Đề cương giữa kì 1 Toán 8 năm 2024 – 2025 trường THCS Vạn Phúc – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2024 – 2025 trường THCS Vạn Phúc, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

UBND HUYN THANH TRÌ
TRƯNG THCS VN PHÚC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA KÌ I
NĂM HC 2024 2025
MÔN: TOÁN 8
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
I. ĐẠI SỐ
1. Đơn thức, đa thức. Các phép tính với đơn thức, đa thức
2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ (hiệu hai bình phương, bình thương của 1 tổng, bình phương của một
hiệu)
II. HÌNH HỌC
1. Định nghĩa, tính chất dấu hiệu nhận biết của các tứ giác (hình thang, hình thang cân, hình bình
hành, hình thoi, hình vuông, hình chữ nhật)
2. Vận dụng vào làm bài tập chứng minh
B. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO
DẠNG 1: ĐA THỨC
Bài 1: Cho đơn thức:
2 2 2
81
.
34
A x y x y

=


.
a) Thu gọn đơn thức
A
rồi xác định hệ số và tìm bậc của đơn thức.
b) Tính giá trị của
A
tại
1, 1xy= =
.
Bài 2: Cho hai đơn thức:
3 4 5
18A x y z=−
( )
2
52
2
9
B x yz=
.
a) Đơn thức
là tích của đơn thức
A
.B
Xác định phần biến, phần hệ số, bậc của
.C
b) Tính giá trị của đơn thức
C
khi
1, 1, 1x y z= = =
.
Bài 3: Thu gọn rồi tìm bậc của các đa thức sau
1)
2 2 2 2 2
5 .2 5 .3 6A x y x xy x y x y= +
2)
4 3 2 3 2 2
3 . 4 . 5 5 .B x x x x x x x x= +
3)
22
1 1 1
3 1 3
4 2 4
E x y xy x y xy xy= + +
4)
5 2 2 5 2
1 3 3
33
2 4 4
F x x y xy x x y=
5)
3 3 2 2
1
53
2
G x xy x xy x xy x= + + +
6)
5 6 7 2 5 6 7
1
3 3 3 3
2
H xy x y x y xy x y= + +
Bài 4: Thu gọn rồi tính giá trị của các đa thức sau
a)
2 2 2 2
1 2 1
2
2 3 3
B xy x y xy xy x y xy= + + +
tại
1
,1
2
xy==
.
b)
2 4 2 2 4 9
2 4 2 5 3 4 3C x y xyz x x y xyz y= + + +
tại
1, 1xy= =
Bài 5: Thực hiện phép tính
1)
( ) ( )
3 2 3 2
3 4 2 3x xy x x xy x + + + +
2)
( ) ( )
3 2 3 2
3 4 2 3x xy x x xy x + + +
3)
( ) ( )
2 2 2 2
1 2 1x y x y x y xy+ + + +
4)
( ) ( )
2 2 2 2
1 2 1x y x y x y xy+ + +
Bài 6: Tìm đa thức
A
biết
1)
( )
2 2 2 2
A xy x y x y + = +
2)
( )
2 2 2 2 2
6 3 2x xy A x y xy + = +
3)
3 2 3 3
5A x x y x y + = +
4)
( )
2 2 3 2 3
25 13 11 2x y xy x A x y x + =
Bài 7: Cho hai đa thức
( ) ( )
1
2 3 1
2
G ax ax ax

= + +


( )
2 1 3 4H ax ax= +

.
Tính
GH+
GH
.
Bài 8: Cho
2 2 2 3
3 2 3 1, 2 2 3 5 2A x xy y x y B x xy y x y= + + = + + +
22
7 3 4 6 4 5C y x xy x y= + + +
a) Tính
A B C++
b) Tính
79A B C
c) Tính
43A B C−−
Bài 9: Tìm
x
biết
1)
( ) ( )
2
3 5 1 2 13 7x x x x x + =
2)
( ) ( ) ( )
4 2 7 2 1 9 3 4 30x x x+ + =
3)
( ) ( ) ( )
2 5 8 3 4 5 4 3 4 11x x x = +
4)
( )
( )
( )
22
3 2 3 1 1 2x x x x x x + = +
5)
( ) ( ) ( )
5 3 5 4 2 3 5 3 2 12x x x x+ = + +
6)
( ) ( ) ( )
7 7 3 2 1 2 3 15 42x x x x x+ + + =
Bài 10: Tìm đơn thức
B
biết
1)
( )
( )
2 3 2 2 3 4
2 . 3 3 6B x y xy x y x y+ =
2)
( )
2 3 3 2 4 3
2 2 2xy B x y x y x y =
3)
( )
( )
2 2 2 5 7
3 . 3 9 6B y x y x y x y = +
4)
( )
5 4 5 5 6 5
5 10 5x y xy B x y x y + = +
5)
( )
3 3 2
5
2 5 :3
3
x y xy xy B y =
6)
4 4 5 5 2 2 3 3
55
4 :3
4 12
x y x y x y B x y

=


DẠNG 2: HẰNG ĐẲNG THỨC
Bài 11: Triển khai các biểu thức sau theo hằng đẳng thức
1)
( )
2
1x +
2)
( )
2
4 x+
3)
( )
2
6 x
4)
( )
2
5x
5)
( )
2
51x +
6)
( )
2
23x +
7)
( )
2
21x
8)
( )
2
32x
9)
( )
2
2
2xy+
10)
( )
2
2
23xy+
11)
( )
2
2
42xy
12)
( )
2
2
42xy
Bài 12: Triển khai các biểu thức sau theo hằng đẳng thức
1)
2
4x
2)
2
14x
3)
2
49x
4)
2
9 25x
5)
2
4 25x
6)
2
9 36x
7)
( )( )
11xx−+
8)
( )( )
55xx−+
9)
( )( )
5 3 3 5x y y x−+
10)
11
55
xx
−+
11)
33
22
xx
−+
12)
3 4 3 4
x y x y
−+
13)
( )( )
22
33x y x y−+
14)
( )( )
22
22x y x y−+
15)
( )( )
2 2 2 2
x y x y−+
Bài 13: Thu gọn về hằng đẳng thức:
1)
42
4 4 1xx−+
2)
2
4 12 9xx−+
3)
2
36 12xx+−
4)
2 4 2
44x y xy+−
5)
22
10 25x xy y++
6)
22
9 24 16y xy x−+
Bài 14: Thu gọn về hằng đẳng thức:
1)
( ) ( )
2
2 1 2 2 1 1xx+ + + +
2)
( ) ( )
2
3 2 4 3 2 4x y x y + +
3)
( ) ( ) ( )( )
22
2 1 2 2 1x x x x + + +
4)
( ) ( )
( )
22
22
2 3 2 3 2 4 9x y x y x y+ +
Bài 15: Tìm
x
biết
1)
2
90x −=
2)
2
25 0x−=
3)
2
36 0x + =
4)
2
4 4 0x −=
5)
2
4 36 0x −=
6)
2
4 36 0x −=
7)
( )
2
3 1 16 0x + =
8)
( )
2
2 3 49 0x =
9)
( )
2
2
2 5 0xx =
10)
( ) ( )
2
5 2 5x x x + =
11)
( )
2
2
5 4 49 0xx =
12)
( ) ( )
2
1 4 11x x x + =
DẠNG 3: HÌNH HỌC
Bài 16: Cho
ABC
vuông tại A có M là trung điểm của BC. Kẻ MD vuông góc với AB tại D, ME
vuông góc với AC tại E.
a) Chứng minh: Tứ giác ADME là hình chữ nhật.
b) Trên tia đối của tía EM, lấy điểm I sao cho E là trung điểm của MI. Tứ giác AMCI là hình gì? Tam
giác ABC cần có điều kiện gì để tứ giác AMCI là hình vuông?
c) Lấy N sao cho M là trung điểm của NE. Hạ
EK BC
tại K. Chứng minh
.AK KN
Bài 17: Cho
ABC
vuông tại
A
( )
AB AC
, có
AH
là đường cao. Kẻ
HE
vuông góc
AB
tại
E
, kẻ
HF
vuông góc
AC
tại
F
.
a) Chứng minh tứ giác
AEHF
là hình chữ nhật .
b) Trên tia FC lấy đim
M
sao cho
F
là trung điểm của
AM
. Chng minh tứ gc
EFMH
là hình
bình hành.
c) Tđim
M
k đưng thng song song
AH
, đưng thng này ct tia
HF
ti
N
. Chứng minh tứ giác
AHMN
là hình thoi.
d) Gọi giao điểm của AH và EF là I, giao điểm của MI và HF là K. Chứng minh
1
.
3
FK FN=
Bài 18: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH. Kẻ HM cắt AB tại M, HN cắt AC tại N.
a) Chứng minh: Tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
b) Lấy điểm I sao cho N là trung điểm của HI. Tứ giác AMNI là hình gì? Vì sao?
c) Lấy điểm K sao cho M trung điểm của HK, lấy điểm J sao cho A trung điểm của HJ. Chứng
minh: Ba điểm K, A, I thẳng hàng và điều kiện của ∆ABC để tứ giác IJKH là hình vuông.
Bài 19: Cho 𝛥𝐴𝐵𝐶 vuông tại A. Từ một điểm M trên cạnh BC. Kẻ MH vuông góc với AB tại H. Kẻ
MK vuông góc với AC tại K.
a, Chứng minh: Tứ giác AHMK là hình chữ nhật.
b, Tìm vị trí của M trên cạnh BC để AHMK là hình vuông.
c, Kẻ AI vuông góc với BC tại I. So sánh AM với AI rồi tìm vị trí của M để tổng AM + HK nhỏ nhất.
Bài 20: Cho ABC vuông tại A. M là trung điểm của BC. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của M trên
AB và AC.
a) Tứ giác ADME là hình gì? Tại sao ?
b) CMR :
1
DE = BC
2
.
c) Gọi P là trung điểm của BM; Q là trung điểm của MC. CMR: Tứ giác DPQE là hình bình hành
d) Tam giác ABC vuông ban đầu cần thêm điều kiện gì để hình bình hành DPQE là hình chữ nhật ?
Bài 21: Cho tam giác ABC vuông taị A. AM là trung tuyến của tam giác ABC. Từ M kẻ ME
AB
(E
AB) và MF
AC (F
AC)
1) Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
2) Chứng minh tứ giác MEFC là hình bình hành.
3) Kẻ đường cao AH của
ABC, EF cắt AM tại O
a) Chứng minh tam giác AOH cân
b) Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để AH =EF
Câu 22:
1) Cho tứ giác ABCD có 𝐴
󰆹
= 72
0
, 𝐵
= 114
0
, 𝐷
= 85
0
. Tính số đo góc C.
2) Cho ΔABC vuông tại A (AC < AB), gọi I là trung điểm của BC.
Kẻ IE AB tại E, kẻ IF AC tại F.
a) Chứng minh tứ giác AEIF là hình chữ nhật.
b) Chứng minh AI = EF
c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AEIF là hình vuông.
MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ SỐ 1
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Ghi lại chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Đa thức
5 3 2 2
2 1x y x x y++
có bậc là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 2. Thu gọn biểu thức
( )
( )
2
2 2 4x x x++
ta được
A.
3
x
B.
3
8x +
C.
3
–8x
D. – 8
Câu 3. Thương của phép chia
6 5 2 3
20 :5x y z x y
A.
32
4x y z
B.
42
4x y z
C.
32
15 x y z
D.
42
15x y z
Câu 4. Biểu thức
2
36x ax++
là bình phương của một hiệu khi
a
bằng
A. 6
B. 6
C. 12
D. 12
Câu 5. Hình nào sau đây là hình thoi?
A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
B. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau
C. Tứ giác có một đường chéo là đường phân giác của một góc
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc
Câu 6. Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng
A. Nửa cạnh huyền B. Cạnh huyền
C. Đường cao ứng với cạnh huyền D. Cạnh góc vuông
Câu 7. Cho tứ giácABCD có: AB//CD, AD//BC. Tứ giác ABCD là hình gì?
A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình thang cân D. Hình chữ nhật
Câu 8. Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có
A
=108
0
thì góc C bằng
A. 108
0
B. 62
0
C. 72
0
D. 90
0
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Câu 9. (1,5 đim) Cho hai đa thức
22
3 5 3M x y xy xy= +
2N xy=
a. Tính M.N
b. Tính M : N
c. Tìm đa thức P để M P = N
Câu 10. (1,5 đim) Tìm x biết
a.
( ) ( )
2
5 3 2x x x+ = + +
b.
( )
2
3 2 16 0x =
Câu 11. (1,0 điểm) Bạn Bình vào một cửa hàng mua
x
chiếc bút bi
y
chiếc bút chì. Biết một chiếc
bút bi có giá 4000 đồng, một chiếc bút chì có giá 3000 đồng.
a. Viết đa thức biểu thị số tiền bạn Bình cần phải trả.
b. Cửang có chương trình giảm giá 10% trên tổng hoá đơn. Bạn Bình mua 20 chiếc bút bi và 12 chiếc
bút chì. Tính số tin bạn Bình cần phải trả khi được giảm giá?
Câu 12. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, E là trung điểm của BC. Kẻ EN vuông góc với AB
tại N, EM vuông góc với AC tại M.
a. Chứng minh tứ giác ANEM là hình chữ nhật.
b. Trên tia đối của tia MB lấy điểm F sao cho M trung điểm của BF. Chứng minh tứ giác ABCF
hình bình hành.
c. Trên đoạn thẳng AF lấy điểm D sao cho AD = CE. Chứng minh tứ giác AECD là hình thoi.
d. Qua điểm B vẽ đường thẳng vuông góc với BC, cắt đường thẳng AC tại I. Chứng minh IN vuông góc
với BM.
Câu 13. (0,5 điểm)
Cho ba số
,,x y z
đôi một khác nhau, thỏa mãn:
3 3 3
3x y z xyz+ + =
0xyz
.
Tính giá trị biểu thức
( ) ( ) ( )
9 2023 2024x y y z z x
P
z x y
+ + +
= +
ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Kết qu ca phép nhân
2
2 ( )x xy y+
A.
2
22xy xy
B.
22
2x y xy
C.
22
22x y xy
D.
22
2x y xy
Câu 2. Phép chia
3 3 3
15 : 3x y x
được thương bằng
A.
67
5xy
B.
2
5xy
C.
5
5y
D.
3
5y
Câu 3. S thích hợp điền vào ch trng
2
... ( 5)( 5)x x x = +
A. 25
B. 20
C. 10
D. 5
Câu 4. Chọn đẳng thức sai?
A.
2 2 2
( ) 2A B A AB B = +
B.
22
( ) ( )A B B A =
C.
2 2 2 2
2A B A AB B+ = + +
D.
22
( )( )A B A B B A = +
Câu 5. Cho t giác ABCD có
80 ; 100 ; 70A B D= = =
, số đo
C
bằng
A.
110
B.
120
C.
90
D.
60
Câu 6. T giác MNPQ
//MN PQ
là hình gì?
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Hình ch nht
Câu 7. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? Trong hình bình hành:
A. Các cạnh đối bng nhau
B. Hai đường chéo bng nhau
C. Các góc đối bng nhau
D. Các cạnh đối song song
Câu 8. Hình chữ nhật là tứ giác
A. có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau.
B. có bốn cạnh bằng nhau.
C. có các cạnh đối song song.
D. có bn góc vuông.
II. T LUẬN (8 điểm).
Bài 1 (2,0 điểm).
1) Cho hai đa thức
2 2 2 2
5 10 5; 10 7 6 2M x y xy N xy x y= + + = +
a) Tìm đa thức
P M N=+
b) Tìm đa thức
Q M N=−
2) Thực hiện phép tính
a)
2 2 3
1
3 . 2
3
xy x xy y

−+


b)
4 4 3 3 2 2 2
(12 24 ):4x y z x y x y xy+−
Bài 2 (1,5 điểm).
1) Khai trin hằng đẳng thc
2
(3 2)x +
2) Tính giá tr ca biu thc
22
44A x xy y= +
tại
2; 1xy= =
3) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
x
32
( 1) 3( 1)( 1) ( 3)B x x x x x= + + +
Bài 3 (1,0 đim). Tìm x, biết
a)
2
( 3) 6x x x+ =
b)
2
(3 1) 25 0x + =
Bài 4 (3,0 đim). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) I là trung điểm của cạnh AC. Qua C kẻ
đường thẳng song song với đường thẳng AB, cắt tia BI tại D.
a) Chứng minh
ABI CDI =
và suy ra tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Qua I kẻ đường thẳng
/ / ( )IK AB K BC
. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ K xuống cạnh
AB. Chứng minh
AK IH=
.
c) Gọi G là giao điểm của AKBD. Chứng minh ba điểm H, G, C thẳng hàng.
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
22
2 10 4 4 4 2023A x y xy x y= + + + +
ĐỀ SỐ 3
I.Trắc nghiệm (2điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho đa thức A = 2x + 5; B = -3x + 4. Kết quả của phép tính A + B là:
A. 5x + 9
B. 6x
2
+ 9
C. -5x + 9
D. -x + 9
Câu 2. Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
A. -5x
2
y
B. 5xy - 8
C. x 2024
D.
2
xy
Câu 3. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
23
3x y z
:
A. 5xy
3
z
2
B. 6x
2
y
3
z
C. 7yz
D. 9xz
Câu 4. Đơn thức nào sau đây chia hết cho đơn thức
23
2xy
:
A.
2
3xy
B.
62
4xz
C.
53
9xy
D.
22
3xy
Câu 5. Tứ giác
ABCD
0 0 0
100 , 70 , 110A B C= = =
thì số đo của
D
là:
A.
0
100
B.
0
90
C.
0
80
D.
0
50
Câu 6. Hình bình hành có:
A. Hai đường chéo bằng nhau
B. Hai đường chéo vuông góc
C. Hai đường chéo là tia phân giác
D. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm
mỗi đường
II. Tự luận ( 8 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính
( )
2
a) ( 2 )x y x xy+−
( )
2 3 2 3 2 2
b) 4 5 :( 2 )x y x y x y z x y +
Bài 2. (1,5 điểm) Cho đơn thức
2 2 2
81
.
34
A x y x y

=


a) Thu gọn đơn thức rồi xác định hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn thức
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1, y = -1
Bài 3. (2,0 điểm)
a) Cho đa thức Q =
2 2 3
4 5 12 2x xy x xy y +
. Thu gọn đa thức Q và tìm bậc của Q
b) Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
( 1)( 1) ( 1) 8A x y x y y= + +
c) Tìm x, biết: 2( x – 3) – 4x = 0
Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH. Kẻ HM AB tại M, HN AC tại N.
a) Chứng minh: Tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
b) Lấy điểm I sao cho N là trung điểm của HI. Tứ giác AMNI là hình gì? Vì sao?
c) Lấy điểm K sao cho M trung điểm của HK, lấy điểm J sao cho A trung điểm của HJ. Chứng
minh: Ba điểm K, A, I thẳng hàng. Tìm điều kiện của ∆ABC để tứ giác IJKH là hình vuông.
Bài 5. (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức
2024 2023 2022 2021 2
2022 2021
2023 2023 2023 ... 2023 2023 1
2021 ... 2021 2021
x x x x x x
A
x x x
+ + + +
=
tại x = 2022
A
Câu 7. Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào?
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc
B. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường
Câu 8. Có bao nhiêu tính chất dưới đây là tính chất của hình thang cân?
a)Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm
mỗi đường.
b) Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
c) Trong hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau.
d) Trong hình thang cân có hai cặp cạnh đối song song với nhau.
A. 1 . B. 2. C. 3 . D. 4.
| 1/7

Preview text:

UBND HUYỆN THANH TRÌ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 8
A. NỘI DUNG ÔN TẬP I. ĐẠI SỐ
1. Đơn thức, đa thức. Các phép tính với đơn thức, đa thức
2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ (hiệu hai bình phương, bình thương của 1 tổng, bình phương của một hiệu) II. HÌNH HỌC
1. Định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết của các tứ giác (hình thang, hình thang cân, hình bình
hành, hình thoi, hình vuông, hình chữ nhật)
2. Vận dụng vào làm bài tập chứng minh
B. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO DẠNG 1: ĐA THỨC 8  1 − 
Bài 1: Cho đơn thức: 2 2 2 A = x y . x y   . 3  4 
a) Thu gọn đơn thức A rồi xác định hệ số và tìm bậc của đơn thức.
b) Tính giá trị của A tại x = 1 − , y =1. 2
Bài 2: Cho hai đơn thức: 3 4 5 A = 18
x y z B = x ( yz )2 5 2 . 9
a) Đơn thức C là tích của đơn thức AB. Xác định phần biến, phần hệ số, bậc của C .
b) Tính giá trị của đơn thức C khi x = 1
− , y =1, z = 1 − .
Bài 3: Thu gọn rồi tìm bậc của các đa thức sau 1) 2 2 2 2 2
A = 5x .2y − 5 .
x 3xy x y + 6x y 2) 4 3 2 3 2 2 B = 3 . x x + 4 .
x x − 5x x − 5x .x 1 1 1 1 3 3 3) 2 2 E = 3x y xy +1− 3x y + xy xy 4) 5 2 2 5 2 F = 3x x y xy − 3x x y 4 2 4 2 4 4 1 1 5) 3 3 2 2
G = x − 5xy + 3x + xy x + xy x 6) 5 6 7 2 5 6 7
H = 3xy − 3x y +
x y − 3xy + 3x y 2 2
Bài 4: Thu gọn rồi tính giá trị của các đa thức sau 1 2 1 1 a) 2 2 2 2 B = xy +
x y xy + xy
x y + 2xy tại x = , y = 1. 2 3 3 2 b) 2 4 2 2 4 9
C = 2x y + 4xyz − 2x − 5 + 3x y − 4xyz + 3 − y tại x = 1, y = 1 −
Bài 5: Thực hiện phép tính 1) ( 3 2
x xy + x) + ( 3 2 3 4 2
x + xy + 3x) 2) ( 3 2
x xy + x) − ( 3 2 3 4 2
x + xy + 3x) 3) ( 2 2 2
x + y x y − ) + ( 2 1
x − 2 y + xy + ) 1 4) ( 2 2 2
x + y x y − ) − ( 2 1
x − 2 y + xy + ) 1
Bài 6: Tìm đa thức A biết 1) − ( 2 2 + − ) 2 2 A xy x y = x + y 2) ( 2 2 x xy ) 2 2 2 6 3
+ A = x + y − 2xy 3) 3 2 3 3
A x + 5x y = x + y 4) ( 2 2 3 x y xy + x ) 2 3 25 13
A =11x y − 2x 1 
Bài 7: Cho hai đa thức G =
ax − 2(ax + 3) − (ax + ) 1  
H = ax − 2 − −  (ax − ) 1 + 3 − 4   . 2 
Tính G + H G H . Bài 8: Cho 2 2 2 3
A = x − 3xy y + 2x − 3y +1, B = 2
x + xy + 2y − 3− 5x + 2y và 2 2
C = 7 y + 3x − 4xy − 6x + 4y + 5
a) Tính A + B + C
b) Tính 7 A B C − 9
c) Tính A − 4B − 3C
Bài 9: Tìm x biết 1)
( x − ) − x(x − ) 2 3 5 1
2 + x −13x = 7
2) 4( x + 2) − 7(2x − ) 1 + 9(3x − 4) = 30
3) 2(5x − 8) − 3(4x − 5) = 4(3x − 4) +11 4)
x ( x − ) − ( 2 x + ) 2 3 2 3
1 = x +1− x ( x − 2)
5) 5(3x + 5) − 4(2x − 3) = 5x + 3(2x +12)
6) (7x + 7) + 3x(2x − )
1 − 2x(3x +15) = 4 − 2
Bài 10: Tìm đơn thức B biết 1) ( 2 3
B + x y ) (− xy) 2 2 3 4 2 . 3 = 3
x y − 6x y 2) 2 xy ( 3 B x y) 3 2 4 3 2
= 2x y − 2x y
3) (−B y) ( 2 − x y) 2 2 5 7 3 . 3 = 9x y + 6x y 4) 5 − x y( 4 −xy + B) 5 5 6 5 5 = 1
− 0x y + 5x y 5  5  5 5) ( 3 3 2x y − 5xy ) 2 : 3xy = B y 6) 4 4 5 5 2 2 3 3 4x y x y : 3x y = B x y   3  4  12
DẠNG 2: HẰNG ĐẲNG THỨC
Bài 11: Triển khai các biểu thức sau theo hằng đẳng thức 1) ( x + )2 1 2) ( + )2 4 x 3) ( − )2 6 x 4) ( x − )2 5 5) ( x + )2 5 1 6) ( x + )2 2 3 7) ( x − )2 2 1 8) ( x − )2 3 2 9) ( x + y )2 2 2 10) ( x + y )2 2 2 3 11) ( x y )2 2 4 2 12) ( x y)2 2 4 2
Bài 12: Triển khai các biểu thức sau theo hằng đẳng thức 1) 2 x − 4 2) 2 1− 4x 3) 2 4x − 9 4) 2 9 − 25x 5) 2 4x − 25 6) 2 9x − 36 7) ( x − ) 1 ( x + ) 1
8) ( x − 5)( x + 5)
9) (5x − 3y)(3y + 5x)  1  1   3  3 
x y  x y  10) − 5 + 5    11) x x +    12) − +     x  x   2  2   3 4  3 4  2 2 2 2 2 2 2 2
13) (3x y )(3x + y )
14) ( x − 2y)( x + 2y)
15) ( x y )( x + y )
Bài 13: Thu gọn về hằng đẳng thức: 1) 4 2 4x − 4x +1 2) 2 4x −12x + 9 3) 2 36 + x −12x 4) 2 4 2
x + 4y − 4xy 5) 2 2
x +10xy + 25y 6) 2 2
9y − 24xy +16x
Bài 14: Thu gọn về hằng đẳng thức: 2 2 1) (2x + ) 1 + 2(2x + ) 1 +1
2) (3x − 2y) + 4(3x − 2y) + 4 2 2 2 2
3) ( x − 2) + ( x + ) 1 + 2(x − 2)( 1 − − x)
4) ( x + y) + ( x y) − ( 2 2 2 3 2 3 2 4x − 9 y )
Bài 15: Tìm x biết 1) 2 x − 9 = 0 2) 2 25 − x = 0 3) 2 −x + 36 = 0 4) 2 4x − 4 = 0 5) 2 4x − 36 = 0 6) 2 4x − 36 = 0 7) ( x + )2 3 1 −16 = 0 8) ( x − )2 2 3 − 49 = 0 9) ( x − )2 2 2 5 − x = 0 2 2
10) ( x − 5) − x( x + 2) = 5 11) ( x − )2 2 5 4 − 49x = 0 12) ( x − ) 1
+ x(4 − x) =11 DẠNG 3: HÌNH HỌC Bài 16: Cho A
 BC vuông tại A có M là trung điểm của BC. Kẻ MD vuông góc với AB tại D, ME
vuông góc với AC tại E.
a) Chứng minh: Tứ giác ADME là hình chữ nhật.
b) Trên tia đối của tía EM, lấy điểm I sao cho E là trung điểm của MI. Tứ giác AMCI là hình gì? Tam
giác ABC cần có điều kiện gì để tứ giác AMCI là hình vuông?
c) Lấy N sao cho M là trung điểm của NE. Hạ EK BC tại K. Chứng minh AK KN . Bài 17: Cho ABC
vuông tại A ( AB AC) , có AH là đường cao. Kẻ HE vuông góc AB tại
E , kẻ HF vuông góc AC tại F .
a) Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật .
b) Trên tia FC lấy điểm M sao cho F là trung điểm của AM . Chứng minh tứ giác EFMH là hình bình hành.
c) Từ điểm M kẻ đường thẳng song song AH , đường thẳng này cắt tia HF tại N . Chứng minh tứ giác AHMN là hình thoi. 1
d) Gọi giao điểm của AH và EF là I, giao điểm của MI và HF là K. Chứng minh FK = .FN 3
Bài 18: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH. Kẻ HM cắt AB tại M, HN cắt AC tại N.
a) Chứng minh: Tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
b) Lấy điểm I sao cho N là trung điểm của HI. Tứ giác AMNI là hình gì? Vì sao?
c) Lấy điểm K sao cho M là trung điểm của HK, lấy điểm J sao cho A là trung điểm của HJ. Chứng
minh: Ba điểm K, A, I thẳng hàng và điều kiện của ∆ABC để tứ giác IJKH là hình vuông.
Bài 19:
Cho 𝛥𝐴𝐵𝐶 vuông tại A. Từ một điểm M trên cạnh BC. Kẻ MH vuông góc với AB tại H. Kẻ
MK vuông góc với AC tại K.
a, Chứng minh: Tứ giác AHMK là hình chữ nhật.
b, Tìm vị trí của M trên cạnh BC để AHMK là hình vuông.
c, Kẻ AI vuông góc với BC tại I. So sánh AM với AI rồi tìm vị trí của M để tổng AM + HK nhỏ nhất.
Bài 20: Cho ABC vuông tại A. M là trung điểm của BC. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của M trên AB và AC.
a) Tứ giác ADME là hình gì? Tại sao ? 1 b) CMR : DE = BC . 2
c) Gọi P là trung điểm của BM; Q là trung điểm của MC. CMR: Tứ giác DPQE là hình bình hành
d) Tam giác ABC vuông ban đầu cần thêm điều kiện gì để hình bình hành DPQE là hình chữ nhật ?
Bài 21: Cho tam giác ABC vuông taị A. AM là trung tuyến của tam giác ABC. Từ M kẻ ME ⊥ AB
(E AB) và MF ⊥ AC (F AC)
1) Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
2) Chứng minh tứ giác MEFC là hình bình hành.
3) Kẻ đường cao AH của  ABC, EF cắt AM tại O
a) Chứng minh tam giác AOH cân
b) Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để AH =EF Câu 22:
1) Cho tứ giác ABCD có 𝐴̂ = 720, 𝐵̂ = 1140, 𝐷
̂ = 850. Tính số đo góc C.
2) Cho ΔABC vuông tại A (AC < AB), gọi I là trung điểm của BC.
Kẻ IE ⊥ AB tại E, kẻ IF ⊥ AC tại F.
a) Chứng minh tứ giác AEIF là hình chữ nhật. b) Chứng minh AI = EF
c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AEIF là hình vuông.
MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ SỐ 1
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Ghi lại chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất: Câu 1. Đa thức 5 3 2 2
x y + x – 2x y +1 có bậc là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 2. Thu gọn biểu thức ( x )( 2
– 2 x + 2x + 4) ta được A. 3 x B. 3 x + 8 C. 3 x – 8 D. – 8
Câu 3. Thương của phép chia 6 5 2 3
20x y z : 5x y là A. 3 2 4x y z B. 4 2 4x y z C. 3 2 15x y z D. 4 2 15x y z Câu 4. Biểu thức 2
x + ax + 36 là bình phương của một hiệu khi a bằng A. 6 B. – 6 C. 12 D. – 12
Câu 5. Hình nào sau đây là hình thoi?
A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
B. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau
C. Tứ giác có một đường chéo là đường phân giác của một góc
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc
Câu 6. Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng A. Nửa cạnh huyền B. Cạnh huyền
C. Đường cao ứng với cạnh huyền D. Cạnh góc vuông
Câu 7. Cho tứ giácABCD có: AB//CD, AD//BC. Tứ giác ABCD là hình gì?
A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình thang cân D. Hình chữ nhật
Câu 8. Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có A =1080 thì góc C bằng A. 1080 B. 620 C. 720 D. 900
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Câu 9. (1,5 điểm) Cho hai đa thức 2 2
M = 3x y + 5xy − 3xy N = 2xy a. Tính M.N b. Tính M : N
c. Tìm đa thức P để M – P = N
Câu 10. (1,5 điểm) Tìm x biết a. (x + )2 5 = x(x + 3) + 2 b. ( x − )2 3 2 −16 = 0
Câu 11. (1,0 điểm) Bạn Bình vào một cửa hàng mua x chiếc bút bi và y chiếc bút chì. Biết một chiếc
bút bi có giá 4000 đồng, một chiếc bút chì có giá 3000 đồng.
a. Viết đa thức biểu thị số tiền bạn Bình cần phải trả.
b. Cửa hàng có chương trình giảm giá 10% trên tổng hoá đơn. Bạn Bình mua 20 chiếc bút bi và 12 chiếc
bút chì. Tính số tiền bạn Bình cần phải trả khi được giảm giá?
Câu 12. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, E là trung điểm của BC. Kẻ EN vuông góc với AB
tại N, EM vuông góc với AC tại M.
a. Chứng minh tứ giác ANEM là hình chữ nhật.
b. Trên tia đối của tia MB lấy điểm F sao cho M là trung điểm của BF. Chứng minh tứ giác ABCF là hình bình hành.
c. Trên đoạn thẳng AF lấy điểm D sao cho AD = CE. Chứng minh tứ giác AECD là hình thoi.
d. Qua điểm B vẽ đường thẳng vuông góc với BC, cắt đường thẳng AC tại I. Chứng minh IN vuông góc với BM. Câu 13. (0,5 điểm) Cho ba số ,
x y, z đôi một khác nhau, thỏa mãn: 3 3 3
x + y + z = 3xyz xyz  0 .
9( x + y) 2023( y + z) 2024( z + x)
Tính giá trị biểu thức P = + − z x y ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Kết quả của phép nhân 2
2 x( xy + y ) là A. 2 2xy 2xy B. 2 2 2x y xy C. 2 2 2x y 2xy D. 2 2 x y 2xy Câu 2. Phép chia 3 3 3
15x y : 3 x được thương bằng A. 6 7 5x y B. 2 5x y C. 5 5y D. 3 5y
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ trống 2
x ... = ( x 5)( x + 5) là A. 25 B. 20 C. 10 D. 5
Câu 4. Chọn đẳng thức sai? A. 2 2 2
( A B) = A − 2AB + B B. 2 2
( A B) = (B − ) A C. 2 2 2 2
A + B = A + 2AB + B D. 2 2
A B = ( A B)(B + ) A
Câu 5. Cho tứ giác ABCD có A = 80 ; B = 100 ; D = 70 , số đo C bằng A. 110 B. 120 C. 90 D. 60
Câu 6. Tứ giác MNPQMN / / PQ là hình gì? A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật
Câu 7. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? Trong hình bình hành:
A. Các cạnh đối bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Các góc đối bằng nhau
D. Các cạnh đối song song
Câu 8. Hình chữ nhật là tứ giác
A. có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau.
B. có bốn cạnh bằng nhau.
C. có các cạnh đối song song. D. có bốn góc vuông.
II. TỰ LUẬN (8 điểm). Bài 1 (2,0 điểm). 1) Cho hai đa thức 2 2 2 2
M = 5x + y −10xy + 5; N = 10xy + 7 − 6x − 2y
a) Tìm đa thức P = M + N
b) Tìm đa thức Q = M N 2) Thực hiện phép tính  1  a) 2 2 3 3x . y x xy + 2 y   b) 4 4 3 3 2 2 2
(12x y z + 24x y x y ) : 4xy  3 
Bài 2 (1,5 điểm).
1) Khai triển hằng đẳng thức 2 (3x + 2)
2) Tính giá trị của biểu thức 2 2
A = 4x − 4xy + y tại x = 2; y = 1 −
3) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x 3 2
B = (x +1) − 3(x +1)(x −1) − x(x + 3)
Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x, biết a) 2
x(x + 3) − x = 6 b) 2 (3x +1) − 25 = 0
Bài 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) I là trung điểm của cạnh AC. Qua C kẻ
đường thẳng song song với đường thẳng AB, cắt tia BI tại D. a) Chứng minh ABI = CD
I và suy ra tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Qua I kẻ đường thẳng IK / / AB(K BC) . Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ K xuống cạnh
AB. Chứng minh AK = IH .
c) Gọi G là giao điểm của AKBD. Chứng minh ba điểm H, G, C thẳng hàng.
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 2 A = 2
x −10y + 4xy + 4x + 4y + 2023 ĐỀ SỐ 3
I.Trắc nghiệm (2điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho đa thức A = 2x + 5; B = -3x + 4. Kết quả của phép tính A + B là: A. 5x + 9 B. 6x2 + 9 C. -5x + 9 D. -x + 9
Câu 2. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. -5x2y B. 5xy - 8 C. x – 2024 2 D. xy
Câu 3. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2 3 3 − x y z : A. 5xy3z2 B. 6x2y3z C. 7yz D. 9xz
Câu 4. Đơn thức nào sau đây chia hết cho đơn thức 2 3 2x y : A. 2 3 − x y B. 6 2 4 − x z C. 5 3 9x y D. 2 2 3 − x y
Câu 5. Tứ giác ABCD có 0 0 0
A = 100 , B = 70 ,C = 110 thì số đo của D là: A. 0 100 B. 0 90 C. 0 80 D. 0 50
Câu 6. Hình bình hành có: A.
Hai đường chéo bằng nhau
C. Hai đường chéo là tia phân giác B.
Hai đường chéo vuông góc
D. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
Câu 7. Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào?
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc
B. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường
Câu 8. Có bao nhiêu tính chất dưới đây là tính chất của hình thang cân?
a)Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
b) Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
c) Trong hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau.
d) Trong hình thang cân có hai cặp cạnh đối song song với nhau.
A. 1 . B. 2. C. 3 . D. 4.
II. Tự luận ( 8 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính (x + y) 2 a) (x − 2xy) ( 2 3 2 3 2
x y x y + x y z ) 2 b) 4 5 : ( 2 − x y)  − 
Bài 2. (1,5 điểm) Cho đơn thức 8 1 2 2 2 A = x . y x y   3  4 
a) Thu gọn đơn thức A rồi xác định hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn thức
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1, y = -1
Bài 3. (2,0 điểm) a) Cho đa thức Q = 2 2 3
4x − 5xy x +12xy − 2y . Thu gọn đa thức Q và tìm bậc của Q
b) Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
A = (x + 1)( y − 1) − x( y − 1) + 8 − y
c) Tìm x, biết: 2( x – 3) – 4x = 0
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH. Kẻ HM ⊥ AB tại M, HN ⊥ AC tại N.
a) Chứng minh: Tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
b) Lấy điểm I sao cho N là trung điểm của HI. Tứ giác AMNI là hình gì? Vì sao?
c) Lấy điểm K sao cho M là trung điểm của HK, lấy điểm J sao cho A là trung điểm của HJ. Chứng
minh: Ba điểm K, A, I thẳng hàng. Tìm điều kiện của ∆ABC để tứ giác IJKH là hình vuông.
Bài 5. (0,5 điểm)
Tính giá trị biểu thức 2024 2023 2022 2021 2 x − 2023x + 2023x − 2023x
+ ... + 2023x − 2023x + 1 A = tại x = 2022 2022 2021 x − 2021x
− ... − 2021x − 2021