TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
TỔ TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN KHỐI 12
NĂM HỌC 2024 2025
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức: Học sinh ôn tập các kiến thức về:
- Nguyên hàm: khái niệm nguyên hàm của một hàm số, một số tính chất của nguyên hàm, nguyên hàm
của một số hàm số thường gặp
- Tích phân: định nghĩa, tính chất của tích phân, tính tích phân trong những trường hợp đơn giản, vn
dụng tích phân giải quyết một số bài toán liên quan đến thực tiễn
- Ứng dụng hình học của tích phân để tính diện tích hình phẳng, thể tích của một số vật thể
- Phương trình mặt phẳng: Véc tơ pháp tuyến, cặp véc tơ chỉ phương của mặt phẳng, viết phương trình
mặt phẳng, điều kiện hai mặt phẳng vuông góc, hai mặt phẳng song song, tính khoảng cách từ một
điểm đến một mặt phẳng, vận dụng giải quyết một số bài toán liên quan đến thực tiễn.
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn được các kĩ năng
- Trình bày bài, kĩ năng tư duy, tính toán và lp lun toán hc,
- Năng lực hình hoá toán học năng lc gii quyết vấn đề toán hc thông qua mt s bài toán liên
quan đến thc tin.
2. NI DUNG
2.1. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
MÔN: TOÁN, LP 12 THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
STT
NI DUNG
HÌNH THC
TN
4 la
chn
(mc
độ 1,
2)
TN
Đúng –
Sai
(mức độ
1, 2, 3)
1
Nguyên hàm
3
1
2
Tích phân
3
3
ng dng hình hc ca tích phân
2
4
Phương trình mặt phng
4
1
Tng s câu
12
2
Tng s đim
3
2
T l %
30
20
2.2. Câu hi và bài tp minh ha
NGUYÊN HÀM
PHN I. Trc nghim vi nhiều phương án lựa chn
Câu 1. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
d d df x g x x f x x g x x

=

. B.
( ) ( ) ( ) ( )
d d df x g x x f x x g x x

+ = +

.
C.
( ) ( )
df x x f x C = +
. D.
( ) ( )
ddkf x x k f x x=

,
k
.
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
1
d lnx x C
x
=+
. B.
1
cos2 d sin2
2
x x x C=+
.
C.
1
d
1
x
x
e
e x C
x
+
=+
+
. D.
1
d
1
e
e
x
x x C
e
+
=+
+
.
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
=+
dsin cos .x x x C
B.
= +
dcos sin .x x x C
C.
d
2
1
cot .
sin
x x C
x
=+
D.
d
2
1
tan .
cos
x x C
x
=+
Câu 4. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
d
1
, 1.
1
n
n
x
x x C n
n
+
= +
+
B.
=+
d .
xx
e x e C
C.
d
1
7
7.
1
x
x
xC
x
+
=+
+
D.
=+
dcos sin .x x x C
Câu 5. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số
( )
2
3?f x x=
A.
3
.yx=
B.
3
1.yx=+
C.
3
1.yx=−
D.
6.yx=
Câu 6. Hàm số
= sin 2yx
là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A.
= cos2 .yx
B.
cos2
.
2
x
y =−
C.
cos2
.
2
x
y =
D.
= 2cos2 .yx
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
2f x x=+
A.
( )
2.F x x=
B.
( )
3
2.F x x x C= + +
C.
( )
3
2.
3
x
F x x C= + +
D.
( )
3
2.
3
x
F x C= + +
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
( )
2
42f x x x=+
A.
( )
23
4
2.
23
xx
F x x C

= + +


B.
( )
42
2.F x x x C= + +
C.
( )
42
4.F x x x C= + +
D.
( )
42
.F x x x C= + +
Câu 9. Cho hàm số
( )
2
sin3
x
f x e x=+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
1
d cos3
3
x
f x x e x C= +
. B.
( )
2
d cos3
x
f x x e x C= +
.
C.
( )
2
sin3
d
23
x
ex
f x x C= + +
. D.
( )
2
cos3
d
23
x
ex
f x x C= +
.
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
5
x
fx=
A.
( )
d
1
5
.
1
x
f x x C
x
+
=+
+
B.
( )
=+
d 5.
x
f x x C
C.
( )
d
5
.
ln 5
x
f x x C=+
D.
( )
=+
d 5 ln 5 .
x
f x x C
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
( )
2
23
xx
f x e e=−
A.
( )
d
3
2
3.
3
x
x
e
f x x e C= +
B.
( )
d
3
2
3.
3
x
x
e
f x x e C= + +
C.
( )
( )
d
2
3.
xx
f x x e e C= +
D.
( )
d
3
3.
3
x
x
e
f x x e C= + +
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
4sinf x x=
A.
( )
d
3
4sin
.
3
x
f x x C=+
B.
( )
d 2 sin 2 .f x x x x C= +
C.
( )
d
cos2
.
2
x
f x x C=+
D.
( )
d 2 2sin 2 .f x x x x C= +
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
22
cos sinf x x x=−
A.
( )
d
sin2
.
2
x
f x x C=+
B.
( )
d
sin2
.
2
x
f x x C= +
C.
( )
d
cos2
.
2
x
f x x C=+
D.
( )
d
cos2
.
2
x
f x x C= +
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
4sin cos3f x x x=
A.
( )
d
cos4
cos2 .
2
x
f x x x C= + +
B.
( )
d
cos4
cos2 .
2
x
f x x x C= +
C.
( )
d
cos4
cos2 .
2
x
f x x x C= +
D.
( )
d
cos4
cos2 .
2
x
f x x x C= + +
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
32
3 2 5
,0
xx
f x x
x
++
=
A.
( )
32
2 5ln .F x x x x C= + + +
B.
( )
32
5ln .F x x x x C= + + +
C.
( )
32
5ln .F x x x x C= + + +
D.
32
2 5ln .x x x C+ + +
Câu 16. Họ các nguyên hàm
( )
2
1
d
21
x
x
A.
1
42
C
x
+
. B.
1
21
C
x
+
. C.
1
21
C
x
+
. D.
1
42
C
x
+
.
Câu 17. Biết
2
1
d
32
+
+
x
x
xx
.ln 1 .ln 2a x b x C= + +
. Tính
ab+
.
A.
1ab+=
. B.
5ab+=
. C.
5ab+ =
. D.
1ab+ =
.
Câu 18. Biết
( ) ( )
= + +
2
1, ;F x ax bx a b
là nguyên hàm của hàm số
( )
2 1.f x x=+
Tổng
ab+
bằng
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
0.
Câu 19. Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
2x
f x e=
( )
00F =
. Giá trị của
( )
ln3F
bằng
A.
2.
B.
6
. C.
8
. D.
4
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền du
X vào ô chn)
Câu 1: Cho là hàm số liên tục trên
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
b)
c)
d)
Câu 2: Cho hàm s .
Khẳng định
Đúng
Sai
( )
fx
.
( ) ( )
d '.f x x f x C=+
( ) ( )
d'.f x x f x C=+
( ) ( )
d'.f x x f x=
( ) ( )
d'' ' .f x x f x C=+
( )
43f x x= +
a)
Nếu là mt nguyên hàm ca thì .
b)
là mt nguyên hàm ca .
c)
Nếu mt nguyên hàm ca thì
.
d)
Nếu mt nguyên hàm ca thì mt
nguyên hàm ca .
Câu 3: Cho hàm s .
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
b)
c)
d)
(biết tho mãn ).
Câu 4: Ti mt khu di tích vào ngày l hi hằng năm, tốc độ thay đổi lượng khách tham quan được biu din
bng hàm s , trong đó t tính bng gi ( ) , tính bng khách/gi
. Ngun: R.Larson and B. Eawads, Calculus 10e, Cengage). Sau 2 gi đã có 500 người có mt.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
ợng khách tham quan được biu din bi hàm s
.
b)
Sau 5 gi ợng khách tham quan là 1325 người.
c)
ng khách tham quan ln nhất là 1296 người.
d)
Tốc đ thay đổi lượng khách tham quan ln nht ti thi
điểm .
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn.
Câu 1: Cho vi . Tính giá tr
Câu 2: Cho hàm s . Tính .
Câu 3: Cho mt nguyên hàm ca hàm s . Biết hàm s đồng biến trên
khong giá tr nh nht ca bng bao nhiêu?
Câu 4: Cho hàm s . Gi s nguyên hàm ca trên tha mãn .
Tính giá tr ca
PHN IV. T lun
Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số , biết:
a) b) c)
d)
( )
1 2 1
2 .5
xx
fx
−+
=
e)
( )
2
cos
1 sin
x
fx
x
=
g)
( )
2
1 3sin
2
x
fx=+
( )
Fx
( )
fx
( )
' 2 5F =−
( )
2
23F x x x= +
( )
fx
( )
Gx
( )
fx
( )
12G =
( )
21G =−
( )
Fx
( )
fx
( )
Fx
( )
fx
( )
2cosf x x=
( )
2
2sin
2
x
gx=
( )
d 2sin .f x x x C=+
( )
d cos .g x x x C= +
( ) ( )
d sin .f x g x x x x C

+ = + +

( )
( )
d 2
1
fx
x x C
gx
=+
x
( )
1gx
( )
32
4 72 288Q t t t t
= +
0 13t
( )
Qt
( )
4 3 2
24 144Q t t t t= +
6t =
21
d
2
+
x
x
x
=
ln 2ax b x C+ +
,ab
.+ab
( )
y f x=
( )
d sinf x x x x C=+
2
f



( )
Fx
( )
( )
3
12 4 2
4
=−
xx
f x e x x
( )
Fx
( )
;,a +
a
( )
2
2 5 khi 1
3 4 khi 1
+
=
+
xx
fx
xx
F
f
( )
02F =
( ) ( )
1 2 2 .−+FF
( )
fx
( )
2
3
2f x x x
x
= +
( )
( )
3
2 1 3f x x x=+
( ) ( )
2
32f x x=−
Câu 2. Biết là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tìm .
Câu 3. Biết Tính giá tr
23ab+
.
Câu 4. Một quần thể vi sinh vật có tốc độ tăng số ợng cá thể được ước lượng bởi
( )
' 150P t t=
( cá thể/ngày)
với
0 10t
. Trong đó
( )
Pt
số ợng thể vi sinh vật tại thời đim
t
ngày kể từ thời điểm ban đầu. Biết
rằng ban đầu quần thể có
1000
cá thể.
a) Xác định hàm số
( )
Pt
.
b) Ước lượng số thể của quần thể sau
5
ngày kể tthời điểm ban đầu (kết quả làm tròn đến hàng
trăm)
TÍCH PHÂN
PHN I. Trc nghim vi nhiều phương án lựa chn
Câu 1: Xét mt hàm s tùy ý, mt nguyên hàm ca hàm s trên đoạn Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 1: Biết Khi đó, bng
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hàm s có đạo hàm trên đoạn , Giá tr bng
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hàm số liên tục trên . Gọi là một nguyên hàm của hàm số trên thỏa mãn
. Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Biết là mt nguyên hàm ca hàm s trên . Giá tr ca bng
A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.
Câu 5: Cho , khi đó bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hàm s
liên tc trên . Nếu
thì bng
A. B. 3. C.
. D.
.
Câu 7: Cho hàm s liên tc trên và có mt nguyên hàm là . Biết , giá tr được
tính bng công thức nào dưới đây?
A. . B. .
( )
Fx
( )
2
12x
fx
x
+
=
( )
13F −=
( )
Fx
( )
d3sin 2 2cos3 cos2 sin3 ; ; ; .x x x a x b x C a b C+ = + +
( )
fx
( )
Fx
( )
fx
;.ab


( ) ( ) ( )
d .
b
a
f x x F b F a=−
( ) ( ) ( )
d .
b
a
f x x F a F b=−
( ) ( ) ( )
d .
b
a
f x x F a F b=+
( ) ( ) ( )
d .
b
a
f x x F a F b=
( )
d
2
1
2f x x =
( )
d
2
1
6.g x x =
( ) ( )
d
2
1
f x g x x


4.
8.
4.
8.
( )
fx
1; 2


( )
11f =
( )
d
2
1
5.f x x
=
( )
2f
6.
4.
3.
7.
( )
fx
( )
Fx
( )
fx
( ) ( )
2 0 10FF−=
( )
2
0
3 df x x
6
9
5
30
3
()F x x=
()fx
3
1
(1 ( ) d)x xf+
2
0
( )d 5f x x =
5
0
( )d 3f x x =−
5
2
( )df x x
8
15
8
15
( )
fx
0;3
3
0
( )d 2f x x =
3
0
3 ( ) dx f x x
3.
3
2
3
2
( )
fx
( )
Fx
( )
18F =
( )
9F
( ) ( )
99Ff
=
( ) ( )
9 8 1Ff
=+
C. . D. .
Câu 8: Biết , với . Tng bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Có bao nhiêu s thc thuc khong sao cho ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Biết Tính
A. B. C. D.
Câu 11: Gi là các s nguyên sao cho Giá tr ca bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Biết vi , , là các s hu t. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Biết Tính
A. B. C. D.
Câu 14: Biết Tính
A. B. C. D.
Câu 15: Cho vi là các s hu t. Giá tr ca bng
A. . B. 3. C. . D. 2.
Câu 16: Cho hàm s có đạo hàm trên . Tính tích phân
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho hàm s . Biết Khi đó, bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho hàm s và đạo hàm . Tích phân bng
( ) ( )
9
1
9 8 dF f x x=+


( ) ( )
9
1
9 8 dF f x x=+
3
1
2
d 2lnx x a b
x

+ = +


,ab
ab+
3
5
7
6
b
( )
;3

4cos2 d 1
b
xx
=
4
6
8
2
( )
d
6
2
0
4sin 3, ; .x x a b a b
= +
.ab
1
.
3
2
.
7
3
.
4
1
.
6
( )
2
22
0
2d , ; .
x
e x ae be a b
+
= +
22
ab+
3
8
4
5
3
1
d
32
1
= + +
+−
x
a b c
xx
a
b
c
P a b c= + +
5P =
2
3
P =
13
2
P =
16
3
P =
( )
d
1
0
63
ln 2 ln 5, ; ; .
35
x
x a b c a b c
x
+
= + +
+
2 3 .a b c++
3.
5.
0.
1.
( )
d
1
2
0
21
ln 2 ln 3, ; .
4
x
x a b a b
x
+
= +
.ab
3
.
5
3
.
8
3
.
7
3
.
2
( )
d
5
2
4
ln 2 ln 3
1
x
x a b c
x
= + +
,,a b c
abc
1
6
2
3
( )
fx
( )
sin cosf x x x=
( )
01f =
( )
4
0
d
=
I f x x
4
2
I
=
34
8
I
=
32
16
I
+
=
52
16
I
=
( )
fx
( )
04f =
( )
2
2sin 1, .f x x x
= +
( )
d
4
0
f x x
2
15
16

+
2
16 16
16

+−
2
16 4
16

+−
2
4
16
( )
fx
( )
02f =−
( )
1
,1
1
f x x
x
=
+
( )
3
0
df x x
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho hàm đa thức bc ba có đồ th hàm s được cho bi hình v sau:
Giá tr biu thc bng
A. . B. . C. . D. .
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền du
X vào ô chn)
Câu 1: Cho hàm s liên tục trên đoạn . Gi s là các nguyên hàm ca
trên đoạn .
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
b)
.
c)
d)
.
Câu 2: Cho hàm s có đạo hàm .
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
b)
c)
d)
Câu 3: Cho hàm s .
Khẳng định
Đúng
Sai
64
3
10
3
13
3
8
3
()y f x=
()y f x
=
( ) ( )
32ff
20
51
64
45
( )
y f x=
;ab
( )
Fx
( )
Gx
( )
fx
;ab
( ) ( ) ( )
d.=−
b
a
f x x F a F b
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x G b G a=−
( )
d 0.=
a
a
f x x
( ) ( ) ( ) ( )
G b F b G a F a =
( )
2
3 2 1f x x x=
( )
fx
( )
2
1
d 3.
=
f x x
( )
1
0
d 7.=
f x x
( )
3
0
3 d 42.=
f x x
( )
1
0
31
d.
12
=
xf x x
2
khi 2
()
2 khi
2
2
xx
xx
x
fx
−
=
a)
b)
c)
d)
Câu 4: Mt ô bắt đu chuyển động nhanh dần đều vi vn tc , trong đó thời gian nh
bng giây. Sau khi chuyển động được 12 giây thì ô tô gặp chướng ngi vật và người tài xế phanh gp,
ô tiếp tc chuyển động chm dần đều vi vn tc gia tc cho đến khi
dng hn.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Quãng đường ô tô chuyển động nhanh dần đều là .
b)
Vn tc ca ô ti thời điểm người tài xế phanh gp
.
c)
Thi gian t lúc ô gim tốc độ cho đến khi dng hn
giây.
d)
Tổng quãng đường ô chuyển động t lúc xuất phát đến
khi dng hn là .
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn.
Câu 1: Cho Tính
Câu 2: Cho hàm s . Biết Biết
tính
Câu 3: Đưng gp khúc trong hình v bên dưới là đồ th ca hàm s trên đoạn .
Tính
Câu 4: Biết vi Tính
( )
22
11
( )d 2 d .=−

f x x x x
( )
33
2
22
( )d 2 d .=−

f x x x x x
( )
23
3
22
1
12
d 2 2 .
22
= +
xx
f x x x x
( )
3
1
5
d.
6
=
f x x
( ) ( )
1
2 m/sv t t=
t
( )
2
vt
( )
2
8 m / sa =−
144m
24 m/s
3
168m
( )
1
0
11
d ln 2 ln 3 , ; ; .
12
x a b c a b c
xx

= + +

++

.a b c++
( )
fx
( )
04f =
( )
2
' 2sin 1, .= + f x x x
( ) ( )
2
4
0
d ; ; ,
16

++
=
ab
f x x a b
.ab+
ABC
( )
y f x=
2;3
( )
3
2
d.
f x x
( )
1
2
0
d
ln2 ln3
2
= + +
+
xx
a b c
x
, , .abc
3.++abc
Câu 5: Mt vt chuyển động trong gi vi vn tc ph thuc thi gian đồ th mt phn
của đường parabol có đỉnh và trục đối xng song song vi trục tung như hình bên dưới:
Tính gần đúng đến hàng phn chục quãng đường mà vt di chuyển được trong gi đó.
PHẦN IV. Tự luận
Câu 1: Tính các tích phân sau đây:
a)
4
2
0
d
1
cos x
x
b)
( )( )
4
1
2 d2 xxx+−
c)
2
2
1
21
d
x
x
x
x
−+
d)
( )
2
0
3n dsi 2 xx
e)
2
2
0
sin
1 cos
d
x
x
x
+
f)
( )
1
21
0
2 3 d.
xx
x
g)
3
2
2
31
1
d
xx
x
x
−+
h)
( )
2
2
0
2sin 3 dxx
+
i)
4
0
cos cos3
c
d
os
x
xx
x
+
Câu 2: Cho hàm s
( )
2
1 khi 0
khi 0
x
xx
fx
ex
+
=
. Tính tích phân
( )
2
1
dI f x x
=
.
Câu 3: Cho hàm số xác định liên tục trên , thỏa mãn . Tính
.
Câu 4: Cho và tích phân . Khi đó giá trị của tham số bằng bao nhiêu?
Câu 5: Một ô tô đang chạy vi vn tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; t thời điểm đó, ô chuyển động chm
dần đều vi vn tc (m/s), trong đó là khong thi gian tính bng giây, k t lúc bt
đầu đạp phanh. Hi t lúc đạp phanh đến khi dng hn, ô tô còn di chuyn bao nhiêu mét?
NG DNG HÌNH HC CA TÍCH PHÂN
PHN I. Trc nghim vi nhiều phương án lựa chn
3
( )
km/hv
( )
ht
( )
2;9I
s
3
( )
y f x=
( )
0
sin d 10f x x x
+=


( )
0
dI f x x
=
02m
0
22
m
I x dx= =
m
( )
5 10= +v t t
t
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
tho mãn hàm
( )
y f x
=
liên tc trên và có đồ th như hình bên. Giá trị ca
biu thc
( ) ( )
44ff−−
bng
A.
12
. B.
3
. C.
24
. D.
6
.
Câu 2. Hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
yx=
và đường thng
23yx=+
có din tích là
A.
49
3
. B.
29
3
. C.
22
3
. D.
32
3
.
Câu 3. Hình v bên biu din trc hoành cắt đồ th hàm s
( )
y f x=
tại ba điểm có hoành độ
1 2 3
,,x x x
( )
1 2 3
x x x
. Din tích phn hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y f x=
và trc hoành là
A.
( ) ( )
21
12
dd
xx
xx
f x x f x x+

. B.
( ) ( )
22
12
dd
xx
xx
f x x f x x

.
C.
( ) ( )
22
12
dd
xx
xx
f x x f x x+

. D.
( )
2
1
d
x
x
f x x
.
Câu 4. Din tích hình phng gii hn bởi các đường
,2y x y x= =
và trc
Ox
được tính bi công thc
A.
( )
2
0
2dx x x−+
. B.
( )
2
0
2dx x x−−
.
C.
( )
12
01
d 2 dx x x x+−

. D.
( )
00
2 2
d 2 dx x x x+−

.
Câu 5. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên có đồ th ct trc
Ox
tại đúng 4 điểm phân bit (hình bên). Biết
rng
( )
1
1
d 21f x x
=
,
( ) ( )
23
12
d 2, d 3f x x f x x= =

. Din tích ca hình phng gii hn bởi đồ th ca hàm s
( )
y f x=
và trc
Ox
bng
A.
22
. B.
20
. C.
16
. D.
26
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
( )
; , , ,a b a b a b
. Gi
D
là hình phng gii hn bởi các đường
( )
,,y f x x a x b= = =
và trc hoành. Quay hình phng
D
quanh trc
Ox
ta được mt khi tròn xoay có th tích
được tính bi công thc
A.
( )
( )
2
Vd
b
a
f x x=
. B.
( )
( )
2
d
a
b
V f x x
=
.
C.
( )
( )
2
1
d
3
b
a
V f x x
=
. D.
( )
( )
2
d
b
a
V f x x
=
.
Câu 7. Th tích khi tròn xoay to thành khi cho hình phng gii hn bời các đường
,2y x y x= =
và trc
hoành quay xung quanh
Ox
được tính bi công thc
A.
( )
2
2
0
2dx x x
−+
. B.
( )
12
2
01
d 2 dx x x x+−

.
C.
( )
12
2
01
d 2 dx x x x

+−

. D.
( )
12
2
00
d 2 dx x x x

+−

Câu 8. Mt vt chuyĉ
n động vi vn tốc thay đổi theo thi gian
( )
v f t=
(vi
( )
0f t t
) Quãng đường vật đi
được trong khong thi gian t thời điểm
a
đến thời điếm
b
là:
A.
( ) ( )
f b f a

. B.
( )
d
b
a
f t t
. C.
( )
d
a
b
f t t
. D.
( ) ( )
f a f b

.
Câu 9. Mt chất điểm đang chuyển động vi vn tc
0
15 /v m s=
thì tăng vận tc vi gia tc
( )
( )
22
4/a t t t m s=+
. Quãng đường chất điểm đó đi được trong khong thi gian 3 giây k t lúc bắt đầu tăng
vn tc là
A.
67,25 m
. B.
68,25 m
. C.
69,75 m
. D.
70,25 m
.
Câu 10. Cho phn vt th
()T
gii hn bi hai mt phẳng có phương trình
0x =
2x =
. Ct phn vt th
()T
bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
(0 2)xx
, ta được thiết din là
một tam giác đều có độ dài cnh bng
2xx
. Tính th tích
V
ca phn vt th
()T
.
A.
4
3
V =
. B.
3
3
V =
. C.
43V =
. D.
3V =
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền du
X vào ô chn)
Câu 1. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
xét parabol
2
( ): 4P y x=−
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Hoành độ giao điểm ca
()P
Ox
2
và 2 .
b)
( )
3
2
44
3
x
x dx x C = + +
c)
22
4 4 [ 2;2]x x x =
d)
Din tích hình phng gii hn bi
()P
Ox
bng
32
3
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th hàm s
( )
y f x
=
ct trc
Ox
tại ba điểm có hoành độ
abc
như hình vẽ
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
( ) ( ) ( )
f c f a f b
b)
( ) ( ) ( )
f c f b f a
c)
( ) ( ) ( )
f a f b f c
d)
( ) ( )
f a f b
Câu 3. Cho các hàm s
( ), ( )y f x y g x==
liên tục trên đoạn
[0;1]
và có đồ th như hình bên. Hình
phng
()H
gii hn bởi đồ th các hàm s
( ), ( )y f x y g x==
và hai đường thng
0, 1xx==
.
Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
()y f x=
, trc
hoành và hai đường thng
0, 1xx==
1
0
()S f x dx=
b)
Th tích vt th tròn xoay được to thành khi quay hình phng
gii hn bởi đồ th hàm s
()y f x=
, trục hoành và hai đường
thng
0, 1xx==
quanh trc hoành là
1
2
0
()V f x dx=
c)
Din tích hình phng
()H
( ) ( )
1
0
S f x g x dx

=−

.
d)
Th tích vt th tròn xoay được to thành khi quay
()H
quanh
trc
Ox
1
22
0
( ) ( ) .V f x g x dx

=−

Câu 4. Xét hình phng gii hn bởi các đường
2
, , 0, 4
8
x
y x y x x= = = =
.
Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Din tích hình phng là
8
.
3
b)
Th tích khi tròn xoay sinh ra khi quay hình phng gii hn bi
các đường
, 0, 0, 4y x y x x= = = =
quanh trc
Ox
1
8V
=
c)
Th tích khi tròn xoay sinh ra khi quay hình phng gii hn bi
các đường
2
, 0, 0, 2
8
x
y y x x= = = =
quanh trc
Ox
2
16
5
V
=
d)
Th tích khi tròn xoay sinh ra khi quay hình phng xung quanh
trc
Ox
24
5
V
=
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn.
Câu 1. Mt ct ngang ca lòng máng dẫn nước là hình phng gii hn bi mt parabol và đường thng nm
ngang như Hình (phần được tô màu xám). Tính din tích ca mt cắt ngang đó.
Câu 2. Cho
D
là hình phng gii hn bởi đồ th ca hàm s
yx=
, trục hoành và đường thng
4x =
.
Đưng thng
(0 4)x a a=
chia
D
thành hai phn có din tích bng nhau (hình)
Tính giá tr ca
a
.
Câu 3. Mt khối bê tông cao 2 m được đặt trên mặt đất phng. Nếu ct khi bê tông này bng mt phng
nm ngang, cách mặt đất
( )(0 2)x m x
thì được mt ct là hình ch nht có chiu dài 5 m, chiu
rng
(0,5) ( )
x
m
(Hình).
Tính th tích ca khi bê tông (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm của mét khi).
Câu 4. Khi s dng phn mm mô phỏng để thiết kế mt chậu cây, người ta quay hình phng gii hn bởi đồ
th hàm s
2yx=+
, trục hoành và hai đường thng
0, 4xx==
quanh trc hoành. Biết đơn vị trên
các trc to độ là đềximét. Th tích ca chu cây (kết qu làm tròn đến hàng phần mười) bng bao
nhiêu đềximét khi?
Câu 5. Cho hàm s
()fx
có đạo hàm liên tc trên và thỏa mãn các điều kin
(0) 2f =−
,
( )
2
1 ) ( ) ,x f x xf x x x+ + = ΄
. Gi
()H
là hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
1
()
1 ( )
gx
fx
=
+
,
hai trc to độ và đường thng
3=x
. Quay
()H
quanh trc
Ox
ta được khi tròn xoay có th tích
bng
V
(đơn vị th tích). Tính
V
. (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
PHẦN IV. Tự luận
Câu 1: Tính din tích hình phng gii hn bi:
a) Đồ th hàm s
2
yx=
, trục hoành và hai đường thng
0x =
,
2x =
.
b) Đồ th hàm s
e
x
y =
, trục hoành và hai đường thng
0x =
,
2x =
.
c) Đồ th hàm s
3
1yx=+
, trục hoành và hai đường thng
0x =
,
1x =
.
d) Đồ th hàm s
2
2y x x= +
và trc hoành.
e) Đồ th hàm s
2
1yx=−
, trục hoành và đường thng
3x =
.
f) Đồ th hàm s
42
34y x x
, trục hoành và hai đường thng
0x
,
3x
.
g) Đồ th ca các hàm s
3
, 2 1y x y x= =
và hai đường thng
1, 2xx==
.
h) Đồ th hàm s
cos 2yx=−
, trc hoành và hai đường thng
0x =
và
x
=
.
i) Đồ th ca hai hàm s
2
,2y x y x= =
và hai đường thng
0, 2.xx==
Câu 2: Mt ct ca mt ca hm có dng là hình phng gii hn bi một parabol và đường thng nm ngang
như hình sau. Tính diện tích ca ca hm.
Câu 3: Tính th tích ca khi tròn xoay to thành khi quay hình phng gii hn bởi các đường sau quanh trc
hoành:
a)
cos , 0, 0,
2
x
y y x x
= = = =
; b)
2
2 , 0, 0, 2y x x y x x= = = =
.
c)
2 , 0, 1, 4y x y x x= = = =
; d)
3
4 , , 0, 2y x y x x x= = = =
.
Câu 4. a) Mt bình chứa nước có hình dạng như Hình.
Biết rằng khi nước trong bình có chiu cao
( )(0 4)x dm x
thì mặt nước là hình vuông có cnh
2
2 ( )
4
x
dm+
. Tính th tích nước tối đa mà bình chứa được..
b) Khi ct mt vt th hình chiếc nêm bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
( 2 2)xx
, mt ct là tam giác vuông có mt góc
45
và độ dài mt cnh góc vuông là
2
4 ( )x dm
. Tính
th tích ca vt th.
PHƯƠNG TRÌNH MT PHNG
PHN I. Trc nghim vi nhiều phương án lựa chn
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng nào dưới đây nhận
( )
3;1; 7n =−
là một vectơ pháp tuyến?
A.
3 7 0xz+ + =
. B.
3 7 1 0x y z + =
.
C.
3 7 0xy+ =
. D.
3 7 3 0x y z+ =
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, khong cách gia hai mt phng
( )
: 2 3 1 0P x y z+ + =
( )
: 2 3 6 0Q x y z+ + + =
A.
7
14
. B.
8
14
. C.
14
. D.
5
14
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:3 2 2 0P x z + =
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
4;2;1B
. B.
( )
1;2;4A
. C.
( )
2;1;4D
. D.
( )
2;4; 1C
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;3A
. Mặt phẳng chứa điểm
A
và trục
Oz
có phương trình là
A.
20xy−=
. B.
0x y z+ =
. C.
3 2 0yz−=
. D.
30xz−=
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1; 3A −−
và mt phng
( )
:3 2 4 5 0P x y z + =
. Gi
( )
Q
mt phẳng đi qua
A
và song song vi mt phng
( )
P
. Mt phng
( )
Q
có phương trình là:
A.
3 2 4 4 0x y z + =
B.
3 2 4 4 0x y z + + =
.
C.
3 2 4 5 0x y z + + =
. D.
3 2 4 8 0x y z+ + + =
.
Câu 6: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
4;0;1A
( )
2;2;3B
. Phương trình nào dưới
đây là phương trình mặt phng trung trc của đoạn thng
AB
?
A.
3 6 0x y z+ + =
. B.
6 2 2 1 0x y z =
. C.
3 1 0x y z + =
. D.
30x y z =
.
Câu 7: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;1;1A
và hai mt phng
( )
:2 3 1 0P x y z + =
,
( )
:0Qy=
. Viết phương trình mặt phng
( )
R
cha
A
, vuông góc vi c hai mt phng
( )
P
( )
Q
.
A.
3 2 4 0x y z + =
. B.
3 2 2 0x y z+ =
. C.
3 2 0xz−=
. D.
3 2 1 0xz =
.
Câu 8: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt phẳng đi qua ba điểm
( )
2;3;5A
,
( )
3;2;4B
( )
4;1;2C
có phương trình là
A.
3 2 4 0x y z + =
. B.
50xy+ =
. C.
20yz + =
. D.
2 7 0xy+ =
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
mt phng
( ):2 2 0P x y z+ + =
song song vi mt phẳng nào dưới đây?
A.
11
10
22
x y z+ =
. B.
20x y z =
. C.
4 2 2 4 0x y z+ + + =
. D.
2 2 0x y z+ + =
.
Câu 10: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho mt phng
( )
P
có phương trình:
( 1) 10 0mx m y z+ + =
và mt phng
( ):2 2 3 0Q x y z+ + =
. Vi giá tr nào của dưới đây của
m
thì
( )
P
( )
Q
vuông góc vi nhau
A.
2m =−
. B.
2m =
. C.
1m =
. D.
1m =−
.
Câu 11: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
có phương trình:
3 4 2 4 0x y z+ + + =
và
điểm
( )
1; 2;3A
. Tính khong cách
d
t
A
đến
( )
P
.
A.
5
9
d =
. B.
5
29
d =
. C.
5
29
d =
. D.
5
3
d =
.
Câu 12. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;3M
. Gi
,,A B C
lần lượt là hình chiếu
vuông góc ca
M
trên các trc
,,Ox Oy Oz
. Viết phương trình mặt phng
( )
ABC
.
A.
1
1 2 3
+ + =
x y z
. B.
1
1 2 3
+ =
x y z
. C.
0
1 2 3
+ + =
x y z
. D.
1
1 2 3
+ + =
x y z
.
Câu 13. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
( )
P
đi qua
( )
1;1;1A
( )
0;2;2B
đồng thi ct các tia
Ox
,
Oy
lần lượt tại hai điểm
,MN
( không trùng vi gc tọa độ
O
) sao cho
2OM ON=
A.
( )
:3 2 6 0P x y z+ + =
B.
( )
:2 3 4 0P x y z+ =
C.
( )
:2 4 0P x y z+ + =
D.
( )
: 2 2 0P x y z+ =
Câu 14. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
1;6;2S
,
( )
0;0;6A
,
( )
0;3;0B
,
( )
2;0;0C
. Gi
H
là chân đường cao v t
S
ca t din
.S ABC
. Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
S
,
B
,
H
A.
30x y z+ =
. B.
30x y z+ =
.
C.
5 7 15 0xyz+ =
. D.
7 5 4 15 0xyz+ =
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
2;0;0A
,
( )
0;4;0B
,
( )
0;0;6C
,
( )
2;4;6D
. Gi
( )
P
là mt phng
song song vi
( )
mp ABC
,
( )
P
cách đều
D
và mt phng
( )
ABC
. Phương trình của
( )
P
A.
6 3 2 24 0x y z+ + =
. B.
6 3 2 12 0x y z+ + =
.
C.
6 3 2 0x y z+ + =
. D.
6 3 2 36 0x y z+ + =
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền du
X vào ô chn)
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, gi là mt phẳng đi qua hai điểm
(1;3;4), (2; 1;5)AB
và vuông góc vi mt
phng
( ):2 3 1 0Q x y z + + =
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()Q
( 4;6; 2)n =
.
b)
Trung điểm của đoạn thẳng
AB
39
;1;
22
I



.
c)
Mặt phẳng qua
A
song song với
()Q
có phương trình
2 3 3 0x y z + + =
.
d)
Phương trình mặt phẳng
()P
5 22 0x y z + + =
.
Câu 2. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( 1;2;3)A
và hai mt phng
( ): 2 0Px−=
( ): 1 0Q y z =
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()P
()
(1; 2;0)
P
n
.
b)
Hai mặt phẳng
()P
()Q
vuông góc với nhau.
c)
Phương trình mặt phẳng qua
A
song song với
()Q
10yz + =
.
d)
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
A
vuông góc với cả hai
mặt phẳng
()P
()Q
là:
50yz+ =
.
Câu 3. Hình v minh ho hình nh mt toà nhà trong không gian vi h to độ
Oxyz
(đơn vị trên mi
trc to độ là mét).
Biết
(50;0;0), (0;20;0), (4 ;3 ;2 )A D B k k k
vi
0k
và mt phng
()CBEF
có phương trình là
30z −=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Toạ độ của điểm
B
9
(6; ;3)
2
.
b)
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()CBEF
(0;1; 3)n
.
c)
Phương trình mặt phẳng
()AOBC
2 3 0yz−=
.
d)
Mặt phẳng
()DOBE
có một vectơ pháp tuyến là
(2;0; 1)p =
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(1;3; 2)M
và hai mt phng
( ):2 3 4 0P x y z + + =
,
( )
:4 2 6 1 0Q x y z + =
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Khoảng cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
()P
bằng
15
56
.
b)
Mặt phẳng
( )
P
vuông góc với mặt phẳng
()Q
.
c)
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( )
P
()Q
bằng
9 56
56
.
d)
Mặt phẳng qua điểm
M
song song với mặt phẳng
()P
phương trình tổng quát là
2 3 10 0x y z + =
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn.
Câu 1: Hai học sinh đang chuyền bóng. Bn n ném bóng cho bn nam. Qu bóng bay trên không, lch sang
phải và rơi xuống ti v trí cách bn nam
3 m
, cách bn n
5 m
(Hình). Cho biết qu đạo ca qu bóng nm
trong mt phng
()P
vuông góc vi mặt đất. Phương trình của
()P
trong không gian
()P
được mô t như trong
hình v có dng
30ax y+=
. Tìm
a
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, tính hong cách gia hai mt phng
( )
: 2 2 10 0P x y z+ + =
( )
: 2 2 3 0Q x y z+ + =
(làm tròn kết qu đến hàng phần mười)
Câu 3. Mt vật trang trí có đế dng khi chóp cụt đều
.ABCD A B C D
có chiu cao 3 cm ,
8 2 , 6 2 AB cm A B cm

==
(Hình).
Gi
O
là giao điểm ca
AC
,BD O
là giao điểm ca
AC

BD

.
Vi h trc to độ như Hình, mặt phng
( )
CDD C

ct tia
Oz
tại điểm
(0;0; )Mm
. Tìm giá tr ca
m
.
Câu 4. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;3A
,
( )
5; 4; 1B −−
và mt phng
( )
P
qua
Ox
sao cho
( )
( )
( )
( )
; 2 ;d B P d A P=
,
( )
P
ct
AB
ti
( )
;;I a b c
nm gia
AB
. Tính
a b c++
.
PHẦN IV. Tự luận
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng:
1) đi qua điểm
( )
3; 1;4M
đồng thi vuông góc vi giá của vectơ
( )
1; 1;2a =−
2) đi qua ba điểm
( ) ( ) ( )
2;1; 1 , 1;0;4 , 0; 2; 1A B C
.
3) đi qua điểm
( )
2; 1;2A
và song song vi mt phng
( )
:2 3 2 0P x y z + + =
4) đi qua 3 điểm
( )
0; 1;0A
,
( )
2;0;0B
,
( )
0;0;3C
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng:
1) trung trc của đoạn thng
AB
vi
( )
4;0;1A
( )
2;2;3B
.
2) đi qua hai điểm
( )
0;1;0A
,
( )
2;3;1B
và vuông góc vi mt phng
( )
: 2 0+ =Q x y z
3) đi qua
O
đồng thi vuông góc vi c
( )
( )
vi
( )
:3 2 2 7 0x y z
+ + =
( )
:5 4 3 1 0x y z
+ + =
4) đi qua điểm
( )
1;2;5M
ct các trc tọa độ
,,Ox Oy Oz
ti
,A
,B
C
sao cho
M
là trc tâm tam giác
ABC
.
5) đi qua điểm
( )
1;2;5M
ct các trc tọa độ
,,Ox Oy Oz
ti
,A
,B
C
sao cho
M
là trng tâm tam giác
ABC
.
Câu 3. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, Tính khong cách
d
t điểm
A
đến mt phng
( )
P
biết:
1) mt phng
( )
P
có phương trình:
3 4 2 4 0x y z+ + + =
và điểm
( )
1; 2;3A
.
2) mt phng
( )
P
có phương trình:
2 2 4 0x y z + + =
và điểm
( )
1;2;1A
.
3) mt phng
( )
P
có phương trình:
2 2 15 0x y z+ + =
và điểm
( )
1;2; 3A −−
.
Câu 4. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, Hãy:
1) Tính khong cách gia hai mt phng
( )
: 2 2 8 0P x y z+ + =
( )
: 2 2 4 0Q x y z+ + =
2) Viết phương trình mặt phng
Q
sao cho
Q
song song vi
P
và khong cách gia hai mt phng
P
Q
bng
7
3
, biết phương trình mặt phng
: 2 2 10 0P x y z
.
3) Viết phương trình mặt phng
( )
P
cha
,AB
sao cho khong cách t
C
ti
( )
P
bng
2
3
. Biết
(1;0;0), (0; 2;3), (1;1;1)A B C
2.3.ĐỀ MINH HỌA
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Câu 1: Khng định nào sau đây là SAI?
A.
sin osxdx c x C=+
B.
s sinco xdx x C=+
C.
2
1
tan
cos
dx x C
x
=+
D.
2
1
ot
sin
dx c x C
x
= +
.
Câu 2:
2
x
dx
bng
A.
2 .ln2
x
C+
B.
2
x
C+
C.
2
ln2
x
C+
D.
1
2
1
x
C
x
+
+
+
.
Câu 3: Hàm s
5
( ) 2F x x x=−
mt nguyên hàm ca hàm s nào sau đây?
A.
4
52x
B.
4
5xC+
C.
6
6
x
C+
D.
62
1
6
x x C−+
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên mt nguyên hàm
( )
.Fx
Biết rng
( ) ( )
1 9, 2 5FF==
. Giá
tr ca biu thc
( )
2
1
df x x
bng:
A.
4.
B.
14.
C.
4.
D.
45.

Preview text:

TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II TỔ TOÁN
MÔN TOÁN – KHỐI 12
NĂM HỌC 2024 – 2025 1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức: Học sinh ôn tập các kiến thức về:
- Nguyên hàm: khái niệm nguyên hàm của một hàm số, một số tính chất của nguyên hàm, nguyên hàm
của một số hàm số thường gặp
- Tích phân: định nghĩa, tính chất của tích phân, tính tích phân trong những trường hợp đơn giản, vận
dụng tích phân giải quyết một số bài toán liên quan đến thực tiễn
- Ứng dụng hình học của tích phân để tính diện tích hình phẳng, thể tích của một số vật thể
- Phương trình mặt phẳng: Véc tơ pháp tuyến, cặp véc tơ chỉ phương của mặt phẳng, viết phương trình
mặt phẳng, điều kiện hai mặt phẳng vuông góc, hai mặt phẳng song song, tính khoảng cách từ một
điểm đến một mặt phẳng, vận dụng giải quyết một số bài toán liên quan đến thực tiễn.
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn được các kĩ năng
- Trình bày bài, kĩ năng tư duy, tính toán và lập luận toán học,
- Năng lực mô hình hoá toán học và năng lực giải quyết vấn đề toán học thông qua một số bài toán liên quan đến thực tiễn. 2. NỘI DUNG
2.1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN, LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút HÌNH THỨC TN TN STT NỘI DUNG 4 lựa Đúng – Tự luận TL ngắn chọn (mức độ Sai (mức độ (mức 2,3) 2,3) độ (mức độ 1, 1, 2, 3) 2) 1 Nguyên hàm 3 1 1 2 Tích phân 3 1 1 2 3
Ứng dụng hình học của tích phân 2 1 1 4 Phương trình mặt phẳng 4 1 1 2 Tổng số câu 12 2 4 6 Tổng số điểm 3 2 2 3 Tỉ lệ % 30 20 20 30
2.2. Câu hỏi và bài tập minh họa NGUYÊN HÀM
PHẦN I. Trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai? A.f
 (x)− g(x) dx = f
 (x) dxg
 (x) dx . B. f
 (x)+ g(x) dx = f
 (x) dx + g  (x) dx . C. f
 (x) dx = f (x)+C . D. kf
 (x) dx = k f
 (x) dx, k   .
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 1 A.
dx = ln x + C  . B. cos 2 d x x = sin 2x + C  . x 2 x 1 e + e 1 x + C. x e dx = + C  . D. e x dx = + C  . x +1 e +1
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. sin x x = cos x +  d C.
B. cos x x = −sin x +  d C. 1 1 C.
dx = cot x + C.  D.
dx = tan x + C.  2 sin x 2 cos x
Câu 4. Khẳng định nào dưới đây sai? n+1 A. n x x dx = + C,n  1 − .  B. x = x e x e +  d C. n + 1 x+1 x 7 C. 7 dx = + C. 
D. cos x x = sin x +  d C. x + 1
Câu 5. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f (x) 2 = 3x ? A. 3 y = x . B. 3
y = x + 1. C. 3
y = x − 1. D. y = 6 . x
Câu 6. Hàm số y = sin 2x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? cos 2x cos 2x A. y = cos 2 . x B. y = − . C. y = . D. y = 2cos 2 . x 2 2
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2 = x + 2 là
A. F (x) = 2 . x B. F (x) 3
= x + 2x + C. x x C. F (x) 3 =
+ 2x + C. D. F (x) 3 = + 2 + C. 3 3
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x( 2 4x + 2) là x xA. F (x) 2 3 4 = 
+ 2x + C. B. F (x) 4 2
= x + 2x + C. 2  3  C. F (x) 4 2
= 4x + x + C. D. F (x) 4 2
= x + x + C.
Câu 9. Cho hàm số ( ) 2 x f x = e
+ sin 3x . Khẳng định nào dưới đây đúng? x 1 A. f  (x) 2 dx = e
− cos3x + C . B.  ( ) 2 d x f x x = e − cos3x + C . 3 x e x x e x C. f  (x) 2 sin 3 dx = + + C . D. f  (x) 2 cos 3 dx = − + C . 2 3 2 3
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 5x f x = là x+1 5 A. f  (x)dx = + C. B. ( ) = x f x x +  d 5 C. x + 1 5x C. f  (x)dx = + C. D. ( ) = x f x x +  d 5 ln 5 C. ln 5
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x = ( 2 2 x f x e e − 3) là 3 2 x e 3 2 x e A. f  (x)dx = − 3 x e + C. B. f  (x)dx = + 3 x e + C. 3 3 3x e C.  ( )d x = ( 2x
f x x e e − 3) + C. D. f
 (x)dx = + 3 xe +C. 3
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2 = 4sin x là 3 4 sin x A. f  (x)dx = + C. B. f
 (x)dx = 2x−sin2x+C. 3 cos 2x C. f  (x)dx = + C. D. f
 (x)dx = 2x−2sin2x+C. 2
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2 2
= cos x − sin x là sin 2x sin 2x A. f  (x)dx = + C. B. f  (x)dx = − + C. 2 2 cos 2x cos 2x C. f  (x)dx = + C. D. f  (x)dx = − + C. 2 2
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 4sinxcos3x là cos 4x cos 4x A. f  (x)dx = −
+ cos2x + C. B. f  (x)dx = −
− cos2x + C. 2 2 cos 4x cos 4x C. f  (x)dx =
− cos2x + C. D. f  (x)dx =
+ cos2x + C. 2 2 Câu 15. x + x +
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 3 2 3 2 5 = , x  0 là x A. F (x) 3 2
= x + 2x + 5ln x + C. B. F (x) 3 2
= x + x + 5ln x + C. C. F (x) 3 2
= x + x + 5ln x + C. D. 3 2
x + 2x + 5ln x + C. Câu 16. 1
Họ các nguyên hàm  là ( x 2x − ) d 2 1 1 − 1 1 − 1 A. + C . B. + C . C. + C . D. + C . 4x − 2 2x −1 2x −1 4x − 2 + Câu 17. 1 Biết d  x x = . a ln x −1 + .
b ln x − 2 + C . Tính a + b . 2 −x + 3x − 2
A. a + b =1.
B. a + b = 5 .
C. a + b = 5 − .
D. a + b = 1 − .
Câu 18. Biết F(x) = 2
ax + bx + 1,(a;b ) là nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 1. Tổng a + b bằng A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 19. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2 x
f x = e F (0) = 0 . Giá trị của F (ln 3) bằng A. 2. B. 6 . C. 8 . D. 4 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu X vào ô chọn) Câu 1:
Cho f (x) là hàm số liên tục trên . Khẳng định Đúng Sai a) f
 (x)dx = f '(x)+ C. b) f ' x d = +
 ( ) x f (x) C. c) f '
 (x)dx = f (x) . d) f '
 (x)dx = f '(x)+ C. Câu 2:
Cho hàm số f (x) = 4 − x + 3 . Khẳng định Đúng Sai a)
Nếu F (x) là một nguyên hàm của f (x) thì F'(2) = 5 − . b) F (x) 2 = 2
x + 3x là một nguyên hàm của f (x) . c)
Nếu G(x) là một nguyên hàm của f (x) và G( ) 1 = 2 thì G(2) = 1 − . d)
Nếu F (x) là một nguyên hàm của f (x) thì F (−x) là một
nguyên hàm của f (−x) . x Câu 3:
Cho hàm số f (x) = 2cos x g(x) 2 = 2sin . 2 Khẳng định Đúng Sai a) = + f
 (x)dx 2sinx C. b) = − + g
 (x)dx cosx C. c)  +  f
 (x) g(x) dx = x + sinx +C.  d) f (x)
x = x + C (biết thoả mãn g x  ).  x ( ) 1 g(x) d 2 − 1 Câu 4:
Tại một khu di tích vào ngày lễ hội hằng năm, tốc độ thay đổi lượng khách tham quan được biểu diễn
bằng hàm số Q(t) 3 2
= 4t − 72t + 288t , trong đó t tính bằng giờ ( 0  t  13 ) , Q(t) tính bằng khách/giờ
. Nguồn: R.Larson and B. Eawads, Calculus 10e, Cengage). Sau 2 giờ đã có 500 người có mặt. Khẳng định Đúng Sai a)
Lượng khách tham quan được biểu diễn bởi hàm số Q(t) 4 3 2
= t − 24t + 144t . b)
Sau 5 giờ lượng khách tham quan là 1325 người. c)
Lượng khách tham quan lớn nhất là 1296 người. d)
Tốc độ thay đổi lượng khách tham quan lớn nhất tại thời điểm t = 6 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. 2 +1 Câu 1: Cho
d = ax + b ln x − 2 + C với a,b
. Tính giá trị a + . b x x x − 2    Câu 2:
Cho hàm số y = f (x) có f
 (x)dx = xsinx +C . Tính f  .  2  3 x Câu 3:
Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 12 = x f x e ( 4 2
x − 4x ) . Biết hàm số F ( x) đồng biến trên khoảng ( ;
a +), giá trị nhỏ nhất của a bằng bao nhiêu?
2x + 5 khi x 1 Câu 4:
Cho hàm số f ( x) = 
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên
thỏa mãn F (0) = 2 . 2 3
x + 4 khi x 1
Tính giá trị của F (− ) 1 + 2F (2). PHẦN IV. Tự luận
Câu 1.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) , biết: 3 a) f ( x) 2 = x + − 2 x
b) f ( x) = x( 3 2 1 + 3x )
c) f ( x) = ( x − )2 3 2 x d) x x f ( x) x 1 − 2 x 1 2 .5 + = e) f (x) 2 cos = g) f (x) 2 =1+ 3sin 1− sin x 2 +
Câu 2. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2 1 2x f x = thỏa mãn F (− )
1 = 3 . Tìm F ( x) . x
Câu 3. Biết (3sin2x + 2cos3x)dx = acos2x + bsin3x +C; ;ab ;C . Tính giá trị 2a +3b.
Câu 4. Một quần thể vi sinh vật có tốc độ tăng số lượng cá thể được ước lượng bởi P '(t) =150 t ( cá thể/ngày)
với 0  t 10 . Trong đó P(t) là số lượng cá thể vi sinh vật tại thời điểm t ngày kể từ thời điểm ban đầu. Biết
rằng ban đầu quần thể có 1000 cá thể.
a) Xác định hàm số P (t ) .
b) Ước lượng số cá thể của quần thể sau 5 ngày kể từ thời điểm ban đầu (kết quả làm tròn đến hàng trăm) TÍCH PHÂN
PHẦN I. Trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn
Câu 1:
Xét f (x) là một hàm số tùy ý, F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn a;b. Mệnh đề   nào dưới đây đúng? b b A. f
 (x)dx = F(b)−F(a). B. f
 (x)dx = F(a)− F(b). a a b b C. f
 (x)dx = F(a)+ F(b). D. f
 (x)dx = −F(a)− F(b). a a 2 2 2 Câu 1: Biết f
 (x)dx = 2 và g
 (x)dx = 6. Khi đó,  f
 (x)− g(x)dx bằng  1 1 1 A. 4. − B. 8. C. 4. D. 8. − 2
Câu 2: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn 1
 ;2 , f 1 = 1 và f
 (x)dx = 5. Giá trị f (2) bằng   ( ) 1 A. 6. B. 4. C. 3. D. 7.
Câu 3: Cho hàm số f ( x) liên tục trên . Gọi F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên thỏa mãn 2
F (2) − F (0) = 10 . Khi đó 3 f
 (x) dx bằng 0 A. 6 . B. 9 . C. 5 . D. 30 . 3 Câu 4: Biết 3
F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên
. Giá trị của (1+ f (x))dx bằng 1 A. 20. B. 22. C. 26. D. 28. 2 5 5
Câu 5: Cho f (x) d x = 5 và f (x) d x = 3
− , khi đó f (x)d x bằng    0 0 2 A. 8 . B. 15 . C. 8 − . D. 15 − . 3 3
Câu 6: Cho hàm số f ( x) liên tục trên 0; 
3 . Nếu f (x)dx = 2 thì
x − 3 f (x) dx bằng    0 0 3 A. 3. − 3 B. 3. C. . D. . 2 2
Câu 7: Cho hàm số f ( x) liên tục trên
và có một nguyên hàm là F ( x) . Biết F ( )
1 = 8 , giá trị F (9) được
tính bằng công thức nào dưới đây?
A. F (9) = f (9) .
B. F (9) = 8 + f ( ) 1 . 9 9 C. F (9) = 8  + f 
(x)dx.
D. F (9) = 8 + f
 (x)dx .  1 1 3  2  Câu 8: Biết x +
dx = a + 2 ln b  
, với a,b  . Tổng a + b bằng  x  1 A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 6 . b
Câu 9: Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng ( ;3 ) sao cho 4 cos 2 d x x = 1 ?  A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 2 .  6 Câu 10: Biết 2
4sin xdx = a + b 3, (a;b  ). Tính . ab 0 1 2 3 1 A. . B. . C. . D. − . 3 7 4 6 2 +
Câu 11: Gọi là các số nguyên sao cho x 2 2 e
dx = 2ae + be,(a;b  ). Giá trị của 2 2
a + b bằng 0 A. 3 . B. 8 . C. 4 . D. 5 . 3 d Câu 12: Biết = 3 +
2 + với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính P = a + b + c .  x a b c x +1 − x 1 A. P = 2 5. B. P = 13 . C. P = 16 . D. P = . 3 2 3 1 6x + 3 Câu 13: Biết
dx = a + bln 2 + c ln 5, 
(a; ;bc ). Tính a+2b+3 .c 3x + 5 0 A. 3. B. 5. − C. 0. D. 1. 1 2x + 1 Câu 14: Biết
dx = aln 2 + bln 3, a;b .  . ab 2 ( ) Tính x − 4 0 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. − . 5 8 7 2 5 x Câu 15: Cho
x = a + bln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của abc bằng  (x− ) d2 4 1 1 A. − 2 . B. 3. C. . D. 2. 6 3  4
Câu 16: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên
f ( x) = sin c
x osx f (0) =1. Tính tích phân I =  f (x)dx 0 .  − 4  −  +  − A. I = 3 4 . B. I = 3 2 . C. I = 5 2 . D. I = . 2 8 16 16  4
Câu 17: Cho hàm số f (x) . Biết f (0) = 4 và f (x) 2 = 2sin x + 1, x   . Khi đó, f
 (x)dx bằng 0 2  + 15 2  + 16 − 16 2  + 16 − 4 2  − 4 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 3
Câu 18: Cho hàm số f ( x) có f (0) = 2
− và đạo hàm f (x) 1 = , x   1 − . Tích phân f
 (x)dx bằng x +1 0 64 10 13 A. . B. . C. − 8 . D. . 3 3 3 3
Câu 19: Cho hàm đa thức bậc ba y = f (x) có đồ thị hàm số y = f (
x) được cho bởi hình vẽ sau:
Giá trị biểu thức f (3) − f (2) bằng A. 20 . B. 51 . C. 64 . D. 45 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu X vào ô chọn) Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  ;
a b . Giả sử F ( x) và G ( x) là các nguyên hàm của f ( x) trên đoạn  ; a b . Khẳng định Đúng Sai a) b
f ( x) dx = F (a) −  F (b). a b) b f
 (x)dx = G(b)−G(a). a c) a
f (x)dx = 0. a d)
G (b) − F (b) = G (a) − F (a). Câu 2:
Cho hàm số f ( x) 2
= 3x − 2x −1 có đạo hàm f (x) . Khẳng định Đúng Sai a) 2 
f (x)dx = 3. 1 − b) 1
f (x)dx = 7. 0 c) 3 3
f (x)dx = 42. 0 d) 1 31
xf (x)dx = . 12 0 2
x − 2x khi x  2 Câu 3:
Cho hàm số f (x) =  . x − 2 khi x  2 Khẳng định Đúng Sai a) 2 2 f (x)dx =  (x−2)d .x 1 1 b) 3 3 f (x)dx = 
( 2x −2x)d .x 2 2 c) 2 3 3 2 2  f (x)  x   x  dx = 
− 2x  +  − 2x .  2   2  1 1 2 d) 3  f (x) 5 dx = . 6 1 Câu 4:
Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v t = 2t m / s t 1 ( ) (
), trong đó thời gian tính
bằng giây. Sau khi chuyển động được 12 giây thì ô tô gặp chướng ngại vật và người tài xế phanh gấp,
ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t a = − ( 2 8 m / s ) 2 ( ) và gia tốc là cho đến khi dừng hẳn. Khẳng định Đúng Sai a)
Quãng đường ô tô chuyển động nhanh dần đều là 144 m . b)
Vận tốc của ô tô tại thời điểm người tài xế phanh gấp là 24 m / s . c)
Thời gian từ lúc ô tô giảm tốc độ cho đến khi dừng hẳn là 3 giây. d)
Tổng quãng đường ô tô chuyển động từ lúc xuất phát đến khi dừng hẳn là 168 m .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. 1  1 1  Câu 1: Cho  −
dx = aln 2 + bln 3 + c,( ; a ;
b c  ). Tính a + b + . c
x +1 x + 2  0 Câu 2:
Cho hàm số f ( x) . Biết f (0) = 4 và f ( x) 2 '
= 2sin x +1, x  . Biết  4 ( ) 2  +  + d = ;( ;   a b f x x a b
), tính a+ .b 16 0 Câu 3:
Đường gấp khúc ABC trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số y = f ( x) trên đoạn  2 − ;  3 . 3
Tính  f ( x)d . x 2 − 1 d Câu 4: Biết
= a + bln 2 + c ln 3 với a, ,
b c  . Tính 3a + b + . c x x (x + 2)2 0 Câu 5:
Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị là một phần
của đường parabol có đỉnh I (2;9) và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên dưới:
Tính gần đúng đến hàng phần chục quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó. PHẦN IV. Tự luận Câu 1:
Tính các tích phân sau đây:  4 1 4 2 2 − + a) x 2x 1 dx
b) ( x + 2)( x − 2)dx c) dx  2 cos x x 0 1 1   2 2 2 sin x 1
d) (3s ni x − 2) d x e) dx  f) ( 2 1 2 3 . x x −  )dx 1 + cos x 0 0 0   3 2 − + 2 4 cos x + cos3x g) x 3x 1dx  h) ( 2 2sin x + 3)dx i) dxx −1 cos x 2 0 0
x +1 khi x  0 2 Câu 2:
Cho hàm số f ( x) =  . Tính tích phân I = f
 (x)dx . 2 xe khi x  0 1 −  Câu 3:
Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên , thỏa mãn  f
 (x) + sin xdx =10. Tính  0  I = f  (x)dx. 0 m Câu 4:
Cho 0  m  2 và tích phân I = x − 2 dx = 2 . Khi đó giá trị của tham số bằng bao nhiêu?  m 0 Câu 5:
Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm
dần đều với vận tốc v (t ) = 5
t +10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt
đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN
PHẦN I. Trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn

Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) thoả mãn hàm y = f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Giá trị của
biểu thức f (4) − f ( 4 − ) bằng A. 12. B. 3 . C. 24 . D. 6 .
Câu 2. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x và đường thẳng y = 2x + 3 có diện tích là 49 29 22 32 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 3. Hình vẽ bên biểu diễn trục hoành cắt đồ thị hàm số y = f ( x) tại ba điểm có hoành độ x , x , x 1 2 3
(x x x . Diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành là 1 2 3 ) x x x x 2 1 2 2 A. f
 (x)dx+ f
 (x)dx. B. f
 (x)dxf
 (x)dx. x x x x 1 2 1 2 x x x 2 2 2 C. f
 (x)dx+ f
 (x)dx . D. f ( x) dx  . x x x 1 2 1
Câu 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
x, y = 2 − x và trục Ox được tính bởi công thức 2 2 A.
x − 2 + x dx  . B. 2 − x x dx  . 0 ( ) 0 ( ) 1 2 2 2 C. xdx + 
 (2− x)dx. D. xdx + 
 (2− x)dx. 0 1 0 0
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên có đồ thị cắt trục Ox tại đúng 4 điểm phân biệt (hình bên). Biết 1 2 3 rằng f
 (x)dx = 21, f  (x)dx = 2 − , f
 (x)dx = 3. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 1 − 1 2
y = f ( x) và trục Ox bằng A. 22 . B. 20 . C. 16 . D. 26 .
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  ;
a b,(a,b  , a b) . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x), x = a, x = b và trục hoành. Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích
được tính bởi công thức b a A. =  ( f (x))2 V dx .
B. V =   ( f (x))2 dx . a b 1 b b
C. V =   ( f (x))2 dx .
D. V =   ( f (x))2 dx . 3 a a
Câu 7. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bời các đường y =
x, y = 2 − x và trục
hoành quay xung quanh Ox được tính bời công thức 2 1 2 2 A.x − 2 + x dx  . B. d x x + 
 (2− x) dx . 0 ( )2 0 1 1 2 2 1 2 2 C.  d x x +  
 (2− x) dx. D.  d x x +  
 (2− x) dx 0 1 0 0
Câu 8. Một vật chuyĉ̉n động với vận tốc thay đổi theo thời gian v = f (t ) (với f (t )  0 t
 ) Quãng đường vật đi
được trong khoảng thời gian từ thời điểm a đến thời điếm b là: A. b a
f (b) − f (a) . B. f (t ) dt  . C. f (t ) dt  .
D. f (a) − f (b) . a b
Câu 9. Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v = 15 m / s thì tăng vận tốc với gia tốc 0 a (t ) 2 = t + t ( 2
4 m / s ) . Quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc là A. 67, 25 m . B. 68, 25 m . C. 69,75 m . D. 70, 25 m .
Câu 10. Cho phần vật thể (T ) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và x = 2 . Cắt phần vật thể
(T ) bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x(0  x  2) , ta được thiết diện là
một tam giác đều có độ dài cạnh bằng x 2 − x . Tính thể tích V của phần vật thể (T ) . 4 3 A. V = . B. V = .
C. V = 4 3 . D. V = 3 . 3 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu X vào ô chọn)
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét parabol 2
(P) : y = x − 4 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Hoành độ giao điểm của (P) và Ox là 2 − và 2 . b) ( x − ) 3 x 2 4 dx =
+ 4x + C 3 c) 2 2
x − 4 = x − 4 x  [−2;2] d) 32
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và Ox bằng . 3 Câu 2.
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị hàm số y = f ( x) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a b c như hình vẽ
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)
f (c)  f (a)  f (b) b)
f (c)  f (b)  f (a) c)
f (a)  f (b)  f (c) d)
f (a)  f (b) Câu 3.
Cho các hàm số y = f (x), y = g(x) liên tục trên đoạn [0;1] và có đồ thị như hình bên. Hình
phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = f (x), y = g(x) và hai đường thẳng x = 0, x = 1 .
Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau: Mệnh đề Đúng Sai a)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục 1
hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 1 là S = f (x)dx 0 b)
Thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường 1
thẳng x = 0, x = 1 quanh trục hoành là 2 V = f (x)dx 0 c) 1
Diện tích hình phẳng (H ) là S =  f
 (x)− g(x) dx  . 0 d)
Thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay (H ) quanh trục Ox là 1 2 2
V =   f (x) − g (x) d  . x   0 2 x Câu 4.
Xét hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x, y =
, x = 0, x = 4 . 8
Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau: Mệnh đề Đúng Sai a) 8
Diện tích hình phẳng là . 3 b)
Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi
các đường y = x, y = 0, x = 0, x = 4 quanh trục Ox V = 8 1 c)
Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi 2  các đườ x 16 ng y =
, y = 0, x = 0, x = 2 quanh trục Ox V = 2 8 5 d)
Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng xung quanh 24
trục Ox V = 5
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1.
Mặt cắt ngang của lòng máng dẫn nước là hình phẳng giới hạn bởi một parabol và đường thẳng nằm
ngang như Hình (phần được tô màu xám). Tính diện tích của mặt cắt ngang đó. Câu 2.
Cho D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x , trục hoành và đường thẳng x = 4 .
Đường thẳng x = a(0  a  4) chia D thành hai phần có diện tích bằng nhau (hình)
Tính giá trị của a . Câu 3.
Một khối bê tông cao 2 m được đặt trên mặt đất phẳng. Nếu cắt khối bê tông này bằng mặt phẳng
nằm ngang, cách mặt đất x( m)(0  x  2) thì được mặt cắt là hình chữ nhật có chiều dài 5 m, chiều rộng (0,5)x ( ) m (Hình).
Tính thể tích của khối bê tông (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm của mét khối). Câu 4.
Khi sử dụng phần mềm mô phỏng để thiết kế một chậu cây, người ta quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x + 2 , trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 4 quanh trục hoành. Biết đơn vị trên
các trục toạ độ là đềximét. Thể tích của chậu cây (kết quả làm tròn đến hàng phần mười) bằng bao nhiêu đềximét khối? Câu 5.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên
và thỏa mãn các điều kiện f (0) = 2 − ,
( 2x + )1 f x΄)+ xf (x) = −x, x
  . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 1 g(x) = , 1+ f (x)
hai trục toạ độ và đường thẳng x = 3 . Quay (H ) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích
bằng V (đơn vị thể tích). Tính V . (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) PHẦN IV. Tự luận
Câu 1:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: a) Đồ thị hàm số 2
y = x , trục hoành và hai đường thẳng x = 0 , x = 2 . b) Đồ thị hàm số ex y =
, trục hoành và hai đường thẳng x = 0 , x = 2 . c) Đồ thị hàm số 3
y = x +1, trục hoành và hai đường thẳng x = 0 , x = 1. d) Đồ thị hàm số 2
y = x + x − 2 và trục hoành. e) Đồ thị hàm số 2
y = x −1, trục hoành và đường thẳng x = 3 . f) Đồ thị hàm số 4 2 y x 3x
4 , trục hoành và hai đường thẳng x 0 , x 3 .
g) Đồ thị của các hàm số 3
y = x , y = 2x −1 và hai đường thẳng x = 1, x = 2 .
h) Đồ thị hàm số y = cos x − 2 , trục hoành và hai đường thẳng x = 0 và x =  .
i) Đồ thị của hai hàm số 2
y = x , y = 2 − x và hai đường thẳng x = 0, x = 2.
Câu 2: Mặt cắt của một cửa hầm có dạng là hình phẳng giới hạn bởi một parabol và đường thẳng nằm ngang
như hình sau. Tính diện tích của cửa hầm. Câu 3:
Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục hoành: x
a) y = cos , y = 0, x = 0, x =  ; b) 2 y = x − 2 ,
x y = 0, x = 0, x = 2 . 2
c) y = 2 x, y = 0, x = 1, x = 4 ; d) 3 y = 4 ,
x y = x , x = 0, x = 2 . Câu 4.
a) Một bình chứa nước có hình dạng như Hình.
Biết rằng khi nước trong bình có chiều cao x(dm)(0  x  4) thì mặt nước là hình vuông có cạnh 2 x 2 +
(dm) . Tính thể tích nước tối đa mà bình chứa được.. 4
b) Khi cắt một vật thể hình chiếc nêm bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x( 2
−  x  2) , mặt cắt là tam giác vuông có một góc 45 và độ dài một cạnh góc vuông là 2
4 − x (dm) . Tính
thể tích của vật thể.
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
PHẦN I. Trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn Câu 1:
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây nhận n = (3;1; 7
− ) là một vectơ pháp tuyến?
A. 3x + z + 7 = 0 .
B. 3x y − 7z +1 = 0 .
C. 3x + y − 7 = 0 .
D. 3x + y − 7z − 3 = 0 . Câu 2:
Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P) : x + 2y + 3z −1 = 0 và
(Q): x + 2y +3z +6 = 0 là A. 7 . B. 8 . C. 14. D. 5 . 14 14 14 Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 3x − 2z + 2 = 0 đi qua điểm nào sau đây? A. B (4; 2 ) ;1 .
B. A(1; 2; 4) .
C. D (2;1;4) . D. C (2;4; − ) 1 . Câu 4:
Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2;3) . Mặt phẳng chứa điểm A và trục Oz có phương trình là
A. 2x y = 0 .
B. x + y z = 0 .
C. 3y − 2z = 0.
D. 3x z = 0 Câu 5:
Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2; 1 − ; 3
− ) và mặt phẳng (P) :3x − 2y + 4z − 5 = 0 . Gọi (Q) là
mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng ( P) . Mặt phẳng (Q) có phương trình là:
A. 3x − 2 y + 4z − 4 = 0
B. 3x − 2 y + 4z + 4 = 0 .
C. 3x − 2 y + 4z + 5 = 0 .
D. 3x + 2 y + 4z + 8 = 0 . Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(4;0 ) ;1 và B ( 2
− ;2;3) . Phương trình nào dưới
đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3x + y + z − 6 = 0 . B. 6x − 2y − 2z −1 = 0 . C. 3x y z +1 = 0 . D. 3x y z = 0 . Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;1 )
;1 và hai mặt phẳng ( P) : 2x y + 3z −1 = 0 ,
(Q) : y = 0. Viết phương trình mặt phẳng (R) chứa A, vuông góc với cả hai mặt phẳng (P) và(Q) .
A. 3x y + 2z − 4 = 0 . B. 3x + y − 2z − 2 = 0 . C. 3x − 2z = 0 .
D. 3x − 2z −1 = 0 . Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A(2;3;5) , B (3;2;4) và C (4;1; 2) có phương trình là
A. 3x y + 2z − 4 = 0 . B. x + y − 5 = 0 .
C. y z + 2 = 0.
D. 2x + y − 7 = 0 . Câu 9:
Trong không gian Oxyz mặt phẳng (P) : 2x + y + z − 2 = 0 song song với mặt phẳng nào dưới đây? 1 1 A. x + y
z −1 = 0 . B. x y z − 2 = 0 . C. 4x + 2 y + 2z + 4 = 0 .
D. 2x + y + z − 2 = 0 . 2 2
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P) có phương trình:
mx + (m −1) y + z −10 = 0 và mặt phẳng (Q) : 2x + y − 2z + 3 = 0 . Với giá trị nào của dưới đây của m
thì ( P) và (Q) vuông góc với nhau A. m = 2 − . B. m = 2 . C. m =1. D. m = 1 − .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) có phương trình: 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm A(1; 2
− ;3) . Tính khoảng cách d từ A đến (P) . 5 5 5 5 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 9 29 29 3
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;2;3) . Gọi ,
A B,C lần lượt là hình chiếu
vuông góc của M trên các trục Ox,Oy,Oz . Viết phương trình mặt phẳng ( ABC) . x y z x y z x y z x y z A. + + =1. B. − + =1. C. + + = 0. D. − + + =1. 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua A(1;1 ) ;1 và
B (0; 2; 2) đồng thời cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại hai điểm M , N ( không trùng với gốc tọa độ O ) sao cho
OM = 2ON
A. ( P) : 3x + y + 2z − 6 = 0
B. ( P) : 2x + 3y z − 4 = 0
C. (P) : 2x + y + z − 4 = 0
D. ( P) : x + 2y z − 2 = 0
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm S ( 1
− ;6;2) , A(0;0;6) , B(0;3;0) , C ( 2
− ;0;0) . Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện S.ABC . Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm S ,
B , H
A. x + y z − 3 = 0 .
B. x + y z − 3 = 0 .
C. x + 5y − 7z −15 = 0 .
D. 7x + 5y − 4z −15 = 0 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho A(2;0;0) , B (0; 4;0) , C (0;0;6) , D (2; 4;6) . Gọi ( P) là mặt phẳng
song song với mp ( ABC) , ( P) cách đều D và mặt phẳng ( ABC ) . Phương trình của ( P) là
A. 6x + 3y + 2z − 24 = 0 .
B. 6x + 3y + 2z −12 = 0 .
C. 6x + 3y + 2z = 0 .
D. 6x + 3y + 2z − 36 = 0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu X vào ô chọn) Câu 1.
Trong không gian Oxyz , gọi là mặt phẳng đi qua hai điểm (
A 1;3; 4), B(2; 1
− ;5) và vuông góc với mặt
phẳng (Q) : 2x − 3y + z +1 = 0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai a)
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q) là n = ( 4 − ;6; 2 − ) . b)  
Trung điểm của đoạn thẳng 3 9 AB I ;1;  .  2 2  c)
Mặt phẳng qua A và song song với (Q) có phương trình là 2
x + 3y z + 3 = 0 . d)
Phương trình mặt phẳng (P) là −x + y + 5z − 22 = 0 . Câu 2.
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm ( A 1
− ;2;3) và hai mặt phẳng (P) : x − 2 = 0 và
(Q) : y z −1 = 0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai a)
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n (1; 2 − ;0) . ( P) b)
Hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau. c)
Phương trình mặt phẳng qua A và song song với (Q) là
y z +1 = 0 . d)
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với cả hai
mặt phẳng (P) và (Q) là: y + z − 5 = 0 . Câu 3.
Hình vẽ minh hoạ hình ảnh một toà nhà trong không gian với hệ toạ độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục toạ độ là mét). Biết (
A 50; 0; 0), D(0; 20; 0), B(4k;3k; 2k) với k  0 và mặt phẳng (CBEF ) có phương trình là
z − 3 = 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai Mệnh đề Đúng Sai a) Toạ độ của điểm 9 B là (6; ;3) . 2 b)
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (CBEF) là n(0;1; 3 − ) . c)
Phương trình mặt phẳng (AOBC) là 2y − 3z = 0. d)
Mặt phẳng (DOBE) có một vectơ pháp tuyến là p = (2;0; 1 − ) . Câu 4.
Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;3; 2
− ) và hai mặt phẳng (P) : 2x y + 3z + 4 = 0 ,
(Q): 4x − 2y + 6z −1= 0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai a) 15
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng . 56 b)
Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) . c)
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( 9 56
P) và (Q) bằng . 56 d)
Mặt phẳng qua điểm M và song song với mặt phẳng (P) có
phương trình tổng quát là 2x y + 3z −10 = 0 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1:
Hai học sinh đang chuyền bóng. Bạn nữ ném bóng cho bạn nam. Quả bóng bay trên không, lệch sang
phải và rơi xuống tại vị trí cách bạn nam 3 m , cách bạn nữ 5 m (Hình). Cho biết quỹ đạo của quả bóng nằm
trong mặt phẳng (P) vuông góc với mặt đất. Phương trình của (P) trong không gian (P) được mô tả như trong
hình vẽ có dạng ax + 3y = 0 . Tìm a
Câu 2. Trong không gian Oxyz , tính hoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P) : x + 2y + 2z −10 = 0 và
(Q): x + 2y + 2z −3 = 0 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)     Câu 3.
Một vật trang trí có đế dạng khối chóp cụt đều ABC .
D A B C D có chiều cao 3 cm , AB 8 2 c , m AB = = 6 2 cm (Hình).   Gọi  
O là giao điểm của AC B ,
D O là giao điểm của A C B D .  
Với hệ trục toạ độ như Hình, mặt phẳng (CDD C ) cắt tia Oz tại điểm M (0;0;m) . Tìm giá trị của m .
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;2; ) 3 , B (5; − 4; − )
1 và mặt phẳng (P)
qua Ox sao cho d ( ;
B ( P)) = 2d ( ;
A ( P)) , (P) cắt AB tại I (a; ;
b c) nằm giữa AB . Tính a + b + c . PHẦN IV. Tự luận Câu 1.
Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng:
1) đi qua điểm M (3; 1
− ;4) đồng thời vuông góc với giá của vectơ a = (1; 1 − ;2)
2) đi qua ba điểm A(2;1;− ) 1 , B ( 1 − ;0;4), C (0; 2 − ; − ) 1 .
3) đi qua điểm A(2; 1
− ;2) và song song với mặt phẳng (P) : 2x y + 3z + 2 = 0
4) đi qua 3 điểm A(0; 1
− ;0) , B(2;0;0) , C (0;0;3) Câu 2.
Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng:
1) trung trực của đoạn thẳng AB với A(4;0 ) ;1 và B ( 2 − ;2;3) .
2) đi qua hai điểm A(0;1;0) , B (2;3; )
1 và vuông góc với mặt phẳng (Q) :x + 2 y z = 0
3) đi qua O đồng thời vuông góc với cả () và ( ) với ( ) : 3x − 2y + 2z + 7 = 0 và ( ) : 5x − 4y + 3z +1 = 0
4) đi qua điểm M (1;2;5) cắt các trục tọa độ Ox,Oy,Oz tại ,
A B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC .
5) đi qua điểm M (1;2;5) cắt các trục tọa độ Ox,Oy,Oz tại ,
A B, C sao cho M là trọng tâm tam giác ABC .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng ( P) biết:
1) mặt phẳng ( P) có phương trình: 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm A(1; 2 − ;3) .
2) mặt phẳng ( P) có phương trình: 2x − 2y + z + 4 = 0 và điểm A(1;2 ) ;1 .
3) mặt phẳng ( P) có phương trình: 2x + 2y z +15 = 0 và điểm A( 1 − ;2; 3 − ) .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Hãy:
1) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P) : x + 2y + 2z − 8 = 0 và (Q) : x + 2y + 2z − 4 = 0
2) Viết phương trình mặt phẳng Q sao cho Q song song với P và khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và 7 Q bằng
, biết phương trình mặt phẳng P : x 2 y 2z 10 0 . 3 2
3) Viết phương trình mặt phẳng ( P) chứa ,
A B sao cho khoảng cách từ C tới ( P) bằng . Biết 3 ( A 1;0;0), B(0; 2 − ;3),C(1;1;1) 2.3.ĐỀ MINH HỌA
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là SAI? A. sin xdx = os c x + C
B. cos xdx = sin x + C 1 1 C.
dx = tan x + C D. dx = − ot c x + C. 2 cos x 2 sin x Câu 2: 2xdx  bằng x x 1 + A. 2 2 .
x ln 2 + C B. 2x + C C. 2 + C D. + C . ln 2 x +1 Câu 3: Hàm số 5
F(x) = x − 2x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? 6 A. x 1 4 5x − 2 B. 4
5x + C C. + C D. 6 2
x x + C . 6 6
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có một nguyên hàm là F ( x). Biết rằng F ( ) 1 = 9, F (2) = 5. Giá 2 trị của biểu thức f ( x)dx  bằng: 1 A. 4. − B. 14. C. 4. D. 45.