1
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ TOÁN-TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA
GIỮA HỌC KỲ 2- NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN LỚP 11
PHN I. TRC NGHIM
Câu 1 . Cho
,xy
là hai s thực dương và
,mn
là hai s thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
mn
m
n
xx
yy

=


B.
( )
n
nn
xy x y=
C.
( )
.
m
n n m
xx=
D.
Câu 2 Cho các s thc
( )
, , , , 0a b m n a b
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.
m n m n
a a a
+
=
. B.
( )
n
m m n
aa
+
=
. C.
( )
m
mm
a b a b+ = +
. D.
m
n
m
n
a
a
a
=
.
Câu 3: Rút gọn biểu thức
( )
2
31
23
b : b
với b > 0.
A.
.b
B.
2
.b
C.
3
.b
D.
4
.b
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng :
A.
1
n
n
a
a
=
vi
0a
B.
1
,
n
n
aa
a
=
C.
0
1;aa=
D.
0
0;aa=
Câu 5. Căn bậc năm của
42
bng ?
A.
2
B.
2
C.
( )
5
42
D.
42
.
Câu 6. Rút gn biu thc
3
4
:P a a=
vi
0a
thu được kết qu
A.
4
5
Pa=
. B.
1
4
Pa=
. C.
5
4
Pa=
. D.
3
2
Pa=
.
Câu 7.Biu thc
5
6
3
. . ( 0)x x x x
được viết dưới dng lu tha vi s mũ hữu t
A.
2
3
.x
B.
5
2
.x
C.
7
3
.x
D.
5
3
.x
Câu 8. Rút gn biu thc
( )
( )
7 1 2 7
22
22
.
,0
aa
a
a
+−
+
ta được kết qu
A.
4
.a
B.
3
.a
C.
5
.a
D.
.a
Câu 9. Với
là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
10 10
=
. B.
2
10 10
=
. C.
( )
( )
2
10 100
=
. D.
( )
( )
2
2
10 10
=
.
Câu 10: Rút gn biu thc
2
1
2
1
1
2
1
2
1
1
34
32
94
+
++
aa
aa
aa
aa
được kết qu là:
A. a B.
a
C.
3
a
D.
a
1
Câu 11. Cho
4 4 7
xx
+=
. Biu thc
5 2 2
8 4.2 4.2
xx
xx
P
++
=
−−
có giá tr bng
A.
3
.
2
P =
B.
5
.
2
P =−
C.
2.P =
D.
2.P =−
Câu 12: Với mọi số thực dương
a
,
b
,
x
,
y
,1ab
, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( ) ( )
log log log
a a a
xy x y=
. B.
( )
log log log
a a a
xy x y=+
C.
log
a
b
ab=
. D.
log log log
a a a
x
xy
y
=−
.
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
2
A.
log log
aa
bb
=
vi mi s thực dương
,ab
1a
. B.
log log
aa
bb
=
vi mi s thực dương
,ab
.
C.
log log
aa
bb
=
vi mi s thc
,ab
. D.
log log
aa
bb
=
vi mi s thc
,ab
1a
.
Câu 14. : Vi a là s thực dương tùy ý,
2
7
log a
bng
A. 7
2
log a
B. 2
7
log a
C.
1
2
7
log a
D .
1
2
+
2
log a
Câu 15: Cho
0a
1a
, khi đó
4
log
a
a
bng
A.
4
. B.
1
4
. C.
1
4
. D.
4
.
Câu 16. : Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
3
log 3a
bng
A.
3
3 log a
B.
3
1 log a
. C.
3
3 log a+
. D.
3
1 log a+
.
Câu 17. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
22
log 3 log a+
bng
A.
22
log 3.log .a
B.
3
2
log .a
C.
( )
2
log 3 .a+
D.
( )
2
log 3 .a
Câu 18. Với điều kin nào ca a, b thì khẳng định
log
a
b a b
= =
là đúng?
A.
, 0, 1a b a
. B.
,0ab
. C.
0, 1aa
. D.
0, 1ba
.
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
log log
aa
bb
=
vi mi s thực dương
,ab
1a
. B.
log log
aa
bb
=
vi mi s thực dương
,ab
.
C.
log log
aa
bb
=
vi mi s thc
,ab
. D.
log log
aa
bb
=
vi mi s thc
,ab
1a
.
Câu 20: Nếu
23
7 7 7
log x 8log ab 2log a b=−
(a, b > 0) thìx bng:
A.
46
ab
B.
2 14
ab
C.
6 12
ab
D.
8 14
ab
Câu 21. Cho
22
log 3 ,log 5ab==
. Biểu thị
9
log 10
theo a và b
A.
2
1
a
b+
. B.
1
2
b
a
+
. C.
2
b
a
. D.
1
2
b
a
.
Câu 22:Cho hai s thc ab , vi
1 ab
.Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
log 1 log
ab
ba
B.
1 log log
ab
ba
C.
log log 1
ba
ab
D.
log 1 log
ba
ab
Câu 23 : Trong các hàm s sau, hàm s nào không phi là hàm s mũ?
A.
( 2) .
x
y =
B.
2
8.
x
y =
C.
2.
x
y
=
D.
2
.yx
=
Câu 24: Trong các hàm s sau, hàm s nào không phi là hàm s logarit?
A.
lg .yx=
B.
3
log .yx=
C.
ln .yx=
D.
( 3)ln2.yx=+
Câu 25: Hàm s nào dưới đây đồng biến trên tập xác định ca nó?
A.
2
3
y log x=
B.
0,9
y log x=
C.
0,9
y log x=
D.
2
y log x=
Câu 26: Cho hàm s
( )
2
2 .7
xx
fx=
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
( )
2
2
1 log 7 0f x x x +
B.
( )
2
1 ln2 ln7 0f x x x +
C.
( )
2
7
1 log 2 0f x x x +
D.
( )
2
1 1 log 7 0f x x +
Câu 27: Tìm
x
để biu thc
( )
1
2
3
1x
có nghĩa:
A.
( ) ( )
; 1 1;x − +
. B.
(
)
;1 1;x − +
. C.
( )
1;1x
. D.
\1xR
Câu 28. Tập xác định ca hàm s
( )
3
2
1yx=−
A.
( )
;1 .−
B.
.
C.
\ 1 .
D.
( )
1;.+
3
Câu 29. Tập xác định của hàm số
7
x
y =
.
A.
( )
0;+
. B.
( )
;0−
. C.
\0
. D. .
Câu 30. Tập xác định ca hàm s
2
logyx=
A.
)
0; .+
B.
( )
;.− +
C.
( )
0; .+
D.
)
2; .+
Câu 31. Tp xác định ca hàm s
2
3
y log x 9x 20= +
A.
( )
4;5
. B.
(
)
;4 5;− +
. C.
( ) ( )
;4 5;− +
. D.
4;5
.
Câu 32: Tìm tập xác định ca hàm s
2
2024
log (3 )y x x=−
.
A.
(0; )D = +
. B.
DR=
. C.
(0;3)D =
. D.
( ;0) (3; )D = − +
Câu 33 : Cho hàm s
x
ya=
( )
01a
có đồ th như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s có a > 1.
B. Hàm s đồng biến trên R.
C. Hàm s nghch biến trên
( )
0; .+
D. Hàm s nghch biến trên R
Câu 34: Cho hàm s
log
a
yx=
( )
01a
có đồ th như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên R.
B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Hàm số nghịch biến trên
( )
0; .+
D. Hàm số có hệ số a > 1
x
y
1
2
2
O
Câu 35. Nghim của phương trình
24
5 25
x
=
A.
3x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
1x =−
.
Câu 36: Tập hợp nghiệm của phương trình
2
4
1
3
81
xx−−
=
37
A.
0;4
. B.
. C.
2;1
. D.
0;1
.
Câu 38.
Phương trình
2
x
a=
có nghim khi ?
A.
0a
. B.
0a
. C.
0a
. D.
1a
.
Câu 39. Tìm tp nghim
S
của phương trình
2
23
2 8 .
xx
x
A.
1;3 .S
B.
1;3 .S
C.
3;1 .S
D.
3.S
Câu 40: Nghim ca phương trình
3
log 2x =
A.
9x =
B.
5x =
C.
6x =
D.
8x =
Câu 41. Phương trình
3
log (3 2) 3x−=
có nghim là:
A.
29
3
x =
B.
11
3
x =
C.
25
3
x =
D.
87x =
Câu 42: Phương trình
22
log log ( 1) 1xx+ =
có tp nghim là:
A.
1;3S =
. B.
1S =
. C.
2S =
. D.
1;3S =−
.
Câu 43. Tìm tt c các giá tr thc ca
a
, biết
log 2 log 3.
aa
A.
1 2.a
B.
2 3.a
C.
3.a
D.
0 1.a
Câu 44. Tp nghim ca bất phương trình
1
4 16
x
là:
A.
( )
;3−
. B.
( )
2;+
. C.
( )
4;+
. D.
( )
3; +
.
4
Câu 45. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
( )
2
log 1 4x −
.
A.
( )
;17S = −
. B.
( )
1;17S =
. C.
( )
17;S = +
. D.
( )
0;17S =
.
Câu 46: Tp nghim ca bất phương trình
1
2
log (5 1) 5x +
A.
1
;.
5

−


B.
1 31
;.
55



C.
31
;.
5

+


D.
1 31
; ; .
55
− +
Câu 47:Trong không gian cho đường thng d và điểm
O
. Qua
O
có bao nhiêu đường thng vuông góc vi d ?
A.
3.
B.
s.
C.
1.
D.
2.
Câu 48: Góc giữa hai đường thng bt k trong không gian là góc gia:
A. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và tương ứng song song vi hai đường thẳng đó.
B. Hai đường thng lần lượt vuông góc vi hai đường thẳng đó.
C. Hai đường thng ct nhau và không song song vi hai đường thẳng đó.
.
D. Hai đường thng ct nhau và tương ứng vuông góc vi hai đường thẳng đó.
Câu 49. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thng a và b có s đo từ 0
0
đến 180
0
B. Góc giữa hai đường thng a và b bng 0
0
khi đường thng a song song hoc trùng với đường thng b.
C. Góc giữa hai đường thng song song bng 180
0
.
D. Góc giữa hai đường thng bng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
Câu 50. Trong không gian cho ba đường thng phân bit
a
,
b
,
c
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu
a
b
cùng vuông góc vi
c
thì
//ab
.
B. Nếu
//ab
ca
thì
cb
.
C. Nếu góc gia
a
c
bng góc gia
b
c
thì
//ab
.
D. Nếu
a
b
cùng nm trong mp
( )
//c
thì góc gia
a
c
bng góc gia
b
c
.
Câu 51. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
(tham kho hình v bên dưới). Góc giữa hai đường thng
AC

BD
bng
A.
60
. B.
30
. C.
45
. D.
90
.
Câu 52. Cho hình chóp
.S ABCD
có tt c các cạnh đều bng
a
. S đo của góc
( )
,SB CD
bng
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 53 Nếu đường thng a vuông góc với hai đường thng ct nhau nm trong mt phng (P) thì
A. a vuông góc vi mt phng (P). B. a không vuông góc vi mt phng (P)
C. a song song vi mt phng (P). D. a nm trong mt phng (P)
Câu 54. Qua điểm
O
cho trước, có bao nhiêu mt phng vuông góc với đường thng
cho trước?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. Vô s.
Câu 55. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình ch nht, SA vuông góc với đáy ( tham khảo hình v bên
dưới). Đường thng BC vuông góc vi mt phng nào ?
5
A
D
B
C
S
A. (SAB) B. (SAC) C. (SCD) D. (SAD)
Câu 56. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rng SA = SC, SB = SD. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. AB(SAC). B. CDAC. C. SO(ABCD). D. CD(SBD).
Câu 57. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình vuông cạnh a
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
, biết
6
3
a
SA =
.Góc gia
SC
vi
( )
ABCD
bng?
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
90
. D.
0
45
.
Câu 58. Hình hộp ABCD.A’B’C’D’ trở thành hình lăng trụ t giác đều khi phải thêm các điều kin nào sau
đây?
A. Tt c các cạnh đáy bằng nhau và cnh bên vuông góc vi mặt đáy.
B. Có mt mt bên vuông góc vi mặt đáy và đáy là hình vuông.
C. Các mt bên là hình ch nht và mặt đáy là hình vuông
D. Cnh bên bng cạnh đáy và cạnh bên vuông góc vi mặt đáy.
Câu 59. Trong lăng trụ đều khẳng định nào sau đây sai?
A. Đáy là đa giác đều.
B. Các mt bên là nhng hình ch nht nm trong mt phng vuông góc với đáy.
C. Các cnh bên là những đường cao
D. Các mt bên là nhng hình bình hành.
Câu 60. Cho hình lập phương
.ABCD AB C D
( tham kho hình v bên dưới). Mt phng
( )
A AC
vuông góc
vi mt phẳng nào sau đây?
6
A.
( )
ABB A

. B.
( )
ABCD
. C.
( )
ADD A

. D.
( )
CDD C

.
Câu 61. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
( tham kho hình v bên dưới).
B'
C'
A'
D'
D
A
C
B
S đo góc giữa hai mt phng
( )
ABD
và mt phng
( )
''A B BA
là:
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
90
. D.
0
45
.
Câu 62. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
,B SA
vuông góc với đáy và
SA AB=
(tham kho
hình bên).
Góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
bng
A.
60
. B.
30
. C.
90
. D.
45
.
Câu 63. Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình vuông cnh a, SA (ABCD) SA =
3a
. Góc gia
(SCD) và (ACD) là:
B
D
A
C
S
A.
0
0
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Câu 64. : Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình ch nht và
()SA ABCD
. Tìm hình chiếu vuông góc
của điểm S trên mt phng ( ABCD) ?
A.C. B.D. C.A. D. B.
7
PHN II: CÂU HỎI Đ- S
Câu 1. Vi mi s thc a, b > 0. Gi s các biu thc xut hin trong các công thc ca mi mệnh đề đều có
nghĩa.
a)
b)
c)
d) S mũ của phân s trong biu thc
Câu 2. Nồng độ cn trong máu (BAC) là ch s dùng để đo lượng cn trong máu ca một người. Chng hn,
BAC 0,02% hay 0,2 mg/ml, nghĩa là có 0,02 g cồn trong 100 ml máu. Nếu một người vi BAC bng 0,02% có
nguy cơ bị tai nn ô tô cao gp 1,4 ln so vi một người không uống rượu, thì nguy cơ tương đối ca tai nn vi
BAC 0,02% là 1,4. Nghiên cu y tế gần đây cho thấy rằng nguy cơ tương đối ca vic gp tai nạn khi đang lái ô
tô có th được mô hình hóa bng một phương trình có dạng , trong đó x (%) là nồng độ cn trong máu
và k là mt hng s. Biết rng các kết qu làm tròn đến hàng phần trăm.
a) Nghiên cu ch ra rằng nguy cơ tương đối ca một người b tai nn vi BAC bằng 0,02% là 1,4; khi đó hằng
s k trong phương trình bằng
b) Nếu nồng độ cồn trong máu là 0,17% thì nguy cơ tương đối là 17,46
c) Giá tr BAC tương ứng với nguy cơ tương đối là 100 bng 0,27%
d) Gi s nếu một người có nguy cơ tương đối t 5 tr lên s không được phép lái xe, thì một người có nồng độ
cn trong máu t 0,088% tr lên s không được phép lái xe
Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm O và tt c các cnh của hình chóp đều bng a
Gi M,N lần lượt là trung điểm các cnh SA, SB.
a) Hai đường thng MO và SC song song vi nhau
b) Góc giữa hai đường thng MN và SD là
c) Góc giữa hai đường thng MO và SB là
d) Tang ca góc giữa hai đường thng SN và BC là
PHN III : CÂU HI TLN :
Câu 1: Nếu
1
log log 9 log 5 log 2
2
a a a a
x = +
( )
0, 1aa
thì
x
bng bao nhiêu (Làm tròn đến 1 ch s thp
phân):
Câu 2. Cho
0, 1aa
, biểu thức
3
log
a
Da=
có giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 3. Tích tt c các nghim của phương trình
2
ln 2ln 3 0xx+ =
bng bao nhiêu
Câu 4. S nghim nguyên ca bất phương trình
2
7
11
24
x



bng bao nhiêu?:
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
tt c các cạnh đu bng
a
. S đo của góc
( )
,SB CD
bng
m
. Khi đó m
bng bao nhiêu?
8
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình vuông cạnh a
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
, biết
6
3
a
SA =
.Góc gia
SC
vi
( )
ABCD
bng
m
. Khi đó m bằng bao nhiêu?
Câu 7 : Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
2a
,
2SA SB SC SD a= = = =
. Gi
là góc gia mt phng
( )
SCD
( )
ABCD
. Tính
tan
bng bao nhiêu?
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình ch nht
( ).SA ABCD
. Tính góc phng nh din
[S;AB;D] bng
m
. Khi đó m bằng bao nhiêu? (Làm tròn đến 2 ch s thp phân):
PHN IV : CÂU HI T LUN :
Câu 1. Giải phương trình, bất phương trình sau:
a)
1
2 16
x+
=
b)
x
2x 3
2
0,125.4
8

=



c)
log
2
2
x +3log
2
x + log
2
1
x = 2
d)
1
4
x1
11
22
e)
2
log ( 1) 3x−
. f)
( ) ( )
22
log 3x 2 log 6 5x
Câu 2. Có bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn
22
37
16 16
log log
343 27
xx−−
?
Câu 3: Ông A gi tiết kim 50 triệu đồng ngân hàng X vi lãi suất không đi 5,5% một năm. B gi tiết
kim 95
triệu đồng ngân hàng Y vi lãi suất không đi 6,0% một năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì tng
s tin c vn ln lãi ca bà B lớn hơn hai lần tng s tin c vn ln lãi ca ông
?A
Câu 4: S tăng trưởng ca mt loi vi khun tuân theo công thc S= A.e
rt
, trong đó A là số ng vi khun ban
đầu, r là t l tăng trưởng ( r > 0 ), t là thời gian tăng trưởng. Biết rng s ng vi khuẩn ban đầu là 1000 con và
sau 5 gi có 3000 con. Hi sau bao nhiêu phút thì s ng vi khuẩn ban đầu s tăng gấp đôi?
Câu 5. Năm
2023
, mt hãng xe ô tô niêm yết giá bán loi xe
X
850.000.000
đồng và d định trong
10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm
2%
giá bán của năm liền trước. Theo d định đó, năm
2028
hãng xe ô tô niêm
yết giá bán xe
X
là bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng nghìn)?
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và có cnh SA vuông góc vi mt phng
(ABC).
a/ Chng minh
()BC SAB
b/ Gọi AH là đường cao ca tam giác SAB. Chng minh
AH SC
Câu 7. Cho t din
OABC
3
cnh
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc. Gi
H
là chân đường vuông góc h
t
O
ti
()ABC
. Chng minh
H
là trc tâm tam giác
ABC
.
Câu 8 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tâm 0 , SA
(ABCD), SA =
2a
1.Chng minh các mt bên ca hành chóp là cac tam giác vuông.
2. Gi H là hình chiếu ca A lên SB , C/m AH
mp(SBC ) và AH
SC
3.Tính góc giữa hai đường thng :a) SD và BC b) AB và SC c) BD và SC,
4.Tính góc giữa đường thng SC và mp (ABCD), SC và( SAB) ,SA và (SBD)
5.Tính góc gia hai mt phng (SCD) và (ABCD), (SCD) và (SCB)
6.Chng minh (SAC)
(SBD)

Preview text:

TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA TỔ TOÁN-TIN
GIỮA HỌC KỲ 2- NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN LỚP 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 . Cho ,
x y là hai số thực dương và ,
m n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai? mn m xx m m x A. =   B. ( )n n n xy = x y C. ( n ) n.m x = x D. mn = x n yy n x
Câu 2 Cho các số thực a, b, ,
m n (a, b  0) . Khẳng định nào sau đây là đúng? m a A. m. n m n a a a + = . B. ( )n m m n a a + =
. C. ( + )m m m a b = a + b . D. n m = a . n a ( − )2 3 1
Câu 3: Rút gọn biểu thức 2 − 3 b : b với b > 0. A. . b B. 2 b . C. 3 b . D. 4 b .
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng : − −n 1 n 1 A. a =
với a  0 B. a = , a   C. 0 a = 1; a   D. 0 a = 0; a   n a n a
Câu 5. Căn bậc năm của 4 − 2 bằng ? A. − 2 B. 2 C. (− )5 4 2 D. 4 − 2 . 3
Câu 6. Rút gọn biểu thức 4
P = a : a với a  0 thu được kết quả là 4 1 5 3 A. 5 P = a . B. 4 P = a . C. 4 P = a . D. 2 P = a . Câu 7.Biểu thức 3 6 5
x. x. x (x  0) được viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là 2 5 7 5 A. 3 x . B. 2 x . C. 3 x . D. 3 x . 7 1 + 2− 7
Câu 8. Rút gọn biểu thức a .a
,(a  0) ta được kết quả là ( + a − ) 2 2 2 2 A. 4 a . B. 3 a . C. 5 a . D. . a
Câu 9. Với  là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?     2     A. 10 = ( 10 ) . B. 2 10 = 10 . C. (10 ) = (100) . D. ( ) = ( ) 2 2 10 10 . 1 − 1 4a − 9a a + 4 + 3 − a
Câu 10: Rút gọn biểu thức − được kết quả là: 1 1 − 1 1 − 2 2 2 2 2a − 3a a + a 1 A. a B. a C. 3 a D. a − − 5 + 2x + 2 x
Câu 11. Cho 4x + 4 x = 7 . Biểu thức P = có giá trị bằng
8 − 4.2x − 4.2−x 3 5 A. P = .
B. P = − .
C. P = 2. D. P = 2. − 2 2
Câu 12: Với mọi số thực dương a , b , x , y và ,
a b  1, mệnh đề nào sau đây sai? x
A. log ( xy) = log ( x) log y . B. log xy = x +
y C. loga b a = b . D. log
= log x − log y . a ( ) log log a a a ( ) a a a a a y
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 1  
A. log b =  log b với mọi số thực dương a,b a  1 . B. log b =  log b với mọi số thực dương a,b . a a a a  
C. log b =  log b với mọi số thực a,b . D. log b =  log b với mọi số thực a,b a  1 . a a a a
Câu 14. : Với a là số thực dương tùy ý, 2 log a bằng 7 1 1
A. 7 log a B. 2 log a C.
log a D . + log a 2 7 2 7 2 2
Câu 15: Cho a  0 và a  1, khi đó 4 log a bằng a 1 1 A. 4 . B. . C. − . D. 4 − . 4 4
Câu 16. : Với a là số thực dương tùy ý, log 3a bằng 3 ( )
A. 3 − log a B. 1− log a . C. 3 + log a . D. 1+ log a . 3 3 3 3
Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, log 3 + log a bằng 2 2 A. log 3.log . a B. 3 log a . C. log 3 + a . D. log 3a . 2 ( ) 2 ( ) 2 2 2 
Câu 18. Với điều kiện nào của a, b thì khẳng định log b =   a = b là đúng? a A. ,
a b  0, a  1. B. , a b  0.
C. a  0, a 1 .
D. b  0, a 1.
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?  A.
log b =  log b với mọi số thực dương a,b a  1 . B. log b =  log b với mọi số thực dương a,b . a a a a  
C. log b =  log b với mọi số thực a,b .
D. log b =  log b với mọi số thực a,b a  1 . a a a a Câu 20: Nếu 2 3
log x = 8log ab − 2log a b (a, b > 0) thìx bằng: 7 7 7 A. 4 6 a b B. 2 14 a b C. 6 12 a b D. 8 14 a b Câu 21. Cho log 3 = ,
a log 5 = b . Biểu thị log 10 theo a và b 2 2 9 2a 1+ b b 1− b A. . C. . D. . 1+ . B. b 2a 2a 2a
Câu 22:Cho hai số thực ab , với 1  a b .Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. log b  1  log a B. 1  log b  log a C. log a  log b  1 D. log a  1  log b a b a b b a b a
Câu 23 : Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số mũ? x A. ( 2)x y = . B. 2 y = 8 . C. 2 x y − = . D. 2 y x− = .
Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số logarit? A. y = lg . x B. y = log . x C. y = ln . x y = x + 3 D. ( 3) ln 2.
Câu 25: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? A. y = log x B. y = log x C. y = log x D. y = log x 2 0,9 0,9 2 3 Câu 26: Cho hàm số ( ) 2 2 .7 x x f x =
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. f ( x) 2
 1  x + x log 7  0 B. f (x) 2
 1  xln 2 + x ln 7  0 2 C. f ( x) 2
 1  xlog 2 + x  0 D. f (x) 1  1+ xlog 7  0 7 2
Câu 27: Tìm x để biểu thức ( x − )1 2 3 1 có nghĩa: A. x  ( ; − − )
1  (1; +) . B. x  ( ; − 
1  1; +) . C. x  (−1; ) 1 . D. x   R \  1
Câu 28. Tập xác định của hàm số y = ( − x)32 1 là A. (−; ) 1 . B. . C. \   1 . D. (1;+ ). 2
Câu 29. Tập xác định của hàm số 7x y = . A. (0; +) . B. ( ; − 0). C. \   0 . D. .
Câu 30. Tập xác định của hàm số y = log x 2
A. 0; +). B. ( ; − +). C. (0; +). D. 2; +).
Câu 31. Tập xác định của hàm số 2 y = log x − 9x + 20 3 A. (4;5) . B. ( ; − 45;+) . C. ( ;
− 4)  (5;+) . D. 4;  5 .
Câu 32: Tìm tập xác định của hàm số 2 y = log (3x x ) . 2024
A. D = (0; +) .
B. D = R . C. D = (0;3) . D. D = (− ;  0)  (3;+)
Câu 33 : Cho hàm số x
y = a (0  a  )
1 có đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số có a > 1.
B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Hàm số nghịch biến trên (0; +).
D. Hàm số nghịch biến trên R
Câu 34: Cho hàm số y = log x (0  a  )
1 có đồ thị như hình vẽ: a y
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên R. 2
B. Hàm số đồng biến trên R. O x 1 2
C. Hàm số nghịch biến trên (0; +).
D. Hàm số có hệ số a > 1
Câu 35. Nghiệm của phương trình 2x−4 5 = 25 là
A. x = 3. B. x = 2 . C. x = 1. D. x = 1 − . x x− 1
Câu 36: Tập hợp nghiệm của phương trình 2 4 3 = là37 81 A. 0;  4 . B.  . C. 2;  1 . D. 0;  1 .
Câu 38. Phương trình 2x = a có nghiệm khi ?
A.
a  0 .
B. a  0 .
C. a  0 . D. a  1. 2 x 2 x 3 x
Câu 39. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 8 . A. S 1;3 . B. S 1;3 . C. S 3;1 . D. S 3 .
Câu 40: Nghiệm của phương trình log x = 2 là 3
A. x = 9
B. x = 5
C. x = 6 D. x = 8
Câu 41. Phương trình log (3x − 2) = 3 có nghiệm là: 3 29 11 25 A. x = B. x = C. x = D. x = 87 3 3 3
Câu 42: Phương trình log x + log (x −1) = 1có tập nghiệm là: 2 2
A. S = 1;  3 . B. S =   1 . C. S =   2 . D. S =  1 − ;  3 .
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của a , biết log 2  log 3. a a
A. 1 a  2.
B. 2  a  3. C. a  3.
D. 0  a 1. −
Câu 44. Tập nghiệm của bất phương trình x 1 4 16 là: A. ( ;3 − ) . B. (2; +) . C. (4; +) . D. (3; +) . 3
Câu 45. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x −1  4 . 2 ( ) A. S = (− ;
 17) . B. S = (1;17). C. S = (17;+) . D. S = (0;17).
Câu 46:
Tập nghiệm của bất phương trình log (5x +1)  5 − là 1 2  1   1 31  31   1   31  A. − ;  − .   B. − ; .   C. ; + .   D. − ;  −  ; + .      5   5 5   5   5   5 
Câu 47:Trong không gian cho đường thẳng d và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với d ? A. 3. B. Vô số. C. 1. D. 2.
Câu 48: Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ trong không gian là góc giữa:
A. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và tương ứng song song với hai đường thẳng đó.
B. Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai đường thẳng đó.
C. Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với hai đường thẳng đó..
D. Hai đường thẳng cắt nhau và tương ứng vuông góc với hai đường thẳng đó.
Câu 49. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b có số đo từ 00 đến 1800
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng 00 khi đường thẳng a song song hoặc trùng với đường thẳng b.
C. Góc giữa hai đường thẳng song song bằng 1800 .
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
Câu 50. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a , b , c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a b cùng vuông góc với c thì a // b .
B. Nếu a // b c a thì c b .
C. Nếu góc giữa a c bằng góc giữa b c thì a // b .
D. Nếu a b cùng nằm trong mp ( ) // c thì góc giữa a c bằng góc giữa b c .
Câu 51. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng A C   và BD bằng A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Câu 52. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Số đo của góc ( SB,CD) bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 53 Nếu đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (P) thì
A. a vuông góc với mặt phẳng (P).
B. a không vuông góc với mặt phẳng (P)
C. a song song với mặt phẳng (P).
D. a nằm trong mặt phẳng (P)
Câu 54. Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng  cho trước? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. Vô số.
Câu 55. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy ( tham khảo hình vẽ bên
dưới). Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào ? 4 S A D B C A. (SAB) B. (SAC) C. (SCD) D. (SAD)
Câu 56. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng SA = SC, SB = SD. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB⊥(SAC). B. CD⊥AC. C. SO⊥(ABCD). D. CD⊥(SBD).
Câu 57. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với mặt phẳng ( a 6
ABCD ) , biết SA =
.Góc giữa SC với ( ABCD) bằng? 3 A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 45 .
Câu 58. Hình hộp ABCD.A’B’C’D’ trở thành hình lăng trụ tứ giác đều khi phải thêm các điều kiện nào sau đây?
A.
Tất cả các cạnh đáy bằng nhau và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
B.
Có một mặt bên vuông góc với mặt đáy và đáy là hình vuông.
C.
Các mặt bên là hình chữ nhật và mặt đáy là hình vuông
D.
Cạnh bên bằng cạnh đáy và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
Câu 59. Trong lăng trụ đều khẳng định nào sau đây sai?
A.
Đáy là đa giác đều.
B.
Các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
C.
Các cạnh bên là những đường cao
D.
Các mặt bên là những hình bình hành.
Câu 60. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Mặt phẳng ( AAC) vuông góc
với mặt phẳng nào sau đây? 5 A. ( ABB A  ) .
B. ( ABCD) . C. ( ADD A  ) . D. (CDD C  ) .
Câu 61. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  ( tham khảo hình vẽ bên dưới). B' C' A' D' C B A D
Số đo góc giữa hai mặt phẳng ( ABD) và mặt phẳng ( A' B ' BA) là: A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 45 .
Câu 62. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại ,
B SA vuông góc với đáy và SA = AB (tham khảo hình bên).
Góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) bằng A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .
Câu 63. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = a 3 . Góc giữa (SCD) và (ACD) là: S A B D C A. 0 0 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 64. : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ (ABC )
D . Tìm hình chiếu vuông góc
của điểm S trên mặt phẳng ( ABCD) ? A.C. B.D. C.A. D. B. 6
PHẦN II: CÂU HỎI Đ- S
Câu 1
. Với mọi số thực a, b > 0. Giả sử các biểu thức xuất hiện trong các công thức của mỗi mệnh đề đều có nghĩa. a) b) c)
d) Số mũ của phân số trong biểu thức là
Câu 2. Nồng độ cồn trong máu (BAC) là chỉ số dùng để đo lượng cồn trong máu của một người. Chẳng hạn,
BAC 0,02% hay 0,2 mg/ml, nghĩa là có 0,02 g cồn trong 100 ml máu. Nếu một người với BAC bằng 0,02% có
nguy cơ bị tai nạn ô tô cao gấp 1,4 lần so với một người không uống rượu, thì nguy cơ tương đối của tai nạn với
BAC 0,02% là 1,4. Nghiên cứu y tế gần đây cho thấy rằng nguy cơ tương đối của việc gặp tai nạn khi đang lái ô
tô có thể được mô hình hóa bằng một phương trình có dạng
, trong đó x (%) là nồng độ cồn trong máu
và k là một hằng số. Biết rằng các kết quả làm tròn đến hàng phần trăm.
a) Nghiên cứu chỉ ra rằng nguy cơ tương đối của một người bị tai nạn với BAC bằng 0,02% là 1,4; khi đó hằng
số k trong phương trình bằng
b) Nếu nồng độ cồn trong máu là 0,17% thì nguy cơ tương đối là 17,46
c) Giá trị BAC tương ứng với nguy cơ tương đối là 100 bằng 0,27%
d) Giả sử nếu một người có nguy cơ tương đối từ 5 trở lên sẽ không được phép lái xe, thì một người có nồng độ
cồn trong máu từ 0,088% trở lên sẽ không được phép lái xe
Câu 3. Cho hình chóp
có đáy là hình vuông tâm O và tất cả các cạnh của hình chóp đều bằng a
Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB.
a) Hai đường thẳng MO và SC song song với nhau
b) Góc giữa hai đường thẳng MN và SD là
c) Góc giữa hai đường thẳng MO và SB là
d) Tang của góc giữa hai đường thẳng SN và BC là
PHẦN III : CÂU HỎI TLN : 1
Câu 1: Nếu log x = log 9 − log 5 + log 2 (a  0, a  )
1 thì x bằng bao nhiêu (Làm tròn đến 1 chữ số thập a 2 a a a phân):
Câu 2. Cho a  0, a  1 , biểu thức D = log a có giá trị bằng bao nhiêu? 3 a
Câu 3. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
ln x + 2lnx − 3 = 0 bằng bao nhiêu 2 x −7  
Câu 4. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 1 1    bằng bao nhiêu?:  2  4
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Số đo của góc ( SB,CD) bằng m . Khi đó m bằng bao nhiêu? 7
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với mặt phẳng ( a 6
ABCD ) , biết SA =
.Góc giữa SC với ( ABCD) bằng m . Khi đó m bằng bao nhiêu? 3
Câu 7 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , SA = SB = SC = SD = 2a . Gọi 
là góc giữa mặt phẳng ( SCD) và ( ABCD) . Tính tan bằng bao nhiêu?
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ (ABC )
D .. Tính góc phẳng nhị diện
[S;AB;D] bằng m . Khi đó m bằng bao nhiêu? (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân):
PHẦN IV : CÂU HỎI TỰ LUẬN :
Câu 1.
Giải phương trình, bất phương trình sau: 1 + −x   4 x 1 −     a) x 1 2 =16 1 1 − 2 b) 2x 3 0,125.4 =   x +3log x + log x = 2   c)log 2 d) 2 2 1     8     2   2  2
e) log (x −1)  3. f) log (3x − 2)  log (6 − 5x) 2 2 2 2 2 x −16 x −16
Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log  log ? 3 7 343 27
Câu 3: Ông A gửi tiết kiệm 50 triệu đồng ở ngân hàng X với lãi suất không đổi 5,5% một năm. Bà B gửi tiết
kiệm 95 triệu đồng ở ngân hàng Y với lãi suất không đổi 6,0% một năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì tổng
số tiền cả vốn lẫn lãi của bà B lớn hơn hai lần tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của ông A?
Câu 4: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S= A.ert, trong đó A là số lượng vi khuẩn ban
đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r > 0 ), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 1000 con và
sau 5 giờ có 3000 con. Hỏi sau bao nhiêu phút thì số lượng vi khuẩn ban đầu sẽ tăng gấp đôi?
Câu 5. Năm 2023, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000 đồng và dự định trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2028 hãng xe ô tô niêm
yết giá bán xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
Câu 6.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC).
a/ Chứng minh BC ⊥ (SA ) B
b/ Gọi AH là đường cao của tam giác SAB. Chứng minh AH SC
Câu 7. Cho tứ diện OABC có 3 cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc. Gọi H là chân đường vuông góc hạ
từ O tới (ABC) . Chứng minh H là trực tâm tam giác ABC .
Câu 8 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tâm 0 , SA ⊥ (ABCD), SA = a 2
1.Chứng minh các mặt bên của hành chóp là cac tam giác vuông.
2. Gọi H là hình chiếu của A lên SB , C/m AH ⊥ mp(SBC ) và AH ⊥ SC
3.Tính góc giữa hai đường thẳng :a) SD và BC b) AB và SC c) BD và SC,
4.Tính góc giữa đường thẳng SC và mp (ABCD), SC và( SAB) ,SA và (SBD)
5.Tính góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD), (SCD) và (SCB)
6.Chứng minh (SAC) ⊥ (SBD) 8