Đề cương giữa kỳ 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Thăng Long – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường THCS Thăng Long, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

I Rút gn biu thc
Bài 1. Cho hai biu thc vi
a) Tính giá tr ca biu thc khi b) Rút gn biu thc
c) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
Bài 2. Cho hai biu thc vi
a) Tính giá tr ca biu thc A khi
b) Chng minh: c) Tìm để biu thc
Bài 3. Cho hai biu thc
2
2
x
A
x
3 10 4
4
22
x
B
x
xx


vi
0, 4xx
.
a) Tính giá tr ca biu thc A khi
x9
. b) Tìm
x
để
1
A
3
.
c) Chng minh
x9
B
x2
d) Tìm
x
để B nhn giá tr là s nguyên.
e) Đt
. Tìm
x
để P nhn giá tr là s nguyên.
f) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
x 19
M
P x2

.
II - Gii phương trình và h phương trình
a)
43
4
2
85
3
2
xy x y
xy x y
+=
−+
−=
−+
b)
2 33 42
4 39 4 1
xy
xy
−+ +=
−− +=
c)
31
4
1
2
23
5
1
2
x
y
x
y
+
=
+
+=
+
d)
1
3y1 2
34
3
5y1 4
34
x
x
+ +=
+ +=
( )
2
2
) 4x 3 0
)2 2 2 2 0
ex
fx x
+=
+ + +=
2
2
) 3 60
)5 7 3 0
+ −=
+=
gx x
hx x
x 12
A
x1
+
=
31 1
B:
x1
x1 x1

= +

++

x 0, x 1≥≠
A
x 9.=
B.
A
M.
B
=
2
1
xx
A
x
+
=
( )
22
1
x
B
x
xx
=
+
0; 1xx>≠
25x =
( )
2
1
x
B
xx
+
=
+
x
1
A
B
>
TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
TỔ TỰ NHIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II TOÁN 9
Năm học 2023 2024
III - Gii bài toán bng cách lp phương trình, h phương trình
Bài 1. Hai trưng A và B có
800
hc sinh d thi vào lp mưi. Trong đó c hai trưng có 655 hc sinh
đỗ vào lp 10 công lp. Biết t l đỗ o lp 10 công lp ca trưng A
80%
và trưng B là
85%
.
Tính s hc sinh d thi vào lp 10 ca mi trưng.
Bài 2. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 24m. Nếu tăng chiều dài thêm 2m và giảm chiều rộng đi
1m thì diện tích đất tăng thêm 1
2
. Tính độ dài các cạnh của mảnh đất hình chữ nhật ban đầu.
Bài 3. Trên mt khúc sông, mt ca-nô chy xuôi dòng 96km, sau đó chy ngưc dòng 80km hết tt c
8 gi. Ln khác, ca-đó chy xuôi dòng 120km sau đó chy ngưc dòng 60km cũng hết 8 gi. Tính
vn tc riêng ca ca-nô và vn tc dòng c. ( Biết vn tc ca-nô và vn tc dòng c không thay đi
trong c hai ln).
Bài 4. Hai ni th cùng làm chung mt công vic thì sau 6 ngày s hoàn thành. Nếu ngưi th nht
làm trong 2 ngày ri dng li và ngưi th hai làm tiếp công vic đó trong 3 ngày thì hoàn thành đưc
40% công vic. Hi nếu làm mt mình thì mi ngưi hoàn thành công vic đó trong thi gian bao lâu?
Bài 5. Mt phòng hp có 300 ghế ngi, đưc xếp thành mt s hàng có s ghế bng nhau. Bui hp
hôm đó có 378 ngưi đến d hp nên ban t chc đã kê thêm 3 hàng ghế và mi hàng ghế phi xếp
thêm 1 ghế, mi đ ch ngi. Hi lúc đu phòng hp có bao nhiêu hàng ghế và mi hàng ghế có bao
nhiêu ghế, biết s hàng ghế ban đu không vưt quá 20.
IV - Phương trình bc hai cha tham s
Bài 1.
( )
22
x2 1 3 0m xm m +−=
(1) (m là tham s). Tìm m đ phương trình (1) có hai nghim
phân bit
Bài 2.
(
)
22
x 2 1 10m xm m
+ −=
(m là tham s)
.
Tìm m đ phương trình có nghim kép.
Bài 3.
( )
22
31 2 0x m x mm + −=
(vi m là tham s). Chng minh phương trình luôn có nghim
V - Parabol và đường thẳng
Bài 1. Cho hàm s
2
y ax=
vi
a0
có đ th là parabol (P)
a) Xác đnh a biết parabol (P) đi qua đim
b) V đồ th ca hàm s
2
y ax=
vi a va tìm đưc trên
c) Cho đưng thng
( )
d : y 2x 3.= +
Tìm ta đ giao đim ca (d) và (P) vi h s a tìm đưc
câu a.
d) Tính din tích tam giác AOB vi A và B là giao đim ca (P) và (d)
Bài 2.Trên mt phng ta đ Oxy, cho parabol (P):
2
yx=
và đưng thng (d) có phương trình:
( )
y 2 m 1 x 2m 4= +−+
.
Chng minh rng đưng thng (d) luôn ct parabol (P) ti hai đim phân bit vi mi giá tr ca m.
Bài 3. Cho parabol
( )
2
:Pyx=
và đưng thng
: 1.= d y mx
Tìm m đ :
a) (d) tiếp xúc (P)
b) (d) ct (P) ti hai đim phân bit
c) (d) và (P) có đim chung
VI - Hình hc
Bài 1. Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến AT với đường tròn
(O) (T là tiếp điểm). Trên nửa mặt phẳng bờ AO không chứa điểm T, kẻ cát tuyến ABC không đi qua
tâm O với đường tròn (O) (B nằm giữa A và C).
Gọi N là trung điểm của BC.
a) Chng minh 4 đim A, T, O, N cùng thuc mt đưng tròn.
b) Chng minh AT
2
= AB. AC
c) Gi H là hình chiếu vuông góc ca T lên AO, chng minh
HBO=OCH
.
d) Gi K và I ln lưt là hình chiếu vuông góc ca O lên HC và BH.
Chng minh ba đim I, K, N thng hàng.
Bài 2. Cho đưng tròn
(;)OR
và mt đim A c định thuc đưng tròn. Trên tiếp tuyến vi đưng
tròn
( )
O
ti A, ly mt đim K c định. Mt đưng thng d thay đi đi qua K và không đi qua tâm
ca
( )
O
, ct
( )
O
ti hai đim B và C (B nm gia K và C). Gi M là trung đim ca BC.
a) Chng minh rng bn đim A,O,M,K cùng thuc mt đưg tròn.
b) Chng minh
2 22
KA = KB.KC = KO - R .
c) V đưng kính AN ca
( )
O
. Đưng thng qua A và vuông góc vi BC ct MN ti đim H.
Chng minh
1
OM = AH
2
và H là trc tâm ca tam giác ABC.
d) Khi đưng thng d thay đi và tha mãn điu kin ca đ bài, đim H di đng trên đưng
nào?
Bài 3. Cho na (O: R) đưng kính AB. K hai tiếp tuyến Ax, By vi na đưng tròn (Ax, By thuc cùng
mt na mt phng b AB cha na đưng tròn). M đim bt kì thuc na đưng tròn. Tiếp tuyến
ca na đưng tròn ti M ct Ax, By ln lưt ti C và D. Ni MA ct OC ti E. Ni MB ct OD ti F.
a) Chng minh bn đim O, A, C, M cùng thuc mt đưng tròn
b) Chng minh t giác OEMF là hình ch nht
c) Gi s
3AC R=
. Tính s đo cung nh MB
d) Kẻ
MH AB
; BC ct MH ti đim I. Chng minh I là trung đim ca MH
Bài 4. Vĩ đ ca Hà Ni là 20
0
01’. Mt vòng kinh tuyến
ca Trái Đt dài khong 40 000km. Tính đ dài
cung kinh tuyến t Hà Ni đến xích đo
Bài 5. Mt chiếc qut có các kích thưc như hình v.
Hãy tính din tích phn giy ca chiếc qut?
PHÒNG GD & ĐT BA ĐÌNH
TRƯNG THCS THĂNG LONG
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC K II
NĂM HC 2022 2023
thi gm 01 trang)
Môn: Toán 9
Thi gian: 90 phút
Bài 1. (2,0 đim)
a) Gii h phương trình:
2
4
4
5
2
4
1
1
2
4
y
x
y
x
+=
+
−=
+
b) Gii phương trình:
2
3x 5x 2 0
+ −=
Bài 2. (2,0 đim) Cho Parabol (P) : y = x
2
và đưng thng (d): y = x 3m
a) Xác đnh ta đ giao đim ca (P) và (d) vi m = 2
b) Tìm m đ (P) và (d) có đim chung
Bài 3. (2,0 đim) Gii bài toán bng cách lp h phương trình:
Mt ca nô chy trên sông trong 5 gi, xuôi dòng 54 km và ngưc dòng 63 km. Mt ln
khác ca nô cũng chy trên khúc sông đó, xuôi dòng 27 km và nc dòng 42 km hết tt c
3 gi. Hãy tính vn tc ca đi xuôi ngưc dòng, biết vn tc dòng c và vn tc riêng
ca ca nô là không đi.
Bài 4. (3,5 đim) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. C là một điểm nằm giữa O và
A. Đường thẳng vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn trên tại I. K là một điểm bất kỳ
nằm trên đoạn thẳng CI (K khác C I), tia AK cắt nửa đường tròn (O) tại M, tia BM cắt tia
CI tại D.
a) Chứng minh: Các tứ giác ACMD, BCKM nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh: CK.CD = CA.CB
c) Gọi N là giao điểm của AD nửa đường tròn (O). Chứng minh: B, K, N thẳng hàng
d) Chứng minh: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AKD nằm trên một đường thẳng
cố định khi K di động trên đoạn thẳng CI.
Bài 5: (0,5 đim)
Giải phương trình:
2
+ 4 + 12 = ( + 4)
2
+ 12.
----------Hết----------
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II TOÁN 9 TỔ TỰ NHIÊN
Năm học 2023 – 2024
I – Rút gọn biểu thức
x +12
Bài 1. Cho hai biểu thức A = và  3 1  1 B = +   : với x ≥ 0,x ≠ 1 x −1  x −1 x +1 x +1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9.
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A M = . B − Bài 2. 2 2 x Cho hai biểu thức x + 2 x A = và B = −
với x > 0; x ≠ 1 x −1 x x( x + )1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 b) Chứng minh: x + 2 B =
c) Tìm x để biểu thức A >1 x ( x + ) 1 B
Bài 3. Cho hai biểu thức x  2 x A  và 3 10 4 B   
với x  0,x  4 . x  2 x  2 2  x x  4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9. b) Tìm x để 1 A  . 3 c) Chứng minh x  9 B 
d) Tìm x   để B nhận giá trị là số nguyên. x  2
e) Đặt P  A.B . Tìm x   để P nhận giá trị là số nguyên.
f) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x  19 M  . P   x  2
II - Giải phương trình và hệ phương trình  4 3  3 1 + = 4  + = 4 
a) x y x + 2yx − + y + =  x −1 y + 2  b) 2 3 3 4 2  c)  8 5  2 3 − = 3 −
4 x − 3 − 9 y + 4 = 1 −  + = 5  
x y x + 2y x −1 y +  2  1 +3 y+1 = 2 2 
e)x − 4x + 3 = 0 2 d)3x − 4
g)x + 3x − 6 = 0  3 2 
f )2x + ( 2 + 2) x + 2 = 0 + 5 y+1 = 4 2
h)5x − 7x + 3 = 0 3x − 4
III - Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình
Bài 1. Hai trường A và B có 800 học sinh dự thi vào lớp mười. Trong đó cả hai trường có 655 học sinh
đỗ vào lớp 10 công lập. Biết tỉ lệ đỗ vào lớp 10 công lập của trường A là 80% và trường B là 85%.
Tính số học sinh dự thi vào lớp 10 của mỗi trường.
Bài 2. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 24m. Nếu tăng chiều dài thêm 2m và giảm chiều rộng đi
1m thì diện tích đất tăng thêm 1 𝑚𝑚2. Tính độ dài các cạnh của mảnh đất hình chữ nhật ban đầu.
Bài 3. Trên một khúc sông, một ca-nô chạy xuôi dòng 96km, sau đó chạy ngược dòng 80km hết tất cả
8 giờ. Lần khác, ca-nô đó chạy xuôi dòng 120km sau đó chạy ngược dòng 60km cũng hết 8 giờ. Tính
vận tốc riêng của ca-nô và vận tốc dòng nước. ( Biết vận tốc ca-nô và vận tốc dòng nước không thay đổi trong cả hai lần).
Bài 4. Hai người thợ cùng làm chung một công việc thì sau 6 ngày sẽ hoàn thành. Nếu người thứ nhất
làm trong 2 ngày rồi dừng lại và người thứ hai làm tiếp công việc đó trong 3 ngày thì hoàn thành được
40% công việc. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người hoàn thành công việc đó trong thời gian bao lâu?
Bài 5. Một phòng họp có 300 ghế ngồi, được xếp thành một số hàng có số ghế bằng nhau. Buổi họp
hôm đó có 378 người đến dự họp nên ban tổ chức đã kê thêm 3 hàng ghế và mỗi hàng ghế phải xếp
thêm 1 ghế, mới đủ chỗ ngồi. Hỏi lúc đầu phòng họp có bao nhiêu hàng ghế và mỗi hàng ghế có bao
nhiêu ghế, biết số hàng ghế ban đầu không vượt quá 20.
IV - Phương trình bậc hai chứa tham số
Bài 1.
2 − (m − ) 2 x 2
1 x + m − 3m = 0 (1) (m là tham số). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
Bài 2. 2 − (m − ) 2 x 2
1 x m + m −1 = 0 (m là tham số). Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Bài 3. 2 x − ( m − ) 2 3
1 x + 2m m = 0 (với m là tham số). Chứng minh phương trình luôn có nghiệm
V - Parabol và đường thẳng Bài 1. Cho hàm số 2
y = ax với a ≠ 0 có đồ thị là parabol (P)
a) Xác định a biết parabol (P) đi qua điểm A( 1; − ) 1
b) Vẽ đồ thị của hàm số 2
y = ax với a vừa tìm được ở trên
c) Cho đường thẳng (d): y = 2x + 3. Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) với hệ số a tìm được ở câu a.
d) Tính diện tích tam giác AOB với A và B là giao điểm của (P) và (d)
Bài 2.Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): 2
y = x và đường thẳng (d) có phương trình: y = 2(m + ) 1 x − 2m + 4.
Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m.
Bài 3. Cho parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng d : y = mx −1. Tìm m để : a) (d) tiếp xúc (P)
b) (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
c) (d) và (P) có điểm chung VI - Hình học
Bài 1. Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến AT với đường tròn
(O) (T là tiếp điểm). Trên nửa mặt phẳng bờ AO không chứa điểm T, kẻ cát tuyến ABC không đi qua
tâm O với đường tròn (O) (B nằm giữa A và C). Gọi N là trung điểm của BC.
a) Chứng minh 4 điểm A, T, O, N cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh AT2 = AB. AC
c) Gọi H là hình chiếu vuông góc của T lên AO, chứng minh   HBO = OCH .
d) Gọi K và I lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên HC và BH.
Chứng minh ba điểm I, K, N thẳng hàng.
Bài 2. Cho đường tròn ( ;
O R) và một điểm A cố định thuộc đường tròn. Trên tiếp tuyến với đường
tròn (O) tại A, lấy một điểm K cố định. Một đường thẳng d thay đổi đi qua K và không đi qua tâm
của (O), cắt (O) tại hai điểm B và C (B nằm giữa K và C). Gọi M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh rằng bốn điểm A,O,M,K cùng thuộc một đườg tròn. b) Chứng minh 2 2 2 KA = KB.KC = KO - R .
c) Vẽ đường kính AN của (O). Đường thẳng qua A và vuông góc với BC cắt MN tại điểm H. Chứng minh 1
OM = AH và H là trực tâm của tam giác ABC. 2
d) Khi đường thẳng d thay đổi và thỏa mãn điều kiện của đề bài, điểm H di động trên đường nào?
Bài 3. Cho nửa (O: R) đường kính AB. Kẻ hai tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn (Ax, By thuộc cùng
một nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn). M là điểm bất kì thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến
của nửa đường tròn tại M cắt Ax, By lần lượt tại C và D. Nối MA cắt OC tại E. Nối MB cắt OD tại F.
a) Chứng minh bốn điểm O, A, C, M cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh tứ giác OEMF là hình chữ nhật
c) Giả sử AC = R 3 . Tính số đo cung nhỏ MB
d) Kẻ MH ⊥ AB; BC cắt MH tại điểm I. Chứng minh I là trung điểm của MH
Bài 4.
Vĩ độ của Hà Nội là 20001’. Một vòng kinh tuyến
của Trái Đất dài khoảng 40 000km. Tính độ dài
cung kinh tuyến từ Hà Nội đến xích đạo
Bài 5. Một chiếc quạt có các kích thước như hình vẽ.
Hãy tính diện tích phần giấy của chiếc quạt?
PHÒNG GD & ĐT BA ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút
(Đề thi gồm 01 trang)
Bài 1.
(2,0 điểm)  2 4  + = 5  x − 4 y + 2
a) Giải hệ phương trình:   4 1 − =1
 x − 4 y + 2 b) Giải phương trình: 2 3x +5x − 2 = 0
Bài 2.
(2,0 điểm) Cho Parabol (P) : y = x2 và đường thẳng (d): y = x – 3m
a) Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (d) với m = −2
b) Tìm m để (P) và (d) có điểm chung
Bài 3.
(2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Một ca nô chạy trên sông trong 5 giờ, xuôi dòng 54 km và ngược dòng 63 km. Một lần
khác ca nô cũng chạy trên khúc sông đó, xuôi dòng 27 km và ngược dòng 42 km hết tất cả
3 giờ. Hãy tính vận tốc ca nô đi xuôi và ngược dòng, biết vận tốc dòng nước và vận tốc riêng
của ca nô là không đổi.
Bài 4.
(3,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. C là một điểm nằm giữa O và
A. Đường thẳng vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn trên tại I. K là một điểm bất kỳ
nằm trên đoạn thẳng CI (K khác C và I), tia AK cắt nửa đường tròn (O) tại M, tia BM cắt tia CI tại D.
a) Chứng minh: Các tứ giác ACMD, BCKM nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh: CK.CD = CA.CB
c) Gọi N là giao điểm của AD và nửa đường tròn (O). Chứng minh: B, K, N thẳng hàng
d) Chứng minh: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AKD nằm trên một đường thẳng
cố định khi K di động trên đoạn thẳng CI.
Bài 5:
(0,5 điểm)
Giải phương trình: 𝑥𝑥2 + 4𝑥𝑥 + 12 = (𝑥𝑥 + 4)√𝑥𝑥2 + 12. ----------Hết----------