1
Trường THPT Chuyên Bảo Lộc
Tổ Toán
Đ CƯƠNG ÔN TP TON 11
GIỮA HC K II – NĂM HC 2024 – 2025
A. Lý thuyết
- Nắm vững lý thuyết, các dạng bài tập về chương hàm số mũ, hàm số logarit.
- Nhận biết, chứng minh đưc hai đường thẳng vuông góc trong không gian.
- Xác định đưc điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc.
- Nhận biết đưc khái niệm phép chiếu vuông góc.
- Xác định đưc hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác.
B. Bài tập
I. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT.
Phần tự luận, câu hỏi trả lời ngắn:
Câu 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
2
20
3
.3 .12
4



; b)
22
12
.
12 3
−−
; c)
( ) ( )
2
2 2 5
2 .5 : 5.5
−−
.
Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a)
52
3
( , 0)
xy
xy
xy
d)
17
1
36
2
a a a
( )
0, 0ab
; e)
21
1
36
4
:a a a
.
Câu 3: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
; b)
2
ln e
; c)
88
log 16 log 2
; d)
26
log 6 log 8
.
Câu 4: Tìm các giá trị của
x
đề biểu thức sau có nghĩa:
a)
5
log (5 4 )x
; b)
1
log 5
x+
; c)
2
3
19
log (3 1)
7
x
Câu 5: Viết công thức biểu thị
y
theo
x
, biết
22
1
2log 2 log
2
yx=+
.
Câu 6: Vẽ đồ thị các hàm số sau:
a)
3
x
y =
; b)
1
3
x
y

=


; c)
3
logyx=
; b)
1
3
logyx=
.
Câu 7: So sánh:
a)
0,7
6
7



0,6
6
7



b)
3,9
0,71
5,4
0,71
; c)
ln0,9
ln1,2
; d)
0,12
log 7
0,12
log 8,1
.
Câu 8: Giải các phương trình sau:
a)
1
12
1
3.
3
x
x
+
=
; b)
31
1
1
2;
2
x
x
=
=
c)
( )
4 log 3 3;x =
d)
( ) ( )
22
log 2 log 1 1.xx+ + =
e)
1
3 27
=
x
; f)
22
2 3 2 18
100 0,1
−−
=
xx
; g)
( )
42
2log log 3 2+ =xx
;
Câu 9: Giải các bất phương trình sau:
2
a)
2 4 2
0,1 0,1
−−
xx
; b)
21
2.5 3
+
x
; c)
( )
3
log 7 1+ x
; d)
( )
2log 2 1 3+x
Câu 10: Tìm tập xác định của các hàm số sau
a)
1
42
+
=−
xx
y
; b)
( )
ln 1 ln=−yx
; c)
25 5
x
y =−
; d)
1 ln
x
y
x
=
;
Câu 11: Dung dịch
A
có nồng độ
H
+
0,00001 /mol L
và dung dịch
B
có nồng độ
H
+
0,00000001 /mol L
.
Tìm độ
pH
của mỗi dung dịch trên. Độ
pH
của dung dịch nào lớn hơn?
Trả lời: …………………
Câu 12: Trong nông nghiệp bèo hoa dâu đưc dùng làm phân bón, nó rất tốt cho cây trồng. Mới đây, các
nhà khoa học Việt Nam đã phát hiện ra bèo hoa dâu có thể dùng để chiết xuất ra chất có tác dụng kích
thích hệ miễn dịch và hỗ tr điều trị bệnh ung thư. Bèo hoa dâu đưc thả nuôi trên mặt nước. Một người
đã thả một lưng bèo hoa dâu chiếm
4%
diện tích mặt hồ. Biết rằng cứ sau đúng một tuần bèo phát triển
thành 3 lần số ng đã có và giả sử tốc độ phát triển của bèo ở mọi thời điểm như nhau. Hỏi sau ít nhất
bao nhiêu ngày bèo sẽ vừa phủ kín mặt hồ?
Trả lời: …………………
Câu 13: Dân số ở một địa phương đưc ước tính theo công thức
.rt
S A e=
, trong đó
A
không đổi là dân
số của năm 2025,
S
là dân số sau
t
năm,
r
là tỉ lệ tăng dân số hằng năm. Hỏi đến năm nào thì dân số ở
địa phương đó sẽ đạt gấp đôi dân số năm 2025? Biết
1,13% /r =
năm.
Trả lời: ………………………
Câu 14: Mức cường độ âm
L
(đơn vị:
dB
) đưc tính bởi công thức
12
10log
10
I
L

=


, trong đó
I
(đơn
vị:
2
/Wm
) là cường độ âm. Mức cường độ âm ở một khu dân cư đưc quy định là dưới
60 dB
. Hỏi
ờng độ âm của khu vực đó phải dưới bao nhiêu
2
/Wm
?
Trả lời: ………………………
Phần trắc nghiệm:
Câu 15: Cho hai số thực dương
x
,
y
và hai số thc
,
tùy ý. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
.
+
=x x x
. B.
( )
.


+
=x y xy
. C.
( )
.
=xx
. D.
( )
.

=xy x y
.
Câu 16: Cho
0, 1aa
. Đơn giản biểu thức
23
4
log ( . ).
a
B a a=
A.
10
3
a
. B.
11
4
a
.
C.
11
4
. D.
10
3
.
Câu 17: Cho bốn số thực dương
a
,
b
,
x
,
y
với
a
,
1b
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( )
log log log=+
a a a
xy x y
. B.
log log log=−
a a a
x
xy
y
.
3
C.
11
log
log
=
a
a
xx
. D.
log .log log=
a b a
b x x
.
Câu 18: Cho hàm số
3,6
x
y =
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tập xác định của hàm số là .
B. Tập giá trị của hàm số là
( )
0;+
.
C. Đồ thị của hàm số cắt trục
Ox
tại đúng một điểm.
D. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
Câu 19: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
0,5
log=yx
. B.
=
x
ye
. C.
1
3

=


x
y
. D.
ln=yx
.
Câu 20: Cho đồ thị ba hàm số
log=
a
yx
,
log=
b
yx
log=
c
yx
như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
abc
. B.
bac
. C.
abc
. D.
b c a
.
Câu 21: Tập xác định của hàm số
( )
2
0,5
log 2 1y x x= +
là:
A. . B.
\1
. C.
( )
0;+
. D.
( )
1; +
Câu 22: Cho ba số thực dương
,,abc
khác 1 đthba hàm số
,,
x x x
y a y b y c= = =
đưc cho bi
hình 14. Kết luận nào sau đây là đúng đối với ba số
,,abc
?
A.
c a b
. B.
c b a
. C.
abc
. D.
b c a
.
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0,2 1
x
là:
4
A.
( )
; 0,2−
. B.
( )
0,2 ;+
. C.
( )
0;+
. D.
( )
;0−
Câu 24: Cho các mệnh đề sau:
I. Với
12
, 0,xx
ta có:
( )
2
1 2 1 2
1
5log 5log 5 log log 5log .
x
x x x x
x
= =
II. Với
1 2 3
, , 0,0 1,x x x a
ta có:
( )
1 2 3 1 2 3
log log .log .log .
a a a a
x x x x x x+ + =
III.
( )
( )
2
66
2 .3
11
log 12 log 12 1 log 2 .
12 2
= = +
IV. Cho các số dương
,ab
với
1,a
ta có:
( )
2
11
log log .
22
a
a
ab b=+
Số mệnh đề sai là bao nhiêu?
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Phần câu hỏi đúng – sai:
Câu 25: Cho biểu thức
13
45
0,75
11
81
625 32
−−
+−
.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
( )
3
0,75 4
4
81 3
=
b)
( )
1
1
4
4
4
1
5
625

=


c)
13
45
0,75
11
81 3 5 2
625 32
mn
−−
+ = +
, vi
0mn+=
d)
( )
13
45
0,75
11
*81
625
,
32
a
ab
b
−−
+ =
a
b
là phân s ti giản, khi đó
52ab−=
Câu 26: Cho biểu thức
52
5 2 5
1
52
aa
A
b
b
+
−−

=



với
,0ab
.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Sau khi rút gn, thì biu thc
A
ch cha biến
b
b)
Vi
2, 1 5 2ab= = +
thì
113
3
A =
c)
Khi
.
mn
A a b=
thì
35mn+ = +
d)
Khi
.
mn
A a b=
thì
25mn = +
Câu 23: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
log( 1)x +
có nghĩa khi và chỉ khi
1x −
.
5
b)
2
ln( 1)x
có nghĩa khi và chỉ khi
1x
.
c)
1
log
x
x
có nghĩa khi và chỉ khi
1
2
x
x
.
d)
2
2
1
log
xx
có nghĩa khi và chỉ khi
01x
.
Câu 27: Cho các biểu thức sau:
3
2 3 5
log 8 log 27 log 5P = +
;
ln(2 ) log100Qe=−
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
2ln 2PQ+=
b)
ln 2 4QP =
c)
3 3ln2QP+=
d)
2 2ln2 1QP+ = +
Câu 28: Cho hàm số
1
3
x
y =
.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Hàm s có tập xác định là
D =
.
b)
Hàm s đồng biến trên
( ; )− +
c)
Hàm s đi qua điểm
( )
2; 9A −−
d)
Hàm s có bng biến thiên như bên:
Câu 29: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
1
8
logyx=
có tập xác định hàm s
(0; )D = +
b)
2
1
lny
x
=
có tập xác định hàm s là:
\{0}D =
.
c)
2x
ye=
có tập xác định hàm s
\0D =
.
d)
( )
2
6
log
log
x
y x x
x
= +
có tập xác định hàm s
;)[1D = +
.
Câu 30: Cho phương trình
53
32
23
xx−+
=
. Biết phương trình có 1 nghiệm là
xa=
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
0a
b)
Ba s
,2,3a
to thành cp s cng vi công sai bng
1d =
6
c)
( )
2
lim 2 5 7
xa
xx
+ + =
d)
Phương trình
2
0x x a+ + =
vô nghim
Câu 31: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
1
16
4
x
có tp nghim là
1
;
2

−


b)
1
1
5
25
x
x



có nghim ln nht là
1
3
x =
c)
2
(0,3) 3
x
có nghim ln nht là
6
2 log 3x =+
d)
2
2.7 9
x+
có tp nghim là
7
9
2 log ;
2


+ +




II. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN.
Phần tự lun:
Câu 32: Cho tam giác
MNP
vuông tại
N
và một điểm
A
nằm ngoài mặt phẳng
( )
MNP
. Lần lưt lấy
các điểm
,,B C D
sao cho
,,M N P
tương ứng là trung điểm của
,,AB AC CD
(H 7.7). Chứng minh
rằng
AD
BC
vuông góc với nhau và chéo nhau.
Câu 33: . Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Cho biết
2SA a=
,
SA AB
SA AD
. Tính góc giữa
SB
CD
,
SD
CB
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABC
SA SB SC a= = =
,
60BSA CSA= =
,
90BSC =
. Cho
I
J
lần
t là trung điểm của
SA
BC
. Chứng minh rằng
IJ SA
IJ BC
.
Câu 35: Cho hình chóp
S ABCD
có đáy là hình thoi
ABCD
tâm
O
và có
,SA SC SB SD==
. Cho
,IK
lần lưt là trung điểm của các cạnh
,AB BC
. Chứng minh rằng:
a)
()SO ABCD
)b
()IK SBD
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông,
O
giao điểm của
AC
,BD SA
vuông góc
với mặt phẳng
()AB CD
. Gọi
K
,
,MN
lần lut hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên các cạnh
,,SB SC SD
. Chứng minh rằng:
a)
()CB SAB
()CD SAD
; b)
KN AM
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật
ABCD
( )
SA ABCD
. Tìm hình chiếu
vuông góc của
SC
lên mặt phẳng
( )
ABCD
; hình chiếu vuông góc của điểm
D
trên mặt phẳng
( )
SAB
hình chiếu vuông góc của tam giác
SAB
trên mặt phẳng
( )
ABCD
.
7
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
C
, mặt bên
SAC
là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với
( )
ABC
.
a) Chứng minh rằng
( ) ( )
SBC SAC
.
b) Gọi
I
là trung điểm của
SC
. Chứng minh rằng
( ) ( )
ABI SAC
.
Phần trắc nghiệm:
Câu 39: Cho hai đường thẳng phân biệt mặt phẳng trong đó Chọn mệnh đề sai trong
các mệnh đề sau?
A. Nếu thì B. Nếu thì
C. Nếu thì D. Nếu thì
Câu 41: Cho hình chóp đáy tam giác cân tại Cạnh bên vuông góc với đáy. Gọi
lần lưt là trung điểm của Khẳng định nào dưới đây sai?
A. B. C. D.
Câu 42: Cho hình chóp đáy hình thoi tâm Biết rằng Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 43: Cho mặt phẳng
()P
vuông góc với mặt phẳng
()Q
và a là giao tuyến của
()P
()Q
. Trong
các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?
A. Đường thẳng
d
nằm trên
()Q
thì
d
vuông góc với
()P
.
B. Đường thẳng
d
nằm trên
()Q
d
vuông góc với a thì
d
vuông góc với
()P
.
C. Đường thẳng
d
vuông góc với a thì
d
vuông góc với
()P
.
D. Đường thẳng
d
vuông góc với
()Q
thì
d
vuông góc với
()P
.
Câu 44: Cho hình chóp Gọi lần lưt trực tâm các tam giác .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 45: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
'BC
?
A.
'.AD
B.
.AC
C.
'.BB
D.
'.AD
Câu 46: Cho hình lập phương . Góc giữa là:
A. B. C. D.
Câu 47: Cho hình chóp
.S ABCD
có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng
a
. Gọi
M
là trung điểm của
SA
. Mặt phẳng
( )
MBD
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAC
. C.
( )
SBD
. D.
( )
ABCD
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
,
ABCD
là hình vuông tâm
O
. Hình chiếu của điểm
S
trên mặt phẳng
( )
ABCD
là điểm
A.
B
. B.
D
. C.
O
. D.
A
.
, ab
,P
.aP
bP
.ab
ba
.bP
bP
.ba
ab
.bP
.S ABC
ABC
.C
SA
,HK
AB
.SB
.CH AK
.CH SB
.CH SA
.AK SB
.S ABCD
ABCD
.O
,SA SC
.SB SD
.AB SAC
.CD AC
.SO ABCD
.CD SBD
SABC
.SA ABC
, HK
SBC
ABC
.BC SA H
.SB CHK
.HK SBC
.BC SAB
. ' ' ' 'ABCD A B C D
AC
'DA
0
45 .
0
90 .
0
60 .
0
120 .
8
Phần câu trả lời đúng - sai:
Câu 49: Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt
,,abc
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Nếu
//ab
thì
( , ) ( , )a c c b=
.
b)
Nếu
//cb
thì
( , ) ( , )a b a c=
.
c)
Nếu
,a c b c⊥⊥
thì
//ab
.
d)
Nếu
ac
thì
( , ) ( , )a b c b=
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi. Gọi
,MN
theo thứ tự là trung điểm của đoạn
,SB SD
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
//MN BD
b)
MN
AC
là hai đường thng chéo nhau.
c)
AC BD
d)
( , ) 90MN AC
=
Câu 51: Cho tứ diện
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau. Gọi
OK
là đường cao của
tam giác
OBC
OH
là đường cao của tam giác
OAK
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
()OA OBC
b)
()OB OAC
c)
Các cạnh đối nhau trong t din
OABC
thì vuông góc vi nhau.
d)
OH
không vuông góc vi mt phng
()ABC
.
Câu 52: Cho tam giác
ABC
vuông tại
C
. Gọi
d
là đường thẳng vuông góc với
()ABC
tại
A
, lấy điểm
S
nằm trên
d
không trùng với
A
. Hai điểm
E
F
lần lưt là hình chiếu của
A
trên các cạnh
SC
SB
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
()BC SAC
b)
AE BC
c)
()BD SAC
d)
()SB AEF
Câu 53: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông. Mặt bên
SAB
là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
H
I
lần lưt là trung điểm của
AB
BC
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
()SH ABCD
b)
()AD SAB
c)
( )
( ),( ) 90SAB SAD =
d)
( ) ( )SHC SDI
9
Câu 54: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Có duy nht một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc vi mt
đường thẳng cho trước.
b)
Có duy nht mt mt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc vi mt
mt phẳng cho trước.
c)
Có duy nht mt mt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc vi một đường
thẳng cho trước.
d)
duy nht mt mt phẳng đi qua một điểm cho trước vuông góc vi mt mt
phẳng cho trước.
Phần câu trả lời ngắn:
Câu 55: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy. Xác định góc giữa mặt phẳng
()SBC
và mặt phẳng
()ABC
?
Trả lời: ……………………………
Câu 56: Cho tứ diện
.S ABC
có các cạnh
,,SA SB SC
đôi một vuông góc và
1SA SB SC= = =
. Tính
cosin của góc giữa hai mặt phẳng
()SBC
()ABC
.
Trả lời: ……………………………
Câu 57: Cho hình chóp
.S ABCD
có cạnh bên
()SA ABC
và đáy
ABC
là tam giác cân ở
B
. Gọi
H
K
lần lưt là trung điểm của
AC
SC
. Xác định góc của hai đường thẳng
,BH SC
.
Trả lời: ……………………..
Câu 58: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
.
Biết
SA SC=
SB SD=
, xác định số đo góc hai đường thẳng
,AC SD
.
Trả lời: ……………………..
Câu 59: Cho hình hộp
ABCD A B C D
có 6 mặt là hình vuông. Tính số đo của góc giữa hai đường
thẳng
AC

BD
.
Trả lời: ……………………
Đỗ Lê Hải Thụy
10

Preview text:

Trường THPT Chuyên Bảo Lộc Tổ Toán
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11
GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2024 – 2025 A. Lý thuyết
- Nắm vững lý thuyết, các dạng bài tập về chương hàm số mũ, hàm số logarit.
- Nhận biết, chứng minh được hai đường thẳng vuông góc trong không gian.
- Xác định được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc.
- Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc.
- Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác. B. Bài tập
I. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT.
Phần tự luận, câu hỏi trả lời ngắn:
Câu 1: Tính giá trị các biểu thức sau: 2 −  2 − 2 − 3   1   2  2 − a) 2 0 − − .3 .12   ; b) .     ; c) ( 2 2 ) ( 5 2 .5 : 5.5 ) .  4  12   3 
Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau: 5 2 − 1 1 7 2 1 1
a) x y (x, y  0) d) 3 2 6
a a a (a  0,b  0) ; e) 3 4 6 a a : a . 3 x y
Câu 3: Tính giá trị các biểu thức sau: a) 13 log 2− ; b) 2 ln e
; c) log 16 − log 2 ; d) log 6 log 8. 2 8 8 2 6
Câu 4: Tìm các giá trị của x đề biểu thức sau có nghĩa: a) 19 log (5 − 4x) ; b) log 5 ; c) 2 log (3x −1) 5 x 1 + 3 7
Câu 5: Viết công thức biểu thị 1
y theo x , biết 2 log = + . 2 y 2 log2 x 2
Câu 6: Vẽ đồ thị các hàm số sau: x   a) 3x y = ; b) 1
y =   ; c) y = log x ; b) y = log x .  3  3 1 3
Câu 7: So sánh: 0,7   0,6   a) 6 6   và   b) 3,9 0, 71− và 5,4 0, 71− ; c) ln0,9 và ln1, 2 ; d) log 7 và log 8,1.  7   7  0,12 0,12
Câu 8: Giải các phương trình sau: a) x− 1 x+ 1 1 3 = . ; b) 3 1 2 =
; c) 4 − log (3 − x) = 3; d) log x + 2 + log x −1 = 1. 2 ( ) 2 ( ) 1−2 3 x x 1 2 = e) x 1 x x − 3 − = 27 ; f) 2 2 2 3 2 18 100 = 0,1
; g) 2log x + log x − 3 = 2 ; 4 2 ( )
Câu 9: Giải các bất phương trình sau: 1 a) 2− x 4−2 0,1  0,1 x ; b) 2 x 1 2.5 +  3 ; c) log x + 7  1 − ; d) 2log (2x + ) 1  3 3 ( )
Câu 10: Tìm tập xác định của các hàm số sau a) x x x 1 y 4 2 + = − ;
b) y = ln (1− ln x); c) 25 5x y = − ; d) y = ; 1− ln x
Câu 11: Dung dịch A có nồng độ H + là 0,00001 mol / L và dung dịch B có nồng độ H + là
0, 00000001 mol / L .
Tìm độ pH của mỗi dung dịch trên. Độ pH của dung dịch nào lớn hơn?
Trả lời: …………………
Câu 12: Trong nông nghiệp bèo hoa dâu được dùng làm phân bón, nó rất tốt cho cây trồng. Mới đây, các
nhà khoa học Việt Nam đã phát hiện ra bèo hoa dâu có thể dùng để chiết xuất ra chất có tác dụng kích
thích hệ miễn dịch và hỗ trợ điều trị bệnh ung thư. Bèo hoa dâu được thả nuôi trên mặt nước. Một người
đã thả một lượng bèo hoa dâu chiếm 4% diện tích mặt hồ. Biết rằng cứ sau đúng một tuần bèo phát triển
thành 3 lần số lượng đã có và giả sử tốc độ phát triển của bèo ở mọi thời điểm như nhau. Hỏi sau ít nhất
bao nhiêu ngày bèo sẽ vừa phủ kín mặt hồ?
Trả lời: …………………
Câu 13: Dân số ở một địa phương được ước tính theo công thức r.t
S = A e , trong đó A không đổi là dân
số của năm 2025, S là dân số sau t năm, r là tỉ lệ tăng dân số hằng năm. Hỏi đến năm nào thì dân số ở
địa phương đó sẽ đạt gấp đôi dân số năm 2025? Biết r = 1,13% / năm.
Trả lời: ………………………  
Câu 14: Mức cường độ âm I
L (đơn vị: dB ) được tính bởi công thức L = 10 log 
 , trong đó I (đơn 12 10−  vị: 2
W / m ) là cường độ âm. Mức cường độ âm ở một khu dân cư được quy định là dưới 60 dB . Hỏi
cường độ âm của khu vực đó phải dưới bao nhiêu 2 W / m ?
Trả lời: ………………………
Phần trắc nghiệm:
Câu 15: Cho hai số thực dương x , y và hai số thực  ,  tùy ý. Khẳng định nào sau đây là sai?  A.    +     +       x .x = x .
B. x .y = ( xy) . C. (x ) . = x .
D. ( xy) = x .y .
Câu 16: Cho a  0, a  1 . Đơn giản biểu thức 2 4 3
B = log (a . a ). a 10 11 A. 3 a . B. 4 a . C. 11 . D. 10 . 4 3
Câu 17: Cho bốn số thực dương a , b , x , y với a , b 1. Khẳng định nào sau đây là sai? A. x log xy x y . B. log
= log x − log y . a ( ) = log + log a a a a a y 2 C. 1 1 log = . D. log .
b log x = log x . a x log x a b a a Câu 18: Cho hàm số 3, 6x y =
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tập xác định của hàm số là .
B. Tập giá trị của hàm số là (0;+) .
C. Đồ thị của hàm số cắt trục Ox tại đúng một điểm.
D. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
Câu 19: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?  x
A. y = log x . B. − = x y e . C. 1 y = .
D. y = ln x . 0,5    3 
Câu 20: Cho đồ thị ba hàm số y = log x , y = log x y = log x như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây a b c đúng?
A. a b c.
B. b a c .
C. a b c .
D. b c a .
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = log ( 2
x − 2x +1 là: 0,5 ) A. . B. \   1 .
C. (0;+) . D. (1;+)
Câu 22: Cho ba số thực dương a,b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số mũ x = , x = , x y a y
b y = c được cho bởi
hình 14. Kết luận nào sau đây là đúng đối với ba số a,b, c ?
A. c a b .
B. c b a . C. a b c . D. b c a .
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình ( x 0, 2)  1 là: 3 A. ( ; − 0, 2) .
B. (0,2 ;+) .
C. (0 ;+) . D. (− ;0)
Câu 24: Cho các mệnh đề sau: I. Với x
x , x  0, ta có: 5log x − 5log x = 5 log x − log x = 5log . 1 2 ( 1 2 ) 2 1 2 x1
II. Với x , x , x  0,0  a  1, ta có: log ( x + x + x = log x .log x .log x . a 1 2 3 ) 1 2 3 a 1 a 2 a 3 III. 1 1 log( 12 = log 12 = 1+ log 2 . 2 2 .3) 6 ( 6 ) 12 2 IV. Cho các số dương 1 1
a, b với a  1, ta có: log ab = + log . b 2 ( ) 2 2 a a
Số mệnh đề sai là bao nhiêu? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Phần câu hỏi đúng – sai: 1 3 − − 4 5   
Câu 25: Cho biểu thức −  1 1 0,75 81 + −     .  625   32 
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) − = ( ) 3− 0,75 4 4 81 3 b) 1 −  1  =   (5− )1 4 4 4  625  c) 1 3 − − 4 5 −  1   1  0,75 81 + − = 3m + 5 − 2n    
, với m + n = 0  625   32  d) 1 3 − − 4 5 −  1   1  a 0,75 a 81 + − = −     (a,b ) * và
là phân số tối giản, khi đó  625   32  b b
a b = 52 5 +2 5 2 − − 5  
Câu 26: Cho biểu thức a a A =    
với a,b  0 . − 1 5 2 −  b b  
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Sau khi rút gọn, thì biểu thức A chỉ chứa biến b b) 113
Với a = 2, b = 1+ 5 2 thì A = 3 c) Khi m = . n A
a b thì m + n = 3 + 5 d) Khi m = . n A
a b thì m n = 2 + 5
Câu 23: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) log(x +1) có nghĩa khi và chỉ khi x  1 − . 4 b) 2
ln(x −1) có nghĩa khi và chỉ khi x  1. c) x  1 log x  . x 1 −
có nghĩa khi và chỉ khi x  2 d) 1 2 log
có nghĩa khi và chỉ khi 0  x  1. 2 x x
Câu 27: Cho các biểu thức sau: 3
P = log 8 + log 27 − log 5 ; Q = ln(2e) − log100 . Khi đó: 2 3 5
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) P + Q = 2 ln 2
b) Q P = ln 2 − 4
c) 3Q + P = 3ln 2
d) 2Q + P = 2 ln 2 +1 Câu 28: Cho hàm số 1 y = . 3x
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Hàm số có tập xác định là D = .
b) Hàm số đồng biến trên ( ; − +)
c) Hàm số đi qua điểm A( 2 − ; 9 − )
d) Hàm số có bảng biến thiên như bên:
Câu 29: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)
y = log x có tập xác định hàm số là D = (0; +) 1 8 b) 1 y = ln
có tập xác định hàm số là: D = \ {0} . 2 x c) 2 x
y = e có tập xác định hàm số là D = \   0 . d) 6x y = + log( 2
x x) có tập xác định hàm số là D = [ ; 1 +) . log x x−5 x+3    
Câu 30: Cho phương trình 3 2 =  
  . Biết phương trình có 1 nghiệm là x = a . Khi đó:  2   3 
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) a  0
b) Ba số a, 2, 3 tạo thành cấp số cộng với công sai bằng d = 1 5 c) ( 2
lim x + 2x + 5) = 7 xa d) Phương trình 2
x + x + a = 0 vô nghiệm
Câu 31: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)  1  x 1 16  có tập nghiệm là − ;  −   4  2  b) x  1 x−  1 1 5
   có nghiệm lớn nhất là x =  25  3 c) x−2 (0, 3)
 3 có nghiệm lớn nhất là x = 2 + log 3 6 d)     x+2 9 2.7  9 có tập nghiệm là 2 − + log ; +  7      2  
II. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN. Phần tự luận:
Câu 32: Cho tam giác MNP vuông tại N và một điểm A nằm ngoài mặt phẳng (MNP) . Lần lượt lấy
các điểm B, C, D sao cho M , N, P tương ứng là trung điểm của AB, AC, CD (H 7.7). Chứng minh
rằng AD BC vuông góc với nhau và chéo nhau.
Câu 33: . Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a . Cho biết SA = a 2 , SA AB
SA AD . Tính góc giữa SB CD , SD CB .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC = a , BSA = CSA = 60 , BSC = 90 . Cho I J lần
lượt là trung điểm của SABC . Chứng minh rằng IJ SA IJ BC .
Câu 35: Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình thoi ABCD tâm O và có SA = SC, SB = SD . Cho I, K
lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC . Chứng minh rằng:
a) SO ⊥ (ABCD)
b) IK ⊥ (SBD) .
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, O là giao điểm của AC BD, SA vuông góc
với mặt phẳng ( ABCD) . Gọi K , M , N lần luợt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên các cạnh
SB, SC, SD . Chứng minh rằng:
a) CB ⊥ (SAB) và CD ⊥ (SAD) ; b) KN AM .
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD SA ⊥ ( ABCD) . Tìm hình chiếu
vuông góc của SC lên mặt phẳng ( ABCD) ; hình chiếu vuông góc của điểm D trên mặt phẳng (SAB) và
hình chiếu vuông góc của tam giác SAB trên mặt phẳng ( ABCD). 6
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C , mặt bên SAC là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với ( ABC ).
a) Chứng minh rằng (SBC) ⊥ (SAC).
b) Gọi I là trung điểm của SC . Chứng minh rằng ( ABI ) ⊥ (SAC) .
Phần trắc nghiệm:
Câu 39: Cho hai đường thẳng phân biệt ,
a b và mặt phẳng P , trong đó a
P . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A. Nếu b P thì a . b
B. Nếu b a thì b P . C. Nếu b P thì b . a
D. Nếu a b thì b P .
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi
H, K lần lượt là trung điểm của AB và .
SB Khẳng định nào dưới đây sai? A. CH AK. B. CH S . B C. CH S .
A D. AK S . B
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng SA SC, SB S . D Khẳng
định nào sau đây là đúng? A. AB SAC .
B. CD AC. C. SO
ABCD . D. CD SBD .
Câu 43: Cho mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) và a là giao tuyến của (P) và (Q) . Trong
các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?
A. Đường thẳng d nằm trên (Q) thì d vuông góc với (P) .
B. Đường thẳng d nằm trên (Q) và d vuông góc với a thì d vuông góc với (P) .
C. Đường thẳng d vuông góc với a thì d vuông góc với (P) .
D. Đường thẳng d vuông góc với (Q) thì d vuông góc với (P) .
Câu 44: Cho hình chóp SABC SA
ABC . Gọi H, K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC ABC .
Mệnh đề nào sau đây sai? A. BC SAH . B. SB
CHK . C. HK
SBC . D. BC SAB .
Câu 45: Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C ' D' . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC ' ? A. A' . D B. . AC C. BB'. D. AD'.
Câu 46: Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C ' D' . Góc giữa AC DA' là: A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 120 .
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a . Gọi M là trung điểm của
SA . Mặt phẳng ( MBD) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? A. (SBC ) . B. (SAC ) . C. (SBD) . D. ( ABCD).
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , ABCD là hình vuông tâm O . Hình chiếu của điểm
S trên mặt phẳng ( ABCD) là điểm A. B . B. D . C. O . D. A . 7
Phần câu trả lời đúng - sai:
Câu 49: Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a,b, c . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Nếu a / /b thì (a, c) = (c, b) .
b) Nếu c / /b thì (a, b) = (a, c) .
c) Nếu a c, b c thì a / /b .
d) Nếu a c thì (a, b) = (c, b) .
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi. Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của đoạn
SB, SD . Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) MN / /BD
b) MN AC là hai đường thẳng chéo nhau. c)
AC BD
d) (MN, AC) 90 =
Câu 51: Cho tứ diện OABC có ,
OA OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi OK là đường cao của
tam giác OBC OH là đường cao của tam giác OAK . Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) OA ⊥ (OBC)
b) OB ⊥ (OAC)
c) Các cạnh đối nhau trong tứ diện OABC thì vuông góc với nhau.
d) OH không vuông góc với mặt phẳng ( ABC) .
Câu 52: Cho tam giác ABC vuông tại C . Gọi d là đường thẳng vuông góc với (ABC) tại A , lấy điểm
S nằm trên d không trùng với A . Hai điểm E F lần lượt là hình chiếu của A trên các cạnh SC SB . Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) BC ⊥ (SAC)
b) AE BC c)
BD ⊥ (SAC)
d) SB ⊥ ( AEF )
Câu 53: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H I lần lượt là trung điểm của AB BC . Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) SH ⊥ ( ABCD)
b) AD ⊥ (SAB)
c) ((SAB),(SAD)) = 90
d) (SHC) ⊥ (SDI ) 8
Câu 54: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một
đường thẳng cho trước.
b) Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
c) Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
d) Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Phần câu trả lời ngắn:
Câu 55: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Xác định góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABC) ?
Trả lời: ……………………………
Câu 56: Cho tứ diện S.ABC có các cạnh ,
SA SB, SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC =1. Tính
cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) .
Trả lời: ……………………………
Câu 57: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA ⊥ (ABC) và đáy ABC là tam giác cân ở B . Gọi H
K lần lượt là trung điểm của AC SC . Xác định góc của hai đường thẳng BH , SC .
Trả lời: ……………………..
Câu 58: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O .
Biết SA = SC SB = SD , xác định số đo góc hai đường thẳng AC, SD .
Trả lời: ……………………..
Câu 59: Cho hình hộp ABCD ABCD 
có 6 mặt là hình vuông. Tính số đo của góc giữa hai đường
thẳng AC và BD .
Trả lời: …………………… Đỗ Lê Hải Thụy 9 10