Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NỘI
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM
NỘI DUNG ÔN TẬP GIA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN 12
Nội dung:
1. Nguyên hàm. Tích phân.
2. Phương trình mặt phẳng trong không gian.
NGUYÊN HÀM. TÍCH PHÂN
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Cho
( ), ( )y f x y g x==
các hàm số liên tục trên . Tìm khẳng định sai trong các khẳng
định sau:
A.
. ( ) ( )k f x dx k f x dx=

với
\0k
. B.
( ) ( ) ( ) ( )f x g x dx f x dx g x dx+ = +
.
C.
. D.
( ) ( ).f x dx f x

=

Câu 2. Hàm số
( )
2
e
x
Fx=
là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
( )
2
2
e3
x
f x x=+
. B.
( )
2
2
e
x
f x x C=+
. C.
( )
2
2e
x
f x x=
. D.
( )
2
e
x
f x x=
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( )
sinf x x x
=+
( )
01f =
. Tìm
( )
fx
A.
( )
2
cos 2
2
x
f x x= +
. B.
( )
2
cos 2
2
x
f x x=
. C.
( )
2
cos
2
x
f x x=+
. D.
( )
2
1
cos
22
x
f x x= + +
.
Câu 4. Tính
1
x
x
e
ex
x

+


d
.
A.
1 d 2

+ = + +


x
xx
e
e x e x C
x
. B.
1 d 2

+ = +


x
xx
e
e x e x C
x
.
C.
1d
2

+ = + +


x
xx
ex
e x e C
x
. D.
1
1 d 2
1
−+

+ = + +

+

xx
x
ee
e x x C
x
x
.
Câu 5. Biết
( )
Fx
1
nguyên hàm của
( )
2
cosf x x=
( )
1F
=
. Tính
4
F



.
A.
53
4 4 8
F


=+


. B.
33
4 4 8
F


=−


. C.
53
4 4 8
F


=−


. D.
33
4 4 8
F


=+


Câu 6. Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( )
2 3cosf x x
=−
( )
01f =
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
( )
1 3sinf x x=−
. B.
( )
2 3sin 1f x x x= + +
. C.
( )
2 3sin 1f x x x=
. D.
( )
2 3sin 1f x x x= +
.
Câu 7. Để hàm số
( ) ( )
32
3 2 4 3F x mx m x x= + + +
một nguyên hàm của hàm số
( )
2
3 10 4f x x x= +
thì giá trị của tham số
m
A.
1m =−
. B.
2m =
. C.
0m =
. D.
1m =
.
Câu 8. Tìm nguyên hàm
2
2 7 5
d
3
xx
Ix
x
−+
=
Trang 2
A.
2
2ln 3 .I x x x C= + +
B.
2
2ln 3 .I x x x C= +
C.
2
2 2ln 3 .I x x x C= + +
D.
2
2 2ln 3 .I x x x C= +
Câu 9.
( )
Fx
một nguyên hàm của hàm số
( )
2
1
3
21
f x x
x
=+
+
. Biết
( )
0 0,F =
( )
1 ln3
b
Fa
c
=+
trong đó
,,abc
các số nguyên dương
b
c
phân số tối giản. Khi đó giá trị biểu thức
abc++
bằng.
A.
4
. B.
9
. C.
3
. D.
12
.
Câu 10. Giả sử
f
hàm số liên tục trên khoảng
K
, , a b c
ba số bất kỳ trên khoảng
K
. Khẳng
định nào sau đây sai?
A.
( )
1
a
a
f x dx =
. B.
( ) ( )
ba
ab
f x dx f x dx=−

.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
, ;
c b b
a c a
f x dx f x dx f x dx c a b+ =
D.
( ) ( )
bb
aa
f x dx f t dt=

.
Câu 11. Cho
( )
2
0
d3I f x x==
. Khi đó
( )
2
0
4 3 dJ f x x=−


bằng:
A.
2
. B.
6
. C.
8
. D.
4
.
Câu 12. Cho hàm
( )
y f x=
đạo hàm liên tục trên
2;3
đồng thời
( )
22f =
,
( )
35f =
. Tính
( )
3
2
dfxx
bằng
A.
3
. B.
7
. C.
10
D.
3
.
Câu 13. Cho
( )
d 17
c
a
f x x =
( )
d 11
c
b
f x x =−
với
abc
. Tính
( )
d
b
a
I f x x=
.
A.
6I =−
. B.
6I =
. C.
28I =
. D.
28I =−
.
Câu 14. Cho hàm số
( )
fx
( )
Fx
liên tục trên R thỏa
( ) ( )
F x f x
=
, x . Tính
( )
1
0
df x x
biết
( )
02F =
( )
15F =
.
A.
( )
1
0
d3f x x =−
. B.
( )
1
0
d7f x x =
. C.
( )
1
0
d1f x x =
. D.
( )
1
0
d3f x x =
.
Câu 15. Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên khoảng
( )
2; 3
. Gi
( )
Fx
một nguyên hàm của
( )
fx
trên
khoảng
( )
2; 3
. Tính
( )
2
1
2dI f x x x
=+


, biết
( )
11F −=
( )
24F =
.
A.
6I =
. B.
10I =
. C.
3I =
. D.
9I =
.
Câu 16. Cho hàm số
( )
2
khi 0 1
1
2 1 khi 1 3
x
y f x
x
xx

==
+
. Tính tích phân
( )
3
0
df x x
.
Trang 3
A.
6 ln4+
. B.
4 ln4+
. C.
6 ln2+
. D.
2 2ln2+
.
Câu 17. Cho hàm số
( )
fx
. Biết
( )
04f =
( )
2
' 2sin 1, f x x x= +
, khi đó
( )
4
0
df x x
bằng
A.
2
4
.
16
B.
2
16 4
.
16

+−
C.
2
15
.
16

+
D.
2
16 16
.
16

+−
Câu 18. Thể tích
V
của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm
số
( )
,y f x=
trc
Ox
và hai đường thẳng
( )
, ,x a x b a b= =
xung quanh trục
.Ox
A.
( )
d.
b
a
V f x x=
B.
( )
2
d.
b
a
V f x x
=
C.
( )
2
d.
b
a
V f x x=
D.
( )
d.
b
a
V f x x
=
Câu 19. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thhàm số
42
5 4,= +y x x
trục hoành hai đường
thẳng
0, 1.==xx
A.
7
.
3
B.
8
.
5
C.
64
.
25
D.
38
.
15
Câu 20. Cho hình cong (H) giới hạn bởi đường
,
x
ye=
trục hoành các đường thng
0x =
ln4.x =
Đường thẳng
xk=
(0 ln4)k
chia (H) thành hai phần có diện tích
1
S
2
S
như hình vẽ bên. Tìm k để
12
2.SS=
A.
2
ln4.
3
k =
B.
ln2.k =
C.
8
ln .
3
k =
D.
ln3.k =
Câu 21. Cho đồ thị hàm số
( )
y f x=
như hình vẽ. Tìm diện tích
S
của hình phẳng được giới hạn bởi
đồ thị và trục
Ox
(Phần gạch sọc).
A.
( )
3
2
d.S f x x
=
B.
( )
3
2
dS f x x
=
.
C.
( ) ( )
13
21
ddS f x x f x x
=−

D.
( ) ( )
13
21
d d .S f x x f x x
=+

Câu 22. Cho hàm số
( )
32
32f x x x= + +
đồ th
()C
như hình vẽ. Tính diện tích
S
của hình phẳng
(phần gạch sọc).
Trang 4
A.
39
.
4
S =
B.
41
.
4
S =
C.
10.S =
D.
13.S =
Câu 23. Mt vt đang chuyn đng vi vn tc
10 /ms
thì tăng tc vi gia tc
( )
( )
22
3/a t t t m s=+
. Quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng bao nhiêu?
A.
4000
.
3
m
B.
4300
.
3
m
C.
1900
.
3
m
D.
2200
.
3
m
Câu 24. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t
(h) có đồ thvận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi
bắt đu chuyển động, đồ thđó một phần của đường parabol đỉnh
với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại
đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s
vật di chuyển được trong 4 giờ đó
A.
( )
26,5 .km
B.
( )
28,5 .km
C.
( )
27 .km
D.
( )
24 .km
Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
4yx=−
và patabol
2
.
2
x
y =
A.
28
.
3
B.
25
.
3
C.
22
.
3
D.
26
.
3
Câu 26. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
yx=
,
14
33
yx= +
và trục hoành như
hình vẽ.
A.
7
3
. B.
56
3
.
C.
39
2
. D.
11
6
.
(2;9)I
2
y = -
1
3
x+
4
3
y =
x
2
1
4
1
y
O
x
Trang 5
Câu 27. Cho vật thể đáy hình tròn bán kính bằng 1 (tham khảo hình
vẽ). Khi cắt vật thể bằng mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại
điểm có hoành đ
( )
11xx
thì được thiết diện là một tam
giác đều. Thể tích
V
của vật thể đó là
A.
33V =
. B.
43
3
V =
.
C.
V
=
. D.
3V =
.
Câu 28. Một ô đang chạy với vận tốc
18 /ms
thì người lái hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc
( ) ( )
36 18 /v t t m s= +
trong đó
t
khoảng thời gian
tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn
di chuyển bao nhiêu mét?
A.
5,5m
. B.
4,5m
. C.
2,5m
. D.
3,5m
.
Câu 29. Một cái cổng hình parabol như hình vẽ sau. Chiều cao
4GH m=
, chiều rộng
4AB m=
,
0,9AC BD m==
. Chủ nhà làm hai cánh
cổng khi đóng lại hình chữ nhật
CDEF
đậm giá
2
1.200.000/ m
, còn các phần để trắng làm xiên hoa giá
2
2.900.000/ m
. Hỏi tổng số tiền để làm hai phần nói trên gần
nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 11445000 đồng.
B. 4077000 đồng.
C. 7368000 đồng.
D. 11370000 đồng.
Câu 30. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính
theo công thức nào dưới đây?
A.
( )
2
2
1
2 2 4x x dx
−−
. B.
( )
2
1
22x dx
−+
C.
( )
2
1
22x dx
. D.
( )
2
2
1
2 2 4x x dx
+ +
.
Câu 31. Để chế tạo một chi tiết máy, từ một khối thép hình trụ bán kính 10
cm và chiều cao
30cm
, người ta khoét bỏ một rãnh xung quanh rộng 1
cm và sâu 1 cm (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích của chi tiết máy
đó, làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn.
A.
3
9110,619cm
. B.
3
9170,309cm
.
C.
3
9365,088cm
. D.
3
8997,521cm
.
Câu 32. Một vật trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay
miền
( )
R
(phần gạch chéo trong hình vẽ bên) quanh trục
AB
. Miền
( )
R
được giới hạn bởi các cạnh
AB
,
AD
của hình vuông
ABCD
c cung phn của các đường tròn bán kính bằng
1cm
với tâm
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,BC AD
.
Trang 6
Tính thể tích của vật trang trí đó, làm tròn kết quả đến hàng phần mười
A.
3
20,3cm
. B.
3
10,5cm
. C.
3
12,6cm
. D.
3
8,4cm
.
Câu 33. Một chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ bên. Các tứ giác
,ABCD CDPQ
là các hình vuông
cạnh
2,5cm
. Tứ giác
ABEF
hình chnhật
3,5BE cm=
. Mặt bên
PQEF
được mài nhẵn
theo đường parabol
( )
P
có đỉnh parabol nằm trên cạnh
EF
. Thể tích của chi tiết máy bằng
A.
3
395
24
cm
. B.
3
125
8
cm
. C.
3
50
3
cm
. D.
3
425
24
cm
.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Cho hàm số
()fx
32
( ) 20 12 6f x x x x

= +
tha
( 1) 0f
−=
(1) 5f =−
.
a) Ta có
4 3 2
( )d 5 4 3f x x x x x C

= + +
.
b) Hàm số
4 3 2
( ) 5 4 3 12f x x x x
= + +
.
c) Ta có
5 4 3
( )d 12f x x x x x x C
= + + +
.
d) Hàm số
5 4 3
( ) 12 8f x x x x x= + +
.
Câu 2. Những ngày giáp Tết Nguyên Đán cũng dịp bước
vào vụ Đông Xuân, con nông dân tích cực xuống
đồng cấy lúa. Cây lúa sau khi được cấy trải qua quá
trình tăng trưởng đẻ nhánh phát trin chiều cao
trước khi làm đòng, trổ bông. Qua nghiên cứu một
giống lúa mới, các nhà khoa học nhận thy một cây
lúa tính từ lúc được cấy bằng một cây mạ với chiều
cao
20
cm có tốc độ tăng trưởng chiều cao cho bởi
hàm số
32
( ) 0,1 1,1 ,v t t t= +
trong đó
t
tính theo tuần,
()vt
tính bằng cm/tuần.
Gọi
()ht
là chiều cao của cây lúa ở tuần thứ
t
(
0t
).
a)
43
1 11
( ) 20.
40 30
h t t t= + +
b) Giai đoạn tăng trưởng chiều cao của cây lúa kéo dài
12
tuần.
c) Chiều cao tối đa của cây lúa là
150
cm.
d) Vào thời điểm cây lúa phát triển nhanh nhất, chiều cao của cây đã lớn hơn
80
cm.
Câu 3. Biết hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( )
23f x x
=+
và đồ thị hàm số
( )
y f x=
đi qua điểm
( )
0;1K
.
Xét tính đúng sai các mệnh đề sau
Trang 7
a) Hàm số
( )
fx
đồng biến trên .
b) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
( )
y f x=
tại điểm
K
: 3 1d y x=+
.
c)
( )
2 11f =
.
d)
( )
32
13
32
f x dx x x x C= + +
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đon
1;6
và có đồ thnhư hình vẽ. Biết
( )
Fx
là mt
nguyên hàm của
( )
fx
thỏa mãn
( )
11F =
.
Xét tính đúng sai các mệnh đề sau
a)
( )
2
1
3f x dx
=
. b)
( )
6
2
2f x dx
=−
.
c)
( )
6
1
5f x dx
=
. d)
( ) ( )
4 6 5FF+=
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
R
thoả mãn
( ) ( )
24
11
2, 4 40f x dx f x x dx= + =



.
a)
( )
4
1
3 30f x dx =
. b)
( )
2
2
1
3 3 1f x x dx

−=

.
c)
( )
4
2
8f x dx =
. d)
( )
4
2
1
2 3 26
2
f x x dx

+ + =


.
Câu 6. Cho đồ thbiểu thị vận tốc của hai chất điểm
A
B
xuất phát cùng lúc, bên cạnh nhau
cùng trên một con đường thẳng. Biết đồ thbiểu diễn vn tốc
A
v
của chất điểm
A
mt
parabol, đồ thị biểu diễn vận tốc
B
v
của chất điểm
B
là một đường thẳng như hình vẽ sau
a) Phương trình đường thẳng
20 3=−
B
vt
.
b) Phương trình parabol
2
20 80= +
A
v t t
.
c) Quãng đường chất điểm
A
đi được trong
3
giây đầu tiên là
180m
.
d) Sau khi đi được
3
giây, khoảng cách của hai chất điểm là
90m
.
Trang 8
Câu 7. Một người nông dân một mảnh đất hình vuông
ABCD
cạnh bằng
8m
. Ông ta định chia
mảnh đất thành ba phần, bởi các parabol đi qua các đỉnh của hình vuông như hình vẽ, biết rằng
đỉnh của parabol cách cạnh hình vuông
2m
. Ông dự định trồng hoa trên phần diện tích giới
hạn bởi các parabol cạnh hình vuông, trồng cỏ trên phần
diện tích còn lại. Chọn hệ trc
Oxy
sao cho
( ) ( ) ( ) ( )
4;4 , 4;4 , 4; 4 , 4; 4A B C D
.
a) Phương trình của hai parabol là
2
2
8
x
y =+
2
2
8
x
y =
.
b) Diện tích trồng hoa bằng
2
44
3
m
.
c) Tỉ số diện tích đất trồng hoa và trồng cỏ bằng
11
37
.
d) Nếu chi phí mua cây giống hoa là 100.000 đồng/m
2
, cỏ là 70.000 đồng/m
2
thì chi phí mua
cây giống cho cả khu vườn là
4900000
đồng.
Câu 8. Cho hàm số bậc hai
( )
y f x=
đồ th
( )
P
đường thng
d
cắt
( )
P
tại hai điểm như trong
hình bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi
( )
P
d
có diện tích
125
9
S =
.
a) Phương trình đường thẳng
d
2yx=+
.
b)
( )
6
1
d5f x x
=
.
c)
( ) ( )
6
1
2dS f x x x= +


.
d)
( )
6
1
745
d
18
f x x =
.
Câu 9. Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ th các hàm số
yx=
, trục hoành
Ox
hai đường thẳng
0, 4xx==
.
Các khẳng định sau là đúng hay sai?
a) Công thức tính diện tích hình phẳng
( )
H
4
0
xdx
.
b) Diện tích hình phẳng
( )
H
19
6
.
c) Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số
yx=
,
0, 4xx==
và trục hoành
Ox
8
.
d) Gọi thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quanh hình phẳng giới hạn bởi
yx=
,
0, 4xx==
và trục
Ox
. Đường thẳng
( )
04x a a=
cắt đồ thị hàm số
yx=
tại
M
.
Gọi
1
V
là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác
MOH
quanh trục
Ox
.
Biết rằng
1
2VV=
. Khi đó
3a =
.
V
Trang 9
Câu 10. Để chuẩn bị cơ sở vật chất phục vụ công tác phòng chống dịch bệnh, các chiến sĩ ở chốt kiểm
soát dự định dựng một cái lu trại dạng như hình vẽ. Biết rằng mặt trước mặt sau của
trại là hai parabol bng nhau, nằm trên hai mặt phẳng song song với nhau cùng vuông góc
với mặt nền. Nền của lều trại là một hình chữ nhật có kích thước chiều rộng là 3m , chiều dài
là 6m , đỉnh parabol cách nền 3m .
a) Diện tích nền của lều trại là
( )
2
18 m
.
b) Chọn hệ trục to độ
Oxy
như hình vẽ. Khi đó phương trình parabol mt trước của lều trại
( )
2
4
3
3
f x x= +
.
c) Diện tích mặt trước của lều trại
( )
2
9 m
.
d) Thể tích phần không gian bên trong lều trại là
( )
3
36 m
.
Câu 11. Một thùng rượu vang có dạng khối tròn xoay với bán kính mặt đáy và mặt trên 33cm , bán
kính mặt ct ở chính giữa thùng là 43cm . Chiều cao của thùng rượu là 112cm , bao gồm phần
thân thùng rượu, hai đế đỡ thùng rượu (mỗi đế cao 3cm) và thùng rượu được ghép từ các thanh
gỗ sồi với độ dày mỗi thanh gỗ 3cm . Phần bên trong thùng rượu dạng một khối tròn xoay
tạo thành khi quay một phần của parabol
( )
2
:P y ax bx c= + +
quanh trục hoành như hình sau:
a)
1
250
a =−
.
b) Phương trình đường parabol
( )
2
1
: 40
250
P y x= +
.
c) Diện tích thiết diện phần chứa rượu cắt bởi mặt phẳng qua trục của thùng rượu là
( )
2
11
30
m
.
d) Thùng rượu chứa được tối đa (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
425,16
lít rượu.
Phần III. Tự luận
Câu 1.
()Fx
là 1 nguyên hàm của hàm số
3
( ) 4 1f x x=+
(0) 11F =
. Tính giá trị của
(1)F
.
Trang 10
Câu 2. Một ô đang chạy với vận tốc
36 /km h
thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc
( )
( )
2
1/
3
t
a t m s=+
. Tính vận tốc của ô tô sau
6
giây kể từ khi ô bt đầu ng tốc.
Câu 3. Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( )
1
2
25
f =−
( ) ( )
2
3
4f x x f x

=

với mọi
x
. Giá trị của
( )
1f
bằng
Câu 4. Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
1
31
fx
x
=
và thỏa mãn
( ) ( )
0 3 5FF+=
. Giá
trị của biểu thc
( ) ( )
1 11T F F= +
bằng bao nhiêu?
Câu 5. Một quần thể vi khuẩn ban đầu gồm 500 vi khuẩn, sau đó bắt đầu tăng trưởng. Gọi
( )
Pt
số
ợng vi khuẩn của quần thể đó tại thời điểm
t
, trong đó
t
tính theo ngày (
0 10t
). Tốc độ
tăng trưởng của quần thể vi khuẩn đó cho bởi hàm số
( )
P t k t
=
, trong đó k là hằng số. Sau
1 ngày, số ợng vi khuẩn của quần thể đó đã tăng lên thành 600 vi khun. Tính số ợng vi
khuẩn của quần thể đó sau 9 ngày.
Câu 6. Một xe ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với vận tốc được biểu thị bằng đồ
thị là đường cong parabol như hình bên dưới. Biết rằng sau
5
phút thì xe đạt đến vận tốc cao
nhất
1000
m/phút và bắt đầu giảm vận tốc, đi được
6
phút thì xe chuyển động đều.
Hỏi quãng đường xe đã đi được trong khoảng 10 phút đầu tiên là bao nhiêu?
Câu 7. Tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thhàm số
2
( ) 4 3y f x x= =
, trục hoành
hai đường thẳng
1, 1xx= =
.
Câu 8. Một mảnh đt có hình dạng là hình thang cong có các thông số như hình vẽ, biết phần đường
cong là phần đồ thị của hàm số
y a x=
. Diện tích của mảnh đất đó là bao nhiêu?
Trang 11
Câu 9. Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các phương tiện giao thông (trừ xe hai bánh)
khi dừng đèn đỏ phải cách nhau tối thiểu
1m
. Một ô đang chạy với vận tốc
20 /ms
bỗng
gặp một xe bán tải đang dừng đèn đỏ nên ô tô hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với
vận tốc được biểu diễn bởi công thc
( ) ( )
20 5 /v t t m s=−
. Hỏi rằng đ hai xe đạt khoảng
cách an toàn khi dừng lại, ô cần phải hãm phanh khi cách xe bán tải một khoảng ít nhất
bao nhiêu?
Câu 10. Một chất điểm chuyển động theo quy luật vận tốc
( )( )
/v t m s
có dạng đường Parabol khi
( )
05ts
( )
vt
dạng đường thẳng khi
( )
5 10ts
. Biết đỉnh Parabol
( )
2,3I
. Hỏi
quãng đường đi được chất điểm trong thời gian
( )
0 10ts
là bao nhiêu mét?
Câu 11. Cho hàm số
( )
2
2 7 2
3 1 2
x khi x
fx
x khi x
+
=
−
. Biết
( )
Fx
một nguyên hàm của
( )
fx
thỏa mãn
( )
04F =
. Tính giá trị của
( ) ( )
234T F F= +
.
Câu 12. Cho vật th
, biết đáy của
hình tròn bán kính 2
các mặt cắt vuông góc với mặt đáy là những hình vuông
Tính thể tích của vật thể
(làm tròn kết quả đến hàng phần
ời).
Câu 13. Cho đường thẳng
3
2
yx=
parabol
2
y x a=+
. Gọi
12
,SS
lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong
hình vẽ bên. Khi
12
SS=
thì
a
bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn
đến hàng phần mười).
Trang 12
Câu 14. Cho hai hàm số
( )
22
2bf x x xxa c+= +−
( )
2
2g x dx ex++=
(
a
,
b
,
c
,
d
,
e
). Biết rằng đồ thcủa hàm số
( )
y f x=
( )
y g x=
cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là
2
;
1
;
1
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ th (kết quả làm tròn
đến hàng phần mười)
Câu 15. Một cái trứng khủng long đchơi một khối tròn xoay được tạo thành từ 2 mảnh ghép lại.
Biết mảnh trên được tạo thành khi xoay một phần tư đường elip với trục lớn 8 và trục nhỏ
là 4 quanh trục
Ox
, và mảnh dưới được tạo thành khi xoay một phần tư đường tròn bán kính
2 quanh trục
Ox
như hình sau (bqua độ dày của vỏ trứng). Thể tích phần trong của cái trứng
khủng long đồ chơi (làm tròn tới hàng phần chục).
Câu 16. Cho hai đường tròn
( )
1
;5O
( )
2
;3O
cắt nhau tại hai điểm
, AB
sao cho
AB
một đường
kính của đường tròn
( )
2
.O
Gọi
( )
D
hình thng được giới hạn bởi hai đường tròn. Quay
( )
D
quanh trục
12
OO
ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích
V
của khối tròn xoay được
tạo thành. (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 17. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tc
v
phụ thuộc thời gian
t
đồ thcủa vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian
3
gikể từ khi
bắt đầu chuyển động, đồ thđó một phần của đường parabol đỉnh
( )
2; 9I
với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại
đồ thmột đoạn thng song song với trục hoành. Tính quãng đường
s
vật di chuyển được trong
4
giờ đó. (kết qu làm tròn đến hàng phn
i)
1
O
2
O
B
A
( )
D
Trang 13
Câu 18. Người ta làm một cái lu đựng nước bằng cách cắt bỏ 2 chỏm
của một khối cầu có bán kính
5 dm
bằng 2 mặt phẳng vuông
góc với đường kính cách tâm khối cầu
3 dm
. Tính thể tích
của chiếc lu. (đơn vị
3
dm
, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Véc tơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 4x – 3y + 1= 0.
A. (4; –3; 0).
B. (4; –3; 1).
C. (4; –3; –1).
D. (–3; 4; 0).
Câu 2. Phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm M(–1; 2; 0) và có véctơ pháp tuyến 𝑛
󰇍
(4; 0; –5) là:
A. 4x – 5y – 4 = 0.
B. 4x – 5z – 4 = 0.
C. 4x – 5y + 4 = 0.
D. 4x – 5z + 4 = 0.
Câu 3. Cho hai điểm A(–2; 0; 1), B(4; 2; 5). Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là:
A. 3x + y + 2z – 10 = 0.
B. 3x + y + 2z + 10 = 0.
C. 3x + y – 2z – 10 = 0.
D. 3x – y + 2z – 10 = 0.
Câu 4. Mặt phẳng (P) song song với (Oxy) và đi qua điểm A(1; –2; 1) có phương trình là:
A. z – 1 = 0.
B. x – 2y + z = 0.
C. x – 1 =0.
D. y + 2 = 0.
Câu 5. Cho hai mặt phẳng (α): 3x – 2y + 2z + 7 = 0 và (): 5x – 4y + 3z + 1 = 0. Phương trình mặt
phẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc cả (α) và () là:
A. 2x – y + 2z = 0.
B. 2x + y – 2z = 0.
C. 2x + y – 2z + 1 = 0.
D. 2x – y – 2z = 0.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oxy) là:
A. z = 0.
B. x + y = 0.
C. x = 0.
D. y = 0.
Câu 7. Mặt phẳng đi qua D(2; 0; 0), vuông góc với trục Oy có phương trình là:
A. z = 0.
B. y = 2.
C. y = 0.
D. z = 2.
Câu 8. Viết phương trình mặt phẳng (P) biết (P) cắt ba trục tọa độ lần lượt tại A, B, C sao cho M(1;
2; 3) là trọng tâm tam giác ABC:
A. 6x + 3y + 2z – 18 = 0.
B. x + 2y + 3z = 0.
C. 6x – 3y + 2z – 18 = 0.
D. 6x + 3y + 2z + 18 = 0.
Câu 9. Mặt phẳng (P) đi qua M(1; 2; 2) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là
trực tâm của tam giác ABC. Phương trình của (P) là:
A. 2x + y+ z – 4 = 0.
B. 2x + y + z – 2 = 0.
C. 2x + 4y + 4z – 9 = 0.
D. x + 2y + 2z – 9 = 0.
Câu 10. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (Q): 3x + 4y – 1 = 0. Mặt phẳng (P) song song với
(Q) và cách gốc tọa độ một khoảng bằng 1 có phương trình là:
A. 3x + 4y + 5 = 0 hoặc 3x + 4y – 5 = 0.
B. 3x + 4y + 5 = 0.
C. 3x + 3y – 5 = 0.
D. 4x + 3y + 5 = 0 hoặc 3x + 4y + 5 = 0.
Câu 11. Cho hai điểm A(1; –1; 5), B(0; 0; 1). Mt phẳng (P) chứa A, B và song song với Oy có
phương trình là:
A. 4x + y – z + 1 = 0.
B. 2x + z – 5 = 0.
C. 4x – z + 1 =0.
D. y + 4z – 1 = 0.
3
dm
3
dm
5
dm
Trang 14
Câu 12. Phương trình mt phẳng (P) đi qua I(–1; 2; 3) và chứa giao tuyến của hai mặt phẳng
(α): x + y + z – 9 = 0 và (): x – 2y + 3z + 1 = 0
A. 2x – y – 4z – 8 = 0.
B. 2x – y + 4z – 8 = 0.
C. 2x – y – 4z + 8 =0.
D. x – 2y + 4z – 8 = 0.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
( )
2;0; 3A
các
( )
1; 2;5 ,u =
( )
3; 1; 2v =
. Mặt phẳng
( )
đi qua
A
và nhận
,uv
làm cặp vectơ chỉ phương.
a) Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng
( )
( )
9;13;7n =
.
b) Phương trình mặt phẳng
( )
:9 13 7 2 0x y z
+ + =
.
c) Mặt phẳng
( )
đi qua điểm
( )
1; 2; 3M −−
.
d) Mặt phẳng
( )
R
đi qua
M
song song với
( )
có phương trình
2 5z 18 0xy+ + + =
.
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( ) ( ) ( )
2; 3;1 , 1;0; 1 , 3;1;2 , 1;0; 1A B C D
.
a) Mặt phẳng đi qua điểm
A
và song song với mặt phẳng
( )
Oxz
có phương trình là
30y −=
.
b) Mặt phẳng đi qua điểm
A
và song song với mặt phẳng trung trực của
BC
có phương
trình
2 3 4 0x y z+ + =
.
c) Gọi
( )
là mặt phẳng đi qua trọng tâm của
ABC
và song song với mp
( )
: 2 0z
−=
.
Khoảng cách từ điểm
A
đến
( )
bằng
1
3
.
d) Mặt phẳng đi qua điểm
D
và song song với mặt phẳng
( )
ABC
có phương trình là
11 7 18 0x y z =
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
: 3 2 1 0P x y z + =
( )
: 2 4 3 0Q x y z + + =
a) Mặt phẳng
( )
P
song song mặt phẳng
( )
.Q
b) Mặt phẳng
( )
R
có phương trình
14 8 5 2 0x y z+ + =
cùng vuông góc với hai mặt phẳng
( )
P
( )
.Q
c) Mặt phẳng
( )
:2 6 4 9 0xyz
+ =
song song mặt phẳng
( )
: 3 2 1 0P x y z + =
và cách
mặt phẳng
( )
P
một khoảng bằng 1.
d) Mặt phẳng
( )
qua hai điểm
( )
1;0;1A
,
( )
2; 2;1B
và vuông góc với mặt phẳng
( )
Q
một vectơ pháp tuyến là
( )
8;4;3n
=
.
Trang 15
Phần III. Tự luận
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng đi qua đim
( )
1;0;0M
song song
với mặt phẳng
( )
:2 1 0xy
=
có dạng
0x by cz d + + + =
. Tính
3b c d+−
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho
( ) ( ) ( ) ( )
2;0;0 , 0;4;0 , 0;0;6 , 2;4;6A B C D
. Gọi
( )
P
mt
phẳng song song với mặt phẳng
( )
ABC
,
( )
P
cách đều
D
mặt phẳng
( )
ABC
. Tính khoảng
cách từ điểm
( )
0;0; 2M
đến mặt phẳng
( )
P
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2 1 1;;A
,
( )
1 0 4;;B
,
( )
021;;C −−
. Mặt phẳng qua
A
vuông góc với đường thẳng
BC
phương trình dạng
0zx ay b c+ + + =
. Tính giá trị
biểu thức
S a b c= + +
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
P
qua điểm
( )
1; 2; 2A −−
, vuông góc với mặt phng
( )
Oxz
đồng thời khoảng cách từ điểm
( )
3;1; 3B
đến
( )
P
bằng
35
5
. Phương trình mặt
phẳng
( )
P
có dạng
2 0 ( 0)x by cz d d+ + + =
. Tính
32P b c d= +
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;0;1 , 1;1;0AB
và điểm
C
nằm trên tia
Ox
. Biết
rằng đường phân giác trong xuất phát từ
A
vuông góc với đường trung tuyến xuất phát từ
B
của tam giác
ABC
. Tìm hoành độ của đim
C
(làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn, nghĩa
là số có dạng:
,M abc
).
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, một cabin cáp treo ở Bà Nà Hill xuất phát
từ điểm
( )
215 ;;A
chuyển động đều theo đường cáp vectơ
chphương
( )
0 2 6=−;;u
với tốc đ
4
m/s (đơn vị trên mi
trục toạ độ mét). Giả sử sau
5
(s) kể từ lúc xuất phát, cabin đến
điểm
M
. Gọi tọa độ
( )
;;M a b c
. Tính
3++a b c
.
…………….. Hết …………………

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 12 Nội dung:
1. Nguyên hàm. Tích phân.
2. Phương trình mặt phẳng trong không gian.
NGUYÊN HÀM. TÍCH PHÂN
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Cho y = f (x), y = g(x) là các hàm số liên tục trên
. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. k. f (x)dx = k f (x)dx  
với k  \ 
0 . B.  f (x) + g(x)dx = f (x)dx + g(x)dx   . 
C.  f (x).g(x)dx = f (x) . dx g(x)dx   .
D. f (x)dx = f (x).   Câu 2. Hàm số ( ) 2 ex F x =
là nguyên hàm của hàm số nào sau đây? A. ( ) 2 2 = ex f x x + 3. B. ( ) 2 2 = ex f x x + C . C. ( ) 2 = 2 ex f x x . D. ( ) 2 = ex f x x .
Câu 3. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ( x) = x + sin x f (0) =1. Tìm f ( x) A. ( ) 2 x x x x f x =
−cos x + 2 . B. f (x) 2 =
−cos x − 2 . C. f (x) 2 =
+ cos x . D. f (x) 2 1 = + cos x + . 2 2 2 2 2 −x   Câu 4. e Tính x e  1+  x d .  x  −  x e  −  x eA. xe 1+ dx = x
e + 2 x + C . B. xe 1+ dx = x
e − 2 x + C .  x   x  −  x e  −x x 1 +  eC. x e x e 1+ dx = x e + + C . D. xe 1+ dx = + 2 x + C .  x  2  x x +1   
Câu 5. Biết F ( x) là 1 nguyên hàm của f ( x) 2
= cos x F ( ) =1. Tính F   .  4     5 3    3 3    5 3    3 3 A. F = +   . B. F = −   . C. F = −   . D. F = +    4  4 8  4  4 8  4  4 8  4  4 8
Câu 6. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ( x) = 2 −3cos x f (0) =1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. f ( x) =1− 3sin x . B. f (x) = 2x + 3sin x +1. C. f (x) = 2x −3sin x −1. D. f (x) = 2x −3sin x +1.
Câu 7. Để hàm số F (x) 3 = mx + ( m + ) 2 3
2 x − 4x + 3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 2
= 3x +10x − 4 thì giá trị của tham số m A. m = 1 − . B. m = 2 . C. m = 0. D. m =1. 2 − + Câu 8. 2x 7x 5 Tìm nguyên hàm I = dxx − 3 Trang 1 A. 2
I = x x + 2 ln x − 3 + C. B. 2
I = x x − 2 ln x − 3 + C. C. 2
I = 2x x + 2 ln x − 3 + C. D. 2
I = 2x x − 2 ln x − 3 + C. Câu 9. 1 b
F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 2 = 3x +
. Biết F (0) = 0, F ( ) 1 = a + ln 3 2x +1 c
trong đó a,b,c là các số nguyên dương và b là phân số tối giản. Khi đó giá trị biểu thức c
a + b + c bằng. A. 4 . B. 9 . C. 3 . D. 12.
Câu 10. Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K a, ,
b c là ba số bất kỳ trên khoảng K . Khẳng
định nào sau đây sai? a b a A. f  (x)dx =1. B. f
 (x)dx = − f  (x)dx . a a b c b b b b
C. f ( x)dx + f ( x)dx = f (x)dx, c    
(a;b) D. f
 (x)dx = f  (t)dt . a c a a a 2 2
Câu 11. Cho I = f
 (x)dx = 3. Khi đó J = 4 f
 (x)−3dx  bằng: 0 0 A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Câu 12. Cho hàm y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên 2; 
3 đồng thời f (2) = 2 , f (3) = 5 . Tính 3 f
 (x)dx bằng 2 A. 3 − . B. 7 . C. 10 D. 3 . c c b Câu 13. Cho f
 (x)dx =17 và f (x)dx = 11 − 
với a b c . Tính I = f  (x)dx . a b a A. I = 6 − . B. I = 6 . C. I = 28. D. I = 28 − . 1
Câu 14. Cho hàm số f ( x) và F ( x) liên tục trên R thỏa F( x) = f (x) , x . Tính f ( x)dx  biết 0
F (0) = 2 và F ( ) 1 = 5 . 1 1 1 1
A. f ( x)dx = 3 −  . B. f
 (x)dx = 7. C. f
 (x)dx =1. D. f  (x)dx = 3. 0 0 0 0
Câu 15. Cho hàm số f ( x) liên tục trên khoảng ( 2
− ; 3) . Gọi F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên 2 khoảng ( 2
− ; 3). Tính I =  f
  (x)+ 2xdx  , biết F (− ) 1 = 1 và F (2) = 4 . 1 − A. I = 6. B. I =10 . C. I = 3 . D. I = 9 .  2  khi 0  x  1 3
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x) =  x +1
. Tính tích phân f ( x)dx  .
2x −1 khi 1 x  3 0 Trang 2 A. 6 + ln 4 . B. 4 + ln 4. C. 6 + ln 2 . D. 2 + 2ln 2 .  4
Câu 17. Cho hàm số f ( x) . Biết f (0) = 4 và f (x) 2 ' = 2sin x +1, x   , khi đó f
 (x)dx bằng 0 2  − 4 2  +16 − 4 2  +15 2  +16 −16 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16
Câu 18. Thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm
số y = f ( x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a b), xung quanh trục . Ox b b b b A. V = f
 (x) d .x B. 2 V =  f
 (x)d .x C. 2 V = f
 (x)d .x D. V = f  (x)d .x a a a a
Câu 19. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 4 2
y = x − 5x + 4, trục hoành và hai đường
thẳng x = 0, x = 1. A. 7 . B. 8 . C. 64 . D. 38 . 3 5 25 15
Câu 20. Cho hình cong (H) giới hạn bởi đường x
y = e , trục hoành và các đường thẳng x = 0 và
x = ln 4. Đường thẳng x = k (0  k  ln 4) chia (H) thành hai phần có diện tích là S S 1 2
như hình vẽ bên. Tìm k để S = 2S . 1 2 A. 2 k = ln 4. B. k = ln 2. 3 C. 8 k = ln . D. k = ln 3. 3
Câu 21. Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ. Tìm diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi
đồ thị và trục Ox (Phần gạch sọc). 3 3 A. S = f  (x)dx . B. S = f  (x)dx. 2 − 2 − 1 3 1 3 C. S = f
 (x)dxf  (x)dx D. S = f
 (x)dx+ f  (x)d .x 2 − 1 2 − 1
Câu 22. Cho hàm số f ( x) 3 2
= −x + 3x + 2 có đồ thị (C) như hình vẽ. Tính diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc). Trang 3 A. 39 S = . B. 41 S = . C. S =10. D. S =13. 4 4
Câu 23. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10 m / s thì tăng tốc với gia tốc a (t) 2 = t + t ( 2 3
m / s ) . Quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng bao nhiêu? A. 4000 . m B. 4300 . m C. 1900 . m D. 2200 . m 3 3 3 3
Câu 24. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t
(h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi
bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh
I (2;9) với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại
đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s
vật di chuyển được trong 4 giờ đó A. 26,5(km). B. 28,5(km). C. 27(km). D. 24(km). 2 x
Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = 4 − x và patabol y = . 2 28 25 A. . B. . 3 3 22 26 C. . D. . 3 3 1 4
Câu 26. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x , y = − x + và trục hoành như 3 3 hình vẽ. y 7 56 y = x2 A. . B. . 3 3 2 39 11 1 4 1 y = - x+ C. . D. . 3 3 2 6 x O 4 1 Trang 4
Câu 27. Cho vật thể đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 (tham khảo hình
vẽ). Khi cắt vật thể bằng mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại
điểm có hoành độ x ( 1 −  x  )
1 thì được thiết diện là một tam
giác đều. Thể tích V của vật thể đó là
A. V = 3 3 . B. 4 3 V = . 3
C. V =  . D. V = 3 .
Câu 28. Một ô tô đang chạy với vận tốc 18m / s thì người lái hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 3
− 6t +18(m / s) trong đó t là khoảng thời gian
tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 5,5m .
B. 4,5m .
C. 2,5m . D. 3,5m .
Câu 29.
Một cái cổng hình parabol như hình vẽ sau. Chiều cao GH = 4m
, chiều rộng AB = 4m , AC = BD = 0,9m . Chủ nhà làm hai cánh
cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm có giá là 2
1.200.000 / m , còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 2
2.900.000 / m . Hỏi tổng số tiền để làm hai phần nói trên gần
nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 11445000 đồng.
B. 4077000 đồng.
C. 7368000 đồng. D. 11370000 đồng.
Câu 30. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính
theo công thức nào dưới đây? 2 2 A.  ( 2
2x − 2x − 4) dx . B.  ( 2 − x + 2)dx 1 − 1 − 2 2
C.  (2x − 2)dx. D.  ( 2 2
x + 2x + 4)dx . 1 − 1 −
Câu 31. Để chế tạo một chi tiết máy, từ một khối thép hình trụ có bán kính 10
cm và chiều cao 30cm, người ta khoét bỏ một rãnh xung quanh rộng 1
cm và sâu 1 cm (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích của chi tiết máy
đó, làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn. A. 3 9110, 619cm . B. 3 9170,309cm . C. 3 9365, 088cm . D. 3 8997,521cm .
Câu 32. Một vật trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay
miền (R) (phần gạch chéo trong hình vẽ bên) quanh trục AB . Miền
(R) được giới hạn bởi các cạnh AB , AD của hình vuông ABCD
và các cung phần tư của các đường tròn bán kính bằng 1cm với tâm
lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AD . Trang 5
Tính thể tích của vật trang trí đó, làm tròn kết quả đến hàng phần mười A. 3 20,3cm . B. 3 10,5cm . C. 3 12, 6cm . D. 3 8, 4cm .
Câu 33. Một chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ bên. Các tứ giác ABCD,CDPQ là các hình vuông
cạnh 2,5cm . Tứ giác ABEF là hình chữ nhật có BE = 3,5cm . Mặt bên PQEF được mài nhẵn
theo đường parabol (P) có đỉnh parabol nằm trên cạnh EF . Thể tích của chi tiết máy bằng 395 125 50 425 A. 3 cm . B. 3 cm . C. 3 cm . D. 3 cm . 24 8 3 24
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1.
Cho hàm số f (x) có 3 2 f  (
x) = 20x −12x + 6x thỏa f ( 1 − ) = 0 và f (1) = 5 − . a) Ta có 4 3 2 f  (
x)dx = 5x − 4x + 3x + C  . b) Hàm số 4 3 2 f (
x) = 5x − 4x +3x +12 . c) Ta có 5 4 3 f (
x)dx = x x + x +12x + C  . d) Hàm số 5 4 3
f (x) = x x + x +12x − 8 .
Câu 2. Những ngày giáp Tết Nguyên Đán cũng là dịp bước
vào vụ Đông Xuân, bà con nông dân tích cực xuống
đồng cấy lúa. Cây lúa sau khi được cấy trải qua quá
trình tăng trưởng đẻ nhánh và phát triển chiều cao
trước khi làm đòng, trổ bông. Qua nghiên cứu một
giống lúa mới, các nhà khoa học nhận thấy một cây
lúa tính từ lúc được cấy bằng một cây mạ với chiều
cao 20 cm có tốc độ tăng trưởng chiều cao cho bởi hàm số 3 2 v(t) = 0
− ,1t +1,1t , trong đó t tính theo tuần, v(t) tính bằng cm/tuần.
Gọi h(t) là chiều cao của cây lúa ở tuần thứ t ( t  0 ). a) 1 11 4 3 h(t) = − t + t + 20. 40 30
b) Giai đoạn tăng trưởng chiều cao của cây lúa kéo dài 12 tuần.
c) Chiều cao tối đa của cây lúa là 150 cm.
d) Vào thời điểm cây lúa phát triển nhanh nhất, chiều cao của cây đã lớn hơn 80 cm.
Câu 3. Biết hàm số f ( x) thỏa mãn f ( x) = 2x + 3 và đồ thị hàm số y = f ( x) đi qua điểm K (0; ) 1 .
Xét tính đúng sai các mệnh đề sau Trang 6
a) Hàm số f ( x) đồng biến trên .
b) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) tại điểm K d : y = 3x +1. c) f (2) =11. d) f  (x) 1 3 3 2 dx = x +
x x + C . 3 2
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn  1
− ;6 và có đồ thị như hình vẽ. Biết F (x) là một
nguyên hàm của f ( x) thỏa mãn F (− ) 1 = 1 − .
Xét tính đúng sai các mệnh đề sau 2 6 a) f
 (x)dx = 3. b) f (x)dx = 2 −  . 1 − 2 6 c) f
 (x) dx = 5. d) F (4)+ F (6) = 5. 1 − 2 4
Câu 5. Cho hàm số f ( x) liên tục trên R thoả mãn f
 (x)dx = 2,  f
 (x)+ 4x dx  = 40  . 1 1 4 2 a) 3 f
 (x)dx = 30. b) 3f  (x) 2 − 3x dx =1   . 1 1 4 4   c) 1 f
 (x)dx =8. d) f
(x)+ 2x +3 dx = 26   . 2  2 2
Câu 6. Cho đồ thị biểu thị vận tốc của hai chất điểm A B xuất phát cùng lúc, bên cạnh nhau và
cùng trên một con đường thẳng. Biết đồ thị biểu diễn vận tốc v của chất điểm A là một A
parabol, đồ thị biểu diễn vận tốc v của chất điểm B là một đường thẳng như hình vẽ sau B
a) Phương trình đường thẳng v = 20t − 3. B
b) Phương trình parabol 2 v = 2
− 0t +80t . A
c) Quãng đường chất điểm A đi được trong 3 giây đầu tiên là 180m.
d)
Sau khi đi được 3 giây, khoảng cách của hai chất điểm là 90m . Trang 7
Câu 7. Một người nông dân có một mảnh đất hình vuông ABCD cạnh bằng 8m . Ông ta định chia
mảnh đất thành ba phần, bởi các parabol đi qua các đỉnh của hình vuông như hình vẽ, biết rằng
đỉnh của parabol cách cạnh hình vuông 2m . Ông dự định trồng hoa trên phần diện tích giới
hạn bởi các parabol và cạnh hình vuông, trồng cỏ trên phần
diện tích còn lại. Chọn hệ trục Oxy sao cho A( 4
− ;4), B(4;4), C (4; 4 − ), D( 4 − ; 4 − ) . 2
a) Phương trình của hai parabol là x y = + 2 và 8 2 x y = − − 2 . 8
b) Diện tích trồng hoa bằng 44 2 m . 3
c) Tỉ số diện tích đất trồng hoa và trồng cỏ bằng 11 . 37
d) Nếu chi phí mua cây giống hoa là 100.000 đồng/m2, cỏ là 70.000 đồng/m2 thì chi phí mua
cây giống cho cả khu vườn là 4900000 đồng.
Câu 8. Cho hàm số bậc hai y = f (x) có đồ thị (P) và đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm như trong
hình bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi (P) và d có diện tích 125 S = . 9
a) Phương trình đường thẳng d y = x + 2 . 6 b) f   (x)dx = 5. 1 6 c) S =  f
 (x)−(x+2)dx  . 1 6 d) f ( x) 745 dx =  . 18 1
Câu 9. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị các hàm số
y = x , trục hoành Ox và hai đường thẳng x = 0, x = 4 .
Các khẳng định sau là đúng hay sai? 4
a) Công thức tính diện tích hình phẳng (H ) là xdx  . 0
b) Diện tích hình phẳng (H ) là 19 . 6
c) Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , x = 0, x = 4 và trục hoành Ox là 8 .
d)
Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quanh hình phẳng giới hạn bởi y = x ,
x = 0, x = 4 và trục Ox . Đường thẳng x = a (0  a  4) cắt đồ thị hàm số y = x tại M .
Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác MOH quanh trục Ox . 1
Biết rằng V = 2V . Khi đó a = 3. 1 Trang 8
Câu 10. Để chuẩn bị cơ sở vật chất phục vụ công tác phòng chống dịch bệnh, các chiến sĩ ở chốt kiểm
soát dự định dựng một cái lều trại có dạng như hình vẽ. Biết rằng mặt trước và mặt sau của
trại là hai parabol bằng nhau, nằm trên hai mặt phẳng song song với nhau và cùng vuông góc
với mặt nền. Nền của lều trại là một hình chữ nhật có kích thước chiều rộng là 3m , chiều dài
là 6m , đỉnh parabol cách nền 3m .
a) Diện tích nền của lều trại là ( 2 18 m ) .
b) Chọn hệ trục toạ độ Oxy như hình vẽ. Khi đó phương trình parabol mặt trước của lều trại là f ( x) 4 2 = − x + 3 . 3
c) Diện tích mặt trước của lều trại ( 2 9 m ) .
d) Thể tích phần không gian bên trong lều trại là ( 3 36 m ) .
Câu 11. Một thùng rượu vang có dạng khối tròn xoay với bán kính mặt đáy và mặt ở trên là 33cm , bán
kính mặt cắt ở chính giữa thùng là 43cm . Chiều cao của thùng rượu là 112cm , bao gồm phần
thân thùng rượu, hai đế đỡ thùng rượu (mỗi đế cao 3cm) và thùng rượu được ghép từ các thanh
gỗ sồi với độ dày mỗi thanh gỗ là 3cm . Phần bên trong thùng rượu có dạng một khối tròn xoay
tạo thành khi quay một phần của parabol (P) 2
: y = ax + bx + c quanh trục hoành như hình sau: a) 1 a = − . 250
b) Phương trình đường parabol (P) 1 2 : y = − x + 40 . 250
c) Diện tích thiết diện phần chứa rượu cắt bởi mặt phẳng qua trục của thùng rượu là 11 ( 2 m ) . 30
d) Thùng rượu chứa được tối đa (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) 425,16 lít rượu.
Phần III. Tự luận Câu 1.
F (x) là 1 nguyên hàm của hàm số 3
f (x) = 4x +1 và F (0) = 11 . Tính giá trị của F (1) . Trang 9
Câu 2. Một ô tô đang chạy với vận tốc 36km/h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc ( ) t a t = + ( 2 1
m/s ) . Tính vận tốc của ô tô sau 6 giây kể từ khi ô tô bắt đầu tăng tốc. 3
Câu 3. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ( ) 1 2 = −
f (x) = x f  (x) 2 3 4
 với mọi x . Giá trị của 25 f ( ) 1 bằng
Câu 4. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 1 =
và thỏa mãn F (0) + F (3) = 5. Giá 3x −1
trị của biểu thức T = F (− ) 1 + F (1 ) 1 bằng bao nhiêu?
Câu 5. Một quần thể vi khuẩn ban đầu gồm 500 vi khuẩn, sau đó bắt đầu tăng trưởng. Gọi P (t) là số
lượng vi khuẩn của quần thể đó tại thời điểm t , trong đó t tính theo ngày ( 0  t 10 ). Tốc độ
tăng trưởng của quần thể vi khuẩn đó cho bởi hàm số P(t) = k t , trong đó k là hằng số. Sau
1 ngày, số lượng vi khuẩn của quần thể đó đã tăng lên thành 600 vi khuẩn. Tính số lượng vi
khuẩn của quần thể đó sau 9 ngày.
Câu 6. Một xe ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với vận tốc được biểu thị bằng đồ
thị là đường cong parabol như hình bên dưới. Biết rằng sau 5 phút thì xe đạt đến vận tốc cao
nhất 1000m/phút và bắt đầu giảm vận tốc, đi được 6 phút thì xe chuyển động đều.
Hỏi quãng đường xe đã đi được trong khoảng 10 phút đầu tiên là bao nhiêu?
Câu 7. Tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = f (x) = 4 − 3x , trục hoành và
hai đường thẳng x = 1 − , x =1.
Câu 8. Một mảnh đất có hình dạng là hình thang cong có các thông số như hình vẽ, biết phần đường
cong là phần đồ thị của hàm số y = a x . Diện tích của mảnh đất đó là bao nhiêu? Trang 10
Câu 9. Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các phương tiện giao thông (trừ xe hai bánh)
khi dừng đèn đỏ phải cách nhau tối thiểu 1m . Một ô tô đang chạy với vận tốc 20m / s bỗng
gặp một xe bán tải đang dừng đèn đỏ nên ô tô hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với
vận tốc được biểu diễn bởi công thức v (t) = 20 − 5t (m / s). Hỏi rằng để hai xe đạt khoảng
cách an toàn khi dừng lại, ô tô cần phải hãm phanh khi cách xe bán tải một khoảng ít nhất là bao nhiêu?
Câu 10. Một chất điểm chuyển động theo quy luật vận tốc v(t)(m / s) có dạng đường Parabol khi
0  t  5(s) và v (t ) có dạng đường thẳng khi 5  t 10(s) . Biết đỉnh Parabol là I (2,3) . Hỏi
quãng đường đi được chất điểm trong thời gian 0  t 10(s) là bao nhiêu mét?
2x + 7 khi x  2
Câu 11. Cho hàm số f (x) = 
. Biết F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) thỏa mãn 2 3
x −1 khi x  2
F (0) = 4 . Tính giá trị của T = F ( 2 − )+3F (4).
Câu 12. Cho vật thể  , biết đáy của  là hình tròn bán kính 2 và
các mặt cắt vuông góc với mặt đáy là những hình vuông
Tính thể tích của vật thể  (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). 3
Câu 13. Cho đường thẳng y = x và parabol 2
y = x + a . Gọi 2
S , S lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong 1 2
hình vẽ bên. Khi S = S thì a bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn 1 2
đến hàng phần mười). Trang 11
Câu 14. Cho hai hàm số f ( x) 2 2 = x a + bx + x
c − 2 và g ( x) 2 = dx + ex + 2
( a , b , c , d , e ). Biết rằng đồ thị của hàm số y = f ( x) và
y = g ( x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2 − ; 1 − ; 1
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị (kết quả làm tròn
đến hàng phần mười)

Câu 15. Một cái trứng khủng long đồ chơi là một khối tròn xoay được tạo thành từ 2 mảnh ghép lại.
Biết mảnh trên được tạo thành khi xoay một phần tư đường elip với trục lớn là 8 và trục nhỏ
là 4 quanh trục Ox , và mảnh dưới được tạo thành khi xoay một phần tư đường tròn bán kính
2 quanh trục Ox như hình sau (bỏ qua độ dày của vỏ trứng). Thể tích phần trong của cái trứng
khủng long đồ chơi (làm tròn tới hàng phần chục).
Câu 16. Cho hai đường tròn (O ;5 và (O ;3 cắt nhau tại hai điểm 2 ) 1 ) ,
A B sao cho AB là một đường
kính của đường tròn (O . Gọi (D) là hình thẳng được giới hạn bởi hai đường tròn. Quay 2 )
(D) quanh trục OO ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích 1 2
V của khối tròn xoay được
tạo thành. (kết quả làm tròn đến hàng phần mười) A (D) O O 1 2 B
Câu 17. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v phụ thuộc thời gian t
đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi
bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh
I (2; 9) với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại
đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s
mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó. (kết quả làm tròn đến hàng phần mười) Trang 12
Câu 18. Người ta làm một cái lu đựng nước bằng cách cắt bỏ 2 chỏm
của một khối cầu có bán kính 5 dm bằng 2 mặt phẳng vuông
góc với đường kính và cách tâm khối cầu 3 dm . Tính thể tích
của chiếc lu. (đơn vị 3 dm 3
dm , kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). 5 dm 3 dm
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Véc tơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 4x – 3y + 1= 0. A. (4; –3; 0). B. (4; –3; 1). C. (4; –3; –1). D. (–3; 4; 0).
Câu 2. Phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm M(–1; 2; 0) và có véctơ pháp tuyến 𝑛⃗ (4; 0; –5) là:
A. 4x – 5y – 4 = 0.
B. 4x – 5z – 4 = 0. C. 4x – 5y + 4 = 0. D. 4x – 5z + 4 = 0.
Câu 3. Cho hai điểm A(–2; 0; 1), B(4; 2; 5). Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là:
A. 3x + y + 2z – 10 = 0.
B. 3x + y + 2z + 10 = 0.
C. 3x + y – 2z – 10 = 0.
D. 3x – y + 2z – 10 = 0.
Câu 4. Mặt phẳng (P) song song với (Oxy) và đi qua điểm A(1; –2; 1) có phương trình là: A. z – 1 = 0. B. x – 2y + z = 0. C. x – 1 =0. D. y + 2 = 0.
Câu 5. Cho hai mặt phẳng (α): 3x – 2y + 2z + 7 = 0 và (): 5x – 4y + 3z + 1 = 0. Phương trình mặt
phẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc cả (α) và () là: A. 2x – y + 2z = 0. B. 2x + y – 2z = 0.
C. 2x + y – 2z + 1 = 0.
D. 2x – y – 2z = 0.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oxy) là: A. z = 0. B. x + y = 0. C. x = 0. D. y = 0.
Câu 7. Mặt phẳng đi qua D(2; 0; 0), vuông góc với trục Oy có phương trình là: A. z = 0. B. y = 2. C. y = 0. D. z = 2.
Câu 8. Viết phương trình mặt phẳng (P) biết (P) cắt ba trục tọa độ lần lượt tại A, B, C sao cho M(1;
2; 3) là trọng tâm tam giác ABC:
A. 6x + 3y + 2z – 18 = 0. B. x + 2y + 3z = 0.
C. 6x – 3y + 2z – 18 = 0.
D. 6x + 3y + 2z + 18 = 0.
Câu 9. Mặt phẳng (P) đi qua M(1; 2; 2) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là
trực tâm của tam giác ABC. Phương trình của (P) là:
A. 2x + y+ z – 4 = 0.
B. 2x + y + z – 2 = 0.
C. 2x + 4y + 4z – 9 = 0.
D. x + 2y + 2z – 9 = 0.
Câu 10. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (Q): 3x + 4y – 1 = 0. Mặt phẳng (P) song song với
(Q) và cách gốc tọa độ một khoảng bằng 1 có phương trình là:
A. 3x + 4y + 5 = 0 hoặc 3x + 4y – 5 = 0. B. 3x + 4y + 5 = 0. C. 3x + 3y – 5 = 0.
D. 4x + 3y + 5 = 0 hoặc 3x + 4y + 5 = 0.
Câu 11. Cho hai điểm A(1; –1; 5), B(0; 0; 1). Mặt phẳng (P) chứa A, B và song song với Oy có phương trình là:
A. 4x + y – z + 1 = 0. B. 2x + z – 5 = 0. C. 4x – z + 1 =0. D. y + 4z – 1 = 0. Trang 13
Câu 12. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua I(–1; 2; 3) và chứa giao tuyến của hai mặt phẳng
(α): x + y + z – 9 = 0 và (): x – 2y + 3z + 1 = 0 là
A. 2x – y – 4z – 8 = 0.
B. 2x – y + 4z – 8 = 0.
C. 2x – y – 4z + 8 =0.
D. x – 2y + 4z – 8 = 0.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;0; 3 − ) và các u = ( 1 − ; 2 − ;5),
v = (3; −1; − 2) . Mặt phẳng ( ) đi qua A và nhận u, v làm cặp vectơ chỉ phương.
a) Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng ( ) là n = (9;13;7) .
b) Phương trình mặt phẳng ( ) :9x +13y + 7z − 2 = 0 .
c) Mặt phẳng ( ) đi qua điểm M (1; 2 − ; 3 − ) .
d) Mặt phẳng (R) đi qua M song song với ( ) có phương trình x + 2y + 5z +18 = 0 . Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A(2; 3 − ; ) 1 , B (1;0; − )
1 , C (3;1;2), D (1;0; − ) 1 .
a) Mặt phẳng đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (Oxz) có phương trình là y − 3 = 0 .
b) Mặt phẳng đi qua điểm A và song song với mặt phẳng trung trực của BC có phương trình
là 2x + y + 3z − 4 = 0 .
c) Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua trọng tâm của ABC
và song song với mp ( ) : z − 2 = 0.
Khoảng cách từ điểm A đến ( ) bằng 1 . 3
d) Mặt phẳng đi qua điểm D và song song với mặt phẳng ( ABC) có phương trình là
11x y − 7z −18 = 0
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
(P): x −3y + 2z −1= 0 và (Q): 2
x + y + 4z − 3 = 0
a) Mặt phẳng (P) song song mặt phẳng (Q).
b) Mặt phẳng (R) có phương trình 14x + 8y + 5z − 2 = 0 cùng vuông góc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
c) Mặt phẳng ( ) : 2x − 6y + 4z −9 = 0 song song mặt phẳng (P) : x −3y + 2z −1 = 0 và cách
mặt phẳng (P) một khoảng bằng 1.
d) Mặt phẳng ( ) qua hai điểm A(1;0; ) 1 , B (2; 2 − )
;1 và vuông góc với mặt phẳng (Q) có
một vectơ pháp tuyến là n =  (8;4;3). Trang 14
Phần III. Tự luận
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M (1;0;0) và song song
với mặt phẳng ( ) : 2x y −1 = 0 có dạng −x + by + cz + d = 0 . Tính b + c −3d .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho A(2;0;0), B(0;4;0),C (0;0;6), D(2;4;6) . Gọi (P) là mặt
phẳng song song với mặt phẳng ( ABC) , (P) cách đều D và mặt phẳng ( ABC) . Tính khoảng
cách từ điểm M (0;0; 2
− ) đến mặt phẳng (P) .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2; 1 − ; )
1 , B (1; 0; 4) , C (0; 2 − ; − ) 1 . Mặt phẳng qua
A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình dạng x + ay + bz + c = 0 . Tính giá trị
biểu thức S = a + b + c .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) qua điểm A(1; 2 − ; 2
− ) , vuông góc với mặt phẳng ( 3 5
Oxz ) đồng thời khoảng cách từ điểm B (3;1; 3
− ) đến (P) bằng . Phương trình mặt 5
phẳng (P) có dạng 2x + by + cz + d = 0 (d  0) . Tính P = 3b + 2c d .
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;0; ) 1 , B ( 1
− ;1;0) và điểm C nằm trên tia Ox . Biết
rằng đường phân giác trong xuất phát từ A vuông góc với đường trung tuyến xuất phát từ B
của tam giác ABC . Tìm hoành độ của điểm C (làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn, nghĩa
là số có dạng: M , abc ).
Câu 6: Trong không gian Oxyz , một cabin cáp treo ở Bà Nà Hill xuất phát
từ điểm A(−2;1;5) và chuyển động đều theo đường cáp có vectơ
chỉ phương là u = (0; 2
− ;6) với tốc độ là 4 m/s (đơn vị trên mỗi
trục toạ độ là mét). Giả sử sau 5 (s) kể từ lúc xuất phát, cabin đến
điểm M . Gọi tọa độ M (a;b;c) . Tính a + 3b + c.
…………….. Hết ………………… Trang 15