Đề cương giữa kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Lê Lợi – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Lê Lợi, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. Tài liệu gồm 4 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯNG THCS LÊ LI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA KÌ II
MÔN: TOÁN 8
Năm hc 2023 -2024
A KIN THC TRNG TÂM:
I. ĐẠI S: Phân thc đi s, Tính chất cơ bản ca phân thc đi s; Phép cng, tr, nhân, chia
phân thc đi s; Phương trnh bc nht mt n và ng dng
II. HÌNH HC: Ba trường hợp đồng dng ca hai tam giác; Định lý Pythagore ng dng
B BI TP
I. TRC NGHIM. Chọn phương án đúng trong mi câu sau:
Câu 1. Điu kiện xác định ca phân thc
2
3
x
x
+
là:
A. x 3
B. x 3
C. x 2 v x 3.
D. x 2 v x 3
Câu 2: Điu kiện xác đnh ca phânthc
:
A. x ≠ 0; x ≠ 3. B. x ≠ 0; x ≠ –3. C. x ≠ 0. D. x ≠ 3.
Câu 3. Trong các cp phân thc sau, cp phân thc nào có mu ging nhau?
A.
1
3( 2)
x
x
1
3( 2)
x
x
+
+
;
B.
2
31
1
x
x
+
2
31
1
x
x
+
;
C.
2
20
3
x
y
2
4
3
x
y
;
D.
6
4y
2
3
2
y
y
.
Câu 4. Tm đa thức N, biết
x y N
=.
2 x x 2
−−
A.
yx
.
B.
yx+
.
C.
2 x
.
D.
xy
.
Câu 5: Đa thức M tha mãn
2
32
6x y M
8xy 4y
=
là:
A. 24x B. 3x
2
C. 6xy D. 3x
Câu 6: Rút gn phân thc
25
23
4
10
xy
xy
được kết qu bng:
A.
2
5
x
y
.
B.
2
5
.
C.
2
2
5
y
.
D.
2
2
5y
.
Câu 7: Mu chung ca hai phân thc
2
3x 2 x
;
2x 6 x 9
+
−−
A. x
2
9. B. 2x 6. C. (x 3)(x + 3). D. 2(x 3)(x + 3).
Câu 8. Kết qu ca tng sau:
22
3 3 1
+
11
−+
++
xx
xx
bng:
A.
2
6
1
x
x+
.
B.
2
6
1
x
x
+
.
C.
2
1
1 x
+
.
D.
2
1
1 x+
.
Câu 9: Ta c
1x
1x
)1x)(1x(
)1x(
1x
1x2x
A
2
2
2
+
=
+
+
=
++
=
. Khng định no sau đây l sai?
A. Ti x = 2, phân thc A có giá tr là 3. B. Ti x = 2, phân thc A có giá tr
3
1
C. Ti x = 1, phân thc A có giá tr là 0. D. Ti x = 0 , phân thc A có giá tr 1.
Câu 10. Kết qu ca phép tính sau:
3 5 2 3
11
++
−−
xx
xx
bng:
A.
12
1
x
x
.
B.
12
1
x
x
+
.
C.
58
1
x
x
+
.
D.
58
1
x
x
.
Câu 11. Một xưởng may lp kế hoạch may 80 000 bộ quần áo trong x (ngy). Hãy viết phân thức
theo biến x biểu thị số bộ quần áo mỗi ngy xưởng may được theo kế hoạch?
A.
80
x
.
B.
80000x
.
C.
80000
x
.
D.
80000
x
.
Câu 12. Một ngân hng huy động vốn với mức lãu suất một năm l x%. Để sau một năm, người
gửi lãi a đồng th người đ phải gửi vo ngân hng số tiền l:
A.
100
a
x +
ng).
B.
100a
x
ng).
C.
1
a
x +
ng).
D.
100
100
a
x +
ng).
Câu 13. Cho ABC không cân. Biết ΔABC ΔABC. Khng định no sau đây l đúng?
A. ΔBAC ΔBCA B. ΔBCA ΔBAC
C. ΔACB ΔABC D. ΔACB ΔACB
Câu 14: Nếu ∆DEF v ∆HIK c
DE DF EF
IH IK HK
==
thì:
A. DEF IHK. B. DEF HIK.
C. EFD IHK. D. EDF HKI.
Câu 15: ABC ∆DEF nếu
E
ˆ
B
ˆ
=
và:
A.
AB DE
BC DF
=
B.
AB BC
DE EF
=
C.
AC BC
DF EF
=
D.
AB AC
DE DF
=
Câu 16: Nếu ∆ABC v ∆MNP c
N
ˆ
C
ˆ
;P
ˆ
A
ˆ
==
. Cách viết no sau đây đúng?
A. ABC MNP. B. ABC PMN.
C. ABC PNM. D. ABC NMP.
Câu 17. Trong các bộ ba số đo dưới đây, đâu l số đo ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 3m; 5m; 6m B. 3m; 4m; 5m
C. 1cm; 0,5cm; 1,25cm D. 9m; 16m; 25m.
Câu 18. Cho ABC vuông tại A (AB ≠ AC) v DEF vuông tại D (DE ≠ DF). Điều no dưới đây
không suy ra được ΔABC ΔDEF?
E
ˆ
B
ˆ
.A =
F
ˆ
C
ˆ
.B =
F
ˆ
E
ˆ
C
ˆ
B
ˆ
.C +=+
F
ˆ
E
ˆ
C
ˆ
B
ˆ
.D =
I. PHN T LUN:
Dng 1. Thc hin phép tính:
Bài 1. Tnh:
a)
2
36
2 6 2 6
x
x x x
++
; b)
42
2
2
32
1
1
xx
x
x
−+
+−
; c)
2
1 1 2 (1 )
3 3 9
x x x x
x x x
+
−−
+
;
d)
22
3 1 1 3
( 1) 1 1
xx
x x x
++
−+
+
; e)
2
22
5 4 3
3
2 6 9
x
x x x
−−
+−
; g)
2
1 1 3 6
3 2 3 2 4 9
x
x x x
−−
+
Bài 2. Tính:
a)
32
43
18 15
25 9
yx
xy
; b)
32
4 8 2 20
( 10) ( 2)
xx
xx
+−
−+
; c)
22
3
2 20 50 1
3 3 4( 5)
x x x
xx
+
+−
;
d)
2 2 3 3
2 2 3 2 2 3
()x xy x y
x y x y x y xy
−+
+
; e)
2 4 8
16
( 1)( 1)( 1)
1
xxx
x
+ + +
. g)
23
2
6 9 27
3 9 3 9
x x x
x x x
+ +
+
;
i)
xy3
yx
:
yx6
yx
2
22
+
k)
22
2
b2a2
ba
:
ab
aba
+
+
h)
22
2
y3x3
xyx
:
xy
yx
+
+
l)
2
2
1 4 2 4
:
43
xx
x x x
−−
+
m)
12
9
:
44
155
2
2
++
+
xx
x
x
x
n)
12
64
:
77
486
2
2
+
+
xx
x
x
x
Dng 2. Gii phương trình:
Bài 3: Giải các phương trnh sau:
a) 5 (x 6) = 4(2x 3) b) 5(3x + 2) 4(5 3x) = 1 c) 4(x 3) = 6x + (x 3)
d)
5
4
x
12
x15
6
x5
3
x
=
e)
0
6
13x2
15
1x
2
1x
=
+
g)
)7x(5
3
x7
2
4
)2x5(3
=
f)
2
2
x1
3
)x5(2
8
)x3(3
=
+
h)
6
x7
x
4
x23
2
5x +
=
+
+
i)
1
9
7x
3
1x
11
3x
+
=
+
+
Dng 3. Rút gn biu thc hu tcâu hi liên quan:
Bài 4: Cho biu thc A =
)5x(x2
x550
x
5x
10x2
x2x
2
+
+
+
+
+
a, Tìm ĐKXĐ ca A. b, Rút gn A c, Tìm x để giá tr A =
2
1
.
Bài 5: Cho biu thc:
x2
1
6xx
5
3x
2x
M
2
+
+
+
+
=
a, Tìm ĐKXĐ ca M. b, Rút gn M
b, Tính giá tr ca M, biết x
2
4 = 0 c, Tìm x Z để M có giá tr nguyên.
Bài 6: Cho biu thc:
32
2
2 2 1
:
4 2 2 2
x x x x
P
x x x x

−+
= +

+ +

a, Tìm ĐKXĐRút gn P b, Tìm x Z để P nhn giá tr nguyên
Bài 7: Cho biu thc
2 3 2
12
1:
1 1 1
xx
M
x x x x x
= +
+ +
a) Tìm ĐKXD và rút gn M b) Tính giá tr M biết |x 3| = 2
c) Tìm x Z để Q =
2
4
.
1
x
M
xx
+
++
có giá tr nguyên
Bài 8: Cho biu thc:
+
+
+
+
+
=
2x
x10
2x:
2x
1
x36
6
x4x
x
B
2
3
2
a) Rút gn B. b) Tính giá tr ca B khi x =
2
1
.
c) Tìm x để B = 2. d) Tìm x Z để B có giá tr nguyên.
Dng 4. Toán thc tế:
Dng 5. Hình hc tng hp:
Bài 4: Cho ABC vuông ti A đưng cao AH. Chng minh:
a) ABC HBA t đ suy ra AB
2
= BH. BC.
b) AC
2
= CH. CB c) AH
2
= HB. HC d) AH. BC = AB. AC
D
7m
4m
80m
Bài 1: Mt chiếc tivi 24” (24inches) c nghĩa l mn hnh của n c độ
di đường chéo 24 inches (1inch = 2,54cm). Biết mt tivi màn nh
phng chiu dài rng ca màn hình lần t 14,4 inch 10,8
inch th tivi đ thuc loi bao nhiêu inch?
Bài 3. Mt cột đèn cao 7m c bng trên mặt đt dài 4m.
Gần đấy có mt tòa nhà cao tng có bóng trên mặt đất là
80m (như hnh v). Em hãy cho biết tòa nhà bao
nhiêu tng biết rng mi tng cao 3,5m.
Bài 2. Một ngưi cao 1,5 mét bóng trên mặt đất dài 2,1
mét. Cùng lúc y, mt cái cây gn đ c bng trên mặt đất
dài 4,2 mét. Tính chiu cao ca cây.
Bài 5: Cho hình bình hành ABCD, AC > BD. K CE AB ti E, CF AD ti F, BI AC ti I.
a) Chng minh AIB AEC b) Chng minh AF.BC = CI. CA
c) Chng minh AB. AE + AF. BC = AC
2
d) Tia BI ct CD ti Q và ct AD ti K. Chng minh BI
2
= IK. IQ.
Bài 6: Cho MNP nhn, đường cao MK, PA và NI ct nhau H. Chng minh:
a) PA MN b) MIN MAP c)
PM
PK
PN
PI
=
; PKI
= PMN
d) MH. MK = MI. MP e) MP
2
= MH. MK + PK. PN. f) IN là phân giác ca AIK
g) K KB MN (B MN) KC MP (C MP). Chng minh BC // AI.
Bài 7. Cho ABC vuông ti A, đưng cao AH.
a) Chng minh ABH CBA
b) Cho BH = 4 cm, BC = 11 cm. Tnh độ di đoạn thng AB
c) Gi E bt kì trên AB, k HF HE ti H (F AC). Chng minh: AE. CH = AH. FC.
d) Tìm v tr điểm E trên cạnh AB để din tích EHF nh nht.
Bài 8. Cho ABC vuông tại A, c AB = 6cm, AC = 8cm. Đưng phân giác ca góc ABC ct
cnh AC ti D. T C k CE BD ti E.
a) Tnh đ dài BC và t s
DC
AD
.
b) Chng minh ABD EBC. T đ suy ra BD. EC = AD. BC
c) Chng minh
BE
CE
BC
CD
=
d) Gọi EH l đường cao EBC. Chng minh CH.CB = ED.EB.
Bài 9. Cho ABC có 3 góc nhọn, các đưng cao AD, BE ct nhau ti H.
a) Chng minh ADC BEC. b) Chng minh HE. HB = HA.HD
c) Gọi F l giao điểm ca CH và AB. Chng minh AF.AB = AH.AD.
d) Chng minh
1
BF
HF
BE
HE
AD
HD
=++
Dng 6. Toán nâng cao:
Bài 10*: Tìm giá tr nh nht (hoc ln nht) ca biu thc:
2
x95x6
2
A
=
1x5x
3
B
2
+
=
2
2
x
1x4x
C
+
=
Bài 11*: Cho a, b, c 0; a + b + c = 0. Tính giá tr biu thc:
222
222
)ba()ac()cb(
cba
A
++
++
=
222
2
222
2
222
2
bac
c
cab
b
cba
a
B
+
+
=
Bài 12*: Cho x, y, z 0 tha mãn x.y.z = 1. Tính
1zzx
z
1yyz
y
1xxy
x
B
++
+
++
+
++
=
(Con hon thnh đ cương để bài kim tra đạt kết qu cao)
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II MÔN: TOÁN 8
Năm học 2023 -2024
A – KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
I. ĐẠI SỐ:
Phân thức đại số, Tính chất cơ bản của phân thức đại số; Phép cộng, trừ, nhân, chia
phân thức đại số; Phương trình bậc nhất một ẩn và ứng dụng
II. HÌNH HỌC: Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác; Định lý Pythagore và ứng dụng B – BÀI TẬP
I. TRẮC NGHIỆM. Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: x − 2
Câu 1. Điều kiện xác định của phân thức là: x + 3 A. x  3 B. x  – 3 C. x  2 và x  – 3. D. x  – 2 và x  3 2 2x + 1
Câu 2: Điều kiện xác định của phânthức là: x(x − 3) A. x ≠ 0; x ≠ 3. B. x ≠ 0; x ≠ –3. C. x ≠ 0. D. x ≠ 3.
Câu 3. Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có mẫu giống nhau? x − 1 x + 1 3x − 1 3x + 1 −20x −4x 6 −3y A. và ; B. và ; C. và ; D. và . 3(x − 2) 3(x + 2) 2 x + 1 2 x − 1 2 3 y 2 −3y 4 y 2 −2 y x − y N
Câu 4. Tìm đa thức N, biết = . 2 − x x − 2 A. y x . B. y + x . C. 2 − x . D. x y . 2 6x y M
Câu 5: Đa thức M thỏa mãn = là: 3 2 8xy 4y A. 24x B. 3x2 C. 6xy D. 3x 2 5 4x y
Câu 6: Rút gọn phân thức
được kết quả bằng: 2 3 10x y 2x 2 2 2 A. . 2 y B. . C. . D. . 5 y 5 5 2 5 y 3x 2 + x
Câu 7: Mẫu chung của hai phân thức ; là 2 2x − 6 x − 9 A. x2 – 9. B. 2x – 6. C. (x – 3)(x + 3). D. 2(x – 3)(x + 3). 3x −3x + 1
Câu 8. Kết quả của tổng sau: + bằng: 2 2 1 + x 1 + x 6x −6x −1 1 A. . B. . C. . D. . 2 1 + x 2 1 + x 2 1 + x 2 1 + x x 2 + 2x + 1 (x + ) 1 2 x + 1
Câu 9: Ta có A = = =
. Khẳng định nào sau đây là sai? x 2 − 1 (x − )( 1 x + ) 1 x − 1 1
A. Tại x = 2, phân thức A có giá trị là 3.
B. Tại x = −2, phân thức A có giá trị là 3
C. Tại x = −1, phân thức A có giá trị là 0.
D. Tại x = 0 , phân thức A có giá trị là −1. 3 + 5x 2 + 3x
Câu 10. Kết quả của phép tính sau: − bằng: x − 1 x − 1 1 − 2x 1 + 2x 5 + 8x 5 − 8x A. . B. . C. . D. . x − 1 x − 1 x − 1 x − 1
Câu 11. Một xưởng may lập kế hoạch may 80 000 bộ quần áo trong x (ngày). Hãy viết phân thức
theo biến x biểu thị số bộ quần áo mỗi ngày xưởng may được theo kế hoạch? 80 x 80000 A. . B. 80000x . C. . D. . x 80000 x
Câu 12. Một ngân hàng huy động vốn với mức lãu suất một năm là x%. Để sau một năm, người
gửi lãi a đồng thì người đó phải gửi vào ngân hàng số tiền là: a 100a a 100a A. (đồng). B. (đồng). C. (đồng). D. (đồng). x + 100 x x + 1 x + 100
Câu 13. Cho ABC không cân. Biết ΔA′B′C′ ΔABC. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ΔB′A′C′ ΔBCA B. ΔB′C′A′ ΔBAC C. ΔA′C′B′ ΔABC D. ΔA′C′B′ ΔACB DE DF EF
Câu 14: Nếu ∆DEF và ∆HIK có = = thì: IH IK HK A. DEF IHK. B. DEF HIK. C. EFD IHK. D. EDF HKI.
Câu 15: ∆ABC ∆DEF nếu E ˆ B ˆ = và: AB DE AB BC AC BC AB AC A. =  B. =  C. =  D. =  BC DF DE EF DF EF DE DF
Câu 16: Nếu ∆ABC và ∆MNP có = Pˆ A ˆ = Nˆ C ˆ ;
. Cách viết nào sau đây đúng? A. ABC MNP. B. ABC PMN. C. ABC PNM. D. ABC NMP.
Câu 17. Trong các bộ ba số đo dưới đây, đâu là số đo ba cạnh của một tam giác vuông? A. 3m; 5m; 6m B. 3m; 4m; 5m C. 1cm; 0,5cm; 1,25cm D. 9m; 16m; 25m.
Câu 18. Cho ABC vuông tại A (AB ≠ AC) và DEF vuông tại D (DE ≠ DF). Điều nào dưới đây
không suy ra được ΔABC ΔDEF? A = Eˆ B ˆ . F ˆ C ˆ . B = + = F ˆ E ˆ C ˆ B ˆ . C + D − = − Fˆ E ˆ C ˆ B ˆ .
I. PHẦN TỰ LUẬN:
Dạng 1. Thực hiện phép tính: Bài 1. Tính: 3 x − 6 4 2 x − 3x + 2 x + 1 1 − x 2x(1 − x) a) − ; b) 2 x + 1 − ; c) − − ; 2 2x + 6 2x + 6x 2 x −1 2 x − 3 x + 3 9 − x 3x + 1 1 x + 3 2 5 4 − 3x 1 1 3x − 6 d) − + ; e) − − 3 ; g) − − 2 2 ( x −1) x + 1 1 − x 2 2 2x + 6x x − 9 2 3x − 2 3x + 2 4 − 9x Bài 2. Tính: 3 2
 18y   15x  4x + 8 2 x − 20 2 2 2x − 20x + 50 x −1 a)  −   −  ; b)  ; c)  ; 4 3 25x 9 y     3 2 ( x −10) ( x + 2) 3 3x + 3 4( x − 5) 2 2 3 3 (x xy) x + y 2 4 8
(x + 1)( x + 1)( x + 1) 2 3
x − 6x + 9 x + 27 d)  ; e) . g)  ; 2 2 3 2 2 3 x y
x y x y + xy 16 x −1 2 x − 3x + 9 3x − 9 x 2 − y2 x + y 2 a + ab a + b 2 x + y x + xy i) : k) : h) : 6x 2 y 3xy 2 2 b − a 2a − 2b 2 2 y − x 3x − 3y 2 1 − 4x 2 − 4x 5x − 15 2 x −9 6x + 48 2 x − 64 l) : m) : n) : 2 x + 4x 3x 4x + 4 2 x + 2x + 1 7 x − 7 2 x − 2x + 1
Dạng 2. Giải phương trình:
Bài 3:
Giải các phương trình sau:
a) 5 – (x – 6) = 4(2x – 3)
b) 5(3x + 2) – 4(5 – 3x) = 1 c) – 4(x – 3) = 6x + (x – 3) x 5x 15x x x − 1 x + 1 2x − 13 ( 3 5x − 2) 7x d) − − = − 5 e) − − = 0 g) − 2 = − 5(x − 7) 3 6 12 4 2 15 6 4 3 ( 3 3 − x) 2(5 − x) 1 − x x + 5 3 − 2x 7 + x x − 3 x + 1 x + 7 f) + = − 2 h) + = x − i) + = −1 8 3 2 2 4 6 11 3 9
Dạng 3. Rút gọn biểu thức hữu tỉ và câu hỏi liên quan: x 2 + 2x x − 5 50 − 5x
Bài 4: Cho biểu thức A = + + 2x + 10 x 2x(x + 5) 1 a, Tìm ĐKXĐ của A. b, Rút gọn A
c, Tìm x để giá trị A = − . 2 x + 2 5 1
Bài 5: Cho biểu thức: M = − + x + 3 x 2 + x − 6 2 − x a, Tìm ĐKXĐ của M. b, Rút gọn M
b, Tính giá trị của M, biết x2 – 4 = 0
c, Tìm x  Z để M có giá trị nguyên. 3 2  x x 2  x − 2x +1
Bài 6: Cho biểu thức: P = + − :   2 x − 4 2 − x x + 2 x + 2  
a, Tìm ĐKXĐ và Rút gọn P
b, Tìm x Z để P nhận giá trị nguyên  x   1 2 x
Bài 7: Cho biểu thức M = 1 + : −     2 3 2 
x + 1   x −1
x + x x − 1 
a) Tìm ĐKXD và rút gọn M
b) Tính giá trị M biết |x – 3| = 2 x + 4
c) Tìm x Z để Q = M . 2
x + x + có giá trị nguyên 1  x 2 6 1   10 − x 2 
Bài 8: Cho biểu thức: B =  + + 3  :  x − 2 + 
 x − 4x 6 − 3x x + 2   x + 2  1 a) Rút gọn B.
b) Tính giá trị của B khi  x  = . 2 c) Tìm x để B = 2.
d) Tìm x Z để B có giá trị nguyên.
Dạng 4. Toán thực tế:
Bài 1: Một chiếc tivi 24” (24inches) có nghĩa là màn hình của nó có độ
dài đường chéo là 24 inches (1inch = 2,54cm). Biết một tivi màn hình
phẳng có chiều dài và rộng của màn hình lần lượt là 14,4 inch và 10,8
inch thì tivi đó thuộc loại bao nhiêu inch?
Bài 2. Một người cao 1,5 mét có bóng trên mặt đất dài 2,1
mét. Cùng lúc ấy, một cái cây gần đó có bóng trên mặt đất
dài 4,2 mét. Tính chiều cao của cây.
Bài 3. Một cột đèn cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m.
Gần đấy có một tòa nhà cao tầng có bóng trên mặt đất là
80m (như hình vẽ). Em hãy cho biết tòa nhà có bao
nhiêu tầng biết rằng mỗi tầng cao 3,5m. 7m
Dạng 5. Hình học tổng hợp: D 4m 80m
Bài 4: Cho ABC vuông tại A đường cao AH. Chứng minh:
a) ABC HBA từ đó suy ra AB2 = BH. BC.
b) AC2 = CH. CB c) AH2 = HB. HC d) AH. BC = AB. AC
Bài 5: Cho hình bình hành ABCD, AC > BD. Kẻ CE ⊥ AB tại E, CF ⊥ AD tại F, BI ⊥ AC tại I. a) Chứng minh AIB AEC
b) Chứng minh AF.BC = CI. CA
c) Chứng minh AB. AE + AF. BC = AC2
d) Tia BI cắt CD tại Q và cắt AD tại K. Chứng minh BI2 = IK. IQ.
Bài 6: Cho MNP nhọn, đường cao MK, PA và NI cắt nhau ở H. Chứng minh: PI PK a) PA ⊥ MN b) MIN MAP c) = ; PKI ̂ = PMN ̂ PN PM d) MH. MK = MI. MP e) MP2 = MH. MK + PK. PN.
f) IN là phân giác của AIK ̂
g) Kẻ KB ⊥ MN (B  MN) KC ⊥ MP (C  MP). Chứng minh BC // AI.
Bài 7. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. a) Chứng minh ABH CBA
b) Cho BH = 4 cm, BC = 11 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB
c) Gọi E bất kì trên AB, kẻ HF ⊥ HE tại H (F AC). Chứng minh: AE. CH = AH. FC.
d) Tìm vị trí điểm E trên cạnh AB để diện tích EHF nhỏ nhất.
Bài 8. Cho ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm. Đường phân giác của góc ABC cắt
cạnh AC tại D. Từ C kẻ CE ⊥ BD tại E. AD
a) Tính độ dài BC và tỉ số . DC
b) Chứng minh ABD EBC. Từ đó suy ra BD. EC = AD. BC CD CE c) Chứng minh =
d) Gọi EH là đường cao EBC. Chứng minh CH.CB = ED.EB. BC BE
Bài 9. Cho ABC có 3 góc nhọn, các đường cao AD, BE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh ADC BEC.
b) Chứng minh HE. HB = HA.HD
c) Gọi F là giao điểm của CH và AB. Chứng minh AF.AB = AH.AD. HD HE HF d) Chứng minh + + = 1 AD BE BF
Dạng 6. Toán nâng cao:
Bài 10*:
Tìm giá trị nhỏ nhất (hoặc lớn nhất) của biểu thức: 2 − 3 2 x − 4x + 1 A = B = C = 2 6x − 5 − 9x x 2 − 5x + 1 2 x
Bài 11*: Cho a, b, c  0; a + b + c = 0. Tính giá trị biểu thức: 2 2 2 a + b + c 2 2 2 a b c A = B = + + 2 2 2
(b − c) + (c − a) + (a − b) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a − b − c b − a − c c − a − b x y z
Bài 12*: Cho x, y, z  0 thỏa mãn x.y.z = 1. Tính B = + + xy + x + 1 yz + y + 1 zx + z + 1
(Con hoàn thành đề cương để bài kiểm tra đạt kết quả cao)