Đề cương giữa kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Long Toàn – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Long Toàn, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Tài liệu gồm 4 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯNG THCS LONG TOÀN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC KÌ II
MÔN TOÁN 8. NĂM HỌC 2023 - 2024
A. CÁC KIN THC TRNG TÂM
1. ĐẠI S:
- Tính giá tr ca hàm s khi biết giá tr ca biến
- Đồ th ca hàm s bc nht y = ax + b (a0).
- H s góc ca đưng thng y = ax + b (a0).
- Giải phương trình bc nht mt n.
2. XÁC SUT THNG KÊ
- Mô t xác sut bng t s.
- Xác sut thc nghim Xác sut lí thuyết.
B. CÁC ĐỀ THAM KHO
ĐỀ 1
Bài 1 (2,0 đim). Cho hàm s bc nht  
a) Tìm hệ số góc của đường thẳng 
b) Vẽ đồ thị của hàm strên.
c) Điểm A(-3; 4), B(2; 8) có thuộc đồ thị của hàm số trên không ? Vì sao?
Bài 2 (1,5 điểm). Cho hai hàm s bc nht     Vi giá tr nào
của m thì đồ th ca hai hàm s đã cho là:
a) Hai đưng thng song song vi nhau?
b) Hai đưng thng ct nhau?
Bài 3 (2,0 điểm).
a) Cho hàm s
󰇛
󰇜
 . Tính
󰇛
󰇜
󰇡
󰇢

󰇛

󰇜
b) Xác định đường thng
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
biết (d) đi qua A(-2; 2) và song song
vi đưng thẳng (d’)
1
1
2
yx

.
Bài 4 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a)  
b)
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
c)


Bài 5 (1,0 điểm). Một hộp đựng 17 tấm thẻ ng loại được đánh số thứ tự 1; 2;...; 17. Lấy
ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Hãy nêu các kết quả thuận lợi cho mỗi biến cố sau:
P: “Số ghi trên thẻ lấy ra là số chẵn”;
Q: “Số ghi trên thẻ lấy ra là số nguyên tố”.
Bài 6 (1,5 điểm): Một công ty chế biến hạt điều đã thống các loại hạt điều thu hoạch
được như bảng sau:
Loi hạt điều
Loi 1
Loi 2
Loi 3
Khi lưng thu hoạch được
1450
2 230
a) Hãy tính xác sut thc nghim ca các biến c sau (làm tròn kết qu đến ch s thp
phân th ):
A: “Ht điều đạt loi 1”;
B: “Hạt điều đạt loi 2 và loi 3”.
b) Công ty ly ngu nhiên 100 kg hạt điều chưa phân loại tiến hành phân loi. Em
hãy d đoán xem có bao nhiêu kilôgam hạt điu loi 1?
ĐỀ 2
Bài 1 (2,0 đim). Cho hàm s bc nht 
a) Tìm h s góc ca đường thng .
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
c) Điểm Q(4; -6) có thuộc đồ thị của hàm số trên không ? Vì sao?
Bài 2 (1,5 điểm). Cho hai hàm s bc nht
󰇛

󰇜
  Vi giá tr
nào của m thì đồ th ca hai hàm s đã cho là:
a) Hai đưng thng ct nhau ?
b) Hai đưng thng song song vi nhau?
Bài 3 (2,0 điểm).
a) Cho hàm s
󰇛
󰇜
. Tính
󰇛

󰇜
󰇡

󰇢

󰇛
󰇜
b) Cho hai đường thng
󰇛
󰇜
 
󰇛
󰇜
 . Tìm tọa đ giao điểm
ca hai đưng thng d
1
và d
2
Bài 4 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
󰇜
11
x x 2
32
󰇜
2
x 4 x 3 x 3 7
󰇜
x 3 3 x
0,2x 0,5
52
Bài 5 (1,0 điểm). Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số thứ tự 1; 2; …; 20. Lấy
ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Hãy nêu các kết quả thuận lợi cho mỗi biến cố sau:
A: “Số ghi trên thẻ lấy ra là số chính phương”;
B: “Số ghi trên thẻ lấy ra là bội của 3”
Bài 6 (1,5 điểm). Bác bo v theo dõi s khách đến quan mỗi ngày trong mt tháng.
Kết qu thu được như bảng sau:
S khách
0
1
2
3
4
5
6
7
S ngày
3
6
5
9
3
2
1
1
a) Gi A biến c “Trong một ngày t 3 khách tr lên đến quan”. Hi bao
nhiêu ngày biến c A xy ra?
b) Tính xác sut thc nghim ca biến c A.
c) Hãy ước lượng xác sut ca biến c B: “Trong một ngày có s khách đến cơ quan
s l”.
ĐỀ 3
Bài 1 (2,0 đim). Cho hàm s y = 3x +2
a) Xác đnh h s góc a.
b) V đồ th ca hàm s trên.
c) Viết phương trình đường thng (d): y = ax + b biết đưng thng (d) song song vi
đường thng y = 3x +2 và đi qua đim (-2; 1).
Bài 2 (1,5 điểm). Trong h trc tọa độ Oxy, cho đường thng (d): y = 2x+m-5
a) Tìm giá tr m để đưng thng (d) song song vi đưng thng
󰇛
󰇜
b) Tìm giá tr m để đưng thng (d) đồng quy vi các đưng thng 

Bài 3 (2,0 đim).
a) Cho hàm s
2
81y f(x) x
.Tính
1 2 0f( ); f( );f( )
.
b) y xác định hàm s y = ax + b biết đồ th ca hàm s đưng thẳng đi qua các
điểm A(2; 5) và B(0; 1).
Bài 4 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a)  
b)
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

c)


Bài 5 (1,0 điểm). Một hộp 50 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
1, 3, 5, ..., 97, 99; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong
hộp. Tìm các kết quả thuận lợi của các biến cố sau:
a) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số lớn hơn 3 và là ước của 50”;
b) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số nhỏ hơn 60 và là bội của 11”;
c) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho cả 3 và 5”;
d) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số và tổng hai chữ số đó là 7”.
Bài 6 (2,0 điểm). Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên hai chữ số lớn hơn 60 nhỏ hơn
80. Tính xác xuất của mỗi biến cố sau:
a) “Số tự nhiên được viết ra có chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị”;
b) “Số tự nhiên được viết ra có chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng đơn vị”.
-----HT-----
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS LONG TOÀN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN 8. NĂM HỌC 2023 - 2024
A. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. ĐẠI SỐ:
- Tính giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến
- Đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a0).
- Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a0).
- Giải phương trình bậc nhất một ẩn. 2. XÁC SUẤT THỐNG KÊ
- Mô tả xác suất bằng tỉ số.
- Xác suất thực nghiệm – Xác suất lí thuyết.
B. CÁC ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1
Bài 1 (2,0 điểm). Cho hàm số bậc nhất 𝑦 = 3𝑥 + 2
a) Tìm hệ số góc của đường thẳng 𝑦 = 3𝑥 + 2
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
c) Điểm A(-3; 4), B(2; 8) có thuộc đồ thị của hàm số trên không ? Vì sao?
Bài 2 (1,5 điểm). Cho hai hàm số bậc nhất y = 5x + 1 và y = 2mx − 2. Với giá trị nào
của m thì đồ thị của hai hàm số đã cho là:
a) Hai đường thẳng song song với nhau?
b) Hai đường thẳng cắt nhau? Bài 3 (2,0 điểm).
a) Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) = 5𝑥 − 1 . Tính 𝑓(1); 𝑓 (2) ; 𝑓(−2) 5
b) Xác định đường thẳng (𝑑): 𝑦 = 𝑎𝑥 + 𝑏 (𝑎 ≠ 0) biết (d) đi qua A(-2; 2) và song song 
với đường thẳng (d’) 1 y x 1. 2
Bài 4 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 7𝑥 + 28 = 0
b) 9(x − 2) − (2 + 4x) = x − 3 5𝑥+1 2𝑥−3 c) = 3 5
Bài 5 (1,0 điểm). Một hộp đựng 17 tấm thẻ cùng loại được đánh số thứ tự 1; 2;...; 17. Lấy
ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Hãy nêu các kết quả thuận lợi cho mỗi biến cố sau:
P: “Số ghi trên thẻ lấy ra là số chẵn”;
Q: “Số ghi trên thẻ lấy ra là số nguyên tố”.
Bài 6 (1,5 điểm): Một công ty chế biến hạt điều đã thống kê các loại hạt điều thu hoạch được như bảng sau: Loại hạt điều Loại 1 Loại 2 Loại 3
Khối lượng thu hoạch được 1 450 2 230 1 860
a) Hãy tính xác suất thực nghiệm của các biến cố sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ tư):
A: “Hạt điều đạt loại 1”;
B: “Hạt điều đạt loại 2 và loại 3”.
b) Công ty lấy ngẫu nhiên 100 kg hạt điều chưa phân loại và tiến hành phân loại. Em
hãy dự đoán xem có bao nhiêu kilôgam hạt điều loại 1? ĐỀ 2
Bài 1 (2,0 điểm). Cho hàm số bậc nhất 𝑦 = 𝑥 − 2
a) Tìm hệ số góc của đường thẳng 𝑦 = 𝑥 − 2.
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
c) Điểm Q(4; -6) có thuộc đồ thị của hàm số trên không ? Vì sao?
Bài 2 (1,5 điểm). Cho hai hàm số bậc nhất y = (3m − 2)x − 4 và y = x + 1. Với giá trị
nào của m thì đồ thị của hai hàm số đã cho là:
a) Hai đường thẳng cắt nhau ?
b) Hai đường thẳng song song với nhau? Bài 3 (2,0 điểm). 1
a) Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) = 𝑥. Tính 𝑓(−1); 𝑓 (−2) ; 𝑓(3). 2 5
b) Cho hai đường thẳng (𝑑1): 𝑦 = 4𝑥 + 3 𝑣à (𝑑2): 𝑦 = −𝑥 + 1 . Tìm tọa độ giao điểm
của hai đường thẳng d1 và d2
Bài 4 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: 1 1 𝑎) x x 2 3 2 2 b) x 4 x 3 x 3 7 x 3 3 x 𝑐) 0,2x 0,5 5 2
Bài 5 (1,0 điểm). Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số thứ tự 1; 2; …; 20. Lấy
ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Hãy nêu các kết quả thuận lợi cho mỗi biến cố sau:
A: “Số ghi trên thẻ lấy ra là số chính phương”;
B: “Số ghi trên thẻ lấy ra là bội của 3”
Bài 6 (1,5 điểm). Bác bảo vệ theo dõi số khách đến cơ quan mỗi ngày trong một tháng.
Kết quả thu được như bảng sau: Số khách 0 1 2 3 4 5 6 7 Số ngày 3 6 5 9 3 2 1 1
a) Gọi A là biến cố “Trong một ngày có từ 3 khách trở lên đến cơ quan”. Hỏi có bao
nhiêu ngày biến cố A xảy ra?
b) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố A.
c) Hãy ước lượng xác suất của biến cố B: “Trong một ngày có số khách đến cơ quan là số lẻ”. ĐỀ 3
Bài 1 (2,0 điểm).
Cho hàm số y = 3x +2
a) Xác định hệ số góc a.
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
c) Viết phương trình đường thẳng (d): y = ax + b biết đường thẳng (d) song song với
đường thẳng y = 3x +2 và đi qua điểm (-2; 1).
Bài 2 (1,5 điểm). Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = 2x+m-5
a) Tìm giá trị m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng 𝑦 = (𝑚2 + 1)𝑥 − 4
b) Tìm giá trị m để đường thẳng (d) đồng quy với các đường thẳng 𝑦 = 4𝑥 − 3 và 𝑦 = 3𝑥 + 4 Bài 3 (2,0 điểm). a) Cho hàm số 2 y f(x) 8x 1 .Tính f( 1); f(2); f 0 ( ) .
b) Hãy xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của hàm số là đường thẳng đi qua các điểm A(2; 5) và B(0; 1).
Bài 4 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 7𝑥 − 4 = 2𝑥 + 1
b) (𝑥 + 5)2 − 𝑥(𝑥 + 4) = 10 𝑥+4 2𝑥−3 c) − 𝑥 = 5 4
Bài 5 (1,0 điểm). Một hộp có 50 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
1, 3, 5, ..., 97, 99; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong
hộp. Tìm các kết quả thuận lợi của các biến cố sau:
a) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số lớn hơn 3 và là ước của 50”;
b) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số nhỏ hơn 60 và là bội của 11”;
c) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho cả 3 và 5”;
d) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số và tổng hai chữ số đó là 7”.
Bài 6 (2,0 điểm). Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 60 và nhỏ hơn
80. Tính xác xuất của mỗi biến cố sau:
a) “Số tự nhiên được viết ra có chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị”;
b) “Số tự nhiên được viết ra có chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng đơn vị”. -----HẾT-----