Đề cương HK2 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường PT Thực hành Sư phạm – Đồng Nai

THCS.TOANMATH.com giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường Phổ thông Thực hành Sư phạm, tỉnh Đồng Nai. Mời các bạn theo dõi và đón đọc!

Trường Phổ thông Thực hành Sư phạm Tổ Toán
Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
Năm học: 2022-2023
Môn: Toán 8
A. LÝ THUYẾT
I. Đại số
1. Thế nào là hai phương trình tương đương.
2. Thế nào là hai bất phương trình tương đương.
3. Nêu các quy tắc biến đổi phương trình, bất phương trình.
4. Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn.
5. Nêu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn.
6. Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
7. Nêu cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
8. Nêu cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
II. Hình học
1. Phát biểu định lý Ta – lét trong tam giác.
2. Phát biểu định lý đảo và hệ quả của định lý Ta – lét.
3. Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác.
4. Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
5. Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác.
6. Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
7. Hình trong không gian: Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng.
B. BÀI TẬP
I. Phần tự luận Đại số:
Dạng 1: Giải phương trình.
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1)
2 3 0x
2)
3 5 0x
3)
3 2 2 3x x
3)
3 4 24 6 27 3x x x x
5)
7 2 22 3x x
6)
8 3 5 12x x
7)
1 2 3 2 1 5x x x x
8)
1,2 0,8 2 0,9x x
9)
5 2 5 3
3 2
x x
10)
10 3 6 8
1
12 9
x x
11)
3 13
2 5
5 5
x x
12)
7 20 1,5
5 9
8 6
x
x x
13)
2 2
2
2 1 1
7 14 5
5 3 15
x x
x x
12)
4 2
4
5 3 2
x x x
x
15)
2 1 2
0,5 0,25
5 4
x x
x
14)
45 47 55 53
55 53 45 47
x x x x
Bài 2: Giải các phương trình sau:
1)
3 2 4 5 0x x
2)
2,3 6,9 0,1 2 0x x
3)
3 2 1 9 4 1x x x x
4)
2 2
3 5 0x x
5)
2
9 12 4 0
x x
6)
2
10 25 0
x
x
7)
2
4 12 5 0x x
8)
2
2 5 3 0x x
Bài 3: Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:
Trường Phổ thông Thực hành Sư phạm Tổ Toán
Trang 2
1)
2 1
2 1
1 1
x
x
x x
2)
2
1 5 2
2 2 4
x x x
x x x
3)
2
1 1 4
1 1 1
x x
x x x
4)
2
3 15 7
4 5 50 2 6 5x x x
5)
2
2
8 2 1 8
6 3 4 8
3 1 4
x x x
x x
x
6)
2
13 1 6
3 2 7 2 7 9x x x x
Bài 5: Giải các phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối sau:
1)
2 1 5 4x x
2)
2 1x x
3)
3 8x x
4)
2 5 1x x
Dạng 2: Giải bất phương trình.
Bài 1: Giải các bất phương trình:
1)
5 2 0x
2)
7 3 0x
3)
10 20 0x
4)
21 7 0x
5)
4 2 6 3x x
6)
13 4 12 6 7 4x x x x
7)
6 7 28 3x x
8)
7 3 5 15x x
9)
2
1 2 1 3x x x
10)
2 1 8 5 2 1x x x x
11)
2 2
2 1 1 .3 2x x x x
12)
2
4 4 3 5x x x
13)
5 8
3 4
x x
14)
3 2
1
4 3
x x
x
15)
2007 2008 2009 2010
2019 2020 2021 2022
x x x x
Dạng 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Bài 1: Một xe ôtô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48km/h. Sau khi đi được 1 giờ thì xe bị
hỏng phải đứng lại sửa 15 phút. Do đó đđến B đúng giờ dự định ôtô phải tăng vận tốc thêm
6km/h. Tính quãng đường AB.
Bài 2: Trong kế hoạch, cả hai tổ công nhân cùng sản xuất được tất cả 1500 chi tiết máy. Tháng
khi thực hiện, nhờ cải tiến kỹ thuật nên số chi tiết máy sản xuất được của tổ I tăng 8% tổ II
tăng 12% so với tháng đầu, do đó cả hai tổ sản xuất được 1645 chi tiết máy. Tính số chi tiết máy
mỗi tổ đã sản xuất được?
Bài 3: Một hình chữ nhật chu vi 372m. Nếu tăng chiều dài 21m tăng chiều rộng 10m thì
diện tích tăng 2862
2
m
. Tính kích thước của hình chữ nhật lúc đầu?
Dạng 4: Nâng cao
Bài 1: Với x, y, z là số thực chứng minh rằng:
a) x
2
+ y
2
+ z
2
xy+ yz + zx b) x
2
+ y
2
+ z
2
2xy - 2xz + 2yz
Bài 2: Cho a, b
là số thực chứng minh rằng:
a)
2
2
4
b
a ab
b)
baabba 1
22
II. Phần tự luận Hình học
Bài 1: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A
AB 12cm,AC 16cm
. Tia phân giác góc A
cắt BC tại D.
a) Tính tỉ số diện tích hai tam giác ABD và tam giác ACD
b) Tính độ dài cạnh BC của tam giác.
Trường Phổ thông Thực hành Sư phạm Tổ Toán
Trang 3
c) Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD.
d) Tính chiều cao AH của tam giác.
Bài 2: Trên một cạnh của một góc có đỉnh A, đặt đoạn thẳng
AE 3cm
AC 8cm
, trên
cạnh thứ hai của góc đó, đặt đoạn thẳng
AD 4cm
AF 6cm.
a)
Hai tam giác ADC và AEF có đồng dạng không? Tại sao?
b)
Gọi I là giao điểm của CD và EF. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác IDF IEC.
Bài 3: Cho tam giác ABC
AB AC
. Vẽ đường phân giác AD
D BC
. Trên tia đối của tia
DA lấy điểm I sao cho
ABC ACI
.
a) Chứng minh tam giác ABD đồng dạng với tam giác ACI.
b) Chứng minh
AC.AD AI.AB
.
Bài 4: Cho tam giác nhọn ABC, BQ và CE là hai đường cao cắt nhau tại H ( Q
AC; E
AB)
a) Chứng minh :
ABQ đồng dạng với
ACE ;
HBE đồng dạng với
HCQ .
b) Chứng minh :
AQE=ABC
Bài 5: Cho
ABC vuông tại B, BA = 5cm , BC = 6cm, BD phân giác trong của
ABC
cắt AC tại D. Kẻ AE
BD, CF
BD( E và F thuộc BD)
a) Tính tỉ s
DA
DC
b) Chứng minh
AED đồng dạng với
CFD
c) Gọi BH là đường cao của
ABC . Chứng minh : BC
2
= AC . HC---------------
III. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Phương trình
2 1x k x
nhận
2x
là nghiệm khi giá trị của k bằng:
A.
3.k
B.
3.k
C.
0.k
D.
1.k
Câu 2. nh vẽ sau là biểu diễn tập nghiệm ca bất phương trình nào?
A.
5 0.x
B.
5 0.x
C.
5 0.x
D.
5 0.x
Câu 3. Số nghiệm của phương trình
3x 7 5x 1
là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 4. Tổng các nghiệm của phương trình
4x 5 2x 7
là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5. Cho hai số m, n biết m – 3 > n – 3 . Khẳng định đúng là:
A. m < n. B. m > n . C. m
n . D. m
n.
Câu 6. Cho số a bất kì. Khẳng định sai:
A.
1–2 5 2aa
. B.
3a 3 3a 1
.
C.
4a 4a 1
. D.
5a 1 5a 2
.
Câu 7. Cho
8a b
. So sánh a – 7 và b – 15
A.
7 15a b
. B.
7 15a b
C.
7 15a b
. D.
7 15a b
.
Câu 8. Cặp phương trình nào dưới đây là tương đương?
A.
3 2 2x x
2 6 0x
.
C.
4 5 7x x
2 1 2 3x x
.
B.
4 7 1 3x x
3 5 13 2x x
. D.
7 8 1 2x x
5 3 4 4x x
.
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình
2
4
0
2
x
x
là:
A.
2x
. B. Vô nghiệm. C.
2x
2x
. D.
2x
Trường Phổ thông Thực hành Sư phạm Tổ Toán
Trang 4
Câu 10. Điều kiện xác định của phương trình
2
1 6
3 2 7 9x x x
là:
A.
3x
3x
. B.
3x
3,5x
.
C.
3,5x
. D.
3x
.
Câu 11. Giá trị
3x
là nghiệm của bất phương trình:
A.
7 2 10x x
. B.
2 4 1x x
.
B. C.
2 2 2x x
. D.
2 1 5x
.
Câu 12. Phương trình nào dưới đây vô nghiệm?
A.
3
8x
. B.
2
4 0x
. C.
3
8x
. D.
2
1 2 0x x
.
Câu 13. Đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
2
2 1 0x x
. B.
2 5 0x y
.
C.
4 1 0x
. D.
0 2 0x
Câu 14. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình
2 5 17x x
là:
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 15. Số nghiệm của bất phương trình
2
3 1 0
x x
là:
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 16. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k. Vậy tam giác MNP
đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ s nào?
A. k. B. 1. C.
2
k
. D.
1
k
.
Câu 17. Cho tam giác ABC
AB 4cm,AC 6cm,BC 8cm
. Một đường thẳng song song
với BC cắt AB và AC theo thứ tự ở M và N sao cho
BM AN
. Độ dài MN là:
A.
2,8cm.
B.
3cm.
C.
3,2cm.
D.
3,6cm.
Câu 18. Một hình hộp chữ nhật có:
A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. C. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
B. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh. D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
Câu 19. Cho ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng
7k
. Tỉ số chu vi của hai tam giác đó:
A.
7
. B.
49
. C.
1
7
. D.
1
49
.
Câu 20: Thể tích của một hình hộp chữ nhật có các kích thước 7cm; 4cm; 5cm là :
A. 6cm
3
B. 140 cm
3
C. 63 cm
3
D. 16cm
3
.
Câu 21: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có kích thước đáy 4cm; 5cm và chiều
cao là 7cm là:
A. 6cm
2
B. 126 cm
2
C. 63 cm
2
D. 16cm
2
.
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng ABC.DEF đáy là tam giác. Ta có:
A. AD vuông góc mặt phẳng (ABC) C. AC vuông góc mặt phẳng ( ABC)
B. AD vuông góc mặt phẳng (BCF) D. AC vuông góc mặt phẳng ( DEF)
Câu 23: Hình hộp chữ nhật có các kích thước là 6cm ; 8cm ; 12cm thì có thể tích là:
A. 192cm
3
B. 576 cm
3
C. 336 cm
3
D. 288cm
3
.
Câu 24: Hình chóp tứ giác đều có chiều cao 15cm và thể tích 120cm
3
thì diện tích đáy là:
A. 8cm
2
B. 12 cm
2
C. 24 cm
2
D. 36 cm
2
.
Câu 25: Hình lăng trụ đứng đáy tam giác có kích thước 3cm, 4 cm, 5cm và chiều cao 6cm.
Thể tích của nó là:
Trường Phổ thông Thực hành Sư phạm Tổ Toán
Trang 5
A. 36cm
3
B. 360 cm
3
C. 60 cm
3
D. 600cm
3
.
Câu 26. Cho biết
DE BC
(Hình 1). Khi đó:
A.
AD AG AC
AB AF AE
. B.
AD AF AE
AB AG EC
.
C.
AD AF AE
AB FG EC
. D.
AD AF AE
AB AG AC
.
Câu 27: Cho
ABC có AM là đường phân giác của góc A (Hình 2). Độ dài MC là:
A. 1,7 đvđd. B. 2,8 đvđd. C. 3,8 đvđd. D. 5,1 đvđd.
Câu 28.
Cho Hình 3 với MN//BC,
AM 2cm;MB 3cm;BC 6,5cm
. Độ dài MN là:
A. 1,6 cm. B. 5 cm. C. 1,5 cm. D. 2,6 cm.
nh 1 Hình 2 Hình 3
Câu 29: Thể tích của hình lăng trụ đứng ở Hình 4 bằng :
A. 60cm
3
B. 80 cm
3
C. 100cm
3
D. 240cm
3
.
Câu 30. Độ dài x trong Hình 5 là:
A. 2,5 đvđd. B. 3 đvđd. C.2,9 đvđd. D. 3,2 đvđd.
Hình 5
Câu 31. Cho
ABC
DEF
theo tỉ số đồng dạng
1
2
k
. Tỉ số
ABC
DEF
S
S
bằng:
A.
1
2
. B.
1
4
. C. 2. D.
4
.
Câu 32. Cho
ABC
0
A 60 ,AB 4cm, AC 6cm;
MNP
0
N 60 , NM 3cm,
NP 2cm
. Khi đó cách viết nào sau đây đúng?
A.
ABC
MNP
.
B.
ABC
NMP
.
C.
BAC
PNM
. D.
BAC
MNP
.
 Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả cao! 
| 1/5

Preview text:

Trường Phổ thông Thực hành Sư phạm Tổ Toán
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II Năm học: 2022-2023 Môn: Toán 8 A. LÝ THUYẾT I. Đại số
1. Thế nào là hai phương trình tương đương.
2. Thế nào là hai bất phương trình tương đương.
3. Nêu các quy tắc biến đổi phương trình, bất phương trình.
4. Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn.
5. Nêu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn.
6. Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
7. Nêu cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
8. Nêu cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. II. Hình học
1. Phát biểu định lý Ta – lét trong tam giác.
2. Phát biểu định lý đảo và hệ quả của định lý Ta – lét.
3. Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác.
4. Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
5. Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác.
6. Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
7. Hình trong không gian: Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng. B. BÀI TẬP
I. Phần tự luận Đại số:
Dạng 1: Giải phương trình.
Bài 1: Giải các phương trình sau: 1) 2x  3  0 2) 3  x  5  0 3) 3x  2  2x  3
3) 3  4x  24  6x  x  27  3x 5) 7  2x  22  3x 6) 8x  3  5x 12 7)  x  
1 2x  3  2x   1  x  5
8) 1,2   x  0,8  2  0,9  x 5x  2 5  3x 10x  3 6  8x 9)  10) 1 3 2 12 9  3  13  7 20x 1,5 11) 2 x   5   x     12) x  5 x  9   5   5  8 6  x  2 x  2 2 2 1 1 7x 14x  5 x  4 x x  2 13)   12)  x  4   5 3 15 5 3 2 2  x 1 2x x  45 x  47 x  55 x  53 15)  0,5x   0,25 14)    5 4 55 53 45 47
Bài 2: Giải các phương trình sau:
1) 3x  24x  5  0
2) 2,3x  6,90,1x  2  0 3) 3x  2 x  
1  9x  4x   1
4)  x  2  x  2 3 5  0 5) 2 9x 12x  4  0 6) 2 x 10x  25  0 7) 2 4x 12x  5  0 8) 2 2x  5x  3  0
Bài 3: Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu sau: Trang 1
Trường Phổ thông Thực hành Sư phạm Tổ Toán 2x 1 2 x   1 x 1 x 5x  2 1)  2)   x 1 x 1 2 x  2 x  2 4  x x 1 x 1 4 3 15 7 3)   4)    2 x 1 x 1 x 1 4 x  5 2 50  2x 6 x  5 2 8x 2x 1 8x 13 1 6 5)   6)   3 2 1 4x  6x  3 4  8x x  32x  7 2 2x  7 x  9
Bài 5: Giải các phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối sau: 1) 2x 1  5x  4 2) x  2x 1 3) 3  x  x 8 4) 2x  5  x 1
Dạng 2: Giải bất phương trình.
Bài 1: Giải các bất phương trình: 1) 5x  2  0 2) 7  x  3  0 3) 1  0x  20  0 4) 21x  7  0 5) 4x  2  6x  3
6) 13  4x 12  6x  x  7  4x 7) 6  7x  28  3x 8) 7x  3  5x 15
9)  x   x     x  2 1 2 1  3 10) x 2x  
1  8  5  2x 1 x
11)  x  2    x x   x  2 2 1 1 .3 2
12)  x  x     x  2 4 4 3  5 x  5 x  8 x  3 x  2 13)  14) 1  x  3 4 4 3 x  2007 x  2008 x  2009 x  2010 15)    2019 2020 2021 2022
Dạng 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Bài 1: Một xe ôtô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48km/h. Sau khi đi được 1 giờ thì xe bị
hỏng phải đứng lại sửa 15 phút. Do đó để đến B đúng giờ dự định ôtô phải tăng vận tốc thêm
6km/h. Tính quãng đường AB.
Bài 2: Trong kế hoạch, cả hai tổ công nhân cùng sản xuất được tất cả 1500 chi tiết máy. Tháng
khi thực hiện, nhờ cải tiến kỹ thuật nên số chi tiết máy sản xuất được của tổ I tăng 8% và tổ II
tăng 12% so với tháng đầu, do đó cả hai tổ sản xuất được 1645 chi tiết máy. Tính số chi tiết máy
mỗi tổ đã sản xuất được?
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi 372m. Nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862 2
m . Tính kích thước của hình chữ nhật lúc đầu? Dạng 4: Nâng cao
Bài 1: Với x, y, z là số thực chứng minh rằng:
a) x 2 + y 2 + z 2  xy+ yz + zx b) x 2 + y 2 + z 2  2xy - 2xz + 2yz 2 b
Bài 2: Cho a, b là số thực chứng minh rằng: a) 2 a 
 ab b) a2  b2 1  ab  a  b 4
II. Phần tự luận Hình học
Bài 1: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A có AB  12cm, AC  16cm . Tia phân giác góc A cắt BC tại D.
a) Tính tỉ số diện tích hai tam giác ABD và tam giác ACD
b) Tính độ dài cạnh BC của tam giác. Trang 2
Trường Phổ thông Thực hành Sư phạm Tổ Toán
c) Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD.
d) Tính chiều cao AH của tam giác.
Bài 2: Trên một cạnh của một góc có đỉnh là A, đặt đoạn thẳng AE  3cm và AC  8cm , trên
cạnh thứ hai của góc đó, đặt đoạn thẳng AD  4cm và AF  6cm.
a) Hai tam giác ADC và AEF có đồng dạng không? Tại sao?
b) Gọi I là giao điểm của CD và EF. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác IDF và IEC.
Bài 3: Cho tam giác ABC AB  AC . Vẽ đường phân giác AD D  BC . Trên tia đối của tia DA lấy điểm I sao cho  ABC   ACI .
a) Chứng minh tam giác ABD đồng dạng với tam giác ACI.
b) Chứng minh AC.AD  AI.AB.
Bài 4: Cho tam giác nhọn ABC, BQ và CE là hai đường cao cắt nhau tại H ( QAC; EAB)
a) Chứng minh :  ABQ đồng dạng với  ACE ;  HBE đồng dạng với  HCQ . b) Chứng minh :  AQE=  ABC
Bài 5: Cho  ABC vuông tại B, có BA = 5cm , BC = 6cm, BD là phân giác trong của  ABC
cắt AC tại D. Kẻ AE  BD, CF  BD( E và F thuộc BD) a) Tính tỉ số DA DC
b) Chứng minh  AED đồng dạng với  CFD
c) Gọi BH là đường cao của  ABC . Chứng minh : BC2 = AC . HC--------------- III. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Phương trình 2x  k  x 1 nhận x  2 là nghiệm khi giá trị của k bằng: A. k  3. B. k  3  . C. k  0. D. k  1.
Câu 2. Hình vẽ sau là biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? A. x  5  0. B. x  5  0. C. x  5  0. D. x  5  0.
Câu 3. Số nghiệm của phương trình 3x  7  5x 1 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 4. Tổng các nghiệm của phương trình 4x  5  2x  7 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5. Cho hai số m, n biết m – 3 > n – 3 . Khẳng định đúng là: A. m < n. B. m > n . C. m  n . D. m  n.
Câu 6. Cho số a bất kì. Khẳng định sai là: A. –2a – 5  2  a 1. B. 3a  3  3a 1. C. 4a  4a  1. D. 5  a 1 5  a  2.
Câu 7. Cho a  8  b . So sánh a – 7 và b – 15 A. a  7  b 15. B. a  7  b 15 C. a  7  b 15. D. a  7  b 15.
Câu 8. Cặp phương trình nào dưới đây là tương đương?
A. 3x  2  2  x và 2x  6  0 .
C. 4x  5  x  7 và 2x 1  2x  3.
B. 4x  7  1 3x và 3x  5  13  2x . D. 7x  8  1 2x và 5x  3  4  4x . 2 x  4
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình  0 là: x  2 A. x  2 . B. Vô nghiệm. C. x  2 và x  2  . D. x  2  Trang 3
Trường Phổ thông Thực hành Sư phạm Tổ Toán 1 6
Câu 10. Điều kiện xác định của phương trình   là: x  32x  7 2 x  9 A. x  3 và x  3  . B. x  3  và x  3,5. C. x  3,5. D. x  3. Câu 11. Giá trị x  3
 là nghiệm của bất phương trình: A. 7  2x  10  x . B. 2  x  4x 1. B. C. 2  x  2  2x . D. 2x 1  5 .
Câu 12. Phương trình nào dưới đây vô nghiệm? A. 3 x  8 . B. 2 x  4  0 . C. 3 x  8  . D.  x   2 1 x  2  0.
Câu 13. Đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2 x  2x 1  0 . B. 2x  5 y  0 . C. 4x 1  0 . D. 0x  2  0
Câu 14. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 2x  5  x 17 là: A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1 .
Câu 15. Số nghiệm của bất phương trình  x   2 3 x   1  0 là: A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1 .
Câu 16. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k. Vậy tam giác MNP
đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số nào? 1 A. k. B. 1. C. 2 k . D. . k
Câu 17. Cho tam giác ABC có AB  4cm, AC  6cm,BC  8cm . Một đường thẳng song song
với BC cắt AB và AC theo thứ tự ở M và N sao cho BM  AN . Độ dài MN là: A. 2,8cm. B. 3cm. C. 3,2cm. D. 3,6cm.
Câu 18. Một hình hộp chữ nhật có:
A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh.
C. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
B. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh.
D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. Câu 19. Cho ∆A’B’C’
∆ABC theo tỉ số đồng dạng k  7 . Tỉ số chu vi của hai tam giác đó: 1 1 A. 7. B. 49 . C. . D. . 7 49
Câu 20: Thể tích của một hình hộp chữ nhật có các kích thước 7cm; 4cm; 5cm là : A. 6cm3 B. 140 cm3 C. 63 cm3 D. 16cm3.
Câu 21: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có kích thước đáy 4cm; 5cm và chiều cao là 7cm là: A. 6cm2 B. 126 cm2 C. 63 cm2 D. 16cm2.
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng ABC.DEF đáy là tam giác. Ta có:
A. AD vuông góc mặt phẳng (ABC)
C. AC vuông góc mặt phẳng ( ABC)
B. AD vuông góc mặt phẳng (BCF)
D. AC vuông góc mặt phẳng ( DEF)
Câu 23: Hình hộp chữ nhật có các kích thước là 6cm ; 8cm ; 12cm thì có thể tích là: A. 192cm3 B. 576 cm3 C. 336 cm3 D. 288cm3.
Câu 24: Hình chóp tứ giác đều có chiều cao 15cm và thể tích 120cm3 thì diện tích đáy là: A. 8cm2 B. 12 cm2 C. 24 cm2 D. 36 cm2.
Câu 25: Hình lăng trụ đứng đáy tam giác có kích thước 3cm, 4 cm, 5cm và chiều cao 6cm. Thể tích của nó là: Trang 4
Trường Phổ thông Thực hành Sư phạm Tổ Toán A. 36cm3 B. 360 cm3 C. 60 cm3 D. 600cm3.
Câu 26. Cho biết DE  BC (Hình 1). Khi đó: AD AG AC AD AF AE A.   . B.   . AB AF AE AB AG EC AD AF AE AD AF AE C.   . D.   . AB FG EC AB AG AC
Câu 27: Cho  ABC có AM là đường phân giác của góc A (Hình 2). Độ dài MC là: A. 1,7 đvđd. B. 2,8 đvđd. C. 3,8 đvđd. D. 5,1 đvđd.
Câu 28. Cho Hình 3 với MN//BC, AM  2cm;MB  3cm;BC  6,5cm . Độ dài MN là: A. 1,6 cm. B. 5 cm. C. 1,5 cm. D. 2,6 cm. Hình 1 Hình 2 Hình 3
Câu 29: Thể tích của hình lăng trụ đứng ở Hình 4 bằng : A. 60cm3 B. 80 cm3 C. 100cm3 D. 240cm3.
Câu 30. Độ dài x trong Hình 5 là: A. 2,5 đvđd. B. 3 đvđd. C.2,9 đvđd. D. 3,2 đvđd. Hình 5 1 S Câu 31. Cho A  BC D
 EFtheo tỉ số đồng dạng k  . Tỉ số ABC bằng: 2 SDEF 1 1 A. . B. . C. 2. D. 4. 2 4 Câu 32. Cho A  BCcó  0
A  60 , AB  4cm, AC  6cm; M  NP có  0 N  60 , NM  3cm,
NP  2cm . Khi đó cách viết nào sau đây đúng? A. A  BC M  NP . B. A  BC NMP . C. B  AC P  NM. D. B  AC M  NP .
 Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả cao!  Trang 5