SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TỈNH BRVT
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI
TỔ TOÁN-TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN-KHỐI 12
THỜI GIAN: 90 phút
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ
chọn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Cho hàm số
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên
K
. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.
A.
( ) ( )f x dx F x C=+
. B.
( )
( ) ( )f x dx f x
=
. C.
( )
( ) ( )f x dx f x
=
. D.
( )
( ) ( )f x dx F x
=
.
Câu 2. Cho hai hàm số
( )
fx
( )
gx
liên tục trên R. Tìm khẳng định sai.
A.
. B.
( ) ( )
. d d ,k f x x k f x x k R=

C.
D.
( ) ( )
. d dk f x x k f x x=

, với
k
là hằng số khác 0.
Câu 3. Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số
2022
yx=
?
A.
2023
1
2023
x
+
. B.
2023
2023
x
. C.
2021
2022yx=
. D.
2023
1
2023
x
.
Câu 4.
()Fx
là một nguyên hàm của
()fx
trên tập xác định R. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )d ( ) ( )
b
a
f x x f a f b=+
. B.
( )d ( ) ( )
b
a
f x x F a F b=−
.
C.
( )d ( ) ( )
b
a
f x x F b F a=−
. D.
( )d ( ) ( )
b
a
f x x F a F b=+
.
Câu 5. Cho
( )
1
3
4
=−
df x x
( )
1
3
6
=
dg x x
. Mệnh đề nào say đây là sai?
A.
( ) ( )
1
3
2

+=

df x g x x
. B.
( ) ( )
1
3
10

=

df x g x x
.
C.
( )
1
3
24
=−
. ( )df x g x x
. D.
( ) ( )
1
3
2 3 10

+=

df x g x x
.
Câu 6. Tính tích phân
( )
4
2
2
4 7 2 dx x x
−−
.
A.
126
. B.
9
2
. C.
3
2
. D.
210
.
Câu 7. Gọi
S
diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
x
y =
,
0y =
,
0x =
,
2x =
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
2
0
3
x
S dx=
. B.
2
2
0
3
x
S dx
=
. C.
2
0
3
x
S dx
=
. D.
2
2
0
3
x
S dx=
.
Câu 8. Thtích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thcủa hàm số
2
2y x x=−
, trục
hoành, đường thẳng
0x =
1x =
quanh trục hoành bằng
A.
16
15
. B.
2
3
. C.
4
3
. D.
8
15
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng?
A.
3 1 0x xy z + =
. B.
2 4 2 0xz y z+ + =
.
C.
2 3 2011 0x y z+ + =
. D.
2
2 3 4 5 0x y z + =
.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mp
( )
Oxy
?
A.
( )
=
r
1;0; 0i
B.
( )
=
ur
1;1;1m
C.
( )
=
r
0;1;0j
D.
( )
=
r
0; 0;1k
Câu 11. Trong không gian toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ): 3 2 41 0P x y z+ + =
, mặt phẳng nào dưới đây song
song với
( )
P
A.
( ): 3 2 41 0Q x y z+ + + =
. B.
( )
: 3 2 0Q x y z+ =
.
C.
( ): 2 2 41 0Q x y z + + =
. D.
( )
: 3 2 2 0Q x y z + =
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 2 1 0P x y z + =
. Khoảng cách từ đim
( )
1;2;0M
đến
mặt phẳng
( )
P
bằng
A.
5
. B.
2
. C.
5
3
. D.
4
3
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (3.0 điểm)
Câu 1. Cho hàm số
2
( ) 4 10f x x x= +
( ) ( )dF x f x x=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
32
41
( ) 10
32
F x x x x= +
.
b) Hàm số
32
41
( ) 10 2
32
g x x x x= + +
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
.
c) Biết
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
thỏa mãn
15
(3) .
2
F =
Khi đó
32
41
( ) 10 3
32
F x x x x= +
.
d) Thể tích của hình phẳng giới hạn bởi hàm số
2
( ) 4 10f x x x= +
, trc Ox, x = 1,, x = 2 quay quanh Ox
223
.
15
Câu 2. Cho 2 hàm số
( )
32
2y f x x x= = + +
( )
2
2 2.y g x x x= = + +
a)
( )
3
2
79
4
f x dx =
b)
( ) ( )
3
2
55
6
f x g x dx−=


c) Gi G(x) là mt ngun m của g(x). Biết G(-3 ) = 10. Khi đó F(1) =
4
3
d) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
()y f x=
và đồ thị hàm số
()y g x=
và hai đường thẳng
x = -1, x = 2
11
4
.
Câu 3. Trong không gian hệ tọa độ , cho
( )
1;0;1A
( )
3;2; 1B =−
; mặt phẳng
( ):2 1 0Q x z+ =
. Các mệnh
đề sau đúng hay sai?
a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
Q
( )
2;0; 1n =−
.
b) Phương trình của mặt phẳng
()
đi qua B và vuông góc với trục Ox
2 5 0xz + + =
c) Mặt phẳng
( )
Q
vuông góc với mặt phẳng
5 2 3 0x y z + + =
d) Phương trình mặt phẳng
()
đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (Q)
7 4 1 0yz + =
.
Oxyz
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1. Cho hình phẳng
( )
H
được gạch chéo trong nh bên
dưới. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
2
yx=
, trục Ox và hai đường thẳng x = 1, x = 2 là
( , )
a
a b R
b
; a, b
nguyên tố cùng nhau. Hãy tính a.b
Câu 2. Một chất điểm chuyển động với vân tốc biến đổi theo hàm
( ) ( )
2
3=− /.v t t t m s
Tính quảng đường của
chất điểm đi được trong khoảng thời gian 4 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động.
Câu 3. Mặt trong của một hầm biogas có hình dạng là một phần của mặt cầu đã cắt bỏ hai phần của nó bằng hai
mặt phẳng song song với nhau (như hình vẽ). Bán kính của mặt cầu bằng
2,5m
. Mặt đáy phía dưới cách tâm
một khoảng bằng
1,5m
. Mặt đáy phía trên cách tâm một khoảng bằng
2m
. Tính gần đúng thể tích phần bên
trong của hầm biogas đó (đơn vị là
3
m
và kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 4.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp
S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Điểm A trùng với
gốc O, B(3 ;0 ; 0), D(0 ; 4 ;0), S(0 ; 0 ; 5). Tính
khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD).
PHẦN IV. Tự lun (2.0 điểm)
Câu 1. a) Tính tích phân sau
2
0
x
e dx
b) Tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi các đường
2 1, 0, 2, 3y x y x x= = = =
.
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho A(-1 ;2 ;3), B(9 ;0 ;4).
a) Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)
b) Viết phương trình mặt phẳng (ABC)
…………….HẾT………………
ĐỀ THAM KHO S 2
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ
chọn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Biết
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên
K
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( ) '( )f x dx F x C=+
. B.
( ) ( )f x dx F x C=+
.
C.
( ) ( )F x dx f x C=+
. D.
( ) '( )F x dx f x C=+
.
Câu 2. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào ĐÚNG.
A.
( ) ( ) , ( )kf x dx k f x dx k=

R
.
B.
( ) ( ) ( ) ( )
. . .=
f x g x dx f x dx g x dx
C.
( ) ( ) ( ) ( )
.f x g x dx f x dx g x dx+ = +
.
D.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
, 0 .
f x dx
fx
dx g x
gx
g x dx
=
Câu 3. Hàm số
( )
lnF x x=
là nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên khoảng
( )
0;+
A.
( )
2
1
fx
x
=
. B.
( )
1
fx
x
=−
.
C.
( )
1
fx
x
=
. D.
( )
2
1
fx
x
=−
.
Câu 4. Cho
()fx
là hàm số liên tục trên đoạn
[ ; ]ab
. Giả sử
()Fx
là nguyên hàm của
()fx
trên đoạn
[ ; ]ab
.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào ĐÚNG?
A.
( ) ( )
bb
aa
f x dx f t dt=

B.
( ) ( ) ( )
b
a
F x dx f b f a=−
.
C.
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx f b f a=−
. D.
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx F a F b=−
.
Câu 5. Cho hàm s
()y f x=
liên tục trên đoạn
a;b
. Hãy chn mệnh đề sai dưới đây:
A.
( )
( ) ( ) ( ) ,
b c c
a a b
f x dx f x dx f x dx a c b=
. B.
( ) ( )=−

ba
ab
f x dx f x dx
.
C.
( ) ( ) ( )
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx=−
với
c a;b
. D.
( ) 0
a
a
f x dx =
.
Câu 6. Tích phân
1
1
Id
e
x
x
=
bằng
A.
I e=
. B.
I 1 =
. C.
I –1=
. D.
1
I
e
=
.
Câu 7. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ th của hàm số
( )
y f x=
liên tục các đường thẳng
, , 0x a x b y= = =
được tính theo công thức:
A.
( )
b
a
S f x dx=
. B.
( )
b
a
S f x dx=
. C.
( )
0
b
S f x dx=
. D.
( )
2
d
a
b
S f x xp
éù
=
ëû
ò
.
Câu 8. Cho hình phẳng
( )
H
được tô màu trong hình bên dưới.
Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi
( )
H
khi quay
( )
H
quanh trục
Ox
được tính bởi công thức:
A.
1
1
πd
x
V e x
=
. B.
1
2
1
πd
x
V e x
=
.
C.
1
2
1
πd
x
V e x
=
. D.
1
2
1
πd
x
V e x
=
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng?
A.
2
3 1 0x y z + =
. B.
2
2 4 2 0x y z+ + =
. C.
2 3 0x y z + =
. D.
2 3 4 5 0x y xz + =
.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 5 0.P x y z + =
Điểm nào dưới đây thuộc
( )
P
?
A.
( )
0;0; 5P
B.
( )
1;1;6M
C.
( )
2; 1;5Q
D.
( )
5;0;0N
Câu 11. cho mặt phẳng
( )
: 3 2 4 0x y z
+ + =
. Mặt phẳng nào sau đây không song song với mặt phẳng
( )
?
A.
2 6 4 0xyz + =
B.
2 6 4 1 0x y z+ + =
. C.
3 4 1 0x y z + + =
. D.
3 9 6 7 0x y z+ =
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, khong cách t
( )
1;2; 3M
đến mt phng
( )
: 2 2 10 0P x y z+ + =
bng
A.
11
3
. B.
3
. C.
7
3
. D.
4
3
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (3.0 điểm).
Câu 1. Cho hàm số
( )
2
3f x x=+
a)
( )
3
1
d3
3
f x x x x C= + +
.
b)
( )
3
d 3 2
3
x
f x x x= +
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
.
c) Nguyên hàm
( )
Gx
của hàm số
( )
fx
thoả mãn
( )
4
1
3
G =
( )
3
10
3
33
x
G x x= +
d) Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi
( )
y f x=
, trục tung, đường thẳng
= =1; 2xx
bằng
6
Câu 2. Cho hai hàm số
( )
2
2f x x x=+
( )
4g x x= +
.
a)
( )
0
6
36f x dx
=
b)
( ) ( )
0
6
78f x g x dx
+ =


.
c) Nếu
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
gx
( )
=−52F
thì
( )
= 3 26F
d) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
()y f x=
()y g x=
bằng
115
6
.
Câu 3. Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho hai điểm và mặt phẳng .
a)
( )
=−1; 3;2n
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
b) Mặt phẳng
( )
+=: 3 0z
đi qua B và vuông góc với trục Oz
c) Mặt phẳng
( )
:5 0Q x y z+ =
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
d) Mặt phẳng
( )
: 3 2 8 0x y z
+ =
đi qua
A
và song song với mặt phẳng
( )
P
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1. Một hoa văn trang trí được to ra t mt miếng bìa mng hình vuông cnh bng
10
cm bằng cách khoét đi
bn phn bng nhau hình dạng parabol như hình bên. Biết
5AB =
cm,
4OH =
cm. Biết giá trang trí hoa văn
2
1cm
là 50.000 đồng. Hi s tin cn b ra để trang trí hoa văn đó là bao nhiêu nghìn đồng?
( ) ( )
2;4;1 1;1;3A ,B
( )
: 3 2 5 0P x y z + =
Câu 2. Một ôtô đang dừng bắt đầu chuyển động theo một đường thẳng với gia tốc
( )
( )
2
6 2 /a t t m s=−
, trong
đó
t
là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc ôtô bắt đầu chuyển động. Hỏi quảng đường ôtô đi được từ lúc bt
đầu chuyển động đến khi vận tốc của ôtô đạt giá trị lớn nhất là bao nhiêu mét? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 3. Trong chương trình nông thôn mới của tỉnh A, tại xã B có xây một cây cầu bằng bê tông như hình vẽ (đường
cong trong hình vẽ là các đường Parabol). Biết
3
1m
khối bê tông để đổ cây cầu có giá 5 triệu đồng. Hỏi tỉnh A cần
bỏ ra bao nhiêu triệu đồng để xây cây cầu trên?
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật các điểm
( ) ( ) ( ) ( )
0;0;0 , 3;0;0 , 0;4;0 , 0;0;5A B D S
. Hỏi khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
( )
SBD
bằng bao nhiêu?
PHẦN IV. Tự lun (2.0 điểm)
Câu 1.
a) Tính



1
2
2
1
3
x
dx
x
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
2
21y x x=
, trục hoành và hai đường thẳng
0x =
,
1x =
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;0; 1 ; 2;3; 1 ; 0; 2;5A B C
a) Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
ABC
.
b) Viết phương trình mặt phẳng
( )
ABC
.
…………….HẾT………………
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ
chọn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Hàm số
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên khoảng
K
nếu
A.
( ) ( )
,F x f x x K
=
. B.
( ) ( )
,f x F x x K
=
.
C.
( ) ( )
,F x f x x K
=
. D.
( ) ( )
,f x F x x K
=
.
Câu 2. Cho hai hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
R
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx =


.
B.
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx+ = +


.
C.
( ) ( )
kf x dx k f x dx=

với mọi hằng số
\0kR
.
D.
( ) ( ) ( ) ( )
..f x g x dx f x dx g x dx=
.
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
3 2 5= + +f x x x
A.
32
5++xx
. B.
3
++x x C
. C.
32
5+ + +x x x C
. D.
32
++x x C
Câu 4. Cho
()fx
hàm số liên tục trên đoạn
[ ; ]ab
. Giả sử
( ), ( )F x G x
các nguyên hàm của
()fx
trên đoạn
[ ; ]ab
. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )F a F b G a G b =
. B.
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx F b F a=−
.
C.
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx f b f a=−
. D.
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx G b G a=−
.
Câu 5. Cho
()fx
là hàm số liên tục trên
;ab
()Fx
là nguyên hàm của
()fx
. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F b F a= =
. B.
( )
0
a
a
f x dx =
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
/ / /
b
a
b
a
f x dx f x f b f a= =
. D.
( ) ( )
ba
ab
f x dx f t dt=−

.
Câu 6. Tính tích phân
2
1
1
d
x
Ix
x
=
.
A.
1 ln2I =−
. B.
7
4
I =
. C.
1 ln2I =+
. D.
2ln2I =
.
Câu 7. Cho hàm số
( )
y f x=
xác định liên tục trên đoạn
;ab
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thhàm
số
( )
y f x=
, trục hoành và hai đường thẳng
,x a x b==
được tính theo công thức
A.
( )
d
b
a
S f x x=
. B.
( )
d
b
a
S f x x=
. C.
( )
d
b
a
S f x x=−
. D.
( )
d
a
b
S f x x=
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên . Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
( )
, 0, 1y f x y x= = =
4x =
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
14
11
dx dxS f x f x
=−

. B.
( ) ( )
14
11
dx dxS f x f x
=+

.
C.
( ) ( )
14
11
dx dxS f x f x
=

. D.
( ) ( )
14
11
dx dxS f x f x
= +

.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng?
A.
2
3 1 0x y z + =
. B.
2
2 4 2 0x y z+ + =
.
C.
2 3 4 2024 0x y z + =
. D.
2
2 3 4 2025 0x y z + =
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( ): 2 3 1 0.P x y z+ + =
Vectơ nào dưới đây một vectơ pháp
tuyến ca
()P
?
A.
( )
3
1;2; 1 .n =−
B.
( )
4
1;2;3 .n =
C.
( )
1
1;3; 1 .n =−
D.
( )
2
2;3; 1 .n =−
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:2 2 0P x y z+ + =
song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
2 2 0x y z =
. B.
20x y z =
. C.
20x y z+ + =
. D.
2 4 0x y z+ + =
.
Câu 12. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
có phương trình:
3 4 2 4 0x y z+ + + =
và điểm
( )
1; 2;3A
. Tính khong cách
d
t
A
đến
( )
P
.
A.
5
9
d =
. B.
5
29
d =
. C.
5
29
d =
. D.
5
3
d =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (3.0 điểm).
Câu 1. Cho hàm số
( )
3
2024 2025.f x x x= +
a) Một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
( )
42
1
1012 2025 .
4
F x x x x= +
b)
( )
fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
2
3 2024.g x x=−
c) Nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
( )
fx
thoả mãn
( )
03F =
( )
42
1
1012 2025 .
4
F x x x x= +
d) Thể tích của hình phẳng giới hạn bởi hàm số
( )
3
2024 2025,f x x x= +
trc Ox, x = 0, x = 1 quay quanh Ox
4053
.
4
Câu 2. Cho 2 hàm số
( )
3
y f x x x= =
( )
2
.y g x x x= =
a) Tích phân
( )
3
2
9f x dx =
b) Tích phân
( ) ( )
1
0
5
2
f x g x dx−=


c) Gọi F(x) là mt nguyên hàm ca f(x). Biết F(1)=0. Khi đó F(2)=5
d) diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
3
y x x=−
và đồ thị hàm số
2
.y x x=−
37
12
Câu 3. Trong không gian hệ tọa độ , cho ; mặt phẳng . Mệnh
đề nào sau đây đúng và mệnh đề nào sai?
a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
( )
1; 2;1n =
.
b) Phương trình của mặt phẳng
()Q
đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng AB là
3 2 0x y z + =
c) Mặt phẳng
( )
P
vuông góc với mặt phẳng
20x y z =
d) Phương trình mặt phẳng đi qua điểm B và song song với mặt phẳng (P)
3 4 2 4 0x y z+ + + =
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1. Một mảnh vườn hình tròn tâm
O
bán kính
8m.
Người ta cần trồng cây trên dải đất rộng
8m
nhận
O
làm
tâm đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí trồng cây
700
nghìn đồng
2
/m .
Hỏi cần bao nhiêu nghìn
đồng để trồng cây trên dải đất đó ? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 2. Một xe ô chuyển động với vận tốc tại giây tht
( ) ( )
3
4 2 3 m /sv t t t= + +
. Hỏi xe đā đi được quāng
đường là bao nhiêu kể từ lúc bắt đầu
( )
0t =
cho đến lúc
5 st =
.
Một xe ô tô chuyển động với vận tốc tại giây thứ t là
( ) ( )
3
4 2 3 m / sv t t t= + +
. Hỏi xe đā đi được quāng đường là
bao nhiêu kể từ lúc bắt đầu
( )
0t =
cho đến lúc
5 st =
.
Oxyz
( )
1;2; 1A
( )
1;0;1B
( )
: 2 1 0P x y z+ + =
Câu 3.
󰈜 󰉼 󰉼󰉴󰈨 󰈖 󰈨󰈘 󰈚 󰈖 󰈨 󰈘 󰉼󰉴󰈨 󰈨 
󰈨  󰈤 󰉴 󰈨 󰉴󰈖 󰉼󰉴  󰈨  󰈨󰉴󰈨
󰈨 
Câu 4. : Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, Cho hình chóp
.S ABCD
có cạnh bên
SA
vuông góc với đáy;
tứ giác
ABCD
là hình vuông;
3; 2SA AB==
. Bằng cách thiết lập hệ trục tọa độ
Oxyz
như hình vẽ,
tính khoảng cánh từ điểm
A
đến mặt phẳng
(
)
SCD
. (làm tròn đến hàng phần trăm)
PHẦN IV. Tự lun (2.0 điểm)
Câu 1.
a) Tính tích phân sau:
󰇛


󰇜

b) Tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi

Câu 2. Trong không gian , cho ba điểm , , .
a) Tìm VTPT của mặt phẳng .
b) Viết phương trình mặt phẳng .
…………….HẾT………………
Ox
22yx=+
Ox
Oxyz
( )
3; 2; 2A −−
( )
3;2;0B
( )
0;2;1C
( )
ABC
( )
ABC
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ
chọn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Cho hàm số
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên
K
. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.
A.
( ) ( )f x dx F x C=+
. B.
( )
( ) ( )f x dx f x
=
. C.
( )
( ) ( )f x dx f x
=
. D.
( )
( ) ( )f x dx F x
=
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
y f x=
( )
y g x=
liên tục trên . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( )
,kf x dx k f x dx k=

. B.
( ) ( ) ( )
()f x g x dx f x dx g x dx =
.
C.
( ) ( )
( )
,
k
k
f x dx f x dx k=

D.
( ) ( ) ( )
()f x g x dx f x dx g x dx=
Câu 3.
2
21x x dx−+
bằng
A.
32
x x x C + +
. B.
3
2
3
x
xC−+
. C.
3
2
3
x
x x C + +
. D.
22x
.
Câu 4. Cho
()fx
là hàm số liên tục trên đoạn
[ ; ]ab
. Giả sử
( ), ( )F x G x
là các nguyên hàm của
()fx
trên đoạn
[ ; ]ab
. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )F a F b G a G b =
.B.
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx F b F a=−
.C.
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx f b f a=−
.D.
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx G b G a=−
.
Câu 5. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm
f
,
g
liên tục trên
K
a
,
b
là các số bất
kỳ thuộc
K
?
A.
( ) 2 ( ) d ( )d +2 ( )d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x+=
. B.
( )d
()
d
()
( )d
b
b
a
b
a
a
f x x
fx
x
gx
g x x
=
.
C.
( ). ( ) d ( )d . ( )d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x=
. D.
2
2
( )d = ( )d
bb
aa
f x x f x x




.
Câu 6.
2
1
21x dx+
giá trị bằng A.
2
. B.
3
2
. C.
4
. D.
1
Câu 7. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục, không âm trên đoạn
[ ]
;ab
như hình 3.
Hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y f x=
, trục hoành hai đường thẳng
xa=
;
xb=
quay quanh
trục
Ox
tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
( )
2
d
a
b
V f x xp
éù
=
ëû
ò
. B.
( )
d
b
a
V f x x=
ò
. C.
( )
2
d
b
a
V f x x
éù
=
ëû
ò
. D.
( )
2
d
b
a
V f x xp
éù
=
ëû
ò
.
Câu 8. Diện tích phần tô sọc trong ảnh được cho bởi công thức nào sau đây?
A.
2
1
()S f x dx
=
. B.
2
2
()S f x dx
=
. C.
1
1
()S f x dx
=
. D.
1
2
()S f x dx
=
.
Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng
A.
2
2 1 0x y z+ + + =
. B.
2
20x y z+ + + =
.
C.
2 3 0x y z+ + + =
. D.
2
2 4 0x y z+ + + =
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:2 3 4 1 0P x y z + =
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
( )
4
1;2; 3n =
. B.
( )
3
3;4; 1n =
. C.
( )
2
2; 3;4n =−
. D.
( )
1
2;3;4n =
.
Câu 11. cho mặt phẳng
( )
a - + + =: 3 2 4 0.x y z
Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng
( )
A.
3 2 6 0x y z+ + - =
. B.
- + + =3 2 6 0x y z
.
C.
6 2 4 6 0x y z- - + =
. D.
+ + - =3 2 14 0x y z
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 2 1 0Q x y z+ + =
và điểm
( )
1; 2;1M
. Khoảng cách từ
điểm
M
đến mặt phẳng
( )
Q
bằng
A.
4
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
26
3
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (3.0 điểm).
Câu 1. Cho hàm số
( )
2
cosf x x x=+
a)
3
( ) sin
3
= + +
x
f x dx x C
.
b) Một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
( )
3
sin 3
3
= +
x
F x x
.
c) Một nguyên hàm
()Fx
của
()fx
thỏa mãn
(0) 1F =−
. Khi đó
3
28
F


=


.
d) Thể tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi
( )
y f x=
, trục
Ox
, đường thẳng
0;
2
xx
==
bằng
2
1
4
+
Câu 2. Cho hai hàm số
( )
32
32f x x x x= +
3
()g x x x=−
.
a)
( )
2
1
1
4
=
f x dx
b)
( ) ( )
( )
2
1
1
2
=
f x g x dx
.
c) Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm
( )
fx
( )
03F =
khi đó
( )
3 12F =
d) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
()y f x=
()y g x=
bằng
1
2
.
Câu 3. Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho hai điểm
( )
1; 2;3A
;
( )
3;2; 5B
và mặt phẳng
( )
: 2 2 20 0x y z
+ =
a) Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
( )
2; 1;2n =−
b) Phương trình đường thẳng đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng
AB
là:
2 6 0x y z+ + =
c) Mặt phẳng
( )
: 3x 2 2z 2025 0y
+ + =
vuông góc với mặt phẳng
( )
d) Phương trình mặt phẳng đi qua
A
và song song với mặt phẳng
( )
có dạng
2x 2z 12 0y + =
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( 2,0 điểm)
Câu 1. ChHiền muốn làm một cái cổng hình Parabol như hình vbên dưới. Chiều cao
4GH m=
, chiều rộng
4AB m=
,
0,9AC BD m==
. Chị Hiền làm hai cánh cổng khi đóng lại hình chữ nhật
CDEF
đậm giá
1.200.000
đồng
2
/m
, còn các phần đtrắng làm xiên hoa giá
900.000
đồng
2
/m
. Hỏi tổng số tiền để làm hai
phần nói trên bao nhiêu (Làm tròn đến hàng trăm ngàn) ?
Câu 2. Một ô tô đang chạy với vận tốc
10 /ms
thì gặp chướng ngại vật, người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô
tô chuyển động chậm dần đều với vận tc
( ) ( )
2 10 /v t t m s= +
, trong đó
t
là khoảng thời gian tính bằng giây, kể
từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối cùng.
Câu 3. Chướng ngại vật “tường cong” trong một sân thi đấu X-Game là một khối bê tông có chiều cao từ mặt
đất lên là
3,5m
. Giao của mặt tường cong và mặt đất là đoạn thẳng
2mAB =
. Thiết diện của khối tường cong cắt
bởi mặt phẳng vuông góc với
AB
tại
A
là một hình tam giác vuông cong
ACE
với
4mAC =
,
3,5mCE =
cạnh cong
AE
nằm trên một đường parabol có trục đối xứng vuông góc với mặt đất. Tại vị trí
M
là trung điểm
của
AC
thì tường cong có độ cao
1m
(xem hình minh họa bên). Tính thể tích bê tông cần sử dụng để tạo nên khối
ờng cong đó.
Câu 4. Một công trình đang xây dựng được gắn hệ trục
Oxyz
như hình vẽ dưới (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét).
Mỗi cột tông dạng hình lăng trụ tứ giác đều tâm của mặt đáy trên lần lợt
( ) ( ) ( )
5
3;2;3 , 6;3;3 , 9;4;2 , 6;0;
2
A B C D



.
A
B
C
M
E
2m
1m
3,5m
4m
Tính khoảng cách từ điểm
D
đến mặt phẳng
( )
ABC
.
…………….HẾT………………
ĐỀ THAM KHO S 5
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ
chọn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Biết
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên
K
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
'F x f x=
. B.
( ) ( )
'f x F x=
.
C.
( ) ( )F x dx f x C=+
. D.
( ) '( )F x dx f x C=+
.
Câu 2. Cho hàm số
( ) ( )
,y f x y g x==
liên tục trên
;ab
éù
ëû
. Mệnh đề sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
d d df x g x x f x x g x x
éù
+ = +
êú
ëû
ò ò ò
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
. d d . df x g x x f x x g x x=
ò ò ò
.
C.
( ) ( )
d . dkf x x kx f x x=
òò
. D.
( )
( )
( )
( )
d
d
d
b
b
a
b
a
a
f x x
fx
x
gx
g x x
=
ò
ò
ò
.
Câu 3. Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số
2022
yx=
?
A.
2023
1
2023
x
+
. B.
2023
2023
x
. C.
2021
2022yx=
. D.
2023
1
2023
x
.
Câu 4. Cho hàm
( )
fx
là hàm liên tục trên đoạn
;ab
với
ab
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm
( )
fx
trên
;ab
. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
A.
( ) ( ) ( )
( )
b
a
kf x dx k F b F a=−
B.
( ) ( ) ( )
b
a
F x dx f b f a=−
.
C.
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx f b f a=−
. D.
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx F a F b=−
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
;ab
éù
ëû
. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
A.
( ) ( )
dd
ba
ab
f x x f x x=
òò
B.
( ) ( )
dd
ba
ab
f x x f x x=-
òò
C.
( ) ( ) ( )
dd
bb
aa
f x x f x x=
òò
22
D.
( )
d.
a
a
f x x =
ò
2024 0
Câu 6. Tính tích phân
2
1
11
e
I dx
xx

=−


A.
1
I
e
=
B.
1
1I
e
=+
C.
1I =
D.
Ie=
Câu 7. Cho hai hàm số
()fx
()gx
liên tục trên
;ab
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm s
()y f x=
,
()y g x=
và các đường thẳng
xa=
,
xb=
bằng
A.
( ) ( ) d
b
a
f x g x x
. B.
( ) ( ) d
b
a
f x g x x+
. C.
( ) ( ) d
b
a
f x g x x
. D.
( ) ( ) d
b
a
f x g x x
.
Câu 8: Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đthị hàm số
( )
y f x=
, trục hoành và hai đường thẳng
xa=
,
xb=
( )
ab
(phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức nào dưới đây ?
A.
( ) ( )
dd
cb
ac
S f x x f x x=+

. B.
( )
d
b
a
S f x x=
.
C.
( ) ( )
dd
cb
ac
S f x x f x x= +

. D.
( )
d
b
a
S f x x=
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng?
A.
1
3 1 0
3
x
y
z
+ =
. B.
3 1 0
35
xz
y + =
. C.
4
2 3 0x y z + =
. D.
4 5 0x xy xz + =
.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, điểm
( )
2; 1;5Q
thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A.
60x y z+ + =
B.
30x y z+ + =
C.
3 9 0x y z + + =
D.
( )
: 2 5 0.P x y z + =
Câu 11. Mặt phẳng
( )
:5 3 2 1 0x y z
+ =
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
5 3 2 1 0x y z + + =
B.
10 6 4 2 0x y z + + =
. C.
10 6 4 3 0x y z + + =
. D.
3 2 1 0x y z + + =
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, khong cách t
( )
1;2; 3M −−
đến mt phng
( )
Oxz
bng
A. 1. B.
3
. C. 2. D.
4
3
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (3.0 điểm).
Câu 1. Cho hàm số
( )
2
x
f x e=−
a)
( )
d
x
f x x e x C= +
.
b)
( )
27
x
F x e x=
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
.
c) Hàm số
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
biết
( )
06F =−
. Khi đó
( )
27
x
F x e x=
d) Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y f x=
, trục hoành, 2 đường thẳng
0; 1xx==
quanh Ox bằng
2
19
4
22
ee

−+


.
Câu 2. Cho hai hàm số
( )
2
5 3 1f x x x= +
( )
2
3g x x=
.
a)
( )
1
2
45
2
f x dx
=
b)
( ) ( )
1
2
8f x g x dx
+ =


.
c) Nếu
( )
Gx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
gx
( )
−=38G
thì
( )
=−0 10G
d) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
()y f x=
()y g x=
; 2 đường thẳng
1; 4xx= =
bằng
255
2
Câu 3. Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
7;2;0 ; 5; 1;3MN
và mặt phẳng
( )
:4 8 2 2 0x y z
+ =
.
a) Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
( )
=−2; 4;1n
b) Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng MN có phương trình là
+ + =2 3 3 20 0x y z
c) Mặt phẳng
( )
: 8 6 0x y z
+ + =
vuông góc với mặt phẳng
( )
.
d) Mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng
( )
Oyz
có phương trình là
70x +=
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1: Một họa tiết hình cánh bướm như hình vẽ bên.
Phần tô đậm được đính đá với giá thành
2
500.000đ/m
. Phần còn lại được tô màu với giá thành
2
250.000 /đm
Cho
4 ; 8 .AB dm BC dm==
Hỏi để trang trí
1000
họa tiết như vậy cần số tiền bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến
hàng triệu ( đơn vị triệu/đồng ).
Câu 2. Một ô tô đang chạy với tốc độ
( )
20 /ms
thì gặp chướng ngại vật, người lái đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc
( ) ( )
5 20 /v t t m s= +
, trong đó
t
là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ
lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét (
m
)?
Câu 3. Khi cắt một vật thể hình chiếc niêm bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm hoành đ
x
(
22x
), mặt cắt là tam giác vuông có một góc
0
45
độ dài một cạnh góc vuông
2
14 3x
(như hình vẽ).
Tính thể tích vật thể hình chiếc niêm trên.
A.
20V =
B.
20V
=
C.
10V =
D.
10V
=
Câu 4. Cho tứ diện
OABC
,
,,OA OB OC
đôi một vuông góc
5, 2, 4OA OB OC= = =
. Gọi
,MN
lần lượt
trung điểm của
OB
OC
. Gọi
G
trọng tâm của tam giác
ABC
. Tìm khoảng cách từ
G
đến mặt phẳng
( )
AMN
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
PHẦN IV. Tự lun (2.0 điểm)
Câu 1.
a) Tính



2
2
2
1
3cos
sin
x dx
x
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
32
32y x x x= +
, trục hoành.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
9;1; 1 ; 2; 3; 4 ; 0; 2;0A B C
.
a) Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
ABC
.
b) Viết phương trình mặt phẳng
( )
ABC
.
PHẦN IV. Tự lun (2.0 điểm)
Câu 1.
a) Tính
( )
ln 2
2
0
21
x
xe−+
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
3
3x 2yx=−+
và trục
Ox
Câu 2.
Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;2;3 ; 2;0; 1 ; 3; 2;4ABC
a) Tìm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
ABC
b) Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
…………….HẾT………………
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 6
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ
chọn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Hàm số
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên khoảng
K
nếu
A.
( ) ( )
,F x f x x K
=
. B.
( ) ( )
,f x F x x K
=
.
C.
( ) ( )
,F x f x x K
=
. D.
( ) ( )
,f x F x x K
=
.
Câu 2. Cho hai hàm số
( )
fx
( )
gx
liên tục trên . Tìm khẳng định sai.
A.
( ) ( )
( )
( ) ( )
.d .d .df x g x x f x x g x x+ = +
.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TỈNH BRVT
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI TỔ TOÁN-TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN-KHỐI 12 THỜI GIAN: 90 phút
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ
chọn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K . Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.   
A. f (x)dx F = (x) + C  .
B. ( f (x)dx
) = f (x). C. ( f (x)dx
) = f (x). D. ( f (x)dx  ) = F (x).
Câu 2. Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên R. Tìm khẳng định sai.
A. ( f (x) + g (x)).dx = f
 (x).dx + g  (x).dx. B. k. f
 (x)dx = k f
 (x)dx,k R
C. ( f (x) − g (x)).dx = f
 (x).dx g
 (x).dx D. k. f
 (x)dx = k f
 (x)dx , với k là hằng số khác 0.
Câu 3. Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số 2022 y = x ? 2023 2023 2023 A. x + x x 1 . B. . C. 2021 y = 2022x . D. −1. 2023 2023 2023
Câu 4. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên tập xác định R. Mệnh đề nào sau đây đúng? b b
A. f (x)dx = f (a) + f (b)  .
B. f (x)dx = F(a) − F(b)  . a a b b
C. f (x)dx = F(b) − F(a)  .
D. f (x)dx = F(a) + F(b)  . a a 1 1
Câu 5. Cho f (x) x = 4 −  d
và  g(x)dx = 6. Mệnh đề nào say đây là sai? 3 − 3 − 1 1 A.
  f (x)+ g(x)dx = 2  . B.
f (x)− g(x)dx = 10 −   . 3 − 3 − 1 1
C. f (x) g x x = 24 −  . ( )d . D. 2
  f (x)+3g(x)dx =10  . 3 − 3 − 2
Câu 6. Tính tích phân  ( 2
4x − 7x − 2)dx . 4 − A. 126. B. 9 − . C. 3 − . D. 210 − . 2 2
Câu 7. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3x y =
, y = 0, x = 0 , x = 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. = 3x S dx  . B. 2 =  3 x S dx  . C. =  3x S dx  . D. 2 = 3 x S dx  . 0 0 0 0
Câu 8. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
y = x − 2x , trục
hoành, đường thẳng x = 0 và x =1quanh trục hoành bằng     A. 16 . B. 2 . C. 4 . D. 8 . 15 3 3 15
Câu 9. Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng?
A. x −3xy + z −1= 0 .
B. xz + 2y + 4z − 2 = 0 .
C. 2x + 3y + z − 2011 = 0 . D. 2
2x − 3y + 4z − 5 = 0 .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mp (Oxy) ? r ur r r
A. i = (1; 0; 0)
B. m = (1;1;1)
C. j = (0;1; 0) D. k = (0; 0;1)
Câu 11. Trong không gian toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( )
P : x + 3y − 2z + 41 = 0 , mặt phẳng nào dưới đây song song với (P) A. ( )
Q : x + 3y + 2z + 41 = 0 .
B. (Q) : x + 3y − 2z = 0 . C. ( )
Q : x − 2y + 2z + 41 = 0 .
D. (Q) :x − 3y − 2z + 2 = 0 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x − 2y + z −1 = 0. Khoảng cách từ điểm M ( 1 − ;2;0) đến
mặt phẳng (P) bằng A. 5 . B. 2 . C. 5 . D. 4 . 3 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (3.0 điểm) Câu 1. Cho hàm số 2
f (x) = 4x + x −10 và F (x) = f (x)dx
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 4 1 3 2 F (x) = x + x −10x . 3 2 b) 4 1 Hàm số 3 2 g(x) = x +
x −10x + 2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) . 3 2 c) 4 1
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thỏa mãn 15 F (3) = . Khi đó 3 2 F (x) = x + x −10x − 3. 2 3 2
d) Thể tích của hình phẳng giới hạn bởi hàm số 2
f (x) = 4x + x −10 , trục Ox, x = 1,, x = 2 quay quanh Ox là 223. 15
Câu 2. Cho 2 hàm số y = f ( x) 3 2
= x + x + 2 và y = g (x) 2
= x + 2x + 2. 3 79
a) f ( x)dx =  4 2 3 55 b) f
 (x)− g(x)dx =  6 2
c) Gọi G(x) là một nguyên hàm của g(x). Biết G(-3 ) = 10. Khi đó F(1) = 4 3
d) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và đồ thị hàm số y = g(x) và hai đường thẳng x = -1, x = 2 là 11 . 4
Câu 3. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho A( 1 − ;0; ) 1 B = (3;2;− ) 1 ; và mặt phẳng ( )
Q : 2x + z −1 = 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q) là n = (2;0;− ) 1 .
b) Phương trình của mặt phẳng () đi qua B và vuông góc với trục Ox là −x + 2z + 5 = 0
c) Mặt phẳng (Q) vuông góc với mặt phẳng −x + 5y + 2z −3 = 0
d) Phương trình mặt phẳng () đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (Q) là 7
y + 4z −1= 0.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1. Cho hình phẳng (H ) được gạch chéo trong hình bên
dưới. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 y = x a
, trục Ox và hai đường thẳng x = 1, x = 2 là (a,b R) ; a, b b
nguyên tố cùng nhau. Hãy tính a.b
Câu 2. Một chất điểm chuyển động với vân tốc biến đổi theo hàm v(t) 2
= 3t t (m/s). Tính quảng đường của
chất điểm đi được trong khoảng thời gian 4 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động.
Câu 3. Mặt trong của một hầm biogas có hình dạng là một phần của mặt cầu đã cắt bỏ hai phần của nó bằng hai
mặt phẳng song song với nhau (như hình vẽ). Bán kính của mặt cầu bằng 2,5m. Mặt đáy phía dưới cách tâm
một khoảng bằng1,5m . Mặt đáy phía trên cách tâm một khoảng bằng 2m . Tính gần đúng thể tích phần bên
trong của hầm biogas đó (đơn vị là 3
m và kết quả làm tròn đến hàng phần mười) Câu 4.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp
S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Điểm A trùng với
gốc O, B(3 ;0 ; 0), D(0 ; 4 ;0), S(0 ; 0 ; 5). Tính
khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD).
PHẦN IV. Tự luận (2.0 điểm) 2
Câu 1. a) Tính tích phân sau x e dx  0
b) Tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi các đường y = 2x −1, y = 0, x = 2 − , x = 3.
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho A(-1 ;2 ;3), B(9 ;0 ;4).
a) Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)
b) Viết phương trình mặt phẳng (ABC)
…………….HẾT………………
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ
chọn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (x)dx F = '(x) + C  .
B. f (x)dx F = (x) + C  .
C. F(x)dx = f (x) + C  .
D. F(x)dx = f '(x) + C  .
Câu 2. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào ĐÚNG.
A. kf (x)dx = k f (x)dx , (k  )   R .
B. f ( x).g ( x)dx = 
f (x)d .xg (x)dx. C. f
 (x)+ g(x)dx = f
 (x)dx + g
 (x)dx. . f ( x) f  (x)dx D. dx = ,  (g x  0) g ( x) ( ) g  (x) . dx
Câu 3. Hàm số F ( x) = ln x là nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên khoảng (0;+) A. ( ) 1 f x = . B. ( ) 1 f x = − . 2 x x C. ( ) 1 1 f x = .
D. f ( x) = − . x 2 x
Câu 4. Cho f (x) là hàm số liên tục trên đoạn [ ; a ]
b . Giả sử F(x) là nguyên hàm của f (x) trên đoạn [ ; a ] b .
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào ĐÚNG? b b b
A. f (x)dx = f (t)dt  
B. F(x)dx = f (b) − f (a)  . a a a b b
C. f (x)dx = f (b) − f (a)  .
D. f (x)dx = F(a) − F(b)  . a a
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn a; b . Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây: b c c b a
A. f (x)dx = f (x)dx f (x)dx ,   
(a c b).
B. f (x)dx = − f (x)   dx . a a b a b b c b a
C. f (x)dx = f (x)dx f (x)dx    với c  a;b.
D. f (x)dx = 0  . a a c a e Câu 6. Tích phân 1 I = dx  bằng x 1 A. I = e . B. I 1 = . C. I = –1. D. 1 I = . e
Câu 7. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f ( x) liên tục và các đường thẳng
x = a , x = ,
b y = 0 được tính theo công thức: b b b a 2 A. S = f
 (x) dx. B. S = f  (x)dx . C. S = f
 (x) dx . D. S p fé (x)ù = dx ò ë û . a a 0 b
Câu 8. Cho hình phẳng (H ) được tô màu trong hình bên dưới.
Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi (H ) khi quay (H ) quanh trục Ox được tính bởi công thức: 1 1 A. = π x V e dx  . B. 2 = π x V e dx  . 1 − 1 − 1 − 1 C. 2 = π x V e dx  . D. 2 = π x V e dx  . 1 1 −
Câu 9. Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng? A. 2
x − 3y + z −1 = 0 . B. 2
x + 2y + 4z − 2 = 0 .
C. 2x −3y + z = 0.
D. 2x −3y + 4xz −5 = 0 .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x − 2 y + z − 5 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P) ? A. P (0;0; 5 − )
B. M (1;1;6) C. Q (2; 1 − ;5) D. N ( 5 − ;0;0)
Câu 11. cho mặt phẳng ( ) : x + 3y − 2z + 4 = 0 . Mặt phẳng nào sau đây không song song với mặt phẳng ( ) ? A. 2
x −6y + 4z = 0
B. 2x + 6y − 4z +1= 0. C. − − + + = . + − − = .
x 3y 4z 1 0
D. 3x 9y 6z 7 0
Câu 12. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ M (1; 2; −3) đến mặt phẳng ( P) : x + 2 y + 2z −10 = 0 bằng A. 11 . B. 3 . C. 7 . D. 4 . 3 3 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (3.0 điểm).
Câu 1. Cho hàm số f ( x) 2 = x + 3 a) f  (x) 1 3 dx =
x + 3x + C . 3 b)  ( ) 3 x f x dx =
+ 3x − 2 là một nguyên hàm của hàm số f (x ) . 3 c) Nguyên hàm x
G ( x) của hàm số f ( x) thoả mãn G (− ) 4 1 = − là G ( x) 3 10 = + 3x − 3 3 3
d) Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y = f (x ) , trục tung, đường thẳng x = −1;x = 2 bằng  6
Câu 2. Cho hai hàm số f ( x) 2
= x + 2x g (x) = −x + 4 . 0 a) f  (x)dx = 36 6 − 0 b)f
  (x)+ g(x)dx = 78 −  . 6 −
c) Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số g (x ) và F (5) = −2 thì F (−3) = −26
d) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x) bằng 115 . 6
Câu 3. Trong mặt phẳng (Oxy) , cho hai điểm A(2;4; ) 1 ,B ( 1;
− 1;3) và mặt phẳng (P) :x − 3y + 2z − 5 = 0.
a) n = (1;−3;2) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )
b) Mặt phẳng ( ) : z + 3 = 0 đi qua B và vuông góc với trục Oz
c) Mặt phẳng (Q) : 5x + y z = 0 vuông góc với mặt phẳng (P )
d) Mặt phẳng ( ) : −x + 3y − 2z −8 = 0 đi qua A và song song với mặt phẳng (P )
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1. Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bằng 10 cm bằng cách khoét đi
bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết AB = 5 cm, OH = 4 cm. Biết giá trang trí hoa văn 2
1cm là 50.000 đồng. Hỏi số tiền cần bỏ ra để trang trí hoa văn đó là bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 2. Một ôtô đang dừng và bắt đầu chuyển động theo một đường thẳng với gia tốc a (t) = − t ( 2 6 2 m / s ) , trong
đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc ôtô bắt đầu chuyển động. Hỏi quảng đường ôtô đi được từ lúc bắt
đầu chuyển động đến khi vận tốc của ôtô đạt giá trị lớn nhất là bao nhiêu mét? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 3. Trong chương trình nông thôn mới của tỉnh A, tại xã B có xây một cây cầu bằng bê tông như hình vẽ (đường
cong trong hình vẽ là các đường Parabol). Biết 3
1m khối bê tông để đổ cây cầu có giá 5 triệu đồng. Hỏi tỉnh A cần
bỏ ra bao nhiêu triệu đồng để xây cây cầu trên?
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và các điểm
A (0;0;0), B (3;0;0), D (0;4;0),S (0;0;5). Hỏi khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) bằng bao nhiêu?
PHẦN IV. Tự luận (2.0 điểm) Câu 1. −1  1  a) Tính 3x −   dx 2  x −2  
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2
y = x − 2x −1, trục hoành và hai đường thẳng x = 0 , x = 1.
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1;0;− )
1 ;B (2;3;−1);C (0;−2;5)
a) Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ABC ) .
b) Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ) .
…………….HẾT………………
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ
chọn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng K nếu
A. F( x) = − f ( x), x   K .
B. f ( x) = F ( x), x   K .
C. F( x) = f ( x), x   K .
D. f ( x) = −F ( x), x   K .
Câu 2. Cho hai hàm số y = f ( x) và
liên tục trên R . Mệnh đề nào sau đây sai? A.f
 (x)− g(x)dx = f
 (x)dxg  (x)dx. B.f
 (x)+ g(x)dx = f
 (x)dx+ g  (x)dx. C. kf
 (x)dx = k f
 (x)dx với mọi hằng số k R \ 0. D. f
 (x).g(x)dx = f
 (x)d .x g  (x)dx .
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 3x + 2x + 5 là A. 3 2 x + x + 5 . B. 3
x + x + C . C. 3 2
x + x + 5x +C . D. 3 2
x + x +C
Câu 4. Cho f (x) là hàm số liên tục trên đoạn [ ; a ]
b . Giả sử F( ) x ,G( )
x là các nguyên hàm của f (x) trên đoạn [ ; a ]
b . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? b
A. F(a) − F( ) b = ( G ) a − ( G ) b .
B. f (x)dx = F(b) − F(a)  . a b b
C. f (x)dx = f (b) − f (a)  .
D. f (x)dx = G(b) − G(a)  . a a
Câu 5. Cho f (x) là hàm số liên tục trên a;b và F(x) là nguyên hàm của f (x) . Khẳng định nào sau đây là sai ? b a b A. f
 (x)dx = F (x) = F (b)− F (a). B. f  (x)dx = 0. a a a b b a a C. f  (x) /
dx = f ( x) / = f (b) / − f (a) . D. f
 (x)dx = − f  (t)dt . b a a b 2 x −1
Câu 6. Tính tích phân I = dx  . x 1
A. I =1− ln 2 . B. 7 I = .
C. I =1+ ln 2 . D. I = 2ln 2 . 4
Câu 7. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên đoạn a;b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = ,
a x = b được tính theo công thức b b b a A. S = f  (x) dx. B. S = f
 (x)dx . C. S = − f
 (x)dx. D. S = f  (x) dx. a a a b
Câu 8. Cho hàm số f ( x) liên tục trên
. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x), y = 0, x = 1
− và x = 4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 4 1 4 A. S = f  (x)dx − f  (x)dx. B. S = f  (x)dx + f  (x)dx . 1 − 1 1 − 1 1 4 1 4
C. S = − f  (x)dx − f  (x)dx.
D. S = − f  (x)dx + f  (x)dx . 1 − 1 1 − 1
Câu 9. Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng? A. 2
x − 3y + z −1 = 0 . B. 2
x + 2y + 4z − 2 = 0 .
C. 2x −3y + 4z − 2024 = 0 . D. 2
2x − 3y + 4z − 2025 = 0 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( )
P : x + 2y + 3z −1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ( ) P ?
A. n = 1; 2; −1 . n = 1; 2;3 . n = 1;3; 1 − . n = 2;3; 1 − . 3 ( ) B. 4 ( ) C. 1 ( ) D. 2 ( )
Câu 11. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : 2x + y + z − 2 = 0 song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. 2x y z − 2 = 0 .
B. x y z − 2 = 0 .
C. x + y + z − 2 = 0 .
D. 2x + y + z − 4 = 0 .
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) có phương trình: 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm A(1; 2
− ;3) . Tính khoảng cách d từ A đến (P) . 5 5 5 A. d = . B. d = . C. 5 d = . D. d = . 9 29 29 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (3.0 điểm).
Câu 1. Cho hàm số f ( x) 3
= x − 2024x + 2025. 1
a) Một nguyên hàm của hàm số f ( x) là F ( x) 4 2
= x −1012x + 2025 . x 4
b) f ( x) là một nguyên hàm của hàm số g ( x) 2 = 3x − 2024. 1
c) Nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) thoả mãn F (0) = 3 là F ( x) 4 2
= x −1012x + 2025 . x 4
d) Thể tích của hình phẳng giới hạn bởi hàm số f ( x) 3
= x − 2024x + 2025,trục Ox, x = 0, x = 1 quay quanh Ox 4053 là . 4
Câu 2. Cho 2 hàm số = ( ) 3 y
f x = x x y = g ( x) 2
= x x . 3 a) Tích phân f  (x)dx = 9 2 1 b) Tích phân  f
 (x) − g(x) 5 dx =  2 0
c) Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x). Biết F(1)=0. Khi đó F(2)=5 37
d) diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y = x x và đồ thị hàm số 2
y = x x . là 12
Câu 3. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho A(1;2;− ) 1 ; B ( 1 − ;0; )
1 và mặt phẳng ( P) :x + 2 y z +1 = 0 . Mệnh
đề nào sau đây đúng và mệnh đề nào sai?
a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n = (−1;−2; ) 1 .
b) Phương trình của mặt phẳng ( )
Q đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là 3x − 2y + z = 0
c) Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng x y z − 2 = 0
d) Phương trình mặt phẳng đi qua điểm B và song song với mặt phẳng (P) là 3x + 4y + 2z + 4 = 0
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1. Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 8m. Người ta cần trồng cây trên dải đất rộng 8m nhận O làm
tâm đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí trồng cây là 700 nghìn đồng 2
/m . Hỏi cần bao nhiêu nghìn
đồng để trồng cây trên dải đất đó ? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 2. Một xe ô tô chuyển động với vận tốc tại giây thứ t là v (t) 3
= 4t + 2t + 3( m / s) . Hỏi xe đā đi được quāng
đường là bao nhiêu kể từ lúc bắt đầu (t = 0) cho đến lúc t = 5 s .
Một xe ô tô chuyển động với vận tốc tại giây thứ t là v (t) 3
= 4t + 2t + 3( m / s) . Hỏi xe đā đi được quāng đường là
bao nhiêu kể từ lúc bắt đầu (t = 0) cho đến lúc t = 5 s . Câu 3.
Tí nh thể tí ch chứ a đứợ c củ a mộ t ca i chể n, biể t pha n trộng củ a nộ cộ da ng khộ i trộ n xộay đứợ c ta ộ tha nh khi qủay
qủanh trủ c Ox hí nh pha ng giợ i ha n bợ i đứợ ng y = 2x + 2 va trủ c Ox , ba t cộ độ sa ủ 5 cm, đợn vi trể n
trủ c la cểntimểt.
Câu 4. : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc với đáy;
tứ giác ABCD là hình vuông; SA = 3; AB = 2 . Bằng cách thiết lập hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ,
tính khoảng cánh từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) . (làm tròn đến hàng phần trăm)
PHẦN IV. Tự luận (2.0 điểm) Câu 1. 3
a) Tính tích phân sau: ∫ (3𝑥2 − 2𝑥 + 1)d𝑥 0
b) Tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi 𝑦 = 𝑥2; 𝑦 = 0; 𝑥 = 1; 𝑥 = 3
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(3; 2 − ; 2
− ), B(3;2;0) ,C (0;2; ) 1 .
a) Tìm VTPT của mặt phẳng ( ABC ) .
b) Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ) .
…………….HẾT………………
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ
chọn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K . Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.   
A. f (x)dx F = (x) + C  .
B. ( f (x)dx
) = f (x).
C. ( f (x)dx
) = f (x). D. ( f (x)dx
) = F (x).
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) và y = g ( x) liên tục trên . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. kf ( x)dx = k f ( x)dx, k     .  =  . B. f
 (x) g(x)dx f  (x)dx g  (x)dx k C. k
f ( x)dx = ( f (x)dx) , k     D. f
 (x)g(x)dx = f  (x)dx g
 (x)dx 2
x − 2x +1dxCâu 3. bằng 3 3 A. x x 3 2
x x + x + C . B. 2 − x + C . C. 2
x + x + C . D. 2x − 2 . 3 3
Câu 4. Cho f (x) là hàm số liên tục trên đoạn [ ; a ]
b . Giả sử F( ) x ,G( )
x là các nguyên hàm của f (x) trên đoạn [ ; a ]
b . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? b b b
A. F(a) − F( ) b = ( G ) a − ( G ) b .B.
f (x)dx = F (b) − F (a) 
.C. f (x)dx = f (b) − f (a) 
.D. f (x)dx = G(b) − G(a)  . a a a
Câu 5. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f , g liên tục trên K a , b là các số bất
kỳ thuộc K ? b f (x)dxb b b b A.  f (x)
f (x) + 2g(x)dx = f (x)dx +2 g(x)dx   . B. d a x =  . g(x) b a a a a g(x)dxa b b b 2 b b  
C.  f (x).g(x)dx = f (x)dx . g(x)dx   . D. 2 f (x)dx= 
f (x)dx   . a a a aa  2
Câu 6. 2x +1dx
có giá trị bằng A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 2 1
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục, không âm trên đoạn [a;b] như hình 3.
Hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b quay quanh
trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng a b b b 2 2 2 A. V p f é (x)ù = dx ò é ù é ù ë û . B. V = f (x)dx ò . C. V = f (x) dx ò ë û . D. V = p f (x) dx ò ë û . b a a a
Câu 8. Diện tích phần tô sọc trong ảnh được cho bởi công thức nào sau đây? 2 2 1 1 A. S = f (x)dx  . B. S = f (x)dx  . C. S = f (x)dx  . D. S = f (x)dx  . 1 − 2 − 1 − 2 −
Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng A. 2
2x + y + z + 1= 0 . B. 2
x + y + z + 2= 0.
C. 2x + y + z + 3= 0. D. 2
2x + y + z + 4= 0 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : 2x − 3y + 4z −1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là: A. n = 1 − ;2;− 3 .
B. n = −3; 4; −1 .
C. n = 2; − 3; 4 .
D. n = 2;3; 4 . 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 4 ( )
Câu 11. cho mặt phẳng (a ) : 3x - y + 2z + 4 = 0. Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng ( )
A. 3x + y + 2z - 6 = 0 .
B. 3x - y + 2z + 6 = 0 .
C. 6x - 2y - 4z + 6 = 0 . D. 3x + y + 2z - 14 = 0 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (Q) : x + 2y − 2z +1 = 0 và điểm M (1; 2 − ; ) 1 . Khoảng cách từ
điểm M đến mặt phẳng (Q) bằng 4 1 2 2 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (3.0 điểm).
Câu 1. Cho hàm số f ( x) 2 = x + cos x 3 a) ( ) = + sin +  x f x dx x C . 3
b) Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) là ( ) 3 = x F x + sin x − 3 . 3 3    
c) Một nguyên hàm F(x) của f (x) thỏa mãn F(0) = 1 − . Khi đó F =   .  2  8  2 
d) Thể tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi y = f (x ) , trục Ox , đường thẳng x = 0; x = bằng +1 2 4
Câu 2. Cho hai hàm số f ( x) 3 2
= x − 3x + 2x và 3
g(x) = x x . 2 1 − a) ( ) =  f x dx 4 1 2 1 b) ( ( ) − ( )) = −  f x g x dx . 2 1
c) Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm f ( x ) và F (0) = 3 khi đó F (3) = 12
d) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x) bằng 1 . 2
Câu 3. Trong mặt phẳng (Oxy) , cho hai điểm A(1; 2 − ;3) ; B (3;2; 5
− ) và mặt phẳng ( ) : 2x y + 2z − 20 = 0
a) Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) là n = (2; 1 − ;2)
b) Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là: x + 2y z + 6 = 0
c) Mặt phẳng ( ) : 3x + 2y + 2z − 2025 = 0 vuông góc với mặt phẳng ( )
d) Phương trình mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng ( ) có dạng 2x − y + 2z −12 = 0
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( 2,0 điểm)
Câu 1.
Chị Hiền muốn làm một cái cổng hình Parabol như hình vẽ bên dưới. Chiều cao GH = 4m , chiều rộng
AB = 4m , AC = BD = 0,9m . Chị Hiền làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm có giá là 1.200.000 đồng 2
/m , còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900.000 đồng 2
/m . Hỏi tổng số tiền để làm hai
phần nói trên bao nhiêu (Làm tròn đến hàng trăm ngàn) ?
Câu 2. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m / s thì gặp chướng ngại vật, người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô
tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t) = −2t +10(m / s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể
từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối cùng.
Câu 3. Chướng ngại vật “tường cong” trong một sân thi đấu X-Game là một khối bê tông có chiều cao từ mặt
đất lên là 3,5m . Giao của mặt tường cong và mặt đất là đoạn thẳng AB = 2m . Thiết diện của khối tường cong cắt
bởi mặt phẳng vuông góc với AB tại A là một hình tam giác vuông cong ACE với AC = 4m , CE = 3,5m và
cạnh cong AE nằm trên một đường parabol có trục đối xứng vuông góc với mặt đất. Tại vị trí M là trung điểm
của AC thì tường cong có độ cao 1m (xem hình minh họa bên). Tính thể tích bê tông cần sử dụng để tạo nên khối tường cong đó. E 3,5m B 2 m 1m A 4 m M C
Câu 4. Một công trình đang xây dựng được gắn hệ trục Oxyz như hình vẽ dưới (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét).
Mỗi cột bê tông có dạng hình lăng trụ tứ giác đều và có tâm của mặt đáy trên lần lợt là   A( ) B( ) C( ) 5 3; 2;3 , 6;3;3 , 9; 4; 2 , D 6; 0;   .  2 
Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng ( ABC ) .
…………….HẾT………………
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ
chọn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. F '( x) = f ( x) .
B. f '( x) = F ( x) .
C. F(x)dx = f (x) + C  .
D. F(x)dx = f '(x) + C  .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x), y = g(x)liên tục trên a é ;bù
ë û. Mệnh đề sau đây đúng? A. f é ò ê ( ) x g(x) d ù + x = f . . ë ú
ò (x)dx+ g ò (x)dx û B. f
ò (x).g(x)dx = f ò (x)d .x g ò (x)dx b f x x ò b ( )d f (x) C. kf
ò (x)dx = k .x f
ò (x)dx. D. d a x = ò . g(x) b a g ò (x)dx a
Câu 3. Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số 2022 y = x ? 2023 x 2023 x 2023 x A. +1. B. . C. 2021 y = 2022x . D. −1. 2023 2023 2023
Câu 4. Cho hàm f ( x) là hàm liên tục trên đoạn a;b với a b F ( x) là một nguyên hàm của hàm f ( x)
trên a;b . Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? b b A. kf
 (x)dx = k(F (b)− F (a))
B. F(x)dx = f (b) − f (a)  . a a b b
C. f (x)dx = f (b) − f (a)  .
D. f (x)dx = F(a) − F(b)  . a a
Câu 5. Cho hàm số y = f (x)liên tục trên a é ;bù
ë û. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? b a b a A. f ò ( ) x dx = f ò ( ) x dx B. f ò ( ) x dx = - f ò ( ) x dx a b a b b b a C. f
ò (x)dx = 2 f ò (x)d(2x) D. f
ò 2024 (x)dx = .0 a a a e  1 1 
Câu 6. Tính tích phân I = − dx   2  x x  1 A. 1 I = B. 1 I = +1 C. I =1
D. I = e e e
Câu 7. Cho hai hàm số f (x) và g(x) liên tục trên a;b. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số
y = f (x) , y = g(x) và các đường thẳng x = a , x = b bằng b b b b
A.  f (x) − g(x)dx . B. f (x) + g(x) dx  .
C. f (x) − g(x) dx  .
D.  f (x) − g(x)dx . a a a a
Câu 8: Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a ,
x = b (a b) (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức nào dưới đây ? c b b A. S = f
 (x)dx+ f
 (x)dx. B. S = f  (x)dx. a c a c b b
C. S = − f
 (x)dx+ f
 (x)dx. D. S = f  (x)dx . a c a
Câu 9. Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng? A. x 1 − x z 3y + −1 = 0 .
B. − 3y + −1 = 0 . C. 4
2x − 3y + z = 0.
D. x xy + 4xz −5 = 0 . 3 z 3 5
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm Q (2; 1
− ;5) thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A. x + y + z − 6 = 0
B. x + 3y + z = 0
C. x + 3y + z − 9 = 0
D. ( P) : x − 2 y + z − 5 = 0.
Câu 11. Mặt phẳng ( ) : 5x − 3y − 2z +1 = 0 song song với mặt phẳng nào sau đây? A. 5
x + 3y + 2z −1= 0 B. 1
− 0x + 6y + 4z − 2 = 0. C. − + + − = .
10x 6y 4z 3 0 D.
x + 3y + 2z −1= 0 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ M ( 1 − ;2; 3
− ) đến mặt phẳng (Oxz) bằng A. 1. B. 3 . C. 2. D. 4 . 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (3.0 điểm).
Câu 1. Cho hàm số ( ) x f x = e − 2 a)  ( )d x f x
x = e x + C . b) ( ) x
F x = e − 2x − 7 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) .
c) Hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f (x ) biết F (0) = 6 − . Khi đó ( ) x
F x = e − 2x − 7
d) Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x ) , trục hoành, 2 đường thẳng 1 9
x = 0; x =1 quanh Ox bằng 2    e − 4e +   .  2 2 
Câu 2. Cho hai hàm số f ( x) 2
= 5x − 3x +1 và g (x) 2 = −x − 3. 1 45 a)
f ( x) dx =  2 2 − 1 b)f
  (x)+ g(x)dx = 8 −  . 2 −
c) Nếu G (x ) là một nguyên hàm của hàm số g (x ) và G (−3) = 8 thì G (0) = −10
d) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x) ; 2 đường thẳng x = 1 − ; x = 4 bằng 255 2
Câu 3. Trong mặt phẳng (Oxy) , cho hai điểm M ( 7 − ;2;0); N ( 5 − ; 1
− ;3) và mặt phẳng ( ) : 4x −8y − 2z + 2 = 0 .
a) Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) là n = (2;−4 ) ;1
b) Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng MN có phương trình là 2x −3y + 3z + 20 = 0
c) Mặt phẳng ( ) : −x + y −8z + 6 = 0 vuông góc với mặt phẳng ( ) .
d) Mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (Oyz ) có phương trình là x + 7 = 0
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1: Một họa tiết hình cánh bướm như hình vẽ bên.
Phần tô đậm được đính đá với giá thành 2
500.000đ/m . Phần còn lại được tô màu với giá thành 2 250.000đ / m Cho AB = 4d ; m BC = 8d .
m Hỏi để trang trí 1000 họa tiết như vậy cần số tiền bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến
hàng triệu ( đơn vị triệu/đồng ).
Câu 2. Một ô tô đang chạy với tốc độ 20(m / s) thì gặp chướng ngại vật, người lái đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t) = −5t + 20(m / s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ
lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ( m )?
Câu 3. Khi cắt một vật thể hình chiếc niêm bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 2
−  x  2 ), mặt cắt là tam giác vuông có một góc 0
45 và độ dài một cạnh góc vuông là 2
14 − 3x (như hình vẽ).
Tính thể tích vật thể hình chiếc niêm trên.
A. V = 20
B. V = 20 C. V =10 D. V =10
Câu 4. Cho tứ diện OABC , có O , A O ,
B OC đôi một vuông góc và OA = 5,OB = 2,OC = 4 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của OB OC . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Tìm khoảng cách từ G đến mặt phẳng ( AMN )
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
PHẦN IV. Tự luận (2.0 điểm) Câu 1.  2  1  a) Tính 3cos x −   dx 2    sin x  − 2
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong 3 2
y = x − 3x + 2x , trục hoành.
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(9;1;− )
1 ;B (2;−3;−4);C (0;−2;0) .
a) Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ABC ) .
b) Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ) .
PHẦN IV. Tự luận
(2.0 điểm) Câu 1. ln 2 a) Tính ( 2 −2 x x e +  )1 0
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + 2 và trục Ox Câu 2.
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 1 − ;2;3);B (2;0; 1 − );C (3; 2 − ;4)
a) Tìm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ABC )
b) Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB
…………….HẾT………………
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 6
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ
chọn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. F(x) = − f (x) , x   K .
B. f (x) = F (x) , x   K .
C. F(x) = f (x) , x   K .
D. f (x) = −F (x) , x  K .
Câu 2. Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên . Tìm khẳng định sai.
A. ( f (x) + g (x)).dx = f
 (x).dx + g  (x).dx.