ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC K I TOÁN 9
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn
Câu 1: Gii h phương trình
2 10
.
10
−=
=−
xy
y
A.
10, 10.= = xy
. B.
20 10
,.
33
= = xy
.
C.
100 10
,.
19 19
= = xy
. D.
0, 10.= = xy
.
Câu 2: Cp s nào sau đây là nghiệm của phương trình
5 4 8+=xy
?
A.
( )
1;0
. B.
. C.
( )
1;2
. D.
( )
2; 1
.
Câu 3: H phương trình bậc nht hai n
' ' '
+=
+=
ax by c
a x b y c
(các h s khác 0) vô s nghim khi nào?
A.
' ' '
==
abc
a b c
. B.
'
=
ac
bc
. C.
' ' '
=
a b c
a b c
. D.
''
ab
ab
.
Câu 4: Cho h phương trình
2 3 4
3
+=
=
xy
xy
. Gi
( )
;xy
là nghim ca h phương trình. Tính
22
=+A x y
.
A.
5.
. B.
0.
. C.
1.
. D.
2.
.
Câu 5: Tìm nghim ca h phương trình
2 3 0
.
42
+ =
+ =
xy
xy
A.
( ) ( )
; 2;1 .=xy
. B.
( ) ( )
; 2; 1 .= xy
.
C.
( )
10 1
; ; .
77

=−


xy
. D.
( )
10 1
; ; .
77

=


xy
.
Câu 6: Phương trình tích
( )( )
7 9 2 7 0 + =xx
có bao nhiêu nhân t?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 7: Phương trình
21+=xy
kết hp với phương trình nào dưới đây để đưc mt h phương trình bậc
nht hai n?
A.
2
2 3 1+=xy
. B.
2
2 3 0+=xy
. C.
1−=xy x
. D.
35−=xy
.
Câu 8: Cho h phương trình
2 3 4
3
+=
=
xy
xy
có nghim
( )
;xy
. Khi đó
+xy
bng?
A.
3.
. B.
1.
. C.
3.
. D.
1.
.
Câu 9: Nghim ca h phương trình
22
2 3 10
=
+=
xy
xy
A.
( ) ( )
; 1; 2 .=−xy
. B.
( ) ( )
; 2; 2 .= xy
.
C.
( )
1
; ;3 .
2

=


xy
. D.
( ) ( )
; 2;2 .=xy
.
Câu 10: Công thc nghim tng quát của phương trình
3+=xy
A.
( )
;3 |−x x x R
. B.
( )
; 3 |−x x x R
. C.
( )
; | ,x y x yRR
. D.
( )
3; | yyR
.
Câu 11: Phương trình nào dưới đây đưc gọi là phương trình tích?
A.
2
10+=x
. B.
3 1 0−=x
. C.
31
1
2
=
x
. D.
( )( )
2 1 0 + =xx
.
Câu 12: Trong các h phương trình sau, hệ nào không phi là h phương trình bậc nht hai n?
A.
22
40
2 5 7
−=
+=
xy
xy
. B.
2 3 3
3 15 0
=
−=
xy
x
.
C.
35
21
−=
+ =
xy
xy
. D.
36
3 5 15
−=
+=
y
xy
.
Câu 13: Nghim ca h phương trình
3 5 2
4 2 7
−=
+=
xy
xy
là?
A.
31
;.
22



. B.
31
;.
22



. C.
13
;.
22



. D.
11
;.
22



.
Câu 14: Phương trình nào dưới đây nhn cp s
( )
2;4
làm nghim?
A.
20+=xy
. B.
20−=xy
. C.
2−=xy
. D.
2 1 0+ + =xy
.
Câu 15: Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht hai n?
A.
2
5+=xy
. B.
2 3 0+=xy
. C.
1−=xy x
. D.
2
3 2 6+=xy
.
Câu 16: Tìm nghim ca h phương trình
2 3 0
.
42
+ =
+ =
xy
xy
A.
( ) ( )
; 2;1 .=xy
. B.
( ) ( )
; 2; 1 .= xy
.
C.
( )
10 1
; ; .
77

=


xy
. D.
( )
10 1
; ; .
77

=−


xy
.
Câu 17: H phương trình
3 2 8
3 4 2
+=
+ =
xy
xy
có nghim là
A.
( ) ( )
; 2; 1 .=−xy
. B.
( ) ( )
; 2;1 .=−xy
.
C.
( ) ( )
; 2;1 .=xy
. D.
( ) ( )
; 2; 1 .= xy
.
Câu 18: Cho tam giác
MNP
ˆ
70=
N
,
ˆ
38=
P
, đường cao
11,5=MI
cm. Độ dài cnh
NP
ca tam
giác
MNP
(kết qu làm tròn đến hàng phần mười) bng
A.
40,6
cm. B.
16,9
cm. C.
18,9
cm. D.
20,9
cm.
Câu 19: Nghim ca h phương trình
( )( )
( )( )
5 1 2 3 10 66
5 3 4 4 12 20
+ + =
=
x y xy
x y xy
( )
,xy
. Khi đó
+xy
bng
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 20: Nghim ca h phương trình
1 5 37
3 5 3 4 5 56
1 1 9
3 5 3 4 5 56
−=
+ + +
+ =
+ + +
x y x y
x y x y
là:
A.
( )
95
;;
22

=−


xy
. B.
( )
5
; 5;
2

=−


xy
. C.
( ) ( )
; 5; 2=−xy
. D.
( )
9
; ; 2
2

=−


xy
.
Câu 21: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
9=BC
,
ˆ
60=
B
. Tính
AC
.
A.
93
. B.
11
3
2
. C.
9
3
2
. D.
9
.
Câu 22: Đ đo chiều cao ca một toà lâu đài người ta đặt giác kế thẳng đứng ti v trí
D
. Quay ng
ngm ca giác kế sao cho nhìn thấy đỉnh
A
của toà lâu đài dướic nhn
28=
. Sau đó đặt
giác kế thẳng đứng tại điểm
C
, biết
23=CD m
thì nhìn thấy đỉnh
A
dưới góc
18=
. Biết
chiu cao ca giác kế
1,3m
. Hãy tính chiu cao của lâu đài.
A.
22,52m
. B.
20,52m
. C.
21,72m
. D.
19,32m
.
Câu 23: Quãng đường bay khi hnh ca máy bay, hay còn gọi là quãng đường tiếp cn cui cùng
(landing distance), là khong cách mà máy bay bay t lúc bắt đầu tiếp cn cuối cùng cho đến
khi chạm đất. Đây là giai đoạn máy bay đã hạ thp gn mt đất và đang hướng thng tới đường
băng với góc h cánh c định (thưng là
3=
ATH
), chun b tiếp xúc với đường băng để hoàn
tt quá trình h cánh. Mt máy bay giai đoạn tiếp cn cui cùng cách mặt đất
500=a
m, tính
thi gian h cánh giai đoạn này biết vn tc h cánh là
270
km/h.
A.
2,07
phút. B.
2,12
phút. C.
2,22
phút. D.
2,32
phút.
Câu 24: Nghim ca h phương trình
5 5 40
5 3 15 4 4 23
=
+ = + +
xy
x y x y
( )
,xy
. Khi đó
+xy
bng
A.
7
. B.
8
. C.
6
. D.
9
.
Câu 25: H phương trình
4 3 2 6 2 20
4 3 3 6 2 0
=
+ =
xy
xy
có cp nghim là
( )
,xy
. Khi đó
xy
bng
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 26: Tìm
m
để h phương trình
10 24
5 3 12
+ =
+ =
my x
xy
vô s nghim.
A.
6−m
. B.
6=−m
. C.
8−m
. D.
11=−m
.
Câu 27: hai đĩa của mt chiếc cân thăng bằng người ta lần lượt đặt hai túi bt mì có khi lượng
a
(kg)
b
(kg) lần lượt vào hai bên đĩa thì thấy đĩa chứa túi bt mì
a
(kg) đang ở v trí cao hơn, sau
đó tiếp tc b bt mi bên 1 ng bt mì có khối lượng
2
kg. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
22−−ab
. B.
22−−ab
. C.
22−−ab
. D.
22 ab
.
Câu 28: Nghim ca h phương trình
5 29
26
−=
+=
xy
xy
( )
,xy
. Tính giá tr ca
2+xy
.
A.
20
. B.
6
. C.
3
. D.
3
.
Câu 29: Một người đang ở trên sân thượng
A
ca mt cái toà nhà nhìn xung thy một con đường chy
thẳng đến chân tường. Anh ta nhìn thy mt chiếc xe máy vi góc h
33=
xAC
. Sau
8
phút
li nhìn thấy xe đó vi góc h
66=
xAD
. Hi bao lâu sau na thì xe máy chạy đến chân tường
biết vn tc ca xe máy không đổi (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
A.
3,4
phút. B.
3,5
phút. C.
3,25
phút. D.
3,1
phút.
Câu 30: Mt máy bay vừa phi lên theo đưng bay hp vi mặt đất mt góc
30
. Sau
1,3
phút máy bay
độ cao
5
km so vi mặt đất. Hi vn tc ca máy bay khi bay lên?
A.
472
km/h. B.
452
km/h. C.
467
km/h. D.
462
km/h.
Câu 31:
Cho hình v,
sinN
bng
A.
MN
PN
. B.
MP
QN
. C.
MQ
MN
. D.
QN
MN
.
Câu 32: Giá tr ca
tan69 30'
(kết qu làm tròn đến ch s thp phân th ba) bng
A.
2,676
. B.
2,673
. C.
2,678
. D.
2,675
.
Câu 33: Giao điểm của hai đường thng
42=+yx
1=−yx
A.
( )
0; 2A
. B.
( )
1; 1−−A
. C.
( )
0; 1A
. D.
( )
1; 2−−A
.
Câu 34: Cho Hình 2.
Độ dài cnh
BC
A.
83
3
cm. B.
16
cm. C.
83
cm. D.
4
cm.
Câu 35: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
6=BC
,
2
cos
7
=C
. Tính
AC
.
A.
19
7
. B.
6
7
. C.
12
7
. D.
31
14
.
Câu 36: Hai ngư dân đứng mt bên b sông cách nhau
250=AB m
cùng nhìn thy mt cù lao trên
sông vi các góc nhìn lần lượt là
52=
30=
. Khong cách
h
t cù lao
C
đến b sông
AB
(làm tròn đến hàng đơn v) là:
A.
97m
. B.
. C.
99m
. D.
101m
.
Câu 37: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
8=AB
,
cot 1=B
. Tính
AC
.
A.
7
. B.
8
. C.
6
. D.
10
.
Câu 38: Giá tr ca biu thc
sin47
cos43
.
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 39: Cho hình v,
sinB
bng
A.
AC
BC
. B.
AB
BC
. C.
AC
AB
. D.
AB
AC
.
Câu 40: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
5=AC
,
ˆ
60=
B
. Tính
AB
.
A.
14 3
3
. B.
11 3
3
. C.
53
3
. D.
83
3
.
Câu 41: Cho hai s
a
b
có tng bng
4
. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tích ca hai s
a
b
.
A. Có giá tr ln nht là
2
. B. Có giá tr ln nht là
4
.
C. Có giá tr nh nht là
4
. D. Không có giá tr ln nht.
Câu 42: S nghim ca h phương trình
3 5 9
5 4 40
+ =
+ =
xy
xy x y
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 43: Biết h phương trình
( )
( )
4 3 12 102
5 3 15 2 121
+ + =
+ =
x x x y
x x x y
có hai cp nghim là
( )
11
,xy
( )
00
,xy
.
Tng
1 1 0 0
+ + +x y x y
bng
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
Câu 44: Mt kho cha
287
tấn xi măng, mỗi ngày đều xuất đi
27
tấn xi măng. Hỏi sau ít nht bao nhiêu
ngày xut hàng thì kho còn không quá
8
tn.
A.
14
. B.
10
. C.
11
. D.
13
.
Câu 45: hai địa điểm
A
B
trên mt đất cách nhau
25
m, người ta đặt ng nhòm nhìn thy v trí
D
cao nht ca ngn hi đăng, góc đặt ng nhóm ti
B
hp vi mặt đất là
50
, góc đặt ng nhòm
ti v trí
A
hp vi mặt đất là
62
. Chiu cao ca hải đăng (làm tròn đến hàng đơn vị) là:
A.
89
m. B.
91
m. C.
81
m. D.
85
m.
Câu 46: Bất phương trình
3 6 3 16 3 28 3 39
2022 2012 2056 2067
+ +
+ +
x x x x
có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A.
678
. B.
675
. C.
676
. D.
677
.
Câu 47: Cho h phương trình
5 4 32
8 6 50
+ =
+ =
xy
xy
có nghim
( )
,xy
. Tính giá tr ca
22
4 +xy
.
A.
56
. B.
68
. C.
13
. D.
73
.
Câu 48: Biết h phương trình
3 16
2 6 0
=
+=
xy
xy
có mt cp nghim là
( )
11
,xy
. Tng
11
+xy
bng
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
2
.
Câu 49:
Tìm tt cc giá tr ca tham s
m
để phương trình
6 5 11 = xm
có nghim lớn hơn
20
.
A.
5m
. B.
5m
. C.
4m
. D.
4m
.
Câu 50: Một ngân hàng đang áp dụng lãi sut gi tiết kim kì hn 12 tháng là
4,8%
/năm. Chị Hà gi
mt s tin ngân hàng trên kì hn
12
tháng, sau khi hết kì hn ch mong nhận được lãi ít nht
60
triệu đồng. Hi ch Hà cn gi ngân hàng trên s tin ít nht là bao nhiêu?
(Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
A.
1250,00
(triu). B.
1248,00
(triu). C.
1249,00
(triu). D.
1247,00
(triu).
Câu 51: Mt cái thang dài
3
m đặt sát b ng, biết góc to bi thang và mặt đất là
40
. Hi chân
thang đặt v trí cách tường bao nhiêu mét (kết qu làm tròn đến hàng phần mười)?
A.
1,8
m. B.
2,5
m. C.
1,9
m. D.
2,3
m.
Câu 52: H phương trình
2
2
5 13 3 25 1
4 13 3 4 25 20
+ =
+ =
yx
yx
có hai cp nghim là
( )
11
,xy
( )
00
,xy
. Tng
1 1 0 0
+ + +x y x y
bng
A.
6
. B.
9
. C.
7
. D.
8
.
Câu 53: Giá tr nh nht ca biu thc
2
2
=+
x
A
x
vi
0x
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 54: Điu kiện xác định ca h phương trình
04
12
2 3 3 3
48
9
2 3 3 3
+ =
−−
+ =
xy
xy
A.
0, 0xy
. B.
48
0; 0
23
−−

−−xy
.
C.
04
0; 0
2 3 3 3

xy
. D.
3
;1
2
xy
.
Câu 55: Bạn Khoa đã giải h phương trình
( )
( )
5 5 35 1
11 5 35 2
+ =
+ =
xy
xy
bằng phương pháp thế như sau:
c 1: Chọn phương trình
( )
1
và biu th
y
theo
x
ta được:
17=−yx
( )
3
c 2: Thay
( )
3
vào phương trình
( )
2
ta có:
11 5 0 + =xx
60−=x
0=x
.
c 3 : Thay giá tr ca
0=x
vào
17=−yx
để tìm
y
, ta có
35=−y
.
Kết lun: Vy h phương trình đã cho có nghiệm duy nht là
( ) ( )
; 0; 35=−xy
.
Bn Khoa sai bước nào hay giải đúng?
A. c 1. B. c 2.
C. c 3. D. Bn Khoa gii đúng.
Câu 56: S nghim ca h phương trình
5 3 27
5 57
+ =
+=
xy
xy x
là?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 57: Biết h phương trình
3 14
55
4 3 13 13
4 28 14
=
=−
y
x
x y x y
có mt cp nghim là
( )
11
,xy
. Tng
11
+xy
bng
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 58: Giá tr ln nht ca biu thc
2
36
=
+
x
A
x
vi
0x
A.
1
11
. B.
12
. C.
1
14
. D.
1
12
.
Câu 59: Cho biu thc
( )
2
7
96
=
A
x
kết lun nào sau đây đúng?
A.
0A
vi mi
3
2
x
. B.
0A
. C.
0A
vi mi
xR
. D.
0A
.
Câu 60: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.sin=AC AB B
. B.
.sin=AC BC C
. C.
.cot=AB AC C
. D.
.cos=AB BC B
.
Câu 61: Nghim ca h phương trình
3 6 6 2 6
5 5 0
+ =
+=
xy
xy
là:
A.
1=x
2=−y
. B.
2=x
3=−y
. C.
1=x
3=−y
. D.
2=x
2=−y
.
Câu 62: Ti mt thời điểm trong ngày, mt cột bê tông AB bên đường cao
4,9
m có bóng in trên mt đất
là AC có chiu dài
3,7
m (như hình vẽ). S đo góc to bi tia nng mt tri to vi mặt đất
thời điểm đó là:
A.
49,93
. B.
58,95
. C.
52,94
. D.
55,96
.
Câu 63: Giá tr ca
cot73 40'
(kết qu làm tròn đến ch s thp phân th ba) bng
A.
0,292
. B.
0,293
. C.
0,29
. D.
0,291
.
Câu 64: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.cot=AB AC C
. B.
.sin=AC BC C
. C.
.cos=AB BC B
. D.
.sin=AC AB B
.
Câu 65: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
8=BC
cm,
6=AC
cm. T s ng giác
tanC
(kết qu
làm tròn đến hàng phn trăm) là
A.
0,86
. B.
0,88
. C.
0,89
. D.
0,87
.
Câu 66:
Nghim ca bất phương trình
( ) ( )
18 9 9 3 4 3 3 + x x x x
.
A.
12−x
. B.
12x
. C.
12−x
. D.
12x
.
Câu 67:
Nghim ca bất phương trình
7 5 0 x
A.
5
7
x
. B.
5
7
−x
. C.
5
7
−x
. D.
5
7
x
.
Câu 68: Khi tia sáng mt tri to vi mặt đất mt góc
65
thì bóng ca mt tòa nhà trên mặt đất có độ
dài
34=b
m. Chiu cao ca tòa nhà (kết qu làm tròn đến mét) là
A.
77
m. B.
69
m. C.
83
m. D.
73m
.
Câu 69: Giá tr ca
cos42 10'
(kết qu làm tròn đến ch s thp phân th ba) bng
A.
0,739
. B.
0,738
. C.
0,74
. D.
0,741
.
Câu 70: Tìm các h s
x
y
trong phn ng hóa hc
2 2 5
2+→xP yO P O
A.
2=y
4=x
. B.
5=y
5=x
. C.
2=y
2=x
. D.
5=y
4=x
.
Câu 71: Mt hãng taxi có giá m ca là
15
nghìn đồng và giá
10
nghìn đồng cho mi kilomet tiếp theo.
Hi vi
250
nghìn đồng thì khách hàng có th di chuyn tối đa bao nhiêu kilomet?
A.
25
(km). B.
23
(km). C.
22
(km). D.
24
(km).
Câu 72: S nghim ca h phương trình
3 4 19
3 15
+=
=
xy
xy
là?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 73: So sánh
2
s
3
11
1
17
A.
31
11 17
. B.
31
11 17
. C.
31
11 17
. D.
31
11 17
.
Câu 74: S nghim ca h phương trình
2 2 2 0
2 4 4 8
+ + =
= + +
xy
xy x y
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 75: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
12=AB
,
ˆ
30=
B
. Tính
AC
.
A.
13
3
3
. B.
14
3
3
. C.
43
. D.
10
3
3
.
Câu 76: Nghim ca h phương trình
22
4
0
+ =
−=
xy
xy
( )
,xy
. Khi đó
+xy
bng
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 77: Nghim ca h phương trình
2 13
5 22
=
+ =
xy
xy
A.
( )
10;7
. B.
( )
4;4
. C.
( )
6; 9−−
. D.
( )
5; 3−−
.
Câu 78: Đ dài chiu cao của tam giác đều có cnh bng
12
là:
A.
23
. B.
33
. C.
12 3
. D.
63
.
Câu 79: Mt chiếc máy bay lên vi tốc độ
450
km/h. Đường bay lên to với phương nằm ngang mt
góc
30
. Hi sau
3
phút k t lúc ct cánh, máy bay cách mặt đât bao nhiêu kilômét theo
phương thẳng đứng?
A.
12
km. B.
11,25
km. C.
12,75
km. D.
10,5
km.
Câu 80: S nghim ca h phương trình
( )
45
2 4 3 13
=
+ + =
xy
x y y
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 81: Khi tia sáng mt tri to vi mặt đất mt góc
45=
thì bóng ca mt cái cây trên mặt đất có
độ dài
8=x
m. Chiu cao ca cái cây (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị) là
A.
9
m. B.
6
m. C.
7
m. D.
8
m.
Câu 82: H phương trình
3 3 24
2 2 0
=
+ =
xy
xy
có cp nghim là
( )
,xy
. Khi đó
+xy
bng
A.
32
. B.
33
. C.
31
. D.
30
.
Câu 83:
Vi giá tr nào ca tham s
m
để bất phương trình
( )
17 2 9 6+ x m x
là bất phương trình
bc nht mt n?
A.
8−m
. B. Vi mi s thc
m
.
C. Không tn ti
m
thon. D.
8=−m
.
Câu 84: Trong cuộc thi “Trạng nguyên”, mỗi thí sinh phi tr li
11
câu hi ca ban t chc. Mi câu
hi gm
4
phương án, trong đó chỉ
1
phương án đúng. Với mi câu hi, nếu tr lời đúng thì
được
8
điểm, sai thì tr
3
điểm. Khi bt đầu cuc thi, mi thí sinh có sn
20
điểm. Thí sinh
nào đạt
45
điểm tr lên thì được vào vòng tiếp theo. Hi thí sinh phi tr lời đúng ít nhất bao
nhiêu câu hi thì đưc lt vào vòng tiếp theo?
A.
6
. B.
8
. C.
4
. D.
7
.
Câu 85: Khi tia sáng mt tri to vi mặt đất mt góc
52=
thì bóng ca mt cái cây trên mặt đất có
độ dài
3=x
m. Chiu cao ca cái cây (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị) là
A.
6
m. B.
3
m. C.
5
m. D.
4m
.
Câu 86: H phương trình
2 8 9 2 23
4 16 4 9 2 52
+ =
+ + =
x y x
x y x
có cp nghim là
( )
,xy
. Khi đó
xy
bng
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 87: Giá tr nào dưới đây của
x
là nghim ca bất phương trình
6 19 0−x
?
A.
38
9
=x
. B.
7
3
=x
. C.
19
4
=x
. D.
23
4
=x
.
Câu 88: H phương trình
5 5 8 1 59
10 10 9 1 97
+ =
+ =
x y x
x y x
có tt c bao nhiêu cp nghim?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 89:
Cho h phương trình
5 11 23
6
11 7 1
.
6
+=
+ =
xy
xy
Tìm nghim ca h.
A.
( )
4,2
. B.
( )
3,3
. C.
( )
6,1
. D.
( )
3,2
.
Câu 90: Giá tr ca
sin46 50'
(kết qu làm tròn đến ch s thp phân th ba) bng
A.
0,726
. B.
0,729
. C.
0,731
. D.
0,727
.
Câu 91: Bạn Ly đã giải h phương trình
( )
( )
5 4 1 1
3 4 5 2
−=
=
xy
xy
bằng phương pháp thế như sau:
c 1: Chọn phương trình
( )
2
và biu th
y
theo
x
ta được:
35
44
=+yx
( )
3
c 2: Thay
( )
3
vào phương trình
( )
1
ta có:
5 3 6−=xx
26=x
3=x
.
c 3 : Thay giá tr ca
3=x
vào
35
44
=+yx
để tìm
y
, ta có
9 5 7
4 4 2
= + =y
.
Kết lun: Vy h phương trình đã cho có nghiệm duy nht là
( )
7
; 3;
2

=


xy
.
Bn Ly sai bước nào hay gii đúng?
A. c 1. B. Bn Ly giải đúng. C. c 2. D. c 3.
Câu 92: S nghim ca h phương trình
22
3 4 27
34
−=
+=
xy
xy
là:
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 93: Xác định
,ab
để đồ th hàm s
=+y ax b
đi qua hai điểm
( )
4; 21M
( )
3; 16N
A.
4, 0= =ab
. B.
5, 0= =ab
. C.
4, 1= = ab
. D.
5, 1= = ab
.
Câu 94: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
9=BC
,
ˆ
30=
B
. Tính
AB
.
A.
11 3
2
. B.
93
2
. C.
43
. D.
53
.
Câu 95: Cho h phương trình
( )
( )
4 2 23 1
2 4 22 2
−=
+=
xy
xy
. T phương trình
( )
2
rút
y
theo
x
ta được phương
trình
A.
2 11= +yx
. B.
1 11
22
= +yx
. C.
1 11
22
=+yx
. D.
1 11
22
= yx
.
Câu 96: Cho
, , 0abc
5+ + =abc
. Biu thc
1 1 1
1 1 1
+ + +
abc
đạt giá tr nh nht khi nào?
A. Khi
5
3
= = =abc
. B. Khi
55
,
42
= = =a b c
. C. Khi
2, 1= = =a b c
. D. Khi
15 5
,
84
= = =a b c
.
Câu 97: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
7=AC
,
cot 2=B
. Tính
AB
.
A.
16
. B.
14
. C.
15
. D.
12
.
Câu 98:
Cho h phương trình
( )
( )
2 4 20 1
4 10 23 2
+=
+=
xy
xy
.
Dùng quy tc thế đ to ra phương trình mới. Bn bn Ngc, Thái, Cúc, Hồng đã đặt làm như
dưới đây, hỏi bn nào làm đúng?
A. Cúc: Chọn phương trình
( )
1
và biu th
y
theo
x
ta được
2 10= +yx
.
B. Thái: Chọn phương trình
( )
1
và biu th
y
theo
x
ta được
1
5
2
=+yx
.
C. Ngc: Chọn phương trình
( )
1
và biu th
y
theo
x
ta được
1
5
2
= yx
.
D. Hng: Chọn phương trình
( )
1
và biu th
y
theo
x
ta được
1
5
2
= +yx
.
Câu 99: Biết h phương trình
( )
( )( )
2
35
38
+ + =
+ + + =
x y x y
xy x y x y
có hai cp nghim là
( )
11
,xy
( )
00
,xy
.
Tng
1 1 0 0
+ + +x y x y
bng
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 100: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
4=AC
,
ˆ
60=
B
. Tính
BC
.
A.
19 3
6
. B.
11 3
3
. C.
13 3
6
. D.
83
3
.
Câu 101: S nghim ca h phương trình
33
2
98
+=
+=
xy
xy
là?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 102: Một tam giác có độ dài ba cnh là
14,20, x
trong đó
x
là s nguyên dương. Có bao nhiêu số
nguyên
x
tho mãn?
A.
29
. B.
28
. C.
32
. D.
27
.
Câu 103: Mt cái thang dài
5.2
m tựa vào tường làm thành góc
67=
vi mt đất. Khong cách t
chân thang đến tường (làm tròn đến 2 ch s thp phân) là
A.
2,04
m. B.
2,05
m. C.
2,03
m. D.
2,01
m.
Câu 104: S nghim ca h phương trình
33
3 3 9
39 39
=
=
xy
x y x y
là?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 105: Nếu
ab
cd
thì đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A.
ac
bd
. B.
+ +a c b d
. C.
0−ab cd
. D.
( )( )
0+ + a c b d
.
Câu 106:
Cho h phương trình
5 11
9
37
11 7
12.
37
+=
+=
xy
xy
Nếu đặt
1
3
=u
x
1
7
=v
y
thì ta biến đổi thành h phương trình nào dưới đây?
A.
5 11 9
11 7 12.
+ =
+=
uv
uv
. B.
5 11
9
11 7
12.
+=
+=
uv
uv
. C.
5 11 9
11 7 12.
+=
+=
uv
uv
. D.
5 11 9
11 7 12.
+=
+ =
uv
uv
.
Câu 107: Giá tr ca biu thc
tan20 tan30 tan40 tan50 tan60 tan70=

B
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 108: Nghim ca h phương trình
( ) ( )
8
4 3 2 30 2
=
+ =
xy
x y x y
( )
,xy
. Khi đó
+xy
bng
A.
6
. B.
9
. C.
8
. D.
7
.
Câu 109: Cho
90+=

. Nếu
tan 5=
, thì
cot
bng bao nhiêu?
A.
3
. B.
7
. C.
6
. D.
5
.
Câu 110: S nghim ca h phương trình
22
5 21
2 3 127
+ =
+ + =
xy
x xy y
là?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 111: Một người đứng trên tháp ti
A
ca ngn hải đăng cao
72
m quan sát hai ln mt con tàu
đang hướng v ngn hải đăng. Lần th nhất người đó nhìn thấy tàu ti
D
vi góc h
19=
,
ln th hai người đó nhìn thấy tàu ti
C
vi góc h
25=
. Hỏi con tàu đã đi được bao nhiêu
mét gia hai ln quan sát.( Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
A.
55
m. B.
65
m. C.
53
m. D.
60
m.
Câu 112:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht mt n?
A.
8 4 0+xy
. B.
2
10 2 0+xy
. C.
8 7 4−x
. D.
40 0−xy
.
Câu 113: Một người quan sát ngn hải đăng ở v trí cao
149
m so vi mặt nước bin thì thy mt du
thuyn xa vi góc nghiêng xung là
27
(Hình 1). Hi thuyn cách xa chân hải đăng bao
nhiêu mét (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)?
A.
292
m. B.
151
m. C.
288
m. D.
312
m.
Câu 114: Cho h phương trình
( ) ( )
( ) ( )
,' ' ,' '
3,' ' 2,' '
=
+ =
pHeSoX a x pHeSoXSign b y c
pHeSoX a x pHeSoXSign b y d
. Phát biu nào dưới đây
đúng?
A. H phương trình có nghiệm duy nht. B. H phương trình có hai nghiệm.
C. H phương trình vô nghiệm. D. H phương trình có vô số nghim.
Câu 115: Một người cao
1,7m
đứng trên sân thượng ca mt toà nhà cao
84m
đặt ng nhòm h xung
dưới hp với phương ngang một góc
4
thì nhìn thy mt chiếc xe đang tiến li gn toà nhà.
Sau
2
phút thì xe đó đến cng toà nhà, hỏi xe đã đi với vn tc bao nhiêu? (làm tròn mt ch
s thp phân sau du phy).
A.
38,8 /km h
. B.
34,8 /km h
. C.
36,8 /km h
. D.
39,8 /km h
.
Câu 116: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
biết
3=AB
,
5=BC
. Tính
tanB
.
A.
4
tan
5
=B
. B.
4
tan
3
=B
. C.
3
tan
5
=B
. D.
3
tan
4
=B
.
Câu 117: Nghim ca h phương trình
7
3
20
4 1 4
5
−=
=
x y xy
yx
là:
A.
( )
11 9
;;
22

=


xy
. B.
( )
11
; ; 4
2

=


xy
.
C.
( ) ( )
; 5; 4= xy
. D.
( )
9
; 5;
2

=


xy
.
Câu 118: S nghim ca h phương trình
( )
( )
22
4 3 2 1
3 18 2
+=
=
xy
x x y
là?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 119: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
11=BC
,
2
cos
3
=B
. Tính
AB
.
A.
23
3
. B.
22
3
. C.
7
. D.
8
.
Câu 120: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
45=BC
,
3
sin
5
=C
. Tính
AC
.
A.
37
. B.
38
. C.
36
. D.
35
.
Câu 121: Khi tia nng mt tri to vi mặt đất mt góc
43
thì bóng ca mt tòa nhà cao tng trên mt
đất dài
58=AC
m (hình v). Chiu cao của tòa nhà (làm tròn đến hàng đơn vị) là bao nhiêu?
A.
52
m. B.
57
m. C.
56
m. D.
54
m.
Câu 122: Mt cu bé cao
1,3m
đứng ngm khinh khí cu mt v trí cách hình chiếu ca nó trên mt
đất tc điểm
E
mt khong là
230
m. Cậu bé đặt ng nhòm hp với phương ngang một góc
41
thì nhìn thy khinh khí cu. Hỏi khi đó khinh khí cầu cách mặt đất bao nhiêu mét?(Kết qu
làm tròn đến ch s thp phân th nht)
A.
211,2
m. B.
201,2
m. C.
221,2
m. D.
191, 2
m.
Câu 123: Tính giá tr ca biu thc
( ) ( ) ( )
tan15 .tan 16 . .tan 74 .tan 75=

A
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai
Câu 124: Cho phương trình
( )
( )( )
2
4 1 3 0 + + =x x x
.
Xét tính đúng sai các mệnh đề sau
a) Bạn Hoa nói: "Phương trình trên có 4 nghim.".
b) Bạn My nói: "Phương trình trên có 3 nghiệm.".
c) Bn An nói: "Trong các nghim của phương trình, có đúng một nghiệm dương.".
d) Bn Bình nói: "Tng các nghim của phương trình bằng
0
.".
Câu 125: Mai có
120000
đồng. Mt vé xem phim giá
45000
đồng. Bn mun mua vé và thêm
x
phn
bp rang, mi phn
15000
đồng.
Xét tính đúng sai các mệnh đề sau
a) Ta có
45000 15000 120000+x
.
b) Ta có
6,5x
.
c) Mai có th mua được
1
vé xem phim và tối đa
5
phn bp rang.
d) Nếu Mai ch mua
1
vé xem phim và
4
phn bp, thì vn còn tin tha là
20000
đồng.
Câu 126: Bn Minh mang
120
nghìn đồng đi mua vở. Bn Minh mua hai loi v: loi I giá
10
nghìn
đồng/quyn; loi II giá
8
nghìn đồng/quyn. Biết rng bạn Minh đã mua
5
quyn v loi II.
Gi
x
là s quyn v loi I mà bạn Minh đã mua.
Xét tính đúng sai các mệnh đề sau
a) Điu kin ca
x
5x
.
b) Tng s tin bạn Minh dùng để mua hai loi v trên là
5 40+x
nghìn đồng.
c) Ta có bất phương trình là
10 40 120+x
.
d) Bn Minh có th mua được ít nht
8
quyn v loi I.
Câu 127: Mt xí nghiệp đã sản xut hai loi hp giy có dng hình hp ch nhật để đựng đồ ăn. Hộp
giy loi I có chiu rng là
x
(cm), chiu dài là
9+x
(cm), chiu cao là
18
cm và hp giy th
II có chiu rng
10
cm, chiu dài là
15
cm, chiu cao
1+x
(cm) vi
0x
. Tng din tích
xung quanh ca
25
hp giy loại I hơn tng din tích xung quanh ca
20
hp giy loi II
không dưới
175
dm
2
. Biết rng din tích ca giấy dán mép không đáng kể.
Xét tính đúng sai các mệnh đề sau.
a) Chiu dài ca hp giy loi II là
15
cm.
b) Din tích xung quanh ca hình hp giy loi II là
( )
1000 1+x
cm
2
.
c) Ta có bất phương trình
( ) ( )
25 72 324 20 50 1 17500+ + xx
.
d) Giá tr ln nht ca
x
13
.
Câu 128: Đ lp đội tuyn bóng r của trường, thy th dục đưa ra quy định tuyn chọn như sau: mỗi
bn d tuyển được ném
14
qu bóng vào r, qu bóng ném vào r được cng
8
điểm, ném ra
ngoài b tr
3
điểm. Nếu bn nào có s điểm t
28
điểm trn thì s được chọn vào đội
tuyến. Gi
x
là s qu bóng được ném trúng vào r (
;0 14 xxN
). Xét tính đúng-sai ca
các khẳng đnh sau.
a) S qu bóng ném ra ngoài là
14x
.
b) S điểm được cng khi ném
x
qu vào r là:
( )
8 14 x
.
c) S điểm b tr
42 3 x
.
d) Muốn được chọn vào đội tuyn phi ném ít nht
8
qu.
Câu 129: Mt công ty chuyên ch nhà cn di chuyn một cây đàn piano nng
260
kg bng thang máy.
Thang máy có th ch tối đa là
710
kg. Ngoài chiếc đàn piano, thang máy có thể ch thêm
x
người biết mỗi người nng khong
60
kg.
Xét tính đúng sai các mệnh đề sau:
a) Thang máy có th ch thêm tối đa
450
kg.
b) Bất phương trình
60 260 710+x
.
c) Giá tr ca
x
lớn hơn
10
.
d) Thang máy có th ch thêm tối đa
7
người na.
Câu 130: Cho bất phương trình
6 8 1 +x mx
. Xét tính đúng-sai ca các khẳng định sau.
a) Bất phương trình trên đưa về được bất phương trình bậc nht mt n khi
6=−m
.
b) Vi mi
6−m
thì
0
luôn là nghim ca bất phương trình.
c) Khi
3=m
thì nghim ca bất phương trình là
1−x
.
d) Nếu
6−m
thì bất phương trình có nghiệm là
9
6
−−
x
m
.
Câu 131: Điền Đ (Đúng), S (Sai) vào ô tương ứng cho các khẳng định sau.
H phương trình
3
3 4 2
−=
−=
xy
xy
có nghim
( )
;.xy
a) H phương trình có nghiệm duy nht
( ) ( )
; 7;10 .=xy
.
b) Tích
xy
có giá tr
70.
.
c) Hiu
3. = xy
.
d) Khi đó
13.+=xy
.
Câu 132: Điền Đ (Đúng), S (Sai) vào ô tương ứng cho các khẳng định sau:
Cho phương trình
24+=xy
(1).
a) Phương trình (1) vô số nghim.
b) Các cp s
,
( )
0; 4
là nghim của phương trình (1).
c) Phương trình (1) là đường thng
2 4.= +yx
.
d) Đưng thng
24= +yx
ct trc hoành tại điểm có hoành độ
2.
.
Câu 133: Bác An có
500000
đồng. Bác mun mua túi git
190000
đồng, một chai nước x vi
110000
đồng và
x
chaic ra tay, mi chai có giá
45000
đồng. Xét tính đúng sai các mệnh đề sau
a) Bất phương trình là
45000 190000 110000 500000+ + x
.
b) Bác An mua được nhiu nht
4
chai nước ra tay.
c) Bác An dùng vừa đủ hết s tin sau khi mua
x
chai nước ra tay.
d) S tin mà bác An còn thừa sau khi mua đưc tối đa số chai nước ra tay là
20000
đồng.
Câu 134: Cho một khu đất có dng hình thang với đáy nhỏ
15
m, đáy lớn
25
m, chiu cao
18
m. Bác
Lâm mun dành ra mt mnh vưn có dng hình bình hành vi cạnh đáy
x
(m), chiu cao
18
m như hình dưới đây (
0 15x
). Biết rng din tích ca phần đất còn lại không dưới
270
m
2
.
Xét tính đúng sai các mệnh đề sau:
a) Din tích phần đường đi có dạng hình bình hành là
18x
(m
2
).
b) Din tích phn đt còn li
360 18 x
(m
2
).
c) Ta có bất phương trình:
360 18 270−x
.
d) Giá tr ln nht ca
x
4
.
Câu 135: Đin du
vào ô Đ (Đúng), S (Sai) tương ứng vi các khẳng định sau v đường thng
( )
:2=−d y x
và đường thng
( )
3
':
4
=+d y x m
.
a)
( )
d
ct
( )
'd
khi
2.−m
.
b)
( )
d
luôn đi qua điểm
( )
3;1 .A
.
c)
( )
d
ct
( )
'd
tại điểm có tung độ bng
2.
.
d)
( )
d
ct
( )
'd
tại điểm có hoành độ bng
3
thì
5
.
4
=−m
.
Câu 136: Điền Đ (Đúng), S (Sai) vào ô tương ứng cho các khẳng định sau v nghim ca h phương
trình
31
23
+=
+=
xy
xy
.
a) H phương trình có nghiệm duy nht
( ) ( )
; 2;7 .=−xy
.
b) Tích
xy
có giá tr
14.
.
c) Hiu
3. = xy
.
d) Khi đó
13.+=xy
.
Câu 137: Cho phương trình
2 5 7+=xy
có nghiệm được biu diễn dưới dng
=+y ax b
. Xét tính đúng
sai các mệnh đề sau
a) Cp s
( )
1; 1
là nghim của phương trình
2 5 7+=xy
.
b) Áp dng quy tc chuyn vế ta thu được phương trình
5 2 7= +yx
.
c) Giá tr ca h s
a
trong công thc nghim bng
0,4
.
d) Giá tr ca h s
b
trong công thc nghim bng
1, 4
.
Câu 138: Đin du
vào ô Đ (Đúng), S (Sai) tương ứng vi các khẳng định sau:
Xác định
=+y ax b
biết đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ
2
, ct trc hoành
tại điểm có hoành độ
2
.
a) Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ
6
nên đồ th hàm s đi qua điểm
( )
6;0 .
.
b) Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm có hoành độ
2
nên đồ th hàm s đi qua điểm
( )
2;0 .
.
c) Ta có
,ab
là nghim ca h phương trình:
2 0 0
.
6
+ =
=
a
b
.
d) Hàm s có công thc:
3 6.=+yx
.
Câu 139: Mt quy táo có giá
20
nghìn đồng, mt qu lê có giá
12
nghìn đồng. Bn Chi có
200
nghìn
đồng, bn y mun mua mi loi ít nht
5
qu. Gi
x
là tng s qu táo và lê bn Chi có th
mua được.
Xét tính đúng sai các mệnh đề sau.
a) S qu lê bạn Chi đã mua là
x
(qu).
b) S tin bn Chi mua
5x
qu lê là
( )
12 5x
(nghìn đồng).
c) Bất phương trình:
( )
100 12 5 200+ x
.
d) Bn Chi có th mua nhiu nht
13
qu táo và lê.
Câu 140: Người ta cho thêm 1 kg nước vào dung dịch A thì được dung dch B có nồng độ 20%. Sau đó
li cho thêm 1 kg axit vào dung dịch B thì được dung dch C có nồng độ axit là
1
33 %
3
. Gi
khối lượng axit trong dung dch A là
x
(kg), khối lượng nước trong dung dch A là
y
(kg).
Xét tính đúng sai các mệnh đề sau:
a) Gi khối lượng axit trong dung dch A là
x
(kg) và khối lượng nước trong dung dch A là
y
(kg), vi
0x
0y
.
b) Cho thêm 1 kg nước vào dung dịch A thì được dung dch B có nồng độ 20% ta có phương trình
20%
1
=
++
x
xy
.
c) Cho thêm 1 kg axit vào dung dịch B thì được dung dch C có nồng độ axit là
1
33 %
3
, ta có phương
trình
11
33 %
23
+
=
++
x
xy
.
d) Vy nồng độ axit trong dung dch A là 35%.

Preview text:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 9
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 2x y =10
Câu 1: Giải hệ phương trình  . y = 10 − 20 10
A. x = 10, y = 10. − . B. x = , y = − . . 3 3 100 10 C. x = , y = − ..
D. x = 0, y = 10. − . 19 19
Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 5x + 4 y = 8 ? A. ( 1 − ;0) . B. (0;2) . C. ( 1 − ;2) . D. (2; ) 1 − .
ax + by = c
Câu 3: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 
(các hệ số khác 0) vô số nghiệm khi nào?  ' a x + ' b y = ' c a b c a c a b c a b A. = = . B. = . C. =  . D.  . a' b' c' b c' a' b' c' a' b' 2x + 3y = 4
Câu 4: Cho hệ phương trình  . Gọi ( ;
x y) là nghiệm của hệ phương trình. Tính 2 2
A = x + y . x y = 3 − A. 5. . B. 0.. C. 1. . D. 2..
2x y + 3 = 0
Câu 5: Tìm nghiệm của hệ phương trình  . −x + 4y = 2 A. ( ; x y) = (2; ) 1 . . B. ( ; x y) = ( 2 − ;− ) 1 ..     C. ( x y) 10 1 ; = − ; .   . D. ( x y) 10 1 ; = ; .   .  7 7   7 7 
Câu 6: Phương trình tích (7x −9)(2x + 7) = 0 có bao nhiêu nhân tử? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 7: Phương trình 2x + y = 1 kết hợp với phương trình nào dưới đây để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2x + 3y =1. B. 2 2x + 3y = 0 .
C. xy x = 1.
D. 3x y = 5 . 2x + 3y = 4
Câu 8: Cho hệ phương trình  có nghiệm ( ;
x y). Khi đó x + y bằng? x y = 3 − A. 3. . B. 1.. C. 3. − . D. 1. − .
2x y = −2
Câu 9: Nghiệm của hệ phương trình  là 2x + 3y = 10 A. ( ; x y) = (1; 2 − ).. B. ( ; x y) = ( 2 − ; 2 − )..   C. ( x y) 1 ; = ;3 .   . D. ( ; x y) = (2;2)..  2 
Câu 10: Công thức nghiệm tổng quát của phương trình x + y = 3 là A. (
 ;x3− x)| xR. B. (
 ;xx−3)| xR. C. (
 ;x y)| xR, yR. D. (3; y)| yR.
Câu 11: Phương trình nào dưới đây được gọi là phương trình tích? 3x −1 A. 2 x +1 = 0 . B. 3x −1= 0. C. = 1.
D. (x − 2)(x + ) 1 = 0 . 2
Câu 12: Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 2 x − 4y = 0 2x − 3y = 3 − A.  . B.  . 2x + 5y = 7 3  x −15 = 0 3  x y = 5  3 − y = 6 C.  . D.  . x + 2y = 1 − 3  x + 5y =15 3  x − 5y = 2
Câu 13: Nghiệm của hệ phương trình  là? 4x + 2y = 7  3 1   3 1   1 3   1 1  A. ; − .   . B. ; .   . C. ; .   . D. − ; .   .  2 2   2 2   2 2   2 2 
Câu 14: Phương trình nào dưới đây nhận cặp số ( 2 − ;4) làm nghiệm?
A. 2x + y = 0 .
B. x − 2y = 0 .
C. x y = 2 .
D. x + 2y +1 = 0 .
Câu 15: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 x + y = 5.
B. 2x + 3y = 0 .
C. xy x = 1. D. 2 3x + 2y = 6 .
2x y + 3 = 0
Câu 16: Tìm nghiệm của hệ phương trình  . −x + 4y = 2 A. ( ; x y) = (2; ) 1 . . B. ( ; x y) = ( 2 − ;− ) 1 ..     C. ( x y) 10 1 ; = ; .   . D. ( x y) 10 1 ; = − ; .   .  7 7   7 7  3  x + 2y = 8
Câu 17: Hệ phương trình  có nghiệm là  3 − x + 4y = 2 − A. ( ; x y) = (2;− ) 1 . . B. ( ; x y) = ( 2 − ; ) 1 .. C. ( ; x y) = (2; ) 1 . . D. ( ; x y) = ( 2 − ;− ) 1 ..
Câu 18: Cho tam giác MNP có ˆ = 70 N , ˆ = 38 P
, đường cao MI = 11,5 cm. Độ dài cạnh NP của tam
giác MNP (kết quả làm tròn đến hàng phần mười) bằng A. 40, 6 cm. B. 16,9 cm. C. 18,9 cm. D. 20,9 cm. (  5x + )
1 (2y + 3) =10xy − 66
Câu 19: Nghiệm của hệ phương trình ( là ( ,
x y). Khi đó x + y bằng  5 − 3 
x)(4y − 4) = 12 − xy − 20 A. −1. B. 4 − . C. 2 − . D. 3 − .  1 5 37 − =
3x −5y +3 −x + 4y +5 56
Câu 20: Nghiệm của hệ phương trình  là: 1 1 9 − + = −
 3x −5y + 3 −x + 4y + 5 56       A. ( x y) 9 5 ; = ; −   . B. ( x y) 5 ; = 5;−   . C. ( ; x y) = (5; 2 − ) . D. ( x y) 9 ; = ; −2   .  2 2   2   2 
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết BC = 9 , ˆ = 60 B . Tính AC . 11 9 A. 9 3 . B. 3 . C. 3 . D. 9 . 2 2
Câu 22: Để đo chiều cao của một toà lâu đài người ta đặt giác kế thẳng đứng tại vị trí D . Quay ống
ngắm của giác kế sao cho nhìn thấy đỉnh A của toà lâu đài dưới góc nhọn = 28  . Sau đó đặt
giác kế thẳng đứng tại điểm C , biết CD = 23m thì nhìn thấy đỉnh A dưới góc = 18  . Biết
chiều cao của giác kế là 1,3m . Hãy tính chiều cao của lâu đài. A. 22,52m . B. 20,52m . C. 21,72m . D. 19,32m .
Câu 23: Quãng đường bay khi hạ cánh của máy bay, hay còn gọi là quãng đường tiếp cận cuối cùng
(landing distance), là khoảng cách mà máy bay bay từ lúc bắt đầu tiếp cận cuối cùng cho đến
khi chạm đất. Đây là giai đoạn máy bay đã hạ thấp gần mặt đất và đang hướng thẳng tới đường
băng với góc hạ cánh cố định (thường là  = 3 ATH
), chuẩn bị tiếp xúc với đường băng để hoàn
tất quá trình hạ cánh. Một máy bay ở giai đoạn tiếp cận cuối cùng cách mặt đất a = 500 m, tính
thời gian hạ cánh ở giai đoạn này biết vận tốc hạ cánh là 270 km/h. A. 2, 07 phút. B. 2,12 phút. C. 2, 22 phút. D. 2,32 phút.  5 − x − 5y = 4 − 0
Câu 24: Nghiệm của hệ phương trình  là ( ,
x y). Khi đó x + y bằng 5
x − 3y +15 = 4 − x + 4y + 23 A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 9 .  4
− 3 −x − 2 6 − 2y = 2 − 0
Câu 25: Hệ phương trình  có cặp nghiệm là ( ,
x y). Khi đó x y bằng  4
− 3 −x + 3 6 − 2y = 0  A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . my +10x = 24 −
Câu 26: Tìm m để hệ phương trình  vô số nghiệm.  5 − x + 3y = 12 A. m  6 − . B. m = 6 − . C. m  8 − . D. m = 11 − .
Câu 27: Ở hai đĩa của một chiếc cân thăng bằng người ta lần lượt đặt hai túi bột mì có khối lượng a (kg)
b (kg) lần lượt vào hai bên đĩa thì thấy đĩa chứa túi bột mì a (kg) đang ở vị trí cao hơn, sau
đó tiếp tục bỏ bớt mỗi bên 1 ống bột mì có khối lượng 2 kg. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a − 2  b − 2 .
B. a − 2  b − 2 .
C. a − 2  b − 2 .
D. a − 2  b − 2 . 5  x y = 29
Câu 28: Nghiệm của hệ phương trình  là ( ,
x y). Tính giá trị của x + 2y . 2x + y = 6 A. 20 . B. 6 − . C. 3 − . D. 3 .
Câu 29: Một người đang ở trên sân thượng A của một cái toà nhà nhìn xuống thấy một con đường chạy
thẳng đến chân tường. Anh ta nhìn thấy một chiếc xe máy với góc hạ  = 33 xAC . Sau 8 phút
lại nhìn thấy xe đó với góc hạ  = 66 xAD
. Hỏi bao lâu sau nữa thì xe máy chạy đến chân tường
biết vận tốc của xe máy không đổi (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). A. 3, 4 phút. B. 3,5 phút. C. 3, 25 phút. D. 3,1 phút.
Câu 30: Một máy bay vừa phi lên theo đường bay hợp với mặt đất một góc 30. Sau 1,3 phút máy bay ở
độ cao 5 km so với mặt đất. Hỏi vận tốc của máy bay khi bay lên? A. 472 km/h. B. 452 km/h. C. 467 km/h. D. 462 km/h. Câu 31:
Cho hình vẽ, sinN bằng MN MP MQ QN A. . B. . C. . D. . PN QN MN MN
Câu 32: Giá trị của tan69 30' 
(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng A. 2, 676 . B. 2,673. C. 2, 678 . D. 2, 675 .
Câu 33: Giao điểm của hai đường thẳng y = 4x + 2 và y = x −1 A. A(0; 2 − ). B. A( 1 − ;− ) 1 . C. A(0; ) 1 − . D. A( 1 − ; 2 − ) . Câu 34: Cho Hình 2.
Độ dài cạnh BC 8 3 A. cm. B. 16 cm. C. 8 3 cm. D. 4 cm. 3 2
Câu 35: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết BC = 6, cosC = . Tính AC . 7 19 6 12 31 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 14
Câu 36: Hai ngư dân đứng ở một bên bờ sông cách nhau AB = 250m cùng nhìn thấy một cù lao trên
sông với các góc nhìn lần lượt là = 52  và = 30 
. Khoảng cách h từ cù lao C đến bờ sông
AB (làm tròn đến hàng đơn vị) là: A. 97m . B. 103m . C. 99m. D. 101m.
Câu 37: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB = 8 , cotB =1. Tính AC . A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 10 . sin47
Câu 38: Giá trị của biểu thức . cos43 A. 3 . B. 2 . C. −1. D. 1.
Câu 39: Cho hình vẽ, sinB bằng AC AB AC AB A. . B. . C. . D. . BC BC AB AC
Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AC = 5, ˆ = 60 B . Tính AB . 14 3 11 3 5 3 8 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 41: Cho hai số a b có tổng bằng 4 . Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tích của hai số a b .
A. Có giá trị lớn nhất là 2 .
B. Có giá trị lớn nhất là 4 .
C. Có giá trị nhỏ nhất là 4 .
D. Không có giá trị lớn nhất.  3 − x + 5y = 9
Câu 42: Số nghiệm của hệ phương trình  là 5
xy x + 4y = 40 A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
4x(x + 3) −12x + y =102
Câu 43: Biết hệ phương trình 
có hai cặp nghiệm là (x , y và (x , y . 0 0 ) 1 1 ) 5
 x(x −3) +15x − 2y =121
Tổng x + y + x + y bằng 1 1 0 0 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 44: Một kho chứa 287 tấn xi măng, mỗi ngày đều xuất đi 27 tấn xi măng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
ngày xuất hàng thì kho còn không quá 8 tấn. A. 14 . B. 10. C. 11. D. 13.
Câu 45: Ở hai địa điểm A B trên mặt đất cách nhau 25 m, người ta đặt ống nhòm nhìn thấy vị trí D
cao nhất của ngọn hải đăng, góc đặt ống nhóm tại B hợp với mặt đất là 50, góc đặt ống nhòm
tại vị trí A hợp với mặt đất là 62 . Chiều cao của hải đăng (làm tròn đến hàng đơn vị) là: A. 89 m. B. 91m. C. 81m. D. 85 m.
3x − 6 3x −16 3x + 28 3x + 39
Câu 46: Bất phương trình +  +
có bao nhiêu nghiệm nguyên dương? 2022 2012 2056 2067 A. 678. B. 675. C. 676 . D. 677 .  5 − x + 4y = 32 −
Câu 47: Cho hệ phương trình  có nghiệm là ( ,
x y). Tính giá trị của 2 2 4x + y .  8 − x + 6y = 50 − A. 56. B. 68. C. 13. D. 73.  3 − x y = 16 −
Câu 48: Biết hệ phương trình 
có một cặp nghiệm là (x , y . Tổng x + y bằng 1 1 ) 2x + 6y = 0 1 1 A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 . Câu 49:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x −6 = 5m−11 có nghiệm lớn hơn 20 . A. m  5. B. m  5 . C. m  4 . D. m  4.
Câu 50: Một ngân hàng đang áp dụng lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn 12 tháng là 4,8% /năm. Chị Hà gửi
một số tiền ở ngân hàng trên kì hạn 12 tháng, sau khi hết kì hạn chị mong nhận được lãi ít nhất
60 triệu đồng. Hỏi chị Hà cần gửi ở ngân hàng trên số tiền ít nhất là bao nhiêu?
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) A. 1250,00 (triệu). B. 1248,00 (triệu). C. 1249,00 (triệu). D. 1247,00 (triệu).
Câu 51: Một cái thang dài 3 m đặt sát bờ tường, biết góc tạo bởi thang và mặt đất là 40 . Hỏi chân
thang đặt ở vị trí cách tường bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)? A. 1,8 m. B. 2,5 m. C. 1,9 m. D. 2,3 m. 2  5
− 13 − 3y + 25 − x = −1
Câu 52: Hệ phương trình 
có hai cặp nghiệm là (x , y và (x , y . Tổng 0 0 ) 1 1 ) 2
4 13 − 3y + 4 25 − x = 20 
x + y + x + y bằng 1 1 0 0 A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 . x 2
Câu 53: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = + với x  0 là: 2 x A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .  0 −4 + = −12
−2x −3 −3y −3
Câu 54: Điều kiện xác định của hệ phương trình  là −4 −8  + = −9
−2x −3 −3y −3 4 − 8 −
A. x  0, y  0 . B.  0;  0. 2 − x 3 − y 0 4 − 3 C.  0;  0 .
D. x  − ; y  −1. 2 − x − 3 3 − y − 3 2
−5x + 5y = −35( ) 1
Câu 55: Bạn Khoa đã giải hệ phương trình 
bằng phương pháp thế như sau:
−11x + 5y = −35  (2)
Bước 1: Chọn phương trình ( )
1 và biểu thị y theo x ta được: y = 1x − 7 (3)
Bước 2: Thay (3) vào phương trình (2) ta có: 1 − 1x +5x = 0 6
x = 0 x = 0 .
Bước 3 : Thay giá trị của x = 0 vào y = 1x − 7 để tìm y , ta có y = −35 .
Kết luận: Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là ( ; x y) = (0; 3 − 5).
Bạn Khoa sai ở bước nào hay giải đúng? A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3.
D. Bạn Khoa giải đúng. 5  x + 3y = 2 − 7
Câu 56: Số nghiệm của hệ phương trình  là? 5  xy + x = 57 A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.  3y 14 −x = − − 
Câu 57: Biết hệ phương trình 5 5 
có một cặp nghiệm là (x , y . Tổng x + y bằng 1 1 )
4x − 3y 13x 13 1 1  = − y  4 28 14 A. −1. B. 4 − . C. 2 − . D. 3 − . x
Câu 58: Giá trị lớn nhất của biểu thức A = với x  0 2 x + 36 1 1 1 A. . B. 12 . C. . D. . 11 14 12 7
Câu 59: Cho biểu thức A =
kết luận nào sau đây đúng? (9 − 6x)2 3
A. A  0 với mọi x  . B. A  0.
C. A  0 với mọi x R. D. A  0. 2
Câu 60: Cho tam giác ABC vuông tại A . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AC = A . B sinB .
B. AC = B . C sinC .
C. AB = A . C cotC .
D. AB = B . C cosB . 3
 x + 6y = 6− 2 6
Câu 61: Nghiệm của hệ phương trình  là:
 5x + 5y = 0
A. x =1 và y = −2 .
B. x = 2 và y = −3 .
C. x =1 và y = −3 .
D. x = 2 và y = −2 .
Câu 62: Tại một thời điểm trong ngày, một cột bê tông AB bên đường cao 4,9 m có bóng in trên mặt đất
là AC có chiều dài là 3, 7 m (như hình vẽ). Số đo góc tạo bởi tia nắng mặt trời tạo với mặt đất thời điểm đó là: A. 49,93. B. 58,95 . C. 52,94. D. 55,96 .
Câu 63: Giá trị của cot73 40' 
(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng A. 0, 292 . B. 0, 293. C. 0, 29 . D. 0, 291.
Câu 64: Cho tam giác ABC vuông tại A . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB = A . C cotC .
B. AC = B . C sinC .
C. AB = B . C cosB .
D. AC = A . B sinB .
Câu 65: Cho tam giác ABC vuông tại A BC = 8 cm, AC = 6 cm. Tỉ số lượng giác tanC (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm) là A. 0,86 . B. 0,88 . C. 0,89 . D. 0,87 . Câu 66:
Nghiệm của bất phương trình 18−9x + 9(x − )
3  4x −(3x − ) 3 . A. x  12 − . B. x 12 . C. x  12 − . D. x 12. Câu 67:
Nghiệm của bất phương trình 7 − x −5  0 là 5 5 5 5 A. x  . B. x  − . C. x  − . D. x  . 7 7 7 7
Câu 68: Khi tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 65 thì bóng của một tòa nhà trên mặt đất có độ
dài b = 34m. Chiều cao của tòa nhà (kết quả làm tròn đến mét) là A. 77 m. B. 69 m. C. 83 m. D. 73m .
Câu 69: Giá trị của cos42 10' 
(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng A. 0, 739 . B. 0,738 . C. 0, 74 . D. 0,741 .
Câu 70: Tìm các hệ số x y trong phản ứng hóa học xP + yO → 2P O 2 2 5
A. y = 2 và x = 4 .
B. y = 5 và x = 5.
C. y = 2 và x = 2 .
D. y = 5 và x = 4 .
Câu 71: Một hãng taxi có giá mở cửa là 15 nghìn đồng và giá 10 nghìn đồng cho mỗi kilomet tiếp theo.
Hỏi với 250 nghìn đồng thì khách hàng có thể di chuyển tối đa bao nhiêu kilomet? A. 25 (km). B. 23 (km). C. 22 (km). D. 24 (km). 3  x + 4y =19
Câu 72: Số nghiệm của hệ phương trình  là? 3  xy =15 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . 3 1
Câu 73: So sánh 2 số − và − 11 17 3 1 3 1 3 1 3 1 A. −  − . B. −  − . C. −  − . D. −  − . 11 17 11 17 11 17 11 17
2x + 2y + 2 = 0
Câu 74: Số nghiệm của hệ phương trình  là  2
xy = 4x + 4y + 8 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 75: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB = 12 , ˆ = 30 B . Tính AC . 13 14 10 A. 3 . B. 3 . C. 4 3 . D. 3 . 3 3 3 x + y = 4 −
Câu 76: Nghiệm của hệ phương trình  là ( ,
x y). Khi đó x + y bằng 2 2 x y = 0 A. 3 − . B. 4 − . C. 5 − . D. 6 − .  2 − x y =13
Câu 77: Nghiệm của hệ phương trình  là  5 − x + y = 22 A. ( 1 − 0;7) . B. ( 4 − ;4) . C. ( 6 − ; 9 − ). D. ( 5 − ;− ) 3 .
Câu 78: Độ dài chiều cao của tam giác đều có cạnh bằng 12 là: A. 2 3 . B. 3 3 . C. 12 3 . D. 6 3 .
Câu 79: Một chiếc máy bay lên với tốc độ 450 km/h. Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một
góc 30. Hỏi sau 3 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay cách mặt đât bao nhiêu kilômét theo phương thẳng đứng? A. 12 km. B. 11, 25 km. C. 12, 75 km. D. 10,5 km.
−x − 4y = 5 −
Câu 80: Số nghiệm của hệ phương trình  là 2
x( y + 4) + 3y =13 A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 81: Khi tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc = 45 
thì bóng của một cái cây trên mặt đất có
độ dài x = 8m. Chiều cao của cái cây (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) là A. 9 m. B. 6 m. C. 7 m. D. 8 m.  3
x − 3 y = 2 − 4
Câu 82: Hệ phương trình  có cặp nghiệm là ( ,
x y). Khi đó x + y bằng  2 − x + 2 y = 0  A. 32. B. 33. C. 31. D. 30 . Câu 83:
Với giá trị nào của tham số m để bất phương trình x(m +17) − 2  9x − 6 là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. m  8 − .
B. Với mọi số thực m .
C. Không tồn tại m thoả mãn. D. m = 8 − .
Câu 84: Trong cuộc thi “Trạng nguyên”, mỗi thí sinh phải trả lời 11 câu hỏi của ban tổ chức. Mỗi câu
hỏi gồm 4 phương án, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Với mỗi câu hỏi, nếu trả lời đúng thì
được 8 điểm, sai thì trừ 3 điểm. Khi bắt đầu cuộc thi, mỗi thí sinh có sẵn 20 điểm. Thí sinh
nào đạt 45 điểm trở lên thì được vào vòng tiếp theo. Hỏi thí sinh phải trả lời đúng ít nhất bao
nhiêu câu hỏi thì được lọt vào vòng tiếp theo? A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 7 .
Câu 85: Khi tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc = 52 
thì bóng của một cái cây trên mặt đất có
độ dài x = 3m. Chiều cao của cái cây (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) là A. 6 m. B. 3 m. C. 5 m. D. 4m .
2x −8y + 9− 2x = 2 − 3
Câu 86: Hệ phương trình  có cặp nghiệm là ( ,
x y). Khi đó x y bằng  4
x +16y + 4 9 − 2x = 52 A. −1. B. 2 − . C. 0 . D. 1.
Câu 87: Giá trị nào dưới đây của x là nghiệm của bất phương trình 6x −19  0 ? 38 7 19 23 A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 9 3 4 4 5
 x + 5y −8 x −1 = 5 − 9
Câu 88: Hệ phương trình 
có tất cả bao nhiêu cặp nghiệm? 1
 0x +10y − 9 x −1 = −97  A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . Câu 89: 5 11 23 + = x y 6 Cho hệ phương trình  Tìm nghiệm của hệ. 11 7 1  + = − .  x y 6 A. ( 4 − ,2) . B. ( 3 − ,3) . C. ( 6 − , ) 1 . D. ( 3 − ,2).
Câu 90: Giá trị của sin46 5
 0' (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng A. 0, 726 . B. 0, 729 . C. 0,731 . D. 0, 727 .
5x − 4y =1( ) 1
Câu 91: Bạn Ly đã giải hệ phương trình 
bằng phương pháp thế như sau:
3x − 4y = −5  (2) 3 5
Bước 1: Chọn phương trình (2) và biểu thị y theo x ta được: y = x + (3) 4 4
Bước 2: Thay (3) vào phương trình ( ) 1 ta có:
5x −3x = 6 2x = 6 x = 3. 3 5 9 5 7
Bước 3 : Thay giá trị của x = 3 vào y = x + để tìm y , ta có y = + = . 4 4 4 4 2  
Kết luận: Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là ( x y) 7 ; = 3;   .  2 
Bạn Ly sai ở bước nào hay giải đúng? A. Bước 1.
B. Bạn Ly giải đúng. C. Bước 2. D. Bước 3. 3
x − 4y = 27
Câu 92: Số nghiệm của hệ phương trình  là: 2 2 x + y = 34 A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 93: Xác định a,b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm M (4; 2 − ) 1 và N (3; 1 − 6) A. a = 4 − ,b = 0 .
B. a = −5,b = 0.
C. a = −4,b = −1.
D. a = −5,b = −1.
Câu 94: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết BC = 9 , ˆ = 30 B . Tính AB . 11 3 9 3 A. . B. . C. 4 3 . D. 5 3 . 2 2
4x − 2y = 23( ) 1
Câu 95: Cho hệ phương trình 
. Từ phương trình (2) rút y theo x ta được phương 2x + 4y = 22  (2) trình 1 11 1 11 1 11
A. y = −2x +11.
B. y = − x + .
C. y = x + .
D. y = − x − . 2 2 2 2 2 2  1  1  1 
Câu 96: Cho a,b,c  0 và a +b + c = 5. Biểu thức 1+ 1+ 1+   
 đạt giá trị nhỏ nhất khi nào?  a  b  c  5 5 5 15 5
A. Khi a = b = c = .
B. Khi a = b = ,c = . C. Khi a = b = 2,c = 1.
D. Khi a = b = , c = . 3 4 2 8 4
Câu 97: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AC = 7 , cotB = 2 . Tính AB . A. 16. B. 14 . C. 15. D. 12 . Câu 98:
2x + 4y = 20( ) 1 Cho hệ phương trình  . 4x +10y = 23  (2)
Dùng quy tắc thế để tạo ra phương trình mới. Bốn bạn Ngọc, Thái, Cúc, Hồng đã đặt làm như
dưới đây, hỏi bạn nào làm đúng?
A. Cúc: Chọn phương trình ( )
1 và biểu thị y theo x ta được y = 2 − x +10 . 1
B. Thái: Chọn phương trình ( )
1 và biểu thị y theo x ta được y = x + 5. 2 1
C. Ngọc: Chọn phương trình ( )
1 và biểu thị y theo x ta được y = − x − 5 . 2 1
D. Hồng: Chọn phương trình ( )
1 và biểu thị y theo x ta được y = − x + 5 . 2 2
x + y(3x + y) = −5
Câu 99: Biết hệ phương trình 
có hai cặp nghiệm là (x , y và (x , y . 0 0 ) 1 1 ) xy + 
(x + y)(x + y −3) = −8
Tổng x + y + x + y bằng 1 1 0 0 A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 100: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AC = 4 , ˆ = 60 B . Tính BC . 19 3 11 3 13 3 8 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 3 x + y = 2
Câu 101: Số nghiệm của hệ phương trình  là? 3 3 x + y = 98 A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 102: Một tam giác có độ dài ba cạnh là 14, 20, x trong đó x là số nguyên dương. Có bao nhiêu số
nguyên x thoả mãn? A. 29 . B. 28 . C. 32. D. 27 .
Câu 103: Một cái thang dài 5.2 m tựa vào tường làm thành góc = 67 
với mặt đất. Khoảng cách từ
chân thang đến tường (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) là A. 2, 04 m. B. 2, 05 m. C. 2,03 m. D. 2,01 m. 3  x − 3y = 9 −
Câu 104: Số nghiệm của hệ phương trình  là? 3 3
x y = 39x − 39y A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 105: Nếu a b c d thì đẳng thức nào sau đây luôn đúng? a c A.  .
B. a + c b + d .
C. ab cd  0 .
D. (a + c)(b + d )  0 . b d Câu 106:  5 11 + = 9 3x 7y Cho hệ phương trình  11 7  + = 12. 3x 7y 1 1 Nếu đặt u = và v =
thì ta biến đổi thành hệ phương trình nào dưới đây? 3x 7 y 5 11 + = 5  u +11v = 9 − 9  5  u +11v = 9 5  u +11v = 9 A. u v  . B.  . C.  . D.  . 11  u + 7v =12. 11 7   u + v =  u + v = − + = 11 7 12. 11 7 12. 12.  u v
Câu 107: Giá trị của biểu thức = tan20  tan  B
30  tan40  tan50  tan60  tan70 là A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
−x y = 8 −
Câu 108: Nghiệm của hệ phương trình  là ( ,
x y). Khi đó x + y bằng
4(x + 3) − 2y = 30 − 2(x −  y) A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. 7 .
Câu 109: Cho + = 90  
. Nếu tan = 5, thì cot bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 5 . −x + 5y = 2 − 1
Câu 110: Số nghiệm của hệ phương trình  là? 2 2
2x + xy + 3y =127 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 111: Một người đứng trên tháp tại A của ngọn hải đăng cao 72 m quan sát hai lần một con tàu
đang hướng về ngọn hải đăng. Lần thứ nhất người đó nhìn thấy tàu tại D với góc hạ = 19  ,
lần thứ hai người đó nhìn thấy tàu tại C với góc hạ = 25 
. Hỏi con tàu đã đi được bao nhiêu
mét giữa hai lần quan sát.( Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). A. 55 m. B. 65 m. C. 53 m. D. 60 m. Câu 112:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 8x + 4 y  0 . B. 2
10x + 2y  0 .
C. 8x − 7  4 . D. 4 − 0xy  0 .
Câu 113: Một người quan sát ngọn hải đăng ở vị trí cao 149 m so với mặt nước biển thì thấy một du
thuyền ở xa với góc nghiêng xuống là 27 (Hình 1). Hỏi thuyền cách xa chân hải đăng bao
nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)? A. 292 m. B. 151 m. C. 288 m. D. 312 m.
 pHeSoX (a,' 'x) pHeSoXSign( , b ' ' y ) = c
Câu 114: Cho hệ phương trình 
. Phát biểu nào dưới đây
 pHeSoX (a − 3,' 'x) pHeSoXSign(b + 2,' 'y) = d đúng?
A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
B. Hệ phương trình có hai nghiệm.
C. Hệ phương trình vô nghiệm.
D. Hệ phương trình có vô số nghiệm.
Câu 115: Một người cao 1, 7m đứng trên sân thượng của một toà nhà cao 84m đặt ống nhòm hạ xuống
dưới hợp với phương ngang một góc 4 thì nhìn thấy một chiếc xe đang tiến lại gần toà nhà.
Sau 2 phút thì xe đó đến cổng toà nhà, hỏi xe đã đi với vận tốc bao nhiêu? (làm tròn một chữ
số thập phân sau dấu phẩy).
A. 38,8km / h .
B. 34,8km / h .
C. 36,8km / h .
D. 39,8km / h .
Câu 116: Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 3, BC = 5 . Tính tanB . 4 4 3 3 A. tanB = . B. tanB = . C. tanB = . D. tanB = . 5 3 5 4  7 x − 3y =  xy  20
Câu 117: Nghiệm của hệ phương trình  là: 4 1 4  − = −  y x 5     A. ( x y) 11 9 ; = − ;−   . B. ( x y) 11 ; = − ;−4   .  2 2   2    C. ( ; x y) = ( 5 − ; 4 − ) . D. ( x y) 9 ; = 5 − ;−   .  2 
4x + 3y = 2 ( ) 1
Câu 118: Số nghiệm của hệ phương trình  là? 2 2
−x x − 3y = −18  (2) A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 2
Câu 119: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết BC =11, cosB = . Tính AB . 3 23 22 A. . B. . C. 7 . D. 8 . 3 3 3
Câu 120: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết BC = 45, sinC = . Tính AC . 5 A. 37 . B. 38. C. 36. D. 35 .
Câu 121: Khi tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc 43 thì bóng của một tòa nhà cao tầng trên mặt
đất dài AC = 58 m (hình vẽ). Chiều cao của tòa nhà (làm tròn đến hàng đơn vị) là bao nhiêu? A. 52 m. B. 57 m. C. 56 m. D. 54 m.
Câu 122: Một cậu bé cao 1,3m đứng ngắm khinh khí cầu ở một vị trí cách hình chiếu của nó trên một
đất tức điểm E một khoảng là 230 m. Cậu bé đặt ống nhòm hợp với phương ngang một góc
41 thì nhìn thấy khinh khí cầu. Hỏi khi đó khinh khí cầu cách mặt đất bao nhiêu mét?(Kết quả
làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) A. 211, 2 m. B. 201, 2 m. C. 221, 2 m. D. 191, 2 m.
Câu 123: Tính giá trị của biểu thức = tan15 .tan (16) . .    A tan (74) .tan (75) A. 3 . B. 1. C. −1. D. 2 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 124:
Cho phương trình ( 2 x − 4)(x + ) 1 ( x + 3) = 0.
Xét tính đúng sai các mệnh đề sau
a) Bạn Hoa nói: "Phương trình trên có 4 nghiệm.".
b) Bạn My nói: "Phương trình trên có 3 nghiệm.".
c) Bạn An nói: "Trong các nghiệm của phương trình, có đúng một nghiệm dương.".
d) Bạn Bình nói: "Tổng các nghiệm của phương trình bằng 0 .".
Câu 125: Mai có 120000 đồng. Một vé xem phim giá 45000 đồng. Bạn muốn mua vé và thêm x phần
bắp rang, mỗi phần 15000 đồng.
Xét tính đúng sai các mệnh đề sau
a) Ta có 45000+15000x 120000.
b) Ta có x  6,5 .
c) Mai có thể mua được 1 vé xem phim và tối đa 5 phần bắp rang.
d) Nếu Mai chỉ mua 1 vé xem phim và 4 phần bắp, thì vẫn còn tiền thừa là 20000 đồng.
Câu 126: Bạn Minh mang 120 nghìn đồng đi mua vở. Bạn Minh mua hai loại vở: loại I giá 10 nghìn
đồng/quyển; loại II giá 8 nghìn đồng/quyển. Biết rằng bạn Minh đã mua 5 quyển vở loại II.
Gọi x là số quyển vở loại I mà bạn Minh đã mua.
Xét tính đúng sai các mệnh đề sau
a) Điều kiện của x x  5.
b) Tổng số tiền bạn Minh dùng để mua hai loại vở trên là 5x + 40 nghìn đồng.
c) Ta có bất phương trình là 10x + 40 120 .
d) Bạn Minh có thể mua được ít nhất 8 quyển vở loại I.
Câu 127: Một xí nghiệp đã sản xuất hai loại hộp giấy có dạng hình hộp chữ nhật để đựng đồ ăn. Hộp
giấy loại I có chiều rộng là x (cm), chiều dài là x + 9 (cm), chiều cao là 18 cm và hộp giấy thứ
II có chiều rộng là 10 cm, chiều dài là 15 cm, chiều cao x +1 (cm) với x  0 . Tổng diện tích
xung quanh của 25 hộp giấy loại I hơn tổng diện tích xung quanh của 20 hộp giấy loại II
không dưới 175 dm 2 . Biết rằng diện tích của giấy dán mép không đáng kể.
Xét tính đúng sai các mệnh đề sau.
a) Chiều dài của hộp giấy loại II là 15 cm.
b) Diện tích xung quanh của hình hộp giấy loại II là 1000(x + ) 1 cm 2 .
c) Ta có bất phương trình 25(72x +324) − 2050(x + ) 1 17500 .
d) Giá trị lớn nhất của x là 13.
Câu 128: Để lập đội tuyển bóng rổ của trường, thầy thể dục đưa ra quy định tuyển chọn như sau: mỗi
bạn dự tuyển được ném 14 quả bóng vào rổ, quả bóng ném vào rổ được cộng 8 điểm, ném ra
ngoài bị trừ 3 điểm. Nếu bạn nào có số điểm từ 28 điểm trở lên thì sẽ được chọn vào đội
tuyến. Gọi x là số quả bóng được ném trúng vào rổ ( x  ;
N 0  x  14 ). Xét tính đúng-sai của các khẳng định sau.
a) Số quả bóng ném ra ngoài là x −14 .
b) Số điểm được cộng khi ném x quả vào rổ là: 8(14 − x) .
c) Số điểm bị trừ là 42 −3x .
d) Muốn được chọn vào đội tuyển phải ném ít nhất 8 quả.
Câu 129: Một công ty chuyên chở nhà cần di chuyển một cây đàn piano nặng 260 kg bằng thang máy.
Thang máy có thể chở tối đa là 710 kg. Ngoài chiếc đàn piano, thang máy có thể chở thêm x
người biết mỗi người nặng khoảng 60 kg.
Xét tính đúng sai các mệnh đề sau:
a) Thang máy có thể chở thêm tối đa 450 kg.
b) Bất phương trình 60x + 260  710.
c) Giá trị của x lớn hơn 10.
d) Thang máy có thể chở thêm tối đa 7 người nữa.
Câu 130: Cho bất phương trình 6
x −8  mx +1. Xét tính đúng-sai của các khẳng định sau.
a) Bất phương trình trên đưa về được bất phương trình bậc nhất một ẩn khi m = 6 − .
b) Với mọi m  6
− thì 0 luôn là nghiệm của bất phương trình.
c) Khi m = 3 thì nghiệm của bất phương trình là x  1 − . 9 d) Nếu m  6
− thì bất phương trình có nghiệm là x  . −m − 6
Câu 131: Điền Đ (Đúng), S (Sai) vào ô tương ứng cho các khẳng định sau. x y = 3 Hệ phương trình  có nghiệm ( ; x y). 3  x − 4y = 2
a) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (7;10). .
b) Tích x y có giá trị là 70. .
c) Hiệu x y = −3. .
d) Khi đó x + y = 13. .
Câu 132: Điền Đ (Đúng), S (Sai) vào ô tương ứng cho các khẳng định sau:
Cho phương trình 2x + y = 4 (1).
a) Phương trình (1) vô số nghiệm.
b) Các cặp số (2;0) , (0; 4
− ) là nghiệm của phương trình (1).
c) Phương trình (1) là đường thẳng y = 2 − x + 4. .
d) Đường thẳng y = 2
x + 4 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2..
Câu 133: Bác An có 500000 đồng. Bác muốn mua túi giặt 190000 đồng, một chai nước xả vải 110000
đồng và x chai nước rửa tay, mỗi chai có giá 45000 đồng. Xét tính đúng sai các mệnh đề sau
a) Bất phương trình là 45000x +190000 +110000  500000 .
b) Bác An mua được nhiều nhất 4 chai nước rửa tay.
c) Bác An dùng vừa đủ hết số tiền sau khi mua x chai nước rửa tay.
d) Số tiền mà bác An còn thừa sau khi mua được tối đa số chai nước rửa tay là 20000 đồng.
Câu 134: Cho một khu đất có dạng hình thang với đáy nhỏ 15 m, đáy lớn 25 m, chiều cao 18 m. Bác
Lâm muốn dành ra một mảnh vườn có dạng hình bình hành với cạnh đáy x (m), chiều cao 18
m như hình dưới đây ( 0  x 15). Biết rằng diện tích của phần đất còn lại không dưới 270 m 2 .
Xét tính đúng sai các mệnh đề sau:
a) Diện tích phần đường đi có dạng hình bình hành là 18x (m 2 ).
b) Diện tích phần đất còn lại là 360−18x (m 2 ).
c) Ta có bất phương trình: 360 −18x  270 .
d) Giá trị lớn nhất của x là 4 .
Câu 135: Điền dấu  vào ô Đ (Đúng), S (Sai) tương ứng với các khẳng định sau về đường thẳng
(d): y = x−2 và đường thẳng (d ) 3
' : y = x + m . 4
a) (d ) cắt ( ' d ) khi m  2. − .
b) (d ) luôn đi qua điểm A(3; ) 1 . .
c) (d ) cắt ( '
d ) tại điểm có tung độ bằng 2. . 5
d) (d ) cắt ( '
d ) tại điểm có hoành độ bằng 3 thì m = − . 4 .
Câu 136: Điền Đ (Đúng), S (Sai) vào ô tương ứng cho các khẳng định sau về nghiệm của hệ phương 3  x + y =1 trình  . 2x + y = 3
a) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = ( 2 − ;7). .
b) Tích x y có giá trị là 14. − .
c) Hiệu x y = −3. .
d) Khi đó x + y = 13. .
Câu 137: Cho phương trình 2x + 5y = 7 có nghiệm được biểu diễn dưới dạng y = ax + b . Xét tính đúng sai các mệnh đề sau a) Cặp số (1; ) 1
− là nghiệm của phương trình 2x + 5y = 7 .
b) Áp dụng quy tắc chuyển vế ta thu được phương trình 5y = 2 − x + 7 .
c) Giá trị của hệ số a trong công thức nghiệm bằng −0, 4 .
d) Giá trị của hệ số b trong công thức nghiệm bằng 1, 4 .
Câu 138: Điền dấu  vào ô Đ (Đúng), S (Sai) tương ứng với các khẳng định sau:
Xác định y = ax + b biết đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2 − , cắt trục hoành
tại điểm có hoành độ là 2 − .
a) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 6 nên đồ thị hàm số đi qua điểm (6;0). .
b) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2
− nên đồ thị hàm số đi qua điểm ( 2 − ;0). .  2 − a + 0 = 0
c) Ta có a,b là nghiệm của hệ phương trình:  . b = 6 .
d) Hàm số có công thức: y = 3x + 6. .
Câu 139: Một quầy táo có giá 20 nghìn đồng, một quả lê có giá 12 nghìn đồng. Bạn Chi có 200 nghìn
đồng, bạn ấy muốn mua mỗi loại ít nhất 5 quả. Gọi x là tổng số quả táo và lê bạn Chi có thể mua được.
Xét tính đúng sai các mệnh đề sau.
a) Số quả lê bạn Chi đã mua là x (quả).
b) Số tiền bạn Chi mua x − 5 quả lê là 12(x −5) (nghìn đồng).
c) Bất phương trình: 100 +12(x −5)  200.
d) Bạn Chi có thể mua nhiều nhất 13 quả táo và lê.
Câu 140: Người ta cho thêm 1 kg nước vào dung dịch A thì được dung dịch B có nồng độ 20%. Sau đó 1
lại cho thêm 1 kg axit vào dung dịch B thì được dung dịch C có nồng độ axit là 33 % . Gọi 3
khối lượng axit trong dung dịch A là x (kg), khối lượng nước trong dung dịch A là y (kg).
Xét tính đúng sai các mệnh đề sau:
a) Gọi khối lượng axit trong dung dịch A là x (kg) và khối lượng nước trong dung dịch A là y (kg), với
x  0 và y  0 .
b) Cho thêm 1 kg nước vào dung dịch A thì được dung dịch B có nồng độ 20% ta có phương trình x = 20% . x + y +1 1
c) Cho thêm 1 kg axit vào dung dịch B thì được dung dịch C có nồng độ axit là 33 % , ta có phương 3 x +1 1 trình = 33 % . x + y + 2 3
d) Vậy nồng độ axit trong dung dịch A là 35%.