Đề cương giữa kỳ 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Giảng Võ – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương hướng dẫn ôn tập kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Giảng Võ, thành phố Hà Nội. Tài liệu gồm 10 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ
TỔ TOÁN - CÔNG NGHỆ - TIN
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2023-2024
I. NỘI DUNG KIẾN THỨC ÔN TẬP
Đại số
Tính chất cơ bản của phân thức đại số
Phép cộng, phép trừ, phép nhân và phép chia phân thức đại số
Hình học
Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác
Định lí Pythagore và ứng dụng
Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
II. BÀI TẬP
A. Trắc nghiệm
Câu 1. Đa thức
M
thỏa mãn đẳng thức
2
4 8 2
3 1
y y y
M y
là:
A.
2
12 1
B.
2
12
y y
C.
2
12 4
y y
D.
2
12
y
Câu 2. Rút gọn phân thức
2
2
8 8 2
4 2
x x
x x
được kết quả là:
A.
1
2
x
x
B.
2 1
2
x
x
C.
2
2 1
x
x
D.
2 1
x
x
Câu 3. Kết quả rút gọn phân thức
3 2
2
15 75 125
25
x x x
x
là:
A.
2
( 5)
5
x
x
B.
2
( 5)
5
x
x
C.
2
( 5)
5
D.
2
( 5)
5
x
x
Câu 4. Một xưởng m bóng nhựa lập kế hoạch sản xuất
9000
quả bóng trong
x
ngày. Nhờ cải
tiến thuật, xưởng đã hoàn thành sớm
3
ngày làm ợt kế hoạch
300
quả bóng. Phân thức
biểu thị số quả bóng mỗi ngày xưởng làm được theo thực tế là:
A.
300
x
C.
9300
3
x
B.
9300
3
x
D.
9000
3
x
Câu 5. Kết quả của phép tính
2
9
3 3
x
x x
là:
A.
3
B.
3
x
C.
3
x
D.
2
9
3
x
x
Câu 6. Giá trị của biểu thức
2
2 4 5 1
1 1
1
x
P
x x
x
tại
4
x
là:
A.
1
3
B.
1
4
C.
1
4
D.
1
5
Câu 7. Một tàu du lịch chạy xuôi dòng
12
km
, sau đó quay ngược lại để trở về điểm xuất phát.
Biết rằng vận tốc của tàu khi nước yên lặng là
8
km/h và vận tốc của dòng nước là
x
(km/h). Biểu
thức biểu thị tổng thời gian tàu chạy là:
A.
12
8
x
C.
12 12
8 8
x x
B.
12 12
8 8
x
D.
3
Câu 8. Kết quả của phép tính
3
2
20 4
:
5
3
x x
y
y
là:
A.
2
25
3
xy
B.
2
25
3
xy
C.
2
25
3
x y
D.
2
25
3
x y
Câu 9. Cho
2 2
4
: 4.
2
x x
M
x x
Biểu thức
M
là:
A.
2
2
x x
B.
2
4
x x
C.
2
2
x x
D.
2
( 2)
x
x
Câu 10. Kết quả của phép nhân
2
2
3 198 4 2 3
4 2 3 198
3
x x x x
x x x
x
là:
A.
2
3
x
B.
198
x
C.
1
D.
1
Câu 11. Biểu thức
P
thỏa mãn
3 2
2 2
1 3 3 3 1
:
2 1 1
x x x x
P
x x x
là:
A.
1
3
x
B.
3
C.
3
1
x
D.
2
1
x x
Câu 12. Cho
.
ABC MNP
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A.
MN MP
AB AC
B.
MN MP
AB BC
C.
MN NP
AB AC
D.
MN NP
BC AC
Câu 13. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác
MNP
theo tỉ số
k
thì tam giác
MNP
đồng
dạng với tam giác ABC theo tỉ số nào?
A.
2
1
k
B.
1
k
C.
2
k D.
k
Câu 14. Cho ABC DEF theo tỉ số đồng dạng
2k
. Khi đó chu vi ABC gấp bao nhiêu
lần chu vi
DEF
?
A.
1
B.
2
C.
4
D.
8
Câu 15. Một chiếc thang có chiều dài 3,7AB m đặt cách một bức
tường khoảng cách
1,2BH m
. Tính chiều cao .AH
A.
3, 5m
B.
1,5m
C.
12,25m
D.
4, 5m
Câu 16. Bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A.
1 , 1 , 2cm cm cm
B.
2 , 4 , 20cm cm cm
C.
5 , 4 , 3cm cm cm
D.
7 , 8 , 10cm cm cm
Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại ,A đường cao .AH Trong các khẳng định sau bao
nhiêu khẳng định đúng?
(I).
2
.AB BH CH (II).
2
.AC CH BC (III).
2
.BC AB AC
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 18. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác
PQR
4,
AB
PQ
2
32 .
ABC
S cm
Diện tích
tam giác
PQR
bằng:
A.
2
128cm B.
2
64cm C.
2
16cm D.
2
2cm
Câu 19. Cho hình vẽ, y tính chiều rộng AB của khúc
sông (làm tròn đến hàng phần mười).
Biết 79,6 ; 34,2 ; 18, 6 .AC m CD m DE m
A.
40, 25m
B.
40, 3m
C.
43, 3m
D.
130, 65m
Câu 20. Một người cao
1,5
m
có bóng trên mặt đất
dài
2,1 .
m
Cùng lúc ấy, một cái cây gần đó có bóng
trên mặt đất i
4, 2
m
. Tính chiều cao của cây. Biết
các chùm ánh sáng là song song với nhau.
A.
2
m
B.
3
m
C.
4
m
D.
5
m
B. Phần tự luận
Dạng 1. Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia phân thức đại số
Bài 1.1. Cho hai biểu thức
2
2
2 3 3
3 3
9
x x x
P
x x
x
1
3
x
Q
x
với
3, 1
x x
.
a) Tính giá trị của biểu thức
Q
khi
x
thỏa mãn
2 1.
x
b) Chứng minh biểu thức
3 3
.
3 3
x
P
x x
c) Cho biểu thức
: .
A P Q
Tìm các giá trị của
x
để
2
3
A
.
d) Tìm tất cả giá trị nguyên của
x
để biểu thức
A
có giá trị nguyên dương.
Bài 1.2. Cho biểu thức
2
1 1 2
.
2 2 2 2
1
x x
A
x x
x
a) Rút gọn biểu thức
A
.
b) Tìm điều kiện xác định của
A
.
c) Tìm tất cả giá trị của
x
để
A x
.
d) Tìm tất cả giá trị của
x
để biểu thức
3
1
A x
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 1.3. Cho hai biểu thức
2
2
2 3 4
2 2
4
x x
M
x x
x
3
1
1
N
x
với
2, 1.
x x
a) Rút gọn và tính giá trị biểu thức
N
khi
2
0.
x x
b) Biết
. .
B M N
Chứng minh
2
.
1
x
B
c) Tìm
x
biết
1.
B
d) Tìm tất cả giá trị nguyên của
x
để biểu thức
B
có giá trị nguyên.
Bài 1.4. Cho biểu thức
2
5 16 7 4
:
4 4
4
x x x
C
x x x
x x
với
0, 4.
x x
a) Rút gọn biểu thức
C
.
b) Với giá trị nào của
x
thì biểu thức
C
có giá trị nguyên âm lớn nhất.
c) Tìm tất cả giá trị của
x
thỏa mãn
2
.
C C
Dạng 2. Bài toán có lời văn
Bài 2.1. Hôm qua siêu thị niêm yết giá bán dâu tây là
x
nghìn đồng/kg. Hôm nay siêu thị giảm giá
15 000
đồng cho mỗi kilogam loại dâu tây đó.
a) Với cùng số tiền
y
nghìn đồng, hãy viết biểu thức biểu thị số kilogam dâu tây hôm
nay mua nhiều hơn ngày hôm qua.
b) Nếu với cùng số tiền
1 150 000
đồng thì hôm nay mua được nhiều hơn hôm qua bao nhiêu
kilogam dâu tây khi
115.
x
Bài 2.2. Một bể chứa nước hai vòi nước chảy vào. Biết rằng khi bể không nước thì vòi thứ
nhất chảy một mình đầy bể đó hết
x
giờ và vòi thứ hai chảy một mình đầy bể đó hết
y
giờ.
a) Viết phân thức biểu thị thời gian để hai vòi mở cùng lúc chảy đầy bể (ban đầu bể không chứa
nước).
b) Tính thời gian cần thiết để hai vòi mở cùngc chảy đầy bể (ban đầu bể không chứa nước)
khi vòi thứ nhất chảy đầy bể hết
4
giờ và vòi thứ hai chảy đầy bể hết
2
giờ.
Bài 2.3. Một phân xưởng lập kế hoạch may
40 000
chiếc khẩu trang trong
x
ngày. Nhờ cải tiến
kĩ thuật và tăng năng suất lao động nên xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm
2
ngày và làm thêm
được
1400
chiếc khẩu trang so với kế hoạch.
a) Viết phân thức theo biến
x
biểu thị số khẩu trang mỗi ngày phân xưởng làm theo kế hoạch.
b) Viết phân thức theo biến
x
biểu thị số khẩu trang mỗi ngày phân xưởng làm trên thực tế.
c) Viết biểu thức theo biến
x
biểu thị số khẩu trang mỗi ngày phân xưởng may được nhiều
hơn kế hoạch.
d) Nếu mỗi ngày phân xưởng may được
2 300
khẩu trang thì mỗi ngày phân xưởng may thêm
được bao nhiêu khẩu trang so với kế hoạch?
Bài 2.4. Một xe ô dự định đi từ Nội đến Mộc Châu cách nhau
200
km với vận tốc
x
(km/h)
trong một thời gian đã định. Sau khi xe đi được
3
githì dừng lại nghỉ
1
giđèo Đá Trắng
đường còn lại khó đi nên vận tốc xe phải giảm.vậy xe đến Mộc Châu muộn
1
giờ
30
phút so với
dự định.
a) Viết phân thức biểu thị theo
x
thời gian ô tô dự định đi từ Hà Nội đến Mộc Châu.
b) Viết phân thức biểu thị theo
x
chiều dài quãng đường từ đèo Đá Trắng đến Mộc Châu.
c) Viết biểu thức biểu thị theo
x
vận tốc của ô tô trên quãng đường còn lại. Nếu vận tốc ban
đầu của ô tô
50
km/h thì trên quãng đường còn lại vận tốc của ô tô là bao nhiêu km/h?
Dạng 3. Bài hình tổng hợp
Bài 3.1. Cho
ABC
có ba góc nhọn,
,
AB AC
kẻ các đường cao
BE
CF
cắt nhau tại
.
H
a) Chứng minh
AEB
đồng dạng với
.
AFC
b) Chứng minh
.
AEF ABC
c) Chứng minh
HEB
đồng dạng với
.
HCB
d) Lấy điểm
K
đối xứng với điểm
H
qua
.
BC
Gọi
,
M N
là hình chiếu của
K
trên
, .
AB AC
Chứng minh
KMB
đồng dạng với
KNC
MN
đi qua trung điểm của
.
HK
Bài 3.2. Cho
DEF
vuông tại
,
D
đường phân giác
.
EK K DF
Từ
K
kẻ đường thẳng vuông
góc với
EF
tại
.
H
Chứng minh:
a)
DEF
đồng dạng với
.
HKF
b) Cho
9 , 12 .
DE cm DF cm
Tính độ dài
KF
và diện tích tam giác
.
HKF
c) Qua điểm
E
kẻ đường thẳng song song với đường thẳng
DF
cắt tia
KH
tại điểm
.
N
Gọi
,
I Q
lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
, .
KF NE
Chứng minh ba điểm
, ,
Q H I
ba điểm
thẳng hàng.
Bài 3.3. Cho
ABC
vuông tại
,
A AB AC
có đường cao
AH H BC
. Gọi
,
M N
lần lượt
là hình chiếu của điểm
H
trên các cạnh
, .
AB AC
a) Chứng minh
AHB
đồng dạng với
CHA
tính độ dài
,
AH
biết
3, 6
HB cm
6, 4 .
HC cm
b) Chứng minh
2
2 .
AM AB AN AC MN
c) Qua điểm
A
kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng
MN
cắt đường thẳng
BC
tại
điểm
.
K
Chứng minh
K
là trung điểm của đoạn thẳng
.
BC
Bài 3.4. Cho
ABC
6 , 8 , 10 .
AB cm AC cm BC cm
a) Tam giác
ABC
là tam giác gì ? Vì sao ?
b) Kẻ đường phân giác
BD
của
ABC
. Từ điểm
C
kẻ
CE BD
tại điểm
.
E
Chứng minh
.
BD EC AD BC
c) Kẻ
EH BC
tại điểm
.
H
Chứng minh
2
.
CH AD
BC BD
Bài 3.5. Cho
ABC
ba góc nhọn,
,
AB AC
kẻ các đường cao
, ,
AD BE CF
đồng quy tại
điểm
.
H
a) Chứng minh
ABH
đồng dạng với
.
ADF
b) Chứng minh tia
DA
là tia phân giác của
.
FDE
c) Đường thẳng
EF
cắt đoạn thẳng
AH
tại điểm
,
M
cắt đường thẳng
BC
tại điểm
.
N
Chứng
minh
.
ME NF MF NE
d) Vẽ hình bình hành
.
AHPE
Gọi
K
trung điểm của đoạn thẳng
.
EF
Chứng minh
.
BK FP
Dạng 4. Bài toán nâng cao
Bài 4.1.
a) Cho các số thực thay đổi
, , 0
x y z
thỏa mãn
0.
x y z
Chứng minh:
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
3
.
2
x y z
x y z y x z z x y
b) Với
, ,
a b c
là ba số thực thay đổi đôi một khác nhau thỏa mãn
0,
ab bc ca
tính giá trị
của biểu thức
2 2 2
2 2 2
.
2 2 2
a b c
P
a bc b ac c ab
Bài 4.2. Cho biểu thức
2
1
: 1 .
1 1
2
A B
P
x x
x
a) Tìm hằng số
A
và đa thức bậc nhất
B
để
2
3
.
2
P
x
b) Tìm đa thức bậc nhất
A
và đa thức bậc hai
B
để
2
3
.
2
P
x
Bài 4.3. Cho
ABC
có ba góc nhọn,
,
AB AC
có đường phân giác
,
AD
hai đường cao
BE
CF
cắt nhau tại điểm
.
H
a) Chứng minh
HEF
đồng dạng với
.
HCB
b) Vẽ đường thẳng đi qua điểm
A
và song song với đường thẳng
,
EF
cắt đường thẳng
CF
tại
điểm
.
Q
Nối
QD
cắt cạnh
AB
tại điểm
.
K
Gọi
I
giao điểm của các đoạn thẳng
AD
.
BE
Chứng minh
KI
//
.
EF
Bài 4.4.
a) Ba số nguyên dương
, ,
a b c
thỏa mãn
2 2 2
a b c
gọi là bộ ba số Pythagore. Tìm các b
ba số Pythagore trong tập hợp
6; 8; 10; 15; 17 .
M
b) Chứng minh trong bộ ba số Pythagore luôn có ít nhất một số chia hết cho
5.
c) Cho tập hợp
1; 2; 3;...; 49; 50 .
S Gọi
A
là một tập hợp con của tập
S
và tập
A
n
phần tử. Tìm giá trị nhỏ nhất của
n
để trong tập
A
ta luôn chọn được
3
phần tử là độ dài ba cạnh
của một tam giác vuông.
C. Đề minh họa
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Áp dụng quy tắc đổi dấu để viết phân thức
xy
y x
(với
x y
)
bằng phân thức sau.
A.
xy
x y
B.
xy
x y
C.
xy
x y
D.
xy
x y
Câu 2. Phân thức đối của phân thức
3
x
x
(với
3
)
A.
3
x
x
B.
3
x
x
C.
3
x
x
D.
3
x
x
Câu 3. Kết quả phép nhân
2
3 3
6
.
3
3
x x
x
x
x
với
0
x
;
3
x
A.
2
3
x
B.
2 6
3
x
x
C.
2
3
x
D.
2
3 3
x x
Câu 4. Biểu thức
M
thoả mãn
2 2
1
a b
M
a b
với
a b
;
a b
A.
2 2
M a ab b
B.
M a b
C.
M a b
D.
2 2
M a b
Câu 5 Chọn đáp án đúng khi thực hiện phép tính
2 2
2 3 2 3
3 6 2 5
7 5 5 7
x x
x y x x x y
.
A.
2
2 3
5 1
7 5
x
x y x
. B.
2
2 3
11
7 5
x
x y x
. C.
2
2 3
1
7 5
x
x y x
. D.
2
2
1
14 10
x
x y x
.
Câu 6. Trong một buổi cắm trại “Kỹ năng sống” nhóm bạn Minh đã dựng một cái lều chữ A (hình
bên). Nhóm bạn Minh cần dựng thêm một cây cột
AH
chính giữa lều. Với số liệu đã cho thì chiều
dài cây cột
AH
A.
4
m
B.
4
cm
C.
2
cm
D.
2
m
Câu 7. Người ta tiến nh đo đạc các yếu tố cần thiết để tính chiều rộng của một khúc sông
không cần phải sang bờ bên kia (hình vẽ bên) .Biết
' 20
BB m
,
30
BC m
' ' 40
B C m
Tính
chiều rộng của khúc sông
A.
15
cm
; B.
15
m
;
C.
60
cm
; D.
60
m
.
Câu 8. Cho
ABC KMN
có tỉ số đồng dạng là
3
2
. Nếu
6
AC cm
thì
A.
9
KN cm
B.
KM cm
C.
9
KM cm
D.
4
KN cm
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1. Cho hai biểu thức
2
2
3 3 2
3 3
9
x x x
P
x x
x
1
3
x
Q
x
với
3, 1
x x
a) Tính giá trị của biểu thức
Q
khi
x
thỏa mãn
1 2.
x
b) Chứng minh biểu thức
3 3
3 3
x
P
x x
c) Tìm tất cả giá trị của
x
để biểu thức
A
có giá trị dương, biết
: .
A P Q
Bài 2. Hai chiếc ô tô: Mercedes-Benz W196R và Ferrari
F2003 trong một cuộc thử nghiệm các dòng xe đua
công thức 1 đã đưa ra được kết quả như sau: tại cùng
một thời điểm xuất phát trên cùng một cung đường, xe
Mercedes-Benz W196R đã đi được quãng đường 62,5 km trong x (phút) và xe Ferrari F2003 đã đi
được quãng đường 105 km trong x + 10 (phút).
a) Viết các phân thức biểu thị số vận tốc của mỗi xe tỉ số về vận tốc của xe thứ nhất so với xe
thứ hai.
b) Tính giá trtỉ số giữa vận tốc của xe Mercedes-Benz W196R so với vân tốc của xe Ferrari F2003
trong trường hợp x = 25 phút. Trong trường hợp y, vân tốc của xe Ferrari F2003 tăng bao
nhiêu phần trăm so với xe Mercedes-Benz W196R.
Bài 3. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Phân giác của các góc AMBAMC lần lượt cắt hai
đoạn thẳng AB, ACDE.
a) Chứng minh DE // BC;
b) Biết
2
5
DA
DB
, AC = 12cm, BC = 15cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AE, EC, DE, AM;
c) Gọi I là giao điểm của AM DE. Đường thẳng BI cắt AC tại N cắt đường thẳng qua C song
song với đường thẳng AB tại K. Chứng minh
2
.
BI IN IK
.
Bài 4. Cho
; ;
x y z
đôi một khác nhau thỏa mãn:
2 2 2
2020
x y z
x y y z z x
.
Tính giá trị biểu thức:
2 2 2
2024.
y z x
P
x y y z z x
…………………………………….Hết………………………………………..
Chúc các con ôn tập tốt!
| 1/10

Preview text:

TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II
TỔ TOÁN - CÔNG NGHỆ - TIN MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024
I. NỘI DUNG KIẾN THỨC ÔN TẬP  Đại số 
Tính chất cơ bản của phân thức đại số 
Phép cộng, phép trừ, phép nhân và phép chia phân thức đại số  Hình học 
Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác 
Định lí Pythagore và ứng dụng 
Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông II. BÀI TẬP A. Trắc nghiệm 2 4y  8y y  2
Câu 1. Đa thức M thỏa mãn đẳng thức  là: M 3y  1 A. 2 12y  1 B. 2 12y  y C. 2 12y  4y D. 2 12y 2 8x  8x  2
Câu 2. Rút gọn phân thức được kết quả là: 2 4x  2x x  1 2x  1 2x 2x  1 A. B. C. D. 2x 2x 2x  1 x 3 2 x  15x  75x  125
Câu 3. Kết quả rút gọn phân thức là: 2 25  x 2 (  x  5) 2 (x  5) 2 (x  5) 2 (  x  5) A. B. C. D. x  5 x  5 x  5 x  5
Câu 4. Một xưởng làm bóng nhựa lập kế hoạch sản xuất 9000 quả bóng trong x ngày. Nhờ cải
tiến kĩ thuật, xưởng đã hoàn thành sớm 3 ngày và làm vượt kế hoạch 300 quả bóng. Phân thức
biểu thị số quả bóng mỗi ngày xưởng làm được theo thực tế là: 300 9300 A. C. x x  3 9300 9000 B. D. x  3 x  3 2 x 9
Câu 5. Kết quả của phép tính  là: x  3 3  x 2 x  9 A. x  3 B. x  3 C. 3  x D. x  3 2 4 5x  1
Câu 6. Giá trị của biểu thức P    tại x  4 là: 2 x  1 1  x x  1 1 1 1 1 A. B. C.  D. 3 4 4 5
Câu 7. Một tàu du lịch chạy xuôi dòng 12km , sau đó quay ngược lại để trở về điểm xuất phát.
Biết rằng vận tốc của tàu khi nước yên lặng là 8 km/h và vận tốc của dòng nước là x (km/h). Biểu
thức biểu thị tổng thời gian tàu chạy là: 12 12 12 A. C.  8  x 8  x 8  x 12 12 B.  D. 3 8 8  x 3  20x   4x 
Câu 8. Kết quả của phép tính   :   là: 2  3y   5y  25 25 25 2  5 A. B. C. D. 2 3xy 2 3xy 2 3x y 2 3x y 2 2 x x  4 Câu 9. Cho M :   4. Biểu thức M là: x  2 x 2 (x  2) A. 2 x  2x B. 2 x  4x C. 2 x  2x D. x 2
x  3 198  x 4  x 2x  3
Câu 10. Kết quả của phép nhân    là: 2
x  4 2x  3 x  3 x  198 A. 2
x  3 B. 198  x C. 1 D. 1 3 2 x  1 3x  3x  3 x  1
Câu 11. Biểu thức P thỏa mãn :  là: 2 2 x  2x  1 x  1 P x  1 A. B. 3 C. 3 x  1 D. 2 x  x  1 3 Câu 12. Cho A  BC ∽ M
 NP. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau? MN MP MN MP MN NP MN NP A.  B.  C.  D.  AB AC AB BC AB AC BC AC
Câu 13. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k thì tam giác MNP đồng
dạng với tam giác ABC theo tỉ số nào? 1 1 A. B. C. 2 k D. k 2 k k Câu 14. Cho A  BC ∽ D
 EF theo tỉ số đồng dạng k  2. Khi đó chu vi A  BC gấp bao nhiêu lần chu vi DEF ? A. 1 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 15. Một chiếc thang có chiều dài AB  3,7m đặt cách một bức
tường khoảng cách BH  1,2m . Tính chiều cao AH. A. 3, 5m B. 1, 5m C. 12,25m D. 4, 5m
Câu 16. Bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 1c m, 1 c m, 2 c m B. 2c m, 4 c m, 2 0c m C. 5c m, 4 c m, 3 c m D. 7 c m, 8 c m, 1 0c m
Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại ,
A có đường cao AH. Trong các khẳng định sau có bao
nhiêu khẳng định đúng? (I). 2 AB  BH.CH (II). 2 AC  CH.BC (III). 2 BC  AB.AC A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 AB
Câu 18. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác PQR có  4, 2 S  Diện tích  32cm . PQ ABC tam giác PQR bằng: A. 2 128cm B. 2 64cm C. 2 16cm D. 2 2cm
Câu 19. Cho hình vẽ, hãy tính chiều rộng AB của khúc
sông (làm tròn đến hàng phần mười).
Biết AC  79,6m; CD  34,2m; DE  18, 6m. A. 40,25m B. 40, 3m C. 43, 3m D. 130, 65m
Câu 20. Một người cao 1, 5m có bóng trên mặt đất
dài 2,1m. Cùng lúc ấy, một cái cây gần đó có bóng
trên mặt đất dài 4, 2m . Tính chiều cao của cây. Biết
các chùm ánh sáng là song song với nhau. A. 2m B. 3m C. 4m D. 5m B. Phần tự luận
Dạng 1. Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia phân thức đại số 2 2x x 3x  3 x  1
Bài 1.1. Cho hai biểu thức P    và Q 
với x  3, x  1 . 2 x  3 x  3 x  9 x  3
a) Tính giá trị của biểu thức Q khi x thỏa mãn x  2  1. 3x  3
b) Chứng minh biểu thức P   x  x   . 3 3 2
c) Cho biểu thức A  P :Q. Tìm các giá trị của x để A  . 3
d) Tìm tất cả giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên dương. x  1 x  1 2
Bài 1.2. Cho biểu thức A    . 2 2x  2 2x  2 1  x
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm điều kiện xác định của A.
c) Tìm tất cả giá trị của x để A  x .
d) Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức A 3
x  1 đạt giá trị nhỏ nhất. 2 2 x 3x  4 3
Bài 1.3. Cho hai biểu thức M    và N 
 1 với x  2, x  1. 2 x  2 2  x x  4 x  1
a) Rút gọn và tính giá trị biểu thức N khi 2 x  x  0. 2  x
b) Biết B  M.N. Chứng minh B  . x  1 c) Tìm x biết B  1.
d) Tìm tất cả giá trị nguyên của x để biểu thức B có giá trị nguyên.  5x  16 7   x  4 x 
Bài 1.4. Cho biểu thức C     :   với x  0,x  4. 2  x  4x x 4   x x 4    
a) Rút gọn biểu thức C .
b) Với giá trị nào của x thì biểu thức C có giá trị nguyên âm lớn nhất.
c) Tìm tất cả giá trị của x thỏa mãn 2 C  C.
Dạng 2. Bài toán có lời văn
Bài 2.1. Hôm qua siêu thị niêm yết giá bán dâu tây là x nghìn đồng/kg. Hôm nay siêu thị giảm giá
15000 đồng cho mỗi kilogam loại dâu tây đó.
a) Với cùng số tiền là y nghìn đồng, hãy viết biểu thức biểu thị số kilogam dâu tây mà hôm
nay mua nhiều hơn ngày hôm qua.
b) Nếu với cùng số tiền là 1 150 000 đồng thì hôm nay mua được nhiều hơn hôm qua bao nhiêu
kilogam dâu tây khi x  115.
Bài 2.2. Một bể chứa nước có hai vòi nước chảy vào. Biết rằng khi bể không có nước thì vòi thứ
nhất chảy một mình đầy bể đó hết x giờ và vòi thứ hai chảy một mình đầy bể đó hết y giờ.
a) Viết phân thức biểu thị thời gian để hai vòi mở cùng lúc chảy đầy bể (ban đầu bể không chứa nước).
b) Tính thời gian cần thiết để hai vòi mở cùng lúc chảy đầy bể (ban đầu bể không chứa nước)
khi vòi thứ nhất chảy đầy bể hết 4 giờ và vòi thứ hai chảy đầy bể hết 2 giờ.
Bài 2.3. Một phân xưởng lập kế hoạch may 40 000 chiếc khẩu trang trong x ngày. Nhờ cải tiến
kĩ thuật và tăng năng suất lao động nên xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm 2 ngày và làm thêm
được 1400 chiếc khẩu trang so với kế hoạch.
a) Viết phân thức theo biến x biểu thị số khẩu trang mỗi ngày phân xưởng làm theo kế hoạch.
b) Viết phân thức theo biến x biểu thị số khẩu trang mỗi ngày phân xưởng làm trên thực tế.
c) Viết biểu thức theo biến x biểu thị số khẩu trang mỗi ngày phân xưởng may được nhiều hơn kế hoạch.
d) Nếu mỗi ngày phân xưởng may được 2 300 khẩu trang thì mỗi ngày phân xưởng may thêm
được bao nhiêu khẩu trang so với kế hoạch?
Bài 2.4. Một xe ô tô dự định đi từ Hà Nội đến Mộc Châu cách nhau 200 km với vận tốc x (km/h)
trong một thời gian đã định. Sau khi xe đi được 3 giờ thì dừng lại nghỉ 1 giờ ở đèo Đá Trắng và
đường còn lại khó đi nên vận tốc xe phải giảm. Vì vậy xe đến Mộc Châu muộn 1 giờ 30phút so với dự định.
a) Viết phân thức biểu thị theo x thời gian ô tô dự định đi từ Hà Nội đến Mộc Châu.
b) Viết phân thức biểu thị theo x chiều dài quãng đường từ đèo Đá Trắng đến Mộc Châu.
c) Viết biểu thức biểu thị theo x vận tốc của ô tô trên quãng đường còn lại. Nếu vận tốc ban
đầu của ô tô là 50km/h thì trên quãng đường còn lại vận tốc của ô tô là bao nhiêu km/h?
Dạng 3. Bài hình tổng hợp Bài 3.1. Cho A
 BC có ba góc nhọn, AB  AC, kẻ các đường cao BE và CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh A  EB đồng dạng với A  FC. b) Chứng minh   AEF  ABC.
c) Chứng minh HEB đồng dạng với HCB.
d) Lấy điểm K đối xứng với điểm H qua BC. Gọi M,N là hình chiếu của K trên A , B AC.
Chứng minh KMB đồng dạng với KNC và MN đi qua trung điểm của HK.
Bài 3.2. Cho DEF vuông tại ,
D đường phân giác EK K  DF . Từ K kẻ đường thẳng vuông
góc với EF tại H . Chứng minh:
a) DEF đồng dạng với HKF.
b) Cho DE  9cm,DF  12cm. Tính độ dài KF và diện tích tam giác HKF.
c) Qua điểm E kẻ đường thẳng song song với đường thẳng DF cắt tia KH tại điểm N. Gọi
I,Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng KF,NE. Chứng minh ba điểm Q,H,I là ba điểm thẳng hàng. Bài 3.3. Cho A
 BC vuông tại AAB  AC , có đường cao AH H  BC  . Gọi M,N lần lượt
là hình chiếu của điểm H trên các cạnh A , B AC. a) Chứng minh A  HB đồng dạng với C
 HA và tính độ dài AH, biết HB  3,6cm và HC  6, 4cm. b) Chứng minh 2
AM AB  AN AC  2MN .
c) Qua điểm A kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng MN cắt đường thẳng BC tại
điểm K. Chứng minh K là trung điểm của đoạn thẳng BC. Bài 3.4. Cho A  BC có AB  6c , m AC  8c , m BC  10c . m
a) Tam giác ABC là tam giác gì ? Vì sao ?
b) Kẻ đường phân giác BD của A
 BC . Từ điểm C kẻ CE  BD tại điểm E. Chứng minh BD EC  AD BC. 2 CH  AD 
c) Kẻ EH  BC tại điểm H. Chứng minh    . BC  BD  Bài 3.5. Cho A
 BC có ba góc nhọn, AB  AC, kẻ các đường cao AD, BE, CF đồng quy tại điểm H . a) Chứng minh A  BH đồng dạng với A  DF.
b) Chứng minh tia DA là tia phân giác của  FDE.
c) Đường thẳng EF cắt đoạn thẳng AH tại điểm M, cắt đường thẳng BC tại điểm N. Chứng minh ME  NF  MF  NE.
d) Vẽ hình bình hành AHPE. Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng EF. Chứng minh BK  FP.
Dạng 4. Bài toán nâng cao Bài 4.1.
a) Cho các số thực thay đổi x, ,
y z  0 thỏa mãn x  y  z  0. Chứng minh: 2 2 2 x y z 3    . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x  y  z y  x  z z  x  y 2 b) Với ,
a ,b c là ba số thực thay đổi đôi một khác nhau thỏa mãn ab  bc  ca  0, tính giá trị 2 2 2 a b c của biểu thức P    . 2 2 2 a  2bc b  2ac c  2ab  A B   1 
Bài 4.2. Cho biểu thức P     : 1  . 2  x  1 x  2   x  1 3
a) Tìm hằng số A và đa thức bậc nhất B để P  . 2 x  2 3
b) Tìm đa thức bậc nhất A và đa thức bậc hai B để P  . 2 x  2 Bài 4.3. Cho A
 BC có ba góc nhọn, AB  AC, có đường phân giác A , D hai đường cao BE
và CF cắt nhau tại điểm H .
a) Chứng minh HEF đồng dạng với HCB.
b) Vẽ đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng EF, cắt đường thẳng CF tại
điểm Q. Nối QD cắt cạnh AB tại điểm K. Gọi I là giao điểm của các đoạn thẳng AD và BE. Chứng minh KI //EF. Bài 4.4. a) Ba số nguyên dương , a ,b c thỏa mãn 2 2 2
a  b  c gọi là bộ ba số Pythagore. Tìm các bộ
ba số Pythagore trong tập hợp M  6; 8; 10; 15; 1  7 .
b) Chứng minh trong bộ ba số Pythagore luôn có ít nhất một số chia hết cho 5.
c) Cho tập hợp S  1; 2; 3;. .;49; 5 
0 . Gọi A là một tập hợp con của tập S và tập A có n
phần tử. Tìm giá trị nhỏ nhất của n để trong tập A ta luôn chọn được 3 phần tử là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông. C. Đề minh họa
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. x  y
Câu 1. Áp dụng quy tắc đổi dấu để viết phân thức (với x  y ) y  x bằng phân thức sau. xy x  y A. B. x  y x  y xy x  y C. D. x  y x  y x 
Câu 2. Phân thức đối của phân thức (với x  3 ) x  3 là x  x  A. B. x   3 x  3 x  3 x C. D. x  x  3 x  3x  3 6x
Câu 3. Kết quả phép nhân . với x  0 ; x  3 3x  là 3  x 2 2 2x  6 A. B. x  3 x  3 2 2 C. D. x  3 x  3x  3 a  b 1
Câu 4. Biểu thức M thoả mãn  với a  b ; a  b  2 2 a b M là A. 2 2
M  a  ab  b B. M  a b C. M  a  b D. 2 2 M  a b 2 2 3  x  6 2x  5
Câu 5 Chọn đáp án đúng khi thực hiện phép tính  . 2 3 2 3 7x y  5x 5x  7x y 2 5x  1 2 x   11 2 x   1 2 x   1 A. . B. . C. . D. . 2 3 7x y  5x 2 3 7x y  5x 2 3 7x y  5x 2 14x y  10x
Câu 6. Trong một buổi cắm trại “Kỹ năng sống” nhóm bạn Minh đã dựng một cái lều chữ A (hình
bên). Nhóm bạn Minh cần dựng thêm một cây cột AH chính giữa lều. Với số liệu đã cho thì chiều dài cây cột AH là A. 4m B. 4cm C. 2cm D. 2m
Câu 7. Người ta tiến hành đo đạc các yếu tố cần thiết để tính chiều rộng của một khúc sông mà
không cần phải sang bờ bên kia (hình vẽ bên) .Biết BB '  20m , BC  30m và B 'C '  40m Tính
chiều rộng của khúc sông A. 15cm ; B. 15m ; C. 60cm ; D. 60m . 3 Câu 8. Cho A  BC ∽ K
 MN có tỉ số đồng dạng là . Nếu AC  6cm thì 2 A. KN  9cm B. KM  4cm C. KM  9cm D. KN  4cm II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) 2 3x  3 2x x x  1
Bài 1. Cho hai biểu thức P    và Q  với x  3, x  1 2 x  9 x  3 3  x x  3
a) Tính giá trị của biểu thức Q khi x thỏa mãn x  1  2. 3x  3
b) Chứng minh biểu thức P   x  3x  3
c) Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức A có giá trị dương, biết A  P :Q.
Bài 2. Hai chiếc ô tô: Mercedes-Benz W196R và Ferrari
F2003 trong một cuộc thử nghiệm các dòng xe đua
công thức 1 đã đưa ra được kết quả như sau: tại cùng
một thời điểm xuất phát trên cùng một cung đường, xe
Mercedes-Benz W196R đã đi được quãng đường 62,5 km trong x (phút) và xe Ferrari F2003 đã đi
được quãng đường 105 km trong x + 10 (phút).
a) Viết các phân thức biểu thị số vận tốc của mỗi xe và tỉ số về vận tốc của xe thứ nhất so với xe thứ hai.
b) Tính giá trị tỉ số giữa vận tốc của xe Mercedes-Benz W196R so với vân tốc của xe Ferrari F2003
trong trường hợp x = 25 phút. Trong trường hợp này, vân tốc của xe Ferrari F2003 tăng bao
nhiêu phần trăm so với xe Mercedes-Benz W196R.
Bài 3. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Phân giác của các góc AMB và AMC lần lượt cắt hai
đoạn thẳng AB, AC ở D và E. a) Chứng minh DE // BC; DA 2 b) Biết
 , AC = 12cm, BC = 15cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AE, EC, DE, AM; DB 5
c) Gọi I là giao điểm của AM và DE. Đường thẳng BI cắt AC tại N và cắt đường thẳng qua C song
song với đường thẳng AB tại K. Chứng minh 2 BI  IN.IK . 2 2 2 x y z
Bài 4. Cho x;y;z đôi một khác nhau thỏa mãn:    2020 . x  y y  z z  x 2 2 2 y z x
Tính giá trị biểu thức: P     2024. x  y y  z z  x
…………………………………….Hết………………………………………..
Chúc các con ôn tập tốt!