Đề cương giữa kì 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Trương Vĩnh Ký – Bến Tre

Đề cương giữa kì 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Trương Vĩnh Ký – Bến Tre được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
MỤC LỤC
ChươngI. GIẢI TÍCH - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ 2
Bài 1. Đơn điệu 2
Bài 2. Cực trị 4
Bài 3. GTLN - GTNN của hàm số 6
Bài 4. Đường tiệm cận 8
Bài 5. Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số 10
ChươngII. HÀM SỐ LŨY THỪA - HÀM SỐ - HÀM SỐ LÔ-GA-RÍT 15
Bài 1. Lũy thừa 15
Bài 2. Hàm số lũy thừa 15
Bài 3. Lô-ga-rít 17
Bài 4. Hàm số - Hàm số lô-ga-rít 18
Bài 5. Phương trình - Phương trình lô-ga-rít 21
Bài 6. Bất phương trình - Bất phương trình lô-ga-rít 23
ChươngI. HÌNH HỌC - KHỐI ĐA DIỆN 26
Bài 1. Khối đa diện 26
Bài 2. Khối đa diện đều 26
Bài 3. Thể tích khối đa diện 27
ChươngII. MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU 30
Bài 1. Hình nón - Khối nón 30
Bài 2. Hình trụ - Khối trụ 32
Bài 3. Hình cầu - Khối cầu 34
1
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Chương I.
GIẢI TÍCH - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T
HÀM SỐ
§1. ĐƠN ĐIỆU
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; +). B. (1; +).
C. (1; 1). D. (; 1).
x
y
0
y
1
1
+
+
0
0
+
33
22
++
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) đồ thị đường cong như hình vẽ. Hàm số đã
cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 1). B. (; 0). C. (0; +). D. (1; 1).
x
y
O
1
2
1
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu đạo
hàm như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
f
0
(x)
2
0
2
+
+
0
0
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 2).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 0).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 0).
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R. Biết đồ
thị hàm số y = f
0
(x) chỉ cắt trục hoành tại bốn điểm như hình
vẽ, khi đó hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng
x
y
O
2
2
1
1
y = f
0
(x)
A. (2; 0). B. (1; 1). C. (1; 2). D. (0; 2).
Câu 5. Cho hàm số y = x
3
2x
2
+ x + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Å
1
3
; 1
ã
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Å
;
1
3
ã
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
Å
1
3
; 1
ã
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
1; +
)
.
Câu 6. Cho hàm số y = x
4
2x
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
(
; 2
)
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
; 2
)
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
(
1; 1
)
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
1; 1
)
.
2
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Câu 7. Cho hàm số y =
x 2
x + 1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
; 1
)
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
(
; 1
)
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
(
; +
)
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
1; +
)
.
Câu 8. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
(
; +
)
.
A. y = 3x
2
+ 3x 2. B. y = 2x
3
5x + 1. C. y = x
4
+ 3x
2
. D. y =
x 2
x + 1
.
Câu 9. Hàm số y =
2
x
2
+ 1
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
0; +
)
. B.
(
1; 1
)
. C.
(
; +
)
. D.
(
; 0
)
.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = (x + 1)
2
(x 1)
3
(2 x), x R. Hàm số y = f (x)
đồng biến trên khoảng
A. (1; 2). B. (2; +). C. (; 1). D. (1; 1).
Câu 11. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f (x) =
1
3
x
3
+ mx
2
+ 4x + 3
đồng biến trên R.
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 12. Cho hàm số y = x
3
mx
2
+
(
4m + 9
)
x + 5 với m tham số. bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên
(
; +
)
?
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 13. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
3
6x
2
+ (4m 9)x + 4
nghịch biến trên khoảng (; 1)
A.
Å
; 0
ò
. B.
ï
3
4
; +
ã
. C.
Å
;
3
4
ò
. D.
ï
0; +
ã
.
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
2x m
x 1
đồng biến trên khoảng
xác định của nó.
A. m (1; 2). B. m [2; +). C. m (2; +). D. m (; 2).
Câu 15. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x + 4
x + m
đồng biến trên khoảng
(; 7)
A. [4; 7]. B. (4; 7]. C. (4; 7). D. (4; + ).
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R. Biết
đồ thị hàm số y = f
0
(x) chỉ cắt trục hoành tại 3 điểm như hình
bên. Hàm số y = f (2 x) đồng biến trên khoảng
x
y
O
1 4
1
y = f
0
(x)
A.
(
1; 3
)
. B.
(
2; +
)
. C.
(
2; 1
)
. D.
(
; 2
)
.
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R. Biết đồ thị
hàm số y = f
0
(x) chỉ cắt trục hoành tại điểm hoành độ x = 2
tiếp xúc với trục hoành tại điểm hoành độ x = 1 như hình bên
dưới. Xét hàm số g(x) = f (x
2
2). Mệnh đề nào dưới đây sai?
x
y
O
1
2
A. Hàm số g(x) nghịch biến trên
(
; 2
)
. B. Hàm số g(x) đồng biến trên
(
2; +
)
.
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên
(
1; 0
)
. D. Hàm số g(x) nghịch biến trên
(
0; 2
)
.
3
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) đạo liên tục trên (1; 3). Bảng biến thiên của hàm số y = f
0
(x)
được cho như hình v bên dưới.
x
f
0
(x)
1
1
3
11
22
44
0
0
2
2
Hàm số y = f
1
x
2
+ x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
(
4; 2
)
. B.
(
2; 4
)
. C.
(
2; 0
)
. D.
(
0; 2
)
.
§2. CỰC TRỊ
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số ba điểm cực trị.
B. Hàm số giá trị cực đại bằng 3.
C. Hàm số giá trị cực đại bằng 0.
D. Hàm số hai điểm cực tiểu.
x
y
0
y
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
00
33
00
++
Câu 2. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c (a, b, c R) đồ thị như hình v
bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
x
y
O
Câu 3. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c (a, b, c R) đồ thị đường cong
trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
x
y
O
2
2
1
3
Câu 4. Cho hàm số y = f
(
x
)
liên tục trên
và bảng xét dấu của f
0
(
x
)
như hình vẽ.
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
x
f
0
(x)
1
0
1
2
+
0
+
0
+
0
+
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) đồ thị y = f
0
(x) như hình vẽ. Khi
đó hàm số y = f (x) bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
x
y
y = f
0
(x)
O
1
2
3
Câu 6. Tìm giá trị cực tiểu y
CT
của hàm số y = x
3
+ 3x
2
3.
A. y
CT
= 0. B. y
CT
= 3. C. y
CT
= 9. D. y
CT
= 1.
Câu 7. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
+ 2.
A. (1; 1). B. (2; 0). C. (1; 1). D. (0; 2).
Câu 8. Cho hàm số y = x
5
2x
4
+ x
3
1. Số điểm cực trị của hàm số
A. 2. B. 0. C. 1. D. 4.
Câu 9. Hàm số y =
2x + 1
x 1
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
4
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Câu 10. Cho hàm số y =
x
2
+ 3
x + 1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3. B. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. Cực tiểu của hàm số bằng 6. D. Cực tiểu của hàm số bằng 2.
Câu 11. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = x(x 1)(x + 2)
3
, x R. Số điểm cực trị của hàm
số đã cho
A. 3. B. 2. C. 5. D. 1.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = x(x 1)
2
(x + 2)
3
, x R. Hàm số đã cho đạt
cực đại tại
A. x = 2. B. x = 0. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Tổng các giá trị cực
tiểu của hàm số y = |f (x)| bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
O
x
y
1
2
1
1
Câu 14. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực
trị của hàm số y = a|x|
3
+ bx
2
+ c|x|+ d
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
O
x
y
Câu 15. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
3
+ x
2
mx + 3 hai điểm
cực trị
A.
Å
;
1
3
ò
. B.
ï
1
3
; +
ã
. C.
Å
;
1
3
ã
. D.
Å
1
3
; +
ã
.
Câu 16. Với giá trị nào của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
1
2
(1 + m)x
2
+ mx + m không cực
trị?
A. m = 0. B. m = 1. C. m = 4. D. m = 2.
Câu 17. bao nhiêu giá trị nguyên thuộc [10; 10] để hàm số y = x
4
+ (m 4)x
2
+ 2 ba
điểm cực trị?
A. 7. B. 14. C. 6. D. 15.
Câu 18. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
4
+ (m
2
2)x
2
+ 2 một
điểm cực trị
A.
Ä
;
2
ó
î
2; +
ä
. B.
Ä
2;
2
ä
.
C.
î
2;
2
ó
. D.
Ä
;
2
ä
Ä
2; +
ä
.
Câu 19. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+
m
2
4
x + 3 đạt cực đại tại
x = 3.
A. m = 7. B. m = 5. C. m = 1. D. m = 1.
Câu 20. Hàm số y = f (x) = x
3
3x
2
+ mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi
A. m = 0. B. m 6= 0. C. m > 0. D. m < 0.
Câu 21. Tìm m để hàm số y = x
4
2mx
2
+ 2m + m
4
5 đạt cực tiểu tại x = 1.
A. m = 1. B. m = 1. C. m 6= 1. D. m 6= 1.
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) đúng ba điểm cực trị 2; 1, 0 đạo hàm liên tục trên R.
Khi đó hàm số y = f
x
2
2x
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 8. C. 10. D. 7.
5
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Câu 23. Cho đồ thị hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm y = f (x 8) bằng
A. 5. B. 3. C. 13. D. 8.
x
y
0
y
0
2
+
0
+
0
++
11
55
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) trên khoảng ( ; +).
Đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ. Đồ thị của hàm số y =
f (x)
2
bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu?
A. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
B. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
D. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
x
y
O
1
3
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm và liên tục trên R, đồ thị hàm
y = f
0
(x) như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f (x 2019) +
2017x 2018.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x
y
O
1
2
2
1
4
Câu 26. Cho hàm số y = f (x). Biết rằng hàm số y = f
0
(x) liên tục trên R và
đồ thị như hình v bên. Hỏi hàm số y = f
5 x
2
bao nhiêu điểm cực
trị?
A. 7. B. 9. C. 4. D. 3.
x
y
O
1
4
4
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
(x 1)(x 4)
2
. Khi đó hàm số y = f (x
2
)
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 28. Cho hàm số y = f (x ) đạo hàm f
0
(x) = (x 1)
2
(x
2
2x), với mọi x R. bao nhiêu
giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = f (x
2
8x + m) 5 điểm cực trị?
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên
R và bảng xét dấu f
0
(x) như hình vẽ. Hàm số
y = f
x
2
2x
bao nhiêu điểm cực tiểu?
x
y
0
2
1
3
+
0
+
0
+
0
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
§3. GTLN - GTNN CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Cho hàm số bảng biến thiên như hình
vẽ. Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
[2; 3].
A. min
[2;3]
y = 0. B. min
[2;3]
y = 3.
C. min
[2;3]
y = 1. D. min
[2;3]
y = 7.
x
y
0
y
2
1
1
3
+
0
0
+
00
11
33
77
6
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Câu 2. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [2; 3] và đồ thị như hình vẽ.
Gọi M m lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho
trên [2; 3]. Giá trị M m bằng
A. 5. B. 1. C. 4. D. 2.
x
y
O
2
1
2
2
3
3
1
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x
3
+ 6x
2
3 trên đoạn [2; 2]
A. m = 29. B. m = 13. C. m = 3. D. m = 4.
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
4
2x
2
+ 3 trên đoạn [3; 2]?
A. 11. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
x 2
x + 1
trên đoạn [0; 2]
A. Không tồn tại. B. 0. C. 2. D. 2.
Câu 6. Cho hàm số f (x) =
x
2
4x + 7
x 1
. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất
của hàm số trên đoạn [2; 4]. Tính M + m?
A. M + m = 7. B. M + m =
16
3
. C. M + m =
13
3
. D. M + m = 5.
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
1
x
+
1
x + 1
+
1
x + 2
trên đoạn [5; 3] bằng
A.
13
12
. B.
11
6
. C.
47
60
. D.
11
6
.
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x +
1
x
trên khoảng (0; +)
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) =
x + 1
x
2
+ 1
?
A. 1. B. 2. C.
2. D. Không tồn tại.
Câu 10. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin
3
x 3 sin x + 1 trên đoạn [0; π]
A. max
[0;π]
y = 3; min
[0;π]
= 1. B. max
[0;π]
y = 3; min
[0;π]
= 1.
C. max
[0;π]
y = 1; min
[0;π]
= 1. D. max
[0;π]
y = 1; min
[0;π]
= 3.
Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
2 cos x 1
cos x + 2
.
A.
1
3
. B. 1. C. 3. D. 1.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x). Đồ thị hàm số
y = f
0
(x) được cho như hình vẽ. Biết f (0) + f (3) = f (2) + f (5). Giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của y = f (x) trên đoạn [0; 5] lần lượt
A. f (2), f (5). B. f (0), f (5). C. f (0), f (2). D. f (1), f (5).
x
y
O
2
5
Câu 13. Cho đồ thị hàm số y = f
0
(x) như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đạt
giá trị lớn nhất trên đoạn [1; 1] tại x bằng bao nhiêu?
A. x =
2
3
. B. x = 0. C. x = 1. D. x = 2.
x
y
1
1
O
7
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Câu 14. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [1; 5] và đồ thị như
hình v bên. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
y = |f (x)| trên đoạn [1; 5]. Giá trị của M m bằng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
x
y
1
3
2
3
4
5
2
Câu 15. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [2; 4] đồ thị như
hình vẽ. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
y = f (|x|) trên đoạn [2; 4]. Giá trị của M m bằng
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
x
y
4
3
3
2
1
1
2
3
4
1
2
Câu 16. Cho hàm số f (x ) = x
3
+
m
2
+ 1
x + m
2
2 với m tham số thực. Tìm tất cả các giá trị
của m để hàm số giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 2] bằng 7.
A. m = ±1. B. m = ±
7. C. m = ±
2. D. m = ±3.
Câu 17. Cho hàm số y =
x + m
x + 1
. Với tham số m bằng bao nhiêu t thỏa mãn min
[1;2]
y + max
[1;2]
y =
16
3
.
A. m = 0. B. m = 2. C. m = 4. D. m = 5.
Câu 18. Cho một tấm bìa hình vuông cạnh 5 dm. Để làm một hình kim tự tháp Ai Cập, người
ta cắt bỏ bốn tam giác cân bằng nhau cạnh đáy chính cạnh của hình vuông rồi gấp lên, ghép
lại thành một hình chóp tứ giác đều. Để hình thể tích lớn nhất thì cạnh đáy của hình
A.
3
2
2
. B.
5
2
. C.
5
2
2
. D. 2
2.
Câu 19. Một chất điểm chuyển đông theo phương trình s(t ) = t
3
+ 9t
2
+ t + 10 trong đó t tính
bằng giây s tính bằng mét. Thời điểm vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất
A. t = 5s. B. t = 6s. C. t = 2s. D. t = 3s.
§4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) lim
x2
+
f (x) = + và lim
x2
f (x) = . Đồ thị hàm số đã cho
tiệm cận đứng đường thẳng
A. y = 2. B. y = 2 y = 2. C. x = 2. D. x = 2 và x = 2.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) lim
x+
f (x) = 1 và lim
x→−
f (x) = 1. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Đồ t hị hàm số không tiệm cận ngang.
B. Đồ t hị hàm số đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang các đường thẳng y = 1 và y = 1.
8
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
D. Đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang các đường thẳng x = 1 và x = 1.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình
vẽ. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số đã cho
x
y
0
y
1
+
+ +
22
+
3
55
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
hình vẽ. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số đã cho
x
y
0
y
0
1
+
+
0
++
1
22
33
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 5. Cho hàm số y =
3x 1
2x 1
đồ thị ( C). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường t hẳng y = 3 tiệm cận ngang của đồ thị (C).
B. Đường t hẳng y =
3
2
tiệm cận đứng của đồ thị (C).
C. Đường thẳng x =
1
2
tiệm cận đứng của đồ thị (C).
D. Đường thẳng y =
1
2
tiệm cận ngang của đồ thị ( C)..
Câu 6. Đồ thị của hàm số y =
3x
2
7x + 2
2x
2
5x + 2
bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 7. Cho đồ thị (C ): y =
x
2
4
x + 1
. Đồ thị (C ) bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8. Nếu đồ thị hàm số y =
(m + 1)x + 2
x n + 1
lần lượt nhận trục hoành và trục tung làm đường
đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng t m + n bằng bao nhiêu?
A. m + n = 0. B. m + n = 2. C. m + n = 1. D. m + n = 1.
Câu 9. Số giá trị nguyên dương của tham số a để đồ thị hàm số y = ax +
4x
2
+ 1 đường tiệm
cận ngang
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 10. Với tất cả các giá trị thực nào của tham số m thì đồ thị hàm số y =
x
2
+ x 2
x
2
+ x + m
ba
đường tiệm cận?
A. m >
1
4
và m 6= 2. B. m >
1
4
.
C. m <
1
4
. D. m <
1
4
và m 6= 2.
Câu 11. Gọi (H) đồ t hị hàm số y =
2x + 3
x + 1
. Điểm M(x
0
; y
0
) thuộc (H) tổng khoảng cách đến
hai đường tiệm cận nhỏ nhất, với x
0
< 0 khi đó x
0
+ y
0
bằng
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
9
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Câu 12. Cho hàm số y =
x + 1
x 1
đồ thị (C). Giả sử A và B hai điểm nằm trên (C) đồng t hời
đối xứng nhau qua giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị (C). Dựng hình vuông AEBF.
Tìm diện tích nhỏ nhất của hình vuông đó.
A. S
min
= 4. B. S
min
= 8. C. S
min
= 4
2. D. S
min
= 8
2.
Câu 13. Cho đường cong (C) : y =
2x + 3
x 1
và M một điểm nằm trên (C ). Giả sử d
1
, d
2
tương
ứng các khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C ), khi đó d
1
·d
2
bằng
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
§5. KHẢO T SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 1. Đồ thị hình v đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
3
x
2
+ x + 1. B. y = x
3
3x
2
+ 3.
C. y = x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1. D. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
x
y
O
Câu 2. Đồ thị hình v đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
4
x
2
1. B. y = x
4
+ x
2
1.
C. y = x
4
x
2
1. D. y = x
4
+ x
2
1.
x
y
O
Câu 3. Đồ thị hình v đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y =
2x 1
x + 1
. B. y =
2x + 3
x + 1
. C. y =
2x 2
x 1
. D. y =
2x + 1
x 1
.
x
y
O
2
1
Câu 4. Đồ thị hình v đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y =
2x 1
x 1
. B. y =
x + 1
x 1
.
C. y = x
4
+ x
2
+ 1. D. y = x
3
3x 1.
x
y
O
Câu 5. Đồ thị hình v đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
4
2x
2
1. B. y = x
4
+ 2x
2
1.
C. y = x
3
x
2
1. D. y = x
4
+ x
2
1.
x
y
O
Câu 6. Đồ thị hình v đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
3
+ 3x + 1. B. y = x
3
+ 1.
C. y = x
4
x
2
+ 1. D. y = x
3
3x + 1.
x
y
O
10
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Câu 7. Đồ thị hình v đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y =
2x 1
x 1
. B. y =
x + 1
x 1
.
C. y = x
4
+ x
2
+ 1. D. y = x
3
3x 1.
x
y
O
Câu 8. Đồ thị hình v đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
4
2x
2
1. B. y = x
4
+ 2x
2
1.
C. y = x
3
x
2
1. D. y = x
4
+ x
2
1.
x
y
O
Câu 9. Cho hàm số y = x
4
8x
2
+ 1 đồ thị (C ). Điểm nào sau đây thuộc đồ t hị (C )?
A. N(2; 16). B. B(1; 8). C. A(4; 128). D. M(3; 10).
Câu 10. Số điểm trên đồ thị hàm số y =
2x 1
x + 2
hoành độ tung độ đều các số nguyên
A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 11. Số điểm cố định của đồ thị hàm số y = x
3
+ (m 3)x
2
(2m 1)x 3m 3
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 12. Hình bên đồ thị của hàm y = f (x). Biết rằng tại các
điểm A, B, C đồ thị hàm số tiếp tuyến được thể hiện như
hình vẽ. mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f
0
(x
C
) < f
0
(x
A
) < f
0
(x
B
). B. f
0
(x
B
) < f
0
(x
A
) < f
0
(x
C
).
C. f
0
(x
A
) < f
0
(x
B
) < f
0
(x
C
). D. f
0
(x
A
) < f
0
(x
C
) < f
0
(x
B
).
O
x
y
A
x
C
x
B
Câu 13. Tìm tọa độ điểm I giao điểm của đồ thị hàm số y = 4x
3
3x với đường thẳng y =
x + 2.
A. I(1, 1). B. I(2, 1). C. I(2, 2). D. I(1, 2).
Câu 14. Đồ thị hàm số y = 15x
4
3x
2
2018 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 1 điểm. B. 3 điểm. C. 4 điểm. D. 2 điểm.
Câu 15. Cho hai đồ thị (C ): y = x
3
2x
2
+ 1 và (P ): y = x
2
+ 5x + 1. Tìm số điểm chung của
(C ) (P).
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 16. Gọi k số giá trị thực của tham số m để phương trình
x 2
x + 1
= m
2
đúng một nghiệm
thực. Giá trị của k bằng bao nhiêu?
A. k = 1. B. k = 2. C. k = 3. D. k = 4.
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên
tục trên R, bảng biến thiên như hình vẽ. Số
nghiệm của phương trình 2 f (x) 1 = 0
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
x
f
0
(x)
f (x)
1
3
+
+
0
0
+
0
4
+
11
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) bảng biến
thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
f (x)
5
2
= 0
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
x
f
0
(x)
f (x)
1
1
+
+ +
0
2
4
3
1
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) xác định trên
R \ {1; 1}, liên tục trên từng khoảng xác
định và bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho
phương trình f (x) = 3m ba nghiệm phân
biệt.
A. 1 < m <
2
3
. B. m < 1.
C. m 1. D. m < 3.
x
f
0
(x)
f (x)
1
0
1
+
+ + +
3
+
2
3
Câu 20. Cho hàm số y = f (x ) bảng biến thiên
như hình vẽ. Tập hợp các giá trị của tham số m
sao cho phương trình f (x) = m ba nghiệm thực
phân biệt
A. [1; 2]. B. (1; 2).
C. (1; 2]. D. (; 2].
x
y
0
y
0
1
+
+
0
++
1
22
Câu 21. Cho hàm số f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình vẽ. Phương
trình 3 f (x) + 4 = 0 tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
x
y
O
2
2
2
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và đồ thị như hình bên.
Số nghiệm của phương trình f (x) 1 = 0
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
1
1
2
7
2
O
x
y
Câu 23. Cho hàm số y = x
3
3x + 1 đồ thị như hình vẽ. Phương trình
(x
3
3x + 1)
2
3x
3
+ 9x 1 = 0 bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 7. B. 9. C. 6. D. 5.
x
y
1
2
1
2
1
3
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) xác định liên tục trên R,
bảng biến thiên như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị
của m để phương trình f (x) = m đúng một nghiệm
A. (; 2) (2; +). B. (; 2] [2; +).
C. (2; 2). D. [2; 2].
x
f
0
(x)
f (x)
2
0
+
0
+
0
2
2
+
12
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Câu 25. Cho hàm số f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình vẽ. Tất
cả các giá trị của t ham số m để phương trình f (x) + 2m = 0 bốn
nghiệm phân biệt
A.
1
2
< m <
1
2
. B.
5
4
< m < 1.
C.
5
8
< m <
1
2
. D.
1
2
< m <
5
8
.
O
x
y
1
1
1
5
22
Câu 26. Cho hàm số y = x
3
3x
2
đồ thị (C) như hình vẽ. Dựa vào đồ
thị (C), tìm m để phương trình
Ä
2 x +
x + 1
ä
3
6
2 + x x
2
= m
nghiệm thực.
A. 9 m 6
6 9. B. 3
3 9 m 6
6 9.
C. 5 m 3
6 9. D. 5 m 6
6 9.
O
x
y
4
2
2
Câu 27. Đồ thị của hàm số y = x
4
6x
2
+ 5 đường cong trong
hình vẽ. Tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình
x
4
6x
2
m = 0 bốn nghiệm phân biệt
A. (4; 5). B. (9; 5). C. [
3;
3]. D. (9; 0).
x
y
O
3
4
3
5
1
1
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Với các giá trị nào của
tham số m t phương trình f (|x|) = 3m + 1 4 nghiệm phân biệt.
A. m < 1. B. 1 < m <
1
3
.
C. 1 < m < 2. D. m < 2.
O
x
y
2
1
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồ thị như hình vẽ. Tập
hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (tan x) = m
nghiệm thuộc khoảng
0;
π
4
A. (2; 2). B. (2; 0). C. (4; 4). D. (0; 4).
x
y
O
2
4
1
2
1
2
2
4
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ. Tập hợp
tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (cos x) = m nghiệm
thuộc khoảng
Å
π
2
;
3π
2
ã
A. [1; 3). B. (1; 3]. C. [1; 3). D. (1; 3].
x
y
3
2
1
1
2
1
Câu 31. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như hình vẽ.
Với các giá trị nào của tham số m thì f (x) > m với mọi
x R?
A. m 4. B. m > 4. C. m 1. D. m < 1.
x
y
0
y
0
1
+
0
+
0
22
11
44
22
13
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Câu 32. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như hình vẽ.
Với các giá trị nào của tham số m t bất phương trình
f (x) < m nghiệm?
A. m 4. B. m > 4. C. m > 1. D. m 1.
x
y
0
y
0
1
+
0
+
0
22
11
44
22
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình
vẽ. Với các giá trị nào của tham số m thì f (x) < m với mọi
x [0; +)?
A. m 0. B. m > 0.
C. m 3. D. m > 3.
x
y
0
y
0
1
+
+
2
0
2
0
3
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
hình vẽ. Với các giá trị nào của tham số m t f (x) < m
nghiệm thuộc [0; +)?
A. m 0. B. m > 0. C. m > 3. D. m 3.
x
y
0
y
0
1
+
+
2
0
2
0
3
14
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Chương II.
HÀM SỐ LŨY THỪA - HÀM SỐ - HÀM SỐ
LÔ-GA-RÍT
§1. LŨY THỪA
Câu 1. Cho các số thực a, b, m, n với (a, b > 0). Tìm mệnh đề sai.
A.
a
2
= a. B.
a
b
m
= a
m
b
m
. C. (a
m
)
n
= a
m+n
. D. (ab)
m
= a
m
b
m
.
Câu 2. Cho a số thực khác 0 t a
0
bằng
A. 0. B. a. C. 1. D. 1.
Câu 3. Cho a số thực dương n số nguyên dương thì a
1
n
.
A. na. B. a. C.
n
a. D.
a
n
.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (2
x
)
y
= 2
x
·2
y
, x, y R. B. 2
x+y
= 2
x
+ 2
y
, x, y R.
C. (2
x
)
y
= 2
xy
, x, y R. D. 2
xy
= 2
x
2
y
, x, y R.
Câu 5. Với a số thực dương tùy ý,
a
3
bằng
A. a
6
. B. a
3
2
. C. a
2
3
. D. a
1
6
.
Câu 6. Cho số thực m dương. Biểu thức m
3
·
Å
1
m
ã
32
bằng
A. m
2
. B. m
2
. C. m
2
23
. D. m
2
32
.
Câu 7. Rút gọn biểu thức P =
3
p
x
5
4
x với x > 0.
A. P = x
20
7
. B. P = x
12
5
. C. P = x
20
21
. D. P = x
7
4
.
Câu 8. Rút gọn biểu thức P =
s
a
3
a
2
4
1
a
:
24
a
7
, với a > 0.
A. P = a
2
3
. B. P = a. C. P = a
1
2
. D. P = a
1
3
.
Câu 9. Với những gia trị nào của a t
(
a 1
)
2
3
<
(
a 1
)
1
3
?
A. 0 < a < 1. B. 1 < a < 2. C. a > 2. D. a > 1.
§2. HÀM SỐ LŨY THỪA
Câu 1. Tập xác định của hàm số y =
x
2
1
2
A. (; 1) (1; +). B. (1; 1).
C. R. D. R \ {−1; 1}.
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = x
2
A. R. B. R\{0}. C. (0; +). D. (2; +).
Câu 3. Hàm số y = (9x
2
1)
4
tập xác định
A.
Å
1
3
;
1
3
ã
. B. x >
1
3
.
C.
Å
;
1
3
ã
Å
1
3
; +
ã
. D. R \
ß
1
3
;
1
3
.
15
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Câu 4. Tập xác định của hàm số y =
4 x
2
1
3
A.
(
; 2
)
. B. R\
{
±2
}
.
C.
(
2; 2
)
. D.
(
; 2
)
(
2; +
)
.
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y =
5
x.
A. D = R. B. D = R \{0}. C. D = [0; +). D. D = (0; +).
Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y =
4 3x.
A. D =
Å
;
4
3
ã
. B. D =
Å
;
4
3
ò
. C. D =
ï
4
3
; +
ã
. D. D = R \
ß
4
3
.
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y = x
3
A. y
0
= x
4
. B. y
0
=
1
2
x
2
. C. y
0
=
1
3
x
4
. D. y
0
= 3x
4
.
Câu 8. Trên khoảng (0; +), đạo hàm của hàm số y = x
5
2
A. y
0
=
2
7
x
7
2
. B. y
0
=
2
5
x
3
2
. C. y
0
=
5
2
x
3
2
. D. y
0
=
5
2
x
3
2
.
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y = (3 x
2
)
4
3
A.
8
3
x
3 x
2
7
3
. B.
4
3
x
2
3 x
2
7
3
. C.
8
3
x
3 x
2
7
3
. D.
4
3
3 x
2
7
3
.
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y =
5
x
3
+ 8.
A. y
0
=
3x
2
5
5
»
x
3
+ 8
6
. B. y
0
=
3x
2
2
5
»
x
3
+ 8
. C. y
0
=
3x
2
5
5
»
x
3
+ 8
. D. y
0
=
3x
2
5
5
»
x
3
+ 8
4
.
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào mệnh đề sai?
A. Hàm số y = x
α
tập xác định tùy theo α.
B. Đồ t hị hàm số y = x
α
với α > 0 tiệm cận.
C. Hàm số y = x
α
với α < 0 nghịch biến trên khoảng (0; +).
D. Đồ thị hàm số y = x
α
với α < 0 hai tiệm cận.
Câu 12. Cho α, β các số thức. Đồ thị các hàm số y = x
α
, y = x
β
trên khoảng
(0; +) được cho hình v bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0 < β < 1 < α. B. β < 0 < 1 < α.
C. 0 < α < 1β. D. α < 0 < 1 < β.
x
y
O
1
1
y = x
a
y = x
b
Câu 13. Hình v dưới đây đồ thị các hàm số y = x
a
, y = x
b
, y = x
c
trên
miền (0; +). Hỏi trong các số a,b,c số nào nhận giá trị trong khoảng
(0; 1)?
A. Số b . B. Số a và số c. C. Số c. D. Số a.
x
y
O
y = x
a
y = x
c
y = x
b
Câu 14. Hình v dưới đây đồ thị của hàm số y = x
1
2
. Hỏi đồ t hị của hàm số
y = |x|
1
2
hình nào?
x
y
O
16
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
A.
x
y
O
. B.
x
y
O
. C.
x
y
O
. D.
x
y
O
.
Câu 15. Hình v đồ thị của hàm số y = x
1
2
. Hỏi đồ thị của hàm số y =
x
1
2
hình nào?
x
y
O
A.
x
y
O
. B.
x
y
O
. C.
x
y
O
. D.
x
y
O
.
§3. LÔ-GA-RÍT
Câu 1. Cho a, x, y các số thực dương và a 6= 1. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. log
a
(x + y) = log
a
x + log
a
y. B. log
a
(xy) = log
a
x ·log
a
y.
C. log
a
(x + y) = log
a
x ·log
a
y. D. log
a
(x ·y) = log
a
x + log
a
y.
Câu 2. Với a số thực dương tùy ý, log
3
(9a) bằng
A.
1
2
+ log
3
a. B. 2 log
3
a. C.
log
3
a
2
. D. 2 + log
3
a.
Câu 3. Với mọi số thực a dương, log
2
a
2
bằng
A.
1
2
log
2
a. B. log
2
a + 1. C. log
2
a 1. D. log
2
a 2.
Câu 4. Đặt log
3
2 = a khi đó log
16
27 bằng
A.
3a
4
. B.
3
4a
. C.
4
3a
. D.
4a
3
.
Câu 5. Cho a và b hai số thực dương thỏa mãn a
4
b = 16. Giá trị của 4 log
2
a + log
2
b bằng
A. 4. B. 2. C. 16. D. 8.
Câu 6. Với a số thực dương tùy ý, ln(5a) ln(3a) bằng
A.
ln 5
ln 3
. B.
ln(5a)
ln(3a)
. C. ln(2a). D. ln
5
3
.
Câu 7. Giá trị của biểu thức P =
e
3
log
e
5
bằng
A. 16. B. 125. C. 32. D. 5.
Câu 8. Với a, b các số thực dương tùy ý và a 6= 1, log
a
5
b bằng
A. 5 log
a
b. B.
1
5
+ log
a
b. C. 5 + log
a
b. D.
1
5
log
a
b.
Câu 9. Xét tất cả các số thực dương a b thỏa mãn log
2
a = log
8
(ab).
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a = b
2
. B. a
3
= b. C. a = b. D. a
2
= b.
Câu 10. Với mọi a, b thỏa mãn log
2
a 3 log
2
b = 2, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a = 4b
3
. B. a = 3b + 4. C. a = 3b + 2. D. a =
4
b
3
.
17
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Câu 11. Cho a và b hai số thực dương thỏa mãn 4
log
2
a
2
b
= 3a
3
. Giá trị của biểu thức a
2
b bằng
A. 3. B. 6. C. 12. D. 2.
Câu 12. Biết log
6
2 = a và log
6
5 = b. Tính I = log
3
5 theo a và b.
A. I =
b
a
. B. I =
b
1 a
. C. I =
b
1 + a
. D. I =
b
a 1
.
Câu 13. Cho log
a
x = 3, log
b
x = 4 với a, b các số thực lớn hơn 1. Tính P = log
ab
x.
A. P =
7
2
. B. P =
1
12
. C. P = 12. D. P =
12
7
.
Câu 14. Cho hai số thực a và b, với 1 < a < b. Khẳng định nào dưới đây khẳng định đúng?
A. log
a
b < 1 < log
b
a. B. 1 < log
a
b < log
b
a.
C. log
b
a < log
a
b < 1. D. log
b
a < 1 < log
a
b.
Câu 15. Cho số thực m = log
a
ab với a, b > 1 và P = (log
a
b)
2
+ 54 log
b
a. Tìm giá trị của m để
biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất.
A. m = 4. B. m = 5. C. m = 2. D. m = 3.
Câu 16. Cho các số thực dương x; y > 0 thỏa mãn x
2
+ y
2
= 8xy. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. log(x + y) =
1 + log x + log y
2
. B. log(x + y) = log x + log y + 1.
C. log(x + y) = log x + log y 1. D. log(x + y) = 10 ·
log x + log y
.
Câu 17. Thu gọn biểu thức A =
1
log
a
b
+
1
log
a
2
b
+
1
log
a
2
b
+ ··· +
1
log
a
n
b
ta được
A. A =
n(n + 1)
log
a
b
. B. A =
n + 1
2 log
a
b
. C. A =
n(n + 1)
2 log
a
b
. D. A =
n(n 1)
log
a
b
.
§4. HÀM SỐ - HÀM SỐ LÔ-G A-RÍT
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = 9
x
A. R. B.
[
0; +
)
. C. R \
{
0
}
. D.
(
0; +
)
.
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = log
5
x
A.
[
0; +
)
. B.
(
; 0
)
. C.
(
0; +
)
. D.
(
; +
)
.
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = log
3
(x 4)
A. (5; +). B. (; +). C. (4; +). D. (; 4).
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số log
2018
9 x
2
+
(
2x 3
)
2019
.
A. D =
ï
3;
3
2
ã
Å
3
2
; 3
ò
. B. D =
(
3; 3
)
.
C. D =
Å
3;
3
2
ã
Å
3
2
; 3
ã
. D. D =
Å
3
2
; 3
ã
.
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = ln
x
2
+ 5x 6
A. (; 2) (3; +). B. (2; 3). C. (; 2] [3; +). D. [2; 3].
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = log
2
3 2x x
2
A. D = (1; 3). B. D = (0; 1). C. D = (1; 1). D. D = ( 3; 1).
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = log
5
x 3
x + 2
A. R \ {−2}. B. (; 2) [3; +).
C. (2; 3). D. (; 2) (3; +).
18
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Câu 8. Tập xác định của hàm số y =
1
2 x
+ ln(x 1)
A. D = [1; 2]. B. D = (1; +). C. D = (1; 2). D. D = (0; +).
Câu 9. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
x
2
+ m
2
tập xác định R
A. R. B. R \ {0}. C. (0; +). D. [0; +).
Câu 10. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = log
x
2
2x m + 1
tập xác định R
A. m 0. B. m < 0. C. m 2. D. m > 2.
Câu 11. Tập xác định D của hàm số y = log
x1
x
2 x
A. (1; +). B. (0; 1). C. (2; +). D. (1; 2).
Câu 12. Cho số thực a thỏa 0 < a < 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập giá trị của hàm số y = a
x
R. B. Tập xác định của hàm số y = log
a
x R.
C. Tập xác định của hàm số y = a
x
(0; +). D. Tập giá trị của hàm số y = log
a
x R.
Câu 13. bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y = log
[
(6 x)(x + 2)
]
?
A. 7. B. 8. C. 9. D. Vô số.
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số y = 13
x
.
A. y
0
= x ·13
x1
. B. y
0
= 13
x
·ln 13. C. y
0
= 13
x
. D. y
0
=
13x
x
ln 13
.
Câu 15. Trên khoảng (0; +), đạo hàm của hàm số y = log
2
x
A. y
0
=
1
x ln 2
. B. y
0
=
ln 2
x
. C. y
0
=
1
x
. D. y
0
=
1
2x
.
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y = log
5
x
2
+ 2
.
A. y
0
=
1
x
2
+ 2
ln 5
. B. y
0
=
2x ln 5
x
2
+ 2
. C. y
0
=
2x
x
2
+ 2
. D. y
0
=
2x
x
2
+ 2
ln 5
.
Câu 17. Cho hàm số f (x) = log
2021
x. Tính f
0
(1).
A. f
0
(1) =
1
2021
. B. f
0
(1) =
1
2021 ln 2
. C. f
0
(1) =
1
ln 2021
. D. f
0
(1) = 1.
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y =
x + 1
4
x
.
A. y
0
=
1 2
(
x + 1
)
ln 2
2
2x
. B. y
0
=
1 + 2
(
x + 1
)
ln 2
2
2x
.
C. y
0
=
1 2
(
x + 1
)
ln 2
2
x
2
. D. y
0
=
1 + 2
(
x + 1
)
ln 2
2
x
2
.
Câu 19. Hàm số y = 2
x
2
3x
đạo hàm
A. (2x 3) ·2
x
2
3x
·ln 2. B. 2
x
2
3x
·ln 2.
C. (2x 3) ·2
x
2
3x
. D. (x
2
3x) ·2
x
2
3x+1
.
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y = e
2x+1
A. y
0
= 4e
2x
. B. y
0
= 2e
2x+1
. C. y
0
=
e
2x+1
ln 2
. D. y
0
=
2e
2x+1
ln 10
.
Câu 21. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( ; +).
A. y =
Ç
3 +
2
4
å
x
. B. y =
Ä
3
2
ä
x
.
C. y =
Å
2
e
ã
x
. D. y =
Ç
3 +
2
3
å
x
.
Câu 22. Trong các hàm số sau, hàm nào nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y =
Ç
2
3
å
x
. B. y =
Å
3
2
ã
x
. C. y = π
x
. D. y = e
x
.
19
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Câu 23. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 1 + log
2
x?
A. M(1; 1). B. M(1; 0). C. P(1; 3). D. Q(1; 2).
Câu 24. Hàm số nào trong các hàm số sau đồ thị hình vẽ?
A. y =
Ä
2
ä
x
. B. y = log
2
x. C. y =
Å
1
2
ã
x
. D. y = log
1
2
x.
x
y
O
1
Câu 25. Hàm số nào trong các hàm số sau đồ thị hình vẽ?
A. y =
Ä
2
ä
x
. B. y = log
1
2
x. C. y =
Å
1
2
ã
x
. D. y = log
2
x.
x
y
O
1
Câu 26. Cho hai hàm số y = a
x
, y = b
x
với a và b hai số thực dương
khác 1 lần lượt đồ thị
(
C
1
)
và
(
C
2
)
như hình bên. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. 0 < a < b < 1. B. 0 < b < 1 < a.
C. 0 < a < 1 < b. D. 0 < b < a < 1.
x
y
O
1
(C
2
) (C
1
)
Câu 27. Cho hai hàm số y = log
a
x, y = log
b
x lần lượt đồ thị
(
C
1
)
và
(
C
2
)
được v trên cùng mặt phẳng tọa độ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0 < b < a < 1. B. 0 < b < 1 < a.
C. 0 < a < b < 1. D. 0 < a < 1 < b.
x
y
O
1
y = log
a
x
y = log
b
x
Câu 28. Cho a, b, c các số thực dương khác 1. Hình v bên
đồ thị các hàm số y = a
x
, y = b
x
, y = log
c
x.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a < b < c. B. c < b < a.
C. a < c < b. D. c < a < b.
O
x
y
y = a
x
y = b
x
y = log
c
x
1
1
Câu 29. Cho a, b, c dương và khác 1. Đồ thị các hàm số y = log
a
x,
y = log
b
x, y = log
c
x như hình vẽ.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a > c > b. B. a > b > c. C. c > b > a. D. b > c > a.
O
x
y
y = log
a
x
y = log
b
x
y = log
c
x
1
Câu 30. Cho ba số thực dương a, b và c khác 1. Đồ thị các hàm số
y = a
x
, y = b
x
và y = c
x
được cho trong các hình v bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. a < b < c. B. a < c < b. C. b < c < a. D. c < a < b.
x
y
O
1
y = a
x
y = b
x
y = c
x
20
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Câu 31. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 4%/tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng t cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu
để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu
và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian y người đó không rút tiền
ra và lãi suất không thay đổi?
A. 102.424.000 đồng. B. 102.423.000 đồng. C. 102.016.000 đồng. D. 102.017.000 đồng.
Câu 32. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S = Ae
nr
; trong đó A
dân số của năm lấy làm mốc tính, S dân số sau n năm, r tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm
2017, dân số Việt Nam 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống 2017, Nhà
xuất bản Thống kê, Tr.79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi 0, 81%, dự bào dân số
Việt Nam năm 2035 bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)?
A. 109.256.100. B. 108.374.700. C. 107.500.500. D. 108.311.100.
Câu 33. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn
nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần
hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi lần như nhau trả hết tiền
nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m ông A sẽ phải trả cho ngân
hàng trong mỗi lần hoàn nợ bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời
gian ông A hoàn nợ.
A. m =
100 ·
(
1,01
)
3
(triệu đồng). B. m =
(
1,01
)
3
(
1,01
)
3
1
(triệu đồng).
C. m =
100 ×1,03
3
(triệu đồng). D. m =
120 ·
(
1,12
)
3
(
1,12
)
3
1
.
Câu 34. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1 %/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ
liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi tháng như nhau ông A trả hết nợ
sau đúng 5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số nợ thực tế
của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới
đây ?
A. 2,22 triệu đồng. B. 3,03 triệu đồng. C. 2,25 triệu đồng. D. 2,20 triệu đồng.
Câu 35. Một người gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0, 6%/tháng theo hình thức lãi
kép. Hỏi sau 15 tháng thì số tiền người đó nhận được bao nhiêu? (Tính cả gốc lẫn lãi).
A. 55,664 triệu. B. 54, 694 triệu. C. 55, 022 triệu. D. 54, 368 triệu.
§5. PHƯƠNG TRÌNH - PHƯƠNG TRÌNH LÔ-G A-RÍT
Câu 1. Nghiệm của phương trình 5
2x4
= 25
A. x = 3. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 1.
Câu 2. Phương trình 2
2x
2
4x+5
= 32 bao nhiêu nghiệm?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 3. Giải phương trình log
4
(x 1) = 3.
A. x = 63. B. x = 65. C. x = 80. D. x = 82.
Câu 4. Tập hợp nghiệm của phương trình
Å
5
6
ã
x
2
+2x
=
Å
6
5
ã
x4
A.
{
1; 4
}
. B. . C.
{
1
}
. D.
{
0; 4
}
.
Câu 5. Tìm tập nghiệm thực của phương trình 4
x
2
= 2
x+1
.
A. S =
ß
1
2
; 1
. B. S =
{
0; 1
}
.
21
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
C. S =
®
1
5
2
;
1 +
5
2
´
. D. S =
ß
1
2
; 1
.
Câu 6. Số nghiệm của phương trình log
3
x + log
3
(
x + 2
)
= 1
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 7. Tìm tập nghiệm S của phương trình log
3
(2x + 1) log
3
(x 1) = 1.
A. S = {4}. B. S = {3}. C. S = {2}. D. S = {1}.
Câu 8. Tính tổng các nghiệm thực của phương trình log
3
x ·log
9
x ·log
27
x ·log
81
x =
2
3
bằng
A.
82
9
. B.
80
9
. C. 9. D. 0.
Câu 9. Nghiệm của phương trình log
3
(x + 1) + 1 = log
3
(4x + 1)
A. x = 3. B. x = 3. C. x = 4. D. x = 2.
Câu 10. Tính tổng S = x
1
+ x
2
, biết x
1
và x
2
các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức
2
x
2
6x+1
=
Å
1
4
ã
x3
A. S = 2. B. S = 8. C. S = 5. D. S = 4.
Câu 11. Phương trình 3
2x
4 ·3
x+1
+ 27 = 0 tổng các nghiệm
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Cho phương trình 2 log
2
x + 3 log
x
2 = 7 hai nghiệm thực x
1
< x
2
. Tính giá trị của
biểu thức T =
(
x
1
)
x
2
.
A. T = 8. B. T = 32. C. T = 64. D. T = 16.
Câu 13. Cho phương trình 4
x
+ 2
x+1
3 = 0. Khi đặt t = 2
x
, ta được phương trình nào dưới
đây?
A. 2t
2
3 = 0. B. t
2
+ t 3 = 0. C. 4t 3 = 0. D. t
2
+ 2t 3 = 0.
Câu 14. Cho phương trình 2(log
3
x)
2
5 log
3
(9x) + 3 = 0 hai nghiệm x
1
, x
2
. Giá trị biểu thức
P = x
1
· x
2
bằng
A. 27
3. B.
27
5
. C. 27
5. D. 9
3.
Câu 15. Tổng lập phương các nghiệm của phương trình 2
x
+ 2 ·3
x
6
x
= 2
A. 2
2. B. 25. C. 7. D. 1.
Câu 16. Tìm nghiệm của phương trình 5
x2
·8
x1
x
= 20.
A.
ñ
x = 2
x = log
2
5
. B.
ñ
x = 3
x = log
5
2
. C.
ñ
x = 2
x = log
5
3
. D.
ñ
x = 3
x = log
5
3
.
Câu 17. Số nghiệm của phương trình log
7
6 + 7
x
= 1 + x
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 18. Cho x, y các số thực dương thỏa mãn log
9
x = log
6
y = log
4
2x + y
. Giá trị của
x
y
bằng
A. 2. B.
1
2
. C. log
2
Å
3
2
ã
. D. log
3
2
2.
Câu 19. Số nghiệm thực của phương trình ln
(
x 1
)
=
1
x 2
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 20. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình sau nghiệm dương
16
x
2 ·12
x
+ (m 2) · 9
x
= 0?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
22
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Câu 21. Cho phương trình log
9
x
2
log
3
(3x 1) = log
3
m (m tham số thực). tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho nghiệm?
A. 2. B. 4. C. 3. D. Vô số.
Câu 22. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log
2
3
x m log
3
x + 2m 7 = 0 hai
nghiệm thực x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
x
2
= 81.
A. m = 4. B. m = 4. C. m = 81. D. m = 44.
Câu 23. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 16
x
m ·
4
x+1
+ 5m
2
45 = 0 hai nghiệm phân biệt. Hỏi S bao nhiêu phần tử?
A. 13. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 24. Cho phương trình log
2
2
(
2x
)
(
m + 2
)
log
2
x + m 2 = 0 (m tham số thực). Tập hợp tất
cả các giá trị của m để phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn
[
1; 2
]
A.
(
1; 2
)
. B.
[
1; 2
]
. C.
[
1; 2
)
. D.
[
2; +
)
.
Câu 25. Cho phương trình 5
x
+ m = log
5
(x m) với m tham số. bao nhiêu giá trị nguyên
của m (20; 20) để phương trình đã cho nghiệm?
A. 20. B. 19. C. 9. D. 21.
Câu 26. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log
3
1 xy
x + 2y
= 3xy + x + 2 y 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
P
min
của P = x + y.
A. P
min
=
9
11 19
9
. B. P
min
=
9
11 + 19
9
.
C. P
min
=
18
11 29
21
. D. P
min
=
2
11 3
3
.
Câu 27. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log
3a+2b+1
(9a
2
+ b
2
+ 1) + log
6ab+1
(3a + 2b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng
A. 6. B. 9. C.
7
2
. D.
5
2
.
Câu 28. Theo số liệu từ cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 91,7 triệu người. Giả sử tỉ lệ
tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015 2050 mức không đổi 1,1%. Hỏi
đến năm nào dân số Việt Nam sẽ đạt mức 120,5 triệu người, biết sự tăng dân số được ước tính
theo công thức S = A · e
Nt
, trong đó: A dân số của năm lấy làm mốc tính, S dân số sau N
năm, t tỉ lệ tăng dân số hằng năm.
A. 2039. B. 2042. C. 2041. D. 2040.
Câu 29. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7,5 %/năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng t cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi
số tiền đã gửi, giả định trong khoảng thời gian y lãi suất không thay đổi và người đó không rút
tiền ra?
A. 11 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 12 năm.
Câu 30. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7,5%/năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng t cứ sau mỗi năm số tiền sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm t số tiền người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi)
gấp đôi số tiền đã gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian y lãi suất không thay đổi
người đó không rút tiền ra?
A. 9 năm. B. 10 năm. C. 12 năm. D. 11 năm.
§6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔ-GA-RÍT
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x
> 6
A.
log
2
6; +
. B. (; 3). C. (3; +). D.
; log
2
6
.
23
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 3
x
< 2
A.
; log
3
2
. B.
log
3
2; +
. C.
; log
2
3
. D.
log
2
3; +
.
Câu 3. Giải bất phương trình log
2
(3x 1) > 3.
A. x > 3. B.
1
3
< x < 3. C. x < 3. D. x >
10
3
.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 3
x
2
2x
< 27
A. (; 1). B. (3; +).
C. (1; 3). D. (; 1) (3; +).
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 5
x1
5
x
2
x9
A. [2; 4]. B. [4; 2].
C. (; 2] [4; +). D. (; 4] [2; +).
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 3
4x
2
27
A.
[
1; 1
]
. B. (; 1]. C.
î
7;
7
ó
. D. [1; + ).
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log
3
4x + 6
x
0
A. S =
ï
2;
3
2
ã
. B. S = [2; 0). C. S = (; 2]. D. S = R \
ï
3
2
; 0
ò
.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình log
3
log
1
2
x
0
A.
Å
0;
1
2
ã
. B.
Å
0;
1
2
ò
. C.
Å
0;
1
4
ò
. D.
ï
1
4
;
1
2
ò
.
Câu 9. Giải bất phương trình 9
x
3
x
6 < 0.
A. Tập nghiệm của bất phương trình (1; +).
B. Tập nghiệm của bất phương trình (; 1).
C. Tập nghiệm của bất phương trình (2; 3).
D. Tập nghiệm của bất phương trình (0; 3).
Câu 10. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
log
2
2
x 5 log
2
x + 4 > 0.
A. S =
(
; 2
]
[
16; +
)
. B. S =
[
2; 16
]
.
C. S =
(
0; 2
]
[
16; +
)
. D. S =
(
; 1
]
[
4; +
)
.
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) = 2
x
·7
x
2
. Khẳng định nào sau đây khẳng định sai?
A. f (x) < 1 x + x
2
log
2
7 < 0. B. f (x) < 1 x ln 2 + x
2
ln 7 < 0.
C. f (x) < 1 x log
7
2 + x
2
< 0. D. f (x) < 1 1 + x log
2
7 < 0.
Câu 12. bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x không quá 728 số nguyên y thỏa mãn
log
4
x
2
+ y
log
3
(x + y)?
A. 59. B. 58. C. 116. D. 115.
Câu 13. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y ·4
x+y1
3. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = x
2
+ y
2
+ 4x + 6y bằng
A.
33
4
. B.
65
8
. C.
49
8
. D.
57
8
.
Câu 14. bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất bốn số nguyên b
(12; 12) thỏa mãn 4
a
2
+b
3
ba
+ 65?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 15. Xét các số thực dương x, y thỏa log
2
x
2
+ y
2
3xy + x
2
+ x
2
+ 2 y
2
+ 1 3xy. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P =
2x
2
xy + 2y
2
2xy y
2
.
24
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
A.
1 +
5
2
. B.
1
2
. C.
5
2
. D.
3
2
.
Câu 16. bao nhiêu cặp số nguyên
x; y
thỏa mãn 0 x 2020 và log
3
(
3x + 3
)
+ x = 2y +
9
y
?
A. 2019. B. 6. C. 2020. D. 4.
Câu 17. bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y không quá 10 số nguyên x
thỏa mãn
Ä
2
x+1
2
ä
2
x
y
< 0?
A. 1024. B. 2047. C. 1022. D. 1023.
Câu 18. bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
4
x
5 ·2
x+2
+ 64
p
2 log(4x) 0?
A. 22. B. 25. C. 23. D. 24.
Câu 19. bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
Ä
3
x
2
9
x
ä
log
2
(x + 25) 3
0?
A. 24. B. Vô số. C. 26. D. 25.
Câu 20. bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a đúng ba số nguyên b thỏa
mãn (3
b
3)(a ·2
b
18) < 0 ?
A. 72. B. 73. C. 71. D. 74.
Câu 21.
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f
0
(x) bảng
biến thiên như hình bên. Bất phương trình f (x) <
e
x
+ m đúng với mọi x (1; 1) khi chỉ khi
A. m f (1) e. B. m > f (1)
1
e
.
C. m f (1)
1
e
. D. m > f (1) e.
x
f
0
(x)
3
1
+
++
33
00
Câu 22. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A 600 ha. Giả sử diện tích rừng
trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền
trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây năm đầu tiên tỉnh A diện tích rừng trồng mới
trong năm đó đạt trên 1000 ha?
A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
Câu 23. Một người gửi 50 triệu đồng và một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng t cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng
bao gốm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi người đó không rút
tiền ra.
A. 13 năm. B. 14 năm. C. 12 năm. D. 11 năm.
25
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Chương I.
HÌNH HỌC - KHỐI ĐA DIỆN
§1. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1. Cho các hình khối. Mỗi hình trên gồm một số
hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó),
số đa diện lồi
a) b) c) d)
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Hình đa diện trong hình v sau bao nhiêu mặt?
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 3. Hình đa diện sau bao nhiêu cạnh?
A. 21. B. 22. C. 23. D. 24.
§2. KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
Câu 1. Trong không gian chỉ 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mọi khối đa diện đều số mặt những số chia hết cho 4.
B. Khối lập phương khối bát diện đều cùng số cạnh.
C. Khối tứ diện đều khối bát diện đều 1 tâm đối xứng.
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều cùng số đỉnh.
Câu 2. Khối đa diện đều nào sau số đỉnh nhiều nhất?
A. Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều). B. Khối tứ diện đều.
C. Khối bát diện đều (8 mặt đều). D. Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều).
Câu 3. Một hình lăng trụ tam giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 4. Số mặt phẳng đối xứng của hình đa diện đều loại {3; 4}
A. 3. B. 8. C. 9. D. 6.
26
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
§3. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Biết SA (ABCD) và SA =
a
3. Thể tích của khối chóp S.ABCD
A. V = a
3
3. B. V =
a
3
4
. C. V =
a
3
3
3
. D. V =
a
3
3
12
.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a. Biết SA (ABC) và SA = a
3.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A.
3a
3
4
. B.
a
3
4
. C.
3a
3
8
. D.
3a
3
6
.
Câu 3. Cho khối chóp S .ABC SA vuông góc với (ABC), đáy ABC tam giác vuông cân tại A,
B C = 2a, góc giữa SB và (ABC) 30
. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
a
3
6
9
. B.
a
3
6
3
. C.
a
3
3
3
. D.
a
3
2
4
.
Câu 4. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật AB = a, AD = a
3, SA vuông góc với
đáy mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60
. Thể tích khối chóp đã cho
bằng
A.
a
3
3
. B. a
3
. C. 3a
3
. D.
a
3
3
3
.
Câu 5. Cho khối chóp S .ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = a, BD = 2a. Cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) mặt phẳng (ABCD) bằng 60
.
Thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. V =
a
3
3
2
. B. V =
a
3
3
4
. C. V =
a
3
3
6
. D. V = a
3
.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a. Cạnh bên SA vuông
góc với đáy và SA = a
2. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng phẳng ( SAB) bằng a
3. Thể tích
khối chóp S.ABC bằng
A.
a
3
3
. B.
6a
3
6
. C.
6a
3
2
. D. a
3
.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC SA = a, tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.
6a
3
4
. B.
6a
3
24
. C.
6a
3
12
. D.
6a
3
8
.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a
3, mặt bên SAB tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S .ABCD
A. 12a
3
. B. 14 a
3
. C. 15a
3
. D. 17a
3
.
Câu 9. Cho khối chóp S.ABCD AB CD hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD, biết góc giữa SC và
(ABCD) bằng 60
.
A. V = 18a
3
3. B. V =
9a
3
15
2
. C. V = 9a
3
3. D. V = 18a
3
15.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, AD = a
3, tam giác
SAB cân tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa AB và SC bằng
3a
2
.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V = a
3
3. B. V = 2a
3
3. C. V =
2a
3
3
3
. D. V = 3a
3
3.
27
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Câu 11. Cho hình chóp S.AB CD cạnh đáy hình vuông cạnh 2a. SAD tam giác cân tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy một góc 60
. Thể
tích khối chóp S.ABC
A.
8a
3
3
3
. B.
4a
3
15
5
. C.
2a
3
15
5
. D. 6a
3
3.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A D, AB = 2DC = 2a ,
AD = 4a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy, cạnh bên SB = 2a
2. Tính thể
tích khối chóp S.ABCD bằng
A. 12a
3
. B. 8 a
3
. C. 24a
3
. D. 4a
3
.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, mặt bên (SAB) vuông góc với
mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S, SA =
a
3
3
. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
a
3
6
4
. B.
a
3
2
36
. C.
a
3
6
36
. D.
a
3
2
.
Câu 14. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp
a
2. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC
A.
a
3
6
4
. B.
a
3
6
12
. C.
a
3
6
. D.
a
3
6
6
.
Câu 15. Tính thể tích của chóp tam giác đều tất cả các cạnh đều bằng a.
A.
a
3
2
12
. B.
a
3
2
4
. C.
a
3
2
6
. D.
a
3
2
2
.
Câu 16. Cho (H) khối chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng
A.
a
3
3
4
. B.
a
3
3
2
. C.
a
3
3
. D.
a
3
2
6
.
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy hình vuông tâm O cạnh bằng 2a. Gọi I
trung điểm của SO. Biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SBC) bằng
a
5
5
. Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng
A. 4a
3
. B.
4a
3
3
. C.
8a
3
3
. D. 8a
3
.
Câu 18. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA
và CD bằng a
3. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. 4
3a
3
. B.
3a
3
3
. C.
4
3a
3
3
. D.
3a
3
.
Câu 19. Cho tứ diện ABCD thể tích bằng 12 và G trọng tâm của tam giác BCD. Thể tích khối
chóp A.GBC bằng
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 20. Cho tứ diện MNPQ. Gọi I; J; K lần lượt trung điểm của các cạnh MN; MP; MQ. Tỉ số
thể tích
V
MI JK
V
MNPQ
A.
1
3
. B.
1
4
. C.
1
6
. D.
1
8
.
Câu 21. Cho tứ diện AB CD, hai điểm M và N lần lượt trên hai cạnh AB AD sao cho
AM
MB
=
1
3
;
AN
AD
=
1
4
, khi đó tỉ số
V
ACMN
V
ABCD
bằng
A.
1
15
. B.
1
9
. C.
1
12
. D.
1
16
.
28
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = DC = a,
cạnh bên SA vuông góc với đáy SA = 2a. Gọi M, N trung điểm của SA SB. Thể tích khối
chóp S.CDMN bằng
A.
a
3
6
. B.
a
3
2
. C.
a
3
3
. D. a
3
.
Câu 23. Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Gọi B
0
, C
0
lần lượt trung điểm của các
cạnh AB và AC. Thể tích khối tứ diện A.B
0
C
0
D bằng
A.
a
3
3
48
. B.
a
3
24
. C.
a
3
2
24
. D.
a
3
2
48
.
Câu 24. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
BB
0
= a, đáy ABC tam giác vuông cân tại B
A C = a
2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
a
3
3
. B.
a
3
6
. C. a
3
. D.
a
3
2
.
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại A, AC = a,
A CB =
60
. Đường thẳng BC
0
tạo với (ACC
0
A
0
) một góc 30
. Thể tích khối tr đã cho bằng
A. 3 · a
3
. B. a
3
·
3. C. a
3
·
6. D.
a
3
·
3
3
.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi, AC = 4, BD = 2. Mặt chéo SBD nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SB =
3, SD = 1. Thể tích của khối chóp
S.ABCD
A. V =
2
3
3
. B. V = 2
3. C. V =
8
3
3
. D. V =
4
3
3
.
Câu 27. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích V. Tính thể tích khối tứ diện ACB
0
D
0
.
A.
V
3
. B.
V
4
. C.
V
6
. D.
V
5
.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a. Tam giác ABC đều. Hình
chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác ABC.
Đường thẳng SD hợp với mặt phẳng (ABCD) góc 30
. Tính thể tích khối chóp SABCD theo a.
A. V =
a
8
3
3
. B. V =
a
3
3
. C. V =
a
3
3
9
. D. V =
2a
3
3
9
.
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác S.AB CD đáy ABCD hình thang vuông tại A và B, BA =
B C = 1, AD = 2. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA =
2. Gọi H hình chiếu vuông góc
của A lên SB. Tính thể tích khối đa diện SAHCD
A. V =
2
2
3
. B. V =
4
2
9
. C. V =
4
2
3
. D. V =
2
2
9
.
29
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Chương II.
MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU
§1. HÌNH NÓN - KHỐI NÓN
Câu 1. Gọi `, h, r lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N ). Diện
tích xung quanh S
xq
của hình nón (N ) bằng
A. S
xq
= πrh. B. S
xq
= 2πr`. C. S
xq
= πr`. D. S
xq
= πr
2
h.
Câu 2. Gọi `, h, r lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N ). Diện
tích toàn phần S
tp
của hình nón (N ) bằng
A. S
tp
= πr` + 2πr
2
. B. S
tp
= πr` + πr
2
.
C. S
tp
= 2πr` + 2πr
2
. D. S
tp
= πrh + πr
2
.
Câu 3. Gọi `, h, r lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N ). Thể
tích V của khối nón (N ) bằng
A. V =
1
3
πr
2
h. B. V = πr
2
h. C. V = πr
2
`. D. V =
1
3
πr
2
`.
Câu 4. Cho hình nón bán kính đáy 4a, chiều cao 3a. Diện tích xung quanh hình nón
bằng
A. 40πa
2
. B. 24πa
2
. C. 12πa
2
. D. 20πa
2
.
Câu 5. Cho hình nón bán kính đáy 3a, chiều cao 4a. Thể tích của hình nón bằng
A. 12πa
3
. B. 36πa
3
. C. 15πa
3
. D. 12πa
3
.
Câu 6. Cho hình nón bán kính đáy 4a, chiều cao 3a. Diện tích toàn phần hình nón bằng
A. 36πa
2
. B. 30πa
2
. C. 68πa
2
. D. 32πa
2
.
Câu 7. Diện tích xung quanh của một hình nón bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4
bằng
A. 15π. B. 30π. C. 36π. D. 12π.
Câu 8. Một hình nón đường kính của đường tròn đáy bằng 6 m, chiều cao bằng 4 m. Thể tích
của khối nón này bằng
A. 36π m
3
. B. 48π m
3
. C. 15π m
3
. D. 12π m
3
.
Câu 9. Cho hình nón đường kính của đường tròn đáy bằng 8 cm, đường cao 3 cm. Diện tích
xung quanh của hình nón y bằng
A. 40π cm
2
. B. 20π cm
2
. C. 16π cm
2
. D. 12π cm
2
.
Câu 10. Một khối nón thể tích bằng 4π và chiều cao bằng 3. Bán kính đường tròn đáy của hình
nón bằng
A.
2
3
3
. B.
4
3
. C. 1. D. 2.
Câu 11. Một hình nón chiều cao 6 và bán kính đường tròn đáy 8. Diện tích toàn phần của
hình nón bằng
A. 144π. B. 188π. C. 96π. D. 112π.
Câu 12. Tính thể tích V của khối nón (N ) biết chiều cao bằng a và độ dài đường sinh bằng
a
5.
A. V =
4
3
πa
3
. B. V = 4πa
3
. C. V =
2
3
πa
3
. D. V =
5
3
πa
3
.
30
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Câu 13. Cho khối nón chu vi đường tròn đáy 6π, chiều cao bằng
7. Thể tích của khối nón
bằng
A. 36π. B. 3
7π. C. 9
7π. D. 12π.
Câu 14. Cho hình nón diện tích xung quanh 25π, bán kính đường tròn đáy bằng 5. Độ dài
đường sinh bằng
A.
5
2
. B. 1. C. 5. D. 3.
Câu 15. Thiết diện qua trục của một hình nón một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng
2
3. Thể tích của khối nón này bằng
A. π
3. B. 3π
3. C. 3π. D. 3π
2.
Câu 16. Thiết diện qua trục của một hình nón một tam giác vuông cân diện tích bằng 4.
Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. 4π
2. B. 8π
2. C. 2π
2. D. 8π.
Câu 17. Cho hình nón thiết diện qua trục tam giác đều cạnh 2a. Thể tích của khối nón
A. V = πa
3
3. B. V =
πa
3
3
2
. C. V =
πa
3
3
6
. D. V =
πa
3
3
3
.
Câu 18. Cho hình nón khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng
3 và thiết diện qua
trục tam giác đều. Diện tích toàn phần của hình nón bằng
A. 16π. B. 8π. C. 20π. D. 12π.
Câu 19. Cho hình nón đường sinh l, góc giữa đường sinh mặt phẳng đáy 30
. Diện tích
xung quanh của hình nón y bằng
A.
π
3l
2
8
. B.
π
3l
2
2
. C.
π
3l
2
4
. D.
π
3l
2
6
.
Câu 20. Khối nón (N ) chiều cao bằng 3a. Thiết diện song song cách mặt đáy một đoạn
bằng a, diện tích bằng
64
9
πa
2
. Khi đó, thể tích của khối nón (N ) bằng
A.
25
3
πa
3
. B. 48πa
3
. C.
16
3
πa
3
. D. 16πa
3
.
Câu 21. Một khối nón thể tích bằng 30 π, nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính khối nón
đó lên hai lần t thể tích của khối nón mới bằng
A. 120π. B. 60π. C. 40π. D. 480π.
Câu 22. Trong không gian cho tam giác OI M vuông tại I, góc
IOM = 45
0
và cạnh IM = a. Khi
quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón
tròn xoay. Khi đó, diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó bằng
A.
πa
2
2
2
. B. πa
2
. C. πa
2
3. D. πa
2
2.
Câu 23. Cho hình hóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a chiều cao bằng 2a, diện tích
xung quanh của hình nón đỉnh S đáy hình tròn nội tiếp ABCD bằng
A.
πa
2
15
4
. B.
πa
2
17
4
. C.
πa
2
17
6
. D.
πa
2
17
8
.
Câu 24. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và góc giữa một mặt bên đáy
bằng 60
, diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy hình tròn nội tiếp tam giác ABC
bằng
A.
πa
2
6
. B.
πa
2
4
. C.
πa
2
3
. D.
5πa
2
6
.
Câu 25. Khối nón (N ) chiều cao h nội tiếp trong khối cầu bán kính R với h < 2R. Khi
đó, thể tích của khối nón (N ) theo h R bằng
A.
4
3
πh
2
(2R h). B. πh
2
(2R h). C.
1
3
πh
2
(2R h). D.
1
3
πh(2R h).
31
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Câu 26. Một hình nón nội tiếp trong một mặt cầu. Biết bán kính mặt cầu bằng 5 cm, chiều cao
hình nón bằng 8 cm. Thể tích khối nón bằng
A. 128π. B.
128π
3
. C.
64π
3
. D. 16
5π.
Câu 27. Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón thể tích 27 cm
3
. Với chiều cao h và
bán kính đáy r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất.
A. r =
4
3
6
2π
2
. B. r =
6
3
8
2π
2
. C. r =
4
3
8
2π
2
. D. r =
6
3
6
2π
2
.
§2. HÌNH TRỤ - KHỐI TRỤ
Câu 1. Gọi l, h, r lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao bán kính đáy của hình trụ (T ). Diện
tích xung quanh S
xq
của hình trụ (T )
A. S
xq
= πrh. B. S
xq
= πrl. C. S
xq
= πr
2
h. D. S
xq
= 2πrl.
Câu 2. Gọi l, h, r lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao bán kính đáy của hình trụ (T ). Diện
tích toàn phần S
tp
của hình trụ (T )
A. S
tp
= πrl + πr
2
. B. S
tp
= 2πrl + 2πr
2
.
C. S
tp
= πrl + 2πr
2
. D. S
tp
= πrh + πr
2
.
Câu 3. Gọi l, h, r lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối tr (T ). Thể
tích V của khối trụ (T )
A. V =
1
3
πr
2
l. B. V = 4πr
3
. C. V = πr
2
h. D. V =
4
3
πr
2
h.
Câu 4. Cho hình tr bán kính đáy 5 cm chiều cao 4 cm. Diện tích toàn phần của hình tr
y
A. 90π cm
2
. B. 92π cm
2
. C. 94π cm
2
. D. 96π cm
2
.
Câu 5. Cho hình trụ bán kính đáy 3 cm và đường cao 4 cm. Diện tích xung quanh của hình trụ
y
A. 22π cm
2
. B. 24π cm
2
. C. 26π cm
2
. D. 20π cm
2
.
Câu 6. Một hình tr bán kính đáy 6 cm chiều cao 10 cm. Thể tích của khối trụ y
A. 320π cm
3
. B. 340π cm
3
. C. 300π cm
3
. D. 360π cm
3
.
Câu 7. Thể tích V của khối tr chiều cao bằng a đường kính đáy bằng a
2
A. V =
1
3
πa
3
. B. V =
1
2
πa
3
. C. V =
2
3
πa
3
. D. V =
1
6
πa
3
.
Câu 8. Một hình trụ chu vi của đường tròn đáy 4πa, chiều cao a. Thể tích của khối tr y
bằng
A. 2πa
3
. B. 16πa
3
. C. 4πa
3
. D.
4
3
πa
3
.
Câu 9. Một hình trụ chiều cao 5 m bán kính đường tròn đáy 3 m. Diện tích xung quanh của
hình tr y
A. 30π m
2
. B. 15π m
2
. C. 45π m
2
. D. 48π m
2
.
Câu 10. Hình trụ bán kính đáy bằng 2
3 và thể tích bằng 24π. Chiều cao hình tr y bằng
A. 6. B. 2. C. 2
3. D. 1.
Câu 11. Hình tr (T ) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết AC =
2a
2
A CB = 45
. Diện tích toàn phần S
tp
của hình trụ (T )
A. S
tp
= 10πa
2
. B. S
tp
= 12πa
2
. C. S
tp
= 8πa
2
. D. S
tp
= 16πa
2
.
32
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Câu 12. Thiết diện qua trục của hình trụ (T ) một hình vuông cạnh bằng a. Diện tích xung
quanh S
xq
của hình trụ (T )
A. S
xq
= πa
2
. B. S
xq
=
1
2
πa
2
. C. S
xq
= 2πa
2
. D. S
xq
= a
2
.
Câu 13. Một hình tr (T ) diện tích xung quanh bằng 4π và thiết diện qua trục của hình tr
y một hình vuông. Diện tích toàn phần của (T )
A. 12π. B. 6π. C. 10π. D. 8π.
Câu 14. Hình chữ nhật ABCD AB = 3 cm, AD = 5 cm. Thể tích tích khối trụ được tạo thành
được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh đoạn AB bằng
A. 25π cm
3
. B. 75π cm
3
. C. 50π cm
3
. D. 45π cm
3
.
Câu 15. Cho lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh bên AA
0
= 2a. Tam giác ABC vuông tại A
B C = 2a
3. Thể tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ y
A. 6πa
3
. B. 4πa
3
. C. 2πa
3
. D. 8πa
3
.
Câu 16. Cho lăng tr tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a, mặt bên các hình vuông.
Diện tích toàn phần của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ
A.
2πa
2
3
(
3 + 1). B. 4πa
2
. C. 2πa
2
. D.
3πa
2
2
.
Câu 17. Một hình tr đường kính của đáy bằng với chiều cao của nó. Nếu thể tích của khối tr
bằng 2π thì chiều cao của hình trụ bằng
A.
3
24. B. 2. C.
2. D.
3
4.
Câu 18. Cho hình trụ hai đáy hình tròn ngoại tiếp của hình lăng tr tam giác đều tất cả
các cạnh bằng a. Thể tích của hình trụ đó bằng
A.
πa
3
3
. B.
πa
3
9
. C. πa
3
. D. 3πa
3
.
Câu 19. Một hình tr chiều cao bằng 6 nội tiếp trong hình cầu bán kính bằng 5
như hình vẽ. Thể tích của khối tr y bằng
A. 36π. B. 192π. C. 96π. D. 48 π.
Câu 20. Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình tr
đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính bóng
bàn. Gọi S
1
tổng diện tích của ba quả bóng bàn, S
2
diện tích xung quanh của hình
trụ. T số
S
1
S
2
bằng
A. 1. B. 2. C.
3
2
. D.
6
5
.
Câu 21. Một nhà sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ nắp đậy với dung tích
10000 cm
3
. Biết rằng bán kính của nắp đậy sao cho nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất
giá trị α. Hỏi giá trị α gần với giá trị nào nhất dưới đây?
A. 11,677. B. 11,674. C. 11,676. D. 11,675.
Câu 22. Một đại xăng dầu cần xây một bồn chứa dầu hình trụ đáy hình tròn bằng thép
thể tích 49π m
3
và giá mỗi mét vuông thép 500 ngàn đồng. Hỏi giá tiền thấp nhất đại
phải trả gần đúng với số tiền nào nhất.
A. 80,5 triệu. B. 77,4 triệu. C. 75 triệu. D. 79,5 triệu.
Câu 23. Khi sản xuất v lon sữa Ông Thọ hình trụ, các nhà sản xuất luôn đặt chỉ tiêu sao cho
chi phí sản xuất vỏ lon nhỏ nhất, tức nguyên liệu (sắt tây) được dùng ít nhất. Hỏi khi đó
tổng diện tích toàn phần của lon sữa bao nhiêu, khi nhà sản xuất muốn thể tích của hộp
V cm
3
?
A. S
tp
= 3
3
πV
2
4
. B. S
tp
= 6
3
πV
2
4
. C. S
tp
= 3
πV
2
4
. D. S
tp
= 6
πV
2
4
.
33
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Câu 24. Người ta xếp 7 hình trụ cùng bán kính đáy r cùng chiều cao h vào một cái lọ hình
trụ cũng chiều cao h, sao cho tất cả các hình tròn đáy của hình trụ nhỏ đều tiếp xúc với đáy của
hình tr lớn, hình trụ nằm chính giữa tiếp xúc với sáu hình trụ xung quanh, mỗi hình trụ xung
quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình tr lớn. Khi thể tích của lọ hình trụ lớn
A. 16πr
2
h. B. 18πr
2
h. C. 9πr
2
h. D. 36πr
2
h.
Câu 25. Cho hình nón chiều cao h, đường tròn đáy bán kính R . Một mặt phẳng (P) song song
với đáy cách đáy một khoảng bằng d cắt hình nón theo đường tròn (L ). Dựng hình trụ một đáy
(L), đáy còn lại thuộc đáy của hình nón trục trùng với trục hình nón. Tìm d để thể tích hình
trụ lớn nhất.
A.
h
3
. B.
h
2
. C.
h
6
. D.
h
4
.
Câu 26. Cho mặt cầu bán kính 5 cm và một hình trụ bán kính đáy bằng 3 cm nội tiếp trong
hình cầu. Thể tích của khối tr
A. 24π cm
3
. B. 36π cm
3
. C. 48π cm
3
. D. 72π cm
3
.
§3. HÌNH CẦU - KHỐI CU
Câu 1. Tính bán kính r của khối cầu thể tích 36π cm
3
.
A. r = 6 cm. B. r = 4 cm. C. r = 9 cm. D. r = 3 cm.
Câu 2. Một mặt cầu diện tích 16π thì bán kính mặt cầu bằng
A. 2. B. 4
2. C. 2
2. D. 4.
Câu 3. Cho khối cầu (S) thể tích bằng 36π cm
3
. Diện tích mặt cầu (S) bằng bao nhiêu?
A. 64 cm
2
. B. 18π cm
2
. C. 36π cm
2
. D. 27π cm
2
.
Câu 4. Thể tích của khối cầu diện tích mặt ngoài bằng 36π bằng
A. 9π. B. 36π. C.
π
9
. D.
π
3
.
Câu 5. Một khối cầu thể tích bằng
32π
3
. Bán kính R của khối cầu đó
A. R = 32. B. R = 2. C. R = 4. D. R =
2
2
3
.
Câu 6. Một khối cầu diện tích đường tròn lớn 2π t diện tích của khối cầu đó
A.
8
3
π. B. 4π. C. 8π. D. 16π.
Câu 7. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật ba kích thước a, 2a, 2a bằng
A.
9πa
3
2
. B.
9πa
3
8
. C.
27πa
3
2
. D. 36πa
3
.
Câu 8. Cho mặt cầu diện tích bằng
8πa
2
3
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
A.
a
3
3
. B.
a
6
2
. C.
a
6
3
. D.
a
2
3
.
Câu 9. Cho khối cầu thể tích V = 4πa
3
(a > 0). Tính theo a bán kính R của khối cầu.
A. R = a
3
3. B. R = a
3
2. C. R = a
3
4. D. R = a.
Câu 10. Một hình cầu bán kính bằng 2 m. Hỏi diện tích của mặt cầu bằng bao nhiêu?
A. 4π m
2
. B. 16π m
2
. C. 8π m
2
. D. π m
2
.
Câu 11. Bán kính R của khối cầu thể tích V =
32πa
3
3
A. R = 2a. B. R = 2
2a. C.
2a. D.
3
7a.
34
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½
TOÁN 12
Câu 12. Cho hình chóp đều S.AB CD cạnh đáy 2a và cạnh bên a
6. Tính diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. 18πa
2
. B. 18a
2
. C. 9a
2
. D. 9πa
2
.
Câu 13. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều S.ABC, biết các cạnh đáy
độ dài bằng a, cạnh bên SA = a
3.
A.
2a
3
2
. B.
3a
3
2
2
. C.
a
3
8
. D.
3a
6
8
.
Câu 14. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông cân AB = BC = a. Mặt
phẳng (AB
0
C) tạo với (BCC
0
B
0
) một góc α với tan α =
3
2
. Gọi M trung điểm của BC. Tính bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp B
0
A CM.
A.
3
10a
8
. B.
3
10a
4
. C.
3
13a
8
. D.
13a
2
.
Câu 15. Cho hình nón bán kính đáy a, đường sinh tạo với mặt phẳng đáy góc α. Tính thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình nón.
A. V =
3πa
3
4 sin
3
2α
. B. V =
4πa
3
3 sin
3
3α
. C. V =
4πa
3
3 sin
3
2α
. D. V =
4πa
3
3 sin
3
α
.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy và ABCD hình vuông cạnh a. Biết
góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 45
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A. S = 6πa
2
. B. S = 3πa
2
. C. S = 4πa
2
. D. S = 2 πa
2
.
Câu 17. Một hình lăng tr tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
bằng
A.
2a
3
3
. B.
a
39
6
. C.
a
12
6
. D.
4a
3
.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Lúc đó, thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABC
A.
5
15π
8
. B.
5
15π
54
. C.
4
3π
27
. D.
5π
3
.
35
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
| 1/35

Preview text:

½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12 MỤC LỤC Chương I.
GIẢI TÍCH - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 2 Bài 1. Đơn điệu 2 Bài 2. Cực trị 4
Bài 3. GTLN - GTNN của hàm số 6 Bài 4. Đường tiệm cận 8
Bài 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 10 Chương II.
HÀM SỐ LŨY THỪA - HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LÔ-GA-RÍT 15 Bài 1. Lũy thừa 15 Bài 2. Hàm số lũy thừa 15 Bài 3. Lô-ga-rít 17
Bài 4. Hàm số mũ - Hàm số lô-ga-rít 18
Bài 5. Phương trình mũ - Phương trình lô-ga-rít 21
Bài 6. Bất phương trình mũ - Bất phương trình lô-ga-rít 23 Chương I.
HÌNH HỌC - KHỐI ĐA DIỆN 26 Bài 1. Khối đa diện 26
Bài 2. Khối đa diện đều 26
Bài 3. Thể tích khối đa diện 27 Chương II.
MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU 30
Bài 1. Hình nón - Khối nón 30
Bài 2. Hình trụ - Khối trụ 32
Bài 3. Hình cầu - Khối cầu 34 1
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12 Chương I.
GIẢI TÍCH - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ §1. ĐƠN ĐIỆU
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ −1 1 +∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y0 + 0 − 0 + A. (−1; +∞). B. (1; +∞). 3 +∞ C. (−1; 1). D. (−∞; 1). y −∞ −2
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Hàm số đã y
cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? −1 1 A. (0; 1). B. (−∞; 0). C. (0; +∞). D. (−1; 1). x O −2
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo x −∞ −2 0 2 +∞
hàm như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? f 0(x) + 0 − − 0 −
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 0).
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R. Biết đồ y
thị hàm số y = f 0(x) chỉ cắt trục hoành tại bốn điểm như hình −2 O 1 2
vẽ, khi đó hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng −1 x y = f 0(x) A. (−2; 0). B. (−1; 1). C. (1; 2). D. (0; 2).
Câu 5. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + x + 1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? Å 1 ã
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 . 3 Å 1 ã
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; . 3 Å 1 ã
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 . 3
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
Câu 6. Cho hàm số y = x4 − 2x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre 2
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12 x − 2
Câu 7. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? x + 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; +∞).
Câu 8. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). x − 2 A. y = 3x2 + 3x − 2. B. y = 2x3 − 5x + 1. C. y = x4 + 3x2. D. y = . x + 1 2 Câu 9. Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? x2 + 1 A. (0; +∞). B. (−1; 1). C. (−∞; +∞). D. (−∞; 0).
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x + 1)2(x − 1)3(2 − x), ∀x ∈ R. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng A. (1; 2). B. (2; +∞). C. (−∞; −1). D. (−1; 1). 1
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f (x) = x3 + mx2 + 4x + 3 3 đồng biến trên R. A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 12. Cho hàm số y = −x3 − mx2 + (4m + 9) x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên (−∞; +∞)? A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 13. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −x3 − 6x2 + (4m − 9)x + 4
nghịch biến trên khoảng (−∞; −1) là Å ò ï 3 ã Å 3 ò ï ã A. − ∞; 0 . B. − ; +∞ . C. −∞; − . D. 0; +∞ . 4 4 2x − m
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng x − 1 xác định của nó. A. m ∈ (1; 2). B. m ∈ [2; +∞). C. m ∈ (2; +∞). D. m ∈ (−∞; 2). x + 4
Câu 15. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng x + m (−∞; −7) là A. [4; 7]. B. (4; 7]. C. (4; 7). D. (4; +∞).
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết y y = f 0(x)
đồ thị hàm số y = f 0(x) chỉ cắt trục hoành tại 3 điểm như hình −1 1 4
bên. Hàm số y = f (2 − x) đồng biến trên khoảng x O A. (1; 3). B. (2; +∞). C. (−2; 1). D. (−∞; −2).
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết đồ thị y
hàm số y = f 0(x) chỉ cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = 2 và −1 O 2
tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ x = −1 như hình bên x
dưới. Xét hàm số g(x) = f (x2 − 2). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số g(x) nghịch biến trên (−∞; −2).
B. Hàm số g(x) đồng biến trên (2; +∞).
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên (−1; 0).
D. Hàm số g(x) nghịch biến trên (0; 2). 3
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có đạo liên tục trên (−1; 3). Bảng biến thiên của hàm số y = f 0(x)
được cho như hình vẽ bên dưới. x −1 0 1 2 3 1 4 f 0(x) 0 2 −2 x Hàm số y = f 1 −
+ x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 2 A. (−4; −2). B. (2; 4). C. (−2; 0). D. (0; 2). §2. CỰC TRỊ
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ −1 0 1 +∞
như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây sai? y0 − 0 + 0 − 0 +
A. Hàm số có ba điểm cực trị. +∞ 3 +∞
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. y
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
D. Hàm số có hai điểm cực tiểu. 0 0
Câu 2. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a, b, c ∈ R) có đồ thị như hình vẽ y O x
bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 3. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a, b, c ∈ R) có đồ thị là đường cong y
trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng −2 O 2 A. 0. B. −1. C. −3. D. 2. −1 x −3
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên x −∞ −1
và có bảng xét dấu của 0 f 0 1 2 +∞ (x) như hình vẽ.
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là f 0(x) − 0 + 0 − + 0 + A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y = f 0(x) như hình vẽ. Khi y y = f 0(x)
đó hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. x O 1 2 3
Câu 6. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = x3 + 3x2 − 3. A. yCT = 0. B. yCT = −3. C. yCT = 9. D. yCT = 1.
Câu 7. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 + 2. A. (−1; 1). B. (2; 0). C. (1; 1). D. (0; 2).
Câu 8. Cho hàm số y = x5 − 2x4 + x3 − 1. Số điểm cực trị của hàm số là A. 2. B. 0. C. 1. D. 4. 2x + 1 Câu 9. Hàm số y =
có bao nhiêu điểm cực trị? x − 1 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre 4
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12 x2 + 3
Câu 10. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? x + 1
A. Cực tiểu của hàm số bằng −3.
B. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. Cực tiểu của hàm số bằng −6.
D. Cực tiểu của hàm số bằng 2.
Câu 11. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x(x − 1)(x + 2)3, ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 2. C. 5. D. 1.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = x(x − 1)2(x + 2)3, ∀x ∈ R. Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = −2. B. x = 0. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tổng các giá trị cực y
tiểu của hàm số y = | f (x)| bằng 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 1 O −1 1 x
Câu 14. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực y
trị của hàm số y = a|x|3 + bx2 + c|x| + d là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. O x
Câu 15. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 + x2 − mx + 3 có hai điểm cực trị là Å 1 ò ï 1 ã Å 1 ã Å 1 ã A. −∞; − . B. − ; +∞ . C. −∞; − . D. − ; +∞ . 3 3 3 3 1 1
Câu 16. Với giá trị nào của tham số m để hàm số y =
x3 − (1 + m)x2 + mx + m không có cực 3 2 trị? A. m = 0. B. m = 1. C. m = 4. D. m = 2.
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc [−10; 10] để hàm số y = −x4 + (m − 4)x2 + 2 có ba điểm cực trị? A. 7. B. 14. C. 6. D. 15.
Câu 18. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x4 + (m2 − 2)x2 + 2 có một điểm cực trị là√ √ √ √ Ä ó î Ä ä A. −∞; − 2 ∪ 2; +∞ä. B. − 2; 2 . √ √ √ √ î ó Ä ä Ä C. − 2; 2 . D. −∞; − 2 ∪ 2; +∞ä. 1
Câu 19. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x3 − mx2 + m2 − 4 x + 3 đạt cực đại tại 3 x = 3. A. m = −7. B. m = 5. C. m = −1. D. m = 1.
Câu 20. Hàm số y = f (x) = x3 − 3x2 + mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi A. m = 0. B. m 6= 0. C. m > 0. D. m < 0.
Câu 21. Tìm m để hàm số y = x4 − 2mx2 + 2m + m4 − 5 đạt cực tiểu tại x = −1. A. m = −1. B. m = 1. C. m 6= −1. D. m 6= 1.
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đúng ba điểm cực trị là −2; −1, 0 và có đạo hàm liên tục trên R.
Khi đó hàm số y = f x2 − 2x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 8. C. 10. D. 7. 5
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12
Câu 23. Cho đồ thị hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ 0 2 +∞
như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm y = f (x − 8) bằng y0 − 0 + 0 − A. 5. B. −3. C. 13. D. 8. +∞ 5 y 1 −∞
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) trên khoảng (−∞; +∞). y
Đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ. Đồ thị của hàm số y = f (x)2 có
bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu?
A. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. 1 3
B. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. x O
C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
D. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm và liên tục trên R, có đồ thị hàm y
y = f 0(x) như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f (x − 2019) + 4 2017x − 2018. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2 −2 O − x 1 1
Câu 26. Cho hàm số y = f (x). Biết rằng hàm số y = f 0(x) liên tục trên R và y
có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số y = f 5 − x2 có bao nhiêu điểm cực trị? −4 O x A. 7. B. 9. C. 4. D. 3. 1 4
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = x2(x − 1)(x − 4)2. Khi đó hàm số y = f (x2) có
bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x − 1)2(x2 − 2x), với mọi x ∈ R. Có bao nhiêu
giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = f (x2 − 8x + m) có 5 điểm cực trị? A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên x −∞ −2 1 3 +∞
R và có bảng xét dấu f 0(x) như hình vẽ. Hàm số y0 − 0 + 0 + 0 −
y = f x2 − 2x có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
§3. GTLN - GTNN CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình x −2 −1 1 3
vẽ. Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn y0 + 0 − 0 + [−2; 3]. A. min y = 0. B. min y = −3. 1 7 [−2;3] [−2;3] y C. min y = 1. D. min y = 7. 0 −3 [−2;3] [−2;3]
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre 6
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12
Câu 2. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [−2; 3] và có đồ thị như hình vẽ. y
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho 3
trên [−2; 3]. Giá trị M − m bằng 2 A. 5. B. 1. C. 4. D. 2. −2 1 x O 1 3 −2
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x3 + 6x2 − 3 trên đoạn [−2; 2] là A. m = 29. B. m = 13. C. m = −3. D. m = −4.
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 − 2x2 + 3 trên đoạn [−3; 2]? A. 11. B. 0. C. 1. D. 2. x − 2
Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 2] x + 1 A. Không tồn tại. B. 0. C. −2. D. 2. x2 − 4x + 7
Câu 6. Cho hàm số f (x) =
. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất x − 1
của hàm số trên đoạn [2; 4]. Tính M + m?16 13 A. M + m = 7. B. M + m = . C. M + m = . D. M + m = 5. 3 3 1 1 1
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y = + +
trên đoạn [−5; −3] bằng x x + 1 x + 2 13 11 47 11 A. − . B. . C. − . D. − . 12 6 60 6 1
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + trên khoảng (0; +∞) là x A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. x + 1
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = √ ? x2 + 1√ A. 1. B. 2. C. 2. D. Không tồn tại.
Câu 10. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin3 x − 3 sin x + 1 trên đoạn [0; π] là A. max y = 3; min = −1. B. max y = 3; min = 1. [0;π] [0;π] [0;π] [0;π] C. max y = 1; min = −1. D. max y = 1; min = −3. [0;π] [0;π] [0;π] [0;π] 2 cos x − 1
Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = . cos x + 2 1 A. . B. 1. C. −3. D. −1. 3
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f 0(x). Đồ thị hàm số y
y = f 0(x) được cho như hình vẽ. Biết f (0) + f (3) = f (2) + f (5). Giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của y = f (x) trên đoạn [0; 5] lần lượt là 2 A. f (2), f (5). B. f (0), f (5). C. f (0), f (2). D. f (1), f (5). x O 5
Câu 13. Cho đồ thị hàm số y = f 0(x) như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đạt y
giá trị lớn nhất trên đoạn [−1; 1] tại x bằng bao nhiêu? −1 2 A. x = . B. x = 0. C. x = 1. D. x = 2. x O 1 3 7
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12
Câu 14. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [−1; 5] và có đồ thị như y
hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 2
y = | f (x)| trên đoạn [−1; 5]. Giá trị của M − m bằng − A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. 1 2 x 3 4 5 −3
Câu 15. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [−2; 4] và có đồ thị như y
hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 3
y = f (|x|) trên đoạn [−2; 4]. Giá trị của M − m bằng A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. 2 − 1 1 − x 2 − 2 3 4 1 −3 −4
Câu 16. Cho hàm số f (x) = x3 + m2 + 1 x + m2 − 2 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị
của m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 2] bằng 7. √ √ A. m = ±1. B. m = ± 7. C. m = ± 2. D. m = ±3. x + m
Câu 17. Cho hàm số y =
. Với tham số m bằng bao nhiêu thì thỏa mãn min y + max y = x + 1 [1;2] [1;2] 16 . 3 A. m = 0. B. m = 2. C. m = 4. D. m = 5.
Câu 18. Cho một tấm bìa hình vuông cạnh 5 dm. Để làm một mô hình kim tự tháp Ai Cập, người
ta cắt bỏ bốn tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gấp lên, ghép
lại thành một hình chóp tứ giác đều. Để mô hình có thể tích lớn nhất thì cạnh đáy của mô hình là √ √ 3 2 5 5 2 √ A. . B. . C. . D. 2 2. 2 2 2
Câu 19. Một chất điểm chuyển đông theo phương trình s(t) = −t3 + 9t2 + t + 10 trong đó t tính
bằng giây và s tính bằng mét. Thời điểm vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là A. t = 5s. B. t = 6s. C. t = 2s. D. t = 3s.
§4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = +∞ và lim f (x) = −∞. Đồ thị hàm số đã cho có x→2+ x→2−
tiệm cận đứng là đường thẳng A. y = 2. B. y = 2 và y = −2. C. x = 2. D. x = 2 và x = −2.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = 1 và lim f (x) = −1. Khẳng định nào sau đây x→+∞ x→−∞ đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = −1.
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre 8
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = −1.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ 1 +∞
vẽ. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị y0 + + hàm số đã cho là +∞ 5 y 2 3 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ 0 1 +∞
hình vẽ. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang y0 − + 0 −
của đồ thị hàm số đã cho là +∞ 2 y −∞ −1 −3 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 3x − 1
Câu 5. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng? 2x − 1
A. Đường thẳng y = −3 là tiệm cận ngang của đồ thị (C). 3 B. Đường thẳng y =
là tiệm cận đứng của đồ thị (C). 21 C. Đường thẳng x =
là tiệm cận đứng của đồ thị (C). 2 1
D. Đường thẳng y = − là tiệm cận ngang của đồ thị (C).. 2 3x2 − 7x + 2
Câu 6. Đồ thị của hàm số y =
có bao nhiêu tiệm cận đứng? 2x2 − 5x + 2 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. √x2 − 4
Câu 7. Cho đồ thị (C ): y =
. Đồ thị (C ) có bao nhiêu đường tiệm cận? x + 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. (m + 1)x + 2
Câu 8. Nếu đồ thị hàm số y =
lần lượt nhận trục hoành và trục tung làm đường x − n + 1
đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng thì m + n bằng bao nhiêu? A. m + n = 0. B. m + n = 2. C. m + n = −1. D. m + n = 1. √
Câu 9. Số giá trị nguyên dương của tham số a để đồ thị hàm số y = ax + 4x2 + 1 có đường tiệm cận ngang là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. x2 + x − 2
Câu 10. Với tất cả các giá trị thực nào của tham số m thì đồ thị hàm số y = có ba x2 + x + m đường tiệm cận? 1 1 A. m > và m 6= 2. B. m > . 4 4 1 1 C. m < . D. m < và m 6= −2. 4 4 2x + 3
Câu 11. Gọi (H) là đồ thị hàm số y = . Điểm M(x x + 1
0; y0) thuộc (H) có tổng khoảng cách đến
hai đường tiệm cận là nhỏ nhất, với x0 < 0 khi đó x0 + y0 bằng A. −2. B. −1. C. 0. D. 3. 9
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12 x + 1
Câu 12. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Giả sử A và B là hai điểm nằm trên (C) đồng thời x − 1
đối xứng nhau qua giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị (C). Dựng hình vuông AEBF.
Tìm diện tích nhỏ nhất của hình vuông đó. √ √ A. Smin = 4. B. Smin = 8. C. Smin = 4 2. D. Smin = 8 2. 2x + 3
Câu 13. Cho đường cong (C) : y =
và M là một điểm nằm trên (C ). Giả sử d x − 1 1, d2 tương
ứng là các khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C ), khi đó d1 · d2 bằng A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
§5. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 1. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y A. y = x3 − x2 + x + 1. B. y = x3 − 3x2 + 3. C. y = x3 + 3x2 + 3x + 1. D. y = x4 + 2x2 + 1. x O
Câu 2. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y A. y = −x4 − x2 − 1. B. y = x4 + x2 − 1. C. y = x4 − x2 − 1. D. y = −x4 + x2 − 1. x O
Câu 3. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 2x − 1 2x + 3 2x − 2 2x + 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 1 x + 1 x − 1 x − 1 2 − x 1 O
Câu 4. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 2x − 1 x + 1 A. y = . B. y = . x − 1 x − 1 C. y = x4 + x2 + 1. D. y = x3 − 3x − 1. O 1 − x 1 1 −1
Câu 5. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y A. y = x4 − 2x2 − 1. B. y = x4 + 2x2 − 1. x C. y = x3 − x2 − 1. D. y = −x4 + x2 − 1. O
Câu 6. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y A. y = −x3 + 3x + 1. B. y = x3 + 1. C. y = x4 − x2 + 1. D. y = x3 − 3x + 1. x O
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre 10
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12
Câu 7. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 2x − 1 x + 1 A. y = . B. y = . x − 1 x − 1 C. y = x4 + x2 + 1. D. y = x3 − 3x − 1. O 1 − x 1 1 −1
Câu 8. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y A. y = x4 − 2x2 − 1. B. y = x4 + 2x2 − 1. x C. y = x3 − x2 − 1. D. y = −x4 + x2 − 1. O
Câu 9. Cho hàm số y = x4 − 8x2 + 1 có đồ thị (C ). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (C )? A. N(2; −16). B. B(−1; 8). C. A(4; 128). D. M(3; 10). 2x − 1
Câu 10. Số điểm trên đồ thị hàm số y =
có hoành độ và tung độ đều là các số nguyên x + 2 là A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 11. Số điểm cố định của đồ thị hàm số y = x3 + (m − 3)x2 − (2m − 1)x − 3m − 3 là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 12. Hình bên là đồ thị của hàm y = f (x). Biết rằng tại các y
điểm A, B, C đồ thị hàm số có tiếp tuyến được thể hiện như
hình vẽ. mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f 0(xC) < f 0(xA) < f 0(xB). B. f 0(xB) < f 0(xA) < f 0(xC). A
C. f 0(xA) < f 0(xB) < f 0(xC). D. f 0(xA) < f 0(xC) < f 0(xB). xC O xB x
Câu 13. Tìm tọa độ điểm I là giao điểm của đồ thị hàm số y = 4x3 − 3x với đường thẳng y = −x + 2. A. I(1, 1). B. I(2, 1). C. I(2, 2). D. I(1, 2).
Câu 14. Đồ thị hàm số y = 15x4 − 3x2 − 2018 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 1 điểm. B. 3 điểm. C. 4 điểm. D. 2 điểm.
Câu 15. Cho hai đồ thị (C ) : y = x3 − 2x2 + 1 và (P) : y = x2 + 5x + 1. Tìm số điểm chung của (C ) và (P). A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. x − 2
Câu 16. Gọi k là số giá trị thực của tham số m để phương trình
= m2 có đúng một nghiệm x + 1
thực. Giá trị của k bằng bao nhiêu? A. k = 1. B. k = 2. C. k = 3. D. k = 4.
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên x −∞ 1 3 +∞
tục trên R, có bảng biến thiên như hình vẽ. Số f 0(x) + 0 − 0 +
nghiệm của phương trình 2 f (x) − 1 = 0 là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. 0 +∞ f (x) −∞ −4 11
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ −1 1 +∞
thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 5 f 0(x) + + 0 − f (x) − = 0 là 2 4 A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. 3 f (x) 2 −∞ −1
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) xác định trên x −∞ −1 0 1 +∞
R \ {−1; 1}, liên tục trên từng khoảng xác f 0(x) + + − +
định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho +∞
phương trình f (x) = 3m có ba nghiệm phân 3 2 biệt. f (x) −3 2 A. −1 < m < . B. m < −1. 3 C. m ≤ −1. D. m < −3. −∞ −∞ −∞
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ 0 1 +∞
như hình vẽ. Tập hợp các giá trị của tham số m y0 − + 0 −
sao cho phương trình f (x) = m có ba nghiệm thực phân biệt là +∞ 2 y A. [−1; 2]. B. (−1; 2). −1 −∞ −∞ C. (−1; 2]. D. (−∞; 2].
Câu 21. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Phương y
trình 3 f (x) + 4 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? 2 A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. 2 x O −2
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. y
Số nghiệm của phương trình f (x) − 1 = 0 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 1 2 O −1 x −7 2
Câu 23. Cho hàm số y = x3 − 3x + 1 có đồ thị như hình vẽ. Phương trình y
(x3 − 3x + 1)2 − 3x3 + 9x − 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? 3 A. 7. B. 9. C. 6. D. 5. −2 1 1 x −1 2
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R, x −∞ −2 0 +∞
có bảng biến thiên như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị f 0(x) − 0 + 0 −
của m để phương trình f (x) = m có đúng một nghiệm là 2 +∞
A. (−∞; −2) ∪ (2; +∞).
B. (−∞; −2] ∪ [2; +∞). f (x) C. (−2; 2). D. [−2; 2]. −∞ −2
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre 12
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12
Câu 25. Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ. Tất y
cả các giá trị của tham số m để phương trình f (x) + 2m = 0 có bốn 5 nghiệm phân biệt là 1 1 5 A. − < m < . B. − < m < 1. 1 2 2 4 −1 1 5 1 1 5 C. − < m < . D. − < m < . − O x 8 2 2 8 2 2
Câu 26. Cho hàm số y = x3 − 3x2 có đồ thị (C) như hình vẽ. Dựa vào đồ √ √ √ y Ä ä3 O 2
thị (C), tìm m để phương trình 2 − x + x + 1 − 6 2 + x − x2 = m x có nghiệm thực. √ √ √ A. −9 ≤ m ≤ 6 6 − 9.
B. 3 3 − 9 ≤ m ≤ 6 6 − 9. −2 √ √ C. 5 ≤ m ≤ 3 6 − 9. D. 5 ≤ m ≤ 6 6 − 9. −4
Câu 27. Đồ thị của hàm số y = x4 − 6x2 + 5 là đường cong trong 5 y
hình vẽ. Tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình √ √
x4 − 6x2 − m = 0 có bốn nghiệm phân biệt là √ √ − 3 −1 1 3 A. (−4; 5). B. (−9; 5). C. [− 3; 3]. D. (−9; 0). x O −4
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Với các giá trị nào của y
tham số m thì phương trình f (|x|) = 3m + 1 có 4 nghiệm phân biệt. 1 A. m < −1. B. −1 < m < − . 3 1 C. 1 < m < 2. D. m < 2. O x −2
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tập y
hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (tan x) = m có 4 π nghiệm thuộc khoảng 0; là 4 2 A. − (−2; 2). B. (−2; 0). C. (−4; 4). D. (0; 4). 2 O 1 − x 1 2 −2 −4
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp 3 y
tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (cos x) = m có nghiệm Å ã π 3π thuộc khoảng ; là 2 2 1 1 A. [−1; 3). B. (−1; 3]. C. [1; 3). D. (1; 3]. − x 2 2 −1
Câu 31. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ 0 1 +∞
Với các giá trị nào của tham số m thì f (x) > m với mọi y0 − 0 + 0 − x ∈ R? A. m ≥ 4. B. m > 4. C. m ≤ 1. D. m < 1. 2 4 y 1 2 13
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12
Câu 32. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ 0 1 +∞
Với các giá trị nào của tham số m thì bất phương trình y0 − 0 + 0 − f (x) < m có nghiệm? A. m ≥ 4. B. m > 4. C. m > 1. D. m ≥ 1. 2 4 y 1 2
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ 0 1 +∞
vẽ. Với các giá trị nào của tham số m thì f (x) < m với mọi y0 + − x ∈ [0; +∞)? A. m ≥ 0. B. m > 0. 0 y C. m ≥ −3. D. m > −3. −2 −3
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ 0 1 +∞
hình vẽ. Với các giá trị nào của tham số m thì f (x) < m y0 + −
có nghiệm thuộc [0; +∞)? A. m ≥ 0. B. m > 0. C. m > −3. D. m ≥ −3. 0 y −2 −3
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre 14
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12 Chương II.
HÀM SỐ LŨY THỪA - HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LÔ-GA-RÍT §1. LŨY THỪA
Câu 1. Cho các số thực a, b, m, n với (a, b > 0). Tìm mệnh đề sai. √ a m A. a2 = a. B. = amb−m. C. (am)n = am+n. D. (ab)m = ambm. b
Câu 2. Cho a là số thực khác 0 thì a0 bằng A. 0. B. a. C. −1. D. 1. 1
Câu 3. Cho a là số thực dương và n là số nguyên dương thì a n . √ √ A. −na. B. −a. C. n a. D. an.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (2x)y = 2x · 2y, ∀x, y ∈ R.
B. 2x+y = 2x + 2y, ∀x, y ∈ R.
C. (2x)y = 2xy, ∀x, y ∈ R.
D. 2x−y = 2x − 2y, ∀x, y ∈ R. √
Câu 5. Với a là số thực dương tùy ý, a3 bằng 3 2 1 A. a6. B. a 2 . C. a 3 . D. a 6 . √ √ Å 1 ã 3−2
Câu 6. Cho số thực m dương. Biểu thức m 3 · bằng m √ √ A. m−2. B. m2. C. m2 2−3. D. m2 3−2. √
Câu 7. Rút gọn biểu thức P = 3 px5 4 x với x > 0. 20 12 20 7 A. P = x 7 . B. P = x 5 . C. P = x 21 . D. P = x 4 . s … 1 √
Câu 8. Rút gọn biểu thức P = a 3 a2 4 : 24 a7, với a > 0. a 2 1 1 A. P = a 3 . B. P = a. C. P = a 2 . D. P = a 3 .
Câu 9. Với những gia trị nào của a thì (a − 1)− 23 < (a − 1)− 13 ? A. 0 < a < 1. B. 1 < a < 2. C. a > 2. D. a > 1.
§2. HÀM SỐ LŨY THỪA
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = x2 − 12 là
A. (−∞; −1) ∪ (1; +∞). B. (−1; 1). C. R. D. R \ {−1; 1}. √
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = x 2 là A. R. B. R\{0}. C. (0; +∞). D. (2; +∞).
Câu 3. Hàm số y = (9x2 − 1)−4 có tập xác định là Å 1 1 ã 1 A. − ; . B. x > . 3 3 3 Å 1 ã Å 1 ã ß 1 1 ™ C. −∞; − ∪ ; +∞ . D. R \ − ; . 3 3 3 3 15
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12 1
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = 4 − x2 3 là A. (−∞; −2). B. R\ {±2}. C. (−2; 2).
D. (−∞; −2) ∪ (2; +∞). √
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = 5 x. A. D = R. B. D = R \ {0}. C. D = [0; +∞). D. D = (0; +∞). √
Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y = 4 − 3x. Å 4 ã Å 4 ò ï 4 ã ß 4™ A. D = −∞; . B. D = −∞; . C. D = ; +∞ . D. D = R \ . 3 3 3 3
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y = x−3 là −1 1 A. y0 = −x−4. B. y0 = x−2. C. y0 = − x−4. D. y0 = −3x−4. 2 3 5
Câu 8. Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = x 2 là 2 7 2 3 5 3 5 A. y0 = x 2 . B. y0 = x 2 . C. y0 = x 2 . D. y0 = x− 32 . 7 5 2 2
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y = (3 − x2)− 43 là 8 4 8 4 A. x 3 − x2− 73 . B. − x2 3 − x2− 73 . C. − x 3 − x2− 73 . D. − 3 − x2− 73 . 3 3 3 3 √
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = 5 x3 + 8. 3x2 3x2 3x2 3x2 A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . » » » » 5 5 x3 + 86 2 5 x3 + 8 5 5 x3 + 8 5 5 x3 + 84
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hàm số y = xα có tập xác định tùy theo α.
B. Đồ thị hàm số y = xα với α > 0 có tiệm cận.
C. Hàm số y = xα với α < 0 nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
D. Đồ thị hàm số y = xα với α < 0 có hai tiệm cận.
Câu 12. Cho α, β là các số thức. Đồ thị các hàm số y = xα, y = xβ trên khoảng y y = xa
(0; +∞) được cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0 < β < 1 < α.
B. β < 0 < 1 < α. C. 0 < y = xb α < 1β.
D. α < 0 < 1 < β. 1 x O 1
Câu 13. Hình vẽ dưới đây là đồ thị các hàm số y = xa, y = xb, y = xc trên y
miền (0; +∞). Hỏi trong các số a,b,c số nào nhận giá trị trong khoảng y = xa y = xb (0; 1)? A. Số b.
B. Số a và số c. C. Số c. D. Số a. y = xc x O 1
Câu 14. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y = x 2 . Hỏi đồ thị của hàm số y 1 y = |x| 2 là hình nào? x O
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre 16
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12 y y y y O x x x O x O A. O . B. . C. . D. . 1 1
Câu 15. Hình vẽ là đồ thị của hàm số y = x 2 . Hỏi đồ thị của hàm số y = x 2 là y hình nào? x O y y y y O x O x x x A. O . B. . C. O . D. . §3. LÔ-GA-RÍT
Câu 1. Cho a, x, y là các số thực dương và a 6= 1. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. log x + y. B. x · y. a(x + y) = loga loga loga(xy) = loga loga C. log x · y. D. x + y. a(x + y) = loga loga loga(x · y) = loga loga
Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, log3(9a) bằng 1 A. + log a. B. 2 log a. C. log a2. D. 2 + log a. 2 3 3 3 3 a
Câu 3. Với mọi số thực a dương, log bằng 2 2 1 A. log a. B. log a + 1. C. log a − 1. D. log a − 2. 2 2 2 2 2
Câu 4. Đặt log3 2 = a khi đó log16 27 bằng 3a 3 4 4a A. . B. . C. . D. . 4 4a 3a 3
Câu 5. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a4b = 16. Giá trị của 4 log a + b bằng 2 log2 A. 4. B. 2. C. 16. D. 8.
Câu 6. Với a là số thực dương tùy ý, ln(5a) − ln(3a) bằng ln 5 ln(5a) 5 A. . B. . C. ln(2a). D. ln . ln 3 ln(3a) 3
Câu 7. Giá trị của biểu thức P = e3loge 5 bằng A. 16. B. 125. C. 32. D. 5.
Câu 8. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 6= 1, loga5 b bằng 1 1 A. 5 log b. B. + b. C. b. D. b. a log 5 + log log 5 a a 5 a
Câu 9. Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log a = 2 log8(ab).
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a = b2. B. a3 = b. C. a = b. D. a2 = b.
Câu 10. Với mọi a, b thỏa mãn log a − b = 2 3 log2
2, khẳng định nào dưới đây đúng? 4 A. a = 4b3. B. a = 3b + 4. C. a = 3b + 2. D. a = . b3 17
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12
Câu 11. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 4log2 a2b = 3a3. Giá trị của biểu thức a2b bằng A. 3. B. 6. C. 12. D. 2.
Câu 12. Biết log6 2 = a và log6 5 = b. Tính I = log3 5 theo a và b. b b b b A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . a 1 − a 1 + a a − 1 Câu 13. Cho log x = x = x. a 3, logb
4 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P = logab 7 1 12 A. P = . B. P = . C. P = 12. D. P = . 2 12 7
Câu 14. Cho hai số thực a và b, với 1 < a < b. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. log b < a. B. b < a. a 1 < logb 1 < loga logb C. log a < b < a < b. b loga 1. D. logb 1 < loga √
Câu 15. Cho số thực m = log ab với a, b > b
a. Tìm giá trị của m để a 1 và P = (loga )2 + 54 logb
biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất. A. m = 4. B. m = 5. C. m = 2. D. m = 3.
Câu 16. Cho các số thực dương x; y > 0 thỏa mãn x2 + y2 = 8xy. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 + log x + log y A. log(x + y) = .
B. log(x + y) = log x + log y + 1. 2
C. log(x + y) = log x + log y − 1.
D. log(x + y) = 10 · log x + log y. 1 1 1 1
Câu 17. Thu gọn biểu thức A = + + + · · · + ta được log b a loga2 b loga2 b logan b n(n + 1) n + 1 n(n + 1) n(n − 1) A. A = . B. A = . C. A = . D. A = . log b b b b a 2 loga 2 loga loga
§4. HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LÔ-GA-RÍT
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = 9x là A. R. B. [0; +∞). C. R \ {0}. D. (0; +∞).
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = log x là 5 A. [0; +∞). B. (−∞; 0). C. (0; +∞). D. (−∞; +∞).
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = log3(x − 4) là A. (5; +∞). B. (−∞; +∞). C. (4; +∞). D. (−∞; 4).
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số log2018 9 − x2 + (2x − 3)−2019 . ï 3 ã Å 3 ò A. D = −3; ∪ ; 3 . B. D = (−3; 3). 2 2 Å 3 ã Å 3 ã Å 3 ã C. D = −3; ∪ ; 3 . D. D = ; 3 . 2 2 2
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = ln −x2 + 5x − 6 là
A. (−∞; 2) ∪ (3; +∞). B. (2; 3).
C. (−∞; 2] ∪ [3; +∞). D. [2; 3].
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = log2 3 − 2x − x2 là A. D = (−1; 3). B. D = (0; 1). C. D = (−1; 1). D. D = (−3; 1). x − 3
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = log là 5 x + 2 A. R \ {−2}.
B. (−∞; −2) ∪ [3; +∞). C. (−2; 3).
D. (−∞; −2) ∪ (3; +∞).
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre 18
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12 1
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = √ + ln(x − 1) là 2 − x A. D = [1; 2]. B. D = (1; +∞). C. D = (1; 2). D. D = (0; +∞). √2
Câu 9. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x2 + m
có tập xác định R là A. R. B. R \ {0}. C. (0; +∞). D. [0; +∞).
Câu 10. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = log x2 − 2x − m + 1 có tập xác định R là A. m ≥ 0. B. m < 0. C. m ≤ 2. D. m > 2. x
Câu 11. Tập xác định D của hàm số y = log là x−1 2 − x A. (1; +∞). B. (0; 1). C. (2; +∞). D. (1; 2).
Câu 12. Cho số thực a thỏa 0 < a < 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập giá trị của hàm số y = ax là R.
B. Tập xác định của hàm số y = log x là R. a
C. Tập xác định của hàm số y = ax là (0; +∞). D. Tập giá trị của hàm số y = log x là R. a
Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y = log [(6 − x)(x + 2)] ? A. 7. B. 8. C. 9. D. Vô số.
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số y = 13x. 13xx A. y0 = x · 13x−1. B. y0 = 13x · ln 13. C. y0 = 13x. D. y0 = . ln 13
Câu 15. Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = log x là 2 1 ln 2 1 1 A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . x ln 2 x x 2x
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y = log x2 + 5 2 . 1 2x ln 5 2x 2x A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . x2 + 2 ln 5 x2 + 2 x2 + 2 x2 + 2 ln 5
Câu 17. Cho hàm số f (x) = log x. Tính f 0 2021 (1). 1 1 1 A. f 0(1) = . B. f 0(1) = . C. f 0(1) = . D. f 0(1) = 1. 2021 2021 ln 2 ln 2021 x + 1
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y = . 4x 1 − 2 (x + 1) ln 2 1 + 2 (x + 1) ln 2 A. y0 = . B. y0 = . 22x 22x 1 − 2 (x + 1) ln 2 1 + 2 (x + 1) ln 2 C. y0 = . D. y0 = . 2x2 2x2
Câu 19. Hàm số y = 2x2−3x có đạo hàm là
A. (2x − 3) · 2x2−3x · ln 2. B. 2x2−3x · ln 2. C. (2x − 3) · 2x2−3x. D. (x2 − 3x) · 2x2−3x+1.
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y = e2x+1 là e2x+1 2e2x+1 A. y0 = 4e2x. B. y0 = 2e2x+1. C. y0 = . D. y0 = . ln 2 ln 10
Câu 21. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). √ √ Ç 3 + 2 åx √ √ Ä äx A. y = . B. y = 3 − 2 . 4 √ √ Å 2ãx Ç 3 + 2 åx C. y = . D. y = . e 3
Câu 22. Trong các hàm số sau, hàm nào nghịch biến trên tập xác định của nó? √ Ç 2 åx Å 3 ãx A. y = . B. y = √ . C. y = x π . D. y = ex. 3 2 19
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12
Câu 23. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 1 + log x? 2 A. M(1; 1). B. M(1; 0). C. P(1; 3). D. Q(1; 2).
Câu 24. Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị là hình vẽ? y √ Å ãx Ä äx 1 A. y = 2 . B. y = log√ x. C. y = √ . D. y = log x. 2 1 2 √2 x O 1
Câu 25. Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị là hình vẽ? y √ Å ãx Ä äx 1 A. y = 2 . B. y = log 1 x. C. y = √ . D. y = log√ x. √ 2 1 2 2 x O
Câu 26. Cho hai hàm số y = ax, y = bx với a và b là hai số thực dương y
khác 1 lần lượt có đồ thị (C1) và (C2) như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (C2) (C1) A. 0 < a < b < 1. B. 0 < b < 1 < a. 1 C. 0 < a < 1 < b. D. 0 < b < a < 1. x O
Câu 27. Cho hai hàm số y = log x, y =
x lần lượt có đồ thị a logb (C1) và (C2) y
được vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? y = log x a A. 0 < b < a < 1. B. 0 < b < 1 < a. C. 0 < a < b < 1. D. 0 < a < 1 < b. x O 1 y = log x b
Câu 28. Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên y y = ax y = bx
là đồ thị các hàm số y = ax, y = bx, y = log x. c
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a < b < c. B. c < b < a. C. a < c < b. D. c < a < b. 1 O 1 y = log x x c
Câu 29. Cho a, b, c dương và khác 1. Đồ thị các hàm số y = log x, a y y = log x, y = x như hình vẽ. y = log x a b logc
Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a > c > b. B. a > b > c. C. c > b > a. D. b > c > a. x O 1 y = log x b y = log x c
Câu 30. Cho ba số thực dương a, b và c khác 1. Đồ thị các hàm số y
y = ax, y = bx và y = cx được cho trong các hình vẽ bên. Mệnh đề y = bx nào dưới đây đúng? y = ax y = cx A. a < b < c. B. a < c < b. C. b < c < a. D. c < a < b. 1 x O
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre 20
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12
Câu 31. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 4%/tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu
để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu
và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền
ra và lãi suất không thay đổi? A. 102.424.000 đồng. B. 102.423.000 đồng. C. 102.016.000 đồng. D. 102.017.000 đồng.
Câu 32. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S = Aenr; trong đó A
là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm
2017, dân số Việt Nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà
xuất bản Thống kê, Tr.79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0, 81%, dự bào dân số
Việt Nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)? A. 109.256.100. B. 108.374.700. C. 107.500.500. D. 108.311.100.
Câu 33. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn
nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần
hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền
nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân
hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ. 100 · (1,01)3 (1,01)3 A. m = (triệu đồng). B. m = (triệu đồng). (1,01)3 − 1 100 × 1,03 120 · (1,12)3 C. m = (triệu đồng). D. m = . 3 (1,12)3 − 1
Câu 34. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1 %/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ
liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ
sau đúng 5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế
của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây ? A. 2,22 triệu đồng. B. 3,03 triệu đồng. C. 2,25 triệu đồng. D. 2,20 triệu đồng.
Câu 35. Một người gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0, 6%/tháng theo hình thức lãi
kép. Hỏi sau 15 tháng thì số tiền người đó nhận được là bao nhiêu? (Tính cả gốc lẫn lãi). A. 55,664 triệu. B. 54, 694 triệu. C. 55, 022 triệu. D. 54, 368 triệu.
§5. PHƯƠNG TRÌNH MŨ - PHƯƠNG TRÌNH LÔ-GA-RÍT
Câu 1. Nghiệm của phương trình 52x−4 = 25 là A. x = 3. B. x = 2. C. x = 1. D. x = −1.
Câu 2. Phương trình 22x2−4x+5 = 32 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 3. Giải phương trình log4(x − 1) = 3. A. x = 63. B. x = 65. C. x = 80. D. x = 82. Å 5ãx2+2x Å 6ãx−4
Câu 4. Tập hợp nghiệm của phương trình = là 6 5 A. {1; −4}. B. ∅. C. {1}. D. {0; −4}.
Câu 5. Tìm tập nghiệm thực của phương trình 4x2 = 2x+1. ß 1 ™ A. S = − ; 1 . B. S = {0; 1}. 2 21
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12 √ √ ® 1 − 5 1 + 5´ ß 1 ™ C. S = ; . D. S = ; −1 . 2 2 2
Câu 6. Số nghiệm của phương trình log x + 3 log3 (x + 2) = 1 là A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 7. Tìm tập nghiệm S của phương trình log3(2x + 1) − log3(x − 1) = 1. A. S = {4}. B. S = {3}. C. S = {−2}. D. S = {1}. 2
Câu 8. Tính tổng các nghiệm thực của phương trình log x · x · x · x = bằng 3 log9 log27 log81 3 82 80 A. . B. . C. 9. D. 0. 9 9
Câu 9. Nghiệm của phương trình log3(x + 1) + 1 = log3(4x + 1) là A. x = 3. B. x = −3. C. x = 4. D. x = 2.
Câu 10. Tính tổng S =
x1 + x2, biết x1 và x2 là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức Å 1ãx−3 2x2−6x+1 = 4 A. S = 2. B. S = 8. C. S = −5. D. S = 4.
Câu 11. Phương trình 32x − 4 · 3x+1 + 27 = 0 có tổng các nghiệm là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Cho phương trình 2 log x + 2
3 logx 2 = 7 có hai nghiệm thực x1 < x2. Tính giá trị của biểu thức T = (x1)x2 . A. T = 8. B. T = 32. C. T = 64. D. T = 16.
Câu 13. Cho phương trình 4x + 2x+1 − 3 = 0. Khi đặt t = 2x, ta được phương trình nào dưới đây? A. 2t2 − 3 = 0. B. t2 + t − 3 = 0. C. 4t − 3 = 0. D. t2 + 2t − 3 = 0.
Câu 14. Cho phương trình 2(log x 3
)2 − 5 log3(9x) + 3 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Giá trị biểu thức P = x1 · x2 bằng √ 27 √ √ A. 27 3. B. √ . C. 27 5. D. 9 3. 5
Câu 15. Tổng lập phương các nghiệm của phương trình 2x + 2 · 3x − 6x = 2 là √ A. 2 2. B. 25. C. 7. D. 1. x−1
Câu 16. Tìm nghiệm của phương trình 5x−2 · 8 x = 20. ñx = 2 ñx = 3 ñx = 2 ñx = 3 A. . B. . C. . D. . x = − log x = − x = − x = 2 5 log5 2 log5 3 log5 3
Câu 17. Số nghiệm của phương trình log7 6 + 7−x = 1 + x là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. x
Câu 18. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log x = y = 9 log6
log4 2x + y. Giá trị của y bằng 1 Å 3ã A. 2. B. . C. log . D. log 3 2. 2 2 2 2 1
Câu 19. Số nghiệm thực của phương trình ln (x − 1) = là x − 2 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình sau có nghiệm dương
16x − 2 · 12x + (m − 2) · 9x = 0? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre 22
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12
Câu 21. Cho phương trình log x2 −
m (m là tham số thực). Có tất cả bao 9 log3(3x − 1) = − log3
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm? A. 2. B. 4. C. 3. D. Vô số.
Câu 22. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log2 x − m x + 3 log3 2m − 7 = 0 có hai
nghiệm thực x1, x2 thỏa mãn x1x2 = 81. A. m = −4. B. m = 4. C. m = 81. D. m = 44.
Câu 23. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 16x − m ·
4x+1 + 5m2 − 45 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 13. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 24. Cho phương trình log2 x + m − 2 (2x) − (m + 2) log2
2 = 0 (m là tham số thực). Tập hợp tất
cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1; 2] là A. (1; 2). B. [1; 2]. C. [1; 2). D. [2; +∞).
Câu 25. Cho phương trình 5x + m = log5(x − m) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m ∈ (−20; 20) để phương trình đã cho có nghiệm? A. 20. B. 19. C. 9. D. 21. 1 − xy
Câu 26. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log = 3
3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất x + 2y Pmin của P = x + y. √ √ 9 11 − 19 9 11 + 19 A. Pmin = . B. P . √ 9 min = √ 9 18 11 − 29 2 11 − 3 C. Pmin = . D. P . 21 min = 3
Câu 27. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1(9a2 + b2 + 1) + log6ab+1(3a + 2b + 1) = 2. Giá trị của a + 2b bằng 7 5 A. 6. B. 9. C. . D. . 2 2
Câu 28. Theo số liệu từ cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 là 91,7 triệu người. Giả sử tỉ lệ
tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015 − 2050 ở mức không đổi là 1,1%. Hỏi
đến năm nào dân số Việt Nam sẽ đạt mức 120,5 triệu người, biết sự tăng dân số được ước tính
theo công thức S = A · eNt, trong đó: A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N
năm, t là tỉ lệ tăng dân số hằng năm. A. 2039. B. 2042. C. 2041. D. 2040.
Câu 29. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7,5 %/năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi
số tiền đã gửi, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 11 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 12 năm.
Câu 30. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7,5%/năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì số tiền người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi)
gấp đôi số tiền đã gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và
người đó không rút tiền ra? A. 9 năm. B. 10 năm. C. 12 năm. D. 11 năm.
§6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ - BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔ-GA-RÍT
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 2x > 6 là A. log2 6; +∞. B. (−∞; 3). C. (3; +∞). D. −∞; log2 6. 23
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 3x < 2 là A. −∞; log3 2. B. log3 2; +∞. C. −∞; log2 3. D. log2 3; +∞.
Câu 3. Giải bất phương trình log2(3x − 1) > 3. 1 10 A. x > 3. B. < x < 3. C. x < 3. D. x > . 3 3
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 3x2−2x < 27 là A. (−∞; −1). B. (3; +∞). C. (−1; 3).
D. (−∞; −1) ∪ (3; +∞).
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 5x−1 ≥ 5x2−x−9 A. [−2; 4]. B. [−4; 2].
C. (−∞; −2] ∪ [4; +∞).
D. (−∞; −4] ∪ [2; +∞).
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 34−x2 ≥ 27 là √ √ î ó A. [−1; 1]. B. (−∞; 1]. C. − 7; 7 . D. [1; +∞). 4x + 6
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log ≤ 3 0 là x ï 3 ã ï 3 ò A. S = −2; − . B. S = [−2; 0). C. S = (−∞; 2]. D. S = R \ − ; 0 . 2 2
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình log x ≥ 3 log 1 0 là 2 Å 1 ã Å 1 ò Å 1 ò ï 1 1ò A. 0; . B. 0; . C. 0; . D. ; . 2 2 4 4 2
Câu 9. Giải bất phương trình 9x − 3x − 6 < 0.
A. Tập nghiệm của bất phương trình là (1; +∞).
B. Tập nghiệm của bất phương trình là (−∞; 1).
C. Tập nghiệm của bất phương trình là (−2; 3).
D. Tập nghiệm của bất phương trình là (0; 3). Câu 10. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x − x + 2 5 log2 4 > 0.
A. S = (−∞; 2] ∪ [16; +∞). B. S = [2; 16]. C. S = (0; 2] ∪ [16; +∞).
D. S = (−∞; 1] ∪ [4; +∞).
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) = 2x · 7x2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. f (x) < 1 ⇔ x + x2 log2 7 < 0.
B. f (x) < 1 ⇔ x ln 2 + x2 ln 7 < 0.
C. f (x) < 1 ⇔ x log7 2 + x2 < 0.
D. f (x) < 1 ⇔ 1 + x log2 7 < 0.
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn log x2 + y ≥ 4 log3(x + y)? A. 59. B. 58. C. 116. D. 115.
Câu 13. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y · 4x+y−1 ≥ 3. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = x2 + y2 + 4x + 6y bằng 33 65 49 57 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 8
Câu 14. Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất bốn số nguyên b ∈
(−12; 12) thỏa mãn 4a2+b ≤ 3b−a + 65? A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. x2 + y2
Câu 15. Xét các số thực dương x, y thỏa log + x2 + 2
2y2 + 1 ≤ 3xy. Tìm giá trị nhỏ nhất 3xy + x2 2x2 − xy + 2y2 của biểu thức P = . 2xy − y2
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre 24
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12 √ 1 + 5 1 5 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 16. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 ≤ x ≤ 2020 và log3 (3x + 3) + x = 2y + 9y? A. 2019. B. 6. C. 2020. D. 4.
Câu 17. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x √ Ä ä thỏa mãn 2x+1 − 2 2x − y < 0? A. 1024. B. 2047. C. 1022. D. 1023.
Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 4x − 5 · 2x+2 + 64 p2 − log(4x) ≥ 0? A. 22. B. 25. C. 23. D. 24. Ä
Câu 19. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x2 − 9xä log2(x + 25) − 3 ≤ 0? A. 24. B. Vô số. C. 26. D. 25.
Câu 20. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng ba số nguyên b thỏa
mãn (3b − 3)(a · 2b − 18) < 0 ? A. 72. B. 73. C. 71. D. 74. Câu 21.
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0(x) có bảng x −∞ −3 1 +∞
biến thiên như hình bên. Bất phương trình f (x) < +∞ 0
ex + m đúng với mọi x ∈ (−1; 1) khi và chỉ khi f 0(x) −3 −∞ 1 A. m ≥ f (1) − e. B. m > f (−1) − . e 1 C. m ≥ f (−1) − . D. m > f (1) − e. e
Câu 22. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha. Giả sử diện tích rừng
trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền
trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới
trong năm đó đạt trên 1000 ha? A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
Câu 23. Một người gửi 50 triệu đồng và một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng
bao gốm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. 13 năm. B. 14 năm. C. 12 năm. D. 11 năm. 25
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12 Chương I.
HÌNH HỌC - KHỐI ĐA DIỆN §1. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1. Cho các hình khối. Mỗi hình trên gồm một số
hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi là a) b) c) d) A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Hình đa diện trong hình vẽ sau có bao nhiêu mặt? A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 3. Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh? A. 21. B. 22. C. 23. D. 24.
§2. KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
Câu 1. Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.
B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.
Câu 2. Khối đa diện đều nào sau có số đỉnh nhiều nhất?
A. Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều). B. Khối tứ diện đều.
C. Khối bát diện đều (8 mặt đều).
D. Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều).
Câu 3. Một hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 4. Số mặt phẳng đối xứng của hình đa diện đều loại {3; 4} là A. 3. B. 8. C. 9. D. 6.
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre 26
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12
§3. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA ⊥ (ABCD) và SA = √
a 3. Thể tích của khối chóp S.ABCD là √ √ √ a3 a3 3 a3 3 A. V = a3 3. B. V = . C. V = . D. V = . 4 3 12 √
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SA ⊥ (ABC) và SA = a 3.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3a3 a3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 4 4 8 6
Câu 3. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,
BC = 2a, góc giữa SB và (ABC) là 30◦. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ √ a3 6 a3 6 a3 3 a3 2 A. . B. . C. . D. . 9 3 3 4 √
Câu 4. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a, AD = a 3, SA vuông góc với
đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60◦. Thể tích khối chóp đã cho bằng √ a3 a3 3 A. . B. a3. C. 3a3. D. . 3 3
Câu 5. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, BD = 2a. Cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 60◦.
Thể tích V của khối chóp S.ABCD là √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = a3. 2 4 6
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a. Cạnh bên SA vuông √ √
góc với đáy và SA = a 2. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng phẳng (SAB) bằng a 3. Thể tích khối chóp S.ABC bằng √ √ a3 6a3 6a3 A. . B. . C. . D. a3. 3 6 2
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có SA = a, tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng √ √ √ √ 6a3 6a3 6a3 6a3 A. . B. . C. . D. . 4 24 12 8 √
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a 3, mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là A. 12a3. B. 14a3. C. 15a3. D. 17a3.
Câu 9. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD, biết góc giữa SC và (ABCD) bằng 60◦. √ √ 9a3 15 √ √ A. V = 18a3 3. B. V = . C. V = 9a3 3. D. V = 18a3 15. 2 √
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3, tam giác 3a
SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa AB và SC bằng . 2
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ √ 2a3 3 √ A. V = a3 3. B. V = 2a3 3. C. V = . D. V = 3a3 3. 3 27
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy là hình vuông cạnh 2a. SAD là tam giác cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy một góc 60◦. Thể tích khối chóp S.ABC là √ √ √ 8a3 3 4a3 15 2a3 15 √ A. . B. . C. . D. 6a3 3. 3 5 5
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 2DC = 2a, √
AD = 4a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy, cạnh bên SB = 2a 2. Tính thể
tích khối chóp S.ABCD bằng A. 12a3. B. 8a3. C. 24a3. D. 4a3.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên (SAB) vuông góc với √ a 3
mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S, SA =
. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ 3 √ a3 6 a3 2 a3 6 a3 A. . B. . C. . D. . 4 36 36 2
Câu 14. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là √
a 2. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC √ √ √ a3 6 a3 6 a3 a3 6 A. . B. . C. . D. . 4 12 6 6
Câu 15. Tính thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. √ √ √ √ a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . 12 4 6 2
Câu 16. Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng √ √ √ a3 3 a3 3 a3 a3 2 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 6
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng 2a. Gọi I là √ a 5
trung điểm của SO. Biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SBC) bằng . Thể tích khối chóp 5 S.ABCD bằng 4a3 8a3 A. 4a3. B. . C. . D. 8a3. 3 3
Câu 18. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA √
và CD bằng a 3. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng √ √ √ 3a3 4 3a3 √ A. 4 3a3. B. . C. . D. 3a3. 3 3
Câu 19. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD. Thể tích khối chóp A.GBC bằng A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 20. Cho tứ diện MNPQ. Gọi I; J; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN; MP; MQ. Tỉ số V thể tích MI JK là VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 4 6 8 AM
Câu 21. Cho tứ diện ABCD, hai điểm M và N lần lượt trên hai cạnh AB và AD sao cho = MB 1 AN 1 V ; =
, khi đó tỉ số ACMN bằng 3 AD 4 VABCD 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 15 9 12 16
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre 28
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = DC = a,
cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Gọi M, N là trung điểm của SA và SB. Thể tích khối chóp S.CDMN bằng a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. a3. 6 2 3
Câu 23. Cho khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi B0, C0 lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB và AC. Thể tích khối tứ diện A.B0C0D bằng √ √ √ a3 3 a3 a3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . 48 24 24 48
Câu 24. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có BB0 = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và √
AC = a 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng a3 a3 a3 A. . B. . C. a3. D. . 3 6 2
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, ’ ACB =
60◦. Đường thẳng BC0 tạo với (ACC0 A0) một góc 30◦. Thể tích khối trụ đã cho bằng√ √ √ a3 · 3 A. 3 · a3. B. a3 · 3. C. a3 · 6. D. . 3
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC = 4, BD = 2. Mặt chéo SBD nằm √
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SB =
3, SD = 1. Thể tích của khối chóp S.ABCD là √ √ √ 2 3 √ 8 3 4 3 A. V = . B. V = 2 3. C. V = . D. V = . 3 3 3
Câu 27. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có thể tích V. Tính thể tích khối tứ diện ACB0D0. V V V V A. . B. . C. . D. . 3 4 6 5
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Tam giác ABC đều. Hình
chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác ABC.
Đường thẳng SD hợp với mặt phẳng (ABCD) góc 30◦. Tính thể tích khối chóp SABCD theo a. √ √ √ a8 3 a3 a3 3 2a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 9 9
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, BA = √
BC = 1, AD = 2. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA =
2. Gọi H là hình chiếu vuông góc
của A lên SB. Tính thể tích khối đa diện SAHCD √ √ √ √ 2 2 4 2 4 2 2 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 9 3 9 29
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12 Chương II.
MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU
§1. HÌNH NÓN - KHỐI NÓN
Câu 1. Gọi `, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N ). Diện
tích xung quanh Sxq của hình nón (N ) bằng A. Sxq = πrh. B. Sxq = 2πr`. C. Sxq = πr`. D. Sxq = πr2h.
Câu 2. Gọi `, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N ). Diện
tích toàn phần Stp của hình nón (N ) bằng
A. Stp = πr` + 2πr2.
B. Stp = πr` + πr2.
C. Stp = 2πr` + 2πr2.
D. Stp = πrh + πr2.
Câu 3. Gọi `, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N ). Thể
tích V của khối nón (N ) bằng 1 1 A. V = πr2h. B. V = πr2h. C. V = πr2`. D. V = πr2`. 3 3
Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích xung quanh hình nón bằng A. 40πa2. B. 24πa2. C. 12πa2. D. 20πa2.
Câu 5. Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a. Thể tích của hình nón bằng A. 12πa3. B. 36πa3. C. 15πa3. D. 12πa3.
Câu 6. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích toàn phần hình nón bằng A. 36πa2. B. 30πa2. C. 68πa2. D. 32πa2.
Câu 7. Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 bằng A. 15π. B. 30π. C. 36π. D. 12π.
Câu 8. Một hình nón có đường kính của đường tròn đáy bằng 6 m, chiều cao bằng 4 m. Thể tích của khối nón này bằng A. 36π m3. B. 48π m3. C. 15π m3. D. 12π m3.
Câu 9. Cho hình nón có đường kính của đường tròn đáy bằng 8 cm, đường cao 3 cm. Diện tích
xung quanh của hình nón này bằng A. 40π cm2. B. 20π cm2. C. 16π cm2. D. 12π cm2.
Câu 10. Một khối nón có thể tích bằng 4π và chiều cao bằng 3. Bán kính đường tròn đáy của hình nón bằng √ 2 3 4 A. . B. . C. 1. D. 2. 3 3
Câu 11. Một hình nón có chiều cao 6 và bán kính đường tròn đáy là 8. Diện tích toàn phần của hình nón bằng A. 144π. B. 188π. C. 96π. D. 112π.
Câu 12. Tính thể tích V của khối nón (N ) biết chiều cao bằng a và độ dài đường sinh bằng √ a 5. 4 2 5 A. V = πa3. B. V = 4πa3. C. V = πa3. D. V = πa3. 3 3 3
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre 30
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12
Câu 13. Cho khối nón có chu vi đường tròn đáy là 6π, chiều cao bằng
7. Thể tích của khối nón bằng √ √ A. 36π. B. 3 7π. C. 9 7π. D. 12π.
Câu 14. Cho hình nón có diện tích xung quanh 25π, bán kính đường tròn đáy bằng 5. Độ dài đường sinh bằng 5 A. . B. 1. C. 5. D. 3. 2
Câu 15. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng √
2 3. Thể tích của khối nón này bằng √ √ √ A. π 3. B. 3π 3. C. 3π. D. 3π 2.
Câu 16. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có diện tích bằng 4.
Diện tích xung quanh của hình nón bằng √ √ √ A. 4π 2. B. 8π 2. C. 2π 2. D. 8π.
Câu 17. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2a. Thể tích của khối nón là √ √ √ √ πa3 3 πa3 3 πa3 3 A. V = πa3 3. B. V = . C. V = . D. V = . 2 6 3 √
Câu 18. Cho hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng 3 và thiết diện qua
trục là tam giác đều. Diện tích toàn phần của hình nón bằng A. 16π. B. 8π. C. 20π. D. 12π.
Câu 19. Cho hình nón có đường sinh l, góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy là 30◦. Diện tích
xung quanh của hình nón này bằng √ √ √ √ π 3l2 π 3l2 π 3l2 π 3l2 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 6
Câu 20. Khối nón (N ) có chiều cao bằng 3a. Thiết diện song song và cách mặt đáy một đoạn 64
bằng a, có diện tích bằng
πa2. Khi đó, thể tích của khối nón (N ) bằng 9 25 16 A. πa3. B. 48πa3. C. πa3. D. 16πa3. 3 3
Câu 21. Một khối nón có thể tích bằng 30π, nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính khối nón
đó lên hai lần thì thể tích của khối nón mới bằng A. 120π. B. 60π. C. 40π. D. 480π.
Câu 22. Trong không gian cho tam giác OI M vuông tại I, góc ’
IOM = 450 và cạnh I M = a. Khi
quay tam giác OI M quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón
tròn xoay. Khi đó, diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó bằng √ πa2 2 √ √ A. . B. πa2. C. πa2 3. D. πa2 2. 2
Câu 23. Cho hình hóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a, diện tích
xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp ABCD bằng √ √ √ √ πa2 15 πa2 17 πa2 17 πa2 17 A. . B. . C. . D. . 4 4 6 8
Câu 24. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa một mặt bên và đáy
bằng 60◦, diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp tam giác ABC bằng πa2 πa2 πa2 5πa2 A. . B. . C. . D. . 6 4 3 6
Câu 25. Khối nón (N ) có chiều cao là h và nội tiếp trong khối cầu có bán kính R với h < 2R. Khi
đó, thể tích của khối nón (N ) theo h và R bằng 4 1 1 A. πh2(2R − h). B. πh2(2R − h). C. πh2(2R − h). D. πh(2R − h). 3 3 3 31
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12
Câu 26. Một hình nón nội tiếp trong một mặt cầu. Biết bán kính mặt cầu bằng 5 cm, chiều cao
hình nón bằng 8 cm. Thể tích khối nón bằng 128π 64π √ A. 128π. B. . C. . D. 16 5π. 3 3
Câu 27. Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27 cm3. Với chiều cao h và
bán kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất. 36 38 38 36 A. r = 4 . B. r = 6 . C. r = 4 . D. r = 6 . 2π2 2π2 2π2 2π2
§2. HÌNH TRỤ - KHỐI TRỤ
Câu 1. Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T ). Diện
tích xung quanh Sxq của hình trụ (T ) là A. Sxq = πrh. B. Sxq = πrl. C. Sxq = πr2h. D. Sxq = 2πrl.
Câu 2. Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T ). Diện
tích toàn phần Stp của hình trụ (T ) là
A. Stp = πrl + πr2.
B. Stp = 2πrl + 2πr2.
C. Stp = πrl + 2πr2.
D. Stp = πrh + πr2.
Câu 3. Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối trụ (T ). Thể
tích V của khối trụ (T ) là 1 4 A. V = πr2l. B. V = 4πr3. C. V = πr2h. D. V = πr2h. 3 3
Câu 4. Cho hình trụ có bán kính đáy 5 cm và chiều cao 4 cm. Diện tích toàn phần của hình trụ này là A. 90π cm2. B. 92π cm2. C. 94π cm2. D. 96π cm2.
Câu 5. Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm và đường cao 4 cm. Diện tích xung quanh của hình trụ này là A. 22π cm2. B. 24π cm2. C. 26π cm2. D. 20π cm2.
Câu 6. Một hình trụ có bán kính đáy 6 cm và chiều cao 10 cm. Thể tích của khối trụ này là A. 320π cm3. B. 340π cm3. C. 300π cm3. D. 360π cm3. √
Câu 7. Thể tích V của khối trụ có chiều cao bằng a và đường kính đáy bằng a 2 là 1 1 2 1 A. V = πa3. B. V = πa3. C. V = πa3. D. V = πa3. 3 2 3 6
Câu 8. Một hình trụ có chu vi của đường tròn đáy 4πa, chiều cao a. Thể tích của khối trụ này bằng 4 A. 2πa3. B. 16πa3. C. 4πa3. D. πa3. 3
Câu 9. Một hình trụ có chiều cao 5 m và bán kính đường tròn đáy 3 m. Diện tích xung quanh của hình trụ này là A. 30π m2. B. 15π m2. C. 45π m2. D. 48π m2. √
Câu 10. Hình trụ có bán kính đáy bằng 2 3 và thể tích bằng 24π. Chiều cao hình trụ này bằng √ A. 6. B. 2. C. 2 3. D. 1.
Câu 11. Hình trụ (T ) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết AC = √ 2a 2 và ’
ACB = 45◦. Diện tích toàn phần Stp của hình trụ (T ) là A. Stp = 10πa2. B. Stp = 12πa2. C. Stp = 8πa2. D. Stp = 16πa2.
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre 32
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12
Câu 12. Thiết diện qua trục của hình trụ (T ) là một hình vuông có cạnh bằng a. Diện tích xung
quanh Sxq của hình trụ (T ) là 1 A. Sxq = πa2. B. Sxq = πa2. C. S 2 xq = 2πa2. D. Sxq = a2.
Câu 13. Một hình trụ (T ) có diện tích xung quanh bằng 4π và thiết diện qua trục của hình trụ
này là một hình vuông. Diện tích toàn phần của (T ) là A. 12π. B. 6π. C. 10π. D. 8π.
Câu 14. Hình chữ nhật ABCD có AB = 3 cm, AD = 5 cm. Thể tích tích khối trụ được tạo thành
được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh đoạn AB bằng A. 25π cm3. B. 75π cm3. C. 50π cm3. D. 45π cm3.
Câu 15. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có cạnh bên AA0 = 2a. Tam giác ABC vuông tại A có √
BC = 2a 3. Thể tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ này là A. 6πa3. B. 4πa3. C. 2πa3. D. 8πa3.
Câu 16. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng a, mặt bên là các hình vuông.
Diện tích toàn phần của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ là 2πa2 √ 3πa2 A. ( 3 + 1). B. 4πa2. C. 2πa2. D. . 3 2
Câu 17. Một hình trụ có đường kính của đáy bằng với chiều cao của nó. Nếu thể tích của khối trụ
bằng 2π thì chiều cao của hình trụ bằng √ √ √ A. 3 24. B. 2. C. 2. D. 3 4.
Câu 18. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn ngoại tiếp của hình lăng trụ tam giác đều có tất cả
các cạnh bằng a. Thể tích của hình trụ đó bằng πa3 πa3 A. . B. . C. πa3. D. 3πa3. 3 9
Câu 19. Một hình trụ có chiều cao bằng 6 nội tiếp trong hình cầu có bán kính bằng 5
như hình vẽ. Thể tích của khối trụ này bằng A. 36π. B. 192π. C. 96π. D. 48π.
Câu 20. Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ
có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính bóng
bàn. Gọi S1 là tổng diện tích của ba quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình S trụ. Tỉ số 1 bằng S2 3 6 A. 1. B. 2. C. . D. . 2 5
Câu 21. Một nhà sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dung tích
10000 cm3. Biết rằng bán kính của nắp đậy sao cho nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất có
giá trị là α. Hỏi giá trị α gần với giá trị nào nhất dưới đây? A. 11,677. B. 11,674. C. 11,676. D. 11,675.
Câu 22. Một đại lý xăng dầu cần xây một bồn chứa dầu hình trụ có đáy hình tròn bằng thép có
thể tích 49π m3 và giá mỗi mét vuông thép là 500 ngàn đồng. Hỏi giá tiền thấp nhất mà đại lý
phải trả gần đúng với số tiền nào nhất. A. 80,5 triệu. B. 77,4 triệu. C. 75 triệu. D. 79,5 triệu.
Câu 23. Khi sản xuất vỏ lon sữa Ông Thọ hình trụ, các nhà sản xuất luôn đặt chỉ tiêu sao cho
chi phí sản xuất vỏ lon là nhỏ nhất, tức là nguyên liệu (sắt tây) được dùng là ít nhất. Hỏi khi đó
tổng diện tích toàn phần của lon sữa là bao nhiêu, khi nhà sản xuất muốn thể tích của hộp là V cm3? 3 πV2 3 πV2 πV2 πV2 A. Stp = 3 . B. S . C. S . D. S . 4 tp = 6 4 tp = 3 4 tp = 6 4 33
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12
Câu 24. Người ta xếp 7 hình trụ có cùng bán kính đáy r và cùng chiều cao h vào một cái lọ hình
trụ cũng có chiều cao h, sao cho tất cả các hình tròn đáy của hình trụ nhỏ đều tiếp xúc với đáy của
hình trụ lớn, hình trụ nằm chính giữa tiếp xúc với sáu hình trụ xung quanh, mỗi hình trụ xung
quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ lớn. Khi thể tích của lọ hình trụ lớn là A. 16πr2h. B. 18πr2h. C. 9πr2h. D. 36πr2h.
Câu 25. Cho hình nón có chiều cao h, đường tròn đáy bán kính R. Một mặt phẳng (P) song song
với đáy cách đáy một khoảng bằng d cắt hình nón theo đường tròn (L). Dựng hình trụ có một đáy
là (L), đáy còn lại thuộc đáy của hình nón và trục trùng với trục hình nón. Tìm d để thể tích hình trụ là lớn nhất. h h h h A. . B. . C. . D. . 3 2 6 4
Câu 26. Cho mặt cầu bán kính 5 cm và một hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm nội tiếp trong
hình cầu. Thể tích của khối trụ là A. 24π cm3. B. 36π cm3. C. 48π cm3. D. 72π cm3.
§3. HÌNH CẦU - KHỐI CẦU
Câu 1. Tính bán kính r của khối cầu có thể tích là 36π cm3. A. r = 6 cm. B. r = 4 cm. C. r = 9 cm. D. r = 3 cm.
Câu 2. Một mặt cầu có diện tích 16π thì bán kính mặt cầu bằng √ √ A. 2. B. 4 2. C. 2 2. D. 4.
Câu 3. Cho khối cầu (S) có thể tích bằng 36π cm3. Diện tích mặt cầu (S) bằng bao nhiêu? A. 64 cm2. B. 18π cm2. C. 36π cm2. D. 27π cm2.
Câu 4. Thể tích của khối cầu có diện tích mặt ngoài bằng 36π bằng π π A. 9π. B. 36π. C. . D. . 9 3 32π
Câu 5. Một khối cầu có thể tích bằng
. Bán kính R của khối cầu đó là 3 √ 2 2 A. R = 32. B. R = 2. C. R = 4. D. R = . 3
Câu 6. Một khối cầu có diện tích đường tròn lớn là 2π thì diện tích của khối cầu đó là 8 A. π. B. 4π. C. 8π. D. 16π. 3
Câu 7. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, 2a, 2a bằng 9πa3 9πa3 27πa3 A. . B. . C. . D. 36πa3. 2 8 2 8πa2
Câu 8. Cho mặt cầu có diện tích bằng
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng √ √ 3 √ √ a 3 a 6 a 6 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3
Câu 9. Cho khối cầu có thể tích V = 4πa3 (a > 0). Tính theo a bán kính R của khối cầu. √ √ √ A. R = a 3 3. B. R = a 3 2. C. R = a 3 4. D. R = a.
Câu 10. Một hình cầu có bán kính bằng 2 m. Hỏi diện tích của mặt cầu bằng bao nhiêu? A. 4π m2. B. 16π m2. C. 8π m2. D. π m2. 32πa3
Câu 11. Bán kính R của khối cầu có thể tích V = là √ 3 √ √ A. R = 2a. B. R = 2 2a. C. 2a. D. 3 7a.
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre 34
½ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI. NĂM HỌC 2023-2024 ½ TOÁN 12
Câu 12. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy 2a và cạnh bên a 6. Tính diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. A. 18πa2. B. 18a2. C. 9a2. D. 9πa2.
Câu 13. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều S.ABC, biết các cạnh đáy √
có độ dài bằng a, cạnh bên SA = a 3. √ √ √ √ 2a 3 3a 3 a 3 3a 6 A. √ . B. √ . C. . D. . 2 2 2 8 8
Câu 14. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông cân AB = BC = a. Mặt … 3
phẳng (AB0C) tạo với (BCC0B0) một góc α với tan α =
. Gọi M là trung điểm của BC. Tính bán 2
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp B0 ACM. √ √ √ √ 3 10a 3 10a 3 13a 13a A. . B. . C. . D. . 8 4 8 2
Câu 15. Cho hình nón có bán kính đáy là a, đường sinh tạo với mặt phẳng đáy góc α. Tính thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình nón. 3πa3 4πa3 4πa3 4πa3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 sin3 2α 3 sin3 3α 3 sin3 2α 3 sin3 α
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và ABCD là hình vuông cạnh a. Biết
góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 45◦. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là A. S = 6πa2. B. S = 3πa2. C. S = 4πa2. D. S = 2πa2.
Câu 17. Một hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A0B0C0 bằng √ √ √ 2a 3 a 39 a 12 4a A. . B. . C. . D. √ . 3 6 6 3
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Lúc đó, thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là √ √ √ 5 15π 5 15π 4 3π 5π A. . B. . C. . D. . 8 54 27 3 35
Tổ Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Bến Tre
Document Outline

  • GIẢI TÍCH - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
    • Đơn điệu
    • Cực trị
    • GTLN - GTNN của hàm số
    • Đường tiệm cận
    • Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
    • HÀM SỐ LŨY THỪA - HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LÔ-GA-RÍT
      • Lũy thừa
      • Hàm số lũy thừa
      • Lô-ga-rít
      • Hàm số mũ - Hàm số lô-ga-rít
      • Phương trình mũ - Phương trình lô-ga-rít
      • Bất phương trình mũ - Bất phương trình lô-ga-rít
      • HÌNH HỌC - KHỐI ĐA DIỆN
        • Khối đa diện
        • Khối đa diện đều
        • Thể tích khối đa diện
        • MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU
          • Hình nón - Khối nón
          • Hình trụ - Khối trụ
          • Hình cầu - Khối cầu