Đề cương giữa kì 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Long Toàn – BR VT

 Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Long Toàn, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Mời bạn đọc đón xem.

TRƯNG THCS LONG TOÀN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC KÌ II
MÔN TOÁN 9. NĂM HC 2022 - 2023
A. CÁC KIN THC TRNG TÂM
1. H phương trình bc nht hai ẩn
- Gii h phương trình bc nht hai n.
- Gii bài toán bng cách lp h phương trình.
2. Hàm s y = ax
2
(a≠0) - Phương trình bc hai mt ẩn
- V đồ th hàm s y = ax
2
(a≠0).
- Gii phương trình bc hai khuyết.
3. Góc vi đưng tròn
- Vn dng kiến thc v góc tâm, góc ni tiếp, góc to bi tiếp tuyến và dây, góc có
đỉnh trong và ngoài đưng tròn.
- Gii các bài tp liên quan đến t giác ni tiếp.
B. CÁC Đ THAM KHO
ĐỀ 1
Bài 1 (3,0 đim). Gii h phương trình và phương trình sau:
a)
31
7
xy
xy
−=
+=
b)
25
251
xy
xy
+=
−=
c)
2
2 50xx+=
Bài 2 (1,5 đim). V parabol
2
( ):Pyx=
và đưng thng (d): y = 2x + 3 trên cùng mt phng
tọa độ.
Bài 3 (1,5 đim). Hai anh Quang Hùng p vn cùng kinh doanh. Anh Quang góp 15 triu
đồng, anh Hùng góp 13 triu đng. Sau mt thi gian đưc lãi 7 triu đng. Lãi đưc chia t
lệ vi vn góp. Hãy tính s tin lãi mi ngưi đưc hưng.
Bài 4 (1,0 đim).
Cho hình v bên, biết góc ni tiếp 
= 130
o
.
Hãy tính s đo ca 
.
Bài 5 (2,5 điểm). Cho đường tròn (O; R). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến
AB, AC với đường tròn (B, C là hai tiếp điểm). Từ B kẻ đường thẳng song song với AC cắt
O tại D (D khác B), đường thẳng AD cắt O tại E (E khác D).
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
m
b) Chứng minh: AB
2
= AD. AE
c) Chứng minh 
= 
Bài 6 (0,5 đim).
Cho h phương trình (I)
+ = 5
2 = 2
Xác đnh m đ nghim (x
0
; y
0
) ca h phương trình (I) tha điu kin x
0
+ y
0
= 1.
ĐỀ 2
Bài 1 (3,0 đim): Gii các h phương trình và phương trình sau :
a)
2x - y = 3
3x + y = 2
b)
x 2y 13
3x y 4
+=
−=
c)
−=
2
3 60xx
Bài 2 (1,5 đim): Cho hàm s
(P) và y = x + 3 (D).
V (P) và (D) trên cùng mt h trc ta độ.
Bài 3 (1,5 đim):
Hai giá sách có tt c 330 cun sách. Nếu bt giá th nht 20 cun và thêm vào giá th
hai 50 cun thì s sách hai giá bng nhau. Tính s sách lúc đu trên mi giá?
Bài 4 (1,0 đim):
Cho hình v bên, biết
0
100BOC =
.
a) Tính s đo ca cung BmC và s đo
ca cung BAC.
b) Tính
BAC
.
Bài 5 (2,5 đim): Cho đưng tròn (O) đưng kính AB, ly đim C trên đưng tròn sao cho
CA CB
. Trên đon thng OA ly đim D, qua D k đưng thng vuông góc vi AB ct BC
F và ct AC E. Tiếp tuyến ca đưng tròn (O) ti C ct DF ti I. Chng minh:
a) T giác BCED ni tiếp
b) IEC cân
c) AE.AC + BC.BF = AB
2
Bài 6 (0,5 đim): Tìm m để h phương trình sau có nghim x < 0 và y > 0.
34
1
x my
xy
+=
+=
.
m
100
°
C
O
B
A
ĐỀ 3
Câu 1. (3.0 đim): Gii phương trình và h phương trình sau.
a)
25
22 2
xy
xy
+=
−=
b/
5 11 8
10 7 74
xy
xy
+=
−=
c/
2
5 10 0x =
Câu 2. (2.0 đim): Cho hai hàm s
( )
=
2
:Pyx
và (d):
=−+23yx
a) V đồ th hai hàm s trên cùng mt phng tọa đ
b) Tìm ta đ giao đim ca hai đ th hàm s trên ( nếu có).
Câu 3. (2.0 đim): Hai ngưi khách du lch xut phát đng thi t hai thành ph cách nhau
38 km. H đi ngưc chiu gp nhau sau 4 gi. Tính vn tc mi ngưi, biết rng đến lúc
gặp nhau ngưi th nht đi đưc nhiu hơn ngưi th hai 2 km?
Câu 4. (2.5 đim):
Cho đưng tròn (O) đim M ngoài đưng tròn. Qua M k các tiếp tuyến MA, MB
và cát tuyến MPQ cùng phía vi tiếp tuyến MA (MP < MQ). Gi I là trung đim ca dây PQ,
E là giao đim th 2 gia đưng thng BI và đưng tròn (O). Chng minh:
a) Tứ giác BOIM ni tiếp. Xác đnh tâm ca đưng tròn ngoi tiếp t giác đó.
b)
BOM BEA=
c) AE // PQ
Câu 5. (0,5 đim): Cho h phương trình
( 1) 2m xy
mx y m
−=
+=
a) Gii h phương trình khi
2m =
b) Xác đnh giá tr ca m đ h có nghim (x; y) duy nht tha mãn điu kin
0xy+>
ĐỀ 4
Bài 1 (3,0 điểm): Giải các hệ phương trình và phương trình sau:
a)
25
1
+=
−=
xy
xy
b)
37
20
xy
xy
−=
+=
c)
2
2 70xx−=
Bài 2 (1,5 điểm):
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 110m.
Hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng
là 10m. Tính diện tích khu vườn?
Bài 3 (1,5 điểm):
Cho Parabol (P):
2
2
x
y =
và đưng thng (d): y = 2x 2.
V (P) và (d) trên cùng mt mt phng ta độ.
Bài 4 (1,0 điểm):
Cho hình vẽ bên, biết
0
55BAC
=
.
a) Tính số đo của cung BmC và số đo của cung BAC.
b)Tính
BOC
Bài 5 (2,5 điểm): Từ một điểm A bên ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với
đường tròn (B, C là các tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Gọi M là trung điểm của AB, MC cắt đường tròn (O) tại N.
Chứng minh: MB
2
= MC. MN
c) AN cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là D. Chứng minh: AB // DC
Bài 6 (0,5 điểm):
Định m nguyên để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất
( )
;yx
với
,xy
nguyên.
2x + my = 1
mx + 2y = 1
.
ĐỀ 5
Bài 1 (3,0 đim). Gii các h phương trình và phương trình sau:
a)
24
3 2 12
xy
xy
+=
−=
b)
35 7
43 2
xy
xy
+=
+=
c) 2x
2
4x = 0
Bài 2 (1,5 đim). Gii bài toán bng cách lp h phương trình:
Một sân trưng hình ch nht có chu vi 360m. Nếu tăng chiu dài thêm 25m gim
chiu rng 16m thì din tích sân trưng không thay đi. Tính chiu dài và chiu rng ca sân
trưng.
Bài 3 (1,5 đim). Cho hai hàm s y = x
2
(P) và y = x + 2 (d).
V (P) và (d) trên cùng mt h trc ta độ.
Bài 4 (1,0 đim). Cho hình v bên, biết
0
100AOB =
.
a) Tính s đo ca cung AmB và cung ACB.
b) Tính
ACB
.
O
A
B
C
100 °
m
A
B
C
O
m
55
0
Bài 5 (2,5 đim). Từ đim A ngoài đưng tròn (O), v hai tiếp tuyến AB và AC vi đưng
tròn (O) (B, Ccác tiếp đim) và cát tuyến AMN (không đi qua O) vi đưng tròn (M nm
gia A và N).
a) Chng minh t giác ABOC ni tiếp đưc đưng tròn.
b) Chng minh AB
2
= AM . AN.
c) Gi H là giao đim ca OA và BC. T O, v đưng thng vuông góc vi MN ti I
và ct BC ti K. Chng minh KM là tiếp tuyến ca đưng tròn (O) .
Bài 6 (0,5 đim).
Tìm s nguyên m để h phương trình
2
42
x my
mx y m
−=
−=
nghim duy nht (x; y) tha
mãn x < 0 và y < 0.
---HT---
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THCS LONG TOÀN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN 9. NĂM HỌC 2022 - 2023
A. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
2. Hàm số y = ax2 (a≠0) - Phương trình bậc hai một ẩn
- Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a≠0).
- Giải phương trình bậc hai khuyết.
3. Góc với đường tròn
- Vận dụng kiến thức về góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tiếp tuyến và dây, góc có
đỉnh trong và ngoài đường tròn.
- Giải các bài tập liên quan đến tứ giác nội tiếp.
B. CÁC ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1
Bài 1 (3,0 điểm). Giải hệ phương trình và phương trình sau: 3  x y =1 x + 2y = 5 a)  b)  c) 2 2x + 5x = 0 x + y = 7 2x − 5y =1
Bài 2 (1,5 điểm). Vẽ parabol 2
(P) : y = x và đường thẳng (d): y = 2x + 3 trên cùng mặt phẳng tọa độ.
Bài 3 (1,5 điểm). Hai anh Quang và Hùng góp vốn cùng kinh doanh. Anh Quang góp 15 triệu
đồng, anh Hùng góp 13 triệu đồng. Sau một thời gian được lãi 7 triệu đồng. Lãi được chia tỉ
lệ với vốn góp. Hãy tính số tiền lãi mỗi người được hưởng. Bài 4 (1,0 điểm).
Cho hình vẽ bên, biết góc nội tiếp 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 130o.
Hãy tính số đo của 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � . m
Bài 5 (2,5 điểm). Cho đường tròn (O; R). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến
AB, AC với đường tròn (B, C là hai tiếp điểm). Từ B kẻ đường thẳng song song với AC cắt
O tại D (D khác B), đường thẳng AD cắt O tại E (E khác D).
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp. b) Chứng minh: AB2 = AD. AE
c) Chứng minh 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐵𝐵 � = 𝐵𝐵𝐶𝐶𝐶𝐶 � Bài 6 (0,5 điểm).
Cho hệ phương trình (I) � 𝑚𝑚𝑚𝑚 + 𝑦𝑦 = 5 2𝑚𝑚 − 𝑦𝑦 = −2
Xác định m để nghiệm (x0; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện x0 + y0 = 1. ĐỀ 2
Bài 1 (3,0 điểm): Giải các hệ phương trình và phương trình sau : 2x - y = 3 x + 2y = 13 a) 2 3x  b) 
c) 3x − 6x = 0  + y = 2 3x  − y = 4
Bài 2 (1,5 điểm): Cho hàm số 1 2 y = x (P) và y = x + 3 (D). 4
Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ. Bài 3 (1,5 điểm):
Hai giá sách có tất cả 330 cuốn sách. Nếu bớt ở giá thứ nhất 20 cuốn và thêm vào giá thứ
hai 50 cuốn thì số sách ở hai giá bằng nhau. Tính số sách lúc đầu trên mỗi giá? Bài 4 (1,0 điểm): A
Cho hình vẽ bên, biết  0 BOC =100 .
a) Tính số đo của cung BmC và số đo của cung BAC. O b) Tính  BAC . 100° C B m
Bài 5 (2,5 điểm):
Cho đường tròn (O) đường kính AB, lấy điểm C trên đường tròn sao cho  
CA  CB. Trên đoạn thẳng OA lấy điểm D, qua D kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt BC
ở F và cắt AC ở E. Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại C cắt DF tại I. Chứng minh:
a) Tứ giác BCED nội tiếp b) ∆IEC cân c) AE.AC + BC.BF = AB2
Bài 6 (0,5 điểm): Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm x < 0 và y > 0. 3  x + my = 4  . x + y =1 ĐỀ 3
Câu 1. (3.0 điểm): Giải phương trình và hệ phương trình sau. x + 2y =5 5  x +11y =8 a)  b/  c/ 2 5x –10 = 0
2x − 2y = − 2 10  x −7 y =74
Câu 2. (2.0 điểm): Cho hai hàm số (P) y = 2 :
x và (d): y = −2x + 3
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số trên ( nếu có).
Câu 3. (2.0 điểm): Hai người khách du lịch xuất phát đồng thời từ hai thành phố cách nhau
38 km. Họ đi ngược chiều và gặp nhau sau 4 giờ. Tính vận tốc mỗi người, biết rằng đến lúc
gặp nhau người thứ nhất đi được nhiều hơn người thứ hai 2 km? Câu 4. (2.5 điểm):
Cho đường tròn (O) và điểm M ở ngoài đường tròn. Qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB
và cát tuyến MPQ cùng phía với tiếp tuyến MA (MP < MQ). Gọi I là trung điểm của dây PQ,
E là giao điểm thứ 2 giữa đường thẳng BI và đường tròn (O). Chứng minh:
a) Tứ giác BOIM nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó. b)  =  BOM BEA c) AE // PQ  − − =
Câu 5. (0,5 điểm): Cho hệ phương trình (m 1)x y 2 
mx + y = m
a) Giải hệ phương trình khi m = 2
b) Xác định giá trị của m để hệ có nghiệm (x; y) duy nhất thỏa mãn điều kiện x + y > 0 ĐỀ 4
Bài 1 (3,0 điểm): Giải các hệ phương trình và phương trình sau: 2x + y = 5 3  x y = 7 a)  b)  c) 2 2x − 7x = 0 x y =1 x + 2y = 0 Bài 2 (1,5 điểm):
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 110m. Hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng
là 10m. Tính diện tích khu vườn? Bài 3 (1,5 điểm): 2 x Cho Parabol (P): y =
và đường thẳng (d): y = 2x – 2. 2
Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. A 550 Bài 4 (1,0 điểm): O
Cho hình vẽ bên, biết  0 BAC = 55 .
a) Tính số đo của cung BmC và số đo của cung BAC. B C b)Tính  BOC m
Bài 5 (2,5 điểm): Từ một điểm A bên ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với
đường tròn (B, C là các tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Gọi M là trung điểm của AB, MC cắt đường tròn (O) tại N. Chứng minh: MB2 = MC. MN
c) AN cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là D. Chứng minh: AB // DC Bài 6 (0,5 điểm):
Định m nguyên để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất ( ;xy) với x, y nguyên. 2x + my = 1  . mx + 2y = 1 ĐỀ 5
Bài 1 (3,0 điểm). Giải các hệ phương trình và phương trình sau: x + 2y = 4 − 3  x + 5y = 7 a) b) c) 2x2 – 4x = 0 3  
x − 2y = 12 4x + 3y = 2
Bài 2 (1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 360m. Nếu tăng chiều dài thêm 25m và giảm
chiều rộng 16m thì diện tích sân trường không thay đổi. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường.
Bài 3 (1,5 điểm). Cho hai hàm số y = x2 (P) và y = x + 2 (d).
Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ.
Bài 4 (1,0 điểm). Cho hình vẽ bên, biết  0 AOB =100 . B m
a) Tính số đo của cung AmB và cung ACB. b) Tính  ACB . 100 ° O A C
Bài 5 (2,5 điểm). Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với đường
tròn (O) (B, C là các tiếp điểm) và cát tuyến AMN (không đi qua O) với đường tròn (M nằm giữa A và N).
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh AB2 = AM . AN.
c) Gọi H là giao điểm của OA và BC. Từ O, vẽ đường thẳng vuông góc với MN tại I
và cắt BC tại K. Chứng minh KM là tiếp tuyến của đường tròn (O) . Bài 6 (0,5 điểm). x my = 2
Tìm số nguyên m để hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa
mx − 4y = m − 2 mãn x < 0 và y < 0. ---HẾT---