Đề cương giữa kỳ 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Dương Nội – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường THCS Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. Mời bạn đọc đón xem .

1
UBND QUN HÀ ĐÔNG
TRƯNG THCS DƯƠNG NI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC K 1 TOÁN 9
Năm hc 2023-2024
PHN A. ĐI S
VN Đ 1: BIN ĐI ĐƠN GIN BIU THC CHA CĂN BC HAI
Bài 1. Tính: 1.
4 23 3+−
2.
7 43 3−+
Bài 2.
Thc hin phép tính:
1.
( 18 32 50) 2
+−
6.
1
4 20 3 125 5 45 15
5
+−
2.
50 18 200 162−+
7.
(2 8 72 7 2) : 2+−
3.
100 32 2 18 2 ⋅+
8.
(8 27 6 48) : 3
4.
9.
(15 50 5 200 3 450) : 10+−
5.
( 12 3 75 4 27) 3+−
10.
2
(23 32) 26 324 ++
Bài 3. Rút gn các biu thc sau:
1.
33
13
+
+
2.
44
:3 22
51 51

−+

+−

3.
11
:3 22
21 21

−−

−+

4.
6
2 33
−+
5.
53 53
53 53
+−
+
−+
6.
51 51
51 51
−+
+−
7.
29 12 5 9 4 5 3 5= + +− P
8)
4 12
6 33 6 33
23
= −+ +
P
VN Đ 2: GII PHƯƠNG TRÌNH:
Bài 4. Gii các phương trình sau:
a)
2 13−=x
c)
113
−−=x
e)
36−=xx
b)
6 82−=x
d)
527+−=x
f)
12 1 1−− =xx
Bài 5. Giài các phưong trình sau:
a)
2 25 64 121 21+− =xx x
b)
3 12 2 3 27 15+−=xxx
c)
47 5
2
23
−−
−=
xx
x
d)
2
36 72 15 4(5 2)
25
−− = +
x
xx
e)
11
2 9 27 25 75 49 147 20
57
xxx −− =
g)
1
4 20 5 9 45 4
3
+ −− =xx x
2
Bài 6. Giài các phương trình sau:
1)
2
3 21+ +=
xx
5)
2
11++=+xx x
2)
32 1−=xx
6)
2 22 1 14++ + +=
x xx
3)
25 2
−=xx
7)
1 1 ( 1)+ +=+ +
x x xx
4)
2
51
−=
xx
8)
2
27 2 1 8 7 1+ = −+ + +x x x xx
Bài 7. Giài các phương trình sau: (nâng lên lũy tha)
a)
23 4+= xx
b)
2
3 56
−= +x xx
c)
2
46 4 +=+xx x
f)
2
2 24−= +xxx
g)
22
( 3) 4 9
−=
xx x
VN Đ 3: BÀI TOÁN RÚT GN VÀ CÁC BIU THC LIÊN QUAN
DNG 1: TÍNH GIÁ TR BIU THC
Bài 8. Cho
2
1
+
=
x
P
x
:
a) Tính giá tri biu thc
P
khi
16=x
. b) Tính giá tr biu thc
P
khi x=
3 22+
.
DNG 2: TÌM GIÁ TR CÙA
x
để
, , =><P mP mP m
Bài 9. Cho
2
1
+
=
x
P
x
:
a) Tìm
x
biết
2=P
. b) Tìm các giá tri ca
x
tha mãn
0>P
. c) Tìm
x
để
1<P
.
DNG 3: BÀI TOÁN V GIÁ TR NGUYÊN
Bài 10. Tìm các giá tr nguyên ca
x
để các biu thc sau nhn giá tr nguyên.
1)
2
1
+
=
x
P
x
2)
23
1
+
=
x
P
x
3)
45
21
+
=
x
P
x
4)
6
1
+
=
x
P
x
5)
23
2
+
=
x
P
x
6)
2 10
1
+
=
x
P
x
Bài 11. Tìm các giá tr cùa
x
để các biu thc sau nhn giá tr nguyên.
1)
2
1
+
=
++
x
P
xx
2)
9
6
+
=
x
A
x
3)
37
1
+
=
+
x
P
x
4)
27
1
+
=
+
x
P
x
3
5)
5
21
=
+
x
P
x
6)
72
21
=
+
x
P
x
7)
2
1
=
−+
P
xx
DNG 4: BÀI TOÁN V SO SÁNH
So sánh:
P
2
;PP
;
PP
| |;PP
vi mt s.
Bài 12. So sánh:
1)
1−+
=
xx
P
x
và 1
2) Cho
2
5
+
=
+
x
P
x
. So sánh
P
2
P
.
3) Cho
27
3
+
=
+
x
P
x
. So sánh P vi 6 .
DNG 5: BÀI TOÁN V LN NHT, NH NHT
Bài 13. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
1)
45=++Ax x
3)
48=++Ax x
4)
61=−+Ax x
5)
22=−+Ax x
6)
2 3 28=−−Ax x
7)
45=++Ax x
9)
48=++Ax x
10)
4
1= ++Ax
x
11)
43 1++
=
xx
A
x
12)
2011 2 1−+
=
xx
A
x
13)
9
6
+
=
x
A
x
14)
8
1
+
=
+
x
A
x
15)
6
1
+
=
x
A
x
16)
21
1
+
=
+
x
A
x
17)
51
2
+
=
+
x
A
x
18)
25
1
++
=
+
xx
A
x
Bài 14. Tìm giá tr lớn nht ca các biu thc sau:
43=−+ +Ax x
23 2=−− +Bxx
2=+−Cx x
2010
4 20 30
=
++
E
xx
1
21
+
=
+
x
F
x
1
3 11
=
−+
x
G
xx
29
=
−+
x
H
xx
BÀI TP TNG HP
Bài 1. Cho hai biu thc
5
=
x
A
x
3
25
5
=
xx
B
x
x
vi
0, 25>≠xx
.
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
81=x
.
b) Cho
=P
A.B. Chng minh:
2
5
+
=
+
x
P
x
.
c) So sánh
P
2
P
4
Bài 2. Cho hai biu thc
2
5
+
=
x
A
x
3 20 2
25
5
= +
+
x
B
x
x
vi
0, 25≥≠xx
.
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
9=x
.
b) Chng minh:
1
5
=
B
x
.
c) Tìm tt c các giá tr cùa
x
để
| 4|
=⋅−A Bx
Bài 3. a) Cho biếu thc
2
2
=
M
x
vi
0, 4≥≠xx
. Tìm
x
đế
2=M
.
b) Rút gn biu thc
21
:
4
22

= +


−−

x
P
x
xx
vi
0, 4
≥≠
xx
.
c) Tìm GTLN ca biu thc
P
.
Bài 4. Cho biu thc
2 33 2 2
:1
9
33 3

+−
= +−


+−

x xx x
P
x
xx x
vi
0, 9
≥≠
xx
.
a) Rút gn P.
b) Tìm
x
để P đt GTNN.
Bài 5 Cho biu thc A=
+
+
+
1
2
1
:
1
1
1
1
2
x
x
x
x
x
x
x
a) Rút gn A b) Tính A biết x=
2
32
c)Tìm x
Z đ A
Z
d) Tìm GTNN ca A e)Tìm x đ A=1/3 g) So sánh A vi 1 h) Tìm x đ A > 1/2
Bài 6 C=
+
+ xxxx
x
1
2
3:
32
5
352
2
a) Rút gn C b)Tìm GTNN ca C’ vi C’=
1
1
.
1
+
x
C
c)Tính C vi x=
32
2
d) Tìm x đ C>0 e)Tìm x
Z
để C’
Z
g)Tìm x đ C= 5
x
Bài 7 E=
+
+
+
+
xx
x
xx
x
xx
xx 2
1
11
:
12
a) Rút gn E b)Tìm x đ E > 1 c)Tìm GTNN ca E vi x > 1
d) Tìm x
Z
để E
Z
e)Tính E ti
512 =+x
g)Tìm x đ E = 9/2
5
Bài 8: C =
+
+
+
aa
a
a
a
a
a
a
a
a
2
3
2
2
:
4
4
2
2
2
2
a. Rút gn C b. Tìm giá tr ca a đ C > 0 c. Tìm giá tr ca a đ C = -1
PHN B. HÌNH HC
DNG 1: NG DNG THC T CA H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Bài 1. Mt ni th s dng thưc ngm góc vuông đ đo chiu cao ca mt cây da, vi
các ch thưc đo đưc như hình bên. Khong cách t v tri gc cây đến v trí chân cùa ngưi
th
4,8m
v t v trí chân đmg thng trên mt đt đến mt ca ngưi ngm
1, 6m
. Hi vi
các kích thưc trên thì ngưi th đo đưc chiu cao ca cây đó bao nhiêu? (làm tròn đến mét).
Bài 2. Mt ct c vuông góc vi mt đt có bóng dài
12m
, tia nng ca mt tri to vi mt đt
một góc là
35°
(hình v bên). Tính chiu cao ca ct cờ?
Bài 3. Trong mt bui luyn tp, mt tàu ngm trên mt bin bt đu ln xung và di chuyn
theo mt ng thng to vi mt c bin mt c
".
21
Khi tàu chuyn đng theo hưng đó
và đi đưc
250m
thì tàu độ sâu bao nhiêu so vi mt nưc (làm tròn đến đơn v mét).
Bài 4. Tính chiu cao ca cây trong hình v bên. (Làm tròn đến ch s thp phân th nht)
6
Bài 5. Quan sát hình v i đây. Gi s
=CD h
là chiu cao ca tháp trong đó
C
là chân tháp.
Chn hai đim
,AB
trn mt đt sao cho ba đim
,AB
và
C
thng hàng. Ta đo khong cách
AB
và các góc
,CAD CBD
. Chng hn ta đo đưc
24m, 63 , 48
αβ
= ==°==°AB CAD CBD
Hãy
tính chiu cao
h
ca tháp.
Bài 6. Tính chiu cao ca mt ngn núi cho biết ti hai đim cách nhau
1 km
trên mt đt ngưi
ta nhìn thy đinh núi vi góc nâng ln lưt là
40°
32°
.
Bài 7. Mt chic máy bay bay lên cao vi vn tc
520 /km h
. Đưng bay lên to vi phương
nm ngang mt góc
24°
. Hi sau 90 giây máy bay lên cao đưc bao nhiêu
km
theo phương thng
đứng? (kết quà làm tròn đến ch s thp phân th nht)
7
Bài 9. Hai ngư dân đng mt bên b sông cách nhau
50m
cùng nhìn thy mt cù lao trên
sông vi các góc nhìn ln lươt là
30°
40°
. Tính khong cách d t b sông đến cù lao.
DNG 2: BÀI TP TNG HỢP
Bài 1. Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
.AH
Cho biết
3, 4= =AB cm AC cm
. Tính độ dài các
đon thng
;;BH CH AH
.BC
Bài 2. Cho
ABC
vuông ti
A
, có đưng cao
AH
. Biết
6cm; 7cm= =BH CH
. Tính
,AB AC
.
Bài 3. Cho
ABC
cân
A
có đưng cao
32cm
=AH
, đưng cao
38,4cm=BK
a) Tính các cnh ca
ABC
.
b) Đưng trung trc ca
AC
ct
AH
ti
O
. Tính
OH
.
Bài 4. Cho
ABC
vuông ti
()<A AB AC
có đưng cao
12cm; 25cm= =AH BC
.
a) Tìm độ dài ca
,,BH CH AB
AC
b) V trung tuyến
AM
, tìm s đo ca
AMH
.
c) Tính din ch tam giác
.AMH
Bài 5. Cho
ABC
c
CH
là chiu cao;
ˆ
ˆ
12 , 60 , 40= =°=°BC cm B C
a) Tìm đ dài
CH
AC
. b) Tính din tích ca
ABC
Bài 6. Cho
DEF
vuông t
D
, đưng cao
DH
. Biết
12cm, 20cm= =DE EF
. Tính
,,.DF EH FH
8
Bài 7. Cho
DEF
vuông ti
D
, đưng cao
DH
. Biết
1cm, 4cm= =EH FH
. Tính
,,EF DE DF
.
Bài 8. Cho tam giác
ABC
10cm, 24cm, 26cm.= = =AB AC BC
a) Chng minh: Tam giác
ABC
vuông và tính góc
B
, góc
C
.
b) Gi
AD
là đưng phân giác ca tam giác
ABC
. Tính
,BD DC
.
c) T
D
k
,
DE DF
lần t vuông góc vi
,
AB AC
. T giác
AEDF
hình gì. Tính chu vi
din tích ca t giác đó.
Bài 9. Cho
ABC
6cm, 8cm, 10cm= = =AB AC BC
.
a) Chng minh
ABC
vuông tai
A
.
b) Tính đưng cao
AH
ca
ABC
.
c) Tính góc
,BC
ca
.ABC
d) Chng minh
cos cos +⋅ =
AB B AC C BC
.
Bài 10. Cho
ABC
có đưng cao
BH
. Biết
40cm, 58cm, 42cm
= = =
AB AC BC
.
a)
ABC
có là tam giác vuông không? Vì sao?
b) Tính các t s ng giác ca góc
A
?
c) K
HE AB
HF BC
. Tính
,,BH BE BF
và din tích t giác
?EFCA
Bài 11. Cho hình ch nht
ABCD
5cm, 12cm
= =AB BC
. V
BH
vuông góc vi
AC
(
H
thuc
)AC
và kéo dài ct
AD
tai
K
.
a) Gii
ABC
b) Chng minh
. = AH AC BK BH
c) Đường phân giác
ABC
ct
AC
ti
E
. Tính
BE
Bài 12. Cho hình ch nhât
ABCD
. T
C
v đưng thng vuông góc vi
AC
, đưng thng này
ct các đưng thng
,AB AD
lần lưt ti
E
F
a) Ch
ng minh:
.⋅=
AB AE AD AF
b) Chng minh:
=ADB AEF
ĐỀ MINH HA
PHÒNG GD QUẬN ………..
TRƯỜNG THCS
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: Toán- LỚP: 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 8 tháng 11 m 2022
Bài 1: (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức :
9
a) =
45 +
4
5
7 b)
2 33
4 23
31 31
−− +
+−
Bài 2: (1,5 điểm) Giải phương trình sau:
a)
2
96 20xx + −=
)
2 + 4
48 = 12
9

Bài 3: (2,5 điểm). Cho các biểu thức :
3
2
x
A
x
+
=
15 2
4
2
xx
B
x
x
−−
= +
+
với x > 0; x ≠ 4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9
b) Rút gọn B
c) So sánh biểu thức P = A : B với 2
Bài 4: (4 điểm)
1/ (0,5 điểm) Bóng một cột cờ trồng vuông
góc với mặt đất dài 15m, các tia nắng mặt trời
tạo với mặt đất một góc xấp xỉ là 30
0
. Tính
chiều cao của cột cờ (làm tròn đến chữ số thập
phân thứ nhất).
2/(3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có
AB < AC, AH là đường cao, H thuộc BC. Kẻ HD vuông góc với AB tại D và HE vuông
góc với AC tại E.
a) Cho AB = 9cm; AC = 12cm. Giải tam giác ABC
b) Chứng minh: DB.DA + EC.EA = AH
2
. Chứng minh: 
+ 
=


.
c) Gọi O là giao điểm của DE và AH. Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với tia BO tại
K. Tia CK cắt tia HA tại I. Chứng minh: 
=
..

.
Bài 5 (0,5đ): Tìm x, y thỏa mãn phương trình:
36 4
28 4 2 1
21
xy
xy
+ = −−
−−
-----------------------------------------------Hết -------------------------------------------
| 1/9

Preview text:

UBND QUẬN HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG THCS DƯƠNG NỘI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 TOÁN 9 Năm học 2023-2024 PHẦN A. ĐẠI SỐ
VẤN ĐỀ 1: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI

Bài 1. Tính: 1. 4 + 2 3 − 3 2. 7 − 4 3 + 3
Bài 2. Thực hiện phép tính: 1. ( 18 + 32 − 50)⋅ 2 6. 1 4 20 − 3 125 + 5 45 −15 5
2. 50 − 18 + 200 − 162 7. (2 8 + 72 − 7 2) : 2
3. 100 − 32 ⋅ 2 + 18 ⋅ 2 8. (8 27 − 6 48) : 3
4. 6 ⋅ 6 − 75 ⋅ 3 + 8 ⋅ 2 9. (15 50 + 5 200 −3 450) : 10
5. ( 12 + 3 75 − 4 27)⋅ 3 10. 2 (2 3 − 3 2) + 2 6 + 3 24
Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau: 1. 3+ 3 2.  4 4  − : 3+     2 2 3. 1 1 − : 3−   2 2 1+ 3  5 +1 5 −1  2 −1 2 +1 4. 6 5. 5 + 3 5 − 3 − + + 6. 5 1 5 1 − 2 − 3 + 3 5 − 3 5 + 3 5 +1 5 −1 7. −
P = 29 +12 5 + 9 − 4 5 − 3 5 8) 4 12
P = 6 − 3 3 − 6 + 3 3 + 2 − 3
VẤN ĐỀ 2: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH:
Bài 4.
Giải các phương trình sau:
a) 2x −1 = 3 c) x −1 −1= 3 e) x −3 x = 6 −
b) 6x −8 = 2 d) x + 5 − 2 = 7 f) x −1 − 2 x −1 = 1 −
Bài 5. Giài các phưong trình sau:
a) 2 25x + 64x − 121x = 21 b) 3 12x + 2 3x − 27x =15 c) 4 x − 7 x − 5 − = x − 2 d) x − 2 36x − 72 −15 = 4(5 + x − 2) 2 3 25 e) 1 1 2 9x − 27 − 25x − 75 − 49x −147 = 20 g) 1
4x − 20 + x − 5 − 9x − 45 = 4 5 7 3 1
Bài 6. Giài các phương trình sau: 1) 2
x + 3x + 2 =1 5) 2
x + x +1 =1+ x
2) 3x − 2 x =1 6) 2 x + 2 + 2 x +1 − x +1 = 4 3) 2x −5 x = 2
− 7) x + x +1 =1+ x(x +1) 4) 2
5− x = x −1 8) 2
x + 2 7 − x = 2 x −1 + −x +8x − 7 +1
Bài 7. Giài các phương trình sau: (nâng lên lũy thừa)
a) x + 2 = 3x − 4 b) 2
x −3 = x −5x + 6 c) 2
x − 4x + 6 = x + 4 f) 2
2 − x = x − 2x + 4 g) 2 2
(x − 3) x − 4 = x − 9
VẤN ĐỀ 3: BÀI TOÁN RÚT GỌN VÀ CÁC BIỂU THỨC LIÊN QUAN
DẠNG 1: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC Bài 8. Cho x + 2 P = : x −1
a) Tính giá tri biểu thức P khi x =16 . b) Tính giá trị biểu thức P khi x= 3+ 2 2 .
DẠNG 2: TÌM GIÁ TRỊ CÙA x để P = , m P > , m P < m Bài 9. Cho x + 2 P = : x −1
a) Tìm x biết P = 2 . b) Tìm các giá tri của x thỏa mãn P > 0 . c) Tìm x để P <1 .
DẠNG 3: BÀI TOÁN VỀ GIÁ TRỊ NGUYÊN
Bài 10. Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau nhận giá trị nguyên. 1) x + 2 P x + x + = 2) 2 3 P = 3) 4 5 P = x −1 x −1 2 x −1 4) x + 6 P x + x + = 5) 2 3 P = 6) 2 10 P = x −1 x − 2 x −1
Bài 11. Tìm các giá trị cùa x để các biểu thức sau nhận giá trị nguyên. 1) x + 2 + P x + x + = 2) 9 = x A 3) 3 7 P = 4) 2 7 P = x + x +1 6 x x +1 x +1 2 5) 5 x − = x P 6) 7 2 P = 7) 2 P = 2 x +1 2 x +1 x x +1
DẠNG 4: BÀI TOÁN VỀ SO SÁNH So sánh: P và 2
P ; P P; P và | P |; P với một số. Bài 12. So sánh: 1) − +1 = x x P và 1 x 2) Cho x + 2 P = . So sánh P và 2 P . x + 5 3) Cho x + 27 P = . So sánh P với 6 . x + 3
DẠNG 5: BÀI TOÁN VỀ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT
Bài 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1) A = x + 4 x + 5 3) A = x + 4 x +8 4) A = x − 6 x +1
5) A = x − 2 x + 2 6) A = 2x −3 x − 28 7) A = x + 4 x + 5 9) + +
A = x + 4 x + 8 10) 4 A = + x +1 11) 4 3 1 = x x A x x 12) 2011 − 2 +1 + x + = x x A 13) 9 = x A 14) 8 A = x 6 x x +1 15) x + 6 A x + x + x + x + = 16) 2 1 A = 17) 5 1 A = 18) 2 5 A = x −1 x +1 x + 2 x +1
Bài 14. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
A = −x + 4 x + 3 B = 2
x − 3 x + 2 C = x + 2 − x 2010 E x + x − = 1 F = 1 G = = x H 4x + 20 x + 30 2 x +1 x − 3 x +11 x − 2 x + 9
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài 1. Cho hai biểu thức − 5 = x Ax 3 = − x B
với x > 0, x ≠ 25. x x − 5 x − 25
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 81. b) Cho x + P = A.B. Chứng minh: 2 P = . x + 5 c) So sánh P và 2 P 3
Bài 2. Cho hai biểu thức x + 2 A − = và 3 20 2 = + x B
với x ≥ 0, x ≠ 25. x − 5 x + 5 x − 25
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 . b) Chứng minh: 1 B = . x − 5
c) Tìm tất cả các giá trị cùa x để A = ⋅ B | x − 4 |
Bài 3. a) Cho biếu thức 2 M =
với x ≥ 0, x ≠ 4. Tìm x đế M = 2 . x − 2 b) Rút gọn biểu thức 2  x 1  P = : +
 với x ≥ 0, x ≠ 4 . x − 2  x 4 x −  2  − 
c) Tìm GTLN của biểu thức P .
Bài 4. Cho biểu thức  2 x x
3x + 3   2 x − 2  P =  + −  :  −1 
với x ≥ 0, x ≠ 9 . x + 3
x − 3 x 9   x −    3  −  a) Rút gọn P.
b) Tìm x để P đạt GTNN.
Bài 5 Cho biểu thức A=  2x +1 1   x − 2   − : 1−    x x −1 x −1  x + x +1
a) Rút gọn A b) Tính A biết x= 2 − 3 c)Tìm x∈ Z để A∈Z 2 d) Tìm GTNN của A
e)Tìm x để A=1/3 g) So sánh A với 1 h) Tìm x để A > 1/2  2 x 5  Bài 6 C=  2   − : 3+  
 2x − 5 x + 3 2 x − 3   1− x  a) Rút gọn C
b)Tìm GTNN của C’ với C’= 1 1 . c)Tính C với x= 2 C x +1 2 − 3 d) Tìm x để C>0
e)Tìm x∈ Z để C’ ∈ Z g)Tìm x để C= 5 x x + xx +1 1 2 − x Bài 7 E= :  − +  x − 2 x +1  x
1− x x x  a) Rút gọn E b)Tìm x để E > 1
c)Tìm GTNN của E với x > 1
d) Tìm x ∈ Z để E∈ Z
e)Tính E tại 2x +1 = 5 g)Tìm x để E = 9/2 4
 2 + a 2 − a 4a   2 a + 3  Bài 8: C =  − −  :  − 
 2 − a 2 + a a − 4   2 − a 2 a a  a. Rút gọn C
b. Tìm giá trị của a để C > 0
c. Tìm giá trị của a để C = -1 PHẦN B. HÌNH HỌC
DẠNG 1: ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Bài 1. Một người thợ sừ dụng thước ngắm có góc vuông để đo chiều cao của một cây dừa, với
các kích thước đo được như hình bên. Khoảng cách từ vị tri gốc cây đến vị trí chân cùa người
thợ là 4,8m vả từ vị trí chân đứmg thẳng trên mặt đất đến mắt của ngưởi ngắm là 1,6m. Hỏi với
các kích thước trên thì người thợ đo được chiểu cao của cây đó là bao nhiêu? (làm tròn đến mét).
Bài 2. Một cột cờ vuông góc với mặt đất có bóng dài 12m , tia nắng của mặt trời tạo với mặt đất
một góc là 35° (hình vẽ bên). Tính chiều cao của cột cờ?
Bài 3. Trong một buổi luyện tập, một tàu ngầm ở trên mặt biển bẳt đầu lặn xuống và di chuyển
theo một dường thẳng tạo vởi mặt nước biển một góc ".
21 Khi tàu chuyển động theo hướng đó
và đi được 250m thì tàu ở độ sâu bao nhiêu so với mặt nước (làm tròn đến đơn vị mét).
Bài 4. Tính chiều cao của cây trong hình vẽ bên. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) 5
Bài 5. Quan sát hình vẽ dưới đây. Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm ,
A B trền mặt đất sao cho ba điểm ,
A B C thẳng hàng. Ta đo khoảng cách
AB và các góc  
CAD,CBD . Chẳng hạn ta đo được AB =  CAD = α = °  24m,
63 ,CBD = β = 48° Hãy
tính chiểu cao h của tháp.
Bài 6. Tính chiều cao của một ngọn núi cho biết tại hai điểm cách nhau 1 km trên mặt đất người
ta nhìn thấy đinh núi với góc nâng lần lượt là 40° và 32° .
Bài 7. Một chiểc máy bay bay lên cao với vận tốc 520
km / h . Đường bay lên tạo với phương
nằm ngang một góc 24°. Hỏi sau 90 giây máy bay lên cao được bao nhiêu km theo phương thẳng
đứng? (kết quà làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) 6
Bài 9. Hai ngư dân đứng ờ một bên bờ sông cách nhau 50m cùng nhìn thấy một cù lao trên
sông với các góc nhìn lần lươt là 30° và 40°. Tính khoảng cách d từ bờ sông đến cù lao.
DẠNG 2: BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài 1. Cho ∆ABC vuông tại A , đường cao AH. Cho biết AB = 3c ,
m AC = 4cm . Tính độ dài các
đoạn thằng BH;CH; AH BC.
Bài 2. Cho ∆ABC vuông tại A , có đường cao AH . Biết BH = 6cm;CH = 7cm. Tính AB, AC .
Bài 3. Cho ∆ABC cân ở A có đường cao AH = 32cm , đường cao BK = 38,4cm
a) Tính các cạnh của ∆ABC .
b) Đường trung trực của AC cắt AH tại O . Tính OH .
Bài 4. Cho ∆ABC vuông tại (
A AB < AC) có đường cao AH =12cm; BC = 25cm .
a) Tìm độ dài của BH,CH, AB AC
b) Vẽ trung tuyến AM , tìm số đo của  AMH .
c) Tính diện tích tam giác AMH.
Bài 5. Cho ∆ABC cỏ CH là chiều cao; BC =12c , m ˆB = ° ˆ 60 ,C = 40°
a) Tìm độ dài CH AC . b) Tính diện tích của ∆ABC
Bài 6. Cho ∆DEF vuông tạ D , đường cao DH . Biết DE =12cm, EF = 20cm . Tính
DF, EH, FH. 7
Bài 7. Cho ∆DEF vuông tại D , đường cao DH . Biết EH =1cm, FH = 4cm. Tính EF, DE, DF .
Bài 8. Cho tam giác ABC AB =10cm, AC = 24cm, BC = 26cm.
a) Chứng minh: Tam giác ABC vuông và tính góc B , góc C .
b) Gọi AD là đường phân giác của tam giác ABC . Tính BD, DC .
c) Từ D kẻ DE, DF lần lượt vuông góc với AB, AC . Tứ giác AEDF là hình gì. Tính chu vi và
diện tích của tử giác đó.
Bài 9. Cho ∆ABC AB = 6cm, AC = 8cm, BC =10cm .
a) Chứng minh ∆ABC vuông tai A .
b) Tính đường cao AH của ∆ABC .
c) Tính góc B,C của ∆ABC.
d) Chứng minh AB⋅cos B + AC ⋅cosC = BC .
Bài 10. Cho ∆ABC có đường cao BH . Biết AB = 40cm, AC = 58cm, BC = 42cm .
a) ∆ABC có là tam giác vuông không? Vì sao?
b) Tính các tỉ số lượng giác của góc A ?
c) Kẻ HE AB HF BC . Tính BH, BE, BF và diện tích tứ giác EFCA?
Bài 11. Cho hình chữ nhật ABCD AB = 5cm, BC =12cm . Vẽ BH vuông góc với AC ( H
thuộc AC) và kéo dài cắt AD tai K . a) Giải ∆ABC
b) Chứng minh AH.AC = BK BH c) Đường phân giác 
ABC cắt AC tại E . Tính BE
Bài 12. Cho hình chữ nhât ABCD . Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với AC , đường thẳng này
cắt các đường thẳng AB, AD lần lượt tại E F
a) Chứng minh: ABAE = A . D AF b) Chứng minh:  ADB =  AEF ĐỀ MINH HỌA
PHÒNG GD QUẬN ………..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS
MÔN: Toán- LỚP: 9
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra: 8 tháng 11 năm 2022
Bài 1: (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức : 8
a) 𝐴𝐴 = 2 √45 + ��4 − √5�2 − 7 b) 2 3− 3 4 − 2 3 − + 3 3 +1 3 −1
Bài 2: (1,5 điểm) Giải phương trình sau: a) 2
9 − 6x + x − 2 = 0 𝑏𝑏) √𝑥𝑥 − 2 + 4√4𝑥𝑥 − 8 = 12 − 9�𝑥𝑥−2 9
Bài 3: (2,5 điểm). Cho các biểu thức : x + 3 A = và x −1 5 x − 2 B = +
với x > 0; x ≠ 4 x − 2 x + 2 x − 4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 b) Rút gọn B
c) So sánh biểu thức P = A : B với 2 Bài 4: (4 điểm)
1/ (0,5 điểm) Bóng một cột cờ trồng vuông
góc với mặt đất dài 15m, các tia nắng mặt trời
tạo với mặt đất một góc xấp xỉ là 300. Tính
chiều cao của cột cờ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
2/(3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có
AB < AC, AH là đường cao, H thuộc BC. Kẻ HD vuông góc với AB tại D và HE vuông góc với AC tại E.
a) Cho AB = 9cm; AC = 12cm. Giải tam giác ABC
b) Chứng minh: DB.DA + EC.EA = AH2. Chứng minh: 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3𝐵𝐵 + 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3𝐶𝐶 = 𝐷𝐷𝐷𝐷+𝐸𝐸𝐸𝐸 . 𝐷𝐷𝐸𝐸
c) Gọi O là giao điểm của DE và AH. Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với tia BO tại
K. Tia CK cắt tia HA tại I. Chứng minh: 𝐷𝐷𝐷𝐷2 = 𝐷𝐷𝐵𝐵.𝐸𝐸𝐶𝐶.𝑂𝑂𝑂𝑂. 𝐷𝐷𝐸𝐸
Bài 5 (0,5đ): Tìm x, y thỏa mãn phương trình: 36 4 +
= 28 − 4 x − 2 − y −1 x − 2 y −1
-----------------------------------------------Hết ------------------------------------------- 9