Đề cương giữa kì 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Thái Thịnh – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Thái Thịnh, thành phố Hà Nội. Mời bạn đọc đón xem.

1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THÁI THNH
---------*****---------
ĐỀ CƯƠNG
ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II
KHI 9
Năm học 2022 2023
22
MÔN TOÁN
DẠNG 1. BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC HỮU TỈ
Bài 1 : Cho hai biểu thức
x2
A
x5
3 20 2 x
B
x 25
x5

vi
x 0,
x 25
a) Tính giá tr ca biu thc A khi x = 9 b) Chng minh
1
B
x5
c) Tìm tt c giá tr ca x để
A B. x 4
Bài 2: Cho biu thc
1
4
2
x
B
x
x

vi
0; 4xx
a) Tính giá tr ca biu thc A khi x = 9
b) Rút gn biu thc B c) Tìm x nguyên đ biu thc
A
B
có giá tr là s nguyên
DẠNG 2. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PT
Bài 1: Hai người làm chung mt công việc thì sau 16 giờ sẽ xong. Nếu để người
thứ nhất làm mt mình trong 4 giờ, người thhai làm mt mình trong 2 giờ thì
cả hai người làm được
1
6
công việc. Tình thời gian để mỗi người làm mt mình
xong toàn b công việc.
Bài 2: Mt mảnh vườn hình ch nhật trước đây c chu vi 124m. Nay ngưi ta m
rng chiu dài thêm 5m, chiu rng thêm 3m, do đ diện tích mảnh vườn tăng
thêm 255m
2
. Tính chiu dài và chiu rng ca mảnh vườn lúc đầu.
Bài 3: Hai lp 9A và 9B tham gia đợt trng cây môi trường xanh sạch đẹp. C
hai lp 81 bn tham gia. Mi bn lp 9A trồng được 5 cây, mi bn lp 9B
trồng được 4 cây. C hai lp trng được 364 cây. Tính s hc sinh ca mi lp.
Bài 4. Mt tha rung hình ch nht, nếu tăng chiu dài thêm 2m tăng chiu
rng thêm 3m thì diện tích tăng 100m
2
. Nếu cùng gim chiu dài chiu rng
đi 2m thì din tích gim 68m
2
. Tính din tích tha rung đ.
Bài 5. Mt ca chy xuôi dòng mt khúc sông dài 60 km, sau đ chạy ngược
dòng 48 km trên khúc sông y thì hết 6 gi. Nếu ca nô y chy xuôi dòng 40 km
và ngược dòng 80 km trên khúc sông đ thì hết 7 gi. Tính vn tc riêng ca ca
nô và vn tc ca dòng nước.
Bài 6: Trong tháng đầu, hai t sn xuất được 860 chi tiết máy. Đến tháng th hai,
t I vượt mc 15%, t II t mức 10%. Do đ, tháng thứ hai c 2 t sn xut
đưc 964 chi tiết máy. Tính s chi tiết máy mi t đã sản xuất được trong tháng
đầu.
23
DẠNG 3. GIẢI CÁC HỆ PT VÀ HỆ PT CHỨA THAM SỐ
Bài 1: Gii các h phương trình:
a)
3x y 3
2x y 7


b)
2 x y 3 x y 9
5 x y 7 x y 8
Bài 2: Gii các h phương trình sau :
a)
2 2 y x 1 4
2 y 3 x 1 5
b)
31
2
x 1 y x 1
23
5
x 1 y x 1


c)
2
3 1 4
2
1
2 1 5
2
x
y
x
y
Bài 3 : H phương trình chứa tham s m
Bài 3.1 Cho h phương trình
x my 1
mx y 1


Tìm m để h có nghim duy nht tha mãn
x 2y 5
Bài 3.2: Cho h phương trình
mx y 2m
x y 1


(m là tham s).
a) Gii h vi
m2
b) Tìm m đ h có nghim duy nht mà x và y đu là s nguyên.
Bài 3.4: Cho h phương trình
mx y 2
3x my 5


(m là tham số). Tìm m để h phương
trình có nghim duy nht
x;y
sao cho
x 0,
y 0.
DNG 4. ĐỒ TH HÀM S
Bài 1: Cho parabol y = x
2
(P) và đường thng y = x + 2 (d)
a) V (P) và (d) trên cùng mt phng tọa đ
b) Tìm tọa đ giao điểm ca (P) và (d)
c) Gọi A, B là các giao điểm trên. Tính din tích tam giác OAB
Bài 2: Cho parabol 𝑦 =
1
2
𝑥
2
(P) và đường thng y = 2x 2 (d)
a) V (P) và (d) trên cùng mt phng tọa đ b)Tìm tọa đ giao điểm ca
(P) và (d)
24
Bài 3. Cho Parabol (P): y = x
2
và đường thng d: y = - 2x + 3
a) V (P) và (d) trên cùng mt mt phng tọa đ
b) Tìm tọa đ các giao điểm M và N ca (P) và (d)
c) Gi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc ca M và N trên trc Ox. Tính
din tích t giác MHKN
DNG 5. CÁC BÀI TOÁN HÌNH HC
Bài 1: Cho đường tròn (O), AB = 2R và đim D thuc đưng tròn. Gi E là đim đi
xng vi A qua D. Gi K là giao điểm ca EB vi (O) và H giao điểm ca BD và AK
a) Tam giác ABE là tam giác gì?
b) Chng minh EH AB .
c) Chng minh OD AK .
d) Gi I là trung đim ca EH. Chng minh DI là tiếp tuyến ca (O)
Bài 2: Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Dây CD vuông góc vi AB ti E (E
nm gia A và O; E không trùng A, không trùng O). Lấy điểm M thuc cung nh BC
sao cho cung MB nh hơn cung MC. Dây AM cắt CD ti F. Tia BM ct đưng thng
CD ti K.
a) Chng minh t giác BMFE ni tiếp
b) Chng minh BF vuông góc vi AK và
EK.EF EA.EB
c) Tiếp tuyến ca (O) ti M ct tia KD ti I. Chng minh IK = IF.
Bài 3 . Cho đưng tròn (O) và mt điểm A nằm ngoài đường tròn (O). T A k tiếp
tuyến AM, AN ti đưng tròn (O) ( M, N là các tiếp điểm)
1) Chng minh rằng 4 điểm A ; M ; O ; N thuc 1 đường tròn
2) V cát tuyến ABC tới đường tròn (O) ( Tia AO nm gia AM và tia AC)
3) Chng minh rng:
2
AM = AB.AC
4) Gi H là giao đim AO và MN. Chng minh AH . AO = AB .AC
5) Đon AO ct đưng tròn (O) ti I. Chứng minh I là tâm đường tròn ni tiếp
tam giác AMN.
6) Chng minh t giác BHOC ni tiếp.
7) Đưng thng HN cha đường phân giác ca góc BHC
Bài 4. Cho đường tròn (O). Điểm A ngoài đường tròn (O). Qua A k cát tuyến d ct đưng
tròn (O) tại hai điểm B và C ( B nm gia A và C ). K đường kính
EF BC
ti D ( E thuc
cung nh BC ). Tia AF ct đưng tròn (O) ti điểm th hai là I, các dây EI và BC ct nhau
K.
a) Chng minh D;K;I; F thuc 1 đường tròn.
b) Chng minh
2
EB EK.EI
c) Chng minh BE là tiếp tuyến ca đường tròn ngoi tiếp
KIB
d) Cho 3 điểm A, B, C c định. Chng minh rằng khi đường tròn (O) thay đổi nhưng
vẫn đi qua BC thì đưng thẳng EI luôn đi qua mt đim c định.
25
Bài 5. Cho (O) và AB = 2R. Dây MN vuông góc AB tại I sao cho IA < IB. Trên đoạn
MI ly E
( E khác M, I) . Tia AE ct (O) tại điểm th 2 là K
a) CM : I, E, K, B thuc 1 đường tròn
b)
2
.AM AE AK
c) AE.AK + BI . BA = 4R
2
d) Xác đnh v trí đim I sao cho chu vi tam giác MIO ln nht
DNG 6. MT S BÀI TOÁN NÂNG CAO
Bài 1 .Giải các phương trình sau:
1)
2
7 12 2 3 7x x x+ + = +
2)
( )
+ = - +
32
5 8 2 6x x x
Bài 2. Cho x> 0; y>0 và x +y ≤ 6. Tìm GTNN ca biu thc
6 24
A x y
xy
Bài 3. Cho x> 0; y> 0 và x +y ≤ 1. Tìm GTNN ca biu thc
22
11
4P xy
x y xy
Bài 4. Cho a ,b, c ≥ 0 và a +b + c = 3. Tìm GTNN và GTLN ca biu thc
3 1 3 1 3 1K a b c
-----------------------HT-----------------------
| 1/5

Preview text:

1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THÁI THỊNH ---------*****--------- ĐỀ CƯƠNG
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II KHỐI 9
Năm học 2022 – 2023 22 MÔN TOÁN
DẠNG 1. BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC HỮU TỈ x  2 3 20  2 x
Bài 1 : Cho hai biểu thức A  và B   với x  0, x  5 x  5 x  25 x  25 1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 b) Chứng minh B  x  5
c) Tìm tất cả giá trị của x để A  B. x  4 2 x x 1
Bài 2: Cho biểu thức A B  
với x  0; x  4 x  2 x  4 x  2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 A
b) Rút gọn biểu thức B c) Tìm x nguyên để biểu thức
có giá trị là số nguyên B
DẠNG 2. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PT
Bài 1: Hai người làm chung một công việc thì sau 16 giờ sẽ xong. Nếu để người
thứ nhất làm một mình trong 4 giờ, người thứ hai làm một mình trong 2 giờ thì
cả hai người làm được 1 công việc. Tình thời gian để mỗi người làm một mình 6
xong toàn bộ công việc.
Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật trước đây có chu vi 124m. Nay người ta mở
rộng chiều dài thêm 5m, chiều rộng thêm 3m, do đó diện tích mảnh vườn tăng
thêm 255m2. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn lúc đầu.
Bài 3: Hai lớp 9A và 9B tham gia đợt trồng cây vì môi trường xanh sạch đẹp. Cả
hai lớp có 81 bạn tham gia. Mỗi bạn lớp 9A trồng được 5 cây, mỗi bạn lớp 9B
trồng được 4 cây. Cả hai lớp trồng được 364 cây. Tính số học sinh của mỗi lớp.
Bài 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật, nếu tăng chiều dài thêm 2m và tăng chiều
rộng thêm 3m thì diện tích tăng 100m2. Nếu cùng giảm chiều dài và chiều rộng
đi 2m thì diện tích giảm 68m2. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Bài 5. Một ca nô chạy xuôi dòng một khúc sông dài 60 km, sau đó chạy ngược
dòng 48 km trên khúc sông ấy thì hết 6 giờ. Nếu ca nô ấy chạy xuôi dòng 40 km
và ngược dòng 80 km trên khúc sông đó thì hết 7 giờ. Tính vận tốc riêng của ca
nô và vận tốc của dòng nước.
Bài 6: Trong tháng đầu, hai tổ sản xuất được 860 chi tiết máy. Đến tháng thứ hai,
tổ I vượt mức 15%, tổ II vượt mức 10%. Do đó, tháng thứ hai cả 2 tổ sản xuất
được 964 chi tiết máy. Tính số chi tiết máy mỗi tổ đã sản xuất được trong tháng đầu. 23
DẠNG 3. GIẢI CÁC HỆ PT VÀ HỆ PT CHỨA THAM SỐ
Bài 1: Giải các hệ phương trình: 3x   y  3 2
 x  y  3x  y  9 a)  b)  2x  y  7 5
 x  y  7x  y  8
Bài 2: Giải các hệ phương trình sau :  3 1    2 2 2  y  x 1  4 x 1 y  x 1 a)  b)   2  y  3 x 1  5   2 3    5 x 1 y  x 1  2 3 x 1   4  y  2 c)  1 2 x 1   5  y  2
Bài 3 : Hệ phương trình chứa tham số m x  my 1
Bài 3.1 Cho hệ phương trình  mx  y 1
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x  2y  5 mx  y  2m
Bài 3.2: Cho hệ phương trình  (m là tham số). x  y 1 a) Giải hệ với m  2
 b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất mà x và y đều là số nguyên. mx  y  2
Bài 3.4: Cho hệ phương trình 
(m là tham số). Tìm m để hệ phương 3  x  my  5
trình có nghiệm duy nhất x; y sao cho x  0, y  0.
DẠNG 4. ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Bài 1: Cho parabol y = x2 (P) và đường thẳng y = x + 2 (d)
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d)
c) Gọi A, B là các giao điểm trên. Tính diện tích tam giác OAB 1
Bài 2: Cho parabol 𝑦 = 𝑥2 (P) và đường thẳng y = 2x – 2 (d) 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ b)Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) 24
Bài 3. Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng d: y = - 2x + 3
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ các giao điểm M và N của (P) và (d)
c) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M và N trên trục Ox. Tính diện tích tứ giác MHKN
DẠNG 5. CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC
Bài 1:
Cho đường tròn (O), AB = 2R và điểm D thuộc đường tròn. Gọi E là điểm đối
xứng với A qua D. Gọi K là giao điểm của EB với (O) và H là giao điểm của BD và AK
a) Tam giác ABE là tam giác gì? b) Chứng minh EH  AB . c) Chứng minh OD  AK .
d) Gọi I là trung điểm của EH. Chứng minh DI là tiếp tuyến của (O)
Bài 2: Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Dây CD vuông góc với AB tại E (E
nằm giữa A và O; E không trùng A, không trùng O). Lấy điểm M thuộc cung nhỏ BC
sao cho cung MB nhỏ hơn cung MC. Dây AM cắt CD tại F. Tia BM cắt đường thẳng CD tại K.
a) Chứng minh tứ giác BMFE nội tiếp
b) Chứng minh BF vuông góc với AK và EK.EF  EA.EB
c) Tiếp tuyến của (O) tại M cắt tia KD tại I. Chứng minh IK = IF.
Bài 3 . Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ tiếp
tuyến AM, AN tới đường tròn (O) ( M, N là các tiếp điểm)
1) Chứng minh rằng 4 điểm A ; M ; O ; N thuộc 1 đường tròn
2) Vẽ cát tuyến ABC tới đường tròn (O) ( Tia AO nằm giữa AM và tia AC) 3) Chứng minh rằng: 2 AM = AB.AC
4) Gọi H là giao điểm AO và MN. Chứng minh AH . AO = AB .AC
5) Đoạn AO cắt đường tròn (O) tại I. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác AMN.
6) Chứng minh tứ giác BHOC nội tiếp.
7) Đường thẳng HN chứa đường phân giác của góc BHC
Bài 4. Cho đường tròn (O). Điểm A ở ngoài đường tròn (O). Qua A kẻ cát tuyến d cắt đường
tròn (O) tại hai điểm B và C ( B nằm giữa A và C ). Kẻ đường kính EF  BC tại D ( E thuộc
cung nhỏ BC ). Tia AF cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là I, các dây EI và BC cắt nhau ở K.
a) Chứng minh D;K;I; F thuộc 1 đường tròn. 2  b) Chứng minh EB EK.EI
c) Chứng minh BE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp K  IB
d) Cho 3 điểm A, B, C cố định. Chứng minh rằng khi đường tròn (O) thay đổi nhưng
vẫn đi qua BC thì đường thẳng EI luôn đi qua một điểm cố định. 25
Bài 5. Cho (O) và AB = 2R. Dây MN vuông góc AB tại I sao cho IA < IB. Trên đoạn MI lấy E
( E khác M, I) . Tia AE cắt (O) tại điểm thứ 2 là K
a) CM : I, E, K, B thuộc 1 đường tròn b) 2
AM AE.AK c) AE.AK + BI . BA = 4R2
d) Xác định vị trí điểm I sao cho chu vi tam giác MIO lớn nhất
DẠNG 6. MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO
Bài 1 .
Giải các phương trình sau: 1) 2
x + 7x + 12 = 2 3x + 7 2) 3 x + = ( 2 5 8 2 x - x + ) 6 6 24
Bài 2. Cho x> 0; y>0 và x +y ≤ 6. Tìm GTNN của biểu thức A x y   x y 1 1
Bài 3. Cho x> 0; y> 0 và x +y ≤ 1. Tìm GTNN của biểu thức P    4xy 2 2 x y xy
Bài 4. Cho a ,b, c ≥ 0 và a +b + c = 3. Tìm GTNN và GTLN của biểu thức
K  3a 1  3b 1  3c 1
-----------------------HẾT-----------------------