Đề cương giữa kì 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Trường Tộ – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Trường Tộ, thành phố Hà Nội. Mời bạn đọc đón xem.

I. KIN THC TRNG TÂM:
A. ĐẠI S:
1. H hai phương trình bậc nht hai n:
+ Gii h phương trình bằng phương pháp thế, phương pp cộng đại s
+ Gii bài toán bng cách lp h phương trình.
2. Hàm s
2
( 0)y ax a
+ Phương trình bậc hai mt n
+ Công thc nghim, công thc nghim thu gn của phương trình bậc hai
B. HÌNH HC:
1. Góc với đường tròn:
+ Góc tâm.
+ Góc ni tiếp.
+ Góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung
+ Góc có đỉnh bên trong, bên ngoài đưng tròn.
+ Cung cha góc
2. T giác ni tiếp:
+ Định nghĩa, tính chất
+ Các du hiu nhn biết t giác ni tiếp.
II. BÀI TP:
A. ĐI S:
Dng 1. Rút gn biu thc:
Bài 1. Cho hai biu thc:
4
4
x
A
x
22
16
44
x
B
x
xx

vi
0, 16xx
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
4x
2) Rút gn biu thc
B
.
3) Tìm các s thc
x
để biu thc
có giá tr ln nht.
Bài 2. Cho hai biu thc:
1
1
xx
A
x

1 2 9 3
2 3 6
xx
B
x x x x

vi
0, 1, 4x x x
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
25x
2) Rút gn biu thc
B
.
3) Chng minh rng
0B
t
3A
.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG T
NHÓM TOÁN 9
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC KÌ 2
MÔN: TOÁN 9
Năm học: 2022 - 2023
Bài 3. Cho hai biu thc:
11
4
22
x
A
x
xx

3
2
x
B
x
vi
0; 4xx
1) Rút gn biu thc
A
. 2) Cho
3A
, tính giá tr ca biu thc
2
B
A
3) Tìm
x
biết
( 2) 5 4 16 9A x x x x x
Bài 4. Cho hai biu thc:
1
x
A
x
1 2 10 5
2 3 5 6
x x x
B
x x x x
vi
0, 4, 9x x x
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
3 2 2x 
2) Rút gn biu thc
B
.
3) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
:P A B
.
Bài 5. Cho hai biu thc
4( 1)
25
x
A
x
15 2 1
:
25
55
xx
B
x
xx







vi x 0; x 25.
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi x = 9. b) Rút gn biu thc B.
c) Tìm tt c các giá tr nguyên của x để biu thc
.P AB
đạt giá tr nguyên ln nht.
Bài 6. Cho hai biu thc
1
2
x
A
x
35
1
1
x
B
x
x

vi x 0, x 1.
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi x = 9. b) Chng minh
2
1
B
x
.
c) Tìm tt c các giá tr của x để biu thc
2.P A B x
đạt giá tr nh nht.
Dng 2. H hai phương trình bc nht hai n:
Bài 1. Gii các h phương trình sau:
a)


3 4 12
22
xy
xy
b)
21
4132
yyx
yyx
c)
2( ) 1 4
( ) 3 1 5
x y x
x y x
d)
2 1 5
4 1 2
xy
xy
e)
21
2
2
62
1
2
xy
xy


Bài 2. Cho h phương trình:
12
2
ymx
myx
a) Tìm m đ nghim ca h có dng (2; y).
b) Tìm m đ h có nghim duy nht (x; y) mà S = 2x y đt giá tr ln nht.
Bài 3. Cho h phương trình:
23
23
x y m
x y m

(I) (m là tham s)
1) Gii h phương trình (I) khi m = 1.
2) Tìm m đ h (I) có nghim
( ; )xy
tha mãn:
3xy
.
Bài 4. Cho h phương tnh
12
12
ymx
myx
a) Gii h phương trình khi m = 2.
b) Tìm các s nguyên m để cho h có nghim duy nht (x; y) vi x; y là các s nguyên.
Bài 5. Cho h phương tnh:
a) Gii h phương trình vi m = 1.
b) Tìm m (m 0) đ h có nghim duy nht (x; y) tho mãn: x + y = 1 .
Bài 6. Cho h phương tnh hain x, y vi m là tham s:
21
12
ymx
mmymx
a) Chng minh nếu h có nghim duy nht (x; y) thì đim M(x; y) luôn thuc mt đưng thng c đnh khi m thay đi.
b) Xác đnh m đ đim M(x; y) thuc góc phn tư th nht.
c) Xác đnh m đ đim M (x;
y) thuc đưng tròn có tâm là gc ta đ và bán kính bng
5
.
Dng 3. Gii bài toán bng cách lp h phương trình:
Bài 1. Hai lp 9A và 9B có tng s 80 bạn. Trong đợt quyên góp sách v ng h các bn hc sinh vùng b thiên
tai, bình quân mi bn lp 9A ng h 2 quyn; mi bn 9B ng h 3 quyn. Vì vy c hai lp ng h 198 quyn
sách v. Tính s hc sinh ca mi lp.
Bài 2. Quãng đường AB dài 650km. Hai ô - khi hành t A và B đi ngược chiu nhau. Nếu cùng khi hành
t sau 10 gi chúng s gp nhau. Nếu xe đi t B khởi hành trước xe kia 4 gi 20 phút t hai xe gp nhau sau
khi xe đi t A khởi nh được 8 gi. Tính vn tc mi xe.
Bài 3. Hai vòi nưc cùng lúc chy vào mt b không có nưc thì sau 3 gi 20 phút b đy. Ngưi ta cho vòi th nht chy
trong 3 gi, vòi th hai chy trong 2 gi thì c hai vòi chy đưc 4/5
b. Tính thi gian mi vòi chy mt mình đy b.
Bài 4. Trong mt trang sách, nếu bt đi 4 dòng và mi ng bt đi 3 ch thì c trang s bt đi 136 ch, nếu ng thêm 3
dòng và mỗi dòng ng thêm 2 ch thì c trang s tăng 109 ch. Tính s dòng trong trang và s ch ca mi dòng.
Bài 5. Mt u thy chy xuôi dòng sông 66 km hết mt thi gian bng thi gian tàu chy nc dòng 54 km. Nếu u chy
xuôi dòng 22 km và ngưc dòng 9 km thì hết 1 gi. nh vn tc riêng ca u thy và vn tốc dòng nưc (biết vn tc riêng
ca tàu thy và vn tốc dòng nưc không đi).
Bài 6. Ba năm tc, tui cha bng 7 ln tui con tr bớt 1. Năm nay, tuổi cha bng 4 ln tui con cng thêm 5.
Hỏi năm nay, mỗi người bao nhiêu tui ?
Bài 7. Mt mảnh vườn hình ch nht. Nếu tăng chiều dài tm 3m tăng chiu rng thêm 2m t din tích mnh
ờn tăng thêm 45m
2
. Nếu gim chiều dài đi 2mtăng chiều rng tm 2m t din tích mnh vườn không thay
đổi.nh din tích ca mảnh vườn đó ?
Bài 8. Tng ca ch s hàng đơn v và hai ln ch s hàng chc ca mt s có hai ch s là 10. Nếu đi ch ch s hàng
chc và hàng đơn v cho nhau thì s đưc s mi nh hơn s ban đu 18 đơn v. Tìm s có hai ch s đó.
Dng 4. Hàm s y = ax
2
(a 0) - Phương trình bc hai mt n:
Bài 1. Cho hàm s
2
( ) (2 1)y f x m x
.
a) Xác đnh m đ đ thi hàm s đi qua đim (1; 2).
b) V đ th (P) ca hàm s khi m =
1
2
Ba
i 2. Gii các phương trình sau:
a) x
2
7x + 12 = 0 b) 3x
2
2x = x
2
+ 3x 6
Bài 3. V đ th ca hai hàm s
2
1
2
yx
và
23yx
trên cùng h trc ta đ.
a) Gọi M, N là giao đim ca hai đ th. Xác đnh ta đ M, N. b) Tính chu vi và din tích OMN.
53
2
myx
ymx
3
2
2
m
m
Bài 4. Cho phương trình:
22
2 1 0mx m x
(m là tham s).
a) Giải phương trình vi m = 2.
b) Tìm giá tr ca m đ phương trình vô nghim .
Bài 5. Cho phương trình:
2
20x x m
(m là tham s).
a) Xác đnh m biết phương trình có mt trong các nghim bng
12
.
b) Tìm nghim còn li ca phương tnh.
Bài 6. Cho phương trình:
2
2( 1) 1 0mx m x m
(m là tham s).
a) Giải phương trình vi m = 2.
b) Tìm m đ phương trình có hai nghim phân bit.
c) m m đ phương tnh có nghim kép, có nghim duy nht.
Bài 7. Cho phương trình:
2
2( 1) 4 0x m x m
(m là tham s).
a) Giải phương trình vi m = 1.
b) Chng minh rng phương tnh luôn có hai nghim phân bit vi mi giá tr ca m.
B. HÌNH HC:
Bài 1. Cho đường tn (O) có đường kính AB = 2R và điểm C thuộc đường tròn đó (C khác A và B). Ly điểm
D thuc dây BC (D khác B và C). Tia AD ct cung nh BC tại điểm E, tia AC ct tia BE ti F.
a) Chng minh FCDE t giác ni tiếp;
b) Chng minh DA. DE = DB. DC;
c) Gọi I tâm đường tròn ngoi tiếp t giác FCDE. Chng minh 𝐶𝐹𝐷
= 𝑂𝐶𝐵
và IC là tiếp tuyến ca (O) ;
d) Cho biết DF = R, tính 𝐴𝐹𝐵
.
Bài 2. Cho na đưng tròn (O; R) đường nh AB. Điểm C di đng trên na đưng tròn (C khác A và B), gọi M là đim
chính gia cung AC. BM ct AC ti H và ct tia tiếp tuyến Ax ca na đường tròn (O) ti K, AM ct BC ti D.
a) Chng minh ABD cân đnh B.
b) Chng minh các t giác DMHC; AKDB ni tiếp.
c) T giác AKDH là hình gì ? Ti sao ?
d) Đưng tròn ngoi tiếp BHD ct đưng tròn (B; BA) ti N. Chng minh A, C, N thng hàng.
Bài 3. T đim A ngoài đưng tròn (O; R), dng các tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE (D, E thuộc (O)). Đưng thng
qua D vuông góc vi OB ct BC, BE lần lượt ti H và K. V OI vuông góc vi AE ti I.
a) Chng minh: B, I, O, C cùng thuc mt đường tròn.
b) Chng minh: IA là tia phân giác ca 𝐵𝐼𝐶
.
c) Chng minh: AC
2
= AD . AE và t giác IHDC ni tiếp.
d) Gọi S là giao đim ca BC và AD. Chng minh:
1 1 2
AD AE AS

và DH = HK.
Bài 4. Cho đường tròn m O, đường nh AB = 8cm. Gi Ax, By lần lưt là các tiếp tuyến ti A và B của (O). Qua đim M
thuc (O) k tiếp tuyến th ba ca (O) (M khác A và B), tiếp tuyến này ct Ax ti C, ct By ti D, (AC > BD).
a) Chng minh các t giác OACM, OBDM là các t giác ni tiếp.
b) OC ct AM ti E, OD ct BM ti F. T giác OEMF là hình gì ?
c) Gọi I là trung đim ca OC và K là trung đim ca OD. Chng minh t giác OIMK là t giác ni tiếp.
d) Cho AC + BD = 10cm. Tính din tích t giác OIMK.
Bài 5. Cho đường tròn O
y cung AB, trên AB lấy điểm C nằm ngoài đường tròn. Từ đim
chính
giữa P của cung lớn AB kẻ đường kính PQ cắty AB tại D. Tia CP cắt đường tròn tại
điểm thứ hai I, các
dây AB và QI cắt nhau tại K.
1) Chng minh t giác PDKI ni tiếp
2) Chng minh CI .CP = CK .CD QAI
BKI
3) Chng minh IC là phân giác góc ngoài tại đnh I ca tam gc AIB
4) Cho A, B, C c định . Chng minh khi O
thay đổi nhưng vẫn đi qua A, B thì đường
thng QI luôn đi qua
mt điểm c định
III. Đ THAM KHO:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG T
T T NHIÊN 1 Nhóm Toán 9
ĐỀ THI GIA HC K 2
Môn: Toán 9
Năm học: 2021 - 2022
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,5 điểm): Cho hai biu thc:
1 2 7
4
22
x x x
M
x
xx


1
2
N
x
vi
0, 4xx
1) Tính giá tr biu thc
N
vi
9
4
x
.
2) Rút gn biu thc
:P M N
.
3) Tìm tt c các giá tr của m để phương trình
1Pm
có nghim.
Bài 2 (3,5 điểm):
1) Gii h phương trình
23
1
3 2 2 3
5 3 8
3 2 2 3 5
x y x y
x y x y




2) Gii bài toán sau bng cách lập phương trình hoặc h phương trình:
Trong tháng 1, hai t công nhân sn xuất được 300 sn phm. Sang tháng 2, t 1 sn xuất vượt mc 15%, t 2
sn xuất vượt mức 20%, do đó cuối tháng 2 c hai t sn xuất được 352 sn phm. Hi trong tháng 1, mi t
làm được bao nhiêu sn phm?
Bài 4 (3,5 điểm): Cho đường tròn tâm O, đường kính AB c đnh. Một đim I nm gia A O sao cho AI =
2
3
AO. K y MN AB ti I. Gọi C là điểm tùy ý thuc cung ln MN sao cho C không trùng vi M, N và B.
Ni A vi C ct MN ti E.
a) Chng minh t giác IECB ni tiếp.
b) Chng minh AME đồng dng vi ACM và AM
2
= AE.AC
c) Gọi J là tâm đường tròn ngoi tiếp CME. Tìm v trí của điểm C để NJ nh nht.
Bài 5 (0,5 điểm): Cho a, b, c là các s dương. Chứng minh
2
a b c
b c c a a b
------------Hết-----------
Lưu ý: Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
| 1/5

Preview text:


TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 NHÓM TOÁN 9 MÔN: TOÁN 9
Năm học: 2022 - 2023
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM: A. ĐẠI SỐ:
1. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
+ Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, phương pháp cộng đại số
+ Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 2. Hàm số 2
y ax (a  0)
+ Phương trình bậc hai một ẩn
+ Công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai B. HÌNH HỌC:
1. Góc với đường tròn: + Góc ở tâm. + Góc nội tiếp.
+ Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
+ Góc có đỉnh bên trong, bên ngoài đường tròn. + Cung chứa góc
2. Tứ giác nội tiếp:
+ Định nghĩa, tính chất
+ Các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp. II. BÀI TẬP: A. ĐẠI SỐ:
Dạng 1. Rút gọn biểu thức:
x  4 x 2 2
Bài 1. Cho hai biểu thức: A B   
với x  0, x  16 x  và 4 x 16 x  4 x  4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x  4
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm các số thực x để biểu thức C  .
A B có giá trị lớn nhất. x x 1 x 1 2 9 x  3
Bài 2. Cho hai biểu thức: A  và B   
với x  0, x  1, x  4 x 1 x  2 x  3 x x  6
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x  25
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Chứng minh rằng B  0 thì A  3. 1 1 x x  3
Bài 3. Cho hai biểu thức: A    và B
với x  0; x  4 x  2 x  2 4  x 2  x B
1) Rút gọn biểu thức A .
2) Cho A  3, tính giá trị của biểu thức 2 A 3) Tìm x biết ( A
x  2)  5 x x  4 
x 16  9  x x x 1 x  2 10  5 x
Bài 4. Cho hai biểu thức: A  và B   
với x  0, x  4, x  9 1 x x  2 3  x x  5 x  6
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x  3 2 2
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P A: B . 4( x 1) 15  x 2  x 1
Bài 5. Cho hai biểu thức A  và B     : với x  0; x  25. 25  xx 25   x  5 x  5  
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9.
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P  .
A B đạt giá trị nguyên lớn nhất. x 1 3 x  5
Bài 6. Cho hai biểu thức A  và B   với x  0, x  1. x  2 x 1 x 1 2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9. b) Chứng minh B  . x 1
c) Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức P  2 .
A B x đạt giá trị nhỏ nhất.
Dạng 2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
Bài 1.
Giải các hệ phương trình sau:
3x  4y  12
2x y   3 y   1  4 a)  b)  x  2y   2
 x y  y   1  2  2 1    2 
2(x y)  x 1  4
 x  2 y 1  5 x  2 y  c)  d)  e) 
(x y) 3 x 1  5 
4 x y 1  2  6 2   1  x  2 y
x my  2
Bài 2. Cho hệ phương trình: 
mx  2y  1
a) Tìm m để nghiệm của hệ có dạng (2; y).
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) mà S = 2x – y đạt giá trị lớn nhất.
x  2y m  3
Bài 3. Cho hệ phương trình:  (I) (m là tham số)
2x  3y m
1) Giải hệ phương trình (I) khi m = 1.
2) Tìm m để hệ (I) có nghiệm (x; y) thỏa mãn: x y  3  .
 2x my  1
Bài 4. Cho hệ phương trình 
mx  2y  1
a) Giải hệ phương trình khi m = 2.
b) Tìm các số nguyên m để cho hệ có nghiệm duy nhất (x; y) với x; y là các số nguyên.
mx y  2
Bài 5. Cho hệ phương trình: 
 3x my  5
a) Giải hệ phương trình với m = – 1. 2 m
b) Tìm m (m  0) để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn: x + y = 1 – . 2 m  3
mx  2my m 1
Bài 6. Cho hệ phương trình hai ẩn x, y với m là tham số:  x  m 1y  2
a) Chứng minh nếu hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thì điểm M(x; y) luôn thuộc một đường thẳng cố định khi m thay đổi.
b) Xác định m để điểm M(x; y) thuộc góc phần tư thứ nhất.
c) Xác định m để điểm M (x; y) thuộc đường tròn có tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 5 .
Dạng 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Bài 1. Hai lớp 9A và 9B có tổng số 80 bạn. Trong đợt quyên góp sách vở ủng hộ các bạn học sinh vùng bị thiên
tai, bình quân mỗi bạn lớp 9A ủng hộ 2 quyển; mỗi bạn 9B ủng hộ 3 quyển. Vì vậy cả hai lớp ủng hộ 198 quyển
sách vở. Tính số học sinh của mỗi lớp.
Bài 2. Quãng đường AB dài 650km. Hai ô - tô khởi hành từ A và B đi ngược chiều nhau. Nếu cùng khởi hành
thì sau 10 giờ chúng sẽ gặp nhau. Nếu xe đi từ B khởi hành trước xe kia 4 giờ 20 phút thì hai xe gặp nhau sau
khi xe đi từ A khởi hành được 8 giờ. Tính vận tốc mỗi xe.
Bài 3. Hai vòi nước cùng lúc chảy vào một bể không có nước thì sau 3 giờ 20 phút bể đầy. Người ta cho vòi thứ nhất chảy
trong 3 giờ, vòi thứ hai chảy trong 2 giờ thì cả hai vòi chảy được 4/5 bể. Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể.
Bài 4. Trong một trang sách, nếu bớt đi 4 dòng và mỗi dòng bớt đi 3 chữ thì cả trang sẽ bớt đi 136 chữ, nếu tăng thêm 3
dòng và mỗi dòng tăng thêm 2 chữ thì cả trang sẽ tăng 109 chữ. Tính số dòng trong trang và số chữ của mỗi dòng.
Bài 5. Một tàu thủy chạy xuôi dòng sông 66 km hết một thời gian bằng thời gian tàu chạy ngược dòng 54 km. Nếu tàu chạy
xuôi dòng 22 km và ngược dòng 9 km thì hết 1 giờ. Tính vận tốc riêng của tàu thủy và vận tốc dòng nước (biết vận tốc riêng
của tàu thủy và vận tốc dòng nước không đổi).
Bài 6. Ba năm trước, tuổi cha bằng 7 lần tuổi con trừ bớt 1. Năm nay, tuổi cha bằng 4 lần tuổi con cộng thêm 5.
Hỏi năm nay, mỗi người bao nhiêu tuổi ?
Bài 7. Một mảnh vườn hình chữ nhật. Nếu tăng chiều dài thêm 3m và tăng chiều rộng thêm 2m thì diện tích mảnh
vườn tăng thêm 45m2. Nếu giảm chiều dài đi 2m và tăng chiều rộng thêm 2m thì diện tích mảnh vườn không thay
đổi. Tính diện tích của mảnh vườn đó ?
Bài 8. Tổng của chữ số hàng đơn vị và hai lần chữ số hàng chục của một số có hai chữ số là 10. Nếu đổi chỗ chữ số hàng
chục và hàng đơn vị cho nhau thì sẽ được số mới nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị. Tìm số có hai chữ số đó.
Dạng 4. Hàm số y = ax 2 (a 0) - Phương trình bậc hai một ẩn:
Bài 1. Cho hàm số 2
y f (x)  (2m 1)x .
a) Xác định m để đồ thi hàm số đi qua điểm (–1; –2). 1
b) Vẽ đồ thị (P) của hàm số khi m =  2
Bài 2. Giải các phương trình sau: a) x2 – 7x + 12 = 0 b) 3x2 – 2x = x2 + 3x – 6 1
Bài 3. Vẽ đồ thị của hai hàm số 2 y   x y  2
x  3trên cùng hệ trục tọa độ. 2
a) Gọi M, N là giao điểm của hai đồ thị. Xác định tọa độ M, N. b) Tính chu vi và diện tích ∆OMN.
Bài 4. Cho phương trình: 2 2
mx  2m x 1  0 (m là tham số).
a) Giải phương trình với m = 2.
b) Tìm giá trị của m để phương trình vô nghiệm .
Bài 5. Cho phương trình: 2
x  2x m  0 (m là tham số).
a) Xác định m biết phương trình có một trong các nghiệm bằng 1 2 .
b) Tìm nghiệm còn lại của phương trình.
Bài 6. Cho phương trình: 2
mx  2(m 1)x m 1  0 (m là tham số).
a) Giải phương trình với m = – 2.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
c) Tìm m để phương trình có nghiệm kép, có nghiệm duy nhất.
Bài 7. Cho phương trình: 2
x  2(m 1)x m  4  0 (m là tham số).
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. B. HÌNH HỌC:
Bài 1.
Cho đường tròn (O) có đường kính AB = 2R và điểm C thuộc đường tròn đó (C khác A và B). Lấy điểm
D thuộc dây BC (D khác B và C). Tia AD cắt cung nhỏ BC tại điểm E, tia AC cắt tia BE tại F.
a) Chứng minh FCDE là tứ giác nội tiếp;
b) Chứng minh DA. DE = DB. DC;
c) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác FCDE. Chứng minh 𝐶𝐹𝐷 ̂ = 𝑂𝐶𝐵
̂ và IC là tiếp tuyến của (O) ;
d) Cho biết DF = R, tính 𝐴𝐹𝐵 ̂.
Bài 2. Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Điểm C di động trên nửa đường tròn (C khác A và B), gọi M là điểm
chính giữa cung AC. BM cắt AC tại H và cắt tia tiếp tuyến Ax của nửa đường tròn (O) tại K, AM cắt BC tại D.
a) Chứng minh ABD cân đỉnh B.
b) Chứng minh các tứ giác DMHC; AKDB nội tiếp.
c) Tứ giác AKDH là hình gì ? Tại sao ?
d) Đường tròn ngoại tiếp ∆BHD cắt đường tròn (B; BA) tại N. Chứng minh A, C, N thẳng hàng.
Bài 3. Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O; R), dựng các tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE (D, E thuộc (O)). Đường thẳng
qua D vuông góc với OB cắt BC, BE lần lượt tại H và K. Vẽ OI vuông góc với AE tại I.
a) Chứng minh: B, I, O, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh: IA là tia phân giác của 𝐵𝐼𝐶 ̂ .
c) Chứng minh: AC2 = AD . AE và tứ giác IHDC nội tiếp. 1 1 2
d) Gọi S là giao điểm của BC và AD. Chứng minh:   và DH = HK. AD AE AS
Bài 4. Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 8cm. Gọi Ax, By lần lượt là các tiếp tuyến tại A và B của (O). Qua điểm M
thuộc (O) kẻ tiếp tuyến thứ ba của (O) (M khác A và B), tiếp tuyến này cắt Ax tại C, cắt By tại D, (AC > BD).
a) Chứng minh các tứ giác OACM, OBDM là các tứ giác nội tiếp.
b) OC cắt AM tại E, OD cắt BM tại F. Tứ giác OEMF là hình gì ?
c) Gọi I là trung điểm của OC và K là trung điểm của OD. Chứng minh tứ giác OIMK là tứ giác nội tiếp.
d) Cho AC + BD = 10cm. Tính diện tích tứ giác OIMK.
Bài 5. Cho đường tròn O và dây cung AB, trên AB lấy điểm C nằm ngoài đường tròn. Từ điểm chính
giữa P của cung lớn AB kẻ đường kính PQ cắt dây AB tại D. Tia CP cắt đường tròn tại điểm thứ hai I, các
dây AB và QI cắt nhau tại K.
1) Chứng minh tứ giác PDKI nội tiếp
2) Chứng minh CI .CP = CK .CD và QAI ∽ BKI
3) Chứng minh IC là phân giác góc ngoài tại đỉnh I của tam giác AIB
4) Cho A, B, C cố định . Chứng minh khi O thay đổi nhưng vẫn đi qua A, B thì đường thẳng QI luôn đi qua một điểm cố định
III. ĐỀ THAM KHẢO:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2
TỔ TỰ NHIÊN 1 – Nhóm Toán 9 Môn: Toán 9
Năm học: 2021 - 2022
Thời gian làm bài: 90 phút   Bài 1 (2,5 điể x x 1 2 x 7 1
m): Cho hai biểu thức: M    và N
với x  0, x  4 x  2 x  2 x  4 x  2 9
1) Tính giá trị biểu thức N với x  . 4
2) Rút gọn biểu thức P M : N .
3) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình P m 1 có nghiệm. Bài 2 (3,5 điểm):  2 3   1
3x  2y 2x 3y
1) Giải hệ phương trình  5 3 8   
3x  2y 2x  3y 5
2) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Trong tháng 1, hai tổ công nhân sản xuất được 300 sản phẩm. Sang tháng 2, tổ 1 sản xuất vượt mức 15%, tổ 2
sản xuất vượt mức 20%, do đó cuối tháng 2 cả hai tổ sản xuất được 352 sản phẩm. Hỏi trong tháng 1, mỗi tổ
làm được bao nhiêu sản phẩm?
Bài 4 (3,5 điểm): Cho đường tròn tâm O, đường kính AB cố định. Một điểm I nằm giữa A và O sao cho AI =
2 AO. Kẻ dây MN  AB tại I. Gọi C là điểm tùy ý thuộc cung lớn MN sao cho C không trùng với M, N và B. 3
Nối A với C cắt MN tại E.
a) Chứng minh tứ giác IECB nội tiếp.
b) Chứng minh AME đồng dạng với ACM và AM2 = AE.AC
c) Gọi J là tâm đường tròn ngoại tiếp CME. Tìm vị trí của điểm C để NJ nhỏ nhất. Bài 5 (0,5 điể a b c
m): Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh    2 b c c a a b ------------Hết-----------
Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.