Đề cương giữa kỳ 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Xuân Đỉnh – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.

1
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN - KHỐI: 11
PHẦN 1. KIẾN THỨC ÔN TẬP
A. ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH :
- Chương 1 : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
- Chương 2 : HAI QUI TẮC ĐẾM CƠ BẢN
B. HÌNH HỌC :
- Chương 1 : PHÉP BIẾN HÌNH
PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
A. LƯỢNG GIÁC
I. Hàm số lượng giác
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm tuần hoàn?
A.
y cosx x
B.
1
sin 2
3
y x
C.
tan
2
x
y x
D.
cot 3x
y
x
Câu 2. Tìm chu kì
T
của hàm số
sin 5
4
y x
.
A.
2
5
T
. B.
5
2
T
. C.
2
T
. D.
8
T
.
Câu 3. Hàm số
siny x
k Z
A. Đồng biến trên mỗi khoảng
2 ; 2
2
k k
và nghịch biến trên mỗi khoảng
2 ; 2k k
B. Đồng biến trên mỗi khoảng
3 5
2 ; 2
2 2
k k
và nghịch biến trên mỗi khoảng
2 ; 2
2 2
k k
với k Z
C. Đồng biến trên mỗi khoảng
2 ; 2
2 2
k k
và nghịch biến trên mỗi khoảng
3
2 ; 2
2 2
k k
với k Z
D. Đồng biến trên mỗi khoảng
3
2 ; 2
2 2
k k
và nghịch biến trên mỗi khoảng
2
2 ; 2
2 2
k k
với
k Z
Câu 4. Hàm số
y cosx
k Z
A. Đồng biến trên mỗi khoảng
2
k k
và nghịch biến trên mỗi khoảng
2 ; 2
k k
.
B. Đồng biến trên mỗi khoảng
3
2 ; 2
2 2
k k
và nghịch biến trên mỗi khoảng
2 ; 2
2 2
k k
C. Đồng biến trên mỗi khoảng
2 ; 2
k k
và nghịch biến trên mỗi khoảng
2 ;3 2
k k
.
D. Đồng biến trên mỗi khoảng
2 ; 2
k k
và nghịch biến trên mỗi khoảng
2 ; 2
k k
.
Câu 5. Tìm miền xác định của hàm số
tan 2
y x
?
A.
\ ,
4 2
R k k Z
B.
\ ,
2
R k k Z
C.
\ ,
4
R k k Z
D.
R
Câu 6. Tìm tập xác định
D
của hàm số
1
sin cos
y
x x
A.
D R
. B.
\ ,
4
D R k k Z
.
C.
\ 2 ,
4
D R k k R
. D.
\ ,
4
D R k k Z
.
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số
3 tan 2 cot .
y x x x
A.
\ |
2
D R k k Z
. B.
\ |
2
D R k k Z
.
C.
\ |
4 2
D k k Z
. D.
D R
.
Câu 8. Tìm tập giá trị của hàm số
y cosx sinx
?
A.
1;1
T
B.
2;2
T
C.
2; 2
T
D.
T R
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
4sin 2 3cos 2
y x x
.
A.
3
M
. B.
1
M
. C.
5
M
. D.
4
M
.
Câu 10. Hàm số
2
1 2 cos
y x
đạt giá trị nhỏ nhất tại
0
x x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0
2 ,
x k k Z
. B.
0
,
2
x k k Z
. C.
0
2 ,
x k k Z
. D.
0
,
x k k Z
.
Câu 11. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
6 6
5 2
y cos x sin x
lần lượt là
A. 6 và 3 B. 6 và (-3) C.
9
2
3
2
D.
9
2
và 3
Câu 12. Hàm số nào sau đây là hàm số không chẵn, không lẻ?
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
3
A.
os
y c x
. B.
2019 sin3
y x x
.
C.
sin tan
y x x x
. D.
cos5 sin5
y x x
.
Câu 13. Trong các hàm số sau , hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A.
sin x cos3
y x
. B.
sin x cos
2
y x
. C.
2
t anx
tan 1
y
x
. D.
2019
cos sin
y x x
.
Câu 14. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.
1
sin .cos2x
2
y x
. B.
2cos 2
y x
. C.
sin
x
y
x
. D.
1 tan
y x
.
Câu 15. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A.
y
sinx
. B.
y sin x
. C.
y
sin x
. D.
y sin x
.
II. Phương trình lượng giác
Câu 1. Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
A.
2
2
x y k
sinx siny k Z
x y k
B.
x y k
sinx siny k Z
x y k
C.
2
2
x y k
sinx siny k Z
x y k
D.
x y k
sinx siny k Z
x y k
Câu 2. Phương trình
3 3 0
tanx
có nghiệm là
A.
6
x k k Z
B.
3
x k k Z
C.
6
x k k Z
D.
3
x k k Z
Câu 3. Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
A.
0
cosx x k k Z
B.
0
2
cosx x k k Z
C.
0 2
cosx x k k Z
D.
0 2
cosx x k k Z
Câu 4. Phương trình
4
5
cos x cos
có nghiệm là
A.
2
20
2
20
x k
x k
B.
5 5
5 5
k
x
k
x
C.
2
5
2
5
x k
x k
D. Đáp án khác
x
y
π
-1
1
2
-
2
π
2
-
π
2
O
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
4
Câu 5. Phương trình
3
sin(2 ) sin( )
4 4
x x
có tổng các nghiệm thuộc khoảng (0;) bằng
A.
3
2
B.
4
C.
2
D.
7
2
Câu 6. Phương trình
2 3 0
cosx
có nghiệm là
A.
3
x k k Z
B.
6
x k k Z
C.
2
6
x k k Z
D.
2
3
x k k Z
Câu 7. Tổng các nghiệm của phương trình
0
tan 2 15 1
x
với
0 0
90 90
x
bằng
A.
0
0
. B.
0
30
. C.
0
30
. D.
0
60
.
Câu 8. Biểu diễn trên đường tròn lượng giác tất cả các nghiệm của phương trình
cos 2 1 0
3
x
, ta
được bao nhiêu điểm?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 9. Cho phương trình:
3 1 0
cosx m
. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm:
A.
1 3
m
B.
1 3 1 3
m
C.
1 3
m
D.
3 3
m
Câu 10. Nghiệm của phương trình
2
0
1-5sinx+2cos x
A.
2
3
2
2
3
x k
k Z
x k
B.
2
3
2
3
x k
k Z
x k
C.
2
6
2
6
x k
k Z
x k
D.
2
6
5
2
6
x k
k Z
x k
Câu 11. Giải phương trình
2 2 2 2 0
cos x cosx
ta được nghiệm:
A.
2
4
x k
B.
2 2
4 3
x k x k
C.
2 2
4 6
x k x k
,
k Z
D. Một kết quả khác.
Câu 12. Đặt
cos
t x
. Khi đó, phương trình
2
2 5 1 0
cos x cosx
trở thành
A.
2
2 5 1 0
t t
. B.
2
2 5 1 0
t t
. C.
2
5 1 0
t t
. D.
2
2 5 1 0
t t
.
Câu 13. Tổng nghiệm lớn nhất và nhỏ nhất của PT
3 0
3 6
sin x cos x
trên khoảng
0;
.
A.
2
.
3
B.
7
6
.
C.
3
2
. D.
5
.
6
Câu 14. Giải phương trình
2 2
cosx sinx sin x
ta được nghiệm:
A.
3
2
4 12
x k x k
B.
3 2
2
4 12 3
x k x k
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
5
C.
3 2
2
4 12 3
x k x k
D.
3 2
2
4 12 3
x k x k
,
k Z
Câu 15. Điều kiện để phương trình
3 5
sinx mcosx
có nghiệm là
A.
4
m
B.
4
m
C.
4 4
m
D.
4
4
m
m
Câu 16. Tìm m để phương trình
2
2 2 1 0
sin x m sinx m
có nghiệm
2
;0
x
.
A. -1 < m < 0. B. - 1 < m < 0. C. 0 < m < 1 D. 1 < m < 2.
Câu 17. Cho phương trình
2
3 1 0
cos x sinxcosx
. Tìm phát biểu sai ?
A.
x k
không là một nghiệm của phương trình
B. Nếu chia 2 vế của phương trình cho
2
cos x
thì ta được phương trình
2
3 2 0
tan x tanx
C. Nếu chia 2 vế của phương trình cho
2
sin x
thì ta được phương trình
2
2 3 1 0
cot x cotx
D. Phương trình tương đương với
2 3 2 3 0
cos x sin x
Câu 18. Phương trình
2 2
3 . 2 0
cos x sinx cosx sin x
có bao nhiêu nghiệm trên
2 ;2
?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 19. Nghiệm của phương trình
2 2
4 6 3 2 4
sin x sinxcosx cos x
A.
2 3
x k x k
B.
2 6
x k x k
C.
2
2 3
x k x k
D.
2
2 6
x k x k
,
k Z
Câu 20. Biểu diễn tập nghiệm của phương trình
2 4
x
2
cos x
cotx tan
sin x
trên đường tròn lượng giác ta
được bao nhiêu điểm?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
III. Hai qui tắc đếm cơ bản
Câu 21: Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài bao
gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên,
10
đề tài về con người 6 đề tài về văn a. Mỗi thí
sinh được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài?
A.
20.
B.
3360.
C.
31.
D.
30.
Câu 22: bao nhiêu cách sắp xếp: ông, bà, bố, mẹ, con trai con gái xung quanh một bàn ăn hình
tròn?
A. 5! B. 6! C. 7! D. 6
Câu 23: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
A. 125 B. 60 C. 48 D. 100
Câu 24: Bạn Nga mua 5 bông hồng đỏ, 4 bông hồng trắng và 3 bông hồng vàng. Bạn Nga muốn chọn từ
đó 3 bông hoa có đủ ba màu để cắm vào một lọ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
6
A. 36 B. 60 C. 792 D. 210
Câu 25: Trong lớp có 20 bạn nam và 18 bạn nữ. Số các chọn 2 bạn trong đó có 1 nam và 1 nữ là
A. 38 B. 360 C. 1482 D. 703
Câu 26: Hình bát giác đều có bao nhiêu đường chéo?
A. 28 B. 16 C. 56 D. 20
Câu 27: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số?
A. 36 B. 60 C. 27 D. 30
Câu 28: Một hộp đựng 8 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 3 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó
ra 3 viên bi có đủ ba màu?
A. 784 B. 42 C. 1820 D. 120
Câu 29: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có nhiều nhất 2 chữ số?
A. 12 B. 20 C. 6 D. 16
Câu 30: Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 tại một điểm thi 5 sinh viên tình nguyện được phân
công trực hướng dẫn tsinh ở 5 vị trí khác nhau. Yêu cầu mỗi vị trí có đúng 1 sinh viên. Hỏi bao nhiêu
cách phân công vị trí trực cho 5 người đó?
A.
120
. B.
625
. C.
3125
D.
80
.
B. HÌNH HỌC
Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
1;1
M
là ảnh của điểm N qua phép tịnh tiến theo vectơ
3;1
v
. Tìm tọa độ điểm N.
A.
4; 2
. B.
2;4
. C.
0; 2
. D.
2;0
.
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
: 2 3 1 0
d x y
. Phương trình đường thẳng ảnh của
đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ
3; 1
v
A.
2 3 8 0.
x y
B.
2 3 10 0.
x y
C.
2 3 10 0.
x y
D.
2 3 8 0.
x y
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình
2 3 0.
x y
Ảnh của đường thẳng
d qua phép đối xung trục Ox có phương trình là
A.
2 3 0
x y
. B.
2 3 0
x y
. C.
2 3 0
x y
. D.
2 3 0
x y
.
Câu 34. Xét các hình sau đây:
(1) (2) (3) (4)
Hãy chọn một phương án trả lời đúng trong các phương án sau?
A. Hình (1) có một trục đối xứng, hình (2) có một trục đối xứng, hình (3) có một trục đối xứng và hình
(4) không có trục đối xứng.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
7
B. Hình (1) có một trục đối xứng, hình (3) có hai trục đối xứng, các hình (2) và (4) không có trục đối
xứng.
C. Hình (1) có hai trục đối xứng, hình (3) có một trục đối xứng, các hình (2) và (4) không có trục đối
xứng.
D. Hình (1) có hai trục đối xứng, hình (3) có hai trục đối xứng, các hình (2) và (4) đều có một trục đối
xứng.
Câu 35. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phép dời hình là một phép biến hình không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép dời hình là một phép biến hình bảo toàn khoảngch.
C. Phép chiếu lên đường thẳng không phải là phép chiếu dời hình.
D. Với bất kì 2 điểm A, B và ảnh A’, B’ của chúng qua một phép dời hình, ta luôn luôn có A’B = AB’.
Câu 36. Xét các mệnh đề sau
(1) Qua phép đối xứng trục, nếu M biến thành M
thì M
cũng biến thành M qua phép đối xứng trục đó
(người ta gọi rằng đây là tính thuận nghịch hoặc tính chất đối hợp).
(2) Qua phép đối xứng trục, đoạn thẳng AB biến thành một đoạn thẳng song song và bằng nó.
Trong hai câu trên:
A. Có đúng một câu sai. B. Cả (1) và (2) đều đúng.
C. (2) đúng. D. Cả (1) và (2) đều sai.
Câu 37. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tam giác đều có tâm đối xứng. B. Tứ giác có tâm đối xứng.
C. Hình thang cân có tâm đối xứng. D. Hình bình hành có tâm đối xứng.
Câu 38. Cho lục gc đều
ABCDEF
tâm
.
O
Tìm ảnh của tam giác
ABD
qua phép đối xứng tâm
.
O
A.
.
ADB
B.
.
DEA
C.
.
DCF
D.
.
EAD
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có phương trình: .
Tìm ảnh đường tròn của qua phép đối xứng tâm .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 40. Có bao nhiêu phép quay tâm
O
, góc quay
,
0 2
, biến tam giác đều tâm
O
thành chính
nó?
A. 4 B. C. 2 D. 3
Câu 41. Cho ∆ABC đều với O là tâm đường tròn ngoại tiếp .Để phép quay tâm O góc φ biến ∆ABC
thành chính nó thì góc φ bằng là
A.
3
B.
2
3
C.
3
2
D.
2
Câu 42. Phép vị tự tâm O tỉ số k (k ≠ 0) biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho:
'.
OM kOM

A.
B.
'.
OM kOM

C.
OM
=
1
'
OM
k
D.
' .
OM kOM

Oxy
C
2 2
4 2 4 0
x y x y
C
C
1;3
I
2 2
10 16 0
x y x
2 2
10 16 0
x y y
2 2
10 16 0
x y y
2 2
10 9 0
x y x y
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
8
Câu 43. Giả sử qua phép tịnh tiến
u
T
theo vectơ
0
u
, đường thẳng d biến thành đuờng thẳng d’. Câu
nào sau đây sai?
A. d trùng d’ khi
u
là vectơ chỉ phương của d.
B. d song song với d’ khi
u
là vectơ chỉ phương của d.
C. d song song với d’ khi
u
không phải là vectơ chỉ phương của d.
D. d không bao giờ cắt d’.
Câu 44. Trong một mặt phẳng có tọa độ Oxy, cho phép biến hình F xác định như sau: với mỗi M(x;y), ta
M’= F(M) sao cho M’(x’ ; y’) thỏa mãn
'
'
x x
y ax by
, với a, b là các hằng số. Khi đó a b nhận
giá trị nào trong các giá trị sau đây thì F trở thành phép biến hình đồng nhất?
A. a = b = 1; B. a = 1, b = 2; C. a = b = 0. D. a = 0, b = 1
.
Câu 45. Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể
ra là
A. Phép vị tự. B. Phép đồng dạng, phép vị tự.
C. Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự. D. Phép dời hình, phép vị tự.
Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C):
2 2
4 1 0
x y x y
và véc tơ
1; 2
u
.
Gọi (C
1
) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ
u
và (C
2
) là ảnh của đường tròn (C
1
)
qua phép đối xứng tâm O. Khi đó phương trình của (C
2
) là
A.
2 2
6 5 10 0
x y x y
B.
2
2
5 21
3
2 2
x y
C.
2 2
6 5 10 0
x y x y
D.
2
2
5 21
3
2 4
x y
Câu 47. Cho tam giác ABC với trọng tâm G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoai tiếp O. Gọi A’, B’, C’
lần lượt là trung điểm các cạnh BC, AC, AB của tam giác ABC. Hỏi qua phép biến hình nào thì điểm O
biến thành điểm H.
A. Phép tịnh tiến theo vectơ
1
.
3
CA
B. Phép quay tâm O, góc quay 60
0
C. Phép vị tự tâm G, tỉ số (-2). D. Phép vị tự tâm G, tỉ s
1
2
.
PHẦN 3: TỰ LUẬN
A. LƯỢNG GIÁC
Bài 1. Giải các phương trình sau
a)
cos2 3sin 2 0
x x
b) cos2x – 3cosx – 1 = 0 với
c)
3 sin cos 2
3 3
x x
d)
)
2
3
;(
x
3cos3)
2
cos
2
(sin
2
x
xx
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
9
5x x 3x
e)sin( ) cos( ) 2 cos
2 4 2 4 2
g) sin8x + cos6x = (cos8x - sin6x)
h)
2 2
3cos sin 2 2
x x sin x
i) sinx + 3cosx =
1
cos x
k)
cos2 os4 os3 0
x c x c x
l)
cos11 sin13 cos3 sin5
x x x x
m) 2cos
2
2x +cos9x = 1 – cosx n)
2
2sin sin 2 2 sin 1
4
x x x
p) 1 + sinx + cos3x = cosx + sin2x + cos2x q) 2sin
3
x + cos2x = sinx
r*)
cos 2 5 2(2 cos )(s inx cos )
x x x
s*) sinx.cos4x - sin
2
2x = 4sin
2
(
2
4
x
) -
2
7
t*) u*)
8 8 10 10
3
sin x cos x 2(sin x cos x) cos 2x
2
Bài 2. a) Tìm m để phương trình: m.sinx + (m -1)cosx = 3 – 2m có nghiệm?
b*) Tìm m để phương trình 2sinx + m.cosx = 1 – m có nghiệm
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
a) y = (2sinx + cosx ).(2cosx – sinx) – 1 b)
B. HÌNH HỌC
Bài 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;5), B(2;1) và vecto
(2; 1)
v
. A’, B’ là ảnh của A, B qua
phép tịnh tiến theo vecto
(2; 1)
v
. Tính độ dài của AB.
Bài 5. Trong mặt phẳng Oxy, Cho hai vecto
(3; 2)
u
vecto
( 1; 3)
v
. Điểm A(x ; y) biến
thành điểm B qua phép tịnh tiến theo vecto
u
. Điểm B biến thành điểm C qua phép tịnh tiến theo vecto
v
. Tìm tọa độ điểm C.
Bài 6. Trong mặt phẳng Oxy, Cho đường thẳng (d): y = 2x + 2 . Viết phương trình đường thẳng ảnh của
d qua phép tịnh tiến theo vecto
(2;2)
v
.
Bài 7. Trong mặt phẳng Oxy (d): 3x – 2y + 1 = 0; Các điểm A(-1;0), B(-3;2).
a. m ảnh của A, B, (d) qua phép đối xứng trục Ox.
b. Tìm ảnh của A, B, (d) qua phép đối xứng trục Oy.
c. m ảnh của A, B qua phép đối xứng trục với trục đối xứng là đường thẳng d.
Bài 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 đường tròn (C) :
2 2
( 2) ( 1) 16
x y
và (C’) :
2 2
( 1) ( 2) 16
x y
a. Phép đối xứng trục d biến (C) thành (C’). Viết phương trình đường thẳng d.
b. Tìm ảnh của (C) qua phép đối xứng trục Ox.
c. m ảnh của (C’) qua phép đối xứng trục Oy.
3
x
x
x
4
sin
2
2
sin
1
cos
1
;
2 2
x
2
cos
sin
1cos2sin
x
x
xx
y
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
10
Bài 9. Trong mặt phẳng Oxy, Cho điểm A(2;-5), B(1;4), I(3;3) và đừơng thẳng (d) : 3x – y + 9 = 0.
a. m ảnh của A, B, I, (d) qua phép đối xứng tâm 0.
b. Tìm ảnh của A, B, (d) qua phép đối xứng tâm I.
Bài 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x
2
+ y
2
- 4x - 2y +3 = 0 và điểm I(2;-3)
a. Viết phương trình đường tròn (C
/
) đối xứng với (C) qua gốc O.
b. Viết phương trình đường tròn (C
/
) đối xứng với (C) qua gốc I.
Bài 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(3;3), B(0;5),C(1;1) và đường thẳng d có phương
trình 5x - 3y +15 = 0 . Hãy xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABCđường thẳng d qua phép quay
tâm O, góc quay 90
0
.
Bài 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;-1), B(2;4)C(-3;7).
a/ Tìm ảnh B
/
, C
/
của điểm B, C qua phép vị tự tâm A, tỉ số k = 2
b/ Viết phương trình đường tròn ảnh (C
/
) của đường tròn (C) có đường kính AB qua phép vị tự tâm G
(trọng tâm tam giác ABC), tỉ số k = -3
Bài 13. Cho hai đường tròn (O;R)(O’;3R) tiếp xúc trong với nhau tại A. Nếu O biến thành O’ trong
phép vị tự tâm A thì tỉ số vị tự bằng bao nhiêu ?
------------------------------HẾT----------------------------
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
| 1/10

Preview text:

TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN - KHỐI: 11
PHẦN 1. KIẾN THỨC ÔN TẬP
A. ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH :
- Chương 1 : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
- Chương 2 : HAI QUI TẮC ĐẾM CƠ BẢN B. HÌNH HỌC :
- Chương 1 : PHÉP BIẾN HÌNH
PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN A. LƯỢNG GIÁC I. Hàm số lượng giác
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm tuần hoàn? 1 x cot 3x A. y  cosx  x B. y  sin 2x C. y  x  tan D. y  3 2 x   Câu 2. Tìm chu kì 
T của hàm số y  sin 5x    .  4  2 5   A. T  . B. T  . C. T  . D. T  . 5 2 2 8
Câu 3. Hàm số y  sin x và k  Z   
A. Đồng biến trên mỗi khoảng  k2 ;  k2 
 và nghịch biến trên mỗi khoảng   k2;k2   2   3 5 
B. Đồng biến trên mỗi khoảng   k2 ;  k2 
 và nghịch biến trên mỗi khoảng  2 2        k2 ;  k2   với k  Z  2 2     
C. Đồng biến trên mỗi khoảng   k2 ;  k2 
 và nghịch biến trên mỗi khoảng  2 2    3   k2 ;  k2   với k  Z  2 2    3 
D. Đồng biến trên mỗi khoảng  k2 ;  k2 
 và nghịch biến trên mỗi khoảng  2 2  1 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH       k2; k2   với k  Z  2 2 
Câu 4. Hàm số y  cosx và k  Z   
A. Đồng biến trên mỗi khoảng  k2 ;  k2 
 và nghịch biến trên mỗi khoảng   k2;k2  .  2   3     
B. Đồng biến trên mỗi khoảng  k2;  k2 
 và nghịch biến trên mỗi khoảng  k2; k2    2 2   2 2 
C. Đồng biến trên mỗi khoảng k2;  k2  và nghịch biến trên mỗi khoảng k2;3  k2  .
D. Đồng biến trên mỗi khoảng  
  k2;k2  và nghịch biến trên mỗi khoảng k2;  k2 .
Câu 5. Tìm miền xác định của hàm số y  tan 2x ?       
A. R \   k , k  Z  B. R \   k , k  Z  C. R \   k , k  Z  D. R  4 2   2   4  1
Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y  sin x  cos x     A. D  R . B. D  R \   k,k Z  .  4     
C. D  R \   k2,k  R.
D. D  R \   k,k Z  .  4   4 
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số y  3 tan x  2 cot x  x.    A.  
D  R \   k | k  Z  .
B. D  R \ k | k  Z  .  2   2    C. 
D   \   k | k  Z  . D. D  R .  4 2 
Câu 8. Tìm tập giá trị của hàm số y  cosx  sinx ? A. T   1  ;  1 B. T   2  ;2 C. T   2; 2    D. T  R
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  4sin 2x  3cos 2x .
A. M  3. B. M  1 . C. M  5. D. M  4 . Câu 10. Hàm số 2
y  1 2 cos x đạt giá trị nhỏ nhất tại x  x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 0 
A. x    k2 , k  Z . B. x 
 k,k Z . C. x  k2 , k  Z . D. x  k , k  Z . 0 0 2 0 0
Câu 11. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y    6 6
5 2 cos x  sin x lần lượt là 9 3 9 A. 6 và 3 B. 6 và (-3) C. và D. và 3 2 2 2
Câu 12. Hàm số nào sau đây là hàm số không chẵn, không lẻ? 2 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH A. y  cosx . B. y  2019x  sin 3x .
C. y  x  sin x  tan x . D. y  cos5x  sin 5x .
Câu 13. Trong các hàm số sau , hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?   t anx A. y  sin x cos 3x . B.  y  sin x cos x    . C. y  . D. 2019 y  cos x sin x .  2  2 tan x 1
Câu 14. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? 1 x A. y  sin . x cos 2 x . B. y  2 cos 2x . C. y  . D. y  1  tan x . 2 sin x
Câu 15. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây? y 3π 1 2 x -π π O π - 2 3π -1 π - 2 2 A. y  sinx . B. y  sin x . C. y  sin x . D. y  sin x .
II. Phương trình lượng giác
Câu 1. Chọn đáp án đúng trong các câu sau: x  y  k2 x  y  k A. sinx  siny   k Z B. sinx  siny   k Z x    y  k2 x    y  k x  y  k2 x  y  k C. sinx  siny   k Z D. sinx  siny   k Z x  y  k2 x  y  k
Câu 2. Phương trình 3tanx  3  0 có nghiệm là    
A. x    k k  Z  B. x    k k  Z  C. x   k k  Z  D. x   k k  Z  6 3 6 3
Câu 3. Chọn đáp án đúng trong các câu sau: 
A. cosx  0  x  k k  Z  B. cosx  0  x   k k Z  2
C. cosx  0  x    k2 k Z 
D. cosx  0  x  k2 k Z  
Câu 4. Phương trình cos4x  cos có nghiệm là 5     k   x   k2  x    x   k2  A. 20  B. 5 5  C. 5  D. Đáp án khác     k   x    k2  x    x    k2  20  5 5  5 3 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH  3
Câu 5. Phương trình sin(2x  )  sin(x 
) có tổng các nghiệm thuộc khoảng (0;) bằng 4 4 3   7 A. B. C. D. 2 4 2 2
Câu 6. Phương trình 2cosx  3  0 có nghiệm là     A. x  
 k k Z  B. x   k k Z C. x    k2 k Z D. x    k2 k Z 3 6 6 3
Câu 7. Tổng các nghiệm của phương trình  0 tan 2x 15  1 với 0 0 90  x  90 bằng A. 0 0 . B. 0 3  0 . C. 0 30 . D. 0 6  0 .   
Câu 8. Biểu diễn trên đường tròn lượng giác tất cả các nghiệm của phương trình cos 2x  1  0   , ta  3  được bao nhiêu điểm? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 9. Cho phương trình: 3cosx  m 1  0 . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm:
A. m  1 3 B. 1 3  m 1 3
C. m  1 3 D. 3  m  3
Câu 10. Nghiệm của phương trình 2 1- 5sinx+ 2cos x  0 là         x   k2  x   k2  x   k2  x   k2  A. 3  kZ B. 3  k Z C. 6  k Z D. 6  kZ 2       5   x   k2  x    k2 x    k2 x   k2  3  3  6  6
Câu 11. Giải phương trình 2cos2x  2cosx  2  0 ta được nghiệm:    A. x  
 k2 B. x   k2  x   k2 4 4 3   C. x  
 k2  x    k2 , k  Z D. Một kết quả khác. 4 6
Câu 12. Đặt t  cos x . Khi đó, phương trình 2
2cos x  5cosx 1  0 trở thành A. 2 2t  5t 1  0 . B. 2 2t  5t 1  0 . C. 2 t  5t 1  0 . D. 2 2t  5t 1  0 .      
Câu 13. Tổng nghiệm lớn nhất và nhỏ nhất của PT sin x   cos 3x   0     trên khoảng 0;  .  3   6  2 7 3 5 . . A. 3 B. 6 . C. 2 . D. 6
Câu 14. Giải phương trình cosx  sinx  2sin2x ta được nghiệm: 3  3  2 A. x   k  x   k2 B. x   k2  x    k 4 12 4 12 3 4 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH 3  2 3  2 C. x   k2  x   k D. x    k2  x   k , k  Z 4 12 3 4 12 3
Câu 15. Điều kiện để phương trình 3sinx  mcosx  5 có nghiệm là
A. m  4 B. m  4 C. 4  m  4 D. m  4  m  4   
Câu 16. Tìm m để phương trình 2 2sin x  2m  
1 sinx  m  0 có nghiệm x  ;0   .  2 
A. -1 < m < 0. B. - 1 < m < 0. C. 0 < m < 1 D. 1 < m < 2. Câu 17. Cho phương trình 2
cos x  3sinxcosx 1  0 . Tìm phát biểu sai ?
A. x  k không là một nghiệm của phương trình
B. Nếu chia 2 vế của phương trình cho 2
cos x thì ta được phương trình 2 tan x  3tanx  2  0
C. Nếu chia 2 vế của phương trình cho 2
sin x thì ta được phương trình 2 2cot x  3cotx 1  0
D. Phương trình tương đương với cos2x  3sin2x  3  0 Câu 18. Phương trình 2 2 cos x  3sin .
x cosx  2sin x  0 có bao nhiêu nghiệm trên  2  ;2  ? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 19. Nghiệm của phương trình 2 2
4sin x  6 3sinxcosx  2cos x  4 là     A. x   k  x   k B. x   k  x   k 2 3 2 6     C. x   k2  x   k D. x 
 k  x   k2 , k  Z 2 3 2 6 2cos4x
Câu 20. Biểu diễn tập nghiệm của phương trình cotx  tan x
trên đường tròn lượng giác ta sin2x được bao nhiêu điểm? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
III. Hai qui tắc đếm cơ bản
Câu 21: Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài bao
gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn hóa. Mỗi thí
sinh được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài? A. 20. B. 3360. C. 31. D. 30.
Câu 22: Có bao nhiêu cách sắp xếp: ông, bà, bố, mẹ, con trai và con gái xung quanh một bàn ăn hình tròn? A. 5! B. 6! C. 7! D. 6
Câu 23: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số? A. 125 B. 60 C. 48 D. 100
Câu 24: Bạn Nga mua 5 bông hồng đỏ, 4 bông hồng trắng và 3 bông hồng vàng. Bạn Nga muốn chọn từ
đó 3 bông hoa có đủ ba màu để cắm vào một lọ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? 5 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH A. 36 B. 60 C. 792 D. 210
Câu 25: Trong lớp có 20 bạn nam và 18 bạn nữ. Số các chọn 2 bạn trong đó có 1 nam và 1 nữ là A. 38 B. 360 C. 1482 D. 703
Câu 26: Hình bát giác đều có bao nhiêu đường chéo? A. 28 B. 16 C. 56 D. 20
Câu 27: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số? A. 36 B. 60 C. 27 D. 30
Câu 28: Một hộp đựng 8 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 3 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó
ra 3 viên bi có đủ ba màu? A. 784 B. 42 C. 1820 D. 120
Câu 29: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có nhiều nhất 2 chữ số? A. 12 B. 20 C. 6 D. 16
Câu 30: Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 tại một điểm thi có 5 sinh viên tình nguyện được phân
công trực hướng dẫn thí sinh ở 5 vị trí khác nhau. Yêu cầu mỗi vị trí có đúng 1 sinh viên. Hỏi có bao nhiêu
cách phân công vị trí trực cho 5 người đó?
A. 120 . B. 625 . C. 3125 D. 80 . B. HÌNH HỌC
Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M  1  ; 
1 là ảnh của điểm N qua phép tịnh tiến theo vectơ  v  3; 
1 . Tìm tọa độ điểm N.
A. 4;2 . B. 2; 4 . C. 0; 2   . D. 2;0 .
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x  3y 1  0 . Phương trình đường thẳng ảnh của 
đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v  3;  1 là
A. 2x  3y  8  0. B. 2x  3y 10  0. C. 2x  3y 10  0. D. 2x  3y 8  0.
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x  y  3  0. Ảnh của đường thẳng
d qua phép đối xung trục Ox có phương trình là A. 2x  y  3  0. B. 2x  y  3  0 . C. 2  x  y 3  0 . D. 2  x  y  3  0 .
Câu 34. Xét các hình sau đây: (1) (2) (3) (4)
Hãy chọn một phương án trả lời đúng trong các phương án sau?
A. Hình (1) có một trục đối xứng, hình (2) có một trục đối xứng, hình (3) có một trục đối xứng và hình
(4) không có trục đối xứng. 6 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
B. Hình (1) có một trục đối xứng, hình (3) có hai trục đối xứng, các hình (2) và (4) không có trục đối xứng.
C. Hình (1) có hai trục đối xứng, hình (3) có một trục đối xứng, các hình (2) và (4) không có trục đối xứng.
D. Hình (1) có hai trục đối xứng, hình (3) có hai trục đối xứng, các hình (2) và (4) đều có một trục đối xứng.
Câu 35. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phép dời hình là một phép biến hình không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép dời hình là một phép biến hình bảo toàn khoảng cách.
C. Phép chiếu lên đường thẳng không phải là phép chiếu dời hình.
D. Với bất kì 2 điểm A, B và ảnh A’, B’ của chúng qua một phép dời hình, ta luôn luôn có A’B = AB’.
Câu 36. Xét các mệnh đề sau
(1) Qua phép đối xứng trục, nếu M biến thành M thì M cũng biến thành M qua phép đối xứng trục đó
(người ta gọi rằng đây là tính thuận nghịch hoặc tính chất đối hợp).
(2) Qua phép đối xứng trục, đoạn thẳng AB biến thành một đoạn thẳng song song và bằng nó. Trong hai câu trên:
A. Có đúng một câu sai. B. Cả (1) và (2) đều đúng.
C. (2) đúng. D. Cả (1) và (2) đều sai.
Câu 37. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tam giác đều có tâm đối xứng.
B. Tứ giác có tâm đối xứng.
C. Hình thang cân có tâm đối xứng.
D. Hình bình hành có tâm đối xứng.
Câu 38. Cho lục giác đều ABCDEF tâm .
O Tìm ảnh của tam giác ABD qua phép đối xứng tâm . O
A. ADB. B. DEA. C. DCF. D. EAD.
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C có phương trình: 2 2
x  y  4x  2 y  4  0 .
Tìm ảnh đường tròn C của C qua phép đối xứng tâm I 1;3 . A. 2 2 x  y 10x 16  0 . B. 2 2 x  y 10 y 16  0 . C. 2 2 x  y 10 y 16  0 . D. 2 2
x  y  x 10y  9  0 .
Câu 40. Có bao nhiêu phép quay tâm O , góc quay  , 0    2 , biến tam giác đều tâm O thành chính nó? A. 4 B. C. 2 D. 3
Câu 41. Cho ∆ABC đều với O là tâm đường tròn ngoại tiếp .Để phép quay tâm O góc φ biến ∆ABC
thành chính nó thì góc φ bằng là  2 3  A. B. C. D. 3 3 2 2
Câu 42. Phép vị tự tâm O tỉ số k (k ≠ 0) biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho:      1   
A. OM  kOM '. B. OM  kOM '. C. OM = OM ' D. OM '  kOM . k 7 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH  
Câu 43. Giả sử qua phép tịnh tiến T theo vectơ u  0 , đường thẳng d biến thành đuờng thẳng d’. Câu u nào sau đây sai? 
A. d trùng d’ khi u là vectơ chỉ phương của d. 
B. d song song với d’ khi u là vectơ chỉ phương của d. 
C. d song song với d’ khi u không phải là vectơ chỉ phương của d.
D. d không bao giờ cắt d’.
Câu 44. Trong một mặt phẳng có tọa độ Oxy, cho phép biến hình F xác định như sau: với mỗi M(x;y), ta x '  x
có M’= F(M) sao cho M’(x’ ; y’) thỏa mãn 
, với a, b là các hằng số. Khi đó a và b nhận y '  ax  by
giá trị nào trong các giá trị sau đây thì F trở thành phép biến hình đồng nhất?
A. a = b = 1; B. a = 1, b = 2; C. a = b = 0. D. a = 0, b = 1.
Câu 45. Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là
A. Phép vị tự. B. Phép đồng dạng, phép vị tự.
C. Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự.
D. Phép dời hình, phép vị tự. 
Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): 2 2
x  y  4x  y 1  0 và véc tơ u 1; 2 . 
Gọi (C1) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ u và (C2) là ảnh của đường tròn (C1)
qua phép đối xứng tâm O. Khi đó phương trình của (C2) là 2   A. 2 2
x  y  6x  5y 10  0 B.  x  2 5 21 3  y      2  2 2   C. 2 2
x  y  6x  5y 10  0 D.  x  2 5 21 3  y      2  4
Câu 47. Cho tam giác ABC với trọng tâm G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoai tiếp O. Gọi A’, B’, C’
lần lượt là trung điểm các cạnh BC, AC, AB của tam giác ABC. Hỏi qua phép biến hình nào thì điểm O biến thành điểm H. 1 
A. Phép tịnh tiến theo vectơ C .
A B. Phép quay tâm O, góc quay 600 3 1
C. Phép vị tự tâm G, tỉ số (-2). D. Phép vị tự tâm G, tỉ số . 2 PHẦN 3: TỰ LUẬN A. LƯỢNG GIÁC
Bài 1. Giải các phương trình sau 3
a) cos 2x  3sin x  2  0 b) cos2x – 3cosx – 1 = 0 với x  (   ; ) 2       x x c) 3 sin x   cos x   2    
d) (sin  cos )2  3 cos x  3   3   3  2 2 8 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH 5x  x  3x e) sin(  )  cos(  )  2 cos
g) sin8x + cos6x = 3 (cos8x - sin6x) 2 4 2 4 2 1 h) 2 2
3cos x  sin 2x  sin x  2 i) sinx + 3cosx = cos x k) cos 2x  o c s4x  o
c s3x  0 l) cos11x  sin13x  cos3x  sin 5x   
m) 2cos22x +cos9x = 1 – cosx n) 2
2sin x  sin 2x  2 sin x   1    4 
p) 1 + sinx + cos3x = cosx + sin2x + cos2x q) 2sin3x + cos2x = sinx  x 7
r*) cos 2x  5  2(2  cos x)(s inx  cos x)
s*) sinx.cos4x - sin22x = 4sin2(  ) - 4 2 2 1 1 2 t*)   u*) 8 8 10 10 3
sin x  cos x  2(sin x  cos x)  cos2x cos x sin 2x sin 4x 2
Bài 2. a) Tìm m để phương trình: m.sinx + (m -1)cosx = 3 – 2m có nghiệm?    
b*) Tìm m để phương trình 2sinx + m.cosx = 1 – m có nghiệm x   ;  2 2   
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: sin x  2cos x 1
a) y = (2sinx + cosx ).(2cosx – sinx) – 1 b) y  sin x  cos x  2 B. HÌNH HỌC 
Bài 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;5), B(2;1) và vecto v  (2;1) . A’, B’ là ảnh của A, B qua 
phép tịnh tiến theo vecto v  (2; 1
 ) . Tính độ dài của AB.  
Bài 5. Trong mặt phẳng Oxy, Cho hai vecto u  (3; 2  ) vecto v  ( 1  ; 3
 ) . Điểm A(x ; y) biến 
thành điểm B qua phép tịnh tiến theo vecto u . Điểm B biến thành điểm C qua phép tịnh tiến theo vecto 
v . Tìm tọa độ điểm C.
Bài 6. Trong mặt phẳng Oxy, Cho đường thẳng (d): y = 2x + 2 . Viết phương trình đường thẳng ảnh của 
d qua phép tịnh tiến theo vecto v  (2;2) .
Bài 7. Trong mặt phẳng Oxy (d): 3x – 2y + 1 = 0; Các điểm A(-1;0), B(-3;2).
a. Tìm ảnh của A, B, (d) qua phép đối xứng trục Ox.
b. Tìm ảnh của A, B, (d) qua phép đối xứng trục Oy.
c. Tìm ảnh của A, B qua phép đối xứng trục với trục đối xứng là đường thẳng d.
Bài 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 đường tròn (C) : 2 2 (x2) (y 1  ) 16 và (C’) : 2 2 (x 1  ) (y2) 16
a. Phép đối xứng trục d biến (C) thành (C’). Viết phương trình đường thẳng d.
b. Tìm ảnh của (C) qua phép đối xứng trục Ox.
c. Tìm ảnh của (C’) qua phép đối xứng trục Oy. 9 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Bài 9. Trong mặt phẳng Oxy, Cho điểm A(2;-5), B(1;4), I(3;3) và đừơng thẳng (d) : 3x – y + 9 = 0.
a. Tìm ảnh của A, B, I, (d) qua phép đối xứng tâm 0.
b. Tìm ảnh của A, B, (d) qua phép đối xứng tâm I.
Bài 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +3 = 0 và điểm I(2;-3)
a. Viết phương trình đường tròn (C/) đối xứng với (C) qua gốc O.
b. Viết phương trình đường tròn (C/) đối xứng với (C) qua gốc I.
Bài 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(3;3), B(0;5),C(1;1) và đường thẳng d có phương
trình 5x - 3y +15 = 0 . Hãy xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC và đường thẳng d qua phép quay tâm O, góc quay 900.
Bài 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;-1), B(2;4) và C(-3;7).
a/ Tìm ảnh B/, C/ của điểm B, C qua phép vị tự tâm A, tỉ số k = 2
b/ Viết phương trình đường tròn ảnh (C/) của đường tròn (C) có đường kính AB qua phép vị tự tâm G
(trọng tâm tam giác ABC), tỉ số k = -3
Bài 13. Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;3R) tiếp xúc trong với nhau tại A. Nếu O biến thành O’ trong
phép vị tự tâm A thì tỉ số vị tự bằng bao nhiêu ?
------------------------------HẾT---------------------------- 10