Đề cương giữa kì 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp lớp 11 đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên.

1
 11
 2022
I. NI DUNG ÔN TP
A-i s
1) Hàm s ng giác.
2) Phương trình lượng giác cơ bản.
3) Phương trình lượng giác thường gp.
4) Quy tắc đếm.
B-Hình hc
1) Phép tnh tiến.
2) Phép quay.
3) Phép di hình và hai hình bng nhau.
4) Phép v t.
5) Phép đồng dng.
II. CÂU HI ÔN TP
1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu 1. Điu kiện xác định ca hàm s
1
sin cos
y
xx
A.
xk
. B.
2
xk
. C.
2
xk
. D.
4
xk
.
Câu 2. Điu kin xác định ca hàm s
1 3cos
sin
x
y
x
A.
2
xk
. B.
2
xk
. C.
2
k
x
. D.
xk
.
Câu 3 . Tập xác định ca hàm s y=
22
3
sin cosxx
A.
. B.
\,
2


k k Z
.
C.
\,
42



k k Z
. D.
3
\ 2 ,
4


k k Z
.
Câu 4. Tập xác định ca hàm s
cot
cos 1
x
y
x
A.
\,
2


k k Z
B.
\,
2


k k Z
C.
\,
k k Z
D.
Câu 5. Tập xác định ca hàm s
2sin 1
1 cos
x
y
x
A.
2
xk
B.
xk
C.
2
xk
D.
2
2
xk
Câu 6. Điu kin xác định ca hàm s
tan 2x
3




y
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
C QUYN
2
A.
62


k
x
B.
5
12
xk
C.
2
xk
D.
5
12 2

xk
Câu 7. Điu kin xác định ca hàm s
tan2xy
A.
42


k
x
B.
2
xk
C.
42


k
x
D.
4
xk
Câu 8. Điu kin xác định ca hàm s
1 sin
sin 1
x
y
x
A.
2
2
xk
. B.
2
xk
. C.
3
2
2
xk
. D.
2

xk
.
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
1 2cos
sin3 sin
x
y
xx
A.
\ ; ,
4





k k k
B.
\,
42





k
k
.
C.
\,
kk
. D.
\ ; ,
42





k
kk
.
Câu 10. Hàm s
cot2xy
có tập xác định là
A.
\,kk
B.
\;
4




kk
C.
\;
2



kk
D.
\;
42





kk
Câu 11. Tập xác định ca hàm s
tan coty x x
A.
B.
\;
kk
C.
\;
2




kk
D.
\;
2



kk
Câu 12. Tập xác định ca hàm s
tanyx
A.
D.
B.
D \ , .
2



kk
C.
D \ 2 , .
2



kk
D.
D \ , .
kk
Câu 13. Tp xác định ca hàm s
1
sin
y
x
A.
D \ 0 .
B.
D \ 2 , .
kk
C.
D \ , .
kk
D.
D \ 0; .
Câu 14. Tập xác định ca hàm s
1
cot
y
x
A.
D \ , .
2



kk
B.
D \ , .
kk
C.
D \ , .
2



kk
D.
3
D \ 0; ; ; .
22



Câu 15. Tập xác định ca hàm s
1
cot 3
y
x
A.
D \ 2 , .
6



kk
B.
D \ , , .
6




kkk
3
C.
D \ , , .
32





k k k
D.
2
D \ , , .
32





k k k
Câu 16. Tập xác định ca hàm s
1
tan2
x
y
x
A.
\ , .
kk
B.
\ , .
4



kk
C.
\ , .
2




kk
D.
\ , .
2



k
k
Câu 17. Tập xác định ca hàm s
2
3 1
1 cos
x
y
x
A.
D \ , .
2



kk
B.
3
\,
4
D k k



C.
\,D k k
D.
D.
Câu 18. Tập xác định ca hàm s
tan 3
4



xy
A.
D
. B.
\2D R k


C.
,
23
\
1
k
Dk




. D.
\
D R k
.
Câu 19. Tìm tập xác định ca hàm s sau
tan( ).cot( )
43

y x x
A.
3
\ , ;
43





D k k k
B.
3
\ , ;
45





D k k k
C.
\ , ;
43





D k k k
D.
3
\ , ;
56





D k k k
Câu 20. Hàm s nào sau đây là hàm số chn
A.
sin3yx
. B.
.cosy x x
. C.
cos .tan2y x x
. D.
tan
sin
x
y
x
.
Câu 21. Trong các hàm s dưới đây có bao nhiêu hàm số là hàm s chn
cos3 1yx
;
2
sin 1 2yx
;
2
tan 3y x
;
cot 4y x
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 22. Chu k ca hàm s
tanyx
A.
2
. B.
4
. C.
,
kk
. D.
.
Câu 23. Chu k ca hàm s
cot2yx
A.
2
. B.
2
. C.
. D.
,
kk
.
Câu 24. Hàm s
sinyx
A. Đồng biến trên mi khong
2 ; 2
2




kk
nghch biến trên mi khong
2 ; 2
kk
vi
k
.
4
B. Đồng biến trên mi khong
35
2 ; 2
22





kk
nghch biến trên mi khong
2 ; 2
22





kk
vi
k
.
C. Đồng biến trên mi khong
3
2 ; 2
22






kk
nghch biến trên mi khong
2 ; 2
22





kk
vi
k
.
D. Đồng biến trên mi khong
2 ; 2
22





kk
nghch biến trên mi khong
3
2 ; 2
22






kk
vi
k
.
Câu 25. Hàm s
cosyx
A. Đồng biến trên mi khong
2 ; 2
2




kk
nghch biến trên mi
khong
2 ; 2
kk
vi
k
.
B. Đồng biến trên mi khong
2 ; 2
kk
nghch biến trên mi
khong
2 ; 2
kk
vi
k
.
C. Đồng biến trên mi khong
3
2 ; 2
22






kk
nghch biến trên mi
khong
2 ; 2
22





kk
vi
k
.
D. Đồng biến trên mi khong
2 ; 2
kk
nghch biến trên mi khong
2 ;3 2
kk
vi
k
.
Câu 26. Hàm s
3 2cosyx
tăng trên khoảng
A.
;
62




. B.
3
;
22




. C.
7
;2
6



. D.
;
62




.
Câu 27. Hàm s
sinyx
đồng biến trên
A. Khong
0;
. B. Các khong
2 ; 2
44





kk
,
k
.
C. Các khong
2 ; 2
2




kk
,
k
. D. Khong
3
;
22




.
Câu 28. Hàm s
tanyx
đồng biến trên khong
A.
0;
2



. B.
0;
2


. C.
3
0;
2



. D.
3
;
22




.
Câu 29. Xét s biến thiên ca hàm s
sin cos .y x x
Trong các kết lun sau, kết lun nào
đúng?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
3
44
;.




B. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
3
44
;.



5
C. Hàm s đã cho có tập giá tr
11;.


D. Hàm s đã cho luôn nghịch biến trên khong
44
;.



Câu 30. Giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
3sin2 5yx
lần lượt là
A.
8 à 2v
. B.
2 à 8v
. C.
5 à 2 v
. D.
5 à 3 v
.
Câu 31. Giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
4 sin 3 1 yx
lần lượt là
A.
2 à 2v
. B.
2 à 4v
. C.
4 2 à 8v
. D.
4 2 1 à 7 v
.
Câu 32. Giá tr nh nht ca hàm s
2
sin 4sin 5 y x x
A.
20
. B.
8
. C.
0
. D.
9
.
Câu 33. Tìm tp giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s sau
2 3sin3yx
A.
min 2; max 5 yy
B.
min 1; max 4 yy
C.
min 1; max 5 yy
D.
min 5; max 5 yy
Câu 34. Tìm tp giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s sau
2cos(3 ) 3
3
yx
A.
min 2y
,
max 5y
B.
min 1y
,
max 4y
C.
min 1y
,
max 5y
D.
min 1y
,
max 3y
Câu 35. Tìm tp giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s sau
2
3 2sin 2 4 yx
A.
min 6y
,
max 4 3y
B.
min 5y
,
max 4 2 3y
C.
min 5y
,
max 4 3 3y
D.
min 5y
,
max 4 3y
Câu 36. Nghim của phương trình sinx = 1 là
A.
2
2
xk
B.
2
xk

C.
xk
D.
2
2
xk

Câu 37. Nghim của phương trình cosx =
1
2
A.
2
3
xk
B.
2
6
xk
C.
4
xk
D.
2
2
xk
Câu 38. Nghim của phương trình
3
+ 3tanx = 0 là
A.
3
xk

B.
2
2
xk

C.
6
xk
D.
2
xk

Câu 39. Nghim của phương trình sin3x = sinx là
A.
2
xk

B.
;
42
x k x k

C.
2xk
D.
;2
2
x k x k

Câu 40. Nghim của phương trình sin
2
x sinx = 0 thỏa điều kin 0 < x <
A.
2
x
B.
x
C.
6
x
D.
3
x
6
Câu 41. Nghim của phương trình cos
2
x cosx = 0 thỏa điu kin 0 < x <
A. x =
6
B.
4
x
C.
2
x
D.
3
4
x
Câu 42. Nghim của phương trình cos
2
x + cosx = 0 thỏa điều kin
2
< x <
3
2
A.
x
B.
3
x
C. x =
3
2
D.
5
6
x
Câu 43. Nghim của phương trình 2sin(4x
3
) 1 = 0 là
A.
7
;
8 2 24 2
x k x k
B.
2 ; 2
2
x k x k

C.
;2x k x k
D.
2;
2
x k x k

Câu 44. Nghim của phương trình 2sin
2
x 3sinx + 1 = 0 tha điu kin
0
x <
2
A.
6
x
B.
4
x
C. x =
2
D.
2
x

Câu 45. Nghim của phương trình 2sin
2
x 5sinx 3 = 0 là
A.
7
2 ; 2
66
x k x k


B.
5
2 ; 2
36
x k x k


C.
;2
2
x k x k
D.
5
2 ; 2
44
x k x k


Câu 46. Nghim của phương trình sinx +
3
cosx =
2
A.
5
2 ; 2
12 12
x k x k


B.
3
2 ; 2
44
x k x k


C.
2
2 ; 2
33
x k x k


D.
5
2 ; 2
44
x k x k


Câu 47. Nghiêm ca pt cotgx +
3
= 0 là
A.
2
3
xk

B.
6
xk

C.
6
xk
D.
3
xk
Câu 48. Nghim ca pt tanx + cotx = 2 là
A.
4
xk
B.
4
xk

C.
5
2
4
xk

D.
3
2
4
xk
7
Câu 49. Tìm m để pt sin2x + cos
2
x =
2
m
có nghim là
A.
1 5 1 5m
B.
1 3 1 3m
C.
1 2 1 2m
D.
02m
Câu 50. Nghim âm ln nht nghim dương nhỏ ca pt sin4x + cos5x = 0 theo th t
lần lượt là
A.
;;
18 6
xx

B.
2
;
18 9
xx

C.
;
18 2
xx

D.
;
18 3
xx

Câu 51. Nghim ca pt cos
2
x + sinx + 1 = 0 là
A.
2
2
xk
B.
2
2
xk

C.
2
xk
D.
2
2
xk
Câu 52. Nghiệm dương nhỏ nht ca pt 4.sin
2
x +
3. 3
sin2x 2.cos
2
x = 4 là
A.
6
x
B.
4
x
C.
3
x
D.
2
x
Câu 53. Cho phương trình:
22
2 cos 2 sin 2 1 0m x m x
. Để phương trình có nghim thì g
tr thích hp ca tham s
m
A.
11m
. B.
11
22
m
. C.
11
44
m
. D.
| | 1m
.
Câu 54. Phương trình
2
2sin 3sin2 3xx
có nghim là
A.
,
3
x k k
. B.
2
,
3
x k k
.
C.
4
,
3
x k k
. D.
5
,
3
x k k
.
Câu 55. Phương trình
sin8 cos6 3 sin6 cos8x x x x
có các h nghim là
A.
4
12 7
xk
xk



. B.
3
62
xk
xk



.
8
C.
5
72
xk
xk



. D.
8
93
xk
xk



.
Câu 56. Phương trình
22
3cos 4 5sin 4 2 2 3sin4 cos4x x x x
có nghim là
A.
6
xk
,
k
. B.
12 2
xk

,
k
.
C.
18 3
xk

,
k
. D.
24 4
xk

,
k
.
Câu 57. Phương trình
22
2cos 3 3sin2 4sin 4x x x
có h nghim là
A.
2
6
xk
xk


,
k
. B.
2
2
xk

,
k
.
C.
6
xk

,
k
. D.
2
xk

,
k
.
Câu 58. Phương trình
22
2sin sin cos cos 0 x x x x
(vi
k
) có nghim là
A.
1
2 ,arctan( ) 2
42

kk
. B.
4
k
.
C.
1
,arctan( )
42

kk
. D.
1
,arctan( )
42

kk
.
Câu 59. Mt h nghim ca phương trình
22
3sin 4sin cos 5cos 2x x x x
A.
2
4
k

,
k
. B.
4
k
,
k
. C.
4
k

,
k
. D.
3
2
4
k
,
k
.
Câu 60. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
3sin2 cos2 2xx
B.
3sin 4cos 5xx
C.
sin cos
4
x
D.
3sin cos 3xx
Câu 61. Cho phương trình
4sin ( 1)cosx m x m
. Tìm tt c các giá tr thc của m để phương
trình có nghiêm
A.
17
2
m
. B.
17
2
m 
. C.
17
2
m
. D.
17
2
m
.
Câu 62. Nghiệm dương nhỏ nht ca pt
2sin 2 2sin cos 0x x x
A.
3
4
x
B.
4
x
C.
3
x
D.
x
Câu 63. Phương trình
22
3cos 2sin cos 3sin 1x x x x
có hai h nghim có
dng
x = α + kπ
,
x = β + kπ
. Khi đó
α + β
A.
π
6
. B.
π
3
. C.
π
12
. D.
π
2
.
9
Câu 64. Phương trình
22
4sin 3 3sin2 2cos 4x x x
tp nghiệm được biu din bi bao
nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 65. Từ các chữ số
1, 5, 6, 7
thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên
4
chữ số (không
nhất thiết phải khác nhau) ?
A.
324.
B.
256.
C.
248.
D.
124.
Câu 66. Từ các chữ số
1, 5, 6, 7
thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên
4
chữ số khác
nhau ?
A.
36.
B.
24.
C.
20.
D.
14.
Câu 67. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đều chẵn ?
A.
99.
B.
50.
C.
20.
D.
10.
Câu 68. Từ các chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6
có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn
100
?
A.
36.
B.
62.
C.
54.
D.
42.
Câu 69. Từ các chữ số
0, 1, 2, 3, 4, 5
có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm
4
chữ số khác nhau ?
A.
154.
B.
145.
C.
144.
D.
155.
Câu 70. Từ các chữ số
0, 1, 2, 3, 4, 5
có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm
4
chữ số khác nhau
?
A.
156.
B.
144.
C.
96.
D.
134.
Câu 71. T 6 ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6 th lập được bao nhiêu s các s gm 3 ch s đôi một
khác nhau không chia hết cho 5 là
A. 108 B. 121 C. 100 D. 120
Câu 72. Giả sử bạn muốn mua một áo mi cỡ
39
hoặc cỡ
40.
Áo cỡ
39
5
màu khác nhau,
áo cỡ
40
4
màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)?
A.
9.
B.
5.
C.
4.
D.
1.
Câu 73. Một người có
4
i quần khác nhau,
6
i áo khác nhau,
3
chiếc vạt khác nhau. Để
chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì người đó có bao nhiêu cách chọn khác
nhau?
A.
13.
B.
72.
C.
12.
D.
30.
Câu 74. Trên bàn
8
chiếc bút chì khác nhau,
6
chiếc bút bi khác nhau
10
cuốn tập khác
nhau. Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi
hoặc một cuốn tập. Hỏi học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A.
480.
B.
24.
C.
48.
D.
60.
Câu 75. Trong một trường THPT, khối
11
280
học sinh nam
325
học sinh nữ. Nhà
trường cần chọn một học sinh khối
11
đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có
bao nhiêu cách chọn?
A.
45.
B.
280.
C.
325.
D.
605.
Câu 76. Một trường THPT được cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định
chọn một học sinh tiên tiến lớp
11A
hoặc lớp
12 .B
Hỏi nhà trường bao nhiêu ch chọn, nếu
biết rằng lớp
11A
31
học sinh tiên tiến và lớp
12B
22
học sinh tiên tiến?
A.
31.
B.
9.
C.
53.
D.
682.
Câu 77. Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ
1
đến
6
ba quả cầu đen được
đánh số
7, 8, 9.
Có bao nhiêu cách chọn một quả cầu trong hộp?
10
A.
27.
B.
9.
C.
6.
D.
3.
Câu 78. Giả sử từ tỉnh
A
đến tỉnh
B
thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thủy
hoặc máy bay. Mỗi ngày có
10
chuyến ô ,
5
chuyến tàu hỏa,
3
chuyến tàu thủy
2
chuyến
y bay. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh
A
đến tỉnh
B
?
A.
20.
B.
300.
C.
18.
D.
15.
Câu 79. Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các
đề tài bao gồm:
8
đề tài vlịch sử,
7
đề tài về thiên nhiên,
10
đề tài về con người
6
đề tài về
văn hóa. Mỗi thí sinh được quyền chọn một đề i. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa
chọn đề tài?
A.
20.
B.
3360.
C.
31.
D.
30.
Câu 80. 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) 4 kiểu dây (kim loại, da, vải
nhựa). Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
A. 4. B. 7. C. 12. D. 16.
Câu 81. Trong mt phng, cho tam giác ABC. Gi M, N, P lần lượt là trung điểm các cnh BC,
CA, AB. Phép tnh tiến theo vecto
1
2
v BC
biến
A. điểm P thành đim N. B. điểm N thành điểm P.
C. điểm M thành điểm B. D. điểm M thành đim N.
Câu 82. Cho tam giác có trng tâm
G
. Gi lần lượt là trung điểm ca các cnh
,,BC CA AB
.
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
BC
T EF EF
1
2
.
B.
BC
T FD AC
1
2
.
C.
DG
T AG GD
2
.
D.
DG
T FE BC
3
2
.
Câu 83. nh ca đim
(0;1)M
qua phép tnh tiến theo vectơ
(1;2)u
là đim nào?
A.
'(2;3)M
B.
'(1;3)M
C.
'(1;1)M
D.
'( 1; 1)M
Câu 84. Phép tnh tiến theo
v
biến điểm
1;3A
thành điểm
1;7A
. Tìm tọa độ của véc tơ tịnh
tiến
?v
A.
0; 4v 
. B.
4;0v
. C.
0;4v
. D.
0;5v
.
Câu 85. Trong mt phng Oxy, cho đường thng
: 2 2 0xy
. nh của đường thng
qua phép tnh tiến theo
2;3u
có phương trình là
A.
2 6 0xy
B.
2 2 0xy
C.
2 2 0xy
D.
2 2 0xy
A
B
D
C
E
F
G
11
Câu 86. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, phép tnh tiến biến đường thng
: 1 0d x y
thành
đường thng
'
: 1 0d x y
theo véc tơ cùng phương với véc tơ
i
. Đó là phép tịnh tiến theo véc
A.
(2;0)v
B.
(0;2)v
C.
(0; 2)v 
D.
( 2;0)v
Câu 87. Trong mt phng
Oxy
, phép tnh tiến theo vectơ
;v 23
biến đường thng
:d x y2 3 1 0
thành đường thng
d
có phương trình
A.
:d x y3 2 1 0
. B.
:d x y2 3 4 0
.
C.
:d x y3 2 1 0
. D.
:d x y2 3 1 0
.
Câu 88. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, phép tnh tiến theo véctơ
( ; )v a b
biến đường thng
1
:0d x y
thành
'
1
: 4 0d x y
2
:2d x y
thành
'
2
: 8 0d x y
. Tính
m a b
A.
4m
B.
4m 
C.
5m
D.
5m 
Câu 89. Cho hình vuông ABCD trong đó
( 1;1), (3;5)AC
. Viết phương trình ảnh của đường tròn
ni tiếp hình vuông ABCD qua phép tnh tiến theo vectơ
1
2
v AC
A.
22
3 5 4xy
B.
22
1 1 16xy
C.
22
2 1 8xy
D.
22
3 5 16xy
Câu 90. Trong mt phng tọa độ Oxy cho
( 2;3)v 
và đường thng d có phương trình
15
3
xt
yt
. Viết phương trình của đường thng d' là nh ca d qua phép tnh tiến
v
T
.
A.
3 5 24 0xy
B.
3 5 24 0xy
C.
3 5 24 0xy
D.
3 5 6 0xy
Câu 91. Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Hãy cho
biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác
OAD thành tam giác ODC?
A.
;90
o
O
Q
D.
; 45
o
O
Q
C.
; 90
o
O
Q
D.
;45
o
O
Q
Câu 92. Trong mt phng
Oxy
cho đim
(3;0)A
. Tìm tọa độ
nh
A
ca đim
A
qua phép quay
( ; )
2
O
Q
.
A.
(0; 3)A
. B.
(0;3)A
.
C.
( 3;0)A
. D.
(2 3;2 3)A
.
Câu 93. nh của đưng thng
:5 3 15 0d x y
qua phép quay
0
;90O
Q
có phương trình
A.
': 15 0d x y
B.
':3 5 5 0d x y
C.
':3 5 0d x y
D.
':3 5 15 0d x y
12
Câu 94. nh của đưng tròn
22
: 1 2 9C x y
qua phép quay
0
;90O
Q
phương trình là
A.
22
' : 2 2 9C x y
B.
22
' : 2 1 9C x y
C.
22
' : 5 7 9C x y
D.
22
' : 3 2 9C x y
Câu 95. Trong mt phng
()Oxy
cho đường tròn
22
( ) : 1 2 9C x y
. Viết phương
trình đường tròn
( ')C
nh của đường tròn
()C
qua phép di hình được khi thc
hin liên tiếp phép tnh tiến theo vectơ
(3;1)v
và phép quay tâm
O
góc quay
0
90
?
A.
22
( '): 3 2 9C x y
. B.
22
( '): 3 2 3C x y
.
C.
22
( '): 3 2 9C x y
. D.
22
( '): 3 2 3C x y
.
Câu 96. Trên chiếc đồng h treo tường t lúc 12 gi đến 15 gi, kim phút đã quay 1 góc
bao nhiêu độ?
A.
0
150 .
B.
0
150 .
C.
0
180 .
D.
0
90 .
Câu 97. Trong mt phng Oxy cho
u
= (3;1) và đường thng d: 2x y = 0. nh ca
đưng thng d qua phép dời hình được bng cách thc hin liên tiếp phép quay
o
(O;90 )
Q
và phép tnh tiến theo vectơ
u
là đường thẳng d’ có phương trình
A. x + 2y 5 = 0. B. x + 2y + 5 = 0.
C. 2x + y 7 = 0. D. 2x + y + 7 = 0.
Câu 98. Tìm
A
đ điểm
' 1;2A
là ảnh của
A
qua phép vị tự tâm
1;3 , 2Ik
A.
1;13A
. B.
7
1;
2
A



. C.
7
1;
2
A




. D.
1; 13A 
.
Câu 99. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
3;2A
. Ảnh của
A
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
1k 
là:
A.
3;2
. B.
2;3
. C.
2; 3
. D.
3; 2
.
Câu 100. Trong mặt phẳng tọa đ
,Oxy
cho
3;2 , 1;1 , 2; 4P Q R
. Gọi
,,P Q R
lần
lượt là ảnh của
,,P Q R
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
1
.
3
k 
Khi đó tọa độ trọng tâm của tam
giác
P Q R
là: A.
11
;
93



. B.
1
0;
9



. C.
21
;
33



. D.
2
;0
9



.
Câu 101. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
0;3 , 2; 1 , 1;5 .A B C
Phép vị tự
tâm
A
tỉ số
k
biến
B
thành
C
. Khi đó giá trị
k
A.
1
2
k 
.B.
1k 
. C.
1
2
k
. D.
2k
.
Câu 102. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
:2 4 0, 1;2 .d x y I
nh
d
của
d
qua phép vị tự tâm
I
tỉ số
2k 
có phương trình là
13
A.
2 4 0xy
. B.
2 8 0xy
. C.
2 8 0xy
. D.
1
20
2
xy
.
Câu 103. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai đường thẳng
:1
24
xy
d 
:2 6 0d x y
. Phép vị tự
,
.
Ok
V d d
Tìm
?k
A.
3
2
k
. B.
2
3
k 
. C.
1
3
k
. D.
1
3
k 
.
Câu 104. Trong mặt phẳng
,Oxy
tìm ảnh đường tròn
C
của đường tròn
22
: 1 2 5C x y
qua phép vị tự tâm
0
tỉ số
2k 
.
A.
22
: 2 4 10C x y
. B.
22
: 2 4 10C x y
.
C.
22
: 2 4 20C x y
. D.
22
: 2 4 20C x y
.
Câu 105. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
22
: 3 1 5.C x y
nh của
đường tròn
C
qua phép vị tự tâm
1;2I
và tỉ số
2k 
có phương trình
A.
22
6 16 4 0x y x y
. B.
22
6 16 4 0x y x y
.
C.
22
3 8 20xy
. D.
22
3 8 20xy
.
Câu 106. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Khi thc hin liên tiếp hai phép dời hình ta đưc mt phép di hình.
B. Khi thc hin liên tiếp mt phép di hình một phép đồng dạng ta đưc mt phép
đồng dng.
C. Phép đồng dng là mt trường hợp đặc bit ca phép di hình.
D. Phép di hình là mt trưng hợp đc bit ca phép đng dng.
Câu 107. Trong mt phng
,Oxy
cho đường tròn
C
phương trình
22
2 4 4.xy
. Hỏi phép đồng dạng được bng cách thc hin liên tiếp phép v
t tâm
O
, t s
1
2
k
phép quay m
O
, góc quay
0
90
s biến
C
thành đưng tròn
nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A.
22
2 4 1.xy
B.
22
1 2 1.xy
C.
22
2 1 4.xy
D.
22
2 1 1.xy
Câu 108. Trong mt phng
,Oxy
cho đưng thng
d
phương trình
20xy
. Hi
phép đồng dạng đưc bng cách thc hin liên tiếp phép v t m
O
, t s
2k 
phép quay tâm O, góc quay -90
0
s biến đưng thng
d
thành đưng thng nào trong các
đường thẳng có phương trình sau?
A.
20xy.
B.
40.xy
C.
20xy.
D.
2 2 0.xy
14
Câu 109. Trong mt phng
,Oxy
cho đường tròn
C
phương trình
22
2 4 4.xy
. Hỏi phép đồng dạng được bng cách thc hin liên tiếp phép v
t tâm
O
, t s
1
2
k
phép tnh tiến theo véc
1; 2v
s biến
C
thành đường
tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A.
22
2 4 1.xy
B.
2
2
21xy .
C.
2
2
24xy .
D.
22
2 1 1.xy
Câu 110. Trong các mệnh đề sau, mệnh đềo sai?
A. Phép di hình là mt phép đng dng. B. Phép v t một phép đồng dng.
C. Phép quay là một phép đồng dng. D. Phép đồng dng là phép di hình.
Câu 111. Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
24;M
. Hỏi phép đồng dạng đưc bng
cách thc hin liên tiếp phép v t tâm
O
t s
1
2
k
và phép đối xng tâm O s biến
M
thành đim nào có tọa độ sau
A.
12;.
B.
24;.
C.
12;.
D.
12;.
Câu 112. Trong mt phng
Oxy
, cho đưng thng
d
phương trình
2 1 0xy
. Hi
phép đồng dạng có được bng cách thc hin phép v t tâm
O
, t s
3k
và phép quay
tâm O góc quay 180
0
s biến
d
thành đường thẳng nào trong các đưng thng
phương trình sau
A.
20.xy
B.
2 3 0xy .
C.
40.xy
D.
2 2 0xy.
Câu 113. Trong mt phng
Oxy
, điểm
22;M
. Phép đồng dạng được bng cách
thc hin phép v t tâm
23;I 
, t s
4k
tnh tiến theo
21;v 
s biến điểm
M
thành đim có tọa độ
A.
16 16;.
B.
12 18;.
C.
14 17;.
D.
16 20;.
Câu 114. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn (C) và (C
/
) có phương
trình : x
2
+ y
2
4y 5= 0 và x
2
+ y
2
2x + 2y 14= 0. Gọi (C
/
) là ảnh của (C) qua phép đồng
dạng tỉ số k, khi đó giá trị k là
A.
3
4
B.
4
3
C.
16
9
D.
9
16
2. T LUN
Câu 1. Giải các phương trình sau:
1.
2
sin os 3cosx = 2
22
xx
c




2.
sin 4 os7 3(sin 7 os4 ) 0x c x x c x
15
3.
31
8cos
sin cos
x
xx
4.
2
cos sin cos 0x x x
5.
2
2sin 3sin2 2xx
6.
2
5 5sin 2cos 0xx
7.
2
cos sin 1 0xx
8.
2
2cos 3sin 3 0xx
9.
2cos2 3sin 1 0xx
10.
42
4sin 12cos 7 0xx
11.
2
tan 5tan 6 0xx
12.
tan 3cot 4xx
13.
3tan2 2cot2 5 0xx
14.
2
cos2 sin 2cos 1 0x x x
Câu 2. Tìm nghim trong khoảng đã chỉ ra:
1)
2
2( 1)( 2 3 1) 4 .sinx sin x sinx sin x cosx
trên khong
( ; )
2)
cos4
tan2
cos2
x
x
x
trên khong
0;
2



3)
2
sin 1 cosxx
trên khong
0;2
,
4)
2
2sin 3sin2 2xx
trên khong
;

5)
22
sin ( 3 1)sin cos 3 cos 0x x x x
trên khong
;

Câu 3. Giải các phương trình sau:
1.
11
2sin3 2cos3
sin cos
xx
xx
2.
2 2 2 2
sin 3 cos 4 sin 5 cos 6 x x x x
3.
1
2tan cot2 2sin2
sin2
x x x
x
4.
22
7
sin .cos4 sin 2 4sin
4 2 2
x
x x x



5)
2
cos5 cos cos4 cos2 3cos 1 x x x x x
thuc khong
;

6)
cos5 cos2 2sin3 sin2 0x x x x
trên
0;2
u 4. a) bao nhiêu s t nhiên chn gm 4 ch s đôi một khác nhau, trong đó chữ s đầu
tiên là s l.
b) Có bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s khác nhau và chia hết cho
5.
Câu 5. Biển đăng kí xe ô tô có
6
ch s và hai ch cái trong s
26
ch cái (không dùng các ch
I
O
). Ch s đầu tiên khác
0
. Hi s ô tô được đăng kí nhiều nht có th là bao nhiêu?
Câu 6. Có bao nhiêu s t nhiên
5
ch s trong đó các chữ s cách đều ch s đứng gia thì
ging nhau?
Câu 7. T các ch s 0; 1;2;3;4;5 lập được bao nhiêu s t nhiên có 3 ch khác nhau đôi một
và chia hết cho 9.
16
Câu 8. Trên mt phng tọa độ, phép tnh tiến theo vectơ
3;1v
biến đường thng
d
thành đưng thng
d
, biết
d
phương trình
20xy
. Tìm phương trình d’.
Câu 9. Phép tnh tiến theo
v
biến điểm
1;3A
thành điểm
1;7A
. Tìm tọa độ của véc
tnh tiến
?v
Câu 10. Cho
4;2v
và ba điểm
(2; 1)A
,
(1;1), ( 1;2)BC
. Viết phương trình
nh ca
đường cao đỉnh A ca tam giác ABC qua
v
T
:
Câu 11. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
d
có phương trình
3 5 0xy
. Gi
'd
nh ca d qua phép tnh tiến theo véctơ
2;7u
. Tìm tọa độ giao điểm A ca
'd
Oy.
Câu 12. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
C
có phương trình
22
70x y x y
. Tìm phương trình đường tròn (a) biết
C
nh ca (a) qua phép tnh
tiến theo vectơ
2;3v
Câu 13. Trong mt phng
Oxy
, cho
: 2 3 0d x y
, và
2
2
: 1 9C x y
.
a) Tìm nh ca
d
qua phép quay tâm
O
, góc quay
90
.
b) Viết phương trình đường tròn
1
C
sao cho
C
nh ca đưng tròn
1
C
qua
phép quay tâm
2;3B
, góc quay
180
.
Câu 14. Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
22
: 2 4 16.C x y
Viết
phương trình đường tròn
1
C
sao cho
C
nh của đường tròn
1
C
qua phép quay
tâm
O
, góc quay
90
.
Câu 15. Cho đường thng
: 2 0d x y
và
3; 1v 
. Tìm nh ca
d
qua phép di hình
có được bng cách thc hin liên tiếp phép quay
0
;90O
Q
và phép tnh tiến theo
v
.
Câu 16. Trong mt phng ta đ
Oxy
cho đưng thng
: 2 3 0.d x y
Phép v t tâm
,O
t s
2k
biến
d
thành đưng thng ?
Câu 17. Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
C
có phương trình
22
2 2 4xy .
. Hỏi phép đồng dạng có được bng cách thc hin phép v tm
O
, t s
2k
và phép tnh tiến theo véc
2; 3v
s biến
C
thành đưng tròn có
phương trình nào?
Câu 18. Trong mt phng
Oxy
, xác định nh của đường tròn :
22
1 3 4xy
qua phép
tnh tiến theo véctơ
3;2v
?
17
Câu 19. Trong mt phng Oxy cho
u
= (3;1) đường thng d: 2x y = 0. Xác định nh ca
đường thng d qua phép dời hình được bng cách thc hin liên tiếp phép quay
o
(O;90 )
Q
phép tnh tiến theo véctơ
u
.
Câu 20. Trong mp Oxy, cho đường tròn (C)
22
( 2) ( 2) 4xy
. Hỏi phép đồng dạng được
bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm O, t s k = 1/2 phép quay tâm O góc 90
o
biến
(C) thành đường tròn nào ?
--------------Hết-------------
| 1/17

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THP T LƯƠNG NGỌC QUYẾN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ I, MÔN TO N, LỚP 11
NĂM HỌC 2021 – 2022 I. NỘI DUNG ÔN TẬP A-Đại số 1) Hàm số lượng giác.
2) Phương trình lượng giác cơ bản.
3) Phương trình lượng giác thường gặp. 4) Quy tắc đếm. B-Hình học 1) Phép tịnh tiến. 2) Phép quay.
3) Phép dời hình và hai hình bằng nhau. 4) Phép vị tự. 5) Phép đồng dạng. II. CÂU HỎI ÔN TẬP
1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1
Câu 1. Điều kiện xác định của hàm số y  là sin x  cos x   A. x   k .
B. x k2 . C. x   k . D. x   k . 2 4 1 3cos
Câu 2. Điều kiện xác định của hàm số  x y sin x   A. x   k .
B. x k2 . C. k x . D. x   k . 2 2 3
Câu 3 . Tập xác định của hàm số y= là 2 2 sin x  cos x     A.
\   k , k Z . B.
\   k , k Z  .  4   2     3  C. \   k , k Z  . D. \ 
k2 , k Z .  4 2   4  cot x
Câu 4. Tập xác định của hàm số y  là cos x 1      A. \ k , k Z B.
\   k , k Z C.
\ k , k ZD.  2   2  2 sin x 1
Câu 5. Tập xác định của hàm số y  là 1 cos x  
A. x k2 B. x   k C. x   kD. x   k2 2 2   
Câu 6. Điều kiện xác định của hàm số y  tan 2x    là  3  1   5  5  A.   k x B. x   kC. x   kD. x   k 6 2 12 2 12 2
Câu 7. Điều kiện xác định của hàm số y  tan 2x là        A.   k x B. x   kC.   k x D. x   k 4 2 2 4 2 4 1 sin x
Câu 8. Điều kiện xác định của hàm số y  là sin x 1  3 A. x   k2 .
B. x k2 . C. x   k2 .
D. x    k2 . 2 2 1 2 cos x
Câu 9. Tập xác định của hàm số y  là sin 3x  sin x     k  A. \ k ;
k ,k   B. \   , k  .  4   4 2    k  C.
\ k , k   . D. \ k ;  , k   .  4 2 
Câu 10. Hàm số y  cot 2x có tập xác định là   A.
\ k , k   B.
\   k ; k    4        C. \ k ; k   D. \   k ; k    2   4 2 
Câu 11. Tập xác định của hàm số y  tan x  cot x là      A. B.
\ k ; k   C.
\   k ; k   D. \ k ; k    2   2 
Câu 12. Tập xác định của hàm số y  tan x là   A. D  . B. D 
\   k , k  .  2    C. D 
\   k2 , k  . D. D 
\ k , k  .  2  1
Câu 13. Tập xác định của hàm số y  là sin x A. D  \   0 . B. D 
\ k2 , k  . C. D 
\ k , k  . D. D  \ 0;. 1
Câu 14. Tập xác định của hàm số y  là cot x   A. D 
\   k , k  . B. D 
\ k , k  .  2       3  C. D  \ k , k  . D. D  \ 0; ; ; .  2   2 2  1
Câu 15. Tập xác định của hàm số y  là cot x  3     A. D 
\   k2 , k  . B. D 
\   k , k , k  .  6   6  2    2   C. D  \   k ,
k , k  . D. D  \ 
k ,  k , k  .  3 2   3 2  1
Câu 16. Tập xác định của hàm số  x y là tan 2x    A.
\ k , k  . B. \ k , k  .  4    k  C.
\   k , k  . D. \  , k  .  2   2  3x  1
Câu 17. Tập xác định của hàm số y  là 2 1 cos x   3  A. D 
\   k , k  . B. D  \ 
k ,k    2   4  C. D
\ k , k   D. D  .    
Câu 18. Tập xác định của hàm số y  tan 3x    là  4  A. D .
B. D R \   k 2   k  C. D  \   , k   .
D. D R \ k .  2 1 3   
Câu 19. Tìm tập xác định của hàm số sau y  tan(x  ).cot(x  ) 4 3 3   3   A. D  \ 
k ,  k; k   B. D  \ 
k ,  k; k    4 3   4 5     3   C. D  \   k ,
k; k   D. D  \ 
k ,  k; k    4 3   5 6 
Câu 20. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn tan
A. y  sin 3x . B. y  . x cos x . C. y  cos . x tan 2x . D. x y . sin x
Câu 21. Trong các hàm số dưới đây có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn
y  cos3x   1 ; y   2 sin x   1 2 ; 2
y  tan x 3 ;
y  cot x  4 . A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 22. Chu kỳ của hàm số y  tan x A. 2 . B. . C. k , k  . D.  . 4
Câu 23. Chu kỳ của hàm số y  cot 2x A. 2 . B. . C.  . D. k , k  . 2
Câu 24.
Hàm số y  sin x   
A. Đồng biến trên mỗi khoảng
k2;  k2 
 và nghịch biến trên mỗi khoảng  2 
  k2;k2  với k  . 3  3 5 
B. Đồng biến trên mỗi khoảng   k2;  k2 
 và nghịch biến trên mỗi khoảng  2 2     
  k2;  k2   với k  .  2 2    3 
C. Đồng biến trên mỗi khoảng  k2;  k2 
 và nghịch biến trên mỗi khoảng  2 2     
  k2;  k2   với k  .  2 2     
D. Đồng biến trên mỗi khoảng
  k2;  k2 
 và nghịch biến trên mỗi khoảng  2 2    3   k2;  k2   với k  .  2 2 
Câu 25. Hàm số y  cos x   
A. Đồng biến trên mỗi khoảng
k2;  k2 
 và nghịch biến trên mỗi  2 
khoảng   k 2 ; k 2  với k  .
B. Đồng biến trên mỗi khoảng  
  k2;k2  và nghịch biến trên mỗi
khoảng k 2 ;  k 2  với k  .   3 
C. Đồng biến trên mỗi khoảng  k2;  k2 
 và nghịch biến trên mỗi  2 2      khoảng 
k2;  k2   với k  .  2 2 
D. Đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ;  k 2  và nghịch biến trên mỗi khoảng
  k2;3  k2  với k  .
Câu 26. Hàm số y  3  2 cos x tăng trên khoảng       3   7      A.  ;   . B. ;   . C. ; 2   . D. ;   .  6 2   2 2   6   6 2 
Câu 27. Hàm số y  sin x đồng biến trên    
A. Khoảng 0;  . B. Các khoảng 
k2;  k2  , k  .  4 4       3  C. Các khoảng
k2;  k2   , k  . D. Khoảng ;   .  2   2 2 
Câu 28. Hàm số y  tan x đồng biến trên khoảng        3   3   A. 0;   . B. 0;  . C. 0;   . D.  ;   .   2   2   2   2 2 
Câu 29. Xét sự biến thiên của hàm số y  sin x  cos .
x Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?   3 
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ; .    4 4   3  
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; .    4 4  4
C. Hàm số đã cho có tập giá trị là 1; 1 .      
D. Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên khoảng  ; .    4 4 
Câu 30. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin 2x  5 lần lượt là A. 8  à v  2 . B. 2 à v 8 . C. 5  à v 2 . D. 5  à v 3 .
Câu 31. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  4 sin x  3 1 lần lượt là A. 2 và 2 . B. 2 à v 4 . C. 4 2 à v 8 . D. 4 2 1 à v 7 .
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  sin x  4sin x  5 là A. 20  . B. 8  . C. 0 . D. 9 .
Câu 33. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  2  3sin 3x A. min y  2  ; max y  5 y   y B. min 1; max 4 C. min y  1  ; max y  5 D. min y  5  ; max y  5 
Câu 34. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  2 cos(3x  )  3 3
A. min y  2 , max y  5
B. min y 1, max y  4
C. min y 1, max y  5
D. min y 1, max y  3
Câu 35. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau 2
y  3  2 sin 2x  4
A. min y  6 , max y  4  3
B. min y  5 , max y  4  2 3
C. min y  5 , max y  4  3 3
D. min y  5 , max y  4  3
Câu 36. Nghiệm của phương trình sinx = 1 là    A. x    k2 B. x   k
C. x kD. x   k2 2 2 2
Câu 37. Nghiệm của phương trình cosx = 1 là 2     A. x    k2 B. x    k2 C. x  
kD. x    k2 3 6 4 2
Câu 38. Nghiệm của phương trình 3 + 3tanx = 0 là         A. x   kB. x   k2 C. x k    6 D. x k 3 2 2
Câu 39. Nghiệm của phương trình sin3x = sinx là     A. x   k
B. x k ; x
k C. x k2 D. x
k; x k2 2 4 2 2
Câu 40. Nghiệm của phương trình sin2x – sinx = 0 thỏa điều kiện 0 < x <     A. x B. x   C. x D. x  2 6 3 5
Câu 41. Nghiệm của phương trình cos2x – cosx = 0 thỏa điều kiện 0 < x <     3 A. x = B. x C. x D. x  6 4 2 4  3
Câu 42. Nghiệm của phương trình cos2x + cosx = 0 thỏa điều kiện < x < 2 2  3 5 A. x   B. x C. x = D. x  3 2 6 
Câu 43. Nghiệm của phương trình 2sin(4x – ) – 1 = 0 là 3   7   A. x   k ; x   k
B. x k 2 ; x   k2 8 2 24 2 2 
C. x k; x    k2
D. x    k 2 ; x k 2 
Câu 44. Nghiệm của phương trình 2sin2x – 3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện 0  x < 2     A. x B. x C. x = D. x   6 4 2 2
Câu 45. Nghiệm của phương trình 2sin2x – 5sinx – 3 = 0 là  7  5 A. x    k2; x   k2 B. x   k2; x   k2 6 6 3 6   5 C. x
k; x    k2 D. x   k2; x   k2 2 4 4
Câu 46. Nghiệm của phương trình sinx + 3 cosx = 2 là  5  3 A. x    k2; x   k2 B. x    k2; x   k2 12 12 4 4  2  5 C. x   k2; x   k2 D. x  
k2; x    k2 3 3 4 4
Câu 47. Nghiêm của pt cotgx + 3 = 0 là     A. x   k2 B. x   kC. x    kD. x    k 3 6 6 3
Câu 48. Nghiệm của pt tanx + cotx = 2 là   5 3 A. x    kB. x   kC. x   k2 D. x    k2 4 4 4 4 6 m
Câu 49. Tìm m để pt sin2x + cos2x = có nghiệm là 2
A. 1 5  m 1 5
B. 1 3  m 1 3
C. 1 2  m 1 2
D. 0  m  2
Câu 50. Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của pt sin4x + cos5x = 0 theo thứ tự lần lượt là    2 A. x   ; x  ; B. x   ; x  18 6 18 9     C. x   ; x D. x   ; x  18 2 18 3
Câu 51. Nghiệm của pt cos2x + sinx + 1 = 0 là   A. x    k2 B. x   k2 2 2   C. x    kD. x    k2 2 2
Câu 52. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 4.sin2x + 3. 3 sin2x – 2.cos2x = 4 là   A. x B. x  6 4   C. x D. x  3 2
Câu 53. Cho phương trình:  2 m   2
2 cos x  2m sin 2x 1  0 . Để phương trình có nghiệm thì giá
trị thích hợp của tham số m là 1 1 1 1 A. 1   m 1. B.   m  . C.   m  . D. | m | 1 . 2 2 4 4
Câu 54. Phương trình 2
2sin x  3 sin 2x  3 có nghiệm là  2 A. x
k ,k  . B. x
k ,k  . 3 3 4 5 C. x
k ,k  . D. x
k ,k  . 3 3
Câu 55. Phương trình sin 8x  cos 6x  3 sin 6x  cos8x có các họ nghiệm là     x   k  x   k  4 3 A.     . B. .     x   kx   k  12 7  6 2 7     x   k  x   k  5 8 C.     . D. .     x   kx   k  7 2  9 3
Câu 56. Phương trình 2 2
3cos 4x  5sin 4x  2  2 3 sin 4x cos 4x có nghiệm là    A. x  
k , k  . B. x    k , k  . 6 12 2     C. x    k , k  . D. x    k , k  . 18 3 24 4
Câu 57. Phương trình 2 2
2cos x  3 3 sin 2x  4sin x  4
 có họ nghiệm là   x   k  2  A.      , k  . B. x
k 2 , k  .  2 x   k  6   C. x
k, k  . D. x
k, k  . 6 2 2 2
Câu 58. Phương trình 2sin x  sin x cos x  cos x  0 (với k  ) có nghiệm là  1  A.
k2 ,arctan( )  k2 . B.   k . 4 2 4  1  1 C.   k ,arctan( )   k . D.    k ,arctan( )   k . 4 2 4 2
Câu 59. Một họ nghiệm của phương trình 2 2
3sin x  4sin x cos x  5cos x  2 là    3 A.
k2 , k  . B. k, k  . C.   k, k  . D.
k2 , k  . 4 4 4 4
Câu 60. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 3 sin 2x  cos 2x  2
B. 3sin x  4cos x  5  C. sin x  cos
D. 3 sin x  cos x  3  4
Câu 61. Cho phương trình 4sin x  (m 1) cos x m . Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có nghiêm 17 17 17 17 A. m  . B. m   . C. m  . D. m  . 2 2 2 2
Câu 62. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 2sin x  2 2 sin x cos x  0 là 3   A. x B. x C. x D. x   4 4 3
Câu 63. Phương trình 2 2
3 cos x  2sin x cos x  3 sin x 1 có hai họ nghiệm có
dạng x = α + kπ , x = β + kπ . Khi đó α + β là π π π π A. . B. . C. . D.  . 6 3 12 2 8
Câu 64. Phương trình 2 2
4sin x  3 3 sin 2x  2cos x  4 có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao
nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác? A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 65. Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số (không
nhất thiết phải khác nhau) ? A. 324. B. 256. C. 248. D. 124.
Câu 66. Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau ? A. 36. B. 24. C. 20. D. 14.
Câu 67. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đều chẵn ? A. 99. B. 50. C. 20. D. 10.
Câu 68. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100 ? A. 36. B. 62. C. 54. D. 42.
Câu 69. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau ? A. 154. B. 145. C. 144. D. 155.
Câu 70. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau ? A. 156. B. 144. C. 96. D. 134.
Câu 71. Từ 6 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số các số gồm 3 chữ số đôi một
khác nhau không chia hết cho 5 là A. 108 B. 121 C. 100 D. 120
Câu 72. Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau,
áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)? A. 9. B. 5. C. 4. D. 1.
Câu 73. Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3 chiếc cà vạt khác nhau. Để
chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì người đó có bao nhiêu cách chọn khác nhau? A. 13. B. 72. C. 12. D. 30.
Câu 74. Trên bàn có 8 chiếc bút chì khác nhau, 6 chiếc bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác
nhau. Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi
hoặc một cuốn tập. Hỏi học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 480. B. 24. C. 48. D. 60.
Câu 75. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà
trường cần chọn một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 45. B. 280. C. 325. D. 605.
Câu 76. Một trường THPT được cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định
chọn một học sinh tiên tiến lớp 11A hoặc lớp 12 .
B Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nếu
biết rằng lớp 11A có 31 học sinh tiên tiến và lớp 12B có 22 học sinh tiên tiến? A. 31. B. 9. C. 53. D. 682.
Câu 77. Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được
đánh số 7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chọn một quả cầu trong hộp? 9 A. 27. B. 9. C. 6. D. 3.
Câu 78. Giả sử từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thủy
hoặc máy bay. Mỗi ngày có 10 chuyến ô tô, 5 chuyến tàu hỏa, 3 chuyến tàu thủy và 2 chuyến
máy bay. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh A đến tỉnh B ? A. 20. B. 300. C. 18. D. 15.
Câu 79. Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các
đề tài bao gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về
văn hóa. Mỗi thí sinh được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài? A. 20. B. 3360. C. 31. D. 30.
Câu 80. Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và
nhựa). Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây? A. 4. B. 7. C. 12. D. 16.
Câu 81. Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, 1
CA, AB. Phép tịnh tiến theo vecto v BC biến 2
A. điểm P thành điểm N.
B. điểm N thành điểm P.
C. điểm M thành điểm B.
D. điểm M thành điểm N.
Câu 82. Cho tam giác có trọng tâm G . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CA, AB .
Mệnh đề nào sau đây là sai? A A. T EF EF . 1 BC 2 B. T FD AC . E 1 F BC 2 G C. T AG GD . 2DG B D C D. T FE BC . 3 DG 2
Câu 83. Ảnh của điểm M(0;1) qua phép tịnh tiến theo vectơ u  (1;2) là điểm nào?
A. M '(2;3)
B. M '(1;3)
C. M '(1;1)
D. M '(1;1)
Câu 84. Phép tịnh tiến theo v biến điểm A1;3 thành điểm A1; 7 . Tìm tọa độ của véc tơ tịnh tiến v? A. v  0; 4   .
B. v  4;0 .
C. v  0; 4 .
D. v  0;5 .
Câu 85. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : x  2y  2  0 . Ảnh của đường thẳng 
qua phép tịnh tiến theo u  2;3 có phương trình là
A. x  2y  6  0
B. x  2y  2  0
C. 2x y  2  0
D. 2x y  2  0 10
Câu 86. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến biến đường thẳng d : x y 1  0 thành đường thẳng '
d : x y 1  0 theo véc tơ cùng phương với véc tơ i . Đó là phép tịnh tiến theo véc tơ
A. v  (2; 0)
B. v  (0; 2) C. v  (0; 2)  D. v  ( 2  ;0)
Câu 87. Trong mặt phẳng Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v 2; 3 biến đường thẳng
d : 2x 3y 1
0 thành đường thẳng d có phương trình
A. d : 3x 2y 1 0 . B. d : 2x 3y 4 0 .
C. d : 3x 2y 1 0 . D. d : 2x 3y 1 0 .
Câu 88. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo véctơ v  (a;b) biến đường thẳng
d : x y  0 thành '
d : x y  4  0 và d : x y  2 thành '
d : x y  8  0 . Tính m a b 1 1 2 2 A. m  4 B. m  4  C. m  5 D. m  5 
Câu 89. Cho hình vuông ABCD trong đó ( A 1
 ;1),C(3;5) . Viết phương trình ảnh của đường tròn
nội tiếp hình vuông ABCD qua phép tịnh tiến theo vectơ 1 v AC 2 A.  2 2
x  2   y  2 3 5
 4 B. x   1   y   1  16 C.  2 2
x  2   y  2 2 1
 8 D. x  3   y  5 16
Câu 90. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v  ( 2
 ;3) và đường thẳng d có phương trình x  1   5t
. Viết phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép tịnh tiến T . y  3t v
A. 3x  5y  24  0 B. 3x  5y  24  0 C. 3x  5y  24  0
D. 3x  5y  6  0
Câu 91. Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Hãy cho
biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác
OAD thành tam giác ODC? A. Q D. Q C. Q D. Q ;90o O   ;45o O   ;90o O   ;45o O
Câu 92. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm (
A 3;0) . Tìm tọa độ
ảnh A của điểm A qua phép quay Q  . (O; ) 2 A. A (  0; 3  ) . B. A (  0;3) . C. A (  3  ;0) . D. A (  2 3;2 3) .
Câu 93. Ảnh của đường thẳng d : 5x  3y 15  0 qua phép quay  Q có phương trình 0 O;90  là
A. d ' : x y 15  0
B. d ' : 3x  5y  5  0
C. d ' : 3x y  5  0
D. d ' : 3x  5y 15  0 11 2 2
Câu 94. Ảnh của đường tròn C  :  x  
1   y  2  9 qua phép quay  Q có 0 O;90  phương trình là 2 2 2 2
A. C ' :  x  2   y  2  9
B. C ' :  x  2   y   1  9 2 2 2 2
C. C ' :  x  5   y  7  9
D. C ' :  x  3   y  2  9 2 2
Câu 95. Trong mặt phẳng (Oxy) cho đường tròn (C) :  x   1
  y  2  9 . Viết phương
trình đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C) qua phép dời hình có được khi thực
hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v  (3;1) và phép quay tâm O góc quay 0 90 ? A. 2 2 C
x  2  y  2 ( ') : 3 2  9 .
B. (C ') :  x  3   y  2  3. C. 2 2 C
x  2  y  2 ( ') : 3 2  9 .
D. (C ') :  x  3   y  2  3.
Câu 96. Trên chiếc đồng hồ treo tường từ lúc 12 giờ đến 15 giờ, kim phút đã quay 1 góc bao nhiêu độ? A. 0 1  50 . B. 0 150 . C. 0 1  80 . D. 0 9  0 .
Câu 97. Trong mặt phẳng Oxy cho u = (3;1) và đường thẳng d: 2x – y = 0. Ảnh của
đường thẳng d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay Q o
và phép tịnh tiến theo vectơ u là đường thẳng d’ có phương trình (O;90 ) A. x + 2y – 5 = 0. B. x + 2y + 5 = 0. C. 2x + y – 7 = 0. D. 2x + y + 7 = 0.
Câu 98. Tìm A để điểm A '1; 2 là ảnh của A qua phép vị tự tâm I 1;3, k  2  A.     A1;13 . B. 7 A 1;   . C. 7 A 1  ;   . D. A 1  ; 13   .  2   2 
Câu 99. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A3; 2 . Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số k  1  là: A. 3;2 . B. 2;3. C. 2;3 . D. 3;2 .
Câu 100. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho P  3  ;2,Q1;  1 , R 2; 4
  . Gọi P ,Q , R lần lượt là ảnh của , P ,
Q R qua phép vị tự tâm O tỉ số 1
k   . Khi đó tọa độ trọng tâm của tam 3 giác         P QR   là: A. 1 1 ;   . B. 1 0;   . C. 2 1 ;    . D. 2 ;0   .  9 3   9   3 3   9 
Câu 101. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A0;3, B 2;   1 , C  1  ;5. Phép vị tự
tâm A tỉ số k biến B thành C . Khi đó giá trị k A. 1 k   .B. k  1  . C. 1 k  . D. k  2 . 2 2
Câu 102. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x y  4  0, I  1  ;2. Ảnh d
của d qua phép vị tự tâm I tỉ số k  2  có phương trình là 12
A. 2x y  4  0 . B. 2
x y 8  0. C. 2x y 8  0. D. 1 x y  2  0 . 2
Câu 103. Trong mặt phẳng tọa độ x y
Oxy, cho hai đường thẳng d :  1 và 2 4
d : 2x y  6  0 . Phép vị tự V
d d . Tìm k ? O,k     A. 3 k  . B. 2 k   . C. 1 k  . D. 1 k   . 2 3 3 3
Câu 104. Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh đường tròn C của đường tròn
C x  2  y  2 : 1 2
 5 qua phép vị tự tâm 0 tỉ số k  2  . A.  2 2
C  x  2   y  2 : 2 4  10 .
B. C : x  2   y  4 10 . C.  2 2
C  x  2   y  2 : 2 4  20.
D. C : x  2   y  4  20.
Câu 105. Trong mặt phẳng tọa độ 2 2
Oxy, cho đường tròn C  :  x  3   y   1  5. Ảnh của
đường tròn C qua phép vị tự tâm I 1;2 và tỉ số k  2
 có phương trình A. 2 2
x y  6x 16y  4  0 . B. 2 2
x y  6x 16y  4  0 . C.  2 2
x  2   y  2 3 8  20 .
D. x  3   y  8  20 .
Câu 106. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Khi thực hiện liên tiếp hai phép dời hình ta được một phép dời hình.
B. Khi thực hiện liên tiếp một phép dời hình và một phép đồng dạng ta được một phép đồng dạng.
C. Phép đồng dạng là một trường hợp đặc biệt của phép dời hình.
D. Phép dời hình là một trường hợp đặc biệt của phép đồng dạng.
Câu 107. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C  có phương trình
x  2  y  2 2 4
 4. . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị 1
tự tâm O , tỉ số k
và phép quay tâm O , góc quay 0
90 sẽ biến C  thành đường tròn 2
nào trong các đường tròn có phương trình sau? 2 2 2 2
A.x  2   y  4  1. B.x  
1   y  2  1. 2 2 2 2
C.x  2   y   1  4.
D.x  2   y   1  1.
Câu 108. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x y  0 . Hỏi
phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O , tỉ số k  2  và
phép quay tâm O, góc quay -900 sẽ biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các
đường thẳng có phương trình sau?
A. x  2y  0. B. 4x y  0.
C. x  2y  0.
D. 2x y  2  0. 13
Câu 109. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C  có phương trình
x  2  y  2 2 4
 4. . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị 1
tự tâm O , tỉ số k
và phép tịnh tiến theo véc tơ v 1; 2 sẽ biến C  thành đường 2
tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? 2 2
A.x  2   y  4  1.
B.x  2 2 2  y 1. 2 2
C.x  2 2 2  y  4.
D.x  2   y   1  1.
Câu 110. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép dời hình là một phép đồng dạng.
B. Phép vị tự là một phép đồng dạng.
C. Phép quay là một phép đồng dạng.
D. Phép đồng dạng là phép dời hình.
Câu 111. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 2;4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng 1
cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k
và phép đối xứng tâm O sẽ biến M 2
thành điểm nào có tọa độ sau
A. 1;2 .
B. 2;4 .
C. 1;2 .
D. 1;2 .
Câu 112. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2x y 1  0 . Hỏi
phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện phép vị tự tâm O , tỉ số k  3 và phép quay
tâm O góc quay 180 0 sẽ biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau
A. 2x y  0.        
B. 2x y 3 0. C. 4x y 0.
D. 2x y 2 0.
Câu 113. Trong mặt phẳng Oxy , điểm M 2;2 . Phép đồng dạng có được bằng cách
thực hiện phép vị tự tâm I  2  ; 3
  , tỉ số k  4 và tịnh tiến theo v  2;  1 sẽ biến điểm
M thành điểm có tọa độ A. 16 1 ; 6 . B. 12 1
; 8 . C. 14 1
; 7 . D. 16;20 .
Câu 114. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn (C) và (C/) có phương
trình : x2+ y2 – 4y – 5= 0 và x2+ y2 – 2x + 2y – 14= 0. Gọi (C/) là ảnh của (C) qua phép đồng
dạng tỉ số k, khi đó giá trị k là 4 3 9 16 A. B. C. D. 3 4 16 9 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Giải các phương trình sau: 2  x x  1. sin  o c s  3cosx = 2    2 2  2. sin 4x  os c 7x  3(sin 7x  os c 4x)  0 14 3 1 3. 8cos x   sin x cos x 4. 2
cos x  sin x cos x  0 5. 2
2sin x  3 sin 2x  2 6. 2
5  5sin x  2cos x  0 7. 2
cos x  sin x 1  0 8. 2
2cos x  3sin x  3  0 9.
2cos 2x  3sin x 1  0 10. 4 2
4sin x 12cos x  7  0 11. 2
tan x  5 tan x  6  0 12.
tan x  3cot x  4 13.
3tan 2x  2cot 2x  5  0 14. 2
cos 2x  sin x  2 cos x 1  0
Câu 2. Tìm nghiệm trong khoảng đã chỉ ra: 1) 2
2(sinx  1)(sin 2x  3sinx  1)  sin4 . x cosx   trên khoảng ( ; ) cos 4x    2)
 tan 2x trên khoảng 0;   cos 2x  2  3) 2
sin x 1 cos x trên khoảng 0;2  , 4) 2
2sin x  3 sin 2x  2 trên khoảng    ;  5) 2 2
sin x  ( 3 1) sin x cos x  3 cos x  0 trên khoảng    ; 
Câu 3. Giải các phương trình sau: 1 1 1. 2sin 3x   2cos3x  sin x cos x 2. 2 2 2 2
sin 3x  cos 4x  sin 5x  cos 6x 1 3.
2 tan x  cot 2x  2sin 2x  sin 2x   x  7 4. 2 2 sin .
x cos 4x  sin 2x  4sin      4 2  2 2
5) cos5x cos x  cos4x cos2x  3cos x 1 thuộc khoảng    ;  6)
cos5x  cos 2x  2sin 3xsin 2x  0 trên 0; 2 
Câu 4. a) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, trong đó chữ số đầu tiên là số lẻ.
b) Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
Câu 5. Biển đăng kí xe ô tô có 6 chữ số và hai chữ cái trong số 26 chữ cái (không dùng các chữ
I O ). Chữ số đầu tiên khác 0 . Hỏi số ô tô được đăng kí nhiều nhất có thể là bao nhiêu?
Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số trong đó các chữ số cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau?
Câu 7. Từ các chữ số 0; 1;2;3;4;5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ sô khác nhau đôi một và chia hết cho 9. 15
Câu 8. Trên mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vectơ v  3;1 biến đường thẳng d
thành đường thẳng d , biết d phương trình x  2y  0 . Tìm phương trình d’.
Câu 9. Phép tịnh tiến theo v biến điểm A1;3 thành điểm A1;7 . Tìm tọa độ của véc tơ tịnh tiến v?
Câu 10. Cho v 4; 2 và ba điểm ( A 2; 1  ) , ( B 1;1),C( 1
 ;2) . Viết phương trình  là ảnh của
đường cao đỉnh A của tam giác ABC qua T : v
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x  3y  5  0 . Gọi
d ' là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véctơ u  2;7 . Tìm tọa độ giao điểm A của d ' và Oy.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C có phương trình 2 x  2
y x y  7  0 . Tìm phương trình đường tròn (a) biết C là ảnh của (a) qua phép tịnh
tiến theo vectơ v 2; 3
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy , cho d : x  2y  3  0 , và C   x  2 2 : 1  y  9 .
a) Tìm ảnh của d qua phép quay tâm O , góc quay 90  .
b) Viết phương trình đường tròn C C C qua 1  sao cho 
 là ảnh của đường tròn  1 phép quay tâm B  2  ;3 , góc quay 180 . 2 2
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C  :  x  2   y  4  16. Viết
phương trình đường tròn C C C qua phép quay 1  sao cho 
 là ảnh của đường tròn  1
tâm O , góc quay 90 .
Câu 15. Cho đường thẳng d : 2x y  0 và v  3; 1
  . Tìm ảnh của d qua phép dời hình
có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay  Q
và phép tịnh tiến theo v . 0 O;90 
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 2x
y 3 0. Phép vị tự tâm O, tỉ số k
2 biến d thành đường thẳng ?
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C  có phương trình
x  2  y  2 2 2
 4. . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện phép vị tự tâm
O , tỉ số k  2 và phép tịnh tiến theo véctơ v 2; 3 sẽ biến C  thành đường tròn có phương trình nào? 2 2
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy , xác định ảnh của đường tròn :  x   1   y   3  4 qua phép
tịnh tiến theo véctơ v  3; 2 ? 16
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy cho u = (3;1) và đường thẳng d: 2x – y = 0. Xác định ảnh của
đường thẳng d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay Q và o (O;90 )
phép tịnh tiến theo véctơ u .
Câu 20. Trong mp Oxy, cho đường tròn (C) 2 2
(x  2)  ( y  2)  4 . Hỏi phép đồng dạng có được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k = 1/2 và phép quay tâm O góc 90o biến
(C) thành đường tròn nào ?
--------------Hết------------- 17