TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
TỔ TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN KHỐI 11
NĂM HỌC 2024 2025
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức
Hc sinh ôn tp các kiến thc v:
- Lũy thừa vi s mũ thực.
- Lôgarit.
- Hàm s mũ và hàm số lôgarit.
- Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
- Biến c giao, biến c hp, biến c độc lp.
- Hai đường thng vuông góc.
- Đưng thng vuông góc vi mt phng.
1.2. Kĩ năng
Hc sinh rèn luyện các kĩ năng:
- K năng gii nhanh câu hi trc nghim và trình bày bài t lun.
- K năng rút gọn các biu thc chứa lũy thừa, logarit,... bng cách s dng tính cht công thc liên
quan.
- K năng tính toán giá tr ca các biu thc cha lũy thừa, logarit,...bng cách s dng máy tính cm
tay.
- K năng vẽ đồ th hàm s mũ,logarit cơ bản; đọc được các đặc điểm khi biết đồ th hàm s -logarit.
- K năng giải phương trình, bất phương trình mũ, logarit.
- Rèn năng lực hình hóa Toán hc gii quyết vấn đề Toán hc thông qua nhng bài toán thc tế:
bài toán lãi sut tiết kim, cho vay tr góp, tăng dân số,…
- Nhn biết biến c hp, biến c giao và biến c độc lp.
- Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường thng vuông góc vi mt phng.
- Tính s đo góc giữa hai đường thng trong không gian.
- Vn dng kiến thc v quan h vuông góc giữa hai đường thẳng để mô t mt s hình nh thc tế.
2. NỘI DUNG
2.1. Bảng năng lực và cấp độ tư duy
Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 11 – Thời gian làm bài: 90 phút.
TT
Ni dung kiến thc
Hình thc
Trc nghim khách quan
T lun
Đúng-sai
(mức độ
B,H,VD)
Tr li ngn
(mức độ
B,H,VD)
(mức độ
B,H,VD)
1
Lũy thừa vi s mũ thực
1
3
4
2
Lôgarit
3
Hàm s mũ và hàm số lôgarit
4
Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
5
Biến c hp, biến c giao, biến c độc lp
6
Hai đường thng vuông góc
1
1
2
7
Đưng thng vuông góc vi mt phng
Tng
2 câu
(2 điểm)
4 câu
(2 điểm)
6 câu
(3 điểm)
2.2. Câu hỏi và bài tập minh họa
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Với các số thực
a
,
b
bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 .2 2
a b a b
=
. B.
2 .2 2
a b ab
=
. C.
2 .2 4
a b ab
=
. D.
2 .2 2
a b a b+
=
.
Câu 2. Cho các số nguyên dương
,mn
và số thực dương
a
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
.
m
n m n
aa=
. B.
.
.
mn
mn
nm
a a a
+
=
. C.
( )
m
n
m
n
aa=
. D.
.
n m n m
a a a
+
=
.
Câu 3. Cho
,ab
là hai số thực dương tùy ý và
1b
.Tìm kết luận đúng.
A.
( )
ln ln lna b a b+ = +
. B.
( )
ln ln .lna b a b+=
. C.
( )
ln ln lna b a b =
. D.
ln
log
ln
b
a
a
b
=
.
Câu 4. Rút gọn biểu thức
=
5
3
3
:Q b b
với
0b
.
A.
=
4
3
Qb
B.
=
4
3
Qb
C.
=
5
9
Qb
D.
=
2
Qb
Câu 5. Cho biểu thức
1
1
6
3
2
..P x x x=
với
0x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Px=
B.
11
6
Px=
C.
7
6
Px=
D.
5
6
Px=
Câu 6. Cho
2 1 2 1
mn
. Khi đó
A.
mn
. B.
mn
. C.
mn
. D.
mn
.
Câu 7. Với
,ab
là các số thực dương tùy ý và
1a
,
5
log
a
b
bằng:
A.
5log
a
b
. B.
1
log
5
a
b+
. C.
5 log
a
b+
. D.
1
log
5
a
b
.
Câu 8. Với
a
là số thực dương tùy ý,
( ) ( )
ln 7 ln 3aa
bằng
A.
ln7
ln3
B.
7
ln
3
C.
( )
ln 4a
D.
( )
( )
ln 7
ln 3
a
a
Câu 9. Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
3
log
a



bằng:
A.
3
1 log a
B.
3
3 log a
C.
3
1
log a
D.
3
1 log a+
Câu 10. Đặt
3
log 2a=
, khi đó
6
log 48
bằng
A.
31
1
a
a
B.
31
1
a
a
+
+
C.
41
1
a
a
-
-
D.
41
1
a
a
+
+
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số
5
1
log
6
y
x
=
.
A.
( )
;6−
B. C.
( )
0;+
D.
( )
6;+
Câu 12. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
1
π
x
y

=


B.
2
3
x
y

=


C.
( )
3
x
y =
D.
( )
0,5
x
y =
Câu 13. Đồ thị hàm số
= lnyx
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
1;0
. B.
( )
2
2; e
. C.
( )
2 ; 2e
. D.
( )
0;1
.
Câu 14. Tìm m để hàm số
2
ln( 2 1)y x mx= +
có tập xác định là R?
A.
1m =
. B.
( )
;1m −
C.
( ) ( )
; 1 1;m − +
. D.
( )
1;1m−
.
Câu 15. Nghiệm của phương trình
( )
3
log 2 1 2x −=
là:
A.
3x =
. B.
5x =
. C.
9
2
x =
. D.
7
2
x =
.
Câu 16. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
( )
2
1
2
log 5 7 0xx + =
bằng
A. 6 B. 5 C. 13 D. 7
Câu 17. Nghim của phương trình
1
3 27
x
=
là
A.
4x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 18. Tính tổng
12
S x x=+
biết
1
x
,
2
x
các nghiệm của phương trình
2
3
61
1
2
4
x
xx
−+

=


.
A.
5S =−
. B.
8S =
. C.
4S =
. D.
2S =
.
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình
log 1x
A.
( )
10;+
. B.
( )
0;+
. C.
)
10;+
. D.
( )
;10−
.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
3
5
log 2 1 0xx +
A.
3
1;
2



. B.
( )
3
;1 ;
2

− +


. C.
( )
1
;0 ;
2

− +


. D.
1
0;
2



.
Câu 21. Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
( )
2
ln ln 4 4xx−
.
A.
( )
2;S = +
. B.
( )
1;S = +
. C.
\2SR=
. D.
( )
1; \ 2S = +
.
Câu 22. Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
3
11
24
xx−+



.
A.
1;2S =
B.
( )
;1S = −
C.
( )
1;2S =
D.
( )
2;S = +
Câu 23. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
2 3 7
2 21
1
3
3
xx
x
−−



A. 7. B. 6. C. vô s. D. 8.
Câu 24. Một hộp có 70 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 70. Rút ngẫu nhiên một tấp thẻ. Kí hiệu a là số ghi
trên thẻ. Gọi A là biến cố “a là ước của 28”, B là biến cố “ a là ước của 70”, biến cố
C A B=
. Ta có biến
cố C:
A.
1;2;7;14C =
. B.
1,2,7,14,70C =
C.
1;2;5;10;12;70C =
. D.
1;2;4;7;14;28C =
.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và
SA
vuông góc với mặt đáy. Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A.
BC SC
. B.
BD SC
. C.
()AC SBD
. D.
()CD SBC
.
Câu 26. Cho hai đường thng
,ab
phân bit và mt phng
( )
P
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu
( ) ( )
//PQ
( )
bP
thì
( )
bQ
. B. Nếu
( )
//aP
ba
thì
( )
bP
.
C. Nếu
( )
//aP
( )
bP
thì
ba
. D. Nếu
( )
aP
( )
bP
thì
//ab
.
Câu 27. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Nếu
( )
d
( )
//a
thì
ad
.
B. Nếu đường thng
d
vuông góc với hai đường thng ct nhau nm trong mt phng
( )
thì
d
vuông
góc vi bt k đường thng nào nm trong mt phng
( )
.
C. Nếu
( )
d
thì
d
vuông góc với hai đường thng nm trong
( )
.
D. Nếu đường thng
d
vuông góc với hai đường thng trong mt phng
( )
thì
( )
d
.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
C
,
H
là hình chiếu của
A
trên
SC
(tham khảo hình vẽ). Trong các khẳng định sau
khẳng định nào sai?
A.
( )
BC SAB
B.
( )
AH SBC
C.
( )
BC SAC
D.
AH SB
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
,
ABCD
là hình chữ nhật
( tham khảo hình vẽ). Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
SA AB
. B.
( )
BC SAB
.
C.
( )
BC SCD
. D.
SD DC
.
Câu 30. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
, góc giữa hai đường
thẳng
BC
''AC
bằng:
A.
o
30
. B.
o
60
. C.
o
90
. D.
o
45
.
Phn 2. Câu hi la chọn Đúng-Sai
Câu 1. Cho biu thc
22
55
9 27 A =
33
44
144 :9 B=
, các khẳng định sau đúng hay sai?
a)
2 2 2
5 5 5
9 27 (9 27) =
b)
22
55
9 27 3
k
=
thì
3k =
c)
33
44
144 :9 2
k
=
thì
3k =
d)
1AB−=
Câu 2. Cho hàm s
2
x
y =
, các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Hàm s có tập xác định
D =
. b) Hàm s nghch biến trên khong
( )
;− +
c) Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
2;4A
d) Đồ th hàm s có hình sau bên:
Câu 3. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a)
3
2
3
2
aa
01a
. b)
4
3
5
4
( 1) ( 1)aa
2a
.
c)
34
log log
45
bb
1b
d)
log 5 log 6
aa
1a
Câu 4. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Hàm s
log
1
x
y
x
=
có tập xác định ca hàm s
( ;0) (1; )D = − +
.
b) Hàm s
ln | 1|
x
e
y
x
=
có tập xác định ca hàm s
\{0;1;2}D =
.
c) Hàm s
2
log (2 1)yx=−
có tập xác định ca hàm s là:
1
;
2
D

= +


.
d) Hàm s
( )
2
log 4y x x=−
có tập xác định ca hàm s là:
( ;0) (4; )D = − +
.
Câu 5. Lạm phát là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hoá và dịch vụ theo thời gian, tức là
sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Chẳng hạn, nếu lạm phát là
5%
một năm thì sức mua của 1 triệu
đồng sau một năm chỉ còn là 950 nghìn đồng (vì đã giảm mất
5%
của 1 triệu đồng, tức là 50000 đồng).
Nói chung, nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là
%r
một năm thì tổng số tiền
P
ban đầu, sau
n
năm số tiền đó
chỉ còn giá trị là:
1
100
n
r
AP

=−


. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Nếu t l lm phát là
7%
một năm thì sức mua ca 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn li 86490000
đồng.
b) Nếu t l lm phát là
7%
một năm thì sức mua ca 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn li 96490000
đồng.
c) Nếu sc mua ca 100 triệu đồng sau ba năm chỉ còn li 80 triệu đồng thì t l lm phát trung bình ca ba
năm đó là
9,17%
(làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
d) Nếu t l lm phát trung bình là
6%
một năm thì sau 15 năm sức mua ca s tiền ban đầu ch còn li
mt na.
Câu 6. Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau. Gi
OK
là đường cao ca tam
giác
OBC
OH
là đường cao ca tam giác
OAK
. Khi đó:
a)
()OA OBC
.
b)
()OB OAC
.
c) Các cạnh đối nhau trong t din
OABC
thì vuông góc vi nhau.
d)
OH
không vuông góc vi mt phng
()ABC
.
Câu 7. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
. Khi đó:
a)
//BD B D

b)
( )
, 90AC B D
=
c) Tam giác
ACD
đều d)
( )
, 30AC A B

=
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi. Gọi
,MN
theo th t là trung điểm của đoạn
,SB SD
. Khi đó:
a)
//MN BD
. b)
MN
AC
là hai đường thẳng chéo nhau.
c)
AC BD
d)
( , ) 90MN AC
=
Phn 3. Câu hi tr li ngn
Câu 1. Cho
x
,
y
là các s thực dương . Giả s
2
2
5
3
5
..
ab
x y x y

=



vi
;ab
là s hu t. Tính
ab+
.
Câu 2. Biết
4 4 23
+=
xx
, tính giá trị biểu thức
22
=+
xx
P
.
Câu 3. Biết biểu thức
( ) ( )
2024 2025
5 2 6 5 2 6 2= + = P a c
với a;c là số tự nhiên. Tính giá trị
2c
a
.
Câu 4. Cho
2=log
a
b
3=log
a
c
. Tính
( )
23
= log
a
Q b c
.
Câu 5. Cho số thực
a
thõa mãn
01a
. Tính giá trị của biểu thức
35
2 2 4
15
7



=


log
a
a a a
T
a
.
Câu 6. Với
,ab
các số thực dương
a
khác 1 ta rút gọn biểu thức
( )
2
2
1=
ln
log
ln
a
b
Q ab
a
thu
được kết quả
log
n
a
mb
với
;mn
là các số tự nhiên. Tính giá trị
2=+S m n
Câu 7. Cho
0,ab
đều khác 1 thoả mãn
( ) ( )
8 2 2+ = +ln ln lna b a b
. Rút gọn biểu thức:
( ) ( )
8
2
1
22= + log log
log
ba
P a b
b
được kết quả bằng bao nhiêu?
Câu 8. Cho hàm số
( )
3
53logyx=−
. Giả sử
,AB
là hai điểm phân biệt trên đồ thị của hàm số
( )
3
53logyx=−
sao cho
A
là trung điểm của đoạn
OB
. Khi đó,
AB
có độ dài bằng
a
b
với
b
là số
nguyên tố. Tính
2
ab
.
Câu 9. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
2
05
1= +
,
logy mx mx
xác định
trên .
Câu 10. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
( )
2
2
3 2 1 + log xx
.
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
31
3
21 log logxx
( )
= +;Sa
. Tìm giá trị
a
Câu 12. Bác gi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi kép 6%/năm. Biết rng lãi kép là hình thc
gi tin, nếu đến k hạn người gi không rút tin lãi thì s tin lãi s được cng dn vào tin vn cho k
tiếp theo. Hãy tính s tin c gc ln lãi bác Hà nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông. Gi
,HK
lần lượt là trung điểm ca
,AB AD
. Biết
( )
SH ABCD
. Góc giữa hai đường thng
,BK SC
bằng bao nhiêu độ?
Câu 14. Anh Việt có
200
triệu đồng gửi ngân hàng kỳ hạn là
1
năm với lãi suất
65,%
một năm
theo hình thức lãi kỳ này được nhập vào vốn để tính lãi cho kỳ sau. Hỏi anh Vit phải gửi ít nhất bao nhiêu
năm thì s tin c gc ln lãi nhận được là trên
500
triệu đồng ( biết rằng anh Việt không rút trước tiền
trong suốt thời gian gửi).
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành, tam giác
SAB
là tam giác đều.
Tính sin của góc giữa đường thẳng
SA
DC
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 16. Cho tứ diện
ABCD
2AB CD==
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
AD
BC
.
Tính độ dài đoạn thẳng
MN
biết góc giữa hai đường thẳng
AB
MN
bằng
30
(làm tròn kết quả đến
hàng phần trăm).
Phn 4. T lun
Bài 1. Tính giá tr ca các biu thc:
2
log 3
41
3
2log 8 3log 16 4A = +
;
3 81
2log 2 4log 2
9B
+
=
.
Bài 2. V đồ th ca các hàm s sau: a)
1
2
x
y
+
=
b)
1
2
logyx=
Bài 3. Gi s giá tr còn li V (triệu đồng) ca mt chiếc ô nào đó sau t năm được cho bi công thc:
( ) 730.(0,82)
t
Vt =
.
a) Theo mô hình này, khi nào chiếc xe có giá tr 500 triệu đồng?
b) Theo mô hình này, khi nào chiếc xe có giá tr 200 triệu đồng?
Bài 4. Giải các phương trình, bất phương trình sau:
a)
2
22
28
x x x+−
=
b)
5 17
73
32 0,25.128
xx
xx
+−
−−
=
c)
( ) ( )
1
1
1
5 2 5 2
x
x
x
+
+ =
d)
( ) ( )
1
2
2
log 1 log 1 1.xx + + =
e)
( )
( )
2
31
3
log 4 log 2 3 0x x x+ + + =
f)
( )
0.3 3
10
log 5 2 log 9x−
g)
( )
2
3
log 36 3x−
h)
31
1
4.2
2
x
x



i)
11
2 2 3 3
x x x x+−
+ +
Bài 5. Bn An và Bình, mi bạn gieo đồng thời hai đồng xu cân đối. Xét hai biến c sau:
A: “ Cả hai đồng xu bạn An gieo đều ra mt sấp”.
B: “Hai đồng xu bn Bình gieo có mt sp, mt nga”.
Chng t rng A và B là hai biến c độc lp.
Bài 6. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
tâm
O
,
( )
SA ABCD
,
6SA a=
.
,AM AN
là các đường cao ca tam giác
SAB
SAD
;
a) Chng minh rng các mt bên ca chóp là các tam giác vuông. Tính tng diện tích các tam giác đó.
b) Gi
P
là trung điểm ca
SC
. Chng minh rng
( )
OP ABCD
.
c) Chng minh:
( ) ( )
,.BD SAC MN SAC⊥⊥
d) Chng minh:
( )
;AN SCD AM SC⊥⊥
e)
( )
SC AMN
Bài 7. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là mt hình thang vuông có
BC
là đáy nh
góc
0
90ACD =
,
( )
SA ABCD
.
a) Chng minh tam giác
,SCD SBC
là các tam giác vuông.
b) K
AH SB
, chng minh
( )
AH SBC
.
c) K
AK SC
, chng minh
( )
AK SCD
.
Bài 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht, cnh
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy,
2, 3,AB a SA a BC a= = =
.
a) Chng minh
( )
CD SAD
.
b) Chng minh
SBC
là tam giác vuông.
c) Xác định và tính góc gia
SC
AB
.
d) Gi
E
là trung điểm ca cnh CD. Chng minh
BD SE
.
2.3. ĐỀ MINH HỌA: Thời gian làm bài: 90 phút
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Cho
a
,
b
là hai s thực dương khác
1
m
,
n
là hai s thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
mn
m
n
aa
bb

=


. B.
.
m n m n
x x x
+
=
. C.
( )
.
n
nn
xy x y=
. D.
( )
.
m
n n m
xx=
.
Câu 2. Phương trình
2
1
3
9
=
x
có nghim
A.
0= .x
B.
2= .x
C.
4=x
. D.
19
9
= .x
Câu 3. Cho
01a
. Giá trị của biểu thức
(
)
3
2
log .
a
P a a=
là A.
4
3
. B.
3
. C.
5
3
. D.
5
2
.
u 4. Tp nghim S ca bất phương trình
( )
4
12log x +
A.
( )
1 15;
. B.
( )
15;+
. C.
)
15;S
= +
. D.
(
15;
.
Câu 5. Cho
01a
. Giá tr ca biu thc
( )
2
3
log
a
Pa=
là: A.
2
3
. B.
1
. C.
3
2
. D.
6
.
Câu 6. Tập xác định ca hàm s
( )
2
ln 9yx=−
là:
A.
D =
. B.
( ) ( )
; 3 3;D = +
. C.
( )
3,3D =−
. D.
(
)
, 3 3,D = − +
.
Câu 7. Hai biến c
A
B
được gi là xung khc khi và ch khi
A.
AB =
. B.
AB=
. C.
AB =
. D.
AB=
.
Câu 8. Hai x th X, Y mỗi người bn một viên đạn vào mt mc tiêu. Xét các biến c
:A
“X th X
bn trúng mục tiêu”;
:B
“X th Y bn trúng mc tiêu”. Nội dung ca biến c
AB
A. C hai x th bắn trượt mc tiêu. B. Có ít nht mt x th bn trúng mc tiêu.
C. C hai x th bn trúng mc tiêu. D. X th X bắn trượt, x th Y bn trúng mc
tiêu.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
,B SA
vuông góc với đáy và
;3SA AB a AC a= = =
(tham kho hình bên). Góc giữa hai đường thng
SB
SC
bng:
A.
60
. B.
30
. C.
90
. D.
45
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình ch nht,
SA
vuông góc vi
đáy. Đường thng
BC
vuông góc vi mt phng nào sau đây?
A.
( )
SAD
B.
( )
SAC
C.
( )
SCD
D.
( )
SAB
Câu 11. Cho hình hp
.ABCD A B C D
tt c các mặt đều hình vuông
(tham kho hình v)
Góc giữa hai đường thng
BD
CD
bng:
A.
0
90
. B.
0
45
. C.
0
90
. D.
0
60
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
tt c các cnh bên và cạnh đáy
đều bng nhau và
ABCD
là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
BD SAD
.B.
( )
BD SCD
. C.
( )
BD SAC
. D.
( )
BD ABC D
Phần 2(2 điểm). Trắc nghiệm lựa chọn đúng-sai(trong mi ý mi câu, hãy chọn đúng hoặc sai)
Câu 1. Cho hàm s
0,5
logyx=
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Hàm số có tập xác định
D =
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;+
c) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm
( )
1;0A
d) Đồ thị hàm số đi qua điểm
1
;1
2
N



.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
. Biết
2SA a=
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy. Gọi
M
là trung điểm ca
BC
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
SM
. Các khng
định sau đúng hay sai?
a) Đưng thng
BC
vuông góc vi mt phng (SAM).
b) Đưng thng
AH
vuông góc với đường thng SC.
c) Góc giữa đường thẳng SM và đường thng AC bng
0
60
.
d) Độ dài đoạn thng
AH
bng
6
11
a
.
Phần 3. Câu hỏi trả lời ngắn(2 điểm)
Câu 1. Cho
2=log
a
b
3=log
a
c
. Tính
( )
23
log
a
A b c=
.
Câu 2. Tính tng tt c các giá tr nguyên dương của tham s m để bất phương trình
4 2 0
xx
m+
nghiệm đúng với mi
1;2x
?
Câu 3. Nếu mt khon tin gc
P
được gi ngân hàng vi lãi sut hằng m
(rr
được biu th dưới dng
s thập phân), được tính lãi
n
ln trong một năm, thì tổng s tin
A
nhận được (c vn ln lãi)
sau
N
gi cho bi công thc sau:
1 .
N
r
AP
n

=+


Hi nếu bác An gi tiết kim s tin 120
triệu đồng theo hn 6 tháng vi lãi suất không đi
5%
một năm, thì số tiền thu được (c
vn ln lãi) của bác An sau 2 năm là bao nhiêu?
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi,
=SA AB
SA BC
. Tính góc giữa hai đường
thng
SD
BC
.
Phần 4. Tự luận(3 điểm)
Bài 1(1 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau:
1)
( ) ( )
2
11log logxx = +
2)
2
2 3 7
2 21
1
3
3
xx
x
−−



Bài 2(1 điểm).
1) Năm 2024, dân số ca mt quc gia châu Á là 20 triệu người. Người ta ước tính rng dân s ca quc
gia này s tăng gấp đôi sau 30 năm nữa. Biết rng dân s
A
(triệu người) ca quốc gia đó sau t năm kể t
năm 2024 được ước tính bng công thc
30
19 2=
t
A
. Hi vi tốc độ tăng dân số như vậy thì sau 20 năm
na dân s ca quc gia này s là bao nhiêu? (Làm tròn kết qu đến ch s hàng triu).
2) Cho hai s thc
1, 1ab
. Biết phương trình
2
1
.1
xx
ab
có hai nghim phân bit
12
,xx
. Tìm giá tr
nh nht ca biu thc
2
12
12
12
4
xx
S x x
xx
.
Bài 3(1 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
cnh
a
và các cnh bên ca
hình chóp cùng bng
3a
.
1) Chng minh
( )
SO ABCD
,
BD SA
.
2) Xác định và tính góc gia
SC
AD
.
---------------------------HT-------------------------

Preview text:

TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II TỔ TOÁN
MÔN TOÁN – KHỐI 11
NĂM HỌC 2024 – 2025 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức
Học sinh ôn tập các kiến thức về:
- Lũy thừa với số mũ thực. - Lôgarit.
- Hàm số mũ và hàm số lôgarit.
- Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
- Biến cố giao, biến cố hợp, biến cố độc lập.
- Hai đường thẳng vuông góc.
- Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. 1.2. Kĩ năng
Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Kỹ năng giải nhanh câu hỏi trắc nghiệm và trình bày bài tự luận.
- Kỹ năng rút gọn các biểu thức chứa lũy thừa, logarit,... bằng cách sử dụng tính chất và công thức liên quan.
- Kỹ năng tính toán giá trị của các biểu thức chứa lũy thừa, logarit,...bằng cách sử dụng máy tính cầm tay.
- Kỹ năng vẽ đồ thị hàm số mũ,logarit cơ bản; đọc được các đặc điểm khi biết đồ thị hàm số mũ-logarit.
- Kỹ năng giải phương trình, bất phương trình mũ, logarit.
- Rèn năng lực mô hình hóa Toán học và giải quyết vấn đề Toán học thông qua những bài toán thực tế:
bài toán lãi suất tiết kiệm, cho vay trả góp, tăng dân số,…
- Nhận biết biến cố hợp, biến cố giao và biến cố độc lập.
- Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Tính số đo góc giữa hai đường thẳng trong không gian.
- Vận dụng kiến thức về quan hệ vuông góc giữa hai đường thẳng để mô tả một số hình ảnh thực tế. 2. NỘI DUNG
2.1. Bảng năng lực và cấp độ tư duy
Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 11 – Thời gian làm bài: 90 phút.
TT Hình thức
Trắc nghiệm khách quan Tự luận
Nội dung kiến thức Nhiều lựa
Đúng-sai Trả lời ngắn (mức độ chọn (mức (mức độ (mức độ B,H,VD) độ B,H) B,H,VD) B,H,VD) 1
Lũy thừa với số mũ thực 1 2 Lôgarit 2 1 3 4 3
Hàm số mũ và hàm số lôgarit 1 4
Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit 2 5
Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập 2 6
Hai đường thẳng vuông góc 2 1 1 2 7
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 2 Tổng 12 câu 2 câu 4 câu 6 câu (3 điểm) (2 điểm) (2 điểm) (3 điểm)
2.2. Câu hỏi và bài tập minh họa
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1.

Với các số thực a , b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2a.2b = 2ab . B. 2a.2b 2ab = . C. 2a.2b 4ab = .
D. 2a.2b = 2a+b . Câu 2.
Cho các số nguyên dương ,
m n và số thực dương a . Mệnh đề nào sau đây sai? n m . n m n+m = A. m n m.n a = a . B. a. m n m n a a + =
. C. ( n a )m n m = a . D. a. a a .
Câu 3. Cho a, b là hai số thực dương tùy ý và b  1.Tìm kết luận đúng. ln a
A. ln a + ln b = ln (a + b) . B. ln (a + b) = ln .
a ln b . C. ln a − ln b = ln (a b) . D. log a = . b ln b 5
Câu 4. Rút gọn biểu thức Q = 3 3
b : b với b  0 . − 4 4 5 A. = 3 Q b B. = 3 Q b C. = 9 Q b D. = 2 Q b 1 1
Câu 5. Cho biểu thức 2 3 6
P = x .x . x với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 11 7 5
A. P = x B. 6 P = x C. 6 P = x D. 6 P = x m n Câu 6. Cho 2 1 2 1 . Khi đó A. m n . B. m n . C. m n . D. m n .
Câu 7. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1, log b bằng: 5 a 1 1
A. 5log b . B. + log b .
C. 5 + log b . D. log b . a 5 a a 5 a
Câu 8. Với a là số thực dương tùy ý, ln (7a) − ln (3a) bằng ln 7 7 ln (7a) A. B. ln
C. ln (4a) D. ln 3 3 ln (3a)  3 
Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, log bằng: 3    a  1
A. 1− log a
B. 3 − log a C. D. 1+ log a 3 3 log a 3 3
Câu 10. Đặt a = log 2 , khi đó log 48 bằng 3 6 3a −1 3a+ 1 4a- 1 4a+ 1 A. C. D. a B. 1 a+ 1 a- 1 a+ 1 1
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số y = log . 5 6 − x A. ( ;6 − ) B. C. (0;+) D. (6;+)
Câu 12. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? xx 1   2  x x
A. y =  
B. y =  
C. y = ( 3)
D. y = (0,5)  π   3 
Câu 13. Đồ thị hàm số y = ln x đi qua điểm nào sau đây? A. (1; 0) . B. ( 2 2; e ) .
C. (2e; 2) . D. (0;1) .
Câu 14. Tìm m để hàm số 2
y = ln(x − 2mx +1) có tập xác định là R?
A. m = 1.
B. m (− ) ;1 C. m (− ;  − )
1  (1; +) . D. m( 1 − ; ) 1 .
Câu 15. Nghiệm của phương trình log
2x −1 = 2 là: 3 ( ) 9 7
A. x = 3 .
B. x = 5 . C. x = . D. x = . 2 2
Câu 16. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log ( 2
x − 5x + 7 = 0 bằng 1 ) 2 A. 6 B. 5 C. 13 D. 7 −
Câu 17. Nghiệm của phương trình x 1 3 = 27 là
A. x = 4 .
B. x = 3 .
C. x = 2 .
D. x = 1 . x−3 2  x x+  1
Câu 18. Tính tổng S = x + x biết x , x là các nghiệm của phương trình 6 1 2 = . 1 2 1 2    4  A. S = 5 − .
B. S = 8 .
C. S = 4 . D. S = 2 .
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là A. (10;+) . B. (0;+) .
C. 10;+) . D. ( ; − 10).
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2
2x x +1  0 là 3 ) 5  3       1  A. 1 − ;   . B. (− ) 3 ;1  ; +   . C. (− ) 1 ;0  ; +   . D. 0;   .  2   2   2   2 
Câu 21. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
ln x  ln (4x − 4) .
A. S = (2; +) .
B. S = (1; +) .
C. S = R \   2 .
D. S = (1; +) \   2 . 2 −x +3x  1  1
Câu 22. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình    .  2  4
A. S = 1; 2 B. S = (− ) ;1
C. S = (1; 2)
D. S = (2; + ) 2 2 x −3x−7  1 
Câu 23. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x−21  3   là  3 
A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8.
Câu 24. Một hộp có 70 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 70. Rút ngẫu nhiên một tấp thẻ. Kí hiệu a là số ghi
trên thẻ. Gọi A là biến cố “a là ước của 28”, B là biến cố “ a là ước của 70”, biến cố C = AB . Ta có biến cố C:
A. C = 1; 2;7;1  4 .
B. C = 1, 2,7,14,7  0
C. C = 1; 2;5;10;12;7 
0 . D. C = 1; 2; 4;7;14; 2  8 .
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt đáy. Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A. BC SC .
B. BD SC .
C. AC ⊥ (SBD) .
D. CD ⊥ (SBC) .
Câu 26. Cho hai đường thẳng a,b phân biệt và mặt phẳng ( P) . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu ( P) // (Q) và b ⊥ ( P) thì b ⊥ (Q) .
B. Nếu a // ( P) và b a thì b ⊥ ( P) .
C. Nếu a // ( P) và b ⊥ ( P) thì b a .
D. Nếu a ⊥( P) và b ⊥ ( P) thì a // b .
Câu 27. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Nếu d ⊥ ( ) và a // ( ) thì a d .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng ( ) thì d vuông
góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng ( ) .
C. Nếu d ⊥ ( ) thì d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong ( ) .
D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng trong mặt phẳng ( ) thì d ⊥ ( ) .
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông tại C , H
là hình chiếu của A trên SC (tham khảo hình vẽ). Trong các khẳng định sau
khẳng định nào sai?
A. BC ⊥ (SAB)
B. AH ⊥ (SBC )
C. BC ⊥ (SAC)
D. AH SB
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , ABCD là hình chữ nhật
( tham khảo hình vẽ). Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. SA AB .
B. BC ⊥ (SAB) .
C. BC ⊥ (SCD) .
D. SD DC .
Câu 30. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' , góc giữa hai đường
thẳng BC A'C ' bằng: A. o 30 . B. o 60 . C. o 90 . D. o 45 .
Phần 2. Câu hỏi lựa chọn Đúng-Sai 2 2 3 3
Câu 1. Cho biểu thức 5 5 9  27 = A và 4 4
144 : 9 = B , các khẳng định sau đúng hay sai? 2 2 2 2 2 a) 5 5 5 9  27 = (9  27) b) 5 5 9 27 3k  = thì k = 3 3 3 c) 4 4 144 : 9 2k = thì k = 3 d) A B = 1 Câu 2. Cho hàm số 2x y =
, các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Hàm số có tập xác định D = .
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  +)
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;4)
d) Đồ thị hàm số có hình sau bên:
Câu 3. Các khẳng định sau đúng hay sai? 3 2 3 − 4 − a) 3 2 a
a  0  a 1. b) 4 5 (a −1)
 (a −1)  a  2. 3 4 c) log  log  b 1
d) log 5  log 6  a  1 b 4 b 5 a a
Câu 4. Các khẳng định sau đúng hay sai? x a) Hàm số y = log
có tập xác định của hàm số là D = (− ;  0)  (1;+) . x −1 x e b) Hàm số y = D = . ln | x
có tập xác định của hàm số là \ {0;1; 2} 1|  1 
c) Hàm số y = log (2x −1) có tập xác định của hàm số là: D = ; + . 2    2  d) Hàm số y = ( 2
log 4x x ) có tập xác định của hàm số là: D = (− ;  0) (4;+) .
Câu 5. Lạm phát là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hoá và dịch vụ theo thời gian, tức là
sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Chẳng hạn, nếu lạm phát là 5% một năm thì sức mua của 1 triệu
đồng sau một năm chỉ còn là 950 nghìn đồng (vì đã giảm mất 5% của 1 triệu đồng, tức là 50000 đồng).
Nói chung, nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là r% một năm thì tổng số tiền P ban đầu, sau n năm số tiền đó n   chỉ còn giá trị là: r A = P 1− 
 . Các khẳng định sau đúng hay sai?  100 
a) Nếu tỉ lệ lạm phát là 7% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại 86490000 đồng.
b) Nếu tỉ lệ lạm phát là 7% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại 96490000 đồng.
c) Nếu sức mua của 100 triệu đồng sau ba năm chỉ còn lại 80 triệu đồng thì tỉ lệ lạm phát trung bình của ba
năm đó là 9,17% (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
d) Nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là 6% một năm thì sau 15 năm sức mua của số tiền ban đầu chỉ còn lại một nửa.
Câu 6. Cho tứ diện OABC O ,
A OB,OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi OK là đường cao của tam
giác OBC OH là đường cao của tam giác OAK . Khi đó:
a) OA ⊥ (OBC) .
b) OB ⊥ (OAC) .
c) Các cạnh đối nhau trong tứ diện OABC thì vuông góc với nhau.
d) OH không vuông góc với mặt phẳng ( ABC) .    
Câu 7. Cho hình lập phương ABCD A B C D . Khi đó:  
a) BD / / B D b) ( AC, BD ) 90 =
c) Tam giác ACD đều
d) ( AC, AB) 30 = Câu 8.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi. Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của đoạn
SB, SD . Khi đó: a) MN / /BD .
b) MN AC là hai đường thẳng chéo nhau. c)  AC BD
d) (MN, AC) = 90
Phần 3. Câu hỏi trả lời ngắn 2 2  
Câu 1. Cho x , y là các số thực dương . Giả sử 5 3 5  . a  = . b x y x y  
với a; b là số hữu tỷ. Tính a + b .  
Câu 2. Biết 4x 4−
+ x = 23 , tính giá trị biểu thức 2x 2− = + x P . 2024 2025
Câu 3. Biết biểu thức P = (5+ 2 6)
(5−2 6) = a−2 c với a;c là số tự nhiên. Tính giá trị c−2 a .
Câu 4. Cho log b = 2 và log c = 3. Tính Q ( 2 3 = log b c . a ) a a  2 3 2 5 4 
a a a
Câu 5. Cho số thực a thõa mãn 0  a  1. Tính giá trị của biểu thức T = log   . a  15 7   a  2 ln b Câu 6.
Với a,b là các số thực dương và a khác 1 ta rút gọn biểu thức 2 Q = log ab thu a ( )− −1 ln a
được kết quả m log n
b với m; n là các số tự nhiên. Tính giá trị S = m + 2n a
Câu 7. Cho a,b  0 và đều khác 1 thoả mãn ln a + ln (8b) = 2ln (a + 2b) . Rút gọn biểu thức: P = log a b
được kết quả bằng bao nhiêu? b ( )+loga ( ) 1 2 2 − log b 2 8
Câu 8. Cho hàm số y = log 5x − 3 . Giả sử A, B là hai điểm phân biệt trên đồ thị của hàm số 3 ( )
y = log 5x − 3 sao cho A với b là số 3 ( )
là trung điểm của đoạn OB . Khi đó, AB có độ dài bằng a b nguyên tố. Tính 2
a b .
Câu 9. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = log mx mx xác định , ( 2 − +1 0 5 ) trên . Câu 10.
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log ( 2
x − 3x + 2  1. 2 ) Câu 11.
Tập nghiệm của bất phương trình log x − 2 − log x 1 là S = (a; +) . Tìm giá trị a 3 ( ) 1 3 Câu 12.
Bác Hà gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi kép 6%/năm. Biết rằng lãi kép là hình thức
gửi tiền, nếu đến kỳ hạn người gửi không rút tiền lãi thì số tiền lãi sẽ được cộng dồn vào tiền vốn cho kỳ
tiếp theo. Hãy tính số tiền cả gốc lẫn lãi bác Hà nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm.
Câu 13. Cho hình chóp .
S ABCDcó đáy ABCD là hình vuông. Gọi H,K lần lượt là trung điểm của
AB, AD . Biết SH ⊥ ( ABCD) . Góc giữa hai đường thẳng BK,SC bằng bao nhiêu độ? Câu 14.
Anh Việt có 200 triệu đồng gửi ngân hàng kỳ hạn là 1 năm với lãi suất 6,5% một năm
theo hình thức lãi kỳ này được nhập vào vốn để tính lãi cho kỳ sau. Hỏi anh Việt phải gửi ít nhất bao nhiêu
năm thì số tiền cả gốc lẫn lãi nhận được là trên 500 triệu đồng ( biết rằng anh Việt không rút trước tiền
trong suốt thời gian gửi). Câu 15. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tam giác SAB là tam giác đều.
Tính sin của góc giữa đường thẳng SA DC (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Câu 16.
Cho tứ diện ABCD AB = CD = 2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của ADBC .
Tính độ dài đoạn thẳng MN biết góc giữa hai đường thẳng ABMN bằng 30 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Phần 4. Tự luận +
Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức: log2 3
A = 2 log 8 − 3log 16 + 4 ; 2log3 2 4log81 2 B = 9 . 4 1 3 1
Bài 2. Vẽ đồ thị của các hàm số sau: a) 2x y + =
b) y = log x 1 2
Bài 3. Giả sử giá trị còn lại V (triệu đồng) của một chiếc ô tô nào đó sau t năm được cho bởi công thức: ( ) 730.(0,82)t V t = .
a) Theo mô hình này, khi nào chiếc xe có giá trị 500 triệu đồng?
b) Theo mô hình này, khi nào chiếc xe có giá trị 200 triệu đồng?
Bài 4. Giải các phương trình, bất phương trình sau: 2 + − 2 a) x 2x 2 2 = 8 x d) log
(x − )1+log x+1 =1. g) log 36 − x  3 3 ( ) 1 ( ) 2 x+5 x 1 − 7 2 3x 1 − b) x−7 x−3 32 = 0,25.128  1  e) log ( 2 x + 4x + log 2x + 3 = 0 h) x  3 ) 1 ( ) 4.2   x−  2  x− 3 c) ( ) ( ) 1 1 x 1 5 2 5 2 + + = − + − f) log 5 − 2x  log 9 i) x x 1 x x 1 2 + 2  3 + 3 0.3 ( ) 3 10
Bài 5. Bạn An và Bình, mỗi bạn gieo đồng thời hai đồng xu cân đối. Xét hai biến cố sau:
A: “ Cả hai đồng xu bạn An gieo đều ra mặt sấp”.
B: “Hai đồng xu bạn Bình gieo có một sấp, một ngửa”.
Chứng tỏ rằng A và B là hai biến cố độc lập.
Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O , SA ⊥ ( ABCD) , SA = a 6 .
AM , AN là các đường cao của tam giác SAB SAD ;
a) Chứng minh rằng các mặt bên của chóp là các tam giác vuông. Tính tổng diện tích các tam giác đó.
b) Gọi P là trung điểm của SC . Chứng minh rằng OP ⊥ ( ABCD) .
c) Chứng minh: BD ⊥ (SAC), MN ⊥ (SAC ).
d) Chứng minh: AN ⊥ (SCD); AM SC
e) SC ⊥ ( AMN )
Bài 7. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là một hình thang vuông có BC là đáy nhỏ và góc 0
ACD = 90 , SA ⊥ ( ABCD) .
a) Chứng minh tam giác SC ,
D SBC là các tam giác vuông.
b) Kẻ AH SB , chứng minh AH ⊥ (SBC ) .
c) Kẻ AK SC , chứng minh AK ⊥ (SCD) .
Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
AB = a 2, SA = a 3, BC = a .
a) Chứng minh CD ⊥ (SAD) . b) Chứng minh S
BC là tam giác vuông.
c) Xác định và tính góc giữa SC AB .
d) Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Chứng minh BD SE .
2.3. ĐỀ MINH HỌA: Thời gian làm bài: 90 phút
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Câu 1. Cho a , b là hai số thực dương khác 1 và m , n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai? mn m aa n m A. =   . B. m. n m n x x x + = . C. ( ) n = . n xy x y . D. ( n ) n.m x = x . n bb x− 1 Câu 2. Phương trình 2 3 = có nghiệm 9 19 A. x = 0. B. x = 2. C. x = 4 . D. x = . 9 4 5 5
Câu 3. Cho 0  a  1 . Giá trị của biểu thức P = ( 3 2 log . a a là A. . B. 3 . C. . D. . a ) 3 3 2
Câu 4. Tập nghiệm S của bất phương trình log x +1  2 là 4 ( ) A. (−1;15) . B. (15; +) . C. S = 15  ; +  ). D. (−1;5 . 2 3
Câu 5. Cho 0  a  1 . Giá trị của biểu thức 3 P = log a là: A. . B. 1. C. . D. 6 . 2 a ( ) 3 2
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = ( 2 ln 9 − x ) là: A. D = . B. D = (− ;  3
− ) (3;+) . C. D = ( 3 − ,3) . D. D = (− ,  −  3 3, +) . Câu 7.
Hai biến cố A B được gọi là xung khắc khi và chỉ khi
A. A B =  .
B. A B = .
C. A B =  .
D. A B = .
Câu 8. Hai xạ thủ X, Y mỗi người bắn một viên đạn vào một mục tiêu. Xét các biến cố A : “Xạ thủ X
bắn trúng mục tiêu”; B : “Xạ thủ Y bắn trúng mục tiêu”. Nội dung của biến cố AB
A. Cả hai xạ thủ bắn trượt mục tiêu.
B. Có ít nhất một xạ thủ bắn trúng mục tiêu.
C. Cả hai xạ thủ bắn trúng mục tiêu.
D. Xạ thủ X bắn trượt, xạ thủ Y bắn trúng mục tiêu.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy và SA = AB = ;
a AC = a 3 (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng SB SC bằng:
A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với
đáy. Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. (SAD) B. (SAC ) C. (SCD) D. (SAB)
Câu 11. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có tất cả các mặt đều là hình vuông (tham khảo hình vẽ)
Góc giữa hai đường thẳng BD CD bằng: A. 0 90 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 60 . Câu 12. Cho hình chóp .
S ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy
đều bằng nhau và ABCD là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BD ⊥ (SAD) .B. BD ⊥ (SCD) .
C. BD ⊥ (SAC) . D. BD ⊥ ( ABCD)
Phần 2(2 điểm). Trắc nghiệm lựa chọn đúng-sai(trong mỗi ý ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai)
Câu 1. Cho hàm số y = log
x . Các khẳng định sau đúng hay sai? 0,5
a) Hàm số có tập xác định D =
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+)  
c) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm A(1;0)
d) Đồ thị hàm số đi qua điểm 1 N ;1   .  2 
Câu 2. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA = a 2 và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của BC H là hình chiếu vuông góc của A lên SM . Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (SAM).
b) Đường thẳng AH vuông góc với đường thẳng SC.
c) Góc giữa đường thẳng SM và đường thẳng AC bằng 0 60 . 6a
d) Độ dài đoạn thẳng AH bằng . 11
Phần 3. Câu hỏi trả lời ngắn(2 điểm)
Câu 1. Cho log b = 2 và log c = 3. Tính A = ( 2 3 log b c . a ) a a
Câu 2. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
4x + 2x m  0 nghiệm đúng với mọi x 1;2 ?
Câu 3. Nếu một khoản tiền gốc P được gửi ngân hàng với lãi suất hằng năm r(r được biểu thị dưới dạng
số thập phân), được tính lãi n lần trong một năm, thì tổng số tiền A nhận được (cả vốn lẫn lãi) Nr
sau N kì gửi cho bởi công thức sau: A = P 1+ . 
 Hỏi nếu bác An gửi tiết kiệm số tiền 120  n
triệu đồng theo kì hạn 6 tháng với lãi suất không đổi là 5% một năm, thì số tiền thu được (cả
vốn lẫn lãi) của bác An sau 2 năm là bao nhiêu?
Câu 4. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thoi, SA = AB SA BC . Tính góc giữa hai đường
thẳng SD BC .
Phần 4. Tự luận(3 điểm)
Bài 1(1 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau: 2 2x −3x−7 2  1  − 1) log (x − ) 1 = log(x + ) 1 2) 2x 21  3    3  Bài 2(1 điểm).
1) Năm 2024, dân số của một quốc gia ở châu Á là 20 triệu người. Người ta ước tính rằng dân số của quốc
gia này sẽ tăng gấp đôi sau 30 năm nữa. Biết rằng dân số A (triệu người) của quốc gia đó sau t năm kể từ t
năm 2024 được ước tính bằng công thức 30
A = 19  2 . Hỏi với tốc độ tăng dân số như vậy thì sau 20 năm
nữa dân số của quốc gia này sẽ là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng triệu).
2) Cho hai số thực a  1, b  1 . Biết phương trình 2 x x 1 a .b
1có hai nghiệm phân biệt x , x . Tìm giá trị 1 2 2 x x
nhỏ nhất của biểu thức 1 2 S 4 x x . 1 2 x x 1 2
Bài 3(1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a và các cạnh bên của
hình chóp cùng bằng a 3 .
1) Chứng minh SO ⊥ ( ABCD) , BD SA .
2) Xác định và tính góc giữa SC AD .
---------------------------HẾT-------------------------