu 85: Phương trình
2
2 1 0mx x =
có hai nghim phân bit khi:
A.
1m−
B.
1 , 0mm
C.
1m−
D.
1m =−
Câu 86: Góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung chn cung
0
150
có s đo bằng:
A.
0
300
B.
0
150
C.
0
75
D.
0
45
Câu 87: Hai bán kính OM và ON ca đưng tròn (O) to thành góc tâm là
0
60
. Vy s đo
cung nh MN bng:
A.
0
360
B.
0
300
C.
0
120
D.
0
60
Câu 88: Trong mt phng ta đ Oxy, s giao điểm của đồ th các hàm s
2
2xy =
3x 1y =−
là:
A. Vô s giao điểm
B. Không giao nhau
C. Tiếp xúc ti 1
điểm
D. Ct nhau ti 2
điểm
Câu 89: Phương trình
2
+4 0x x m−=
có nghim khi:
A.
4m
B.
4m−
C.
4m
D.
4m−
Câu 90: Cho hàm s
2
2yx=
. Khẳng định nào đúng:
A. Hàm s trên luôn đồng biến
B. Hàm s trên luôn nghch biến
C. Hàm s trên đng biến khi
0x
và nghch biến khi
0x
D. Hàm s trên đng biến khi
0x
và nghch biến khi
0x
Câu 91: Cho h phương trình
6x 3 2
2x 6
y
y
=
+ =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 8/10
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
A. H có nghim duy nht
B. H vô nghim
C. H có vô s nghim
D. Không xác định đưc s nghim
Câu 92: H phương trình
4 6 2
8 15 1
xy
xy
+ =
+ =
có nghim là:
A.
( )
1; 2
B.
( )
1;2
C.
( )
2;1
D.
( )
2;1
Câu 93: Giá tr của m để đường thng
2 x 5ym=−
đi qua điểm
( )
1; 1A
là:
A.
2m =
B.
2m =−
C.
3m =
D.
3m =−
Câu 94: Cho
ABC
ni tiếp đường tròn (O), biết
0
70BAC =
. S đo cung nh
BC là:
A.
0
60
B.
0
80
C.
0
110
D.
0
140
Câu 195: Cho đưng tròn (O; 5cm) và dây AB = 5cm. Góc tâm
AOB
có s đo bằng:
A.
0
120
B.
0
100
C.
0
80
D.
0
60
Câu 96: T giác ABCD ni tiếp đường tròn có
0
40A =
. Khi đó
C
bng:
A.
0
140
B.
0
120
C.
0
30
D.
0
20
Câu 97: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân bit:
A.
2
3x 4 0x + =
B.
2
30x +=
C.
2
2x 1 0x + =
D.
2
3x 7x+2 0+=
Câu 98: H phương trình
1 1 5
24
3 4 3
4
xy
xy
+=
+=
có nghim
( )
,xy
là:
A.
11
;
12 8



B.
( )
8;12
C.
( )
12;8
D.
11
;
8 12



Câu 99: Gi
12
;xx
là hai nghim của phương trình
2
3x 7 0x =
. Khi đó tổng
12
xx+
có giá
tr bng:
A.
3
B.
7
C. 3
D. 7
Câu 10: Phương trình nào sau đây có nghim là 2 và 3:
A.
2
5x 6 0x + =
B.
2
6x 5 0x + =
C.
2
5x 6 0x + + =
D.
2
5x 6 0x =
Câu 101: Vi giá tro ca a thì đưng thng (d)
y x a=+
tiếp xúc vi parabol (P)
2
yx=
:
A.
1
4
a =−
B.
1
4
a =
C.
1
4
a
D.
1
4
a −
Câu 102: Phương trình
2
2 7 5 0xx + =
có nghim là:
A.
12
5
1;
2
xx= =
B.
12
5
1;
2
xx==
C.
12
5
1;
2
xx= =
D.
12
5
1;
2
xx= =
Câu 103: Cho hai đưng tròn (O; 6cm) và (
'O
; 2cm) có đon ni tâm
'3OO cm=
. V trí
tương đối của hai đường tròn đã cho là:
Hình 1
70
0
O
B
A
C
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 9/10
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
A. Ct nhau
B. (O) đng (
'O
)
C. ngoài nhau
D. Tiếp xúc trong
Câu 104: Cho (O; R) có hai bán kính OA, OB. Biết sđ
0
240AB =
. S đo góc nội tiếp chn
cung ln AB là:
A.
0
120
B.
0
90
C.
0
60
D.
0
30
Câu 105: Cho hình v biết
0
A 30BC =
; sđ
0
50DnE =
. Khi đó
AmC
bng:
A.
0
180
B.
0
150
C.
0
130
D.
0
110
Câu 106: Cho (O; 5cm) ,
0
60AOB =
thì dây AB bng
A. 5 cm B. 3cm C. 2cm D. 4 cm
Câu 107: Cp s ( x
0;
y
0
) là nghim ca h phương trình
31
1
3
xy
y
+=
=
.
Giá tr ca biu thc
22
00
1
9
2
xy
bng
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 108: Cho hàm s y = f(x) = -2x + 3. khẳng định nào sau đây đúng
A. f(-3) < f(2) B. f(-3) < f(-2) C. f(-3) < f(0) D. f(-2) > f(0)
Câu 110: Đồ th bàm s hàm s y = x
2
ct đ th hàm s y = 2x -1 tại điểm
A. ( 1; 1) B. (- 1; 1) C. ( 1; -1) D. ( -1;- 1)
Câu 101: Cho tam giác ABC vuông ti A. Biết AC : AB = 5: 6và đưng cao AH = 30 cm thì
độ dài CH bng
A. 30 cm B. 12cm C. 25cm D. 36cm
II. T LUN
Câu 1. Gii a)
3 2 1
46
xy
xy
+=
+ =
b)
25
3 2 11
xy
xy
+=
−=
c) Rút gn biu thc
1 2 5 2 1
:
4
2 2 2
x x x
B
x
x x x

++
= + +


+ +

(vi
0; 4xx
)
Câu 2. Cho phương trình
22
(2 3) 3 0x m x m m+ + =
(
x
n,
m
là tham s) (1).
a) Giải phương trình (1) với
1m=
.
b) Tìm giá tr ca
m
để phương trình (1) có hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
12
7 8 1xx =
.
Câu 3. Trong đt dch Co-vid va qua, hai lp 9A 9B quyên góp đưc 60 hp khu trang
làm t thin. Biết rng nếu chuyn 3 hp khu trang ca lp 9A sang lp 9B thì s hp khu
30
0
m
n
E
D
O
B
A
C
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ 2
Trang 10/10
T KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tp tt!
trang quyên góp được ca lp 9B s bng
7
8
s hp khu trang ca lp 9A. Hãy tính s hp
khu trang mi lớp quyên góp được.
Câu 4. Trong thi chn hc sinh giỏi các môn văn hóa cấp thành ph va qua, lp 9A đt
được mt s gii nht và gii nhì. Hi ph huynh hc sinh lớp 9A đã chuẩn b 215 dng c hc
tp gm v bút thưởng cho các học sinh đạt gii. Mi gii nhất được thưởng 20 quyn v
15 chiếc bút, mi gii nhì được thưởng 12 quyn v 10 chiếc bút. Hi lớp 9A đã đạt đưc
bao nhiêu gii nht, bao nhiêu gii nhì biết nếu s gii nhất tăng thêm 2 giải tbng s gii
nhì ?
Câu 5: Cho tam giác
ABC
nhọn. Đường tròn đường kính
BC
ct
,AB AC
lần lượt ti
E
D
.
BD
ct
CE
ti
H
;
AH
ct
BC
ti I. Chng minh rng:
a. T giác
ADHE
ni tiếp.
b.
2
..BC CD CA BE BA=+
.
Câu 6: Cho nửa đưng tròn
()O
, đường kính
AB
. Trên nửa đường tròn
()O
lấy điểm
C
bt
sao cho
, AC BC C
khác
A
B
. Đường thng
d
tiếp tuyến ca nửa đường tròn
()O
tại điểm
C
. Tiếp tuyến tại điểm A ca na
()O
cắt đưng thng
d
tại điểm
.D
Đưng thng
d
cắt đưng thng
AB
tại điểm
E
. Đưng thẳng đi qua điểm
E
vuông góc vi
AB
ct
đường thng
AC
ti đim
F
.
a) Chng minh t giác
BCFE
ni tiếp.
b) Chng minh
. . .OC BF OD BE=
c) Đưng thng
EF
cắt đường thng
DB
tại điểm
K
. Gi
I
là trung điểm ca
AE
. Chng
minh khi điểm
C
di chuyn trên nửa đường tròn
()O
thì trc tâm ca
IFK
là một điểm
c định.
| 1/10

Preview text:

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 1/10
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN LỚP 9 I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Biết 2
x = 9 thì giá trị của x bằng A. 3. B. 9  . C. 81.  D. 3.  Câu 2. Cho ABC
vuông tại A , đường cao AH , biết AC = 6cm , CH = 4cm . Độ dài BC bằng A. 12cm. B. 10cm. C. 9cm . D. 6cm .
Câu 3. Biểu thức 2x − 3 xác định khi và chỉ khi 3 3 3 3 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 2 2 2 2
Câu 4. Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn? A. 2 x = 0 . B. 2 5 y y = 0 . C. ( − ) 2 8
2 2 x − 2x + 4 = 0 D. 2
( 12 − 6)t + t +1 = 0.
Câu 5. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 5 − 3x ?
A. y = 4x + 2 − 7x . B. y = 3 − x + 7 .
C. y = 5 + 3(1− x) .
D. y = 3x − 5 .
Câu 6:Kết quả của phép tính 2 (x − ) 1 là: A. x-1 B. 1-x C. x −1 D. (x-1)2
Câu 7: Với x > 0 thì 2 5x bằng:
A. x 5 B. − x 5 C. x 5x D. - x 5x
Câu 8. Nghiệm tổng quát của phương trình 4x y = 7 là y  x y  xA.  . B.  . C.  . D.  . x = 4y − 7 y = 4x − 7 x = 4y + 7 y = 4x + 7
Câu 9. Cho tứ giác ABCD nội tiếp có 0
BAD = 80 , ABC =  thì số đo của BC ; D ADC lần lượt là A. 0 0 120 ; 90 −  . B. 0 0 100 ; 90 +  . C. 0 0 100 ; 180 −  . D. 0 0 80 ; 180 −  .
Câu 10: Công thức nghiệm tổng quát của phương trình x + 3y = 0 là: x Rx Rx Rx R   A.  B.  C.  x D.  x y = 3xy = 3 − x y =  y = −  3  3 3  x − 5y = 1
Câu 11: Giải hệ phương trình  ta được nghiệm là:  2 − x + 3y = 1 −
A. (x = 2; y = 1)
B. (x = 1; y = 2)
C. (x = −1; y = 1) D. (x = 1 − ; y = 2 − )
Câu 12: Phương trình 2x + (a −1)y = 5 nhận cặp (x = 1; y = 1 − ) là nghiệm khi A. a = 3 − B. a = 8 C. a = 2 − D. a = 2
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 2/10
Câu 13. Hàm số y = (m − ) 2
2 x nghịch biến khi x  0 nếu A. m  2. B. m  2 . C. m  2. D. m  2 .
Câu 14. Một máy bay cất cánh từ mặt đất có đường bay lên tạo với mặt đất một góc 300. Hỏi
sau khi bay được 8km thì khoảng cách của máy bay và mặt đất là bao nhiêu? A. 4km . B. 6km . C. 8km . D. 16km .
Câu 15. Cho đường tròn (O, R) và các tiếp tuyến AB, AC ( B,C là các tiếp điểm). Cho BAC = 0
60 . Độ dài AB bằng A. R 3 . B. 2R . C. 2R 3 . D. R 2 .
Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A. y = +5 − x . . y = 8 − 3(1+ x) .
C. y = ( 2 − 2)x + 5 . D. y = 4 − + 5x .
Câu 17. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (E) . Biết QEN = 0 140 thì QPN bằng A.1000. B. 1100. C. 1200. D. 1400.
Câu 18. Với giá trị nào của m thì phương trình 2
x + mx + 25 = 0 có nghiệm kép? A. 5  . B. 8  . C. 10  . D. 20  .
Câu 19. Đồ thị hàm số 2
y = ax đi qua điểm ( A 2; 8
− ) . Khi đó hệ số a bằng A. 4. B. 4 − . C. 2. D. 2 − . Câu 20. Biểu thức 4 2
25x y (với x  0, y  0 ) bằng A. 2 −5x y. B. 2 5x y. C. 2 5 − x y . D. 2 5x y .
Câu 21. Đồ thị hàm số y = 2 + x tạo với trục Ox một góc bằng A.600. B. 450. C. 1200. D. 1350.
Câu 22. Cho hai đường tròn (O1; 8cm) và (O2; 6cm), có O1O2 =10cm. Khi đó vị trí tương đối của hai đường tròn là A. cắt nhau.
B. tiếp xúc ngoài. C. tiếp xúc trong. D. không giao nhau. 2x y =1
Câu 23. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình  ? 3x + y = 9
A. (2; 3) . B. (3; 2) . C. (1; 1) . D. (3; 0) . 1 1
Câu 24. Kết quả phép tính − bằng 2 + 3 2 − 3 A. 2. B. 4. C. 2 − 3 . D. 3 .
Câu 25. Cho đường tròn (O;15cm) và dây CD=18cm. Khi đó tâm O của đường tròn cách dây CD là A. 10cm. B. 12cm. C. 15cm. D. 18cm.
Câu 26: Căn bậc hai số học của 16 là: A. -4 B. 4 C. ± 4 D. 256
Câu 27: x xác định khi và chỉ khi: A. x > 0 B. x < 0 C. x ≥ 0 D. x ≤ 0
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 3/10 2
Câu 28: Kết quả của phép tính là: 18 1 1 14 A. B. C. D. 3 9 3 324 3
Câu 29: Cho hàm số y = f (x) = − x − 7 . Khẳng định nào sau đây là Đúng? 5 A. f(3)
B. f(-4) > f(-5); C. f(0) < f(5); D. f(2)
Câu 30: Điểm nằm trên đồ thị hàm số y = -2x + 1 là: 1 1 A. ( ;0) B. ( ;1) C. (2;-4) D. (-1;-1) 2 2
Câu 31: Điểm nào sau đây nằm trên đồ thị hàm số y = - 0,25x -2 ? A. ( 4; 1) B. ( 0 ; 2, 25 ) C. ( -2; 1, 5 ) D. (-2; -1,5)
Câu 32: Sau khi rút gọn biểu thức H = 3 3 (2 − 5 ) ta được:
A. H= 2 − 5 B. H = 5 − 2 C. H =  ( 5 − ) 2 D.H = 3 (2 − 5)
Câu 33: Đẳng thức nào sau đây đúng? A. (− ) 9 .(− ) 16 = − 9. −16 B. (− ) 9 .(− ) 16 = 9. 16 C. (− ) 9 .(− ) 16 = − 9. 16 D. (− ) 9 .(− ) 16 = − ) 16 . 9 (
Câu 34: Với mọi A, B không âm, đẳng thức nào sau đây là đúng? A. A B . = A.B B. A B = A B C. A + B = A + B
D. A2B = A B
Câu 35: Sau khi rút gọn biểu thức M = 2 4 16x y ta được: A. M = 4xy2 B. M = - 4xy2 C. M = 4 2 x y D.M = 4x2y4
Câu 36: Giá trị của x thỏa mãn 4x2 − 4x +1  5 − x : A. − 4  x  2 B. x  2 C. x  4 − D. x > -4 2 2
Câu 37: Kết quả của phép tính + là: 3 + 2 2 3 − 2 2 A. -8 2 B. 8 2 C. - 12 D. 12 1 1
Câu 38: Kết quả của phép tính M = + là: 5 + 6 6 − 7 A. 5 + 7 B. − 5 − 7 C. 5 − 2 6 + 7 D. 5 + 2 6 − 7
Câu 39: Kết quả phép tính 9 − 4 5 là: A. 3 - 2 5 B. 9 − 4 5 C. 5 - 2 D. 2 - 5
Câu 40: Đẳng thức nào sau đây là đúng? − 27 3 − 27 3 A. 3 = B. 3 =  64 4 64 4
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 4/10 − 27 3 − 27 9 C. 3 = − D. 3 = − 64 4 64 4 3
Câu 41: Với giá trị nào của x thì biểu thức sau có nghĩa? − 2x A. x < 0 B. x > 0 C. x ≥ 0 D. x ≤ 0 1 2
Câu 42: Kết quả của phép tính . 2 + − 8 là: 2 2 A. − 2 2 B. 2 C. 0 D. 2 2
Câu 43: Rút gọn biểu thức 2 1
( − 2) được kết quả là: A. 1 - 2 B. -1 C. 1 D. 2 - 1 4 a Câu 44: Biểu thức 2 2b với b > 0 bằng: 2 4b 2 a 2 2 a b A. B. a2b C. -a2b D. 2 2 b
Câu 45: Giá trị của x thỏa mãn 4x − 20 − x − 5 + 9x − 45 = 4 là: A. x = 4 B. x = 7 C. x = 5 D. x = 6
Câu 46: Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x +5 – m cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung? A. m = . 1
B. m = − . 1 C. m = . 2
D. m = − . 2
Câu 47: Góc mà đường thẳng y = x − 8 tạo với trục Ox có số đo là A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 135 . D. 0 45 . x + 6 x + 34
Câu 48: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = là: x + 3 34 A. B. 10 C. 0 D. 4 3 a a b
Câu 49: Với a > 0, b > 0 thì rút gọn biểu thức + được kết quả là: b b a 2 ab a 2a A. 2 B. C. D. b b b − 8
Câu 50: Kết quả của phép tính là: 2 2 A. 8 B. - 2 C. -2 2 D. - 2
Câu 51: Rút gọn biểu thức 2
x − 2 + 4 − 4x + x với x > 2 được kết quả là: A. 2x - 4 B. 0 C. -4 D. 4 – 2x 5 − 5
Câu 52: Kết quả của phép tính là: 1 − 5 A. − 5 B. 5 C. 4 5 D. 5
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 5/10
Câu 53:Rút gọn biểu thức 2019 2019 2019 2019 S = + + + ... + 2 1 + 1 2 3 2 + 2 3 4 3 + 3 4 2019 2018 + 2018 2019 được kết quả là: A. 2019− 2019 B. 2019 − 2019 C. 2019− 2018 D. 2018 − 2019
Câu 54: Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất: 1 2 A. y = 1- ; B. y =
− 2x ; C. y= x2 + 1 ; D. y = 2 x + 1 x 3
Câu 55: Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến: 2 A. y = 1- x ; B. y =
− 2x ; C. y= 2x + 1 ; D. y = 6 -2 (x +1) 3
Câu 56: Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến: 2 A. y = 1+ x ; B. y =
− 2x ; C. y= 2x + 1 ; D. y = 6 -2 (1-x) 3 m + 3 Câu 57: Hàm số y = .x + 3 m
là hàm số bậc nhất khi: 3 A. m  3; B. m  -3 ; C. m >  3 ; D. m   3
Câu 58: Hàm số y = (m-3)x +1 là hàm số đồng biến trên R khi: A. m = 3 B. m > 3 C. m < 3 D. m = -3
Câu 59: Hàm số y = (6-3m)x +1 là hàm số nghịch biến trên R khi: A. m = 2 B. m > 2 C. m < 2 D. m = -2
Câu 60: Hàm số y = (2m+3)x +1 là hàm số đồng biến trên R khi: A. m = -1,5 B. m > 1,5 C. m < -1,5 D. m >-1,5 m m
Câu 61: Với giá trị nào của sau đây của m thì 2 hàm số y = (1− )x + 5 và y = x − 4 cùng 2 2 đồng biến trên R ? A. m < 2; B. m > 2 C. 0 D. m <0 1
Câu 62: Cho hàm số y = f (x) =
x − 4 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 A. f(-3) f(2); C. f(2) < f(3); D. f(2)
Câu 63: Trong mặt phẳng tọa độ cho A(-1;2) và B(-3;-2), độ dài đoạn thẳng AB là:
A. 5 B. 5 C. 2 5 D. 10
Câu 64: Trong mặt phẳng tọa độ cho A(3; -1), B(-1;-3), C(2;-4). Khi đó tam giác ABC có dạng:
A. Vuông tại A; B. Vuông tại B; C. Vuông tại C; D. Không phải là tam giác vuông
Câu 65: Hệ số góc của đường thẳng y = 4 − x + 9 là: A. 4 ; B. -4x; C. -4; D. 9
Câu 66: Hệ số góc của đường thẳng 6x-4y=3 bằng:
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 6/10 3 2 A. 6 ; B. ; C. ; D. -4 2 3
Câu 67: Biết đồ thị hàm số y=ax-5 đi qua điểm (-2;3). Hệ số góc của đường thẳng đó bằng: A. 4 ; B.-4; C.1; D. -1
Câu 68: Hai đương thẳng y=(3m-4)x+1+2m và y=(2m-2)x+3 có hệ số góc bằng nhau khi m bằng: 2 7 A. ; B.1; C. ; D. 2 5 3
Câu 69: Hai đường thẳng y = - x + 5 và y = x + 5 có vị trí : A. Song song
B. Cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng 5 C. Trùng nhau
D. Cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng 5
Câu 70: Hai đường thẳng y = -3 x + 5 và y =(m+2) x + m song song với nhau khi m bẳng bao nhiêu? A. 5; B.-5; C.-3; D. -1
Câu 71: Hai đường thẳng y = m2 x -9 và y =25 x + 2m+1 trùng nhau khi m bằng: A. 5; B.-5; C.25; D. 5 
Câu 72: Cho hàm số : y = –x –1 có đồ thị là đường thẳng (d). Đường thẳng nào sau đây đi
qua gốc tọa độ và cắt đường thẳng (d)? A. y = – 2x –1 B. y = – x C. y = – 2x
D. y = – x + 1
Câu 73: Đường thẳng y = -x +2 song song với đường thẳng nào sau đây: A. y = x -5 B. y = x +2 C. y = -2x + 3 D. y = -x -3
Câu 74: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = -2x + 2
A. y = 2x – 2. B. y = -2x + 1 C. y = 3 - 2( 2x + ) 1 D. y =1 - 2x
Câu 75: Một đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng x – 3y = 7 có phương trình là: −1 1 A. y = x + 4 ; B. y=
x + 4 ; C. y= -3x + 4 ; D. y= - 3x – 4 3 3
Câu 76: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ? 1 3 A. 2 2x + 3y = 5 B. x + 0y = 3 4x − = 7 x + y = 2 C. y D. 0 0 4
Câu 77: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 0x + 2y = 4 B. x + 0y = 8 C. 3x + 6y = 0
D. 0.x + 0.y = 3
Câu 78: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 2  x + 0.y = 3 2
x − 5y = 10 3  x + 7y = 13 5  x − 2y = 9 A.  B.  C.  D.  4x y = 8 xy = 6 2 x − 5y = 6
x + y = xy +1
Câu 79: Cặp giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình y − 2x = 3 ?
A. (x = 1; y = 1)
B. (x = −1; y = 5)
C. (x = 1; y = 5) D. (x = 1 − ; y = 1 − )
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 7/10
Câu 80: Cặp giá trị nào sau đây không là nghiệm của phương trình y + 3x = 1?
A. (x = 1; y = −2)
B. (x = −1; y = 4)
C. (x = 1; y = −4)
D. (x = 0; y = 1)
Câu 81:Nghiệm tổng quát của phương trình 2x y = 5 là:  y   y  x  x  A.    D.  x = 2y + 5 B.  y C.  x 5  y = 2x − 5 x = − 5  y = −   2  2 2
Câu 82: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x  0 ? A. 2 y = 2x B. y = −x +10 C. 2 y = 3 − x D. 2 y = 3x x y =
Câu 83: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 2 3  x + 2y = 4 A. (3;2) B. (2; ) 1 C. (1; 2) D. (2; 2)
ax + by = c
Câu 84: Với a ',b ', c '  0 thì hệ phương trình  có nghiệm duy nhất khi:
a ' x + b' y = c '  a b a b c A.  B. =  a ' b ' a ' b ' c ' a b c C. = =
D. Hệ luôn có một nghiệm duy nhất a ' b ' c '
Câu 85: Phương trình 2
mx − 2x −1 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi: A. m  1 −
B. −1  m, m  0 C. m  1 − D. m = 1 −
Câu 86: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cung 0 150 có số đo bằng: A. 0 300 B. 0 150 C. 0 75 D. 0 45
Câu 87: Hai bán kính OM và ON của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 0 60 . Vậy số đo cung nhỏ MN bằng: A. 0 360 B. 0 300 C. 0 120 D. 0 60
Câu 88: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số giao điểm của đồ thị các hàm số 2 y = 2x và y = 3x −1là: A. Vô số giao điểm B. Không giao nhau C. Tiếp xúc tại 1 D. Cắt nhau tại 2 điểm điểm
Câu 89: Phương trình 2
x + 4x m = 0 có nghiệm khi: A. m  4 B. m  4 − C. m  4 D. m  4 − Câu 90: Cho hàm số 2
y = 2x . Khẳng định nào đúng:
A. Hàm số trên luôn đồng biến
B. Hàm số trên luôn nghịch biến
C. Hàm số trên đồng biến khi x  0 và nghịch biến khi x  0
D. Hàm số trên đồng biến khi x  0 và nghịch biến khi x  0 6  x −3y = 2 −
Câu 91: Cho hệ phương trình 
. Khẳng định nào sau đây đúng?  2 − x + y = 6
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 8/10
A. Hệ có nghiệm duy nhất B. Hệ vô nghiệm C. Hệ có vô số nghiệm
D. Không xác định được số nghiệm
− x + y = −
Câu 92: Hệ phương trình 4 6 2  có nghiệm là:  8 − x +15y = 1 − A. (1; 2 − ) B. (1; 2) C. (2; ) 1 D. ( 2 − ; ) 1
Câu 93: Giá trị của m để đường thẳng y = 2 x
m − 5 đi qua điểm A(1; − ) 1 là: A. m = 2 B. m = 2 − C. m = 3 D. m = 3 − Câu 94: Cho ABC
nội tiếp đường tròn (O), biết 0
BAC = 70 . Số đo cung nhỏ B BC là: A. 0 60 700 O C A B. 0 80 Hình 1 C. 0 110 D. 0 140
Câu 195: Cho đường tròn (O; 5cm) và dây AB = 5cm. Góc ở tâm AOB có số đo bằng: A. 0 120 B. 0 100 C. 0 80 D. 0 60
Câu 96: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có 0
A = 40 . Khi đó C bằng: A. 0 140 B. 0 120 C. 0 30 D. 0 20
Câu 97: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt: A. 2 x − 3x + 4 = 0 B. 2 x + 3 = 0 C. 2 x − 2x +1 = 0 D. 2 3x + 7x+2 = 0 1 1 5 + = x y 24
Câu 98: Hệ phương trình 
có nghiệm ( x, y) là: 3 4 3  + = x y 4  1 1   1 1  A. ;   B. (8;12) C. (12;8) D. ;   12 8   8 12 
Câu 99: Gọi x ; x là hai nghiệm của phương trình 2
x − 3x − 7 = 0 . Khi đó tổng x + x có giá 1 2 1 2 trị bằng: A. 3 − B. 7 − C. 3 D. 7
Câu 10: Phương trình nào sau đây có nghiệm là 2 và 3: A. 2 x − 5x + 6 = 0 B. 2 x − 6x + 5 = 0 C. 2 x + 5x + 6 = 0 D. 2 x − 5x − 6 = 0
Câu 101: Với giá trị nào của a thì đường thẳng (d) y = x + a tiếp xúc với parabol (P) 2 y = x : 1 1 1 1 A. a = − B. a = C. a  D. a  − 4 4 4 4
Câu 102: Phương trình 2
2x − 7x + 5 = 0 có nghiệm là: 5 5 5 5 A. x = −1; x = B. x = 1; x =
C. x = 1; x = −
D. x = −1; x = − 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2
Câu 103: Cho hai đường tròn (O; 6cm) và ( O' ; 2cm) có đoạn nối tâm OO' = 3cm. Vị trí
tương đối của hai đường tròn đã cho là:
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 9/10 A. Cắt nhau B. (O) đựng ( O' ) C. Ở ngoài nhau D. Tiếp xúc trong
Câu 104: Cho (O; R) có hai bán kính OA, OB. Biết sđ 0
AB = 240 . Số đo góc nội tiếp chắn cung lớn AB là: A. 0 120 B. 0 90 C. 0 60 D. 0 30 A
Câu 105: Cho hình vẽ biết 0 ABC = 30 ; sđ 0 DnE = 50 . Khi đó DB AmC bằng: 300 n A. 0 180 m O E B. 0 150 C C. 0 130 D. 0 110
Câu 106: Cho (O; 5cm) , 0
AOB = 60 thì dây AB bằng
A. 5 cm B. 3cm C. 2cm D. 4 cm x + 3y = 1 
Câu 107: Cặp số ( x0;y0) là nghiệm của hệ phương trình  −1 . y =  3
Giá trị của biểu thức 1 2 2 x − 9y bằng 0 0 2
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 108: Cho hàm số y = f(x) = -2x + 3. khẳng định nào sau đây đúng
A. f(-3) < f(2) B. f(-3) < f(-2) C. f(-3) < f(0) D. f(-2) > f(0)
Câu 110: Đồ thị bàm số hàm số y = x2 cắt đồ thị hàm số y = 2x -1 tại điểm
A. ( 1; 1) B. (- 1; 1) C. ( 1; -1) D. ( -1;- 1)
Câu 101: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AC : AB = 5: 6và đường cao AH = 30 cm thì độ dài CH bằng
A. 30 cm B. 12cm C. 25cm D. 36cm II. TỰ LUẬN 3x + 2y = 1 2x + y = 5 Câu 1. Giải a)  b)  −4x + y = 6 3  x − 2y =11  x +1 2 x 5 x + 2  1
c) Rút gọn biểu thức B =  + +  :  
(với x  0; x  4 ) x − 2 x + 2 4 − x x + 2  
Câu 2. Cho phương trình 2 2
x + (2m − 3)x + m − 3m = 0 ( x là ẩn, m là tham số) (1).
a) Giải phương trình (1) với m =1.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 7x − 8x = 1 − . 1 2
Câu 3. Trong đợt dịch Co-vid vừa qua, hai lớp 9A và 9B quyên góp được 60 hộp khẩu trang
làm từ thiện. Biết rằng nếu chuyển 3 hộp khẩu trang của lớp 9A sang lớp 9B thì số hộp khẩu
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 10/10 trang quyên góp đượ 7 c của lớp 9B sẽ bằng
số hộp khẩu trang của lớp 9A. Hãy tính số hộp 8
khẩu trang mỗi lớp quyên góp được.
Câu 4. Trong kì thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp thành phố vừa qua, lớp 9A đạt
được một số giải nhất và giải nhì. Hội phụ huynh học sinh lớp 9A đã chuẩn bị 215 dụng cụ học
tập gồm vở và bút thưởng cho các học sinh đạt giải. Mỗi giải nhất được thưởng 20 quyển vở và
15 chiếc bút, mỗi giải nhì được thưởng 12 quyển vở và 10 chiếc bút. Hỏi lớp 9A đã đạt được
bao nhiêu giải nhất, bao nhiêu giải nhì biết nếu số giải nhất tăng thêm 2 giải thì bằng số giải nhì ?
Câu 5: Cho tam giác ABC nhọn. Đường tròn đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại E D
. BD cắt CE tại H ; AH cắt BC tại I. Chứng minh rằng:
a. Tứ giác ADHE nội tiếp. b. 2 BC = C .
D CA + BE.BA .
Câu 6: Cho nửa đường tròn (O) , đường kính AB . Trên nửa đường tròn (O) lấy điểm C bất
kì sao cho AC BC, C khác A B . Đường thẳng d là tiếp tuyến của nửa đường tròn (O)
tại điểm C . Tiếp tuyến tại điểm A của nửa (O) cắt đường thẳng d tại điểm . D Đường thẳng
d cắt đường thẳng AB tại điểm E . Đường thẳng đi qua điểm E và vuông góc với AB cắt
đường thẳng AC tại điểm F .
a) Chứng minh tứ giác BCFE nội tiếp. b) Chứng minh O . C BF = O . D B . E
c) Đường thẳng EF cắt đường thẳng DB tại điểm K . Gọi I là trung điểm của AE . Chứng
minh khi điểm C di chuyển trên nửa đường tròn (O) thì trực tâm của I
FK là một điểm cố định.
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!