lOMoARcPSD| 40342981
lOMoARcPSD| 40342981
ĐỀ CƯƠNG HÓA HỌC VÔ CƠ VÀ VẬT LIỆU VÔ CƠ
Chương I: Các nguyên tố nhóm VII
Câu 1: Nhóm VIIA gồm những nguyên tố nào? Nêu sự biến thiên tính oxi hóa. tính khử từ Flo
đến Atatin? Giải thích, minh họa bằng phản ứng hóa học?
Câu 2: Hidro có thể xếp vào nhóm VIIA của bảng hệ thống THHH được không? Tại sao? So sánh
tính khử của hidro nguyên tử và hidro phân tử? Minh họa bằng phản ứng hóa học?
Câu 3: Nêu tính chất hóa học, ứng dụng và một số cách điều chế hidro trong công nghiệp?
Câu 4: Dựa vào bản chất của liên kết hidro trong hợp chất, có thể chia thành bao nhiêu loại hợp
chất hidrua? Nêu tính chất mỗi loại?
Câu 5: Nêu tính chất vật lý, tính chất hóa học của HCl (bao gồm hidro clorua và axit clo hidric)?
Câu 6: Clo có những số oxi hóa nào? Tại sao? Trình bày một số hợp chất quan trọng của clooxit?
Câu 7: Tính axit, tính khử thay đổi như thế nào từ HF đến HI? Giải thích, minh họa bằng phản
ứng hóa học?
Câu 8: Những số oxi hóa nào đặc trưng của Mn? Nêu tính chất vật lý, tính chất hóa học của
mangan và hợp chất của nó?
Câu 9: Viết phương trình của chuỗi phản ứng:
HCl X
1
KClO
3
X
2
K
2
SO
4
KNO
3
X
3
KO
2
.
Trong đó X là những chất chưa biết.
Chương II: Các nguyên tố nhóm VI
Câu 1: Nhóm VIA gồm những nguyên tố nào? Nêu các đặc trưng và trạng thái tự nhiên?
Câu 2: Trình bày tính chất vật lý, tính chất hóa học của oxi, ozon? Điều chế trong công nghiệp,
phòng thí nghiệm?
lOMoARcPSD| 40342981
Câu 3: Nêu tính chất vật lý bất thường của H
2
O? giải thích?
Câu 4: Nêu một số dạng tồn tại của H
2
O trong tự nhiên và trong kỹ thuật?
Câu 5: Trình bày tính chất vật lý, tính chất hóa học của hidro peoxit? Điều chế trong công nghiệp,
phòng thí nghiệm?
Câu 6: Trình bày tính chất vật lý, tính chất hóa học của lưu huỳnh? Ứng dụng, trạng thái thiên
nhiên và cách điều chế trong công nghiệp?
Câu 7: H
2
S mang tính khử, H
2
SO
4
, SO
3
mang tính oxi hóa, SO
2
, H
2
SO
3
có cả tính khử và tính oxi
hóa. Giải thích, minh họa bằng phản ứng hóa học và nêu công thức cấu tạo của chúng?
Câu 8: Nêu tính chất vật lý, tính chất hóa họcvà cách điều chế H
2
SO
4
?
Câu 9: Crôm có những số oxi hóa nào đặc trưng? Nêu tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng
dụng và điều chế?
Câu 10: Trình bày tính chất hóa học của các hợp chất crom? Hoàn thành sơ đồ biến đổi sau:
Cr(OH)
3
Cr
2
O
3
NaCrO
2
Na
2
CrO
4
Na
2
CrO
7
Cr
2
(SO
4
)
3
Câu 11: Có thể điều chế Mg từ MgO và bột Al được không?
Cho biết: G
0 MgO
298
= -569 kJ/mol
G0 Al2 O3 298 = -1580 kJ/mol
Câu 12: Hoàn thành các phản ứng:
a) Na
2
SO
3
+ Cl
2
b)
c) Na
2
SO
3
+ Na
2
S + H
2
SO
4
d)
Na
2
S
2
O
3
+ Br
2
Na
2
S
2
O
3
+ AgBr
Chương III: Các nguyên tố nhóm V
Câu 1: Nhóm VA gồm những nguyên tố nào? Nêu các đặc trưng và trạng thái tự nhiên?
lOMoARcPSD| 40342981
Câu 2: Nito có những số oxi hóa nào đặc trưng? Giải thích? Nêu tính chất vật lý, tính chất hóa
học, ứng dụng và điều chế N
2
, NH
3
?
Câu 3: Nêu tính chất vật lý, hóa học của N
2
O
5
, HNO
3
?
Câu 4: Nêu các quá trình hóa học trong việc sản xuất axit nirtoric từ khí aminiac?
Câu 5: Nêu các dạng thù hình của photpho? Nêu tính chất vật lý, tính chất hóa học và điều chế
trong công nghiệp axit photphoric?
Câu 6: Trình bày tính chất hóa học đặc trưng các hợp chất nito? Hoàn thành sơ đồ biến đổi sau:
NH
3
N
2
NH
3
NH
4
Cl [Cu(NH
3
)
4
](SO
4
)
Chương IV: Các nguyên tố nhóm IV
Câu 1: Nêu các dạng thù hình của cacbon và cho biết sự khác nhau về cấu tạo, tính chất của các
dạng thù hình đó? Các dạng lai hóa của cacbon?
Câu 2: Nhóm IVA gồm những nguyên tố nào? Tính chất thay đổi như thế nào? Viết phương trình
phản ứng minh họa?
Câu 3: Nêu tính chất vật lý, hóa học của CO, CO
2
?
Câu 4: Hợp chất Silicat là gì? Trình bày tính chất vật lý, tính chất hóa học của Si?
Câu 5: Các dạng thù hình của SiO
2
và ứng dụng?
Câu 6: Nêu tính chất vật lý, hóa học các hợp chất có số oxi hóa +2, +4 của Sn, Pb?
Chương V: Các nguyên tố nhóm III
Câu 1: Nhóm IIIA gồm những nguyên tố nào? Tính chất thay đổi như thế nào? Viết phương trình
phản ứng minh họa?
Câu 2: Nêu tính chất vật lý, hóa học của B, B
2
O
3
, axit boric, muối borac?
lOMoARcPSD| 40342981
Câu 3: Trình bày tính chất vật lý, tính chất hóa học của Al? Nhôm trong tự nhiên và cách điều
chế?
Câu 4: Các dạng thù hình của Al
2
O
3
và ứng dụng?
Câu 5: Nêu tính chất vật lý, hóa học của Al(OH)
3
, muối nhôm và ứng dụng?
Câu 6: Giải thích tại sao kim loại nhôm có thể tan trong dung dịch NH
4
Cl và trong dung dịch
Na
2
CO
3
giải phóng hiđro?
Chương VI: Các nguyên tố nhóm II
Câu 1: Nhóm IIA gồm những nguyên tố nào? Tính chất thay đổi như thế nào? Giải thích? Trạng
thái tự nhiên và ứng dụng?
Câu 2: Nêu tính chất vật lý, hóa học của các kim loại kiềm thổ, oxit, hidroxit của chúng?
Câu 3: Các muối của kim loại kiềm thổ và ứng dụng?
Câu 4: Nước cứng là gì? Tác hại nước cứng và các phương pháp xử lý nước cứng?
Câu 5: Đặc trưng các nguyên tố nhóm II
B
? Tính chất vật lý, tính chất hóa học của đơn chất và
hợp chất của chúng?
Chương VII: Các nguyên tố nhóm I
Câu 1: Nhóm IA gồm những nguyên tố nào? Tính chất thay đổi như thế nào? Giải thích? Trạng
thái tự nhiên và ứng dụng?
Câu 2: Nêu tính chất vật lý, hóa học của các kim loại kiềm, oxit, hidroxit của chúng?
Câu 3: Các muối của kim loại kiềm, ứng dụng và cách điều chế?
lOMoARcPSD| 40342981
Câu 4: Đặc trưng các nguyên tố nhóm I
B
? Tính chất vật lý, tính chất hóa học của đơn chất và hợp
chất có số oxi hóa +1, +2, +3 của chúng?
Chương VIII: Các nguyên tố nhóm VIII
Câu 1: Nhóm VIIIB gồm những nguyên tố nào? Tính kim loại thay đổi như thế nào? Giải thích?
Trạng thái tự nhiên và ứng dụng?
Câu 2: Nêu tính chất vật lý, hóa học của Fe, Fe
2+
, Fe
3+
?
Câu 3: Nêu tính chất vật lý, hóa học của Co, Ni và hợp chất của chúng?
BÀI TẬP HOÀN THÀNH SƠ ĐỒ CHUYỂN HÓA VÀ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
a) CuSO
4
Cu(OH)
2
Na
2
[Cu(OH)
4
] Cu(OH)
2
CuO Cu
2
O
b) Ag
2
S Ag AgNO
3
AgBr Na
3
[Ag(S
2
O
3
)
2
]Br
c) MnO MnCl
2
Mn(OH)
2
K
2
MnO
4
KMnO
4
MnO
2
MnSO
4
d) CaCO
3
CO
2
MgCO
3
MgO MgO.MgCl
2
.6H
2
O
e) Fe
2
O
3
Fe FeCl
2
Fe(OH)
2
Fe(OH)
3
Fe
2
(SO
4
)
3
Fe
4
[Fe(CN)
6
]
3
f) Zn ZnSO
4
NaZnO
2
Zn(OH)
2
[Zn(NH
3
)
4
](OH)
2
ZnSO
4
g) Fe
2
O
3
FeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
2
(SO
4
)
3
Fe
4
[Fe(CN)
6
]
3
h) Hg Hg
2
(NO
3
)
2
Hg(NO
3
)
2
HgO HgI
2
K
2
[HgI
4
]
i) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Ag + HNO3đặc Mg + HNO3loãng
lOMoARcPSD| 40342981
Sn(OH)
2
+ HCl ( thiếu và dư ) SiO
2
+ HF
SnSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
SiO
2
+ NaOH
r
NaNO
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
Zn + HNO3loãng
Hg(NO
3
)
2
+ KI ( thiếu và đủ )
HgCl
2
+ SnCl
2
ZnCl
2
+ NaOH( đủ và dư )
S + HNO
3
Zn + H2SO4đặc nóng
Hg
2
(NO
3
)
2
+ H
2
S
Hg
2
Cl
2
+ SnCl
2
CdCl
2
+ NaOH
Chương IX: Các chất kết dính có nguồn gốc vô cơ và vật liệu vô cơ
1. Nêu ý nghĩa về độ phân tán của chất kết dính? Độ phân tán sẽ như thế nào khi đường kính hạt
càng nhỏ?
2. Quá trình đóng rắn của chất kết dính diễn ra thế nào? Nghiên cứu giai đoạn bột nhão dẻo
củachất kết dính cho những nhận xét gì?
3. Hãy nêu các khoáng chủ yếu của xi măng pooclang. Trình bày quá trình hóa học tương tác
củacác khoáng với nước và nêu tính chất của sản phẩm tương tác.
4. Sự đóng rắn của các loại chất kết dính khác so sánh với sự đóng rắn của chất kết dính xi
măngpoóclăng và cho nhận xét.
5. Thủy tinh lỏng là gì? Silicat là gì.
6. Nêu quá trình sản xuất thủy tinh thường? Thủy tinh thường khác thủy tinh đặc biệt ở
nhữngđiểm nào? Nêu ví dụ.
7. Sản phẩm của xi măng và sản phẩm ceramic hình thành khác nhau thế nào. Chương X
1. Hãy nêu bã thải ở các dạng khác nhau trong các ngành công nghiệp mà anh (chị) biết.
2. Việc xử lý bã thải để trả lại sự tự nhiên cho môi trường dựa trên những cơ sở lý hóa nào? Choví
dụ minh họa.
3. Nêu các kết quả xử lý bã thải của xỉ lò cao, xỉ nhiệt điện và các ứng dụng.
lOMoARcPSD| 40342981
4. Nêu cách xử lý bã thải của công nghiệp giấy và các ứng dụng.
5. Nêu cách xử lý bả thải của công nghiệp hóa học và sự ứng dụng sản phẩm xử lý,
Chương XI
1. Định nghĩa phụ gia và phân loại? Sự phân loại phụ gia theo cơ chế tác động đến chất kết
dínhcó ưu việt gì? Nêu ví dụ.
2. Định nghĩa phụ gia hoạt tính bề mặt ưu nước? Cơ chế tác động của nó?
3. Định nghĩa phụ gia hoạt tính bề mặt kị nước? Cơ chế tác động của nó?
4. Định nghĩa phụ gia hóa dẻo? Cơ chế tác động của nó?
5. Định nghĩa phụ gia siêu dẻo? Cơ chế tác động của nó?
6. Định nghĩa phụ gia phức hợp? Cơ chế tác động của nó?

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40342981 lOMoAR cPSD| 40342981
ĐỀ CƯƠNG HÓA HỌC VÔ CƠ VÀ VẬT LIỆU VÔ CƠ
Chương I: Các nguyên tố nhóm VII
Câu 1: Nhóm VIIA gồm những nguyên tố nào? Nêu sự biến thiên tính oxi hóa. tính khử từ Flo
đến Atatin? Giải thích, minh họa bằng phản ứng hóa học?
Câu 2: Hidro có thể xếp vào nhóm VIIA của bảng hệ thống THHH được không? Tại sao? So sánh
tính khử của hidro nguyên tử và hidro phân tử? Minh họa bằng phản ứng hóa học?
Câu 3: Nêu tính chất hóa học, ứng dụng và một số cách điều chế hidro trong công nghiệp?
Câu 4: Dựa vào bản chất của liên kết hidro trong hợp chất, có thể chia thành bao nhiêu loại hợp
chất hidrua? Nêu tính chất mỗi loại?
Câu 5: Nêu tính chất vật lý, tính chất hóa học của HCl (bao gồm hidro clorua và axit clo hidric)?
Câu 6: Clo có những số oxi hóa nào? Tại sao? Trình bày một số hợp chất quan trọng của clooxit?
Câu 7: Tính axit, tính khử thay đổi như thế nào từ HF đến HI? Giải thích, minh họa bằng phản ứng hóa học?
Câu 8: Những số oxi hóa nào đặc trưng của Mn? Nêu tính chất vật lý, tính chất hóa học của
mangan và hợp chất của nó?
Câu 9: Viết phương trình của chuỗi phản ứng:
HCl X1 KClO3 X2 K2SO4 KNO3 X3 KO2.
Trong đó X là những chất chưa biết.
Chương II: Các nguyên tố nhóm VI
Câu 1: Nhóm VIA gồm những nguyên tố nào? Nêu các đặc trưng và trạng thái tự nhiên?
Câu 2: Trình bày tính chất vật lý, tính chất hóa học của oxi, ozon? Điều chế trong công nghiệp, phòng thí nghiệm? lOMoAR cPSD| 40342981
Câu 3: Nêu tính chất vật lý bất thường của H2O? giải thích?
Câu 4: Nêu một số dạng tồn tại của H2O trong tự nhiên và trong kỹ thuật?
Câu 5: Trình bày tính chất vật lý, tính chất hóa học của hidro peoxit? Điều chế trong công nghiệp, phòng thí nghiệm?
Câu 6: Trình bày tính chất vật lý, tính chất hóa học của lưu huỳnh? Ứng dụng, trạng thái thiên
nhiên và cách điều chế trong công nghiệp?
Câu 7: H2S mang tính khử, H2SO4, SO3 mang tính oxi hóa, SO2, H2SO3 có cả tính khử và tính oxi
hóa. Giải thích, minh họa bằng phản ứng hóa học và nêu công thức cấu tạo của chúng?
Câu 8: Nêu tính chất vật lý, tính chất hóa họcvà cách điều chế H2SO4?
Câu 9: Crôm có những số oxi hóa nào đặc trưng? Nêu tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng và điều chế?
Câu 10: Trình bày tính chất hóa học của các hợp chất crom? Hoàn thành sơ đồ biến đổi sau: Cr(OH)3 Cr2O3
NaCrO2 Na2CrO4 Na2CrO7 Cr2(SO4)3
Câu 11: Có thể điều chế Mg từ MgO và bột Al được không? Cho biết: G0 MgO298 = -569 kJ/mol G0 Al2 O3 298 = -1580 kJ/mol
Câu 12: Hoàn thành các phản ứng: a) Na2SO3 + Cl2 b) Na2S2O3 + Br2 c) Na2SO3 + Na2S + H2SO4 d) Na2S2O3 + AgBr
Chương III: Các nguyên tố nhóm V
Câu 1: Nhóm VA gồm những nguyên tố nào? Nêu các đặc trưng và trạng thái tự nhiên? lOMoAR cPSD| 40342981
Câu 2: Nito có những số oxi hóa nào đặc trưng? Giải thích? Nêu tính chất vật lý, tính chất hóa
học, ứng dụng và điều chế N2, NH3?
Câu 3: Nêu tính chất vật lý, hóa học của N2O5, HNO3?
Câu 4: Nêu các quá trình hóa học trong việc sản xuất axit nirtoric từ khí aminiac?
Câu 5: Nêu các dạng thù hình của photpho? Nêu tính chất vật lý, tính chất hóa học và điều chế
trong công nghiệp axit photphoric?
Câu 6: Trình bày tính chất hóa học đặc trưng các hợp chất nito? Hoàn thành sơ đồ biến đổi sau: NH3 N 2 NH3 NH4Cl [Cu(NH3)4](SO4)
Chương IV: Các nguyên tố nhóm IV
Câu 1: Nêu các dạng thù hình của cacbon và cho biết sự khác nhau về cấu tạo, tính chất của các
dạng thù hình đó? Các dạng lai hóa của cacbon?
Câu 2: Nhóm IVA gồm những nguyên tố nào? Tính chất thay đổi như thế nào? Viết phương trình phản ứng minh họa?
Câu 3: Nêu tính chất vật lý, hóa học của CO, CO2?
Câu 4: Hợp chất Silicat là gì? Trình bày tính chất vật lý, tính chất hóa học của Si?
Câu 5: Các dạng thù hình của SiO2 và ứng dụng?
Câu 6: Nêu tính chất vật lý, hóa học các hợp chất có số oxi hóa +2, +4 của Sn, Pb?
Chương V: Các nguyên tố nhóm III
Câu 1: Nhóm IIIA gồm những nguyên tố nào? Tính chất thay đổi như thế nào? Viết phương trình phản ứng minh họa?
Câu 2: Nêu tính chất vật lý, hóa học của B, B2O3, axit boric, muối borac? lOMoAR cPSD| 40342981
Câu 3: Trình bày tính chất vật lý, tính chất hóa học của Al? Nhôm trong tự nhiên và cách điều chế?
Câu 4: Các dạng thù hình của Al2O3 và ứng dụng?
Câu 5: Nêu tính chất vật lý, hóa học của Al(OH)3, muối nhôm và ứng dụng?
Câu 6: Giải thích tại sao kim loại nhôm có thể tan trong dung dịch NH4Cl và trong dung dịch Na2CO3 giải phóng hiđro?
Chương VI: Các nguyên tố nhóm II
Câu 1: Nhóm IIA gồm những nguyên tố nào? Tính chất thay đổi như thế nào? Giải thích? Trạng
thái tự nhiên và ứng dụng?
Câu 2: Nêu tính chất vật lý, hóa học của các kim loại kiềm thổ, oxit, hidroxit của chúng?
Câu 3: Các muối của kim loại kiềm thổ và ứng dụng?
Câu 4: Nước cứng là gì? Tác hại nước cứng và các phương pháp xử lý nước cứng?
Câu 5: Đặc trưng các nguyên tố nhóm IIB? Tính chất vật lý, tính chất hóa học của đơn chất và hợp chất của chúng?
Chương VII: Các nguyên tố nhóm I
Câu 1: Nhóm IA gồm những nguyên tố nào? Tính chất thay đổi như thế nào? Giải thích? Trạng
thái tự nhiên và ứng dụng?
Câu 2: Nêu tính chất vật lý, hóa học của các kim loại kiềm, oxit, hidroxit của chúng?
Câu 3: Các muối của kim loại kiềm, ứng dụng và cách điều chế? lOMoAR cPSD| 40342981
Câu 4: Đặc trưng các nguyên tố nhóm IB? Tính chất vật lý, tính chất hóa học của đơn chất và hợp
chất có số oxi hóa +1, +2, +3 của chúng?
Chương VIII: Các nguyên tố nhóm VIII
Câu 1: Nhóm VIIIB gồm những nguyên tố nào? Tính kim loại thay đổi như thế nào? Giải thích?
Trạng thái tự nhiên và ứng dụng?
Câu 2: Nêu tính chất vật lý, hóa học của Fe, Fe2+, Fe3+?
Câu 3: Nêu tính chất vật lý, hóa học của Co, Ni và hợp chất của chúng?
BÀI TẬP HOÀN THÀNH SƠ ĐỒ CHUYỂN HÓA VÀ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
a) CuSO4 Cu(OH)2 Na2[Cu(OH)4] Cu(OH)2 CuO Cu2O b) Ag2S
Ag AgNO3 AgBr Na3[Ag(S2O3)2]Br c) MnO MnCl2 Mn(OH) 2 K2MnO4 KMnO4 MnO2 MnSO4 d) CaCO3 CO2 MgCO3 MgO MgO.MgCl2.6H2O e) Fe2O3 Fe
FeCl2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 Fe4[Fe(CN)6]3 f) Zn ZnSO4
NaZnO2 Zn(OH)2 [Zn(NH3)4](OH)2 ZnSO4 g) Fe2O3
FeCl3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 Fe4[Fe(CN)6]3
h) Hg Hg2(NO3)2 Hg(NO3)2 HgO HgI2 K2[HgI4]
i) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: Ag + HNO3đặc Mg + HNO3loãng lOMoAR cPSD| 40342981
Sn(OH)2 + HCl ( thiếu và dư ) SiO2 + HF SnSO4 + KMnO4 + H2SO4 SiO2 + NaOHr NaNO2 + KMnO4 + H2SO4 S + HNO3 Zn + HNO3loãng Zn + H2SO4đặc nóng
Hg(NO3)2 + KI ( thiếu và đủ ) Hg2(NO3)2 + H2S HgCl2 + SnCl2 Hg2Cl2 + SnCl2 ZnCl2 + NaOH( đủ và dư ) CdCl2 + NaOH
Chương IX: Các chất kết dính có nguồn gốc vô cơ và vật liệu vô cơ
1. Nêu ý nghĩa về độ phân tán của chất kết dính? Độ phân tán sẽ như thế nào khi đường kính hạt càng nhỏ?
2. Quá trình đóng rắn của chất kết dính diễn ra thế nào? Nghiên cứu giai đoạn bột nhão dẻo
củachất kết dính cho những nhận xét gì?
3. Hãy nêu các khoáng chủ yếu của xi măng pooclang. Trình bày quá trình hóa học tương tác
củacác khoáng với nước và nêu tính chất của sản phẩm tương tác.
4. Sự đóng rắn của các loại chất kết dính khác so sánh với sự đóng rắn của chất kết dính xi
măngpoóclăng và cho nhận xét.
5. Thủy tinh lỏng là gì? Silicat là gì.
6. Nêu quá trình sản xuất thủy tinh thường? Thủy tinh thường khác thủy tinh đặc biệt ở
nhữngđiểm nào? Nêu ví dụ.
7. Sản phẩm của xi măng và sản phẩm ceramic hình thành khác nhau thế nào. Chương X
1. Hãy nêu bã thải ở các dạng khác nhau trong các ngành công nghiệp mà anh (chị) biết.
2. Việc xử lý bã thải để trả lại sự tự nhiên cho môi trường dựa trên những cơ sở lý hóa nào? Choví dụ minh họa.
3. Nêu các kết quả xử lý bã thải của xỉ lò cao, xỉ nhiệt điện và các ứng dụng. lOMoAR cPSD| 40342981
4. Nêu cách xử lý bã thải của công nghiệp giấy và các ứng dụng.
5. Nêu cách xử lý bả thải của công nghiệp hóa học và sự ứng dụng sản phẩm xử lý, Chương XI
1. Định nghĩa phụ gia và phân loại? Sự phân loại phụ gia theo cơ chế tác động đến chất kết
dínhcó ưu việt gì? Nêu ví dụ.
2. Định nghĩa phụ gia hoạt tính bề mặt ưu nước? Cơ chế tác động của nó?
3. Định nghĩa phụ gia hoạt tính bề mặt kị nước? Cơ chế tác động của nó?
4. Định nghĩa phụ gia hóa dẻo? Cơ chế tác động của nó?
5. Định nghĩa phụ gia siêu dẻo? Cơ chế tác động của nó?
6. Định nghĩa phụ gia phức hợp? Cơ chế tác động của nó?