ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ I - TOÁN 12- Năm học: 2025-2026
A.LÝ THUYT
TÍNH ĐƠN ĐIU VÀ CC TR CA HÀM S
. TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S.
a) Khái niệm tính đơn điu của hàm số.
Gi s là mt khong, một đoạn hoc mt na khong và = () là hàm s xác định trên .
Hàm s = () được gọi là đồng biến trên nếu 
,
,
<
(
)
<
(
)
.
Hàm s = () được gi là nghch biến trên nếu 
,
,
<
(
)
>
(
)
.
Chú ý
Nếu hàm s đồng biến trên thì đồ th ca hàm s đi lên từ trái sang phi
Nếu hàm s nghch biến trên thì đồ th ca hàm s đi xuống t trái sang phi
a) Hàm s nghch biến trên (; ). b) Hàm s đồng biến trên (a; b).
Hàm s đồng biến hay nghch biến trên còn được gọi chung là đơn điệu trên K. Vic tìm các
khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s còn được gi là tìm các khoảng đơn điệu (hay xét tính
đơn điệu) ca hàm s.
Khi xét tính đơn điệu ca hàm s mà không ch rõ tp thì ta hiu là xét trên tập xác định ca
hàm s đó.
Định lí.
Cho hàm s = () có đạo hàm trên khong .
Nếu
󰆒
() > 0 vi mi thì hàm s () đồng biến trên khong .
Nếu
󰆒
() < 0 vi mi thì hàm s () nghch biến trên khong .
Chú ý.
Định lí trên vẫn đúng trong trường hp
󰆒
() bng 0 ti mt s hu hạn điểm trong khong .
Ngưi ta chứng minh được rng, nếu
󰆒
() = 0 vi mi thì hàm s () không đổi trên
khong .
b) S dng bng biến thiên xét tính đơn điu của hàm số:
Các bước để xét tính đơn điệu ca hàm s = () :
󰪦. Tìm tập xác định ca hàm s.
󰪧. Tính đạo hàm
󰆒
(). Tìm các điểm
( = 1,2, ) mà tại đó đạo hàm bng 0 hoc không tn ti.
󰪨. Sp xếp các điểm
theo th t tăng dần và lp bng biến thiên ca hàm s.
󰪩. Nêu kết lun v khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s.
. CC TR CA HÀM S.
a) Khái niệm cực trị của hàm số:
Cho hàm s = () xác định và liên tc trên khong (; ) ( có thể , có thể + ) và
điểm
(; ).
Nếu tn ti s > 0 sao cho () <
(
)
vi mi
(
;
+
)
 (; )
thì
ta nói hàm số () đạt cực đại ti
.
Nếu tn ti s > 0 sao cho () >
(
)
vi mi
(
;
+
)
 (; )
thì
ta nói hàm số () đạt cc tiu ti
.
Chú ý
Nếu hàm s = () đạt cực đại ti
thì
được gọi là điểm cực đại ca hàm s (). Khi đó,
(
)
được gi là giá tr cực đại ca hàm s () và kí hiu là

hay
. Điểm

;
(
)
được gọi là điểm cực đại của đồ th m s.
Nếu hàm s = () đạt cc tiu ti
thì
được gọi là điểm cc tiu ca hàm s (). Khi
đó,
(
)
được gi là giá tr cc tiu ca hàm s () và kí hiu là

hay

.
Đim

;
(
)
được gọi là điểm cc tiu ca đ th hàm s.
Các điểm cực đại và điểm cc tiểu được gọi chung là điểm cc tr. Giá tr cực đại và giá tr cc
tiểu được gi chung là giá tr cc tr (hay cc tr) ca hàm s.
b) Cách tìm cực trị của hàm số:
Định lí.
Gi s hàm s = () liên tc trên khong (; ) chứa điểm
đạo hàm trên các khong
(
;
)
(
;
)
. Khi đó:
a) Nếu
󰆒
() < 0 vi mi
(
;
)
󰆒
() > 0 vi mi
(
;
)
thì
là một điểm cc
tiu ca hàm s ().
b) Nếu
󰆒
() > 0 vi mi
(
;
)
󰆒
() < 0 vi mi
(
;
)
thì
là một điểm cc
đại ca hàm s ().
Chú ý:
GIÁ TR LN NHT VÀ GIÁ TR NH NHT CA HÀM S
. ĐịNH NGHÏA
Cho hàm s = () xác định trên tp .
S được gi là giá tr ln nht ca hàm s = () trên tp nếu () vi mi
tn ti
sao cho
(
)
= .
Kí hiu = max

() hoc = max
().
S được gi là giá tr nh nht ca hàm s = () trên tp nếu () vi mi
tn ti
sao cho
(
)
= .
Kí hiu = min

() hoc = min
().
. CÁCH TÌM GIÁ TR LN NHT VÀ GIÁ TR NH NHT CA HÀM S TRÊN MT
ĐOẠN
Gi s = () là hàm s liên tục trên và có đạo hàm trên (; ), có thể tr ra ti mt s hu hn
điểm mà tại đó hàm số không có đạo hàm. Gi s ch có hữu hạn điểm trong đoạn mà đạo hàm
󰆒
()
bng 0.
Các bước tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s () trên đoạn :
󰪦. Tìm các điểm
,
, ,
(; ), tại đó
󰆒
() bng 0 hoc không tn ti.
󰪧. Tính
(
)
,
(
)
, ,
(
)
, ()().
󰪨. Tìm s ln nht và s nh nht trong các s trên.
Ta có: = max(); = min().
ĐƯNG TIM CN CA Đ TH HÀM S
1 . Đường tiệm cận ngang
Đưng thng
0
yy=
được gi là đưng tim cn ngang (hay tim cn ngang) ca đ th m s
( )
y fx
=
nếu:
(
)
0
lim
x
fx y
+∞
=
hoc
( )
0
lim
x
fx y
−∞
=
.
2. Đường tiệm cận đng
Đưng thng
0
xx=
được gi là đưng tim cn đng (hay tim cn đng) ca đ th m s
( )
y fx=
nếu ít nht mt trong các điều kiện sau được tha mãn:
( ) ( ) ( ) ( )
0000
lim ; lim ; lim ; lim
xx xx xx xx
fx fx fx fx
++−−
→→→→
= +∞ = −∞ = +∞ = −∞
3 . Đường tiệm cận xiên
Đưng thng
( )
0y ax b a=+≠
được gi là đưng tim cn xiên (hay tim cn xiên) ca đ thm
s
( )
y fx=
nếu:
hoc
( ) ( )
lim 0
x
f x ax b
−∞
−+=


.
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ GIẢI QUYẾT MỘT SỐ VẤN ĐỀ THỰC TIỄN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Bài toán vận tốc tức thời của một chuyển động
Quãng đường
S
ca mt chuyển động là mt hàm s ca thi gian
t
,
()S St
=
.
Gii hn hu hn (nếu có) ca t s
10
10
() ()
St St
tt
khi
1
t
dần ti
0
t
được gi là Vn tc tc thi ca chuyn
động ti thời điểm
0
t
, ký hiu là
0
( ).Vt
Nói cách khác
10
10
0
10
() ()
( ) lim
tt
St St
Vt
tt
=
hay
00
() ().Vt S t
=
2. Bài toán cường độ tức thời của dòng điện trong dây dẫn
Điện lường
Q
truyền trong dây dẫn là mt hàm s theo thi gian
t
,
()Q Qt=
Gii hn hu hn (nếu có) ca t s
10
10
() ()Qt Qt
tt
khi
1
t
dần ti
0
t
được gi là Cường độ tc thi của dòng
điện ti thi đim
0
t
, ký hiu là
0
( ).It
Nói cách khác
10
10
0
10
() ()
( ) lim
tt
Qt Qt
It
tt
=
hay
00
() ().
It Q t
=
3. Bài toán vận tốc tức thời của một chuyển động
Mt chuyn động có vận tc là mt hàm s ca thi gian
t
,
()V Vt=
.
Gii hn hu hn (nếu có) ca t s
10
10
() ()Vt Vt
tt
khi
1
t
dần ti
0
t
được gi là Gia tc tc thi ca chuyn
động ti thời điểm
0
t
, ký hiu là
0
( ).at
Nói cách khác
10
10
0
10
() ()
( ) lim
tt
Vt Vt
at
tt
=
hay
00 0
() () ().at V t S t
′′
= =
B. BÀI TẬP ÔN TP
PHN I. Câu trắc nghim nhiu phương án lựa chọn.
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 2: Cho hàm s
()y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
1; 4
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1; 0
Câu 3: Cho hàm s
()y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 0
B.
( )
;0−∞
C.
( )
1; +∞
D.
(
)
0;1
Câu 4: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
đồ th hàm s
( )
'fx
là đường cong trong hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
1;1 .
B. m s
(
)
fx
đng biến trên khong
( )
1; 2 .
C. m s
( )
fx
đng biến trên khong
( )
2;1 .
D. m s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
0; 2 .
Câu 5: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
đ th ca hàm s
( )
fx
như hình v.
Mnh đ o sau đây đúng?
A. m s
( )
y fx=
đồng biến trên khong
( )
4; 2 .
B. m s
( )
y fx=
đồng biến trên khong
( )
; 1.−∞
C. m s
( )
y fx
=
đồng biến trên khong
( )
0; 2 .
D. m s
( )
y fx=
nghch biến trên khong
( )
;4−∞
( )
2; .+∞
Câu 6: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
và có đ th ca hàm s
( )
fx
như hình v. Mnh đ nào sau đây
đúng?
A. Hàm s
( )
y fx=
đng biến trên khong
( ) ( )
; 2 ; 0;−∞ +∞
.
B. Hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên khong
( )
2; 0 .
C. Hàm s
( )
y fx=
đng biến trên khong
( )
3; .
+∞
D. Hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên khong
( )
;0−∞
Câu 7: Cho hàm s
32
21yx x x= ++
. Mnh đ nào i đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; +∞
. B. Hàm s nghch biến trên khong
1
;1
3



.
C. Hàm s nghch biến trên khong
1
;
3

−∞


. D. Hàm s đng biến trên khong
1
;1
3



.
Câu 8: Hi hàm s
4
21yx= +
đng biến trên khong nào?
A.
( )
;0 .−∞
B.
1
;
2

−∞


. C.
( )
0; +∞
. D.
1
;
2

+∞


.
Câu 9: m s
52
3
x
y
x
=
+
nghch biến trên
A.
{ }
R\ 3
. B.
R
. C.
( )
;3−∞
. D.
( )
3; +∞
.
Câu 10: Cho hàm s
(
)
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
S điểm cc tiu ca hàm s đã cho
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
S điểm cực đại ca hàm s đã cho
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 13: Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong hình bên dưới.
Đim cc tiu của đồ th m s đã cho có tọa độ
A.
( )
1; 3
. B.
( )
3;1
. C.
(
)
1; 1−−
. D.
( )
1; 1
.
Câu 14: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
đồ th hàm s
( )
'fx
đường cong trong hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
1;1 .
B. m s
( )
fx
đng biến trên khong
( )
1; 2 .
C. m s
(
)
fx
đng biến trên khong
( )
2;1 .
D. m s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
0; 2 .
Câu 15: Cho m s
( )
fx
xác đnh trên
đ th ca hàm s
( )
fx
như hình v.
Mnh đ o sau đây đúng?
A. m s
( )
y fx=
đồng biến trên khong
( )
4; 2 .
B. m s
( )
y fx=
đồng biến trên khong
( )
; 1.−∞
C. m s
( )
y fx=
đồng biến trên khong
( )
0; 2 .
D. m s
( )
y fx=
nghch biến trên khong
( )
;4−∞
( )
2; .+∞
Câu 16: Cho m s
( )
fx
xác đnh trên
và có đ th ca hàm s
( )
fx
như hình v. Mnh đ nào sau đây
đúng?
A. Hàm s
( )
y fx=
đng biến trên khong
( ) ( )
; 2 ; 0;−∞ +∞
.
B. Hàm s
( )
y fx
=
nghch biến trên khong
( )
2; 0 .
C. Hàm s
(
)
y fx=
đng biến trên khong
( )
3; . +∞
D. Hàm s
( )
y fx
=
nghch biến trên khong
( )
;0−∞
Câu 17: Cho hàm s
( )
y fx=
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình bên.
Tìm s điểm cc tr ca hàm s
( )
y fx=
.
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 18: m s
( )
fx
có đạo hàm
( )
'fx
trên khong
K
. Hình v bên là đ th ca hàm s
( )
'fx
trên
khong
K
.
Hi hàm s
( )
fx
có bao nhiêu điểm cc trị?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 19: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh, liên tc trên
đồ th ca đo hàm
( )
y fx
=
như hình
v bên dưới. Tìm s điểm cực đại của đồ th hàm s
( )
y fx=
.
x
y
O
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 20: Cho hàm s
(
)
y fx
=
xác đnh và liên tc trên
[ ]
2;2
và có đ th là đưng cong trong hình v
bên.
Hàm s
( )
fx
đạt cc tiu ti đim
A.
1x =
. B.
2x
=
. C.
2x =
. D.
1
x
=
.
Câu 21: Cho hàm s
( )
=y fx
có đ th như hình vẽ bên. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.
(
)
0;1
. B.
( )
;1−∞
. C.
(
)
1;1
. D.
( )
1; 0
.
Câu 22: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn
[ ]
1; 3
như hình vẽ bên:
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
[ ]
( )
1;3
5max f x
=
. B.
[ ]
( )
1;3
4max f x
=
.
x
y
4
2
1
-1
-2
2
O
O
x
y
1
2
1
1
C.
[ ]
( )
1;3
3max f x
=
. D.
[ ]
( )
1;3
0
max f x
=
Câu 23: Cho hàm s
( )
y fx
=
bng biến thiên trên đoạn
[ ]
0;3
như sau:
Giá tr nh nht ca hàm s
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
0;3
A.
4
. B.
1
. C.
0
. D.
4
.
Câu 24: Cho hàm s
( )
y fx
=
xác định trên đoạn
3; 5


và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Khng định nào sau đây là đúng?
A.
)
3; 5
min 0y
=
. B.
)
3; 5
max 2 5
y
=
. C.
)
3; 5
max 2y
=
. D.
)
3; 5
min 2y
=
.
Câu 25: Giá tr ln nht ca hàm s
( )
3
32fx x x=−+
trên đoạn
[ ]
1; 3
bng
A.
4
. B.
2
. C.
20
. D.
16
.
Câu 26: Giá tr nh nht ca hàm s
43yx=
trên đoạn
[
]
0;1
bng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
4
.
Câu 27: Giá tr nh nht ca hàm s
( )
32
1
34
3
fx x x x
= +−−
trên đoạn
[ ]
4; 0
bng
A.
4
. B.
8
3
. C.
17
3
. D. 5.
Câu 28: Cho hàm s
( )
y fx=
có báng biến thiên như sau:
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 29: Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là:
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 30: Cho hàm s có bảng biến thiên như hình sau
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
0
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 31: Tim cn đứng của đồ th hàm s
32
2
x
y
x
+
=
là đưng thẳng có phương trình:
A.
2
x
=
. B.
1x =
. C.
3
x
=
. D.
2x =
.
Câu 32: Tim cn đứng của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
là đưng thẳng có phương trình:
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 33: Tim cn ngang của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
=
+
A.
2y =
. B.
1y =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 34: Cho hàm s
( )
y fx
=
có đồ th như hình v.
Đồ thm s đã cho có đường tim cận đứng bng:
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
0x =
. D.
1y =
.
Câu 35: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình v.
Đồ thm s đã cho có bao nhiêu đường tim cận?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 36: Cho hàm s
(
)
y fx=
có đồ th như hình v.
Đồ thm s đã cho có bao nhiêu đường tim cận?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 37: Cho hàm s
(
)
y fx=
có đồ th như hình v.
Đồ thm s đã cho có bao nhiêu đường tim cận?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 38: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
( )
y fx=
là:
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 39: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ. Phương trình đường tim cận đứng và đường tim
cn ngang của đồ th hàm s
A. Tim cận đứng
2x =
, tim cn ngang
1
y
=
.
B. Tim cận đứng
2x =
, tim cn ngang
1y =
.
C. Tim cận đứng
1x =
, tim cn ngang
2y =
.
D. Tim cận đứng
1x =
, tim cn ngang
2y =
.
Câu 40: Đường cong trong hình bên đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bốn phương
án
,,,ABC D
dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
2
1y xx= +−
B.
3
31yx x
=−+ +
C.
42
1yx x=−+
D.
3
31yx x=−+
Câu 41: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình v bên?
A.
42
21yx x=−+ +
. B.
3
31yx x=−+ +
. C.
3
31yx x=−+
. D.
42
21yx x=−+
.
Câu 42: Đường cong như hình vẽ đồ th ca hàm s nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: m s
32
34yx x=+−
có đ th là hình nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 44: m s có đ th là hình v nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúng.
A.
B.
32
35=−+ +
yx x
32
265=−+
yx x
32
35=−+yx x
3
35=−+
yx x
2
1
=
x
y
x
x
y
-2
2
1
-1
0
1
x
y
-2
1
-1
0
1
C.
D.
Câu 45: m s
2
1
x
y
x
+
=
có đ th là hình v nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu 46: Bng biến thiên trong hình dưới đ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
2
2
1
xx
y
x
=
+
. B.
2
3
1
xx
y
x
+
=
+
. C.
2
1 x
y
x
=
. D.
2
1x
y
x
=
.
Câu 47: Bng biến thiên trong hình dưới là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
x
y
-2
3
1
-1
0
1
x
y
-2
2
1
-1
0
1
x
y
-2
2
1
-1
0
1
x
y
-2
1
-1
0
1
x
y
-2
3
1
-1
0
1
x
y
-2
2
1
-1
0
1
A.
2
2
1
xx
y
x
=
+
. B.
2
3
1
xx
y
x
+
=
+
. C.
2
1
x
y
x
=
. D.
2
25
1
xx
y
x
++
=
+
.
Câu 48: m s nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?
A.
2
21yx x=++
. B.
2
1
2
x
y
x
+
=
+
. C.
32
25yx x x=++
. D.
1
2
x
y
x
+
=
+
.
Câu 49: Cho hàm s
()y fx=
liên tc trên
và có bảng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
() 2 0fx
−=
A.
0
. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 50: Cho hàm s
()y fx
=
liên tc trên
và có bảng biến thiên như sau:
Câu 51: S nghim của phương trình
() 2 0fx+=
A.
0
. B. 3. C. 2. D. 4.
Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ.
S nghim của phương trình
( )
3fx=
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 52: Cho hàm s
( )
y fx=
. Biết
( )
fx
đạo hàm
( )
'fx
và hàm s
( )
'y fx
=
đồ th như hình
v. Hàm s
( ) ( )
1 2021
gx f x= −−
đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
2x =
B.
4x
=
C.
1x =
D.
3x =
Câu 53: m s
( )
y fx=
liên tc trên khong
K
, biết đ th ca hàm s
( )
'y fx=
trên
K
như hình
v. S cc tr ca hàm s
( ) ( )
1
gx f x= +
trên
K
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 54: Cho hàm s
( )
y fx
=
đo hàm liên tc trên
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình vẽ bên
dưới:
Hàm s
( )
2022y fx= +
có my cc trị?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 55: Khi máu di chuyển t tim qua các đng mch chính ri đến các mao mch và quay tr li qua
các tĩnh mch, huyết áp tâm thu (tc là áp lc ca máu lên đng mạch khi tim co bóp) liên tục
gim xung. Gi s một người huyết áp tâm thu P (tính bằng mmHg) được cho bi hàm
s
( ) ( )
2
2
25 125
, 0 10
1
t
Pt t
t
+
= ≤≤
+
, trong đó thời gian t được tính bằng giây. Tốc đ thay đổi ca
huyết áp sau 5 giây kể t khi máu ri tim là:
A.
375
13
. B.
125
13
. C.
250
169
. D.
375
169
.
Câu 56: Khi b qua sc cn của không khí, độ cao ( mét) ca mt vt được phóng thẳng đứng lên trên t
điểm cách mt đt 2 m vi vn tốc ban đầu là
24, 5 /ms
(
)
2
2 24, 5 4, 9ht t t=+−
(theo vt lý
đại cương, NXB Giáo dục Vit Nam 2016). Vn tc
( )
/vm s
ca vt sau 1 giây.
A.
13, 4
. B.
14, 3
. C.
11, 6
. D.
16,1
.
Câu 57: Xét cht đim chuyn đng trên trc s nm ngang, chiều dương từ trái sang phi. Gi s hàm v
tr
()St
( mét) ca cht đim trên trc s đã chn ti thi đim
t
(giây) cho bởi công thc:
32
( ) 9 15 ; ( 0)St t t t t=−+
. Chất điểm chuyển động sang trái khi:
A.
5
t >
B.
5
t
C.
15t<<
D.
1
t >
Câu 58: S dân của mt th trn sau
t
m k t năm 1970 được tính bi công thc
26 10
()
5
t
ft
t
+
=
+
;
( ( ):ft
nghìn người). S dân của th trấn trên vào năm 2023 là bao nhiêu ( làm tròn đến hàng phn
nghìn).
A. 23,931 B. 23,895 C. 23,966 D. 25,941
Câu 59: Cho hàm chí phí để sn xut
x
đơn vị sn phm
2
( ) 0,1 0,3 100; x 0.Cx x x= ++
. Khi đó chi
phí biên để sn xuất 120 đơn vị hàng hoá là:
A. 24,3 B. 24 C. 120 D. 120,3
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Trong mỗi ý A), B), C), D) mỗi câu, thí sinh chn đúng hoc
sai.
Câu 60: Cho hàm s
3
2
2 33
3
x
y xx= +−
. Xét tính đúng-sai ca các khẳng định sau
a) Hàm s có tập xác định
D =
.
b) Hàm s nghch biến trên
( )
0;3
.
c) Giá tr cực đại ca hàm s
5
3
CD
y =
.
d) Giá trị ln nht ca hàm s trên đoạn
[ 2; 4]
5
3
.
Câu 61: Cho hàm s
6
58
x
y
x
+
=
. Xét tính đúng-sai ca các khẳng định sau
a) Tập xác định ca hàm s
{ }
\6D =
.
b) Hàm s không có điểm cc tr.
c) Đồ th hàm s đường tim cn ngang là
1
5
y =
d) Giá trị ln nht ca hàm s trên đoạn
[ ]
2;3
bng
4
.
Câu 62: Cho hàm s
2
ax bx c
dx e
y
++
=
+
vi
,,, ,
abcde
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Xét tính đúng-sai ca các khẳng định sau
a) Tập xác định ca hàm s
D =
.
b) Hàm s đồng biến trên
( )
;1−∞
( )
3; +∞
.
c) Đồ th hàm s không có tiệm cn ngang.
d) Giá trị nh nht ca hàm s trên
(
)
1;
+∞
đạt được ti
3x =
.
Câu 63: Cho hàm s =
(
)
=


. Xét tính đúng sai của các phát biu sau:
a. m s có tập xác định = \
{
2
}
b. Tim cận đứng của đồ th hàm s =
(
)
là đường thng = 2
c. Tim cn xiên của đồ th hàm s = () là đường thng = + 3
d. Tâm đi xng của đồ th m s =
(
)
là điểm (1; 2)
Câu 64: Cho hàm s
1
()
1
x
fx
x
=
+
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
a) Hàm s có tập xác định = \
{
±1
}
.
b)
1x =
là đường tim cận đứng của đồ th m s.
c) Đồ th hàm s không có tiệm cn xiên.
d) Đồ th hàm s nhận điểm I(-1;1) làm tâm đối xng.
Câu 65: Cho hàm s
2
35
()
2
xx
y fx
x
++
= =
+
có đồ th
( )
C
.
a) Hàm s có tập xác định = \
{
2
}
.
b)Đồ th
( )
C
có một tim cận đứng
20x +=
.
c) Đồ th
( )
C
có tiệm cn xiên
1
yx= +
.
d) Đồ th
( )
C
có tâm đối xng là I(-2 ;1)
Câu 66: Cho đồ thị hàm số
( )
y fx=
có hình vẽ dưới đây và có tập xác định trên
.
A. Đồ th hàm s đã cho có hai cực tr.
B. Giá tr cực đại bng 1.
C. m s đã cho đồng biến trên khong
( )
1;1
.
D. Đồ th hàm s đã cho là hàm số
.
Câu 67: Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
a) Hàm s có hai giá trị cc tr
1
và 3.
b) Đồ th hàm s
( )
y fx=
có tiệm cận đứng.
c) Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khong
( )
1; 3
.
d) Đồ th hàm s ct trc hoành tại 2 điểm.
Câu 68: m s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bảng biến thiên dưới đây.
A. m s
2
cc tr.
B. m s có giá trị cc đi bng
3
.
C. Đồ th hàm s nhận điểm I( 1; -1) làm tâm đối xng
D.
Phương trình
( )
10fx−=
có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 69: Cho hàm số
1
3
x
y
x
+
=
.
a) Hàm số đồng biến trên
( ;3)−∞
.
b) Hàm số có tiệm cận ngang
1y =
.
c) Tỉ số giữa GTLN và GTNN của hàm số
1
3
x
y
x
+
=
trên
[4; 7]
5
4
.
d) Đường thẳng
y xm=
cắt
1
3
x
y
x
+
=
tại
2
điểm phân biệt
m∀∈
.
Câu 70:
Cho hàm số
( )
fx
, bảng xét dấu của
( )
fx
như sau
Khi đó:
a) Hàm số
( )
fx
có ba điểm cực trị.
3
3=
yx x
--
+
-
3
+
--
+
-1
-
0
0
2
0
y
y'
x

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ I - TOÁN 12- Năm học: 2025-2026 A.LÝ THUYẾT
TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ.
a) Khái niệm tính đơn điệu của hàm số.

Giả sử 𝐾𝐾 là một khoảng, một đoạn hoặc một nửa khoảng và 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) là hàm số xác định trên 𝐾𝐾.
Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) được gọi là đồng biến trên 𝐾𝐾 nếu ∀𝑥𝑥1, 𝑥𝑥2 ∈ 𝐾𝐾, 𝑥𝑥1 < 𝑥𝑥2 ⇒ 𝑓𝑓(𝑥𝑥1) < 𝑓𝑓(𝑥𝑥2).
Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) được gọi là nghịch biến trên 𝐾𝐾 nếu ∀𝑥𝑥1, 𝑥𝑥2 ∈ 𝐾𝐾, 𝑥𝑥1 < 𝑥𝑥2 ⇒ 𝑓𝑓(𝑥𝑥1) > 𝑓𝑓(𝑥𝑥2). Chú ý
Nếu hàm số đồng biến trên 𝐾𝐾 thì đồ thị của hàm số đi lên từ trái sang phải
Nếu hàm số nghịch biến trên 𝐾𝐾 thì đồ thị của hàm số đi xuống từ trái sang phải
a) Hàm số nghịch biến trên (𝑎𝑎; 𝑏𝑏). b) Hàm số đồng biến trên (a; b).
Hàm số đồng biến hay nghịch biến trên 𝐾𝐾 còn được gọi chung là đơn điệu trên K. Việc tìm các
khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số còn được gọi là tìm các khoảng đơn điệu (hay xét tính
đơn điệu) của hàm số.
Khi xét tính đơn điệu của hàm số mà không chỉ rõ tập 𝐾𝐾 thì ta hiểu là xét trên tập xác định của hàm số đó. Định lí.
Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đạo hàm trên khoảng 𝐾𝐾.
● Nếu 𝑓𝑓′(𝑥𝑥) > 0 với mọi 𝑥𝑥 ∈ 𝐾𝐾 thì hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) đồng biến trên khoảng 𝐾𝐾.
● Nếu 𝑓𝑓′(𝑥𝑥) < 0 với mọi 𝑥𝑥 ∈ 𝐾𝐾 thì hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) nghịch biến trên khoảng 𝐾𝐾. Chú ý.
Định lí trên vẫn đúng trong trường hợp 𝑓𝑓′(𝑥𝑥) bằng 0 tại một số hữu hạn điểm trong khoảng 𝐾𝐾.
Người ta chứng minh được rằng, nếu 𝑓𝑓′(𝑥𝑥) = 0 với mọi 𝑥𝑥 ∈ 𝐾𝐾 thì hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) không đổi trên khoảng 𝐾𝐾.
b) Sử dụng bảng biến thiên xét tính đơn điệu của hàm số:
Các bước để xét tính đơn điệu của hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) :
①. Tìm tập xác định của hàm số.
②. Tính đạo hàm 𝑓𝑓′(𝑥𝑥). Tìm các điểm 𝑥𝑥𝑖𝑖(𝑖𝑖 = 1,2, … ) mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không tồn tại.
③. Sắp xếp các điểm 𝑥𝑥𝑖𝑖 theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên của hàm số.
④. Nêu kết luận về khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ.
a) Khái niệm cực trị của hàm số:

Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) xác định và liên tục trên khoảng (𝑎𝑎; 𝑏𝑏) ( 𝑎𝑎 có thể là −∞, 𝑏𝑏 có thể là +∞ ) và
điểm 𝑥𝑥0 ∈ (𝑎𝑎; 𝑏𝑏).
Nếu tồn tại số ℎ > 0 sao cho 𝑓𝑓(𝑥𝑥) < 𝑓𝑓(𝑥𝑥0) với mọi 𝑥𝑥 ∈ (𝑥𝑥0 − ℎ; 𝑥𝑥0 + ℎ) ⊂ (𝑎𝑎; 𝑏𝑏) và 𝑥𝑥 ≠ 𝑥𝑥0 thì
ta nói hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) đạt cực đại tại 𝑥𝑥0.
Nếu tồn tại số ℎ > 0 sao cho 𝑓𝑓(𝑥𝑥) > 𝑓𝑓(𝑥𝑥0) với mọi 𝑥𝑥 ∈ (𝑥𝑥0 − ℎ; 𝑥𝑥0 + ℎ) ⊂ (𝑎𝑎; 𝑏𝑏) và 𝑥𝑥 ≠ 𝑥𝑥0 thì
ta nói hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) đạt cực tiểu tại 𝑥𝑥0. Chú ý
Nếu hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) đạt cực đại tại 𝑥𝑥0 thì 𝑥𝑥0 được gọi là điểm cực đại của hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥). Khi đó,
𝑓𝑓(𝑥𝑥0) được gọi là giá trị cực đại của hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) và kí hiệu là 𝑓𝑓𝐶𝐶𝐶𝐶 hay 𝑦𝑦𝐶𝐶⊖. Điểm 𝑀𝑀0�𝑥𝑥0; 𝑓𝑓(𝑥𝑥0)�
được gọi là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
Nếu hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) đạt cực tiểu tại 𝑥𝑥0 thì 𝑥𝑥0 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥). Khi
đó, 𝑓𝑓(𝑥𝑥0) được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) và kí hiệu là 𝑓𝑓𝐶𝐶𝐶𝐶 hay 𝑦𝑦𝐶𝐶𝐶𝐶.
Điểm 𝑀𝑀0�𝑥𝑥0; 𝑓𝑓(𝑥𝑥0)� được gọi là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
Các điểm cực đại và điểm cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị. Giá trị cực đại và giá trị cực
tiểu được gọi chung là giá trị cực trị (hay cực trị) của hàm số.
b) Cách tìm cực trị của hàm số: Định lí.
Giả sử hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) liên tục trên khoảng (𝑎𝑎; 𝑏𝑏) chứa điểm 𝑥𝑥0 và có đạo hàm trên các khoảng
(𝑎𝑎; 𝑥𝑥0) và (𝑥𝑥0; 𝑏𝑏). Khi đó:
a) Nếu 𝑓𝑓′(𝑥𝑥) < 0 với mọi 𝑥𝑥 ∈ (𝑎𝑎; 𝑥𝑥0) và 𝑓𝑓′(𝑥𝑥) > 0 với mọi 𝑥𝑥 ∈ (𝑥𝑥0; 𝑏𝑏) thì 𝑥𝑥0 là một điểm cực
tiểu của hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥).
b) Nếu 𝑓𝑓′(𝑥𝑥) > 0 với mọi 𝑥𝑥 ∈ (𝑎𝑎; 𝑥𝑥0) và 𝑓𝑓′(𝑥𝑥) < 0 với mọi 𝑥𝑥 ∈ (𝑥𝑥0; 𝑏𝑏) thì 𝑥𝑥0 là một điểm cực
đại của hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥). Chú ý:
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ . ĐịNH NGHÏA
Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) xác định trên tập 𝐷𝐷.
Số 𝑀𝑀 được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) trên tập 𝐷𝐷 nếu 𝑓𝑓(𝑥𝑥) ≤ 𝑀𝑀 với mọi 𝑥𝑥 ∈ 𝐷𝐷 và
tồn tại 𝑥𝑥0 ∈ 𝐷𝐷 sao cho 𝑓𝑓(𝑥𝑥0) = 𝑀𝑀.
Kí hiệu 𝑀𝑀 = max𝑥𝑥∈𝐷𝐷 𝑓𝑓(𝑥𝑥) hoặc 𝑀𝑀 = max𝐷𝐷 𝑓𝑓(𝑥𝑥).
Số 𝑚𝑚 được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) trên tập 𝐷𝐷 nếu 𝑓𝑓(𝑥𝑥) ≥ 𝑚𝑚 với mọi 𝑥𝑥 ∈ 𝐷𝐷 và
tồn tại 𝑥𝑥0 ∈ 𝐷𝐷 sao cho 𝑓𝑓(𝑥𝑥0) = 𝑚𝑚.
Kí hiệu 𝑚𝑚 = min𝑥𝑥∈𝐷𝐷 𝑓𝑓(𝑥𝑥) hoặc 𝑚𝑚 = min𝐷𝐷 𝑓𝑓(𝑥𝑥).
. CÁCH TÌM GIÁ TRị LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRị NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ TRÊN MỘT ĐOẠN
Giả sử 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) là hàm số liên tục trên và có đạo hàm trên (𝑎𝑎; 𝑏𝑏), có thể trừ ra tại một số hữu hạn
điểm mà tại đó hàm số không có đạo hàm. Giả sử chỉ có hữu hạn điểm trong đoạn mà đạo hàm 𝑓𝑓′(𝑥𝑥) bằng 0.
Các bước tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) trên đoạn :
①. Tìm các điểm 𝑥𝑥1, 𝑥𝑥2, … , 𝑥𝑥𝑛𝑛 ∈ (𝑎𝑎; 𝑏𝑏), tại đó 𝑓𝑓′(𝑥𝑥) bằng 0 hoặc không tồn tại.
②. Tính 𝑓𝑓(𝑥𝑥1), 𝑓𝑓(𝑥𝑥2), … , 𝑓𝑓(𝑥𝑥𝑛𝑛), 𝑓𝑓(𝑎𝑎) và 𝑓𝑓(𝑏𝑏).
③. Tìm số lớn nhất 𝑀𝑀 và số nhỏ nhất 𝑚𝑚 trong các số trên.
Ta có: 𝑀𝑀 = max 𝑓𝑓(𝑥𝑥); 𝑚𝑚 = min 𝑓𝑓(𝑥𝑥).
ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
1 . Đường tiệm cận ngang
Đường thẳng y = y được gọi là đường tiệm cận ngang (hay tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số 0
y = f (x) nếu: lim f (x) = y hoặc lim f (x) = y . 0 x→+∞ 0 x→−∞
2. Đường tiệm cận đứng
Đường thẳng x = x được gọi là đường tiệm cận đứng (hay tiệm cận đứng) của đồ thị hàm số 0
y = f (x) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn: lim f (x) = ; +∞ lim f (x) = ;
−∞ lim f (x) = ;
+∞ lim f (x) = −∞ x + + − − → 0 x x→ 0 x x→ 0 x x→ 0 x
3 . Đường tiệm cận xiên
Đường thẳng y = ax + b(a ≠ 0) được gọi là đường tiệm cận xiên (hay tiệm cận xiên) của đồ thị hàm
số y = f (x) nếu: lim  f
 ( x) − (ax + b) = 0  hoặc lim  f
 ( x) − (ax + b) = 0  . x→+∞ x→−∞
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ GIẢI QUYẾT MỘT SỐ VẤN ĐỀ THỰC TIỄN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Bài toán vận tốc tức thời của một chuyển động
Quãng đường S của một chuyển động là một hàm số của thời gian t , S = S(t) .
Giới hạn hữu hạn (nếu có) của tỷ số S(t ) − S(t ) 1
0 khi t dần tới t được gọi là Vận tốc tức thời của chuyển t t 1 0 1 0
động tại thời điểm t , ký hiệu là V (t ). Nói cách khác
S(t ) − S(t ) 1
0 hay V (t ) = S (′t ). 0 0 V (t ) = lim 0 0 0 1 t t0 t t 1 0
2. Bài toán cường độ tức thời của dòng điện trong dây dẫn
Điện lường Q truyền trong dây dẫn là một hàm số theo thời gian t , Q = Q(t)
Giới hạn hữu hạn (nếu có) của tỷ số Q(t ) − Q(t ) 1
0 khi t dần tới t được gọi là Cường độ tức thời của dòng t t 1 0 1 0
điện tại thời điểm t , ký hiệu là I(t ). Nói cách khác
Q(t ) − Q(t ) 1
0 hay I(t ) = Q (′t ). 0 0 I(t ) = lim 0 0 0 1 t t0 t t 1 0
3. Bài toán vận tốc tức thời của một chuyển động
Một chuyển động có vận tốc là một hàm số của thời gian t , V =V (t) .
Giới hạn hữu hạn (nếu có) của tỷ số V (t ) −V (t ) 1
0 khi t dần tới t được gọi là Gia tốc tức thời của chuyển t t 1 0 1 0
động tại thời điểm t , ký hiệu là a(t ). Nói cách khác
V (t ) −V (t ) 1
0 hay a(t ) = V (′t ) = S ( ′′ t ). 0 0 a(t ) = lim 0 0 0 0 1 t t0 t t 1 0
B. BÀI TẬP ÔN TẬP
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1:
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+∞). B. (0; ) 1 . C. ( 1; − 0) . D. (0;+∞).
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − +∞). B. ( 1; − 4) . C. (0; ) 1 . D. ( 1; − 0)
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 0) B. ( ;0 −∞ ) C. (1;+∞) D. (0; ) 1
Câu 4: Cho hàm số f (x) xác định trên  và có đồ thị hàm số f '(x) là đường cong trong hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng( 1; − ) 1 .
B. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (1; 2).
C. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng ( 2; − ) 1 .
D. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
Câu 5: Cho hàm số f (x) xác định trên  và có đồ thị của hàm số f ′(x) như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( 4; − 2).
B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 .
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (0;2).
D. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 4 − ) và (2;+∞).
Câu 6: Cho hàm số f (x) xác định trên  và có đồ thị của hàm số f ′(x) như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − );(0;+∞).
B. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( 2; − 0).
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( 3 − ;+∞).
D. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ) Câu 7: Cho hàm số 3 2
y = x − 2x + x +1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1 ;1  . 3   
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1 ;  −∞    .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1  ;1 . 3      3 
Câu 8: Hỏi hàm số 4
y = 2x +1 đồng biến trên khoảng nào? A. ( ;0 −∞ ). B.  1 ;  −∞ −    . C. (0;+∞). D. 1 −  ;+∞ . 2      2  Câu 9: Hàm số 5 − 2x y = nghịch biến trên x + 3 A. R\{ } 3 − . B. R . C. ( ; −∞ 3 − ) . D. (3;+∞) .
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 .
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 .
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 .
Câu 13: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. (1;3) . B. (3; ) 1 . C. ( 1; − − ) 1 . D. (1;− ) 1 .
Câu 14: Cho hàm số f (x) xác định trên  và có đồ thị hàm số f '(x) là đường cong trong hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng( 1; − ) 1 .
B. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (1; 2).
C. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng ( 2; − ) 1 .
D. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
Câu 15: Cho hàm số f (x) xác định trên  và có đồ thị của hàm số f ′(x) như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( 4; − 2).
B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 .
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (0;2).
D. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 4 − ) và (2;+∞).
Câu 16: Cho hàm số f (x) xác định trên  và có đồ thị của hàm số f ′(x) như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − );(0;+∞).
B. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( 2; − 0).
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( 3 − ;+∞).
D. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ )
Câu 17: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình bên. y x O
Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f (x) . A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 18: Hàm số f (x) có đạo hàm f '(x) trên khoảng K . Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số f '(x) trên khoảng K .
Hỏi hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 19: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có đồ thị của đạo hàm y = f ′(x) như hình
vẽ bên dưới. Tìm số điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f (x) . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên [ 2;
− 2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. y 4 2 x -2 -1 1 O 2
Hàm số f (x) đạt cực tiểu tại điểm A. x =1. B. x = 2 − . C. x = 2 . D. x = 1 − .
Câu 21: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y 1 − 1 O x 1 − 2 − A. (0; ) 1 . B. ( ) ;1 −∞ . C. ( 1; − ) 1 . D. ( 1; − 0) .
Câu 22: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ 1; − ] 3 như hình vẽ bên:
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
max f (x) = 5.
B. max f (x) = 4 . [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3
C. max f (x) = 3.
D. max f (x) = 0 [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3
Câu 23: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên trên đoạn [0; ] 3 như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [0; ] 3 là A. 4 . B. 1. C. 0 . D. − 4 .
Câu 24: Cho hàm số y = f (x) xác định trên đoạn − 3; 5 
 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. min y = 0 .
B. max y = 2 5 . C. max y = 2 . D. min y = 2 − . − 3; 5  ) − 3; 5 − 3; 5 − 3; 5  )  )  )
Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3
= x − 3x + 2 trên đoạn [ 1; − ] 3 bằng A. 4 . B. 2 . C. 20 . D. 16.
Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4 −3x trên đoạn [0; ] 1 bằng A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 4 .
Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 1 3 2
= x + x − 3x − 4 trên đoạn [ 4; − 0] bằng 3 A. 4 − . B. 8 . C. 17 − . D. 5. 3 3
Câu 28: Cho hàm số y = f (x) có báng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 29: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 30: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 0 là A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 31: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3x + 2 y =
là đường thẳng có phương trình: x − 2 A. x = 2 . B. x = 1 − . C. x = 3. D. x = 2 − .
Câu 32: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x +1 y =
là đường thẳng có phương trình: x − 2 A. x = 1 − . B. x = 2 − .
C. x = 2 . D. x =1.
Câu 33: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x − 2 y = là x +1 A. y = 2 − . B. y =1. C. x = 1 − . D. x = 2 .
Câu 34: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng bằng: A. x =1. B. x = 1 − . C. x = 0 . D. y = 1 − .
Câu 35: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 36: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 37: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 38: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) là: A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 39: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình đường tiệm cận đứng và đường tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số là
A. Tiệm cận đứng x = 2
− , tiệm cận ngang y =1.
B. Tiệm cận đứng x = 2 , tiệm cận ngang y = 1 − .
C. Tiệm cận đứng x =1, tiệm cận ngang y = 2 − .
D. Tiệm cận đứng x = 1
− , tiệm cận ngang y = 2 .
Câu 40: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án ,
A B,C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 2
y = −x + x −1 B. 3
y = −x + 3x +1 C. 4 2
y = x x +1 D. 3
y = x − 3x +1
Câu 41: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. 4 2
y = −x + 2x +1. B. 3
y = −x + 3x +1. C. 3
y = x − 3x +1. D. 4 2
y = x − 2x +1.
Câu 42: Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào? A. 3 2
y = −x + 3x + 5 . B. 3 2
y = 2x − 6x + 5 . C. 3 2
y = x − 3x + 5 . D. 3
y = x − 3x + 5 . Câu 43: Hàm số 3 2
y = x + 3x − 4 có đồ thị là hình nào sau đây? A. B. C. D. x Câu 44: Hàm số 2 y =
có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúng. x −1 y y A. 2 B. 1 1 -2 -1 0 1 x -2 -1 0 1 x y y 3 C. D. 2 1 1 -2 -1 0 1 x -2 -1 0 1 x Câu 45: Hàm số x + 2 y =
có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúng. x −1 y y A. 2 B. 1 1 -2 -1 0 1 x -2 -1 0 1 x y y 3 C. D. 2 1 1 -2 -1 0 1 x -2 -1 0 1 x
Câu 46: Bảng biến thiên trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2 2 2 2 A. x − 2x y + − − = . B. x 3x y = . C. 1 x y = . D. x 1 y = . x +1 x +1 x x
Câu 47: Bảng biến thiên trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2 2 2 2 A. x − 2x y + − + + = . B. x 3x y = . C. 1 x y = . D. x 2x 5 y = . x +1 x +1 x x +1
Câu 48: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ? 2 A. 2 y + + = x + 2x +1. B. x 1 y = . C. 3 2
y = x + x + 2x − 5. D. x 1 y = . x + 2 x + 2
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f (x) − 2 = 0 là A. 0 . B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 50: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Câu 51: Số nghiệm của phương trình f (x) + 2 = 0 là A. 0 . B. 3. C. 2. D. 4.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình f (x) = 3 là A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4 .
Câu 52: Cho hàm số y = f (x) . Biết f (x) có đạo hàm f '(x) và hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình
vẽ. Hàm số g (x) = f (x − )
1 − 2021 đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? A. x = 2 B. x = 4 C. x =1 D. x = 3
Câu 53: Hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng K , biết đồ thị của hàm số y = f '(x) trên K như hình
vẽ. Số cực trị của hàm số g (x) = f (x + ) 1 trên K ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 54: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Hàm số y = f (x + 2022) có mấy cực trị? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 55: Khi máu di chuyển từ tim qua các động mạch chính rồi đến các mao mạch và quay trở lại qua
các tĩnh mạch, huyết áp tâm thu (tức là áp lực của máu lên động mạch khi tim co bóp) liên tục
giảm xuống. Giả sử một người có huyết áp tâm thu P (tính bằng mmHg) được cho bởi hàm 2
số P(t) 25t +125 =
, 0 ≤ t ≤10 , trong đó thời gian t được tính bằng giây. Tốc độ thay đổi của 2 ( ) t +1
huyết áp sau 5 giây kể từ khi máu rời tim là: A. 375 . B. 125 . C. 250 . D. 375 . 13 13 169 169
Câu 56: Khi bỏ qua sức cản của không khí, độ cao ( mét) của một vật được phóng thẳng đứng lên trên từ
điểm cách mặt đất 2 m với vận tốc ban đầu là 24,5m / s h(t) 2
= 2 + 24,5t − 4,9t (theo vật lý
đại cương, NXB Giáo dục Việt Nam 2016). Vận tốc v(m / s) của vật sau 1 giây. A. 13,4. B. 14,3. C. 11,6 . D. 16,1.
Câu 57: Xét chất điểm chuyển động trên trục số nằm ngang, chiều dương từ trái sang phải. Giả sử hàm vị
trị S(t) ( mét) của chất điểm trên trục số đã chọn tại thời điểm t (giây) cho bởi công thức: 3 2
S(t) = t − 9t +15t; (t ≥ 0) . Chất điểm chuyển động sang trái khi:
A. t > 5
B. t ≥ 5
C. 1< t < 5 D. t >1
Câu 58: Số dân của một thị trấn sau t năm kể từ năm 1970 được tính bởi công thức 26t +10 f (t) = ; t + 5
( f (t) :nghìn người). Số dân của thị trấn trên vào năm 2023 là bao nhiêu ( làm tròn đến hàng phần nghìn). A. 23,931 B. 23,895 C. 23,966 D. 25,941
Câu 59: Cho hàm chí phí để sản xuất x đơn vị sản phẩm 2
C(x) = 0,1x + 0,3x +100; x ≥ 0.. Khi đó chi
phí biên để sản xuất 120 đơn vị hàng hoá là: A. 24,3 B. 24 C. 120 D. 120,3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý A), B), C), D) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 3 Câu 60: Cho hàm số x 2 y =
− 2x + 3x − 3 . Xét tính đúng-sai của các khẳng định sau 3
a) Hàm số có tập xác định D =  .
b) Hàm số nghịch biến trên (0;3).
c) Giá trị cực đại của hàm số là 5 y = − . CD 3
d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 2; − 4] là 5 − . 3 + Câu 61: Cho hàm số x 6 y =
. Xét tính đúng-sai của các khẳng định sau 5x −8
a) Tập xác định của hàm số là D =  \{− } 6 .
b) Hàm số không có điểm cực trị.
c) Đồ thị hàm số đường tiệm cận ngang là 1 y = 5
d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [2; ] 3 bằng 4 . 2 Câu 62: Cho hàm số ax bx c y + + =
với a,b,c,d,e∈ có bảng biến thiên như hình vẽ. dx + e
Xét tính đúng-sai của các khẳng định sau
a) Tập xác định của hàm số là D =  .
b) Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ − ) 1 và (3;+∞).
c) Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (1;+∞) đạt được tại x = 3.
Câu 63: Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥2+5𝑥𝑥+3. Xét tính đúng sai của các phát biểu sau: 𝑥𝑥+2
a. Hàm số có tập xác định 𝐷𝐷 = 𝑅𝑅\{2}
b. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) là đường thẳng 𝑦𝑦 = −2
c. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) là đường thẳng 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 + 3
d. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) là điểm 𝐼𝐼(1; −2) Câu 64: Cho hàm số x −1 f (x) =
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau x +1
a) Hàm số có tập xác định 𝐷𝐷 = 𝑅𝑅\{±1}.
b)
x =1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
c)
Đồ thị hàm số không có tiệm cận xiên.
d)
Đồ thị hàm số nhận điểm I(-1;1) làm tâm đối xứng. 2
Câu 65: Cho hàm số x + 3x + 5
y = f (x) =
có đồ thị là (C). x + 2
a) Hàm số có tập xác định 𝐷𝐷 = 𝑅𝑅\{−2}.
b)Đồ thị (C) có một tiệm cận đứng x + 2 = 0.
c) Đồ thị (C) có tiệm cận xiên y = x +1.
d) Đồ thị (C) có tâm đối xứng là I(-2 ;1)
Câu 66: Cho đồ thị hàm số y = f (x) có hình vẽ dưới đây và có tập xác định trên  .
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai cực trị.
B. Giá trị cực đại bằng 1.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
D. Đồ thị hàm số đã cho là hàm số 3
y = x − 3x .
Câu 67: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
a) Hàm số có hai giá trị cực trị là 1 − và 3.
b) Đồ thị hàm số y = f (x) có tiệm cận đứng.
c) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( 1; − 3) .
d) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm.
Câu 68: Hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên dưới đây. x -∞ 0 2 +∞ y' -- 0 + 0 -- +∞ 3 y -1 -∞
A. Hàm số có 2 cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
C. Đồ thị hàm số nhận điểm I( 1; -1) làm tâm đối xứng
D. Phương trình f (x)−1= 0 có 2 nghiệm phân biệt. x +1 y = Câu 69: Cho hàm số x − 3 .
a) Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 3) .
b) Hàm số có tiệm cận ngang y =1.
c) Tỉ số giữa GTLN và GTNN của hàm số x +1 y = trên [4;7] là 5 . x − 3 4
d) Đường thẳng y = x m cắt x +1 y =
tại 2 điểm phân biệt m ∀ ∈  . x − 3
Câu 70: Cho hàm số f (x) , bảng xét dấu của f ′(x) như sau Khi đó:
a) Hàm số f ( x) có ba điểm cực trị.