Đề cương giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Đề cương giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
 12
2 2023
I. NI DUNG ÔN TP
A-GII TÍCH: Chương I: Ứng dụng đạo hàm kho sát và v đồ th hàm s
B-HÌNH HC: Chương I: Khối đa diện và th tích khối đa diện.
II. CÂU HI ÔN TP
Câu 1. Hàm s
42
21y x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; 
. B.
;1
. C.
;0
. D.
0;
Câu 2. Đưng cong trong hình v bên đồ th ca hàm s dng
32
0y ax bx cx d a
.
Hàm s đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; 
. B.
1; 
. C.
3;1
. D.
1;1
.
Câu 3. Cho hàm s
32
31y x x
, kết luận nào sau đây về tính đơn điệu ca hàm s là đúng nhất?
A. Hàm s đồng biến trên khong
0;2
và nghch biến trên các khong
;0
;
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
0;2
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
0;2
và đồng biến trên các khong
;0
;
.
D. Hàm s nghch biến trên các khong
;0
.
Câu 4. Hàm s
2
2
y x x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1
0;
2



. B.
1;2
. C.
2;0
. D.
0;1
.
Câu 5. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s nghch biến trong khong nào?
A.
1;1
. B.
0;1
. C.
. D.
.
Câu 6. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu ca hàm s
21
1
x
y
x
là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên các khong
;1
1; 
.
B. Hàm s luôn luôn đồng biến trên
\1
.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
C QUYN
2
C. Hàm s nghch biến trên các khong
;1
1; 
.
A. Hàm s luôn luôn nghch biến trên
\1
.
Câu 7. Cho hàm s
y f x
liên tc trên có đạo hàm
23
1 1 2f x x x x
. Hàm s
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;2
. B.
;1
. C.
1;1
. D.
.
Câu 8. Hàm s nào sau đây đồng biến trên ?
A.
43
2y x x x
. B.
sinyx
. C.
1
y
1
x
x
. D.
2
1y x x
.
Câu 9. Hàm s
2
2y x x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;1
. B.
1;2
. C.
1; 
. D.
0;1
.
Câu 10. Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên
0, 0;f x x

. Biết
12f
. Khng
định nào dưới đây có thể xy ra?
A.
21f
. B.
2017 2018ff
.
C.
12f 
. D.
2 3 4ff
.
Câu 11. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
2
1 1 5f x x x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1 4 2f f f
. B.
1 2 4f f f
.
C.
2 1 4f f f
. D.
4 2 1fff
.
Câu 12. Cho hàm s
32
1 3 1y x m x x
, vi
m
là tham s. Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên
ca
m
để hàm s đồng biến trên khong
; 
. Tìm s phn t ca
S
.
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 13. bao nhiêu g tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
4
xm
y
x
đồng biến trên tng
khoảng xác định ca nó?
A.
5
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 14. Cho hàm s
2
2
mx
y
xm
,
m
tham s thc. Gi
S
tp hp tt c các giá tr ngun ca
tham s
m
để hàm s nghch biến trên khong
0;1
. Tìm s phn t ca
S
.
A.
1
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Câu 15. Gi
S
tp hp các giá tr nguyên dương ca
m
để hàm s
32
3 2 1 12 5 2y x m x m x
đồng biến trên khong
. S phn t ca
S
bng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 16. Hàm s nào dưới đây đồng biến trên tp ?
A.
2
1yx
. B.
21yx
. C.
25yx
. D.
2
3yx
.
Câu 17. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình sau
Hàm s
y f x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;0
. B.
2; 
. C.
2;0
. D.
0;2
.
3
Câu 18. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
1;0
1; 
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
1;0
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
;0
1; 
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
;1
1; 
.
Câu 19. Cho hàm s
y f x
có bng xét du của đạo hàm
Hàm s đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3;4
. B.
2;4
. C.
1;3
. D.
;1
.
Câu 20. Cho hàm s
(x)f
đạo hàm
23
'(x) 1 2 2 3f x x x
. Hàm s
y f x
đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
;1
. B.
2; 
. C.
3
; 2 , ;
2

 


. D.
2; 1
.
Câu 21. Đưng cong ca hình v bên là đồ th ca hàm s
ax b
y
cx d
vi
, , ,a b c d
là các s thc.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0, 1yx
. B.
0, 1yx
. C.
0, 2yx
. D.
0, 2yx
.
Câu 22. Hàm s
32
3y x x mx m
đồng biến trên tập xác định khi giá tr ca
m
A.
1m
. B.
3m
. C.
13m
. D.
3m
.
Câu 23. Giá tr ca
m
để hàm s
4mx
y
xm
nghch biến trên mi khoảng xác định là
A.
2 2.m
B.
2 1.m
C.
2 2.m
D.
2 1.m
x

1
2
3
4

()fx
0
0
0
0
4
Câu 24. Cho hàm số
y f x
đạo hàm
fx
trên khoảng
;
. Đồ thị của hàm số
y f x
như hình vẽ. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
5
;
2




. B.
3;
. C.
0;3
. D.
;0
.
Câu 25.
Cho hàm s
y f x
đo hàm
2
' 3 1 2 ,f x x x x x
. Hi hàm s
2
1g x f x x
đồng biến trên khong nào trong các khoảng dưới đây?
A.
3;
. B.
;1
. C.
1;2
. D.
1;0
.
Câu 26. Tìm tất cả giá trị của tham số
m
để hàm số
32
1 1 2 1 5y m x m x m x
nghịch
biến trên tập xác định.
A.
5
1
4
m
. B.
2
1
7
m
. C.
7
1
2
m
. D.
2
1
7
m
.
Câu 27. Tìm các giá trị của tham số
m
để hàm số
1
xm
y
x
đồng biến trên các khoảng xác định của
nó.
A.
1;m 
. B.
;1m 
. C.
1;m 
. D.
;1m 
.
Câu 28. Tập hợp các giá trị thực của
m
để hàm số
8
2
mx
y
xm
1
đồng biến trên khoảng
3; 
A.
2;2
. B.
2;2
. C.
3
2;
2


. D.
.
Câu 29. Cho hàm số
'y f x
có đồ thị như hình vẽ
Hàm số
2
2y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
;0
. B.
0;1
. C.
1;2
. D.
0;
.
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
32
63y x x mx
đồng biến trên khoảng
0;
.
A.
12m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
12m
.
5
Câu 31. Cho hàm s
y f x
xác định, đo hàm cp mt cp hai trên khong
;ab
0
;x a b
. Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 32. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên . Mệnh đề nào dưới đây đây là ?
A. Nếu
0
0fx
thì hàm s đạt cc tr ti
0
x
.
B. Nếu
00
0f x f x

thì hàm s không đạt cc tr ti
0
x
.
C. Nếu đạo hàm đổi du khi
x
qua
0
x
thì hàm s đạt cc tiu ti
0
x
.
D. Nếu hàm s đạt cc tr ti
0
x
thì đạo hàm đổi du khi
x
qua
0
x
.
Câu 33. Giá tr cc tiu ca hàm s
32
3 9 2y x x x
A.
20
. B.
7
. C.
25
. D.
3
.
Câu 34. S điểm cc tr ca hàm s
42
23y x x
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 35. Gi
M
,
n
lần lượt giá tr cực đại, giá tr cc tiu ca hàm s
2
1
1
xx
fx
x

.Khi đó giá
tr ca biu thc
2
2Mn
bng
A. 7. B. 9. C. 8. D. 6.
Câu 36. Hàm s
2
2y x x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s có hai điểm cc tr. B. Hàm s đạt cc tiu ti
0x
.
C. Hàm s đạt cực đại
2x
. D. Hàm s không có cc tr.
Câu 37. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình bên. Giá trị cc tiu ca hàm s bng
+
1
0
0
3
x
y'
y
1
+
+
5
+
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
1
.
Câu 38. Cho hàm s
y f x
xác định
liên tc
trên , có đồ th như hình vẽ.
Hàm s
y f x
có điểm cc tiu là
A.
1x
. B.
2x
. C.
2x 
. D.
1x 
.
Câu 39. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 2 2
1
1
3
y x mx m m x
đạt cực đại ti
1x
.
A.
2m
. B.
m
. C.
0m
. D.
3m
.
Câu 40. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
42
y x mx
đạt cc tiu ti
0x
.
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
6
Câu 41. Tìm tt c c giá tr thc ca tham s m để hàm s
32
2 1 3y x m x m
dim cc
tr?
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
1
2
m
. D.
1
2
m
.
Câu 42. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên . Đồ th hàm s
y f x
như hình vẽ sau:
S điểm cc tr ca hàm s
4y f x x
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 43. Tìm
m
đề đồ th hàm s
42
21y x mx
ba điểm cc tr
0; 1 , , A B C
tha mãn
4BC
.
A.
2m
. B.
4m
. C.
4m 
. D.
2m 
.
Câu 44. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th ca hàm s
4 2 2
21y x m x m
có ba điểm cc tr to thành mt tam giác vuông cân.
A.
0m
. B.
1m 
,
0m
. C.
1m
. D.
1m
,
0m
.
Câu 45. Cho hàm s
y f x
đúng ba điểm cc tr là
2x 
,
1x 
,
2x
đạo hàm liên
tc trên . Khi đó hàm số
2
2y f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
5
. B.
8
. C.
6
. D.
4
.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hàm s
()fx
đạt cc tr ti
0
x
khi và ch khi
0
x
là nghim của phương trình
( ) 0fx
.
B. Nếu
0
( ) 0fx
0
( ) 0fx

thì hàm s đạt cc tiu ti
0
x
.
C. Nếu
()fx
đổi du khi
x
đi qua điểm
0
x
()fx
liên tc ti
0
x
thì hàm s
()y f x
đạt
cc tr ti
0
x
.
D. Nếu
0
( ) 0fx
0
( ) 0fx

thì hàm s đạt cực đại ti
0
x
.
Câu 47. S mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
I. Nếu hàm s bc ba có cc tr thì nó luôn có một điểm cực đại và một điểm cc tiu.
II. Hàm s trùng phương luôn có cực tr.
III. Hàm s bc ba
y f x
có cực đại khi và ch khi phương trình
0fx
có nghim.
IV. Hàm s trùng phương có nhiều nhất ba điểm cực đại.
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 48. Cho hàm s
y f x
liên tc trên đồ th như hình bên. Hỏi hàm s bao nhiêu
điểm cc tr?
A.
4
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
7
Câu 49. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm s có giá tr cực đại bng 3. B. Hàm s có giá tr cực đại bng 0.
C. Hàm s có 2 điểm cc tiu. D. Hàm s ba điểm cc tr.
Câu 50. Cho hàm s
y f x
. Biết
22
14f x x x x
. Hi hàm s có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 51. Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
1
2019
3
y x x mx
có cc tr.
A.
;1m 
. B.
;1m 
.
C.
;0 0;1m 
. D.
;0 0;1m 
.
Câu 52. Cho hàm s
32
3 9 1y x x x
. Điểm cực đại của đồ th hàm s là?
A.
1x 
. B.
3x
. C.
3; 26A
. D.
1;6B
.
Câu 53. Cho hàm s
42
23y x x
. Xét các mệnh đề sau:
I. Hàm s có 2 điểm cực đại và 1 điểm cc tiu.
II. Hàm s đạt cực đại ti
0x
.
III. Đim
1;4A
là điểm cực đại ca hàm s.
IV. Giá tr cực đại ca hàm s bng 4.
S mệnh đề sai là:
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 54. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên
Khng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s
y f x
có giá tr cc tiu bng 1.
B. Hàm s
y f x
có giá tr ln nht bng 0 và giá tr nh nht bng
1
.
C. Hàm s
y f x
đạt cực đại ti
0x
và đạt cc tiu ti
1x
.
D. Hàm s
y f x
có đúng một cc tr.
Câu 55. Tìm tt c các gtr thc ca tham s
m
để hàm s
4 3 2
4 4 3y x x mx x
đạt cc tiu
ti
1x
.
A.
2m
. B.
m
. C.
6m
. D.
1m
.
Câu 56. Đồ th hàm s
32
32y x x ax b
có điểm cc tiu là
2 ; 2A
. Tính
ab
A.
4
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
8
Câu 57. S các giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
42
37
2
23
y x mx
cc tiu
không có cực đại là
A.
1
. B.
0
. C.
5
. D.
7
.
Câu 58. Giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
31y x x mx
hai cc tr
12
,xx
tha mãn
22
12
6xx
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
3
.
Câu 59. Gi
S
tp cha tt c các giá tr nguyên ca
m
sao cho hàm s
4 2 2
21y x m x m m
ba điểm cc tr lp thành mt tam giác vuông. Tng tt c
các phn t ca tp
S
bng
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
1
.
Câu 60. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và có bng xét du
fx
như sau
Hi hàm s
2
2y f x x
có bao nhiêu điểm cc tiu?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 61. Trên khong
(0; )
hàm s
3
31y x x
.
A. Có giá tr nh nht là
0;
Min –1y

. B. Có giá tr ln nht là
0;
Max 3y

.
C. Có giá tr nh nht là
0;
Min 3y

. D. Có giá tr ln nht là
0;
Max –1y

.
Câu 62. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
-1
+
+
+
0
0
-1
-
y'
y
x
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s có giá tr nh nht bng 1. B. Hàm s có giá tr cc tiu bng 0.
C. Hàm s không xác định ti
1x 
. D. Hàm s có đúng hai cc tr.
Câu 63. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s không có giá tr ln nht và có giá tr nh nht bng
2
.
B. Hàm s có hai điểm cc tr.
C. Đồ th hàm s có hai tim cn ngang.
D. Hàm s có giá tr ln nht bng
5
và giá tr nh nht bng
2
.
Câu 64. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
3
11
y
xx
khi
0x
.
9
A.
23
9
. B.
1
4
. C.
0
. D.
23
9
.
Câu 65. Cho hàm s
y f x
có đồ th là đường cong trong hình v bên dưới
O
x
y
1
2
1
2
1
2
1
2
m mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
1;2
max 2fx
. B.
2;1
max 0fx
.
C.
3;0
max 3f x f

. D.
3;4
max 4f x f
.
Câu 66. Giá tr ln nht ca hàm s
3
32 f x x x
trên đoạn
3;3
bng:
A.
16
. B.
20
. C.
0
. D.
4
.
Câu 67. Giá tr ln nht ca hàm s
42
49 y f x x x
trên đoạn
2;3
bng:
A.
201
. B.
2
. C.
9
. D.
54
.
Câu 68. Giá tr nh nht ca hàm s
2
3
1
x
fx
x
trên đoạn
2;4
bng:
A.
6
. B.
2
. C.
3
. D.
19
3
.
Câu 69. Cho hàm s
y f x
xác định và liên tục trên đoạn
10;10
và có bng biến thiên sau:
Chn khẳng định đúng.
A. Hàm s
y f x
có giá tr nh nht bng
1
và 1.
B. Hàm s
y f x
không có giá tr ln nht và nh nht.
C. Hàm s
y f x
có giá tr ln nht bng
0
.
D. Hàm s
y f x
có giá tr ln nht bng
2
.
Câu 70. Giá tr ln nht
M
và nh nht
m
ca hàm s
2
4f x x x
bng:
A.
2M
;
0m
. B.
2M
;
2m
.
C.
2M
;
2m
. D.
2M
;
0m
.
Câu 71. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
3
sin cos2 sin 2y x x x
trên khong
;
22




.
10
A.
23
27
. B.
1
27
. C.
5
. D.
1
.
Câu 72. Giá tr nh nht, giá tr ln nht ca hàm s
5 1 3 1 3f x x x x x
ln
t là
m
M
, tính
22
S m M
.
A.
170S
. B.
172S
. C.
. D.
169S
.
Câu 73. Cho
0, 0xy
5
4
xy
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
41
4
P
xy

.
A.
5
. B.
9
5
. C.
0
. D. Không tn ti.
Câu 74. Biết
;m a b
thì phương trình
42
2 2 0x x m
có nghim
2;0x
.Tính
T b a
.
A.
1
. B.
9
. C.
8
. D.
10
.
Câu 75. An đang khách sn
H
bên b bin, cần đi du lịch đến hòn đảo
K
. Biết khong cách
t đảo
K
đến b bin
10kmKN
, khong cách t khách sạn đến
H
đến điểm
N
là
50kmHN
(gi thiết
HN NK
). T khách sn
H
, An th đi đường thy hoặc đi
đường b rồi đường thy để đến hòn đảo
K
(như hình vẽ). Biết rằng chi phí đi đường thy là
5USD/1km
, chi phí đi đường b
3USD/1km
. Hi An phi chi mt khon tin nh nht
là bao nhiêu để đi đến đảo
K
?
A.
189
USD. B.
191
USD. C.
192
USD. D.
190
USD.
Câu 76. Cho hàm s
32
32y x x
. Gi s giá tr ln nht nh nht ca hàm s trên đon
1;3
lần lượt là
,Mm
thì
Mm
bng:
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 77. Cho hàm s
42
23y x x
. Gi s giá tr ln nht nh nht ca hàm s trên đoạn
1;2
lần lượt là
,Mm
thì
Mm
bng:
A.
18
. B.
24
. C.
21
. D.
27
.
Câu 78. Cho hàm s
32
4 5 2 4y sin x cos x sinx
. Gi s giá tr ln nht và nh nht ca hàm s ln
t là
,Mm
thì
.Mm
bng:
A.
20
. B.
14
. C.
5
2
. D.
25
2
.
Câu 79. Cho hàm s
2
1
1
mx
y
x
. Có tt c bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để GTLN ca hàm s trên
1;2
bng 3
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 80. tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình sau nghiệm:
2
2m tan x m tanx
.
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 81. Hàm s
2
1
1
xx
y
x

đạt giá tr nh nht trên khong
1; 
ti
A.
3
2
x
. B.
4x
. C.
2x
. D.
3x
.
11
Câu 82. Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
2
12
1
xx
y
x

. Khi đó giá
tr ca
Mm
là:
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 83.
Cho hàm s
2
1
xm
fx
x
. Tìm tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s đạt giá tr
ln nht ti điểm
1.x
A.
2m
. B.
1m
. C.
m
. D.
3m 
.
Câu 84. Gi giá tr ln nht nh nht ca hàm s
42
21y x x
trên đoạn
1;2
lần lượt
M
m
. Khi đó, giá trị ca
.Mm
là:
A.
2
. B.
23
. C.
46
. D. Mt s lớn hơn
46
.
Câu 85. Cho hàm s
3cos 4sin 8y x x
vi
[0;2 ]x
. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht, giá
tr nh nht ca hàm số. Khi đó tổng
Mm
bng bao nhiêu?
A.
82
. B.
83
. C.
16
. D.
15
.
Câu 86. Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên khoảng
1
;
2




1
;
2




. Đồ thị hàm số
y f x
là đường cong trong hình vẽ bên.
O
x
y
1
2
1
2
1
2
1
2
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
1;2
max 2fx
. B.
2;1
max 0fx
. C.
3;0
max 3f x f

. D.
3;4
max 4f x f
.
Câu 87. Hàm số
()y f x
liên tục bảng biến thiên trong đoạn
[ 1;3]
cho trong hình bên. Gọi
M
là giá trị lớn nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
1;3
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
( 1)Mf
. B.
3Mf
. C.
(2)Mf
. D.
(0)Mf
.
Câu 88. Cho hàm số
y f x
liên tục trên và có bảng biến thiên
12
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng
2
.
B. Hàm số có điểm cực tiểu tại
1x 
.
C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại tại
0;2
.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
5
và giá trị nhỏ nhất bằng
2
.
Câu 89. Cho hàm s
y f x
xác định liên tục trên đoạn
7
0;
2



đồ th hàm s
y f x
như
hình v.
Hi hàm s
y f x
đạt giá tr nh nhất trên đoạn
7
0;
2



tại điểm
0
x
nào dưới đây?
A.
0
2x
. B.
0
1x
. C.
0
0x
. D.
0
3x
.
Câu 90. Người ta xây một bể chứa nước với hình dạng khối hộp chữ nhật không nắp thể tích bằng
3
500
3
m
. Đáy bể hình chữ nhật chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây
bể
600.000
đồng/m
2
. y xác định kích thước của bsao cho chi phí thuê nhân công thấp
nhất. Chi phí đó là.
A.
86
triệu đồng. B.
75
triệu đồng. C.
85
triệu đồng. D.
90
triệu đồng.
Câu 91. Cho hàm s
y f x
lim 2
x
fx

lim 1
x
fx


. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
B. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cn ngang.
C. Đồ th hàm s đã cho có đúng hai đường tim cn ngang là
2x
1x 
.
D. Đồ th hàm s đã cho có đúng hai đường tim cn ngang là
2y
1y 
.
Câu 92. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Đồ th hàm s
y f x
đường tim cn ngang
1y
khi ch khi
lim 1
x
fx

lim 1
x
fx

.
B. Nếu hàm s
y f x
không xác định ti
0
x
thì đồ th hàm s
y f x
đường tim
cận đứng
0
xx
.
13
C. Đồ th hàm s
y f x
đường tim cận đng
2x
khi ch khi
2
lim
x
fx

2
lim
x
fx

.
D. Đồ th hàm s
y f x
bt kì có nhiu nhất hai đường tim cn ngang.
Câu 93. Đưng tim cận đứng của đồ th hàm s
32
1
x
y
x

là:
A.
1x
. B.
1x 
. C.
3y 
. D.
1y
.
Câu 94. Đồ th hàm s
5
12
x
y
x

có đường tim cn ngang là:
A.
1y
. B.
1
2
y
. C.
1
2
x
. D.
.
Câu 95. Đưng thng
3; 2xy
lần lượt đưng tim cận đng và tim cn ngang ca đồ th hàm
s:
A.
23
3
x
y
x
. B.
23
3
x
y
x
. C.
32
2
x
y
x
. D.
2
3
x
y
x
.
Câu 96. Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
2
3
1
x
y
x
là:
A.
1y
. B.
1y 
. C.
1y
;
1y 
. D.
2y
;
1y 
.
Câu 97. S đường tim cn của đồ th hàm s
2
1
4
y
x
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 98. S đường tim cn của đồ th hàm s
2
34
x
yx
xx


là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 99. Đồ th hàm s
3
3
4
32
xx
y
xx

có bao nhiêu đường tim cn?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 100. Đồ th hàm s
2
1
,1
2
,1
1
x
x
x
y
x
x
x
có tt c bao nhiêu đường tim cn?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 101. S đường tim cn của đồ th hàm s
2
4
4
x
y
x
là:
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 102. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau. Khẳng định nào sau đây là sai:
A.
1x
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
B.
1
lim
x
y

;
1
lim
x
y

.
14
C.
lim lim 2
xx
yy
 

.
D.
2y
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Câu 103. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ. Hai đường tim cn ca đồ th hàm s là:
A. Tim cận đứng
1y
; tim cn ngang
2x
.
B. Tim cận đứng
2y
; tim cn ngang
1x
.
C. Tim cận đứng
1x
; tim cn ngang
2y
.
D. Tim cận đứng
2x
; tim cn ngang
1y
.
Câu 104. Cho hàm s
2
1
mx
y
x
. Vi giá tr nào ca
m
thì đồ th hàm s nhn
1x 
làm tim cn
đứng?
A.
2m
. B.
2m 
. C.
m
. D.
m
.
Câu 105. Có bao nhiêu giá tr
m
nguyên đ đồ th hàm s
2
2
3
x
y
x mx m

có đúng một tim cn
đứng?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 106. Đồ th hàm s
34
2
x
y
x

có các đường tim cận đứng, tim cn ngang lần lượt là
A.
2, 3xy
. B.
2, 3xy
.
C.
2, 2xy
. D.
2, 4xy
.
Câu 107. Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau:
5
f(x)
f'(x)
x
2
+
1
5
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
Câu 108. S đường tim cn của đồ th hàm s
2
42
6
13 36
xx
y
xx


A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
15
Câu 109. S đường tim cn của đồ th
2
3
x
y
x
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
0.
Câu 110. Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như sau
Tng s đường tim cn đứng tim cn ngang ca đồ th hàm s
2
1
x
gx
fx
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 111. Cho hàm s
22x
y
xm
. Tìm
m
để đồ th hàm s có tim cn đứng.
A.
2m
B.
1m
. C.
2m
. D.
1m
.
Câu 112. Cho hàm s
1mx
y
xn
. Tìm
m
,
n
để đồ th hàm s nhn
2x
;
3y
làm hai tim cn
đứng và ngang.
A.
5m
2n
. B.
1m
1n
. C.
3m
2n
. D.
2m
3n
.
Câu 113. Cho hàm s
2
2
1
4
xx
y
x mx


. Tìm
m
để đồ th hàm s mt tim cận đứng và mt tim cn
ngang.
A.
4m 
B.
4m
. C.
2m
. D.
4m 
.
Câu 114. Cho hàm s
1x
y
xm
. Tìm
m
để khong cách t
O
tới giao điểm hai tim cn bng
2
.
A.
2m
hoc
2m 
. B.
2m
hoc
2m 
.
C.
1m
hoc
1m 
. D.
3m
hoc .
3m 
.
Câu 115. Cho hàm s
2
1
2
mx x
y
x

. Tìm
m
để đồ th hàm s có đúng hai tiệm cn ngang.
A.
1m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
1m
.
Câu 116. Cho đường cong
31
( ) :
2
x
Cy
x
. Din tích hình ch nht to bi hai đường tim cn ca
()C
và hai trc tọa độ bng
A.
2
. B.
10
. C.
5
. D. 6.
Câu 117. Cho đường cong
43
( ):
1
x
Cy
x
I
là tâm đối xứng. Khi đó
I
nằm trên đường thng
A.
2 3 0xy
. B.
3 2 6 0xy
. C.
20xy
. D.
2 2 0xy
.
Câu 118. Cho đường cong
2
( ):
21
x
Cy
x
. Tích khong cách t điểm
M
bt trên
()C
đến hai
đường tim cn ca
C
có giá tr bng
A.
5
2
. B.
5
4
. C.
3
4
. D.
1
4
.
Câu 119. Cho đường cong
1
( ) :
1
x
Cy
x
. Biết điểm
( , )M a b
( 0)a
nm trên
()C
khong cách
ti tim cận đứng gp 2 ln khong ch ti tim cn ngang ca
()C
. Khi đó
ab
nhn giá
tr bng
x

2
0
2

y
0
0
0
y

2
1
2

16
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Câu 120. Cho đường cong
3
( ) :
1
x
Cy
x
. Biết điểm
M
thuc
()C
tiếp tuyến ca
()C
ti
M
to
với hai đường tim cn ca
()C
mt tam giác chu vi nh nht. Gi s chu vi nh nhất đó
bng
a b c
( , , )abc
thì giá tr ca
abc
.
A.
14
. B.
15
. C.
16
. D.
17
.
Câu 121. Hàm s
32
3 9 1y x x x
đồng biến trên khong nào trong nhng khong sau?
A.
4;5
. B.
0;4
. C.
2;2
. D.
1;3
.
Câu 122. Cho hàm s
2
1
4
x
y
x
. Tng s đưng tim cận đứng tim cn ngang của đồ th hàm s
đã cho là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 123. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s có ba điểm cc tr. B. Hàm s có hai điểm cc tiu.
C. m s đạt cực đại tại điểm
0.x
D. Hàm s đạt cực đại tại điểm
3x
.
Câu 124. Cho hàm s
y f x
00
lim , lim
xx
f x f x



lim
x
fx


. Khng
định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn.
B. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cận ngang là đường thng
0y
.
C. Đồ th hàm s đã cho có một tim cận đứng là đường thng
0x
.
D. Đồ th hàm s đã cho có tim cận đứng và tim cn ngang.
Câu 125. Cho hàm s
fx
5
2
12f x x x x
. S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 126. Cho hàm s
fx
đồng biến trên tp s thc , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Với mọi
12
,xx
.mà
12
xx
12
f x f x
.
B. Với mọi
1 2 1 2
,x x f x f x
.
C. Với mọi
1 2 1 2
,x x f x f x
.
D. Với mọi
12
,xx
.
12
xx
12
f x f x
.
Câu 127. Đim cc tiu của đồ th hàm s
3
35y x x
là điểm?
A.
3; 1Q
. B.
1; 3M
. C.
7; 1P
. D.
1; 7N
.
u 128. Cho hàm s
42
33y x x
, đ th hình v dưới đây. Vi giá tr nào ca
m
thì phương
trình
42
30x x m
có ba nghim phân bit?
17
A.
3m 
. B.
4m 
. C.
0m
. D.
4m
.
Câu 129. Cho hàm s
fx
thỏa mãn
1
lim
x
fx

1
lim 2
x
fx
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s
fx
có mt tim cận đứng là
1x
.
B. Đồ th hàm s
fx
có mt tim cận đứng là
2x
.
C. Đồ th hàm s
fx
không có tim cận đứng.
D. Đồ th hàm s
fx
có hai tim cận đứng là
1x
2x
.
Câu 130. Đường cong sau đây là đồ th ca hàm s nào?
x
y
1
O
A.
42
31y x x
. B.
3
31y x x
. C.
3
31y x x
. D.
42
31y x x
.
Câu 131. Cho hàm s
y f x
, có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
2x
. B. Hàm s không có cực đại.
C. Hàm s có bốn điểm cc tr. D. Hàm s đạt cc tiu ti
6x 
.
Câu 132. Tim cn ngang của đồ th hàm s
1
12
x
y
x
là:
A.
1
2
x
. B.
1
2
y
. C.
1
2
x 
. D.
.
Câu 133. Biết đường thng
91
4 24
yx
cắt đồ th hàm s
32
2
32
xx
yx
ti một đim duy nht
tọa độ
00
;xy
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
13
12
y
. B.
0
12
13
y
. C.
0
1
2
y 
. D.
0
2y 
.
x
y
O
1
1
3
5
18
Câu 134. Cho hàm s
y f x
đồ th
C
như hình vẽ i. Hi
C
đồ th ca hàm s nào
trong các hàm dưới đây?
A.
3
1yx
. B.
3
1yx
. C.
3
1yx
. D.
3
1yx
.
Câu 135. Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s nào cho dưới đây.
A.
42
23y x x
. B.
42
23y x x
. C.
42
3y x x
. D.
42
23y x x
.
Câu 136. Phương trình tiếp tuyến của đồ th
3
( ): 3 4C y x x
tại điểm có hoành độ
0x
là:
A.
12yx
. B.
3yx
. C.
32yx
. D.
0y
.
Câu 137. Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
3 2 2
1
43
3
y x mx m x
đạt cực đại ti
3.x
A.
1, 5mm
. B.
5m
. C.
1m
. D.
1.m 
Câu 138. Hàm s
()fx
liên tc trên đạo hàm
22
( ) ( 1) ( 2)f x x x x
. Phát biểu nào sau đây
là đúng.
A. Hàm s đồng biến trên khong
2; 
.
B. Hàm s nghch biến trên các khong
2; 1
0;
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
;2
.
D. Hàm s đồng biến trên các khong
;2
0;
.
Câu 139. Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
1
37
y
x
trên đoạn
1;3
.Giá tr ca
Mm
bng
A.
8
33
. B.
3
16
. C.
1
7
. D.
7
.
Câu 140. Cho hàm s
32
32y x x
đồ th
C
. S tiếp tuyến ca
C
song song với đường
thng
97yx
là:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 141. Giá tr ln nht ca hàm s
24y x x
là:
A.
22
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Câu 142. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
3y x x mx
đạt cc tiu ti
2x
.
A.
0m
. B.
2m 
. C.
1m
. D.
2m
.
O
x
y
1
1
3
2
2
19
Câu 143. Hàm số
2
1f x x x
có tập giá trị là
A.
0;1
. B.
1; 2


. C.
1; 2


. D.
1;1
.
Câu 144. Gọi
,Mn
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
3
2
x
y
x
trên đoạn
3
1; .
2



Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
8
3
Mn
. B.
5
3
Mn
. C.
4
3
Mn
. D.
13
6
Mn
.
Câu 145. Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca tham s nguyên
m
đ hàm s
32
1
4
3
y x mx x m
đồng biến trên khong
( ; )
. Tp
S
có bao nhiêu phn t?
A.
1
. B.
2
. C.
5
. D.
4
.
Câu 146. Giá tr của m để hàm s
4
mx
y
xm
nghch biến trên mi khoảng xác định là:
A.
22m
. B.
21m
. C.
22m
. D.
21m
.
Câu 147. Tìm tt c các giá tr
m
để hàm s
32
3 1 4 y x x m x m
nghch biến trên khong ln
nht có độ dài bng
2
.
A.
1m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
2m
.
Câu 148. Đưng thng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ th hàm s
2
2
2
4
xx
y
x
A.
2x 
. B.
2x 
. C.
2y 
. D.
1y
.
Câu 149. Tìm tt c các giá tr ca
m
để đồ th hàm s
4 2 2
21 y x m x
ba đim cc tr ba đỉnh
ca mt tam giác vuông cân.
A.
1m
. B.
1;1m
. C.
1;0;1m
. D.
0;1m
.
Câu 150. Cho
y f x
đạo hàm
2
( 2)( 3)f x x x
. Khi đó số cc tr ca hàm s
21y f x
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 151. Cho hàm s:
32
1 1 2 5y m x m x x
vi
m
tham s. bao nhiêu giá tr nguyên
ca
m
để hàm s nghch biến trên khong
; 
?
A.
5
. B.
6
. C.
8
. D.
7
.
Câu 152. Những giá trị của
m
để đường thẳng
:1d y x m
cắt đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
tại hai
điểm phân biệt
MN
sao cho
23MN
A.
4 10m 
. B.
43m 
. C.
23m 
. D.
2 10m 
.
Câu 153. Một tấm bìa carton dạng tam giác
ABC
diện tích
S
. Tại một điểm
D
thuộc cạnh
BC
người
ta cắt theo hai đường thẳng lần lượt song song với hai canh
AB
AC
để phần bìa còn lại
một hình bình hành có một đỉnh là
A
diện tích hình bình hành lớn nhất bằng
A.
4
S
. B.
3
S
. C.
2
S
. D.
2
3
S
.
Câu 154. bao nhiêu giá tr nguyên không âm ca tham s
m
để hàm s
42
2 3 1y x mx m
đồng
biến trên khong
1;2
.
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
20
Câu 155. Tìm
m
để tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
3 1 1y x mx m x
tại điểm hoành độ
1x 
đi qua điểm
1;2A
.
A.
5
8
. B.
3
8
. C.
3
8
. D.
5
8
.
Câu 156. Cho hàm s
1
ax b
y
x
có đồ th như hình vẽ dưới đây?
x
y
1
1
O
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
0ba
. B.
0 ab
. C.
0ab
. D.
0 ba
.
Câu 157. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
31y x x mx
nghch biến trên
khong
0;
.
A.
0m
. B.
3m 
. C.
0m
. D.
3m 
.
Câu 158. Cho đồ th ca ba hàm s
y f x
,
y f x
,
y f x

được v t hình dưới đây.
Hỏi đồ th các hàm s
y f x
,
y f x
y f x

theo th t, lần lượt tương ứng vi
đường cong nào?
A.
3 2 1
;;C C C
. B.
1 2 3
;;C C C
. C.
213
;;C C C
. D.
2 3 1
;;C C C
.
Câu 159. Tìm tất cả các giá trị của
m
để đường thẳng
:d y x m
cắt đồ thị
1
:
2
x
Cy
x
tại 2
điểm phân biệt
A
,
B
với
AB
ngắn nhất?
A.
1
2
. B.
5
9
. C.
5
. D.
1
2
.
Câu 160. Cho hàm s
y f x
có đồ th
y f x
như hình vẽ
-
2
-1
1
y
x
O
21
Đặt
3
33h x f x x x
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
3; 3
max 3 1h x f


. B.
3; 3
max 3 3h x f


.
C.
3; 3
max 3 0h x f


. D.
3; 3
max 3 3h x f



.
Câu 161. Cho hàm s
42
2 y x x ax b
điểm cc tiu
1; 1M
. Khi đó giá trị ca
a
,
b
ln
t
A.
8;b 0 a
. B.
8;b 5 a
. C.
4;b 8 a
. D.
8;b 4 a
.
Câu 162. Cho hàm s
1
1
x
y
x
đồ th đường cong
C
.
MC
sao cho tiếp tuyến ca đồ th
hàm s ti
M
vuông góc với đường thng
IM
vi
I
tọa độ giao điểm của hai đường tim
cận.Khi đó hoành độ của điểm
M
là:
A.
4
12
. B.
3
14
. C.
4
12
. D.
4
14
.
Câu 163. Tìm
m
hàm s
4 2 2 5
11
. . 2 5 1
42
y x m m x m
một đim cực đại hai đim cc
tiu sao cho khong cách giữa hai điểm cc tiu là nh nht
A.
0m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 164. Cho hàm s
y f x
xác đnh trên
\1
, liên tc trên mi khoảng xác định bng
biến thiên như hình vẽ
Hàm s
y f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
Câu 165. Cho hàm s
32
3f x x x
. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để đồ th hàm s
g x f x m
ct trc hoành ti
4
điểm phân bit?
A.
0
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 166. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình bên
Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
A
trên hình v
A.
31yx
. B.
31yx
. C.
32yx
. D.
32yx
.
Câu 167. Cho hàm s
4 3 2
y f x ax bx cx dx e
, , , ,a b c d e
có đồ th như hình vẽ.
22
S điểm cc tr ca hàm s
2
1y f x
A.
4
. B.
1
. C.
5
. D.
3
.
Câu 168. Cho hàm số
y f x
y g x
là hai hàm liên tục trên có đồ thị hàm số
y f x
đường cong nét đậm và
y g x
đường cong nét mảnh như hình vẽ. Gọi ba giao điểm
,,A B C
của
y f x
y g x
trên hình vẽ lần lượt có hoành độ
,,abc
. Tìm giá trị nhỏ
nhất của hàm số
h x f x g x
trên đoạn
;ac
?
x
y
c
b
a
C
B
A
O
A.
;
min 0
ac
h x h
. B.
;
min
ac
h x h a
. C.
;
min
ac
h x h b
. D.
;
min
ac
h x h c
.
Câu 169. Cho hàm s
y f x
liên tục đạo hàm cp 2 trên khong
0; .
Đồ th
( ), ( ),y f x y f x y f x
lần lượt là các đường cong trong hình v bên
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1 2 3
,,C C C
. B.
1 3 2
,,C C C
. C.
213
,,C C C
. D.
3 1 2
,,C C C
.
Câu 170. Cho hàm số
y f x
liên tục trên có đồ thị như hình vẽ.
O
x
y
1
1
1
23
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
4 2 cosf f x m
nghiệm
0;
2
x


.
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
Câu 171. Gọi
n
là số hình đa diện trong bốn hình dưới đây. Tìm
n
.
A.
4n
. B.
2n
. C.
1n
. D.
3n
.
Câu 172. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tn ti khi t din là khối đa diện đều.
B. Tn ti khi lng tr đều là khối đa diện đều.
C. Tn ti khi hp là khối đa diện đều.
D. Tn ti khi chóp t giác đều là khối đa diện đều.
Câu 173. Cho hình chóp đều
.S ABC
cạnh đáy bng
a
, cnh bên bng
21
6
a
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
8
a
V
. B.
3
3
12
a
V
. C.
3
3
24
a
V
. D.
3
3
6
a
V
.
Câu 174. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht cnh
AB a
,
2BC a
. Hai mt
bên
SAB
SAD
cùng vuông góc vi mt phẳng đáy
ABCD
, cnh
15SA a
. Tính
theo
a
th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
2 15
6
a
V
. B.
3
2 15
3
a
V
. C.
3
2 15Va
. D.
3
15
3
a
V
.
Câu 175. Tính th tích
V
ca khối lăng tr tam giác đều cạnh đáy bằng
a
tng din tích các mt
bên bng
2
3.a
A.
3
3
6
a
V
. B.
3
3
12
a
V
. C.
3
2
3
a
V
. D.
3
3
4
a
V
.
Câu 176. Cho khi hp ch nht
.ABCD A B C D
, 3 , 5AA a AB a AC a
. Th tích khi hp là
A.
3
5a
. B.
3
4a
. C.
3
12a
. D.
3
15a
.
Câu 177. Cho các hình sau:
24
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Mi hình trên gm mt s hu hạn đa giác phẳng (k c các điểm trong ca nó), s hình đa diện
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 178 . Cho hình đa diện đều loi
4;3
cnh
a
. Gi
S
là tng din tích tt c các mt của hình đa
din đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
4Sa
. B.
2
23Sa
. C.
2
6Sa
. D.
3
6Sa
.
Câu 179. Cho khối lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
. V phía ngoài khối lăng trụ này ta ghép thêm
mt khối lăng trụ tam giác đều bng vi khối ng trụ đã cho, sao cho hai khối lăng trụ
chung mt mt bên. Hi khối đa diện mi lp thành có my cnh?
A. 9. B.12. C. 18. D. 14.
Câu 180. Cho khi lập phương
.ABCD A B C D
. Ct khi lập phương trên bởi các mt phng
AB D

C BD
ta được ba khối đa diện. Xét các mệnh đề sau :
I
: Ba khối đa diện thu đưc gm hai khối chóp tam giác đu mt khối lăng trụ tam giác.
II
: Ba khối đa diện thu được gm hai khi t din và mt khi bát diện đều.
III
: Trong ba khối đa diện thu được có hai khối đa diện bng nhau.
S mệnh đề đúng là
A. 2. B.1. C. 0. D. 3.
Câu 181. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
độ dài cạnh đáy bằng
a
, góc hp bi cnh bên và mt
đáy bằng
60
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 182. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
5AC a
, đáy là tam giác đều
cnh
4a
.
A.
3
12Va
. B.
3
20 3Va
. C.
3
20Va
. D.
3
12 3Va
.
Câu 183. Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy một tam giác vuông ti
A
. Cho
2AC AB a
, góc gia
AC
mt phng
ABC
bng
30
.Tính th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
23
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
43
3
a
.
Câu 184. Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
,
3
2
a
AA
. Biết rng hình
chiếu vuông góc ca
A
lên
ABC
trung điểm
BC
. Th tích ca khối ng trụ
.ABC A B C
A.
3
2
8
a
. B.
3
32
8
a
. C.
3
6
2
a
. D.
3
2
3
a
.
25
Câu 185. Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
, tam giác
ABC
đều ,
AB a
, góc gia
SB
ABC
bng
60
. Gi
M
,
N
lần lượt trung đim ca
SA
,
SB
. Tính th tích khi chóp
.S MNC
A.
3
8
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
16
a
.
Câu 186. Có tt c bao nhiêu mt phẳng cách đều bốn đỉnh ca mt t din?
A.
1
mt phng. B.
4
mt phng.
C.
7
mt phng. D. Có vô s mt phng.
Câu 187. Cho hình bát diện đều cnh
a
. Gi
S
tng din tích tt c c mt ca hình bát diện đó.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
43Sa
. B.
2
3Sa
. C.
2
23Sa
. D.
2
8Sa
.
u 188.th chia mt hình lập phương thành bao nhiêu khối t din bằng nhau chung đỉnh vi
hình lập phương?
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 189. Cho hình chóp đều
.S ABCD
độ dài cạnh đáy bng
a
. Goi
G
trng tâm tam giác
SAC
.
Mt phng cha
AB
đi qua
G
ct các cnh
SC
,
SD
lần lượt ti
M
N
. Biết mt bên
ca hình chóp to với đáy mt góc bng
60
. Tính th tích khi chóp
.S ABMN
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
16
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
33
16
a
.
Câu 190. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh
2a
,
3AC a
,
SAB
tam giác
đều,
120SAD
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
33
2
a
. B.
3
6a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
3a
.
Câu 191. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.'ABC A B C

độ dài cạnh đáy
4a
din ch tam giác
A BC
2
8a
. Tính th tích ca khối lăng trụ
.'ABC A B C

.
A.
3
43a
. B.
3
23a
. C.
3
16 3a
. D.
3
83a
.
Câu 192. Cho hình hp
.'ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi cnh bng
2a
góc
60ABC
, cnh bên
AA
bng
4
3
a
;
A
ch đều các đỉnh
,,A B C
. Tính theo
a
th tích ca
khi hp
.'ABCD A B C D
.
A.
3
43a
. B.
3
23a
. C.
3
16 3a
. D.
3
83a
.
Câu 193. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang,
/ / , 2AB CD AB CD
. Gi
M
N
trung điểm ca các cnh
SB
SC
. Mt phng
AMN
chia khi chóp
.S ABCD
thành
2
phn có th tích là
1
V
2
V
,
12
VV
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
5
. B.
1
6
. C.
5
13
. D.
5
11
.
Câu 194. Cho hình lăng trụ t giác đều
.'ABCD A B C D
khong cách giữa hai đường thng
AB
AD
bng
2a
, độ dài đường chéo mt bên bng
5a
và độ dài cnh bên lớn hơn
3a
. Tính theo
a
th tích ca khối lăng trụ đã cho.
A.
2
5 20a
. B.
3
20 5a
. C.
3
15 5a
. D.
3
10 5a
.
Câu 195. Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Đường thng
vuông góc vi
ABC
ti
A
. Điểm
M
thay
đổi trên đường thng
MA
. Đường thẳng đi qua các trc tâm ca các tam giác
ABC
MBC
cắt đường thng
ti
N
. Tìm GTNN ca th tích khi t din
MNBC
.
26
A.
3
6
6
a
. B.
3
6
a
. C.
3
12
a
. D.
3
6
12
a
.
Câu 196. Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác cân ti
C
, cạnh đáy
AB
bng
2a
ABC
bng
30
. Biết khong cách giữa hai đường thng
AB
'CB
bng
2
a
. Khi đó
th tích ca khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
A.
3
3
9
a
. B.
3
23
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 197. Cho hình hp
.ABCD A B C D
AB
vuông góc vi mt phẳng đáy
ABCD
, góc gia
AA
ABCD
bng
45
. Khong cách t
A
đến các đường thng
BB
DD
bng
1
.
Góc gia mt
BB C C

và mt phng
CC D D

bng
60
. Th tích khi hộp đã cho là
A.
33
. B.
3
. C.
23
. D.
2
.
Câu 198. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
,
3SA a
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy. Mặt phng
P
đi qua đim
A
vuông góc vi
SC
ct
,SB
,SC
SD
lần lượt ti
', ', 'B C D
. Th tích khi chóp
. ' ' 'S AB C D
bng
A.
3
33
20
a
. B.
3
93
20
a
. C.
3
33
10
a
. D.
3
33
40
a
.
Câu 199. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh
a
,
AC a
. Tam giác
SAB
cân
nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Biết góc giữa đường thng
SD
mt
phẳng đáy bằng
60
o
. Khong cách t điểm
D
ti mt phng
SBC
A.
609
58
a
. B.
3 13
26
a
. C.
609
29
a
. D.
3 13
13
a
.
Câu 200. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
B
C
,
2 4 2AB BC CD a
, gi s
M
N
lần lượt trung điểm ca
AB
BC
. Hai mt
phng
SMN
DSB
cùng vuông góc vi mt phẳng đáy, cạnh bên
SB
hp vi
ABCD
mt góc
0
60
. Khong cách gia
SN
BD
A.
45
15
a
. B.
195
65
a
. C.
165
55
a
. D.
105
35
a
.
Câu 201. Vt th o dưới đây không phi là khối đa diện?
A. B. C. D.
Câu 202. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Khối đa diện đều loi
;pq
là khối đa diện đều có
p
đỉnh,
q
mt.
B. Khối đa diện đều loi
;pq
là khối đa diện đều có
p
mt,
q
đỉnh.
C. Khối đa diện đều loi
;pq
khối đa diện li tha mãn mi mt của nó là đa giác đều
p
cnh và mối đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng
q
mt.
D. Khối đa din đều loi
;pq
khối đa diện li tha mãn mỗi đỉnh của đỉnh chung
của đúng
p
mt và mi mt ca nó là một đa giác đều
q
cnh.
Câu 203. Th tích khi chóp t giác đều có tt c các cạnh đều bng
a
bng
27
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 204. Th tích
V
ca khi chóp có diện tích đáy bằng
S
và chiu cao bng
h
A.
1
3
V Sh
. B.
3V Sh
. C.
1
2
V Sh
. D.
V Sh
.
Câu 205. Th tích
V
ca khi lập phương có cạnh bng 2 là
A.
6V
. B.
8V
. C.
4V
. D.
16V
.
Câu 206. Cho hình lăng trụ đứng diện tích đáy
B
, bán kính đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy
R
, chiu cao là
h
. Công thc tính th tích khối lăng trụ đứng là?
A.
1
3
V Bh
. B.
.V Bh
. C.
2
1
3
V R h
. D.
2
V R h
.
Câu 207. Cho hình
là một hình đa diện. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Mi mt cnh ca
đều là cnh chung của đúng hai đa giác.
B. Hai đa giác bất ca
hoặc không đim chung, hoc một đỉnh chung, hoc mt
cnh chung.
C. Luôn tính được th tích ca
.
D. Tn ti ít nhất 1 đường thng nm hoàn toàn trong
.
Câu 208. Khối đa diện đều loi {3;4} là khi đa diện
A. mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 mặt. B. mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 4 mặt.
C. s đỉnh là 8. D. s mt là 6.
Câu 209. Nếu không s dụng thêm điểm nào khác ngoài các đnh ca hình lập phương thì th chia
hình lập phương thành
A. mt t diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều.
B. năm tứ diện đều.
C. bn t diện đều và một hình chóp tam giác đều.
D. năm hình chóp tam giác giác đều, không có t diện đều.
Câu 210. Mt phng
( ' ')AB C
chia khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
thành các khối đa diện nào?
A. Hai khi chóp tam giác.
B. Mt khi chóp tam giác và mt khối chóp ngũ giác.
C. Mt khi chóp tam giác và mt khi chóp t giác.
D. Hai khi chóp t giác.
Câu 211. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
AB a
,
2SA a
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
14
2
a
. B.
3
14
6
a
. C.
3
11
6
a
. D.
3
11
2
a
.
Câu 212. Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
biết
2AB a
,
3AC a
. Tính th tích khối lăng trụ đó.
A.
3
21
4
a
. B.
3
21
6
a
. C.
3
21
2
a
. D.
3
21
12
a
.
Câu 213. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
C
,
3AB a
,
2BC a
. Góc gia
BC
và mt phng
ABC
bng
60
. Tính th tích khối lăng trụ
đó.
A.
3
2 15a
. B.
3
2 15
3
a
. C.
3
15a
. D.
3
15
3
a
.
Câu 214. Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
3AC a
,
BC a
.
Hình chiếu vuông góc ca
B
lên mt phng
ABC
điểm
H
thuc cnh
AC
sao cho
2AH HC
. Góc gia hai mt phng
ABC
ABB A

bng
45
. Tính th tích khối lăng
tr đó.
A.
3
22
3
a
. B.
3
22
9
a
. C.
3
2
9
a
. D.
3
2
3
a
.
28
Câu 215. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cnh
a
,
SA ABC
,
2SA a
. Gi
N
trung đim ca
SB
,
M
hình chiếu vuông góc ca
A
lên
SC
. Tính th tích khi t
din
ABMN
.
A.
3
3
5
a
. B.
3
23
45
a
. C.
3
23
15
a
. D.
3
3
15
a
.
Câu 216. Tng s đỉnh của năm loi khối đa diện đều bng
A.
20
. B.
30
. C.
40
. D.
50
.
Câu 217. Cho hình lập phương. Khi đó tâm các mặt ca hình lập phương đã cho tạo thành
A. hình lập phương. B. t diện đều.
C. hình bát diện đều. D. hình chóp tam giác đều.
Câu 218. Cho t diện đều. Khi đó trung điểm các cnh ca t diện đều to thành
A. hình lập phương. B. hình lăng trụ đều. C. hình chóp cụt đều. D. hình bát diện đều.
Câu 219. Cho hình chóp đa giác đu
1 2 6
. ....S A A A
đáy
1 2 6
....A A A
ni tiếp đường tròn tâm
O
bán kính
3R
và chiu cao ca hình chóp
8h
. Tính th tích khi chóp
1 2 6
. ....S A A A
.
A.
33 3
. B.
34 3
. C.
35 3
. D.
36 3
.
Câu 220. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình ch nht,
AB a
.
Biết
SC
hp vi mặt đáy
ABCD
mt góc bng
khong cách t
D
ti mt phng
SAC
bng
3
a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
3
cot
3
a
V
. B.
3
6
cot
3
a
V
. C.
3
6
tan
3
a
V
. D.
3
3
tan
6
a
V
.
Câu 221.
Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
khong cách t trung đim
I
ca cnh
'DC
đến
mp
''BDD B
6
4
a
. Th tích hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
bng
A.
3
33a
. B.
3
3a
. C.
3
36
4
a
. D.
3
a
.
Câu 222.
Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác vuông ti
A
,
3,AB a AC a
,
G
hình
chiếu ca
A
lên cnh
BC
. Hình chiếu ca
'A
lên mp
ABC
trung điểm
H
ca cnh
AG
. Góc gia mp
'A BC
mp
' ' 'A B C
bng
0
30
. Tính th tích khi lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
3
24
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 223. Cho hình chóp
.S ABC
,
M
N
là các điểm thuc các cnh
SA
SB
sao cho
2MA SM
,
2SN NB
,
mt phẳng đi qua
MN
song song vi
SC
. hiu
1
H
2
H
các khối đa diện được khi chia khi chóp
.S ABC
bi mt phng
, trong đó
1
H
cha
điểm
S
,
2
H
chứa điểm
A
;
1
V
2
V
lần lượt là th tích ca
1
H
2
H
. Tính t s
1
2
V
V
?
A.
4
5
. B.
5
4
. C.
3
4
. D.
4
3
.
Câu 224. Cho lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
biết
'BC
to vi mt phng
''ABB A
mt góc
30
,
6
, ' '
11
d M BA C a
, vi
M
là trung điểm
AC
. Th tích lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
được tính
theo
a
29
A.
3
6
2
a
. B.
3
6
4
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 225. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình thoi
biết các góc tại đỉnh
S
AS 60C 
,
120BSC 
và các cnh bên
SA SC SB a
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
a
. B.
3
2
12
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
11
2
a
.
Câu 226. Cho hình lăng tr đứng
. ' ' 'ABC A B C
, biết đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
. Khong cách t
tâm
O
ca tam giác
ABC
đến mt phng
'A BC
bng
6
a
. Tính th tích khi
lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
32
16
a
. B.
3
32
4
a
C.
3
32
28
a
. D.
3
32
8
a
.
Câu 227. Cho lăng trụ tam giác
. ' ' 'ABC A B C
'BB a
, góc giữa đường thẳng
'BB
ABC
bằng
60
, tam giác
ABC
vuông tại
C
và góc
60BAC 
. Hình chiếu vuông góc của điểm
'B
lên
ABC
trùng với trọng tâm của
ABC
. Thể tích của khối tứ diện
'.A ABC
theo
a
bng:
A.
3
7
106
a
. B.
3
13
108
a
. C.
3
15
108
a
. D.
3
9
208
a
.
Câu 228. Cho khi t din
ABCD
. Gi
,,M N E
lần lượt là trung điểm ca
,,AB BD DA
. T s th tích
ca hai khi t din
MNEC
ABCD
bng:
A.
1
4
V
MNEC
V
ABCD
. B.
1
2
V
MNEC
V
ABCD
. C.
1
3
V
MNEC
V
ABCD
. D.
1
8
V
MNEC
V
ABCD
.
Câu 229. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
, 3 , 4B BA a BC a
,mt phng
()SBC
vuông góc vi (ABC).Biết
23SB a
và góc
0
30SBC
.Khong cách t
B
đến
()SAC
theo
.a
A.
67
7
a
. B.
37
14
a
. C.
7
7
a
. D.
7
42
a
Câu 230. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phng
()ABCD
góc gia
SC
vi mt phng
()ABCD
bng
0
45
. Khong cách giữa hai đường thng
SB
AC
theo
a
A.
10
5
a
. B.
5
10
a
. C.
5
5
a
. D.
7
10
a
.
--------------Hết-------------
| 1/29

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ I, MÔN TO N, LỚP 12
NĂM HỌC 2022 – 2023 I. NỘI DUNG ÔN TẬP
A-GIẢI TÍCH: Chương I: Ứng dụng đạo hàm khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
B-HÌNH HỌC: Chương I: Khối đa diện và thể tích khối đa diện.
II. CÂU HỎI ÔN TẬP Câu 1. Hàm số 4 2
y  x  2x 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;  . B. ;   1 . C.  ;  0. D. 0;  Câu 2.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số có dạng 3 2
y ax bx cx d a  0 .
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;  .
B. 1;  . C. 3;  1 . D. 1;  1 . Câu 3. Cho hàm số 3 2
y  x  3x 1, kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng nhất?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2 và nghịch biến trên các khoảng  ;  0;2; .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 và đồng biến trên các khoảng  ;  0;2; .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;
 0 và 2; . Câu 4. Hàm số    2 2 y x x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  1  A. 0;  . B. 1; 2 . C. 2;0 . D. 0;  1 .  2  Câu 5.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? A. 1;  1 . B. 0;  1 . C. 4;  . D. ; 2 . 2x 1 Câu 6.
Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y  là đúng? x 1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;   1 và 1;  .
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên \   1 . 1
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;   1 và 1;  .
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên \   1 . 2 3 Câu 7.
Cho hàm số y f x liên tục trên
và có đạo hàm f  x   x   1  x  
1 2  x . Hàm số
y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; 2 . B. ;   1 . C. 1;  1 . D. 2;  . Câu 8.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x 1 A. 4 3
y x x  2x .
B. y  sin x . C. y  . D. 2
y x x 1 . x 1 Câu 9. Hàm số 2 y
2x x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.   ;1  . B. 1; 2 . C. 1;  . D. 0;  1 .
Câu 10. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
f  x  0, x
 0; . Biết f   1  2 . Khẳng
định nào dưới đây có thể xảy ra?
A.
f 2  1.
B. f 2017  f 2018 . C. f   1  2 .
D. f 2  f 3  4 .
Câu 11. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   2 x   1  x  
1 5  x . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. f  
1  f 4  f 2 . B. f  
1  f 2  f 4 .
C. f 2  f   1  f 4 .
D. f 4  f 2  f   1 . Câu 12. Cho hàm số 3
y x  m   2
1 x  3x 1 , với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên
của m để hàm số đồng biến trên khoảng  ;
  . Tìm số phần tử của S . A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 . 2 x m
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên từng x  4
khoảng xác định của nó? A. 5 . B. 3 . C. 1. D. 2 . mx  2
Câu 14. Cho hàm số y
, m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của 2x m
tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 
1 . Tìm số phần tử của S . A. 1. B. 5 . C. 2 . D. 3 . Câu 15. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số 3
y x   m   2 3 2
1 x  12m  5 x  2 đồng biến trên khoảng 2;  . Số phần tử của S bằng A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 16. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập ? A. 2 y x 1. B. y  2  x 1.
C. y  2x  5 . D. 2
y  x  3 .
Câu 17. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình sau
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;  0.
B. 2;  . C. 2;0 . D. 0; 2 . 2
Câu 18. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;0 và 1;  .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;0 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;
 0 và 1;.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;   1 và 1;  .
Câu 19. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm x  1 2 3 4  f (  x)  0  0  0  0 
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 3; 4 . B. 2; 4 . C. 1;3 . D. ;   1 . 2 3
Câu 20. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f '(x)   x  
1  x  2 2x  3 . Hàm số y f x đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?   A. ;   1 .
B. 2;  . C.    3 ; 2 , ;  
 . D. 2;  1 .  2  ax b
Câu 21. Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  với , a , b ,
c d là các số thực. cx d
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. y  0, x  1.
B. y  0, x  1.
C. y  0, x   2.
D. y  0, x   2 . Câu 22. Hàm số 3 2
y x  3x mx m đồng biến trên tập xác định khi giá trị của m A. m  1.
B. m  3 . C. 1
  m  3. D. m  3 . mx  4
Câu 23. Giá trị của m để hàm số y
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là x m A. 2   m  2. B. 2   m  1  . C. 2
  m  2. D. 2   m 1. 3
Câu 24. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x trên khoảng ;   . Đồ thị của hàm số
y f  x như hình vẽ. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?  5  A.  ;  . B. 3;   . C. 0;3 . D.  ; 0 .  2 
Câu 25. Cho hàm số y f x có đạ 2      
o hàm f ' x 3 x x
1 2x, x . Hỏi hàm số
g x  f x 2
x 1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 3;   . B.   ;1 . C. 1; 2 . D. 1;0 .
Câu 26. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  m   3
x  m   2 1
1 x  2m   1 x  5 nghịch
biến trên tập xác định. 5 2 7 2 A.   m  1. B.   m  1. C.   m  1. D.   m  1. 4 7 2 7 x m
Câu 27. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y
đồng biến trên các khoảng xác định của x 1 nó.
A. m 1;  . B. m   ;    1 .
C. m  1;  . D. m   ;    1 . mx
Câu 28. Tập hợp các giá trị thực của m để hàm số 8 y   
1 đồng biến trên khoảng 3;  là x  2m  3   3  A. 2; 2. B. 2; 2 . C. 2;    . D. 2; .    2   2 
Câu 29. Cho hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ
Hàm số y f  2
2  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây A.  ;  0. B. 0;  1 . C. 1; 2 . D. 0;  .
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y x  6x mx  3 đồng biến trên khoảng 0;. A. m  12 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  12 . 4
Câu 31. Cho hàm số y f x xác định, có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng a;b và
x a;b . Khẳng định nào sau đây sai? 0  
Câu 32. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
. Mệnh đề nào dưới đây đây là đúng?
A. Nếu f  x  0 thì hàm số đạt cực trị tại x . 0  0
B. Nếu f  x f x  0 thì hàm số không đạt cực trị tại x . 0   0  0
C. Nếu đạo hàm đổi dấu khi x qua x thì hàm số đạt cực tiểu tại x . 0 0
D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x thì đạo hàm đổi dấu khi x qua x . 0 0
Câu 33. Giá trị cực tiểu của hàm số 3 2
y x  3x  9x  2 là A. 20  . B. 7 . C. 25  . D. 3 .
Câu 34. Số điểm cực trị của hàm số 4 2
y x  2x  3 là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. x x
Câu 35. Gọi M , n lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số f x 2 1  .Khi đó giá x 1 trị của biểu thức 2
M  2n bằng A. 7. B. 9. C. 8. D. 6. Câu 36. Hàm số 2 y
x  2x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
C. Hàm số đạt cực đại x  2 .
D. Hàm số không có cực trị.
Câu 37. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng x ∞ 1 3 + ∞ y' + 0 0 + + ∞ 5 y ∞ 1 A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 1  .
Câu 38. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên
, có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y f x có điểm cực tiểu là A. x  1. B. x  2 . C. x  2  . D. x  1  . 1
Câu 39. Tìm giá trị thực của tham số m 3 2 2 để hàm số y
x mx  m m  
1 x đạt cực đại tại 3 x  1. A. m  2 . B. m . C. m  0 . D. m  3 .
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 2
y x mx đạt cực tiểu tại x  0 . A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 . 5
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3
y x   m   2 2
1 x m  3 có diểm cực trị? 1 1 1 1 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 2 2 2 2
Câu 42. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
. Đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ sau:
Số điểm cực trị của hàm số y f x  4x A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 43. Tìm m đề đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx 1 có ba điểm cực trị A0; 
1 , B, C thỏa mãn BC  4 . A. m  2 . B. m  4 . C. m  4  .
D. m   2 .
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 4
y x  m   2 2 2 1 x m
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. A. m  0 . B. m  1  , m  0. C. m  1.
D. m  1, m  0 .
Câu 45. Cho hàm số y f x có đúng ba điểm cực trị là x  2  , x  1
 , x  2 và có đạo hàm liên tục trên
. Khi đó hàm số y f  2
x  2 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5 . B. 8 . C. 6 . D. 4 .
Câu 46. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hàm số f (x) đạt cực trị tại x khi và chỉ khi x là nghiệm của phương trình f (  ) x  0 . 0 0 B. Nếu f (
x )  0 và f (
 x )  0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x . 0 0 0 C. Nếu f (
x) đổi dấu khi x đi qua điểm x f (x) liên tục tại x thì hàm số y f (x) đạt 0 0 cực trị tại x . 0 D. Nếu f (
x )  0 và f (
 x )  0 thì hàm số đạt cực đại tại x . 0 0 0
Câu 47. Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
I. Nếu hàm số bậc ba có cực trị thì nó luôn có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
II. Hàm số trùng phương luôn có cực trị.
III. Hàm số bậc ba y f x có cực đại khi và chỉ khi phương trình f  x  0 có nghiệm.
IV. Hàm số trùng phương có nhiều nhất ba điểm cực đại. A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 48. Cho hàm số y f x liên tục trên
và có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 . 6
Câu 49. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
C. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 50. Cho hàm số y f x . Biết f  x 2
x x   2
1 x  4 . Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 1
Câu 51. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y
x x mx  2019 có cực trị. 3
A. m    ;1 .
B. m    ;1 . C. m   ;  0 0;  1 . D. m   ;  0 0;  1 . Câu 52. Cho hàm số 3 2
y x  3x  9x 1. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là? A. x  1  . B. x  3.
C. A3;  26 .
D. B 1;6 . Câu 53. Cho hàm số 4 2
y  x  2x  3 . Xét các mệnh đề sau:
I. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
II. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
III. Điểm A1; 4 là điểm cực đại của hàm số.
IV. Giá trị cực đại của hàm số bằng 4. Số mệnh đề sai là: A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 54. Cho hàm số y
f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số y
f x có giá trị cực tiểu bằng 1. B. Hàm số y
f x có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1  . C. Hàm số y
f x đạt cực đại tại x
0 và đạt cực tiểu tại x 1 . D. Hàm số y
f x có đúng một cực trị.
Câu 55. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 3 2
y x  4x mx  4x  3 đạt cực tiểu tại x  1.
A. m  2 . B. m .
C. m  6 . D. m  1.
Câu 56. Đồ thị hàm số 3 2 y x 3x 2ax
b có điểm cực tiểu là A 2 ;
2 . Tính a b A. 4  . B. 2 . C. 4 . D. 3 . 7 3 7
Câu 57. Số các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 2 y x  2mx  có cực tiểu mà 2 3 không có cực đại là A. 1. B. 0 . C. 5 . D. 7 .
Câu 58. Giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x mx 1 có hai cực trị x , x thỏa mãn 1 2 2 2
x x  6 là 1 2 A. 1. B. 1  . C. 3 . D. 3  .
Câu 59. Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của m sao cho hàm số 4
y x  m   2 2 2
1 x m m có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông. Tổng tất cả
các phần tử của tập S bằng A. 2 . B. 3 . C. 5  . D. 1.
Câu 60. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu f  x như sau
Hỏi hàm số y f  2
x  2x có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 61. Trên khoảng (0;  )  hàm số 3
y  x  3x 1.
A. Có giá trị nhỏ nhất là Min y  –1.
B. Có giá trị lớn nhất là Max y  3 . 0; 0;
C. Có giá trị nhỏ nhất là Min y  3 .
D. Có giá trị lớn nhất là Max y  –1 . 0; 0;
Câu 62. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau x -∞ -1 0 +∞ y' 0 +∞ +∞ y -1
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.
C. Hàm số không xác định tại x  1  .
D. Hàm số có đúng hai cực trị.
Câu 63. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng 2  .
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 2  . 1 1
Câu 64. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y   khi x  0 . 3 x x 8 2 3 1 2 3 A. . B. . C. 0 . D.  . 9 4 9
Câu 65. Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới y 2 1 O 1 x 1 2 1  2 2 
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. max f x  2 .
B. max f x  0 . 1;2  2  ;  1
C. max f x  f  3
  . D. max f x  f 4 .  3  ;0 3;4
Câu 66. Giá trị lớn nhất của hàm số f x 3
x  3x  2 trên đoạn 3;3 bằng: A. 16  . B. 20 . C. 0 . D. 4 .
Câu 67. Giá trị lớn nhất của hàm số y f x 4 2
x  4x  9 trên đoạn 2;  3 bằng: A. 201. B. 2 . C. 9 . D. 54 . x
Câu 68. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2 3 
trên đoạn 2;4 bằng: x 1 19 A. 6 . B. 2  . C. 3  . D. . 3
Câu 69. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn 10;10 và có bảng biến thiên sau:
Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số y f x có giá trị nhỏ nhất bằng 1  và 1.
B. Hàm số y f x không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.
C. Hàm số y f x có giá trị lớn nhất bằng 0 .
D. Hàm số y f x có giá trị lớn nhất bằng 2 .
Câu 70. Giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số f x 2
x 4  x bằng:
A. M  2 ; m  0 .
B. M  2 ; m   2 .
C. M  2 ; m  2  .
D. M  2 ; m  0 .    
Câu 71. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y  sin x  cos 2x  sin x  2 trên khoảng  ;   .  2 2  9 23 1 A. . B. . C. 5 . D. 1. 27 27
Câu 72. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f x  5 x 1  3 x    x   1 3  x lần
lượt là m M , tính 2 2
S m M . A. S  170 . B. S  172 . C. S  171. D. S  169 . 5 4 1
Câu 73. Cho x  0, y  0 và x y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   . 4 x 4 y 9 A. 5 . B. . C. 0 . D. Không tồn tại. 5
Câu 74. Biết m  ;
a b thì phương trình 4 2
x  2x  2  m  0 có nghiệm x  2
 ;0 .Tính T b a . A. 1. B. 9 . C. 8 . D. 10 .
Câu 75. Cô An đang ở khách sạn H bên bờ biển, cô cần đi du lịch đến hòn đảo K . Biết khoảng cách
từ đảo K đến bờ biển là KN 10km , khoảng cách từ khách sạn đến H đến điểm N
HN  50km (giả thiết HN NK ). Từ khách sạn H , cô An có thể đi đường thủy hoặc đi
đường bộ rồi đường thủy để đến hòn đảo K (như hình vẽ). Biết rằng chi phí đi đường thủy là
5USD /1km , chi phí đi đường bộ là 3USD /1km . Hỏi cô An phải chi một khoản tiền nhỏ nhất
là bao nhiêu để đi đến đảo K ? A. 189 USD. B. 191 USD. C. 192 USD. D. 190 USD. Câu 76. Cho hàm số 3 2
y x  3x  2. Giả sử giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn1;  3
lần lượt là M , m thì M m bằng: A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 77. Cho hàm số 4 2
y x  2x  3 . Giả sử giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1; 2
lần lượt là M , m thì M m bằng: A. 18 . B. 24 . C. 21. D. 27 . Câu 78. Cho hàm số 3 2
y  4sin x  5cos x  2sinx  4 . Giả sử giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số lần
lượt là M , m thì M.m bằng: 5 25 A. 20  . B. 14 . C. . D.  . 2 2 2 m x 1
Câu 79. Cho hàm số y
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để GTLN của hàm số trên x 1 1;2 bằng 3 A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 80. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có nghiệm: 2
m 2  tan x m tanx . A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 . 2 x x 1
Câu 81. Hàm số y
đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng 1;  tại x 1 3 A. x  . B. x  4 . C. x  2 . D. x  3 . 2 10 2 1 x  2x
Câu 82. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  . Khi đó giá x 1
trị của M m là: A. 2  . B. 1  . C. 1. D. 2 . x m
Câu 83. Cho hàm số f x
. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số đạt giá trị 2 x 1
lớn nhất tại điểm x  1. A. m  2 . B. m  1. C. m . D. m  3  .
Câu 84. Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 4 2
y x  2x 1 trên đoạn 1; 2 lần lượt là M
m . Khi đó, giá trị của M.m là: A. 2  . B. 23  . C. 46 .
D. Một số lớn hơn 46 .
Câu 85. Cho hàm số y  3cos x  4 sin x  8 với x [0; 2 ]. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng M m bằng bao nhiêu? A. 8 2 . B. 8 3 . C. 16 . D. 15 .    1 
Câu 86. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên khoảng 1 ;   và ;    . Đồ thị hàm số  2   2 
y f x là đường cong trong hình vẽ bên. y 2 1 O 1 x 1 2 1  2 2 
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. max f x  2 .
B. max f x  0 .
C. max f x  f  3
  . D. max f x  f 4 . 1;2  2  ;  1  3  ;0 3;4
Câu 87. Hàm số y f (x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [ 1
 ;3] cho trong hình bên. Gọi
M là giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn 1;  3 . Tìm mệnh đề đúng?
A. M f ( 1  ).
B. M f 3 .
C. M f (2) .
D. M f (0) .
Câu 88. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên 11
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng 2  .
B. Hàm số có điểm cực tiểu tại x  1  .
C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại tại 0; 2 .
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 2  .  7 
Câu 89. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn 0; 
 có đồ thị hàm số y f  x như  2 hình vẽ.  7 
Hỏi hàm số y f x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; 
 tại điểm x nào dưới đây?  2 0 A. x  2 . B. x  1. C. x  0 . D. x  3 . 0 0 0 0
Câu 90. Người ta xây một bể chứa nước với hình dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 500 3
m . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây 3
bể là 600.000 đồng/m2. Hãy xác định kích thước của bể sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất. Chi phí đó là. A. 86 triệu đồng. B. 75 triệu đồng.
C. 85 triệu đồng. D. 90 triệu đồng.
Câu 91. Cho hàm số y f x có lim f x  2 và lim f x  1
 . Khẳng định nào sau đây là đúng? x x
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai đường tiệm cận ngang là x  2 và x  1  .
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai đường tiệm cận ngang là y  2  và y  1.
Câu 92. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Đồ thị hàm số y f x có đường tiệm cận ngang y 1 khi và chỉ khi lim f x  1 và x
lim f x  1 . x
B. Nếu hàm số y f x không xác định tại x thì đồ thị hàm số y f x có đường tiệm 0
cận đứng x x . 0 12
C. Đồ thị hàm số y f x có đường tiệm cận đứng x  2 khi và chỉ khi lim f x   và  x2
lim f x   .  x2
D. Đồ thị hàm số y f x bất kì có nhiều nhất hai đường tiệm cận ngang. 3  x  2
Câu 93. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là: x 1 A. x  1. B. x  1  . C. y  3  . D. y  1. x  5
Câu 94. Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang là: 1 2x 1 1 1 A. y  1. B. y  . C. x  . D. y   . 2 2 2
Câu 95. Đường thẳng x  3; y  2 lần lượt là đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: 2x  3 2x  3 3x  2 x  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  3 x  3 x  2 x  3 x  3
Câu 96. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là: 2 x 1 A. y  1. B. y  1  .
C. y  1; y  1  .
D. y  2 ; y  1  . 1
Câu 97. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: 2 x  4 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . x
Câu 98. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y   x là: 2 x  3x  4 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . 3 x  4x
Câu 99. Đồ thị hàm số y  3
x  3x  có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. 2  x 1  , x  1 
Câu 100. Đồ thị hàm số x y  
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?  2x , x  1  x 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2 4  x
Câu 101. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: x  4 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 102. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. lim y   ; lim y   .   x 1  x 1  13
C. lim y  lim y  2 . x x
D. y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 103. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. Tiệm cận đứng y  1; tiệm cận ngang x  2 .
B. Tiệm cận đứng y  2 ; tiệm cận ngang x  1.
C. Tiệm cận đứng x  1; tiệm cận ngang y  2 .
D. Tiệm cận đứng x  2 ; tiệm cận ngang y  1. m  2x
Câu 104. Cho hàm số y
. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số nhận x  1  làm tiệm cận x 1 đứng? A. m  2 . B. m  2  . C. m . D. m . x  2
Câu 105. Có bao nhiêu giá trị m nguyên để đồ thị hàm số y
có đúng một tiệm cận 2
x  3mx m đứng? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. 3  x  4
Câu 106. Đồ thị hàm số y
có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là x  2
A. x  2, y  3  .
B. x  2, y  3 . C. x  2  , y  2  . D. x  2  , y  4.
Câu 107. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: x ∞ 2 + ∞ f'(x) 5 1 f(x) ∞ 5
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 2 x x  6
Câu 108. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 4 2 x 13x  36 A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 14 x  2
Câu 109. Số đường tiệm cận của đồ thị y  là x  3 A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 110. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau x  2  0 2  y  0  0  0   1  y 2  2  x  2
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số g x  f x  là 1 A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . 2x  2
Câu 111. Cho hàm số y
. Tìm m để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng. x m
A. m  2
B. m  1. C. m  2 . D. m  1. mx  1
Câu 112. Cho hàm số y
. Tìm m , n để đồ thị hàm số nhận x  2 ; y  3 làm hai tiệm cận x n đứng và ngang.
A. m  5 và n  2 .
B. m  1và n  1.
C. m  3 và n  2 .
D. m  2 và n  3 . 2 x x  1
Câu 113. Cho hàm số y
. Tìm m để đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận 2 x mx  4 ngang. A. m  4 
B. m  4 . C. m  2 . D. m  4  . x  1
Câu 114. Cho hàm số y
. Tìm m để khoảng cách từ O tới giao điểm hai tiệm cận bằng 2 . x m A. m  2 hoặc m   2 .
B. m  2 hoặc m  2  .
C. m  1 hoặc m  1  .
D. m  3 hoặc . m  3  . 2 mx x  1
Câu 115. Cho hàm số y x
. Tìm m để đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận ngang. 2
A. m  1.
B. m  0 . C. m  0 . D. m  1. 3x  1
Câu 116. Cho đường cong (C) : y
. Diện tích hình chữ nhật tạo bởi hai đường tiệm cận của (C) x  2
và hai trục tọa độ bằng A. 2 . B. 10 . C. 5 . D. 6. 4x  3
Câu 117. Cho đường cong (C) : y
I là tâm đối xứng. Khi đó I nằm trên đường thẳng x  1
A. 2x y  3  0 .
B. 3x  2y  6  0 .
C. x y  2  0 .
D. 2x y  2  0 . x  2
Câu 118. Cho đường cong (C) : y
. Tích khoảng cách từ điểm M bất kì trên (C) đến hai 2x 1
đường tiệm cận của C có giá trị bằng 5 5 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 4 x  1
Câu 119. Cho đường cong (C) : y  . Biết điểm M ( , a )
b (a  0) nằm trên (C) và có khoảng cách x  1
tới tiệm cận đứng gấp 2 lần khoảng cách tới tiệm cận ngang của (C) . Khi đó a b nhận giá trị bằng 15 A. 3 . B. 1  . C. 1. D. 3  . x  3
Câu 120. Cho đường cong (C) : y
. Biết điểm M thuộc (C) và tiếp tuyến của (C) tại M tạo x  1
với hai đường tiệm cận của (C) một tam giác có chu vi nhỏ nhất. Giả sử chu vi nhỏ nhất đó
bằng a b c ( , a ,
b c  ) thì giá trị của a b c . A. 14 . B. 15 . C.16 . D. 17 . Câu 121. Hàm số 3 2
y x  3x  9x 1 đồng biến trên khoảng nào trong những khoảng sau? A. 4;5 . B. 0; 4 . C. 2; 2 . D. 1;3 . x 1
Câu 122. Cho hàm số y  2 x
. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4 đã cho là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 123. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  0.
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  3 .
Câu 124. Cho hàm số y f x có lim f x  , lim f x   và lim f x   . Khẳng   x0 x0 x
định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y  0 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng x  0 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
Câu 125. Cho hàm số f x có f  x  x x   x  5 2 1
2 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 126. Cho hàm số f x đồng biến trên tập số thực
, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Với mọi x , x
.mà x x f x f x . 1   2 1 2 1 2
B. Với mọi x , x
f x f x . 1 2  1  2 
C. Với mọi x , x
f x f x . 1 2  1  2 
D. Với mọi x , x
.mà x x f x f x . 1   2 1 2 1 2
Câu 127. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3
y x  3x  5 là điểm? A. Q 3;  1 .
B. M 1; 3 .
C. P 7;   1 . D. N  1  ; 7 . Câu 128. Cho hàm số 4 2
y x  3x  3, có đồ thị hình vẽ dưới đây. Với giá trị nào của m thì phương trình 4 2
x  3x m  0 có ba nghiệm phân biệt? 16 y 1  1 O x 3  5  A. m  3  . B. m  4  . C. m  0 . D. m  4 .
Câu 129. Cho hàm số f x thỏa mãn lim f x   và lim f x  2 . Kết luận nào sau đây đúng?   x 1  x 1 
A. Đồ thị hàm số f x có một tiệm cận đứng là x 1.
B. Đồ thị hàm số f x có một tiệm cận đứng là x  2 .
C. Đồ thị hàm số f x không có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số f x có hai tiệm cận đứng là x 1 và x  2 .
Câu 130. Đường cong sau đây là đồ thị của hàm số nào? y 1 x O A. 4 2
y x  3x 1. B. 3
y  x  3x 1 . C. 3
y x  3x 1. D. 4 2
y  x  3x 1 .
Câu 131. Cho hàm số y f x , có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 .
B. Hàm số không có cực đại.
C. Hàm số có bốn điểm cực trị.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  6  . x 1
Câu 132. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là: 1 2x 1 1 1 1 A. x  . B. y  . C. x   . D. y   . 2 2 2 2 9 1 3 2 x x
Câu 133. Biết đường thẳng y   x
cắt đồ thị hàm số y  
 2x tại một điểm duy nhất có 4 24 3 2
tọa độ là  x ; y . Mệnh đề nào sau đây đúng? 0 0  13 12 1 A. y  . B. y  . C. y   . D. y  2  . 0 12 0 13 0 2 0 17
Câu 134. Cho hàm số y f x có đồ thị C  như hình vẽ dưới. Hỏi C  là đồ thị của hàm số nào
trong các hàm dưới đây? A. 3 y x 1. B. 3 y x 1.
C. y   x  3 1 .
D. y   x  3 1 .
Câu 135. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào cho dưới đây. y O x 2  1  1 2 3  A. 4 2
y  x  2x  3 . B. 4 2
y x  2x  3 . C. 4 2
y x x  3. D. 4 2
y x  2x  3 .
Câu 136. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị 3
(C) : y  3x  4x tại điểm có hoành độ x  0 là: A. y  12  x .
B. y  3x .
C. y  3x  2 . D. y  0 . 1
Câu 137. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số 3 2 y
x mx   2
m  4 x  3 đạt cực đại tại x  3. 3
A. m  1, m  5 . B. m  5 . C. m  1. D. m  1. 
Câu 138. Hàm số f (x) liên tục trên và có đạo hàm 2 2 f (
x)  x (x 1) (x  2) . Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;  .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 2;   1 và 0;  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  2   .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 2 và 0;  . 1
Câu 139. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 3x  7
1; 3.Giá trị của M m bằng 8 3 1 A. . B. . C. . D. 7 . 33 16 7
Câu 140. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  2 có đồ thị C  . Số tiếp tuyến của C  song song với đường thẳng y  9  x  7 là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 141. Giá trị lớn nhất của hàm số y
x  2  4  x là: A. 2 2 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
Câu 142. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x mx đạt cực tiểu tại x  2 . A. m  0 . B. m  2  . C. m  1. D. m  2 . 18
Câu 143. Hàm số f x 2
x  1 x có tập giá trị là A. 0;  1 . B. 1; 2      . C. 1; 2   . D. 1;  1 . 2 x  3
Câu 144. Gọi M , n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn x  2  3  1; . 
 Mệnh đề nào sau đây là đúng?  2  8 5 4 13
A. M n  .
B. M n  .
C. M n  .
D. M n  . 3 3 3 6 1
Câu 145. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số nguyên m để hàm số 3 2 y
x mx  4x m 3
đồng biến trên khoảng ( ;   )
 . Tập S có bao nhiêu phần tử? A. 1. B. 2 . C. 5 . D. 4 . mx  4
Câu 146. Giá trị của m để hàm số y
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là: x m A. 2   m  2 . B. 2   m  1  . C. 2   m  2 . D. 2   m 1.
Câu 147. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số 3 2
y x  3x  m  
1 x  4m nghịch biến trên khoảng lớn
nhất có độ dài bằng 2 . A. m  1. B. m  1  . C. m  0 . D. m  2 . 2 x  2x
Câu 148. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2 x  4 A. x  2  . B. x  2  . C. y  2  . D. y  1.
Câu 149. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2m x 1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh
của một tam giác vuông cân. A. m  1. B. m  1  ;  1 . C. m  1  ;0;  1 .
D. m 0;  1 .
Câu 150. Cho y f x có đạo hàm f  x 2
 (x  2)(x  3) . Khi đó số cực trị của hàm số
y f 2x   1 là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . 3 2
Câu 151. Cho hàm số: y  m  
1 x  m  
1 x  2x  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   ? A. 5 . B. 6 . C. 8 . D. 7 . x
Câu 152. Những giá trị của m để đường thẳng d : y x m 1 cắt đồ thị hàm số 2 1 y  tại hai x 1
điểm phân biệt MN sao cho MN  2 3 là
A. m  4  10 .
B. m  4  3 .
C. m  2  3 .
D. m  2  10 .
Câu 153. Một tấm bìa carton dạng tam giác ABC diện tích là S . Tại một điểm D thuộc cạnh BC người
ta cắt theo hai đường thẳng lần lượt song song với hai canh AB AC để phần bìa còn lại là
một hình bình hành có một đỉnh là A diện tích hình bình hành lớn nhất bằng S S S 2S A. . B. . C. . D. . 4 3 2 3
Câu 154. Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m để hàm số 4 2
y x  2mx  3m 1 đồng
biến trên khoảng 1; 2 . A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . 19
Câu 155. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x  3mx  m  
1 x 1 tại điểm có hoành độ x  1
 đi qua điểm A1;2 . 5 3 3 5 A. . B. . C.  . D.  . 8 8 8 8 ax b
Câu 156. Cho hàm số y x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây? 1 y 1 1 O x
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. b  0  a .
B. 0  a b .
C. a b  0 .
D. 0  b a .
Câu 157. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y  x  3x mx 1 nghịch biến trên khoảng 0;  . A. m  0 . B. m  3  . C. m  0 . D. m  3  .
Câu 158. Cho đồ thị của ba hàm số y f x , y f  x , y f  x được vẽ mô tả ở hình dưới đây.
Hỏi đồ thị các hàm số y f x , y f  x và y f  x theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào?
A. C ; C ; C .
B. C ; C ; C . C. C ; C ; C . D. C ; C ; C . 2   3  1 2   1  3 1   2  3 3   2  1 x
Câu 159. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d : y  x m cắt đồ thị C  1 : y  tại 2 2x
điểm phân biệt A , B với AB ngắn nhất? 1 5 1 A. . B. . C. 5 . D.  . 2 9 2
Câu 160. Cho hàm số y f x có đồ thị y f  x như hình vẽ y 2 x - O 1 -1 20
Đặt hx  f x 3 3
x  3x . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. max h x  3 f   1 .
B. max h x  3 f  3.  3; 3     3 ; 3  
C. max h x  3 f 0 .
D. max h x  3 f  3 .  3; 3     3 ; 3  
Câu 161. Cho hàm số 4 2
y x  2x ax b có điểm cực tiểu là M 1;  
1 . Khi đó giá trị của a , b lần lượt là A. a  8  ;b  0 . B. a  8  ;b  5. C. a  4  ;b  8  . D. a  8  ;b  4 . x 1
Câu 162. Cho hàm số y
có đồ thị là đường cong C  . M  C  sao cho tiếp tuyến của đồ thị x 1
hàm số tại M vuông góc với đường thẳng IM với I là tọa độ giao điểm của hai đường tiệm
cận.Khi đó hoành độ của điểm M là: A. 4 1 2 . B. 3 1 4 . C. 4 1 2 . D. 4 1 4 . 1 1
Câu 163. Tìm m hàm số 4 y  .x  . 2
m  2m  5 2 5
x m 1 có một điểm cực đại và hai điểm cực 4 2
tiểu sao cho khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu là nhỏ nhất A. m  0 . B. m  2 .
C. m  1. D. m  1  .
Câu 164. Cho hàm số y f x xác định trên \  
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 165. Cho hàm số f x 3 2
x  3x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số
g x  f x   m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt? A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 166. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên
Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A trên hình vẽ là
A. y  3x 1.
B. y  3x 1 .
C. y  3x  2 .
D. y  3x  2 .
Câu 167. Cho hàm số    4 3 2 y
f x ax bx cx dx e a, ,
b c, d , e
 có đồ thị như hình vẽ. 21 y 1 O x 1  1
Số điểm cực trị của hàm số y f  2 x   1 là A. 4 . B. 1. C. 5 . D. 3 .
Câu 168. Cho hàm số y f x và y g x là hai hàm liên tục trên
có đồ thị hàm số y f  x là
đường cong nét đậm và y g x là đường cong nét mảnh như hình vẽ. Gọi ba giao điểm , A ,
B C của y f  x và y g x trên hình vẽ lần lượt có hoành độ , a ,
b c . Tìm giá trị nhỏ
nhất của hàm số h x  f x  g x trên đoạn a;c ? y a b c x O B C A
A. min h x  h 0 .
B. min h x  h a . C. min h x  h b . D. min h x  h c . a;c a;c a;c a;c
Câu 169. Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm cấp 2 trên khoảng 0; . Đồ thị
y f (x), y f (
x), y f  xlần lượt là các đường cong trong hình vẽ bên
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. C , C , C .
B. C , C , C .
C. C , C , C .
D. C , C , C . 3   1   2  2   1   3  1   3   2  1   2   3 
Câu 170. Cho hàm số y f x liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ. 22
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  4 2 f cos x  m có    nghiệm x  0;   .  2  A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 171. Gọi n là số hình đa diện trong bốn hình dưới đây. Tìm n . A. n  4 . B. n  2 . C. n  1. D. n  3 .
Câu 172. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tồn tại khối tứ diện là khối đa diện đều.
B. Tồn tại khối lặng trụ đều là khối đa diện đều.
C. Tồn tại khối hộp là khối đa diện đều.
D. Tồn tại khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều. a 21
Câu 173. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng
. Tính theo a thể tích 6
V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 12 24 6
Câu 174. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB a , BC  2a . Hai mặt
bên  SAB và  SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD , cạnh SA a 15 . Tính
theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . D 3 2a 15 3 2a 15 3 a 15 A. V  . B. V  . C. 3 V  2a 15 . D. V  . 6 3 3
Câu 175. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tổng diện tích các mặt bên bằng 2 3a . 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 12 3 4
Câu 176. Cho khối hộp chữ nhật ABC . D A BCD   có AA  , a AB  3 ,
a AC  5a . Thể tích khối hộp là A. 3 5a . B. 3 4a . C. 3 12a . D. 3 15a .
Câu 177. Cho các hình sau: 23 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 178 . Cho hình đa diện đều loại 4; 
3 cạnh a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa
diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2
S  4a . B. 2 S  2 3a . C. 2
S  6a . D. 3 S  6a .
Câu 179. Cho khối lăng trụ tam giác đều AB .
C A' B'C '. Về phía ngoài khối lăng trụ này ta ghép thêm
một khối lăng trụ tam giác đều bằng với khối lăng trụ đã cho, sao cho hai khối lăng trụ có
chung một mặt bên. Hỏi khối đa diện mới lập thành có mấy cạnh? A. 9. B.12. C. 18. D. 14.
Câu 180. Cho khối lập phương ABC . D A BCD
  . Cắt khối lập phương trên bởi các mặt phẳng  AB D   và C B
D ta được ba khối đa diện. Xét các mệnh đề sau :
I : Ba khối đa diện thu được gồm hai khối chóp tam giác đều và một khối lăng trụ tam giác.
II : Ba khối đa diện thu được gồm hai khối tứ diện và một khối bát diện đều.
III : Trong ba khối đa diện thu được có hai khối đa diện bằng nhau.
Số mệnh đề đúng là A. 2. B.1. C. 0. D. 3.
Câu 181. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a , góc hợp bởi cạnh bên và mặt
đáy bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 3 6 4
Câu 182. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có AC  5a , đáy là tam giác đều cạnh 4a . A. 3
V  12a . B. 3 V  20a 3 . C. 3 V  20a . D. 3 V  12a 3 .
Câu 183. Cho khối lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy là một tam giác vuông tại A . Cho
AC AB  2a , góc giữa AC và mặt phẳng  ABC  bằng 30 .Tính thể tích khối lăng trụ AB . C A BC  . 3 2a 3 3 a 3 3 4a 3 A. . B. . C. 3 a 3 . D. . 3 3 3 3a
Câu 184. Cho lăng trụ AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA  . Biết rằng hình 2
chiếu vuông góc của A lên  ABC  là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng trụ AB . C A BC  là 3 a 2 3 3a 2 3 a 6 3 2a A. . B. . C. . D. . 8 8 2 3 24
Câu 185. Cho hình chóp S.ABC SA   ABC  , tam giác ABC đều , AB a , góc giữa SB
ABC bằng 60. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SB . Tính thể tích khối chóp S.MNC 3 a 3 a 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 8 4 12 16
Câu 186. Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn đỉnh của một tứ diện? A. 1 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 7 mặt phẳng.
D. Có vô số mặt phẳng.
Câu 187. Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 S  4 3a . B. 2 S  3a . C. 2 S  2 3a . D. 2 S  8a .
Câu 188. Có thể chia một hình lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện bằng nhau có chung đỉnh với hình lập phương? A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 189. Cho hình chóp đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng a . Goi G là trọng tâm tam giác SAC .
Mặt phẳng chứa AB và đi qua G cắt các cạnh SC , SD lần lượt tại M N . Biết mặt bên
của hình chóp tạo với đáy một góc bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABMN . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 4 16 8 16
Câu 190. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , AC  3a , SAB là tam giác đều, SAD 120 
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 3 3a 3 2 3a A. . B. 3 6a . C. . D. 3 3a . 2 3
Câu 191. Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A' B C
  có độ dài cạnh đáy là 4a và diện tích tam giác A BC là 2
8a . Tính thể tích của khối lăng trụ AB . C A' B C   . A. 3 4a 3 . B. 3 2a 3 . C. 3 16a 3 . D. 3 8a 3 .
Câu 192. Cho hình hộp ABC . D A' B CD
  có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng 2a và góc 4a
ABC  60 , cạnh bên AA bằng
; A cách đều các đỉnh , A ,
B C . Tính theo a thể tích của 3 khối hộp ABC . D A' B CD   . A. 3 4a 3 . B. 3 2a 3 . C. 3 16a 3 . D. 3 8a 3 .
Câu 193. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB / /C ,
D AB  2CD . Gọi M N
trung điểm của các cạnh SB SC . Mặt phẳng  AMN  chia khối chóp S.ABCD thành 2 V
phần có thể tích là V V , V V . Tính tỉ số 1 . 1 2  1 2 V2 1 1 5 5 A. . B. . C. . D. . 5 6 13 11
Câu 194. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D A' B CD
  có khoảng cách giữa hai đường thẳng AB A D
 bằng 2a , độ dài đường chéo mặt bên bằng 5a và độ dài cạnh bên lớn hơn 3a . Tính theo
a thể tích của khối lăng trụ đã cho. A. 2 5 20a . B. 3 20 5a . C. 3 15 5a . D. 3 10 5a .
Câu 195. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Đường thẳng  vuông góc với  ABC  tại A . Điểm M thay
đổi trên đường thẳng  M A. Đường thẳng đi qua các trực tâm của các tam giác ABC
MBC cắt đường thẳng  tại N . Tìm GTNN của thể tích khối tứ diện MNBC . 25 3 a 6 3 a 3 a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 6 6 12 12
Câu 196. Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác cân tại C , cạnh đáy AB bằng a
2a ABC bằng 30 . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB CB ' bằng . Khi đó 2
thể tích của khối lăng trụ AB .
C A' B 'C ' là 3 3a 3 2 3a 3 3a A. . B. . C. 3 3a . D. . 9 3 3
Câu 197. Cho hình hộp ABC . D A BCD   có A B
 vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD , góc giữa AA đến các đườ
và  ABCD  bằng 45 . Khoảng cách từ A
ng thẳng BB và DD bằng 1.
Góc giữa mặt  BB CC    
và mặt phẳng CC D D bằng 60 . Thể tích khối hộp đã cho là A. 3 3 . B. 3 . C. 2 3 . D. 2 .
Câu 198. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA a 3 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng  P đi qua điểm A và vuông góc với SC cắt ,
SB SC, SD
lần lượt tại B ',C ', D ' . Thể tích khối chóp S.AB 'C ' D ' bằng 3 3 3a 3 9 3a 3 3 3a 3 3 3a A. . B. . C. . D. . 20 20 10 40
Câu 199. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , AC a . Tam giác SAB cân và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa đường thẳng SD và mặt
phẳng đáy bằng 60o . Khoảng cách từ điểm D tới mặt phẳng  SBC  là 609a 3 13a 609a 3 13a A. . B. . C. . D. . 58 26 29 13
Câu 200. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại B C ,
AB  2BC  4CD  2a , giả sử M N lần lượt là trung điểm của AB BC . Hai mặt
phẳng  SMN  và  SBD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, và cạnh bên SB hợp với
ABCD một góc 0
60 . Khoảng cách giữa SN BD là 45a 195a 165a 105a A. . B. . C. . D. . 15 65 55 35
Câu 201. Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện? A. B. C. D.
Câu 202. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Khối đa diện đều loại  p; 
q là khối đa diện đều có p đỉnh, q mặt.
B. Khối đa diện đều loại  p; 
q là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh.
C. Khối đa diện đều loại  p; 
q là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p
cạnh và mối đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
D. Khối đa diện đều loại  p; 
q là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung
của đúng p mặt và mối mặt của nó là một đa giác đều q cạnh.
Câu 203. Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a bằng 26 3 a 2 3 a 2 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 6 2 6 3
Câu 204. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là 1 1 A. V Sh .
B. V  3Sh . C. V Sh .
D. V Sh . 3 2
Câu 205. Thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 2 là A. V  6 . B. V  8 . C. V  4 .
D. V  16 .
Câu 206. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là B , bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
R , chiều cao là h . Công thức tính thể tích khối lăng trụ đứng là? 1 1 A. V Bh . B. V  . B h . C. 2 V   R h . D. 2 V   R h . 3 3
Câu 207. Cho hình  là một hình đa diện. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Mỗi một cạnh của  đều là cạnh chung của đúng hai đa giác.
B. Hai đa giác bất kì của  hoặc không có điểm chung, hoặc có một đỉnh chung, hoặc có một cạnh chung.
C. Luôn tính được thể tích của  .
D. Tồn tại ít nhất 1 đường thẳng nằm hoàn toàn trong  .
Câu 208. Khối đa diện đều loại {3;4} là khối đa diện có
A. mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 mặt.
B. mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 4 mặt.
C. số đỉnh là 8. D. số mặt là 6.
Câu 209. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình lập phương thành
A. một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều.
B. năm tứ diện đều.
C. bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
D. năm hình chóp tam giác giác đều, không có tứ diện đều.
Câu 210. Mặt phẳng (AB 'C ') chia khối lăng trụ AB .
C A' B 'C ' thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tam giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 211. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB a , SA  2a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 14 3 a 14 3 a 11 3 a 11 A. . B. . C. . D. . 2 6 6 2
Câu 212. Cho hình lăng trụ đều AB . C A BC
  biết AB a 2 , AC  3a . Tính thể tích khối lăng trụ đó. 3 a 21 3 a 21 3 a 21 3 a 21 A. . B. . C. . D. . 4 6 2 12   
Câu 213. Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại C ,
AB  3a , BC  2a . Góc giữa BC và mặt phẳng  ABC  bằng 60. Tính thể tích khối lăng trụ đó. 3 2a 15 3 a 15 A. 3 2a 15 . B. . C. 3 a 15 . D. . 3 3
Câu 214. Cho hình lăng trụ tam giác AB . C A BC
  có ABC là tam giác vuông tại B , AC  3a , BC a .
Hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng  ABC  là điểm H thuộc cạnh AC sao cho
AH  2HC . Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABB A
  bằng 45. Tính thể tích khối lăng trụ đó. 3 2a 2 3 2a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 3 27
Câu 215. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA   ABC  , SA  2a . Gọi N
trung điểm của SB , M là hình chiếu vuông góc của A lên SC . Tính thể tích khối tứ diện ABMN . 3 a 3 3 2a 3 3 2a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 5 45 15 15
Câu 216. Tổng số đỉnh của năm loại khối đa diện đều bằng A. 20 . B. 30 . C. 40 . D. 50 .
Câu 217. Cho hình lập phương. Khi đó tâm các mặt của hình lập phương đã cho tạo thành
A. hình lập phương. B. tứ diện đều.
C. hình bát diện đều.
D. hình chóp tam giác đều.
Câu 218. Cho tứ diện đều. Khi đó trung điểm các cạnh của tứ diện đều tạo thành
A. hình lập phương.
B. hình lăng trụ đều.
C. hình chóp cụt đều. D. hình bát diện đều.
Câu 219. Cho hình chóp đa giác đều S.A A ....A có đáy A A ....A nội tiếp đường tròn tâm O bán kính 1 2 6 1 2 6
R  3 và chiều cao của hình chóp h  8 . Tính thể tích khối chóp S.A A ....A . 1 2 6 A. 33 3 . B. 34 3 . C. 35 3 . D. 36 3 .
Câu 220. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD SA   ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a .
Biết SC hợp với mặt đáy  ABCD một góc bằng  và khoảng cách từ D tới mặt phẳng  a SAC  bằng
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a và  . 3 3 a 3 a 6 3 a 6 3 a 3 A. V  cot  . B. V  cot  . C. V  tan . D. V  tan . 3 3 3 6
Câu 221. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D' có khoảng cách từ trung điểm I của cạnh DC ' đến a 6
mp  BDD ' B ' là
. Thể tích hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D' bằng 4 3 3a 6 A. 3 3a 3 . B. 3 a 3 . C. . D. 3 a . 4
Câu 222. Cho lăng trụ AB .
C A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông tại A , AB a 3, AC a , G là hình
chiếu của A lên cạnh BC . Hình chiếu của A' lên mp  ABC  là trung điểm H của cạnh
AG . Góc giữa mp  A ' BC  và mp  A' B 'C ' bằng 0
30 . Tính thể tích khối lăng trụ AB .
C A' B 'C '. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 3a A. . B. . C. . D. . 24 8 4 8
Câu 223. Cho hình chóp S.ABC , M N là các điểm thuộc các cạnh SA SB sao cho MA  2SM ,
SN  2NB ,   là mặt phẳng đi qua MN và song song với SC . Kí hiệu H và  H là 2  1 
các khối đa diện có được khi chia khối chóp S.ABC bởi mặt phẳng   , trong đó  H chứa 1  điể V m S ,  H
chứa điểm A ; V V lần lượt là thể tích của  H và  H . Tính tỉ số 1 ? 2  1  2  1 2 V2 4 5 3 4 A. . B. . C. . D. . 5 4 4 3 
Câu 224. Cho lăng trụ tam giác đều AB .
C A' B 'C ' biết BC ' tạo với mặt phẳng  ABB ' A' một góc 30 ,
d M BA C  6 , ' '  a
, với M là trung điểm AC . Thể tích lăng trụ AB .
C A' B 'C ' được tính 11 theo a là 28 3 a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4
Câu 225. Cho hình chóp S.ABCD ABCD C  
hình thoi biết các góc tại đỉnh S là AS 60 ,
BSC  120 và các cạnh bên SA SC SB a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 2 3 a 2 3 a 11 A. 3 a . B. . C. . D. . 12 6 2
Câu 226. Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ a
tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng  A' BC  bằng . Tính thể tích khối 6 lăng trụ AB .
C A' B 'C ' . 3 3a 2 3 3a 2 3 3a 2 3 3a 2 A. . B. C. . D. . 16 4 28 8
Câu 227. Cho lăng trụ tam giác AB .
C A' B 'C ' có BB'  a , góc giữa đường thẳng BB' và  ABC  bằng
60 , tam giác ABC vuông tại C và góc BAC  60 . Hình chiếu vuông góc của điểm B' lên
ABC trùng với trọng tâm của ABC
. Thể tích của khối tứ diện A'.ABC theo a bằng: 3 7a 3 13a 3 15a 3 9a A. . B. . C. . D. . 106 108 108 208
Câu 228. Cho khối tứ diện ABCD . Gọi M , N, E lần lượt là trung điểm của A , B B ,
D DA . Tỉ số thể tích
của hai khối tứ diện MNEC ABCD bằng: V 1 V 1 V 1 V 1 A. MNEC  . B. MNEC  . C. MNEC  . D. MNEC  . V 4 V 2 V 3 V 8 ABCD ABCD ABCD ABCD
Câu 229. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại , B BA  3 ,
a BC  4a ,mặt phẳng
(SBC) vuông góc với (ABC).Biết SB  2a 3 và góc 0
SBC  30 .Khoảng cách từ B đến (SAC) theo . a 6a 7 3a 7 a 7 a 7 A. . B. . C. . D. 7 14 7 42
Câu 230. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
( ABCD) góc giữa SC với mặt phẳng ( ABCD) bằng 0
45 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SB AC theo a a 10 a 5 a 5 a 7 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 10
--------------Hết------------- 29