1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
TỔ: TOÁN - TIN
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN TOÁN - KHỐI 11
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
I. Hàm số và hàm số lôgarit
- S dng tính cht ca phép tính lu tha trong tính toán các biu thc s và rút gn các biu thc cha biến.
- Gii quyết mt s vấn đề có liên quan đến thc tin hoc môn hc khác gn vi phép tính lu tha.
- S dng tính cht ca phép tính lôgarit trong tính toán các biu thc s và rút gn các biu thc cha biến.
- Gii quyết mt s vấn đề có liên quan đến thc tin hoc môn hc khác gn vi phép tính lôgarit.
- Nhn dạng đồ th ca các hàm s mũ, hàm số lôgarit.
- Gii thích tính cht ca hàm s mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ th ca chúng.
- Tìm tập xác định ca m s lôgarit.
- Gii quyết mt s vấn đề có liên quan đến thc tin hoc môn hc khác gn vi hàm s mũ, hàm số lôgarit.
- Giải phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit dạng đơn giản.
- Gii quyết mt s vn đ liên quan đến thc tin hoc môn hc khác gn với phương trình, bất phương
trình mũ và lôgarit.
II. Quan hệ vuông góc trong không gian
- Nhn biết và tính góc giữa hai đường thng, góc giữa đường thng và mt phẳng, góc giữa hai mt phng.
- Nhn biết và tính góc phng nh diện trong trường hợp đơn giản.
- Nhn biết đưng thng vuông góc vi mt phẳng, hai mặt phng vuông góc.
- Xác đnh hình chiếu vuông góc ca một điểm, một đường thẳng, một tam giác.
- Xác đnh khong cách gia các đi tượng điểm, đường thẳng, mặt phng trong không gian.
- Xác định đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau trong trường hợp đơn giản.
- Nhn biết công thc tính th ch ca khối chóp, khối lăng trụ, khối hộp, khi chóp cụt đều.
- Tính th tích ca khối chóp, khối lăng trụ, khối hp trong mt s tình huống đơn giản.
B. BÀI TP
I. PHẦN TLUẬN
1. HÀM SMŨ VÀ HÀM SLÔGARIT
1.1. LUTHỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
DẠNG 1: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIU THỨC
Câu 1: Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
5
5
4. 8A =
; b)
2
1,25
3
11
27 16
B
−−

= +


; c)
42 54
43 5 4
3 .3 2 .2
2 .2 2.3 .3
C
−−
+
=
.
Câu 2: Cho
44 7
xx
+=
. Tính giá tr ca biu thc
52 2
8 4.2 4.2
xx
xx
P
++
=
−−
.
Câu 3: Tính giá tr ca biu thc
( ) ( )
2017 2016
7 43 43 7P =+−
DẠNG 2: RÚT GN BIU THỨC
Câu 4: Cho
là s thực dương. Đơn giản biu thc
41 2
33 3
13 1
44 4
aa a
P
aa a




.
Câu 5: Cho
, ab
là các s thực dương. Rút gọn biu thc
44
33
33
a b ab
P
ab
.
DẠNG 3: BÀI TOÁN LÃI SUT DÂN S
2
Câu 6: Một người gi 100 triu đng vào ngân hàng vi lãi suất 0,4% / tháng. Biết rng nếu không rút tin ta
khi ngân hàng thì c sau mỗi tháng, số tin lãi s được lp vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng
tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh s tiền bao nhiêu, nếu trong khong thi gian này
người đó không rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi?
Câu 7: S người trong cộng đồng sinh viên đã nghe một tin đồn nào đó
( )
0,15
1e
d
NP
=
trong đó
P
tng s sinh viên ca cộng đồng và
d
là s ngày trôi qua k t khi tin đồn bt đu. Trong mt cng
đồng 1000 sinh viên, cần bao nhiêu ngày để 450 sinh viên nghe được tin đồn?
1.2. LÔGARIT
DẠNG 1: TÍNH GIÁ TRỊ, RÚT GỌN BIU THỨC
Câu 1: Cho s thc
01a<≠
. Tính giá tr ca các biu thc:
( )
2
3
log
a
A aa=
;
105
5
24
3
2log
30
4
..
log
a
a
a aa
Ba
a

= +



Câu 2: Cho
a
,
b
là các s thực dương thỏa mãn
log 2
a
b =
. Tính giá tr ca biu thc
( )
3
log .
a
b
P ab=
.
Câu 3: a) Tính
81
log 25
theo
5
log 3 b=
.
b) Cho , Tính theo
a
b
.
c) Cho
35
log 5 ;log 7ab= =
. Tính
45
log 175
theo
a
b
.
Câu 4: Rút gọn các biu thc sau:
a)
19
3
3
1
log 5 2log 25 log
5
A
=+−
; b)
2
24
log log
a
a
BM M= +
.
Câu 5: Rút gọn các biu thc sau:
a)
234567
log 3.log 4.log 5.log 6.log 7.log 8A =
; b)
22 2
log 2.log 4....log 2
n
B =
.
DẠNG 2: BÀI TOÁN THC T
Câu 6: Biết rằng khi độ cao tăng lên, áp suất không khí sẽ giảm và công thức tính áp suất dựa trên độ cao
15500(5 log )ap=
trong đó
a
độ cao so với mực nước biển (tính bằng mét)
p
áp suất
không khí (tính bằng pascan).Tính áp suất không khí đỉnh Everest có độ cao khoảng 8850 m so với
mực nước biển.
Câu 7: Trong Hoá học, độ pH của một dung dịch được tính theo công thức
log
pH H
+

=

, trong đó
H
+


nồng độ ion hydrogen tính bằng mol/lít. Nếu
7pH <
thì dung dịch tính acid, nếu
7pH >
thì dung dịch có tính base và nếu
7pH =
thì dung dịch là trung tính.
a) Tính độ
pH
của dung dịch có nồng độ ion hydrogen bằng
0,001 /mol l
.
b) Xác định nồng độ ion hydrogen của một dung dịch có độ pH bằng 8 .
c) Khi pH tăng 1 đơn vị thì nồng độ ion hydrogen của dung dịch thay đổi thế nào?
1.3. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SGARIT
DẠNG 1: VẼ ĐỒ THHÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ GARIT
Câu 1: Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a)
4
x
y =
; b)
1
4
x
y

=


; c)
3
logyx=
; d)
2
3
logyx=
.
DẠNG 2: TÌM TẬP XÁC ĐNH CỦA HÀM S
2
log 3
a=
2
log 5 .
b=
15
log 8
3
Câu 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau
a)
5
log (2 3)yx=
; b)
( )
2
2
log 5 6y xx= +−
; c)
log | 3 |yx= +
; d)
(
)
2
ln 4
yx
=
.
DẠNG 3: BÀI TOÁN THC T
Câu 3: Sự tăng trưởng dân số được ước tính theo công thức tăng trưởng mũ sau:
,
rt
A Pe=
trong đó
P
là dân
số của năm lấy làm mốc,
A
là dân số sau
t
m,
r
là tỉ lệ tăng dân số hằng m. Biết rằng vào năm
2020, dân số Việt Nam khoảng 97,34 triệu người tỉ lệ tăng dân số
0,91%
(theo danso.org).
Nếu tỉ lệ tăng dân số này giữ nguyên, hãy ước tính dân số Việt Nam vào năm 2050.
Câu 4: Trong Vật lí, mức cường độ âm (tính bằng deciben, hiệu
dB
) được tính bởi công thức
0
10log
l
L
I
=
, trong đó
I
cường độ âm tính theo
2
/Wm
12 2
0
10 /I Wm
=
cường độ âm
chuẩn, tức là cường độ âm thấp nhất mà tai người có thể nghe được.
a) Tính mức cường độ âm của một cuộc trò chuyện bình thường có cường độ âm
72
10 /
Wm
.
b) Khi cường độ âm tăng lên 1000 lần thì mức cường độ âm (đại lượng đặc trưng cho độ to nhỏ của
âm) thay đổi thế nào?
1.4. PHƯƠNG TRÌNH, BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
DẠNG 1: GII PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1: Gii các phương trình sau:
a)
1
1
5
25
x
x

=


; b)
2
2 54
7 49
++
=
xx
; c)
1 13
5 52 2
x xx x+ ++
−= +
; d)
21
53
xx
=
.
DẠNG 2: GII PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Câu 2: Gii các phương trình sau:
a)
( )
2
log 2 2 3x
−=
; b)
( ) ( )
22
log 5 log 2 3xx
−+ +=
; c)
( )
42
2log log 3 2xx+ −=
;
d)
( )
( )
2
33
log 3 2 log 2 4xx x−+=
; e)
( )
ln ln 1 ln 4xx x+ −=
.
DẠNG 3: GII BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Câu 3: Gii các bt phương trình sau:
a)
24
22
xx+
<
; b)
1
1
2
16
x+
; c)
2
11
7 49
xx+

>


; d)
21
2.5 3
x+
.
Câu 4: Tìm tập xác định ca hàm s:
1
42
xx
y
+
=
.
DẠNG 4: GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Câu 5: Gii các bt phương trình sau:
a)
( )
2
log x 1 3+<
; b)
( ) (
)
log 3 2 log 1
xx−≥ +
; c)
( )
0,5 0,5
log 1 log 2xx+>
;
d)
( )
2
2
log 4 6 1+>xx
e)
2
22
1 log ( 2) log ( 3 2)x xx+ −> +
.
Câu 6: Tìm tập xác định ca hàm s:
( )
ln 1 lnyx=
.
DẠNG 5: BÀI TOÁN THC T
Câu 7: Bác Minh gửi tiết kim s tin 100 triệu đồng theo th thc lãi kép kì hn 12 tháng vi lãi sut 6%
một năm. Giả s lãi sut không thay đổi. Tính s tin (c vn lẫn lãi) bác Minh thu được sau 3 năm.
Câu 8: Anh Hưng gửi tiết kim khon tin 700 triệu đồng vào mt ngân hàng vi lãi sut
7%
/ năm theo
hình thc lãi kép kì hn 12 tháng. Tính thi gian ti thiu gi tiết kim đ anh Hưng thu được ít nht
1 t đồng (c vn ln lãi).
4
2. QUAN HVUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN (TLUN TNG HP)
Bài 1. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông B
=AB a
, BC = 2a, SA vuông góc vi mt
phẳng đáy, biết góc to bởi SB và đáy bằng
o
60
1. Tính th tích ca khi chóp
2. Tính góc to bi SC và mt phng
(
)
ABC
3. Tính góc to bi hai mt phng
( )
ABC
( )
SBC
.
4. Tính góc to bi hai mt phng
(
)
SAC
( )
SBC
.
5. Tính khong cách t A đến SB
6. Tính khong cách t A đến
( )
SCB
bng?
7. Tính khong cách giữa hai đường SA và BC
8. Tính khong cách giữa hai đường AC và SB
Bài 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
()SAB
VÀ ( SAD) cùng vuông góc vi mt
phẳng đáy. Biết góc to bởi SB và đáy bằng
o
60
a) Chứng minh BC
(SAB)
b) Chng minh (SCD)
(SAD)
c) Tính th tích ca khi chóp
d) Tính Khong cách t A đến SC
e) Tính Khong cách t A đến
( )
SCD
bng?
f) Tính khong cách giữa hai đường BC và SD
g) Tính khong cách giữa hai đường AC và SB
Bài 3. Cho hình chóp đều
.S ABCD
độ dài cạnh đáy bằng a. Góc gia mt bên và mặt đáy bằng
45°
. Gi O
là tâm của đáy
a) Tính th tích ca khi chóp
b) Tính góc gia cnh bên và mặt đáy
c) Tính góc nh din
[ ]
,,M AC B
biết M là trung điểm cạnh SB
d) Tính khong cách t O đến mp (SBC)
e) Tính khong cách t A đến mp (SBC)
f) Tính góc gia (SAD) và (SBC)
g) Tính góc gia (SCD) và (SBC)
Bài 4. Cho hình lăng tr đứng ABC.
.'' 'ABC A B C
đáy tam giác vuông cân tại A, cnh AB =a, Góc gia
cạnh A’B và mặt đáy bằng
30°
. Gi O là tâm của đáy
a. Tính th tích của lăng trụ
b. Tính góc gia (A’BC) và (ABC)
c. Tính khong cách t A đến BC’
d. Tính khong cách t A đến mp (BCB’C’)
e. Tính khong cách t A đến mp (A’BC)
f. Gọi M là trung điểm của AA’. Tính M đến mp (A’BC)
g. Tính khong cách giữa AC và A’B
I1. PHẦN TRC NGHIỆM
HÀM SMŨ VÀ HÀM SLÔGARIT
1. LUTHA VỚI SỐ MŨ THỰC
Câu 1: Cho
0, ,a mn>∈
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
m n mn
aaa
+
+=
B.
..
m n mn
aa a
=
C.
( ) ( ).
mn nm
aa=
D.
.
m
nm
n
a
a
a
=
Câu 2: Cho
a
là s thực dương. Biểu thc
3
32
.aa
được viết dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t
A.
11
3
a
B.
2
a
C.
5
3
a
D.
8
3
a
Câu 3: Với
a
là s thực dương, biểu thc
1
3
.Pa a=
bằng
5
A.
1
6
a
. B.
2
5
a
. C.
5
6
a
. D.
4
3
a
.
Câu 4: Vi
a
là s thực dương tùy ý khi đó
2
5
.aa
bng
A.
11
10
a
. B.
1
10
a
. C.
22
5
a
. D.
10
11
a
.
Câu 5: Vi
0x
thì
2
xxx
bng
A.
x
. B.
2
x
. C.
x
. D.
4
x
.
Câu 6: Cho hai s thực dương
,ab
. Rút gọn biu thc
11
33
44
12 12
a bb a
A
ab
+
=
+
ta thu được
.
mn
A ab=
. Tích ca
.mn
A.
1
9
. B.
1
16
. C.
1
18
. D.
1
8
.
Câu 7: Rút gn biu thc
7
3
5
3
7
42
.
.
aa
A
aa
=
vi
0a
>
ta được kết qu
m
n
Aa=
, trong đó
*
,
mn
m
n
phân s ti gin. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
3 22mn−=
. B.
22
43
mn+=
. C.
2
2 15mn+=
. D.
22
25
mn
+=
.
Câu 8: Cho
1a >
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2016 2017
11
aa
<
. B.
1
3
aa
>
. C.
3
5
1
a
a
>
. D.
3
2
1
a
a
>
.
Câu 9: Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
33
35
.
78

>


B.
11
23
ππ
−−

<


. C.
2
2
1
3
5

<


. D.
(
)
50
100
1
2
4

<


.
Câu 10: Anh An gi s tin 58 triệu đồng vào mt ngân hàng theo hình thc lãi kép và ổn định trong 9 tháng
thì lĩnh v được 61758000đ. Hỏi lãi suất ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu? Biết rng lãi sut không
thay đổi trong thi gian gi.
A.
0,8 %
B.
0,6 %
C.
0,7 %
D.
0,5 %
Câu 11: Ông Anh gi vào ngân hàng
60
triu đng theo hình thc lãi kép. Lãi sut ngân hàng là
8%
trên
năm. Sau
5
năm ông An tiếp tc gi thêm
60
triệu đồng na. Hi sau
10
năm k t ln gi đu tiên
ông An đến rút toàn b tin gc và tiền lãi được là bao nhiêu?.
A.
231,815
. B.
197,201
. C.
217,695
. D.
190,271
.
2. LÔGARIT
Câu 12: Cho
,,
abc
là các s thực dương và
,1ab
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
log .log 1
ab
ba=
. B.
log log
ac
ca
=
. C.
log
log
log
b
a
b
c
c
a
=
. D.
log log .log
a ab
c bc
=
.
Câu 13: Cho
a
,
b
là các s thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
ln ln lnab a b
= +
. B.
( )
ln ln lnab a b+= +
.
C.
( )
ln ln .lnab a b=
. D.
(
)
ln ln .lnab a b
+=
.
Câu 14: Cho
a
là s thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng với mi s thực dương
,?xy
A.
log log log
a aa
x
xy
y
= +
. B.
( )
log log
aa
x
xy
y
=
.
6
C.
log log log
a aa
x
xy
y
=
. D.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
.
Câu 15: Giá trị của
2
1
log
16
bằng
A.
4.
B.
1
.
4
C.
1
.
8
D.
4.
Câu 16: Cho
0>a
1a
, khi đó
5
log
a
a
bng
A.
. B.
5
. C. 5. D.
1
5
.
Câu 17: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
4
log 4a
bng
A.
4
1 log a
. B.
4
1 log a+
. C.
4
4 log a
. D.
4
4 log a+
.
Câu 18: Vi
,ab
là các s thực dương tùy ý và
1a
,
3
log
a
b
A.
3 log+
a
b
. B.
3log
a
b
. C.
1
3
log+
a
b
. D.
1
3
log
a
b
.
Câu 19: Vi mi
,
ab
dương tha mãn
22
log log 3
ab
−=
, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
64ab=
. B.
2
64ab =
. C.
8ab−=
. D.
3
a
b
=
.
Câu 20: Vi
,ab
là hai s dương tùy ý thì
( )
32
log ab
có giá tr bng biu thức nào sau đây?
A.
1
3log log
2
ab+
. B.
2log 3logab+
. C.
3log 2logab+
. D.
1
3 log log
2
ab

+


.
Câu 21: Vi các s thực dương
a
,
b
bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
3
2 22
2
log 1 3log log

=+−


a
ab
b
. B.
3
2 22
21
log 1 log log
3

=+−


a
ab
b
.
C.
3
2 22
2
log 1 3log log

=++


a
ab
b
. C.
3
2 22
21
log 1 log log
3

=++


a
ab
b
.
Câu 22: Cho
,ab
là các s dương thỏa mãn
33
4log 7log 2ab+=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
472ab+=
. B.
47
2ab
=
. C.
47
9ab =
. D.
479ab+=
.
Câu 23: Cho
25
log 5 ;log 3ab= =
. Tính
5
log 24
theo
a
b
.
A.
5
3
log 24
ab
b
+
=
. B.
5
3
log 24
ab
a
+
=
. C.
5
3
log 24
ab
a
+
=
. D.
5
log 24
3
ab
ab
+
=
.
Câu 24: Cho
25
log 5 ; log 3 .ab= =
Tính
5
log 24
theo
a
b
.
A.
5
3
log 24 .
ab
a
+
=
B.
5
3
log 24 .
ab
a
+
=
C.
5
log 24 .
3
ab
ab
+
=
D.
5
3
log 24 .
ab
b
+
=
3. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SGARIT
Câu 25: Tập xác định ca hàm s
3
log 2yx=
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
0; +∞
. C.
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 26: Tập xác định ca hàm s
8=
x
y
A.
. B.
[
)
0;+∞
. C.
( )
0;+∞
. D.
{ }
\0
.
Câu 27: Tập xác định ca hàm s
( )
0,5
log 1yx= +
là:
7
A.
( )
1;D = +∞
. B.
{ }
\1D =
. C.
( )
0;D = +∞
. D.
(
)
;1
D = −∞
.
Câu 28: Tập xác định
D
ca hàm s
4
log
=
yx
A.
( )
0;= +∞D
. B.
( )
;0= −∞D
. C.
= D
. D.
{ }
\0= D
.
Câu 29: m s nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định.
A.
0.3=
x
y
. B.
1
3
log=yx
. C.
3
2
y log x=
. D.
2
3

=


x
y
.
Câu 30: Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên
?
A.
5
logyx=
. B.
5
x
y =
. C..
( )
0,5
x
y =
D.
0,5
log
yx=
.
Câu 31: Đồ th hình bên dưới là đ th ca hàm s nào?
A.
2
x
y =
. B.
1
2
x
y

=


. C.
1
3
x
y

=


. D.
3
x
y =
.
Câu 32: Đồ th sau là đồ th ca hàm s nào?
A.
2
log 1.
yx= +
B.
( )
2
log 1 .yx= +
C.
3
log .yx=
D.
( )
3
log 1 .yx= +
Câu 33: Cho đồ th m s
x
ya=
;
x
yb
=
;
log
c
yx=
như hình vẽ. Tìm mi liên h ca
,a
,b
c
.
A.
cba<<
. B.
bac<<
. C.
abc<<
. D.
cab<<
.
Câu 34: Mt nghiên cu cho thy mt nhóm học sinh được cho xem cùng mt danh sách các loài đng vt
được kim tra li xem h nh bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung bình ca
nhóm học sinh được cho bi công thc
( ) ( )
75 20ln 1 , 0Mt t t= +≥
(đơn vị %). Hi sau ít nht bao
nhiêu tháng thì nhóm hc sinh nh được danh sách đó dưới 10%?
x
y
3
O
1
8
A. 25 tháng B. 23 tháng C. 24 tháng D. 22 thán
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Câu 35: Nghim của phương trình
21 2
33
xx
+−
=
A.
1
3
x
=
. B.
0
. C.
1x =
. D.
1x =
.
Câu 36: S nghim thc của phương trình
2
1
24
x +
=
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 37: Nghiệm của phương trình
52=
x
là:
A.
2
log 5
=x
. B.
5
log 2=x
. C.
2
5
=x
. D.
5
=x
Câu 38: Tng tt c các nghim của phương trình
2
22
28
xx x+−
=
bng
A.
5
. B.
6
. C.
5
. D.
6
.
Câu 39: S nghiệm dương của phương trình
2
4
1
9
3
xx

=


A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 40: Nghim của phương trình
(
)
1
2
log 2 1 0x −=
A.
3
4
x =
. B.
1x =
. C.
1
2
x =
. D.
2
3
x =
Câu 41: Nghiệm của phương trình
( )
3
log 2 2x =
A.
9
2
x =
. B.
9x =
. C.
4x
=
. D.
8x =
.
Câu 42: Nghim của phương trình
( )
2
log 3 4 1x −=
là:
A.
2x =
. B.
3
2
x =
. C.
7
6
x
=
. D.
5
3
x =
.
Câu 43: S nghim của phương trình
(
)
(
)
2
ln 6x 7 ln 3
+= xx
là:
A.
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 44: Nghim của phương trình
( ) ( )
22
log 1 1 log 3 1xx
+ +=
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
3x =
.
Câu 45: Quá trình nuôi cấy vi khuẩn tuân theo quy luật tăng trưởng tự do. Khi đó, nếu gọi số lượng vi
khuẩn ban đầu
()Nt
số lượng vi khuẩn sau
t
giờ thì ta có:
0
()
rt
Nt N e=
trong đó
r
tỉ lệ
tăng trưởng vi khuẩn mỗi giờ. Giả sử ban đầu có 500 con vi khuẩn và sau 1 giờ tăng lên 800 con. Hỏi
sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn lên đến 1 triệu con.
A.
14, 7
. B.
14,5
. C.
14, 6
. D.
14,8
.
BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Câu 46: Tập nghiệm của bất phương trình
32
x
<
A.
( )
3
;log 2−∞
. B.
( )
3
log 2; +∞
. C.
( )
2
;log 3−∞
. D.
( )
2
log 3; +∞
.
Câu 47: Tp nghim ca bất phương trình
24
x
là:
A.
(
]
;2−∞
B.
[ ]
0; 2
C.
( )
;2
−∞
D.
( )
0; 2
Câu 48: Tp nghim ca bất phương trình
2
13
3 27
x
<
0
N
9
A.
( )
4;+∞
. B.
( )
4;4
. C.
( )
;4−∞
. D.
( )
0;4
.
Câu 49: Tp nghim ca bất phương trình
26
22
xx
là:
A.
;6
B.
0; 64
C.
6;
D.
0; 6
Câu 50: m tp nghim
S
ca bất phương trình
1
1
50
5
x+
−>
.
A.
(
)
;2S = −∞
. B.
( )
1;
S
= +∞
. C.
( )
1;S = +∞
. D.
( )
2;S = +∞
.
Câu 51: Tp nghim ca bất phương trình
( )
5
log 1 2x +>
là:
A.
( )
9 ;+∞
. B.
( )
25 ; .+∞
C.
( )
31 ; +∞
. D.
(
)
24 ;+∞
.
Câu 52: Bất phương trình
( ) ( )
22
log 3 2 log 6 5xx−>
có tp nghim là
A.
1
;3 .
2



B.
( )
3;1 .
C.
( )
0; .+∞
D.
6
1; .
5



Câu 53: Bất phương trình
( ) ( )
11
22
log 2 3 log 5 2xx−<
có tp nghim là
(
)
;
ab
. Tính giá tr
S ab
= +
.
A.
=
11
2
S
. B.
=
7
2
S
. C.
=
13
2
S
. D.
=
9
2
S
.
Câu 54: Tp nghim
S
ca bất phương trình
( ) ( )
11
55
log 1 log 2 1xx+<
A.
1
;2
2
S

=


. B.
( )
;2S = −∞
. C.
( )
2;S = +∞
. D.
( )
1; 2S =
.
Câu 55: Một người gi 100 triu đng vào ngân hàng vi lãi sut
6% /
năm. Biết rng nếu không rút tin khi
ngân hàng thì c sau mỗi năm, số tin lãi s được nhp vào vốn ban đầu đ tính lãi cho năm tiếp theo.
Hi sau ít nhất bao nhiêu năm nời đó nhận được s tin nhiều hơn 200 triệu đồng bao gm c gc
và lãi? Gi s trong sut thi gian gi lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A.
11
m. B.
12
m. C.
13
m. D.
10
m.
QUAN HVUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
1. QUAN HVUÔNG GÓC
Câu 1: Chn mệnh đề đúng?
A. Nếu hai đường thng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó cắt nhau.
B. Nếu hai đường thng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
C. Nếu hai đường thng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
D. Nếu hai đường thng vuông góc vi nhau thì chúng hoc chéo nhau hoc ct nhau.
Câu 2: Trong không gian các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi một đường thng th ba thì song song vi nhau.
B. Hai đường thng phân bit cùng song song vi một đường thng thì song song vi nhau.
C. Một đường thng vuông góc vi hai cnh ca tam giác thì s vuông góc vi cnh th ba ca tam
giác đó.
D. Hai đường thng vuông góc nếu góc giữa hai véc tơ chỉ phương của chúng bng
90°
.
Câu 3: Cho hai đường thng phân bit
a
,
b
và mt phng
( )
P
, trong đó
( )
aP
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. Nếu
// ba
thì
( )
bP
. B. Nếu
( )
bP
thì
// ba
.
C. Nếu
ba
thì
( )
// bP
. D. Nếu
( )
// bP
thì
ba
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nhật, cạnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
đáy. Gọi
,AE AF
lần lượt đưng cao ca tam giác
SAB
và tam giác
.
SAD
Khẳng định nào dưới
đây là đúng?
10
A.
( )
.SC AFB
B.
( )
.
SC AEC
C.
( )
.SC AED
D.
( )
.SC AEF
Câu 5: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
D
,
AD CD a= =
,
2AB a=
,
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
. Gi
E
trung điểm ca
AB
. Chn mệnh đề đúng trong
các mệnh đề sau.
A.
( )
CE SAB
. B.
( )
CB SAB
. C.
SDC
vuông ti
C
.
D.
( )
CE SDC
.
Câu 6: Cho hình chóp
S.ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
,
( )
SA ABC
, gọi
M
là trung
điểm ca
AC
. Mệnh đề nào sai ?
A.
(
)
( )
SAB SAC
. B.
BM AC
. C.
( ) ( )
SBM SAC
. D.
( ) ( )
SAB SBC
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, tâm
O
,
(
)
SA ABCD
,
6SA a=
(như hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây là đúng?.
A.
( )
( )
SBC ABCD
. B.
( ) ( )
SBC SCD
. C.
( ) (
)
SBC SAD
D.
( ) ( )
SBC SAB
.
Câu 8: Cho hình chóp
.
S ABC
,SA AB SA AC
⊥⊥
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
SA SBC
. B.
( )
SA ABC
. C.
( )
SA SAB
. D.
(
)
SA SAC
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông và
SA
vuông góc đáy. Mệnh đề o sau đây
sai?
A.
( )
BC SAB
. B.
( )
AC SBD
. C.
( )
BD SAC
. D.
( )
CD SAD
.
2. KHONG CÁCH
Câu 10: Khong cách giữa hai đường thng là
A. độ dài giữa hai điểm trên hai đường thng.
B. độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thng.
C. độ dài của đoạn ni điểm trên đường thng này và hình chiếu lên đường thng kia.
D. đoạn vuông góc chung của hai đường thng.
Câu 11: Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
′′
có cnh bng
3
( tham kho hình v). Khong cách t
B
đến
mt phng
( )
ACC A
′′
bnG
A.
32
2
. B.
3
2
. C.
32
. D.
3
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông có cnh bng
. Biết
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy và
2SA a
=
. Khong cách t đường thng
BC
đến mt phng
( )
SAD
bng
A.
. B.
2
a
. C.
5
a
. D.
2
5
a
.
Câu 13: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
có tt c các cnh bng
. Khong cách gia hai mt phng
( )
ABC
(
)
ABC
′′
bng
A.
. B.
2
a
. C.
3a
. D.
3
2
a
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht vi
2, 3AB a AD a= =
. Biết
SA
vuông
góc vi mt phẳng đáy và
5SA a=
. Khong cách t điểm
C
đến mt phng
SB
bng
A.
3a
. B.
2
a
. C.
13a
. D.
5a
.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
đường cao
2SA a=
, đáy
ABCD
là hình thang vuông
A
D
,
2,AB a AD CD a= = =
. Khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
A.
2
.
3
a
B.
2
.
2
a
C.
2
.
3
a
D.
2.a
11
Câu 16: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy
2a
và tam giác
SAC
đều. Tính độ dài cnh
bên ca hình chóp.
A.
2a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
a
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
,
2SA AB a
, tam giác
ABC
vuông ti. Khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
A.
3a
. B.
a
. C.
2a
. D.
2a
.
Câu 18: Cho t din
ABCD
3, 4AC a BD a= =
. Gi
,MN
lần lượt trung đim
AD
BC
. Biết
AC
vuông góc
BD
. Tính
MN
.
A.
5
2
a
MN =
. B.
7
2
a
MN =
. C.
7
2
a
MN =
. D.
5
2
a
MN =
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, mt bên
SAB
tam giác đu và nm trong
mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khong cách t
D
đến mt
phng
( )
SAC
bng
A.
2
2
a
. B.
21
7
a
. C.
21
14
a
. D.
21
28
a
.
Câu 20: Cho nh lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
có tt c các cnh bng
a
. Gi
M
trung điểm ca
AA
.Khong cách t
M
đến mt phng
( )
AB C
bng
A.
2
4
a
. B.
21
7
a
. C.
2
2
a
. D.
21
14
a
.
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
. Biết
( )
SA ABC
,
3SA a=
5SC a=
, tính khoảng cách từ điểm
C
đến mặt phẳng
( )
SAB
.
A.
2a
. B.
a
. C.
5a
. D.
2a
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht tâm
O
, cạnh
,2AB a AD a= =
. Hình
chiếu vuông góc ca
S
trên mt phng
( )
ABCD
trung điểm của đoạn
OA
. Góc gia
SC
và mt
phng
( )
ABCD
bng
30°
. Khong cách t
C
đến mt phng
( )
SAB
bng
A.
9 22
44
a
. B.
3 22
11
a
. C.
22
11
a
. D.
3 22
44
a
.
Câu 23: Cho hình chóp đáy là hình ch nhật, . Tam giác cân ti
và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thng và mt phng
bng . Gi là trung điểm ca , hãy tính theo khong cách t đến mt phng
A. B. C. D.
3. GÓC
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông có tâm
O
,
SA
vuông góc với đáy. Khi đó góc
nào sau đây là góc phẳng ca góc nh din
[ ]
,,S BD A
?
A.
BAD
. B.
BDS
. C.
SOA
. D.
SBA
.
Câu 25: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D

có cnh bng
a
. Giá tr
sin
ca góc nh din
[ ]
', ,A BD A
.S ABCD
ABCD
,2AB a AD a= =
SAB
S
SC
( )
ABCD
45°
M
SD
a
M
( )
SAC
2 1513
.
89
a
d =
1315
.
89
a
d =
2 1315
.
89
a
d =
1513
.
89
a
d =
12
A.
3
4
. B.
6
4
. C.
6
3
. D.
3
3
.
Câu 26: Cho chóp
.S ABC
SB
vuông góc
( )
ABC
. Góc gia
SC
vi
( )
ABC
là góc gia
A.
SC
AC
. B.
SC
AB
. C.
SC
BC
. D.
SC
SB
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông
cân ti
B
2
AC a=
(minh họa như hình bên). Góc giữa đưng thng
SB
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
o
30
. B.
o
45
. C.
o
60
. D.
o
90
.
Câu 28: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
3a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
2SA a=
( minh họa như hình bên). Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
(
)
ABCD
bng:
A.
45°
. B.
30°
. C.
60°
. D.
90
°
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông cân ti
B
,
AB BC a
= =
,
3SA a=
,
SA
vuông góc
vi mt phng
( )
ABC
. Góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
A.
o
45
. B.
o
90
. C.
o
30
. D.
o
60 .
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
. Hình chiếu vuông góc ca
S
lên
(
)
ABC
trùng với trung điểm
H
ca cnh
BC
. Biết tam giác
SBC
tam giác đu. Tính s đo của
góc gia
SA
( )
ABC
.
A.
30°
. B.
75°
. C.
60°
. D.
45
°
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy
2SA a=
. Tìm s đo của góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
SAB
.
A.
o
45
. B.
o
30
. C.
o
90
. D.
o
60
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
2SA a=
. Góc giữa đường thng
SC
và mt phẳng đáy bằng
A.
45°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
90
°
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABC
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc vi nhau và
SA SB SC a= = =
.
sin
ca
góc giữa đường thng
SC
và mt phng
(
)
ABC
bng
A.
6
3
. B.
2
2
. C.
1
3
. D.
2
6
.
Câu 34: Hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
AB a
=
,
2AC a=
,
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy,
2.SA a=
Gi
ϕ
là góc to bi hai mt phng
( ) ( )
,SAC SBC
. Tính
cos ?
ϕ
=
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
15
.
5
D.
3
.
5
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
6SA a=
. Gi
α
là góc gia
SB
và mt phng
( )
SAC
. Tính
sin
α
, ta được
A.
2
sin
2
α
=
. B.
3
sin
2
α
=
. C.
14
sin
14
α
=
. D.
1
sin
5
α
=
.
4. THỂ TÍCH
13
Câu 36: Cho khi lăng tr có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
. Th tích
V
ca khi lăng tr đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây?
A.
1
3
V Bh=
. B.
4
3
V Bh=
. C.
6V Bh=
. D.
V Bh=
.
Câu 37: Cho khi chóp có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
. Th tích
V
ca khối chóp đã cho được tính theo
công thức nào dưới đây?
A.
1
3
V Bh=
. B.
4
3
V Bh=
. C.
6V Bh=
. D.
V Bh=
.
Câu 38: Cho khối lăng trụ diện tích đáy là
2
a
và chiều cao bằng
3a
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
9a
. B.
3
4
3
a
. C.
2
3a
. D.
3
3a
.
Câu 39: Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
2AB =
cm
,
3AD =
cm
,
7AA
=
cm
. Tính th tích
khi hp
.
ABCD A B C D
′′
.
A.
12
3
cm
. B.
42
3
cm
. C.
24
3
cm
. D.
36
3
cm
.
Câu 40: Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
3BC a
=
, đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
2AC a=
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
.
A.
3
2Va=
. B.
3
2Va=
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
62
a
V =
.
Câu 41: Cho khi chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
4, 6, 10, 8SA AB BC CA= = = =
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
24
V =
. B.
32V
=
. C.
40V
=
. D.
192V =
.
Câu 42: Cho khi chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác cân ti
A
vi
2=BC a
,
120= °BAC
, biết
()SA ABC
và mt
()SBC
hp với đáy một góc
45°
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
2
a
. B.
3
2a
. C.
3
9
a
. D.
3
3
a
.
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
,
2,BC a
'AB
to vi đáy mt góc bng
0
60
. Th tích ca khi lăng trụ bng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, cạnh bên SA vuông góc vi mt phẳng đáy
SA= AC = a
2
.Th tích khi chóp S.ABCD
A.
3
.
6
S ABCD
a
V =
. B.
3
.
2
3
S ABCD
a
V =
C.
3
.
25
3
S ABCD
Va=
. D.
3
.
3
6
S ABCD
a
V =
Câu 45: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
. Góc gia mt phng
( )
SBC
( )
ABCD
bng
0
60
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
3
3
4
a
V =
. B.
3
3
36
a
V =
. C.
3
3
12
a
V =
. D.
3
3
6
a
V =

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II TỔ: TOÁN - TIN
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN - KHỐI 11
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
I. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- Sử dụng tính chất của phép tính luỹ thừa trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến.
- Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến thực tiễn hoặc môn học khác gắn với phép tính luỹ thừa.
- Sử dụng tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến.
- Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến thực tiễn hoặc môn học khác gắn với phép tính lôgarit.
- Nhận dạng đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit.
- Giải thích tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ thị của chúng.
- Tìm tập xác định của hàm số lôgarit.
- Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến thực tiễn hoặc môn học khác gắn với hàm số mũ, hàm số lôgarit.
- Giải phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit ở dạng đơn giản.
- Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến thực tiễn hoặc môn học khác gắn với phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
II. Quan hệ vuông góc trong không gian
- Nhận biết và tính góc giữa hai đường thẳng, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc giữa hai mặt phẳng.
- Nhận biết và tính góc phẳng nhị diện trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc.
- Xác định hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác.
- Xác định khoảng cách giữa các đối tượng điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
- Xác định đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết công thức tính thể tích của khối chóp, khối lăng trụ, khối hộp, khối chóp cụt đều.
- Tính thể tích của khối chóp, khối lăng trụ, khối hộp trong một số tình huống đơn giản. B. BÀI TẬP I. PHẦN TỰ LUẬN
1. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
1.1. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
DẠNG 1: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
Câu 1: Tính giá trị của các biểu thức sau: 2 − 1, − 25 4 2 − 5 4 − a) + 5 3  1   1 5 A = 4. − 8 ; b) B  = + 3 .3 2 .2  ; c) C = . 27  16     4 3 5 4 2 .2 − 2.3 .3− xx Câu 2: Cho 4x + +
+ 4−x = 7 . Tính giá trị của biểu thức 5 2 2 P = .
8 − 4.2x − 4.2−x 2017 2016
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức P = (7 + 4 3) (4 3 − 7)
DẠNG 2: RÚT GỌN BIỂU THỨC 4   1 2  3  3 3 a a   a      
Câu 4: Cho a là số thực dương. Đơn giản biểu thức  P  . 1  3 1  4  4 4 a a   a        4 4 3 3 Câu 5: Cho a b ab
a, b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P  . 3 3 a b
DẠNG 3: BÀI TOÁN LÃI SUẤT – DÂN SỐ 1
Câu 6: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,4% / tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ta
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng
tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền bao nhiêu, nếu trong khoảng thời gian này
người đó không rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi?
Câu 7: Số người trong cộng đồng sinh viên đã nghe một tin đồn nào đó là ( 0,15 1 e d N P − = − ) trong đó P
tổng số sinh viên của cộng đồng và d là số ngày trôi qua kể từ khi tin đồn bắt đầu. Trong một cộng
đồng 1000 sinh viên, cần bao nhiêu ngày để 450 sinh viên nghe được tin đồn? 1.2. LÔGARIT
DẠNG 1: TÍNH GIÁ TRỊ, RÚT GỌN BIỂU THỨC
Câu 1: Cho số thực 0 < a ≠1. Tính giá trị của các biểu thức:  2 3 5 4 105  A = ( 23 log a a ; a . a. a 2log 30 B = log a   + a a ) a  4 a   
Câu 2: Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn log b = . Tính giá trị của biểu thức P = ( 3 log . a b . a ) a 2 b
Câu 3: a) Tính log 25 theo log 3 = b. 81 5
b) Cho log 3 = a log 5 = . b log 8 2 , 2 Tính 15
theo a b .
c) Cho log 5 = a;log 7 = b . Tính log 175 theo a b . 3 5 45
Câu 4: Rút gọn các biểu thức sau: a) 1
A = log 5 + 2log 25 − log ; b) 2 4 B = log M + M . a log 1 9 3 5 2 a 3
Câu 5: Rút gọn các biểu thức sau:
a) A = log 3.log 4.log 5.log 6.log 7.log 8 ; b) log 2.log 4....log 2n B = . 2 3 4 5 6 7 2 2 2
DẠNG 2: BÀI TOÁN THỰC TẾ
Câu 6: Biết rằng khi độ cao tăng lên, áp suất không khí sẽ giảm và công thức tính áp suất dựa trên độ cao là
a =15500(5 − log p) trong đó a là độ cao so với mực nước biển (tính bằng mét) và p là áp suất
không khí (tính bằng pascan).Tính áp suất không khí ở đỉnh Everest có độ cao khoảng 8850 m so với mực nước biển.
Câu 7: Trong Hoá học, độ pH của một dung dịch được tính theo công thức pH = −log H +     , trong đó H +   
 là nồng độ ion hydrogen tính bằng mol/lít. Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính acid, nếu
pH > 7 thì dung dịch có tính base và nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính.
a) Tính độ pH của dung dịch có nồng độ ion hydrogen bằng 0,001 mol / l .
b) Xác định nồng độ ion hydrogen của một dung dịch có độ pH bằng 8 .
c) Khi pH tăng 1 đơn vị thì nồng độ ion hydrogen của dung dịch thay đổi thế nào?
1.3. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
DẠNG 1: VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
Câu 1: Vẽ đồ thị của các hàm số sau: x a) 4x y = ; b) 1 y   = 
; c) y = log x ; d) y = log x . 4    3 2 3
DẠNG 2: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ 2
Câu 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau
a) y = log (2x − 3); b) y = log ( 2
x + 5x − 6 ; c) y = log | x + 3| ; d) y = ( 2 ln 4 − x ) . 2 ) 5
DẠNG 3: BÀI TOÁN THỰC TẾ
Câu 3: Sự tăng trưởng dân số được ước tính theo công thức tăng trưởng mũ sau: rt
A = Pe ,trong đó P là dân
số của năm lấy làm mốc, A là dân số sau t năm, r là tỉ lệ tăng dân số hằng năm. Biết rằng vào năm
2020, dân số Việt Nam khoảng 97,34 triệu người và tỉ lệ tăng dân số là 0,91% (theo danso.org).
Nếu tỉ lệ tăng dân số này giữ nguyên, hãy ước tính dân số Việt Nam vào năm 2050.
Câu 4: Trong Vật lí, mức cường độ âm (tính bằng deciben, kí hiệu là dB ) được tính bởi công thức = 10log l L
, trong đó I là cường độ âm tính theo 2 W / m và 12 − 2
I =10 W / m là cường độ âm I 0 0
chuẩn, tức là cường độ âm thấp nhất mà tai người có thể nghe được.
a) Tính mức cường độ âm của một cuộc trò chuyện bình thường có cường độ âm là 7 − 2 10 W / m .
b) Khi cường độ âm tăng lên 1000 lần thì mức cường độ âm (đại lượng đặc trưng cho độ to nhỏ của âm) thay đổi thế nào?
1.4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
DẠNG 1: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Câu 1: Giải các phương trình sau: x a) x 1−  1 5  =  ; b) 2 2x +5x+4 7 = 49 ; c) x 1 + x x 1 + x+3 5 − 5 = 2 + 2 ; d) x 2x 1 5 3 − = . 25   
DẠNG 2: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Câu 2: Giải các phương trình sau:
a) log 2x − 2 = 3; b) log x − 5 + log x + 2 = 3; c) 2log x + log x − 3 = 2 ; 4 2 ( ) 2 ( ) 2 ( ) 2 ( ) d) log ( 2
x − 3x + 2 = log 2x − 4 ; e) ln x + ln (x − ) 1 = ln 4x . 3 ) 3 ( )
DẠNG 3: GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Câu 3: Giải các bất phương trình sau: 2 x +x a) 2x x+4 2 < 2 ; b) x 1+ 1 2 ≥ ; c)  1  1 > ; d) 2x 1 2.5 + ≤ 3 . 16  7    49
Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số: x x 1 y 4 2 + = − .
DẠNG 4: GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Câu 5: Giải các bất phương trình sau:
a) log x +1 < 3; b) log(3− 2x) ≥ log(x + ) 1 ; c) log
x +1 > log 2x ; 0,5 ( ) 2 ( ) 0,5
d) log ( 2x − 4x + 6 >1 e) 2
1+ log (x − 2) > log (x − 3x + 2) . 2 ) 2 2
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số: y = ln(1− ln x).
DẠNG 5: BÀI TOÁN THỰC TẾ
Câu 7: Bác Minh gửi tiết kiệm số tiền 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép kì hạn 12 tháng với lãi suất 6%
một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Tính số tiền (cả vốn lẫn lãi) bác Minh thu được sau 3 năm.
Câu 8: Anh Hưng gửi tiết kiệm khoản tiền 700 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% / năm theo
hình thức lãi kép kì hạn 12 tháng. Tính thời gian tối thiểu gửi tiết kiệm để anh Hưng thu được ít nhất
1 tỉ đồng (cả vốn lẫn lãi). 3
2. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN (TỰ LUẬN TỔNG HỢP)
Bài 1.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông B có AB = a , BC = 2a, và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, biết góc tạo bởi SB và đáy bằng o 60
1. Tính thể tích của khối chóp
2. Tính góc tạo bởi SC và mặt phẳng ( ABC)
3. Tính góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC) và (SBC) .
4. Tính góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) .
5. Tính khoảng cách từ A đến SB
6. Tính khoảng cách từ A đến (SCB) bằng?
7. Tính khoảng cách giữa hai đường SA và BC
8. Tính khoảng cách giữa hai đường AC và SB
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , và (SAB) VÀ ( SAD) cùng vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết góc tạo bởi SB và đáy bằng o 60 a) Chứng minh BC ⊥ (SAB)
b) Chứng minh (SCD) ⊥ (SAD)
c) Tính thể tích của khối chóp
d) Tính Khoảng cách từ A đến SC
e) Tính Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng?
f) Tính khoảng cách giữa hai đường BC và SD
g) Tính khoảng cách giữa hai đường AC và SB
Bài 3. Cho hình chóp đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 45°. Gọi O là tâm của đáy
a) Tính thể tích của khối chóp
b) Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy
c) Tính góc nhị diện [M , AC, B] biết M là trung điểm cạnh SB
d) Tính khoảng cách từ O đến mp (SBC)
e) Tính khoảng cách từ A đến mp (SBC)
f) Tính góc giữa (SAD) và (SBC)
g) Tính góc giữa (SCD) và (SBC)
Bài 4. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC.A'B 'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại A, cạnh AB =a, Góc giữa
cạnh A’B và mặt đáy bằng 30° . Gọi O là tâm của đáy
a. Tính thể tích của lăng trụ
b. Tính góc giữa (A’BC) và (ABC)
c. Tính khoảng cách từ A đến BC’
d. Tính khoảng cách từ A đến mp (BCB’C’)
e. Tính khoảng cách từ A đến mp (A’BC)
f. Gọi M là trung điểm của AA’. Tính M đến mp (A’BC)
g. Tính khoảng cách giữa AC và A’B
I1. PHẦN TRẮC NGHIỆM
HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
1. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
Câu 1: Cho a > 0, ,
m n∈ . Khẳng định nào sau đây đúng? m a nm m n n m = a . A. m n m n a a a + + = . B. m. n m n a a a − = .
C. (a ) = (a ) . D. n a
Câu 2: Cho a là số thực dương. Biểu thức 3 3 2
a . a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 11 5 8 A. 3 a B. 2 a C. 3 a D. 3 a 1
Câu 3: Với a là số thực dương, biểu thức 3
P = a . a bằng 4 1 2 5 4 A. 6 a . B. 5 a . C. 6 a . D. 3 a .
Câu 4: Với a là số thực dương tùy ý khi đó 2 5 a . a bằng 11 1 22 10 A. 10 a . B. 10 a . C. 5 a . D. 11 a .
Câu 5: Với x  0 thì 2 x x x bằng A. x . B. 2 x . C. x . D. 4 x . 1 1 4 3 4 3
Câu 6: Cho hai số thực dương +
a,b . Rút gọn biểu thức a b b a A = ta thu được m = . n A a b . Tích của 12 12 a + b . m n A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 9 16 18 8 7 3 5 m
Câu 7: Rút gọn biểu thức 3 a .a A =
với a > 0 ta được kết quả n
A = a , trong đó * ,
m n ∈  và m là 4 7 2 a . an
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 3m − 2n = 2 . B. 2 2 m + n = 43. C. 2 2m + n = 15 . D. 2 2 m + n = 25.
Câu 8: Cho a >1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 2 A. 1 1 < . B. − 1 a 3
a > a . C. 3 a > . D. > 1. 2016 2017 a a 5 a a
Câu 9: Khẳng định nào dưới đây là đúng? 3 3 −π −π 2 50 − 100 A.  3   5       1  >       . B. 1 1 <     . C. − 2 1 3 <   . D. <   ( 2) .  7   8   2   3   5   4 
Câu 10: Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng
thì lĩnh về được 61758000đ. Hỏi lãi suất ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không
thay đổi trong thời gian gửi. A. 0,8 % B. 0,6 % C. 0,7 % D. 0,5 %
Câu 11: Ông Anh gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng là 8% trên
năm. Sau 5 năm ông An tiếp tục gửi thêm 60 triệu đồng nữa. Hỏi sau 10 năm kể từ lần gửi đầu tiên
ông An đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được là bao nhiêu?. A. 231,815. B. 197,201. C. 217,695 . D. 190,271. 2. LÔGARIT
Câu 12: Cho a,b,c là các số thực dương và a,b ≠1. Khẳng định nào sau đây là sai? A. log b a = . B. log c = − a . C. log log c b c = . D. log c = b c . a loga .log a log a .logb 1 c a log a b b
Câu 13: Cho a , b là các số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ln (ab) = ln a + lnb .
B. ln (a + b) = ln a + lnb .
C. ln (ab) = ln . a ln b .
D. ln (a + b) = ln . a ln b .
Câu 14: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số thực dương x, y? A. log x = x + y . B. log x =
x y . a loga ( ) a loga loga y y 5 C. log x = x y . D. x log log x a = . a loga loga y a y log y a
Câu 15: Giá trị của 1 log bằng 2 16 A. 4. B. 1 . C. 1 . D. 4. 4 8
Câu 16: Cho a > 0 và a ≠1, khi đó 5 log a bằng a A. 1 . B. 5 − . C. 5. D. 1 − . 5 5
Câu 17: Với a là số thực dương tùy ý, log 4a bằng 4 ( )
A. 1− log a .
B. 1+ log a .
C. 4 − log a . D. 4 + log a . 4 4 4 4
Câu 18: Với a,b là các số thực dương tùy ý và a ≠1, log b 3 a
A. 3+ log b .
B. 3log b.
C. 1 + log b . D. 1 log b . a a 3 a 3 a
Câu 19: Với mọi a,b dương thỏa mãn log a − log b = 3 , khẳng định nào dưới đây đúng? 2 2 A. 2
a = 64b . B. 2 ab = 64 .
C. a b = 8 . D. a = 3. b
Câu 20: Với a,b 3 2
là hai số dương tùy ý thì log(a b ) có giá trị bằng biểu thức nào sau đây? 1  1 
A. 3log a + logb a + b a + b 3 log a +  logb 2 . B. 2log 3log . C. 3log 2log . D. . 2   
Câu 21: Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng 3 3 A.  2a   a  log 2 1 
 = 1+ 3log a − log b . B. log 
 = 1+ log a − log b . 2 2 2  b  2 2 2  b  3 3 3 C.  2a   a  log 2 1 
 = 1+ 3log a + log b . C. log 
 = 1+ log a + log b . 2 2 2  b  2 2 2  b  3
Câu 22: Cho a, b là các số dương thỏa mãn 4log a + 7log b = 2. Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 3
A. 4a + 7b = 2 . B. 4 7 a b = 2. C. 4 7 a b = 9 .
D. 4a + 7b = 9 .
Câu 23: Cho log 5 = a;log 3 = b . Tính log 24 theo a b . 2 5 5 A. 3 log 24 a + b + + + = . B. 3 log 24 a b = . C. 3 log 24 ab = . D. log 24 a b = . 5 b 5 a 5 a 5 3ab
Câu 24: Cho log 5 = a; log 3 = . b Tính log 24 theo 2 5 5 a b . + A. 3 a b log 24 + ab + + = . B. a 3 log 24 b = . C. log 24 = . D. 3 log 24 a b = . 5 a 5 a 5 3ab 5 b
3. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
Câu 25: Tập xác định của hàm số y = log 2x 3 là A. ( ;0 −∞ ). B. (0;+∞). C.  . D. (1;+∞).
Câu 26: Tập xác định của hàm số = 8x yA.  . B. [0;+∞). C. (0;+∞) . D.  \{ } 0 .
Câu 27: Tập xác định của hàm số y = log x +1 là: 0,5 ( ) 6 A. D = ( 1; − +∞) .
B. D =  \{− } 1 .
C. D = (0;+∞) . D. D = ( ; −∞ − ) 1 .
Câu 28: Tập xác định D của hàm số 4 y = log x
A. D = (0;+∞) . B. D = ( ;0 −∞ ) .
C. D =  . D. D =  \{ } 0 .
Câu 29: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định. x A. = 0.3x y .
B. y = log x y = log x   1 . C. 3 . D. 2 y =  .  3  3 2 
Câu 30: Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên  ?
A. y = log x . B. 5x y = . C. (0,5)x y =
D. y = log x . 5 0,5
Câu 31: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y 3 O 1 x x x A. 2x y = . B. 1 y   =  . C. 1 y   = . D. 3x y = . 2       3 
Câu 32: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào?
A. y = log x +1.
B. y = log x +1 . C. =
D. y = log x +1 . 3 ( ) 2 ( ) y log . x 2 3
Câu 33: Cho đồ thị hàm số x y = a ; x
y = b ; y = log x c
như hình vẽ. Tìm mối liên hệ của a, , b c .
A. c < b < a .
B. b < a < c .
C. a < b < c .
D. c < a < b .
Câu 34: Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các loài động vật và
được kiểm tra lại xem họ nhớ bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung bình của
nhóm học sinh được cho bởi công thức M (t) = 75 − 20ln (t + )
1 ,t ≥ 0 (đơn vị %). Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu tháng thì nhóm học sinh nhớ được danh sách đó dưới 10%? 7 A. 25 tháng B. 23 tháng C. 24 tháng D. 22 thán
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Câu 35: Nghiệm của phương trình 2x 1+ 2 3 = 3 −x A. 1 x = . B. 0 . C. x = 1 − . D. x =1. 3
Câu 36: Số nghiệm thực của phương trình 2x 1 2 + = 4 là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 .
Câu 37: Nghiệm của phương trình 5x = 2 là: A. x = log 5 . B. x = log 2 . C. 2 x = . D. x = 5 2 5 5
Câu 38: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x+2x 2 2 = 8 −x bằng A. 5 − . B. 6 − . C. 5. D. 6 . 2 x −4x
Câu 39: Số nghiệm dương của phương trình  1  =   9 là  3  A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 40: Nghiệm của phương trình log 2x −1 = 0 1 ( ) là 2 A. 3 x = . B. x =1. C. 1 x = . D. 2 x = 4 2 3
Câu 41: Nghiệm của phương trình log 2x = 2 là 3 ( ) A. 9 x = . B. x = 9 . C. x = 4 . D. x = 8. 2
Câu 42: Nghiệm của phương trình log 3x − 4 = 1 − là: 2 ( )
A. x = 2 . B. 3 x = . C. 7 x = . D. 5 x = . 2 6 3
Câu 43: Số nghiệm của phương trình ( 2
ln x − 6x + 7) = ln(x −3)là: A. 2 . B. 0 . C. 3. D. 1.
Câu 44: Nghiệm của phương trình log x +1 +1= log 3x −1 là 2 ( ) 2 ( ) A. x =1.
B. x = 2 . C. x = 1 − . D. x = 3.
Câu 45: Quá trình nuôi cấy vi khuẩn tuân theo quy luật tăng trưởng tự do. Khi đó, nếu gọi N0 là số lượng vi
khuẩn ban đầu và N(t) là số lượng vi khuẩn sau t giờ thì ta có: ( ) rt
N t = N e 0
trong đó r là tỉ lệ
tăng trưởng vi khuẩn mỗi giờ. Giả sử ban đầu có 500 con vi khuẩn và sau 1 giờ tăng lên 800 con. Hỏi
sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn lên đến 1 triệu con. A. 14,7 . B. 14,5. C. 14,6 . D. 14,8 .
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Câu 46: Tập nghiệm của bất phương trình 3x < 2 là A. ( ; −∞ log 2 log 2;+∞ ; −∞ log 3 log 3;+∞ 3 ) . B. ( 3 ). C. ( 2 ) . D. ( 2 ) .
Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình 2x ≤ 4 là: A. ( ;2 −∞ ] B. [0;2] C. ( ;2 −∞ ) D. (0;2)
Câu 48: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 13 3 − < 27 là 8 A. (4;+ ∞) . B. ( 4; − 4) . C. (−∞;4) . D. (0;4).
Câu 49: Tập nghiệm của bất phương trình 2x x6 2  2 là:
A. ;6 B. 0;64 C. 6;   D. 0;6
Câu 50: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x 1+ 1 5 − > 0 . 5 A. S = ( ; −∞ − 2).
B. S = (1;+ ∞) . C. S = ( 1; − + ∞). D. S = ( 2; − + ∞).
Câu 51: Tập nghiệm của bất phương trình log x +1 > 2 là: 5 ( ) A. (9 ;+∞) . B. (25 ;+∞). C. (31 ;+∞) . D. (24 ;+∞) .
Câu 52: Bất phương trình log 3x − 2 > log 6 − 5x 2 ( ) 2 ( ) có tập nghiệm là A.  1 ;3    . B. (−3; ) 1 . C. (0;+ ∞). D. 6 1; .  2   5 
Câu 53: Bất phương trình log 2x −3 < log 5− 2x có tập nghiệm là (a;b). Tính giá trị S = a + b . 1 ( ) 1 ( ) 2 2
A. S = 11 .
B. S = 7 .
C. S = 13 . D. S = 9 . 2 2 2 2
Câu 54: Tập nghiệm S của bất phương trình log x +1 < log 2x −1 1 ( ) 1 ( ) là 5 5 1  A. S  =  ;2 . B. S = ( ; −∞ 2).
C. S = (2;+∞). D. S = ( 1; − 2). 2   
Câu 55: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6%/ năm. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi
ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 200 triệu đồng bao gồm cả gốc
và lãi? Giả sử trong suốt thời gian gửi lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. 11 năm. B. 12 năm. C. 13 năm. D. 10 năm.
QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
1. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Câu 1: Chọn mệnh đề đúng?
A. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó cắt nhau.
B. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
C. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
D. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
Câu 2: Trong không gian các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của tam giác thì sẽ vuông góc với cạnh thứ ba của tam giác đó.
D. Hai đường thẳng vuông góc nếu góc giữa hai véc tơ chỉ phương của chúng bằng 90° .
Câu 3: Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và mặt phẳng (P) , trong đó a ⊥ (P) . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu b // a thì b ⊥ (P) .
B. Nếu b ⊥ (P) thì b // a .
C. Nếu b a thì b // (P) .
D. Nếu b // (P) thì b a .
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Gọi AE, AF lần lượt là đường cao của tam giác SAB và tam giác SA .
D Khẳng định nào dưới đây là đúng? 9
A. SC ⊥ ( AFB).
B. SC ⊥ ( AEC).
C. SC ⊥ ( AED).
D. SC ⊥ ( AEF ).
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D , AD = CD = a , AB = 2a ,
SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Gọi E là trung điểm của AB . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. CE ⊥ (SAB) .
B. CB ⊥ (SAB) . C. S
DC vuông tại C . D. CE ⊥ (SDC) .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA ⊥ ( ABC) , gọi M là trung
điểm của AC . Mệnh đề nào sai ?
A. (SAB) ⊥ (SAC) . B. BM ⊥ AC.
C. (SBM) ⊥ (SAC). D. (SAB) ⊥ (SBC) .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O , SA ⊥ ( ABCD) , SA = a 6
(như hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây là đúng?.
A. (SBC) ⊥ ( ABCD). B. (SBC) ⊥ (SCD) . C. (SBC) ⊥ (SAD) D. (SBC) ⊥ (SAB) .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC SA AB,SA AC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SA ⊥ (SBC) .
B. SA ⊥ ( ABC) .
C. SA ⊥ (SAB) .
D. SA ⊥ (SAC) .
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BC ⊥ (SAB) .
B. AC ⊥ (SBD) .
C. BD ⊥ (SAC) .
D. CD ⊥ (SAD). 2. KHOẢNG CÁCH
Câu 10:
Khoảng cách giữa hai đường thẳng là
A. độ dài giữa hai điểm trên hai đường thẳng.
B. độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng.
C. độ dài của đoạn nối điểm trên đường thẳng này và hình chiếu lên đường thẳng kia.
D. đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng.
Câu 11: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng 3( tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( ACC A ′ ′) bằnG A. 3 2 . B. 3 . C. 3 2 . D. 3. 2 2
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a . Biết SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = 2a . Khoảng cách từ đường thẳng BC đến mặt phẳng (SAD) bằng 2a A. a . B. 2a . C. a 5 . D. . 5
Câu 13: Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( ABC) và ( AB C ′ ′) bằng A. a . B. a . C. . D. a 3 . 2 a 3 2
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = 3a . Biết SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = 5a . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SB bằng A. 3a . B. 2a . C. a 13 . D. 5a .
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đường cao SA = 2a , đáy ABCD là hình thang vuông ở A D ,
AB = 2a, AD = CD = a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng 2a 2a A. . B. . C. 2a . D. a 2. 3 2 3 10
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a 2 và tam giác SAC đều. Tính độ dài cạnh bên của hình chóp. A. 2a . B. a 2 . C. a 3 . D. a .
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC SA ABC, SA AB  2a , tam giác ABC vuông tại. Khoảng cách từ
A đến mặt phẳng SBC bằng A. a 3 . B. a . C. 2a . D. a 2 .
Câu 18: Cho tứ diện ABCD AC = 3a, BD = 4a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD BC . Biết AC
vuông góc BD . Tính MN . 5 7 A. a MN = a . B. MN = . C. a 7 MN = . D. a 5 MN = . 2 2 2 2
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAC) bằng A. a 2 .
B. a 21 .
C. a 21 . D. a 21 . 2 7 14 28
Câu 20: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AA
.Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( AB C ′ ) bằng A. a 2 . B. a 21 . C. a 2 . D. a 21 . 4 7 2 14
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . Biết SA ⊥ ( ABC) , SA = a 3 và
SC = a 5 , tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) . A. a 2 . B. a . C. a 5 . D. 2a .
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , cạnh AB = a, AD = a 2 . Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm của đoạn OA. Góc giữa SC và mặt
phẳng ( ABCD) bằng 30° . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng 3 22a 22a 3 22a A. 9 22a . B. . C. . D. . 44 11 11 44
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a . Tam giác SAB cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD)
bằng 45°. Gọi M là trung điểm của SD , hãy tính theo a khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SAC) A. 2a 1513 d = . B. a 1315 d = . C. 2a 1315 d = . D. a 1513 d = . 89 89 89 89 3. GÓC
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có tâm O , SA vuông góc với đáy. Khi đó góc
nào sau đây là góc phẳng của góc nhị diện [S, BD, A] ? A. BAD . B. BDS . C. SOA . D. SBA.
Câu 25: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có cạnh bằng a . Giá trị sin của góc nhị diện [A', BD, A] 11 A. 3 . B. 6 . C. 6 . D. 3 . 4 4 3 3
Câu 26: Cho chóp S.ABC SB vuông góc ( ABC). Góc giữa SC với ( ABC) là góc giữa
A. SC AC .
B. SC AB .
C. SC BC .
D. SC SB .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC), SA = 2a , tam giác ABC vuông
cân tại B AC = 2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC) bằng A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 90 .
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = a 2 ( minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng: A. 45°. B. 30°. C. 60°. D. 90°.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AB = BC = a , SA = a 3 , SA vuông góc
với mặt phẳng ( ABC). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) là A. o 45 . B. o 90 . C. o 30 . D. o 60 .
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên
(ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính số đo của
góc giữa SA và ( ABC). A. 30° . B. 75°. C. 60°. D. 45°.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy
SA = a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) . A. o 45 . B. o 30 . C. o 90 . D. o 60 .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = 2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45°. B. 60°. C. 30° . D. 90° .
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC SA, SB , SC đôi một vuông góc với nhau và SA = SB = SC = a . sin của
góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng 6 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 6
Câu 34: Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B AB = a , AC = 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 2 .
a Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC),(SBC). Tính cosϕ = ? 3 15 3 A. . B. 1 . C. . D. . 2 2 5 5
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) và SA = a 6 . Gọi α là góc giữa SB và mặt phẳng (SAC). Tính sinα , ta được A. 2 sinα = . B. 3 sinα = . C. 14 sinα = . D. 1 sinα = . 2 2 14 5 4. THỂ TÍCH 12
Câu 36: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây? A. 1 V = Bh . B. 4 V = Bh .
C. V = 6Bh .
D. V = Bh . 3 3
Câu 37: Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính theo
công thức nào dưới đây? A. 1 V = Bh . B. 4 V = Bh .
C. V = 6Bh .
D. V = Bh . 3 3
Câu 38: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 2
a và chiều cao bằng 3a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 9a . B. 4 3 a . C. 2 3a . D. 3 3a . 3
Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AB = 2 cm , AD = 3 cm , AA′ = 7 cm . Tính thể tích khối hộp ABC . D AB CD ′ ′ . A. 12 3 cm . B. 42 3 cm . C. 24 3 cm . D. 36 3 cm .
Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C ′ ′ có B C
′ = 3a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
AC = a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC.AB C ′ ′. 3 3 A. a 3 V = 2a . B. 2 3 a V = 2a . C. V = . D. V = . 3 6 2
Câu 41: Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6, BC =10,CA = 8. Tính thể tích V
của khối chóp S.ABC . A. V = 24 . B. V = 32. C. V = 40 . D. V =192.
Câu 42: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC = 2a ,  BAC =120° , biết
SA ⊥ (ABC) và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45°. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 a A. . B. 3 a 2 . C. . D. . 2 9 3
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC a 2, A'B
tạo với đáy một góc bằng 0
60 . Thể tích của khối lăng trụ bằng 3 3 3 3 A. 3a . B. 3a . C. 3a . D. a . 2 4 2 2
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA= AC = a 2 .Thể tích khối chóp S.ABCD là 3 3 3 A. a 2a 2 5 a 3 V = . B. V = C. 3 V = a . D. V = S.ABCD 6 S.ABCD 3 S.ABCD 3 S.ABCD 6
Câu 45: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Góc giữa mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a . 3 3 3 3 A. a 3 V = . B. a 3 V = . C. a 3 V = . D. a 3 V = 4 36 12 6 13