Đề cương giữa học kỳ I toán 9 năm học 2023-2024

Tổng hợp Đề cương giữa học kỳ I toán 9 năm học 2023-2024 rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK I TOÁN 9
NĂM HC 2023 - 2024
I. RÚT GN BIU THC S
Bài tp 1. Thc hin phép tính :
1)
2 50
A 24 . 6
33



. 2)
14 7 15 5 1
B:
2 1 3 1 7 5





.
Bài tp 2. Tính giá tr biu thc
a)
2 45 5 3 80
b)
2
2 16
2 3 6
3
31
Bài tp 3. Tính giá trị biểu thức
A 2 6 4 3 5 2 .3 6
2 3 2 3
B
2 3 2 3



Bài tp 4. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
2
A 2 3 2 3 ;
b)
c)
4 10 125 5
C 2. .
2
5 1 5 5
d) C 48 10 7 4 3 2 3
Bài tp 5. Thc hin phép tính.
a).
1
20 2 45 15
5

. b).
35 7 12
5 1 7 1

.
c).
8 2 7 28
. d)
4 5 6
3 1 3 2 3 3

Bài tp 6. Thc hin phép tính
a)
2
A 3 125 2 5
b)
20 5
B 2 7 11 4 7
52
Bài tp 7. Thc hin phép tính:
a)
1 2 2
3 8 6
18
2

. b)
2
2 3 4 2 3
.
Bài tp 8. Thc hin phép tính:
a)
2
A 2 8 18 50
3
b)
3 3 2
B
3 3 1

Bài tp 9. Tính giá tr các biu thc sau:
a)
22
A 5 12
b)
B 2 3 2 3 3 2
Trang 2
Bài tp 10. Tính giá trị biểu thức .
1
1)5 20 3 12 5 2 27
5
2) 125 2 6 2 5
9 5 2 5
3)
10 1 5
c)
5 1 5 1
D
5 2 5 2



.
Bài tp 11. Tính
a)
5 12 4 27 6 48
b)
300 2 675 5 75 : 3
c)
11
5 3 5 3

d)
22
4 2 3 4 2 3

Bài tp 12. Tính giá trị biểu thức:
a)
2
A 0,25 15 2,25 : 169
b)
B 17 12 2 17 12 2
c)
1 1 1 1 1
C ...
4 5 5 6 6 7 34 35 35 36
Bài tp 13.
2 o 2 o o o
A tan 40 .sin 50 3 1 sin40 1 sin 40
Bài tp 14.
22
2cos39
C cot30 .sin 65 tan60 .sin 25
sin51
Bài tp 15.
0
2 0 2 0 0 0
0
cot32
C sin 25 sin 65 tan35 cot55
tan58
II. TÌM GIÁ TR CA X
Bài tp 1. Giải phương trình:
1)
3x 5 12x 7 27x 12
. 2)
3
2
x 2 3
.
Bài tp 2. Giải phương trình:
a)
4 3x 8
b)
x2
4x 8 12 1
9
Bài tp 3. Giải các phương trình sau
a)
x 3 x 4 0
b)
2x 1 x 1 5
Bài tp 4. Tìm
x
biết:
a)
4x 20 2 x 5 9x 45 12
b)
2
x 10x 25 6
Bài tp 5. Giải các phương trình sau:
a)
7x 3 5
. b)
7
5 4x 16 9x 36 36 3 x 4
3
.
c)
2
x 36 x 6 0
. d)
2 2 3
x 2 3 4x 2x 4x
.
Trang 3
Bài tp 6. Giải các phương trình sau:
a)
9x 27 x 3 6
. b)
2
x 2x 1 x 1 0
Bài tp 7. Giải phương trình:
a)
2
x 4x 4 3 0
b)
1
1 x 16x 16 6 0
2
;
c)
3x x 1 1 0
. d)
2 x 1 x 2 7
Bài tp 8. Giải phương trình:
a)
9x 5 x 6 4 x
b)
2
x x 5 x 1
Bài tp 9. Giải các phương trình sau:
a)
x 1 4x 4 9
b)
2
x 9 x 3 0
c)
2
(x 2)(x 3) 2 x 5x 3 6
d)
22
x 2x 7 3 x 1 . x 3
Bài tp 10. Giải các phương trình.
a)
4x 20 2 x 5 9x 45 6
. b)
2
9x 6x 1 9
.
Bài tp 11. Giải phương trình :
a)
2x 3 5
; b)
5 9x 9 2 4x 4 x 1 36
Bài tp 12. Giải phương trình
a)
3 a 1 a 2 a 2 3 a
b)
2
9a 6a 1 a 1
c)
3 2 3 2
a a 4 a a 3 7
d) 2x 1 2 x 1 0
.
III. RÚT GN BIU THC + CÂU HI PH
Bài tp 1. Cho :
x7
A
x
x 2 x 1 2x x 3
B
x9
x 3 x 3

vi
x 0; x 9
.
1) Tính giá tr biu thc ca A khi
x 1,44
.
2) Rút gn biu thc B.
3) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
1
SA
B

.
Bài tp 2. Cho
x 1 x 1
A:
x 1 x x x 2




x
B
x3
vi
x 0,x 1,x 9
.
a)Tính giá tr biu thc B khi
x 36
.
b)Tìm
x
để
1
B
2
C)Tìm giá tr
x
nguyên nh nht đ biu thc
P A.B
nguyên.
Trang 4
Bài tp 3. Cho :
x7
A
x1
1 3 x 8
B
x 2 1 x x x 2
với
x0
,
x1
a) Tính giá trị của
A
biết
x 9 4 2
b) Rút gọn
B
c) Tìm các giá trị nguyên của
x
để biểu thức
P A.B
có giá trị nguyên
Bài tp 4. Cho hai biểu thức
x3
A
x1
x 1 x
B:
x4
x 2 x 2





với
x0
,
x4
a) Tính giá trị của
A
khi
x 25.
b) Rút gọn biểu thức
B
c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức
P A.B
có giá trị nguyên
Bài tp 5. Cho
x1
M
x
x 2 2 8 x 2
P
x1
x 1 1 x


vi
x 0; x 1;x 5
a) Tính giá tr ca
M
khi
x9
.
b) Chng minh
x6
P
x1
.
c) Đt
x5
Q M.P
x

. Hãy so sánh
Q
vi 3.
Bài tp 6. Cho
x2
A
x x 1

2 x 5 x 2 x 1
B
x 2 x 2 x x


vi
x 0;x 4
1) Tính giá trị biểu thức
A
khi
x9
.
2) Rút gọn biểu thức
B
.
3) Tìm các giá trị của
x
để
1
B
2

.
4) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
6A
M
B
Bài tp 7. Cho hai biểu thức:
2 x 4
A
x3
x x 9
B
9x
3x

với
x 0; x 9
.
a) Tính giá tr biu thc ca A khi
x4
.A= - 8
b) Rút gn biu thc
B
.
3
B
3x
c) Biết
B
C
A
. Tìm
x
nguyên để
1
C
3
.
Trang 5
Bài tp 8. Cho hai biu thc
x1
A
x3
x 3 1 2
B
x9
x 3 3 x

vi
x0
;
x9
a) Tính giá trị của biểu thức
A
với
1
x
4
b) Rút gọn biểu thức
B
c) Cho
P B:A
. Tìm
x
để
5
P
2
d) Tìm
x
để
P
nhận giá trị nguyên.
Bài tp 9. Cho
3 x 1
A
x3

3 x 2 1 3 x 2
B
x 5 x 6 x 2 3 x

với
x 0, x 4, x 9
a) Tính giá trị của biểu thức
A
khi
x 16
b) Chứng minh
3 x 1
B
x2

c) Tìm
x
để
B3
d) Với
x 9,
đặt
A
P
B
, so sánh
P
và 1.
Bài tp 10. Cho hai biu thc
x3
A
x4
41
B
x4
x2

(vi
x0
;
x4
).
a) Tính giá trị của
A
khi
x9
.
b) Rút gọn biểu thức
B
.
c) So sánh
A
P
B
với
1
khi
x4
.
Bài tp 11. Cho hai biểu thức
x2
A
x1
x 2 x 3 x 6 x 22
B x 0,x 1
x 3 x 2 x 5 x 6
.
a) Tính giá trị của biểu thức
A
tại
x 25
.
b) Chứng minh
x3
B
x2
.
c) Tìm tất cả các giá trị nguyên của
x
để
P A.B
có giá trị nguyên.
Bài tp 12. Cho biểu thức
6
A
a 2 a
a 2 1
B
a4
2 a a 2

với
a0
,
a4
.
a) Tính giá tr ca
A
khi
1
a
9
.
b) Rút gn
B
.
Trang 6
c) Tìm giá tr nguyên ca
a
để
B
nhn giá tr nguyên.
Trang 7
IV. HÌNH HC
1. TOÁN THC T
Bài tp 11. Mt chiếc máy bay ct cánh theo mt góc
o
25
so với phương ngang. Hi mun
đạt đ cao 2000m thì máy bay phi bay một đoạn đường là bao nhiêu mét? (làm tròn kết
qu đến ch s thp phân th nht)
Bài tp 12. Mt cột đèn có bóng trên mặt đất dài
8,5m
. Các tia nng mt tri to vi mt
đất mt góc xp x
38
. Tính chiu cao ca cột đèn ? (Kết qu làm tròn đến 1 ch s thp
phân)
Bài tp 13. Mt con thuyền đi qua một khúc sông theo hưng t
B
đến
C
(như hình vẽ)
vi vn tc
3,5km/ h
trong
12
phút. Biết rằng đường đi của thuyn to vi b sông mt
góc
25
. Hãy tính chiu rng ca khúc sông ? (Kết qu tính theo đơn vị
km
,làm tròn kết
qu đến ch s thp phân th hai).
Bài tp 14. Mt cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia nng mt tri to vi mặt đất
mt góc xp x bng
0
40
. Tính chiu cao ca cột đèn (làm tròn đến mét).
Bài tp 15.
Tính chiều cao cột cờ, biết bóng của cột cờ được chiếu bởi ánh sáng của Mặt
Trời xuống đất
dài
10,5m
và góc tạo bởi tia sáng với mặt đất là
35 45
Bài tp 16. Tại một thời điểm trong ngày, một cái cây có bóng trên mặt đất dài
4,5m
. Tính
chiều cao của cây biết tia nắng mặt trời hợp với phương thẳng đứng một góc
50
.
Bài tp 17. Tòa nhà Burj Khalifa (Các tiểu vương quốc Rp thng nht) đưc khánh
thành ngày 4/1/2010 là mt công trình kiến trúc cao nht thế gii. Khi tia nng mt tri to
vi mt đt mt góc
37
thì bóng ca tòa nhà trên
1098,79
m. Tính chiu cao ca tòa nhà
(kết qu cuối cùng được làm tròn đến phn nguyên, các kết qu khác đưc làm tròn hai ch
s thp phân).
Bài tp 18. Hải đăng Đa Lát là mt trong nhng ngn hải đăng cao nhất Việt Nam, được
đặt trên đảo Đá Lát v trí cc Tây Quần đảo, thuc xã đảo Trường Sa, huyện Trường Sa,
tnh Khánh Hòa. Ngn hi đăng đưc y dựng năm 1994, cao 42 mét, có tác dụng ch v trí
đảo, giúp tàu thuyn hot đng trong vùng bin Trường Sa định hướng và xác định đưc v
trí ca mình. Một ngưi đi trên tàu đánh cá muốn đến ngn hi đăng Đá Lát, người đó đứng
trên mũi tàu cá và dùng giác kế đo được góc giữa mũi tàu và tia nắng chiếu t đỉnh ngn hi
đăng đến tàu là
10
.
a) Tính khong cách t tàu đến chân ngn hải đăng (làm tròn đến 1 ch s thp phân).
b) Biết c đi 10m thì tàu đó hao tốn hết 0,02 lít du. Hỏi tàu đó đi đến ngn hải đăng Đá Lát
cn ti thiu bao nhiêu lít du? 238,2 m:10.0,02=0,4764 lit
2. BÀI TP HÌNH TNG HP
Bài tp 1. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Biết
BC 8cm
,
BH 2cm
.
1) Tính độ dài các đoạn thng
AB,AC,AH
.
2) Trên cnh
AC
lấy điểm
K
(K A,K C)
, gi
D
hình chiếu ca
A
trên
BK
. Chng minh rng:
BD.BK BH.BC
.
3) Chng minh rng:
2
BHD BKC
1
S S cos ABD
4
.
Trang 8
Bài tp 2. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
.
a)Biết
AB 4
cm,
AC 4 3
cm. Gii tam giác
ABC
.
b)K
HD,HE
lần lượt vuông góc vi
AB,AC
(
D
thuc
AB
,
E
thuc
AC
).
Chng minh
2
BD.DA CE.EA AH
c)Lấy điểm
M
nm gia
E
C
, k
AI
vuông góc vi
MB
ti
I.
Chng minh
HI
sin AMB.sin ACB
CM
Bài tp 3. Cho
ABC
nhọn
ABC 60
, đường cao
AH
. Đường thẳng qua
C
vuông
góc với
AC
cắt đường thẳng
AH
tại
D
. Gọi
E
F
lần lượt là hình chiếu của
H
trên
AC
CD
.
a) Nếu
AH 3cm
,
AC 5cm
. Tính độ dài các đoạn thẳng
HC
,
HD
,
CD
?
b) Chứng minh rằng
CF.CD CE.CA
.
c) Biết
AB BC 8cm
, tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác
ABC
.
Bài tp 4. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH (H BC).
a) Biết
AB 12cm, BC 20cm
, Tính
AC,AH
ABC
( làm tròn đến độ);
b) Kẻ
HM
vuông góc với
AB
tại
M
,
HN
vuông góc với
AC
tại
N
. Chứng
minh:
22
AN.AC AC HC
;
c) Chứng minh:
AH MN
2
AM.MB AN.NC AH
;
d) Chứng minh:
3
BM
tan C
CN
.
Bài tp 5. Cho tam giác
ABC
nhọn , đường cao
AK
.
a) Gii tam giác
ACK
biết
C 30 ,AK 3cm
.
b) Chng minh
BC
AK
cot B cotC
.
c) Biết
BC 5cm,B 68 ,C 30
. Tính
ABC
S
( làm tròn ch s thp phân th
nht).
d) V hình ch nht
CKAD
,
DB
ct
AK
ti
N
. Chng minh rng
2
2 2 2
1 cot ACB 1
AK DN DB

.
Bài tp 6. Cho
ABC
nhọn có đường cao
AH
. Gi
E
là hình chiếu ca
H
trên
AB
a. Biết
AE 3,6cm
;
BE 6,4cm
. Tính
AH,EH
góc
B.
(S đo góc m tròn
đến độ)
b. K
HF
vuông góc vi
AC
ti
F.
Chng minh
AB.AE AC.AF.
c. Đưng thng qua
A
và vuông góc vi
EF
ct
BC
ti
D
;
EF
ct
AH
ti
O.
Chng minh rng
AOE
ADC
22
S
S
sin B.sin C
Trang 9
Bài tp 7. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
AB AC
, đường cao
AH
.
a) Cho
AB 6cm
3
cosABC .
5
Tính
BC
,
AC
,
BH
.
b) K
HD AB
ti
D
,
HE AC
ti
E
. Chng minh
AD.AB AE.AC
c) Gi
I
là trung đim
BC
,
AI
ct
DE
ti
K
. Chng minh:
2 2 2
1 1 1
AK AD AE

.
Bài tp 8. Cho
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AD
. Biết
AB 6cm
,
BC 10cm
.
a) Tính
AC
, góc
B
và góc
C
.
b) Kẻ
DE AB
E
DF
vuông góc với
AC
F
. Tính độ dài
EF
.
c) Chứng minh
33
AB .CF AC .BE
.
i tp 9. Cho
ABC
vng ti
A
, đưng cao
AH
. K
HE AB
ti
E
HF AC
ti
F
a) Cho
HC 16
cm,
HB 9
cm. Tính
AB,AC,AH.
b) Chng minh
AB.AE AF.AC
2
2
AB.AC
HF
BC
.
c) Chng minh
2 2 2
BE CF EF
. Khi nào du bng xy ra?
Bài tp 10. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A,AH
là đường cao . Qua
B
kẻ tia
Bx / /AC
,
Tia
Bx
cắt
AH
tại
K
, Gọi
I
giao điểm câc đường phân giác các góc trong của tam giác
ABC
. Gọi
r
là khoảng cách t
I
đến cạnh
BC
.
a) Biết
BH 3,6cm,CH 6,4cm
Tính
AH,AC,AB
HAC
b) Chứng minh:
AH.AK BH.BC
c) Kẻ
KE AC
tại
E
. Chứng minh:
3
HE KC
5
với số đo đã cho ở câu a
d) Chứng minh:
r1
AH 3
Bài tp 11. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
. Biết
AB 3cm,AC 4cm
.
a) Tính
AH
b) Gọi
D,E
lần lượt là hình chiếu của
H
trên
AB
AC
. Chứng minh tam giác
AED
và tam giác
ABC
đồng dạng.
c) Kẻ trung tuyến
AM
, gọi
N
là giao điểm của
AM
DE
. Tính tỉ số diện tích
của tam giác
AND
và tam giác
ABC
Bài tp 12. Cho hình bình hành
AB C D
o
A' 90
. Gọi
I
,
K
lần lượt là hình chiếu
của
B
,
D
trên đường chéo
AC

. Gọi
M
,
N
lần lượt là hình chiếu của
C
trên
các đường thẳng
AB

.
a) Chng minh rng: Tam giác
BC M

đồng dng vi tam giác
D C N

Trang 10
b) Chng minh rng: Tam giác
C MN
đồng dng vi tam giác
B C A
T đó suy ra
MN A C.sin


c) Tính din tích t giác
ANC M

biết
BC 6

cm,
AB 4

cm và
60
d) Chng minh:
2
AC AD.AN AB.AM

.
V. CÂU KHÓ
Bài tp 1. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
K 5x 6 5x 9 5x 6 5x 9
.
Bài tp 2. Giải phương trình
2
2 x 2x 5x 3 1 x 2x 1 2 x 3
.
Bài tp 3. Cho
a,b,c
là các số thực dương thỏa mãn:
ab bc ca abc
. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức:
a b c
P
bc a 1 ca b 1 ab c 1
.
Bài tp 4. Cho
a, b
là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
a 1 b 1 4.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
ab
P.
ba

Bài tp 5. Giải phương trình
3
2 2x 1 8 x 3
.
Bài tp 6. Cho
33
x 1 2 4
. Tìm giá trị biểu thức:
5 4 3 2
P x 4x x x 2x 2019
.
Bài tp 7. Cho
a,b,c 0
và thỏa mãn
a b b c c a 8
. Chứng minh
ab bc ca 3.
Bài tp 8. Cho
x,y
là hai số thực dương thỏa mãn
x y 3
.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
22
28 1
P 2x y
xy
Bài tp 9. Tìm các số
x, y, z
thỏa mãn đẳng thức:
x y z 8 2 x 1 4 y 2 6 z 3
Bài tp 10. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a
P
a a 3a 3 a 1
| 1/10

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK I TOÁN 9 NĂM HỌC 2023 - 2024
I. RÚT GỌN BIỂU THỨC SỐ
Bài tập 1. Thực hiện phép tính :  2 50   14  7 15  5  1 1) A     24 . 6 . 2) B     : . 3 3   2 1 3 1 7  5  
Bài tập 2. Tính giá trị biểu thức a) 2 45  5  3 80 b)   2 2 16 2 3   6 3 1 3
Bài tập 3. Tính giá trị biểu thức 2  3 2  3
A  2 6  4 3  5 2 .3 6 B   2  3 2  3
Bài tập 4. Rút gọn các biểu thức sau: a)    2 A 2 3  2 3 ; b) 3
B  18  2 50  3 8  27 ; 4 10 125 5 c) C     2.
. d) C  48 10 7  4 3  2  3 5 1 5 5 2
Bài tập 5. Thực hiện phép tính. 1 35  7 12 a). 20  2 45 15 . b).  . 5 5 1 7 1 4 5 6 c). 8  2 7  28 . d)   3 1 3  2 3  3
Bài tập 6. Thực hiện phép tính  a)     2 A 3 125 2 5 b)     20 5 B 2 7 11 4 7  5  2
Bài tập 7. Thực hiện phép tính: 1 2  2 a) 3 8  6  . b)   2 2 3  4  2 3 . 18 2
Bài tập 8. Thực hiện phép tính: 2 3  3 2 a) A  2 8  18  50 b) B   3 3 3 1
Bài tập 9. Tính giá trị các biểu thức sau: a) 2 2 A  5 12 b) B 
2  3  2   3  3  2  Trang 1
Bài tập 10. Tính giá trị biểu thức . 1 1)5 20  3 12  5  2 27    5 2) 125 2 6 2 5 9 5 2  5 5 1 5 1 3)  c) D   . 10 1 5 5  2 5  2 Bài tập 11. Tính a) 5 12  4 27  6 48
b)  300  2 675  5 75 : 3 1 1 2 2 c)  d)  5  3 5  3 4  2 3 4  2 3
Bài tập 12. Tính giá trị biểu thức: 2 a) A   0,25   1  5  2,25: 169
b) B  17 12 2  17 12 2 1 1 1 1 1 c) C     ...  4  5 5  6 6  7 34  35 35  36 Bài tập 13. 2 o 2 o     o   o A tan 40 .sin 50 3 1 sin 40 1  sin 40  2 cos 39 Bài tập 14. 2 2 C  cot 30 .  sin 65  tan 60 .  sin 25  sin51 0 cot 32 Bài tập 15. 2 0 2 0 0 0
C  sin 25  sin 65  tan 35  cot 55  0 tan 58
II. TÌM GIÁ TRỊ CỦA X
Bài tập 1. Giải phương trình:
1) 3x  5 12x  7 27x 12. 2) 3 2 x  2  3 .
Bài tập 2. Giải phương trình: x  2 a) 4  3x  8 b) 4x  8 12  1  9
Bài tập 3. Giải các phương trình sau a) x  3 x  4  0 b) 2x 1  x 1  5
Bài tập 4. Tìm x biết:
a) 4x  20  2 x  5  9x  45  12 b) 2 x 10x  25  6
Bài tập 5. Giải các phương trình sau: 7 a) 7x  3  5 . b) 5 4x 16 
9x  36  36  3 x  4 . 3 c) 2 x  36  x  6  0 . d) 2 2 3
x  2  3  4x  2x  4x . Trang 2
Bài tập 6. Giải các phương trình sau:
a) 9x  27  x  3  6 . b) 2
x  2x 1  x 1  0
Bài tập 7. Giải phương trình: 1 a) 2 x  4x  4  3  0 b) 1  x  16x  16  6  0 ; 2
c) 3x  x  1  1  0 . d) 2 x   1  x  2  7
Bài tập 8. Giải phương trình: a) 9x  5 x  6  4 x b) 2 x  x  5  x 1
Bài tập 9. Giải các phương trình sau: a) x 1  4x  4  9 b) 2 x  9  x  3  0 c) 2
(x  2)(x  3)  2 x  5x  3  6 2 2      d) x 2x 7 3 x 1.x 3
Bài tập 10. Giải các phương trình.
a) 4x  20  2 x  5  9x  45  6 . b) 2 9x  6x 1  9 .
Bài tập 11. Giải phương trình : a) 2x  3  5 ;
b) 5 9x  9  2 4x  4  x 1  36
Bài tập 12. Giải phương trình a) 3 a  
1  a  2  a 2  3 a  b) 2 9a  6a 1  a  1 c) 3 2 3 2
a  a  4  a  a  3  7     d) 2x 1 2 x 1 0 .
III. RÚT GỌN BIỂU THỨC + CÂU HỎI PHỤ x  7 x 2 x 1 2x  x  3
Bài tập 1. Cho : A  và B    với x  0; x  9 . x x  3 x  3 x  9
1) Tính giá trị biểu thức của A khi x  1, 44 .
2) Rút gọn biểu thức B. 1
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S   A . B  x 1  x 1 x
Bài tập 2. Cho A     : và B 
với x  0, x  1, x  9 . x 1 x  x x  2   x  3
a)Tính giá trị biểu thức B khi x  36 . 1 b)Tìm x để B  2
C)Tìm giá trị x nguyên nhỏ nhất để biểu thức P  A.B nguyên. Trang 3 x  7 1 3 x  8
Bài tập 3. Cho : A  và B    với x  0, x  1 x 1 x  2 1  x x  x  2
a) Tính giá trị của A biết x  9  4 2 b) Rút gọn B
c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P  A.B có giá trị nguyên   x 1  x
Bài tập 4. Cho hai biểu thức x 3 A  và B   :   với x  0, x  4 x 1  x  4 x  2  x  2
a) Tính giá trị của A khi x  25. b) Rút gọn biểu thức B
c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P  A.B có giá trị nguyên x 1 x  2 2  8 x 2 Bài tập 5. Cho M  và P   
với x  0; x  1; x  5 x x 1 x 1 1  x
a) Tính giá trị của M khi x  9. x  6 b) Chứng minh P  . x 1  c) Đặ x 5 t Q  M.P  . Hãy so sánh Q với 3. x x  2 2 x 5 x  2 x 1 Bài tập 6. Cho A  và B    với x  0; x  4 x  x 1 x  2 x  2 x x
1) Tính giá trị biểu thức A khi x  9.
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm các giá trị của x để 1 B   . 2
4) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 6A M  B  x x  9
Bài tập 7. Cho hai biểu thức: 2 x 4 A  và B  
với x  0; x  9 . x  3 3  x 9  x
a) Tính giá trị biểu thức của A khi x  4 .A= - 8 3
b) Rút gọn biểu thức B . B  3  x B 1 c) Biết C  . Tìm x nguyên để C  . A 3 Trang 4 x 1 x  3 1 2
Bài tập 8. Cho hai biểu thức A  và B    với x  0; x  9 x  3  x 9 x  3 3  x
a) Tính giá trị của biểu thức A với 1 x  4 b) Rút gọn biểu thức B
c) Cho P  B: A. Tìm x để 5 P  2
d) Tìm x để P nhận giá trị nguyên. 3  x 1 3 x  2 1 3 x  2 Bài tập 9. Cho A  và B    với x  3 x  5 x  6 x  2 3  x
x  0, x  4, x  9
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 16   b) Chứng minh 3 x 1 B  x  2 c) Tìm x để B  3  d) Với x  9, đặt A P  , so sánh P và 1. B x  3 4  1
Bài tập 10. Cho hai biểu thức A  B   (với x  0; x  4 ). x  và 4 x  4 x  2
a) Tính giá trị của A khi x  9.
b) Rút gọn biểu thức B . A c) So sánh P  với 1 khi x  4 . B 
Bài tập 11. Cho hai biểu thức x 2 A  và x 1 x  2 x  3 x  6 x  22 B    x  0,x   1 . x  3 x  2 x  5 x  6
a) Tính giá trị của biểu thức A tại x  25.  b) Chứng minh x 3 B  . x  2
c) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để P  A.B có giá trị nguyên. a 2 1
Bài tập 12. Cho biểu thức 6 A  và B    với a  0, a  4 . a  2 a a  4 2  a a  2 1
a) Tính giá trị của A khi a  . 9 b) Rút gọn B . Trang 5
c) Tìm giá trị nguyên của a để B nhận giá trị nguyên. Trang 6 IV. HÌNH HỌC 1. TOÁN THỰC TẾ
Bài tập 11. Một chiếc máy bay cất cánh theo một góc o
25 so với phương ngang. Hỏi muốn
đạt độ cao 2000m thì máy bay phải bay một đoạn đường là bao nhiêu mét? (làm tròn kết
quả đến chữ số thập phân thứ nhất
)
Bài tập 12. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 8,5m . Các tia nắng mặt trời tạo với mặt
đất một góc xấp xỉ 38. Tính chiều cao của cột đèn ? (Kết quả làm tròn đến 1 chữ số thập phân)
Bài tập 13. Một con thuyền đi qua một khúc sông theo hướng từ B đến C (như hình vẽ)
với vận tốc 3,5km / h trong 12 phút. Biết rằng đường đi của thuyền tạo với bờ sông một
góc 25 . Hãy tính chiều rộng của khúc sông ? (Kết quả tính theo đơn vị km ,làm tròn kết
quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Bài tập 14. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 0
40 . Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến mét).
Bài tập 15. Tính chiều cao cột cờ, biết bóng của cột cờ được chiếu bởi ánh sáng của Mặt
Trời xuống đất dài 10,5m và góc tạo bởi tia sáng với mặt đất là 35 4  5
Bài tập 16. Tại một thời điểm trong ngày, một cái cây có bóng trên mặt đất dài 4,5m . Tính
chiều cao của cây biết tia nắng mặt trời hợp với phương thẳng đứng một góc 50.
Bài tập 17. Tòa nhà Burj Khalifa (Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất) được khánh
thành ngày 4/1/2010 là một công trình kiến trúc cao nhất thế giới. Khi tia nắng mặt trời tạo
với mặt đất một góc 37 thì bóng của tòa nhà trên là 1098, 79 m. Tính chiều cao của tòa nhà
(kết quả cuối cùng được làm tròn đến phần nguyên, các kết quả khác được làm tròn hai chữ số thập phân).
Bài tập 18. Hải đăng Đa Lát là một trong những ngọn hải đăng cao nhất Việt Nam, được
đặt trên đảo Đá Lát ở vị trí cực Tây Quần đảo, thuộc xã đảo Trường Sa, huyện Trường Sa,
tỉnh Khánh Hòa. Ngọn hải đăng được xây dựng năm 1994, cao 42 mét, có tác dụng chỉ vị trí
đảo, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Trường Sa định hướng và xác định được vị
trí của mình. Một người đi trên tàu đánh cá muốn đến ngọn hải đăng Đá Lát, người đó đứng
trên mũi tàu cá và dùng giác kế đo được góc giữa mũi tàu và tia nắng chiếu từ đỉnh ngọn hải
đăng đến tàu là 10.
a) Tính khoảng cách từ tàu đến chân ngọn hải đăng (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
b) Biết cứ đi 10m thì tàu đó hao tốn hết 0,02 lít dầu. Hỏi tàu đó đi đến ngọn hải đăng Đá Lát
cần tối thiểu bao nhiêu lít dầu? 238,2 m:10.0,02=0,4764 lit
2. BÀI TẬP HÌNH TỔNG HỢP
Bài tập 1. Cho tam giác A
 BC vuông tại A , đường cao AH . Biết BC  8cm, BH  2cm.
1) Tính độ dài các đoạn thẳng AB,AC,AH .
2) Trên cạnh AC lấy điểm K (K  A, K  C) , gọi D là hình chiếu của A trên
BK . Chứng minh rằng: BD.BK  BH.BC . 1 3) Chứng minh rằng: 2 S  S cos ABD . BHD BKC 4 Trang 7
Bài tập 2. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH .
a)Biết AB  4 cm, AC  4 3 cm. Giải tam giác ABC .
b)Kẻ HD, HE lần lượt vuông góc với AB, AC ( D thuộc AB , E thuộc AC ). Chứng minh 2 BD.DA  CE.EA  AH
c)Lấy điểm M nằm giữa E và C , kẻ AI vuông góc với MB tại I. Chứng minh HI sin AMB.sin ACB  CM Bài tập 3. Cho A
 BC nhọn có ABC  60 , đường cao AH . Đường thẳng qua C vuông
góc với AC cắt đường thẳng AH tại D . Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của H trên AC và CD .
a) Nếu AH  3cm , AC  5cm . Tính độ dài các đoạn thẳng HC , HD , CD ?
b) Chứng minh rằng CF.CD  CE.CA.
c) Biết AB  BC  8cm , tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác ABC.
Bài tập 4. Cho tam giác ABCvuông tại A , đường cao AH (H  BC).
a) Biết AB 12cm, BC  20cm, Tính AC,AH và ABC ( làm tròn đến độ);
b) Kẻ HM vuông góc với AB tại M , HN vuông góc với AC tại N . Chứng minh: 2 2 AN.AC  AC  HC ;
c) Chứng minh: AH  MN và 2 AM.MB  AN.NC  AH ; d) Chứng minh: BM 3 tan C  . CN
Bài tập 5. Cho tam giác ABC nhọn , đường cao AK .
a) Giải tam giác ACK biết C  30 ,  AK  3cm . BC
b) Chứng minh AK  cot B  . cot C
c) Biết BC  5cm, B  68 ,  C  30. Tính S
( làm tròn chữ số thập phân thứ ABC nhất).
d) Vẽ hình chữ nhật CKAD, DB cắt AK tại N . Chứng minh rằng 2 1 cot ACB 1   . 2 2 2 AK DN DB Bài tập 6. Cho A
 BC nhọn có đường cao AH . Gọi E là hình chiếu của H trên AB
a. Biết AE  3, 6cm ; BE  6, 4cm . Tính AH, EH và góc B. (Số đo góc làm tròn đến độ)
b. Kẻ HF vuông góc với AC tại F. Chứng minh AB.AE  AC.AF.
c. Đường thẳng qua A và vuông góc với EF cắt BC tại D ; EF cắt AH tại O. S Chứng minh rằng AOE S  ADC 2 2 sin B.sin C Trang 8
Bài tập 7. Cho tam giác ABC vuông tại A AB  AC , đường cao AH . 3
a) Cho AB  6cm và cosABC  . Tính BC , AC , BH . 5
b) Kẻ HD  AB tại D , HE  AC tại E . Chứng minh AD.AB  AE.AC 1 1 1
c) Gọi I là trung điểm BC , AI cắt DE tại K . Chứng minh:   . 2 2 2 AK AD AE Bài tập 8. Cho A
 BC vuông tạiA, đường cao AD. Biết AB  6cm, BC 10cm.
a) Tính AC , góc B và góc C .
b) Kẻ DE  AB ở E và DF vuông góc với AC ở F . Tính độ dài EF . c) Chứng minh 3 3 AB .CF  AC .BE . Bài tập 9. Cho A
 BC vuông tại A , đường cao AH . Kẻ HE  AB tại E và HF  AC tại F
a) Cho HC 16 cm, HB  9 cm. Tính AB, AC, AH. 2 AB.AC
b) Chứng minh AB.AE  AF.AC và HF  . 2 BC c) Chứng minh 2 2 2
BE  CF  EF . Khi nào dấu bằng xảy ra?
Bài tập 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao . Qua B kẻ tia Bx / /AC ,
Tia Bx cắt AH tại K , Gọi I giao điểm câc đường phân giác các góc trong của tam giác
ABC. Gọi r là khoảng cách từ I đến cạnh BC .
a) Biết BH  3,6cm,CH  6,4cm Tính AH,AC,AB và HAC
b) Chứng minh: AH.AK  BH.BC
c) Kẻ KE  AC tại E . Chứng minh: 3 HE 
KC với số đo đã cho ở câu a 5 d) Chứng minh: r 1  AH 3
Bài tập 11. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB  3cm, AC  4cm . a) Tính AH
b) Gọi D,E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC . Chứng minh tam giác
AED và tam giác ABC đồng dạng.
c) Kẻ trung tuyến AM , gọi N là giao điểm của AM và DE . Tính tỉ số diện tích
của tam giác AND và tam giác ABC
Bài tập 12. Cho hình bình hành A B  C  D   có o
A '    90 . Gọi I , K lần lượt là hình chiếu
của B , D trên đường chéo A C
 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của C trên các đường thẳng A B  .
a) Chứng minh rằng: Tam giác B C  M
 đồng dạng với tam giác D C  N  Trang 9
b) Chứng minh rằng: Tam giác C M
 N đồng dạng với tam giác B C  A   Từ đó suy ra MN  A C  .sin
c) Tính diện tích tứ giác A N  C M  biết B C    6 cm, A B
   4 cm và   60 d) Chứng minh: 2 A C    A D  .A N   A B  .A M  . V. CÂU KHÓ
Bài tập 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: K  5x  6 5x  9  5x  6 5x  9 .
Bài tập 2. Giải phương trình  2
2 x  2x  5x  3  1 x 2x 1  2 x  3 .
Bài tập 3. Cho a, b,c là các số thực dương thỏa mãn: ab  bc  ca  abc . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a b c P    . bca   1 ca b   1 ab c   1
Bài tập 4. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn điều kiện  a   1  b   1  4. 2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a b P   . b a
Bài tập 5. Giải phương trình 3 2 2x 1  8  x  3 . Bài tập 6. Cho 3 3 x  1  2 
4 . Tìm giá trị biểu thức: 5 4 3 2
P  x  4x  x  x  2x  2019 .
Bài tập 7. Cho a, b,c  0 và thỏa mãn a  bb  cc  a  8 . Chứng minh ab  bc  ca  3.
Bài tập 8. Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn x  y  3 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 28 1 2 2 P  2x  y   x y
Bài tập 9. Tìm các số x, y, z thỏa mãn đẳng thức:
x  y  z  8  2 x 1  4 y  2  6 z  3
Bài tập 10. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a P  a a 3a 3 a 1 Trang 10