1
TRƯỜNG THPT XUÂN PHƯƠNG
T TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LP 11 NĂM HỌC 2025 2026
A. KIN THC TRỌNG TÂM
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
- Giá trị ợng giác của góc lượng giác
- Công thức lượng giác
- Hàm số ợng giác
- Phương trình lượng giác
Chương II: Dãy số. Cp s cộng và cấp s nhân
- Dãy số
- Cp s cng
- Cp s nhân
Chương III. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mu s liệu ghép nhóm
- Mu s liệu ghép nhóm
- Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
Chương IV. Quan hệ song song trong không gian
- Đưng thẳng và mặt phẳng trong không gian
- Hai đường thng song song
- Đưng thẳng và mặt phng song song
- Hai mt phng song song
Chương V. Giới hạn. Hàm s liên tục
- Gii hn của dãy số
- Gii hn của hàm số
B. BÀI TẬP
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ ỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chn
Câu 1. Phương trình
2sin 3 0x −=
có tập nghiệm là:
A.
2,
6
kk

+

. B.
2,
3
kk

+

.
C.
5
2 , 2 ,
66
k k k

+ +



. D.
2
2 , 2 ,
33
k k k

+ +



.
Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
A.
cos 3x =
. B.
sin2 2x =−
.
C.
cos 2 1
3
x

=


. D.
( )
cos 30 7x =
.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
C.
. B.
cos 1 2 (k )x x k= =
.
C.
sin 1 (k )
2
x x k= = +
. D.
cos 0 (k )
2
x x k= = +
.
Câu 4. Phương trình
cos cos
3
x =
có tất c các nghiệm là:
A.
( )
2
2
3
x k k= +
B.
( )
3
x k k= +
C.
( )
2
3
x k k= +
D.
( )
2
3
x k k= +
2
PHN II: Trc nghiệm đúng sai
Câu 5. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
22
sin cos 1xx−=
vi mọi giá trị x.
b) Đổi sang radian góc có s đó
108
ta được góc
3
5
.
c) Phương trình lượng giác
3 3 tan 2 0
3
x

=


có nghiệm
6
,
2
k
xk= +

.
d) Tập xác định của hàm số
1
sin
y
x
=
.
CHƯƠNG 2: DÃY SỐ. CP S CNG. CP S NHÂN
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chn
Câu 1. Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
2u =−
5.q =−
Viết bn s hạng đầu tiên của cp s nhân.
A.
2; 10; 50; 250.−−
B.
2; 10; 50; 250.−−
C.
2; 10; 50; 250.
D.
2; 10; 50; 250.
Câu 2. Cho dãy số có các số hng lần lượt là
3; 9; 27; 81; ...
. Tìm số hng tổng quát
n
u
của dãy số.
A.
1
3.
n
n
u
=
B.
3.
n
n
u =
C.
1
3.
n
n
u
+
=
D.
3 3 .
n
n
u =+
Câu 3. Cho cp s cng
( )
n
u
1
0u
0.d
Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
71
6.u u d=+
B.
6
71
..u u d=
C.
71
.u u d=+
D.
71
8.u u d=+
Câu 4. Với giá trị
,xy
nào dưới đây thì các s hng lần lượt là
2; ; 18; xy−−
theo th t đó lập thành
cp s nhân?
A.
6
.
54
x
y
=
=−
B.
10
.
26
x
y
=−
=−
C.
6
.
54
x
y
=−
=−
D.
6
.
54
x
y
=−
=
Câu 5. Mt cp s nhân có 6 s hng, s hạng đầu bằng 2 và số hng th sáu bằng 486. Tìm công bội
q
ca cp s nhân đã cho.
A.
3.q =
B.
3.q =−
C.
2.q =
D.
2.q =−
Câu 6. Cho cp s nhân
( )
n
u
1
3u =
2q =−
. S
192
là số hng th my ca cp s nhân đã cho?
A. S hng th 5. B. S hng th 6.
C. S hng th 7. D. Không là số hng ca cp s đã cho.
Câu 7. Cho cp s nhân
( )
n
u
1
3u =−
2.q =−
Tính tổng
10
s hạng đầu tiên của cp s nhân đã
cho.
A.
10
511.S =−
B.
10
1025.S =−
C.
10
1025.S =
D.
10
1023.S =
PHN II: Trc nghiệm đúng sai
Câu 8. Cho cp s nhân
( )
n
u
với công bội
0q
24
4, 9uu==
.
a) S hạng đầu
1
8
3
u =−
b) S hng
5
27
2
u =
c)
2187
32
là số hng th 8 d) Cp s nhân có công bội
3
2
q =−
Câu 9. Cho dãy số
( )
n
u
biết s hng tổng quát
2
2 4 ( *)
n
u n n n= +
.
a) S hng đầu của dãy số là 4
b)
53
5uu =
c) S
105
là số hng th 11 của dãy số.
d) Các số hng
1 5 8
,,u u u
theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
3
Câu 10. Cho cp s nhân
( )
n
u
tho mãn
46
35
540
180
uu
uu
+ =
+=
.
a) S hng
1
2u =
.
b) Công bội
0q
.
c) S
486
là số hng th 5 ca cp s nhân .
d) Tng ca 21 s hạng đầu cp s nhân đã cho bằng
5230176602
.
PHẦN III: Câu trắc nghim tr li ngn
Câu 11. Gi
1
u
là số hạng đầu
q
là công bội ca cp s nhân
( )
,
n
u
biết
6
7
192
.
384
u
u
=
=
Tìm số hng th 2.
Câu 12. Mt công ty dược phẩm đang thử nghim mt loi thuc mi. Một thí nghiệm bắt đầu vi 2.10
9
vi khun. Mt liu thuốc được s dng sau mi bn gi thể tiêu diệt 4.10
8
vi khun. Giữa các
liu thuc, s ng vi khuẩn tăng lên 15%. Tìm s vi khuẩn còn sống trưc ln s dng thuc
th năm.
Câu 13. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe loại X là 750 triệu đồng và d định trong năm
tiếp theo mỗi năm giảm 2% giá bán so vi giá bán của năm liền trước. Theo d định đó, năm
2025 hãng xe ô sẽ niêm yết giá bán loại xe X bao nhiêu triệu đồng? (kết qu làm tròn đến
hàng đơn vị)
Phần III. Câu tự luận
Câu 14. Cho CSN
( )
n
u
các số hng tha:
15
26
51
102
uu
uu
+=
+=
. Hi tổng bao nhiêu số hạng đầu tiên bằng
3069?
Câu 15. Tìm công bội ca mt cp s nhân số hạng đầu 7, s hng cuối 448 tổng s các số
hạng là 889.
CHƯƠNG 3. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MU S LIỆU GHÉP
NHÓM
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một
công ty như sau:
Thời gian
[10; 15)
[15; 20)
[20; 25)
[25; 30)
[30; 35)
[35; 40)
[40; 45)
Số nhân viên
5
15
10
12
24
32
5
Có bao nhiêu nhân viên đi làm chỉ mất thời gian dưới 30 phút?
A. 40 B. 42 C. 12 D. 66
Câu 2. Cân nặng ca hc sinh lớp 11A được cho như bảng sau :
Cân nặng
)
40 5 45 5, ; ,
)
45 5 55 5, ; ,
)
50 5 55 5, ; ,
)
55 5 60 5, ; ,
)
60 5 65 5, ; ,
)
65 5 70 5, ; ,
S hc sinh
10
7
16
4
2
3
Cân nặng trung bình của hc sinh lp 11A gn nht với giá trị nào dưới đây ?
A.
51,81
. B.
52,17
. C.
51,2
. D.
52
.
Câu 3. Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của mt s hc sinh khối 11 thu được mu s liu
ghép nhóm sau:
(Dựa vào mẫu s liệu ghép nhóm trên, hãy trả lời các câu hỏi t 1 đến 5).
1. Giá trị đại din của nhóm
)
60;80
A.
40
. B.
70
. C.
60
. D.
30
.
2. Nhóm
)
20;40
có tần s
4
A.
5
. B.
9
. C.
12
. D.
10
.
3. Nhóm chứa mt ca mu s liệu này là
A.
)
80;100
. B.
)
20;40
. C.
)
40;60
. D.
)
60;80
.
4. Nhóm chứa trung v
A.
)
0;20
. B.
)
20;40
. C.
)
40;60
. D.
)
60;80
.
5. Nhóm chứa t phân vị th nhất là
A.
)
0;20
. B.
)
20;40
. C.
)
40;60
. D.
)
60;80
.
Câu 4. Cho mu s liệu ghép nhóm v thống kê nhiệt độ ti một địa đim trong
30
ngày, ta có bảng s
liu sau:
Mt ca mu s liệu ghép nhóm trên là:
A.
24
. B.
25
. C.
22
. D.
23
.
Câu 5. Doanh thu bán hàng trong
20
ngày đưc la chn ngẫu nhiên của mt cửa hàng được ghi li
bảng sau ( đơn vị: triệu đồng).
T phân vị th nht ca mu s liệu trên gần nht với giá trị nào trong các giá trị sau?
A.
7
. B.
7,6
. C.
8
. D.
8,6
.
PHN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 6. Kết qu khảo sát cân nặng ca 25 qu cam mỗi lô hàng
,AB
được cho bng sau:
Cân nặng (gam)
[150;155)
[155;160)
[160;165)
[165;170)
[170;175)
S qu cam lô hàng
A
2
6
12
4
1
S qu cam lô hàng
B
1
3
7
10
4
a) Giá trị đại diện nhóm
[150;155)
bng 152,5
b) Cân nặng trung bình của mi qu cam
A
là:
163,7 (gam).
c) Cân nặng trung bình của mi qu cam
B
là:
162,1 (gam).
d) Theo s trung bình thì cam ở lô hàng
B
nặng hơn cam ở lô hàng
A
.
Câu 7. Thâm niên giảng dy ca mt s giáo viên trường THPT được ghi li bng sau:
Thâm niên (Số năm)
[1;5)
[5;10)
[10;15)
[15;20)
[20;25)
S giáo viên
4
12
16
8
3
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) C mu ca mu s liu bng
50
.
b) S trung bình của mẫu ghép nhóm xấp x bng
11,84
c) Nhóm chứa mt ca mu s liệu trên là nhóm
[10;15)
.
d) Mt ca mu s liệu ghép nhóm bằng
11,74.
Câu 8. Thi gian gii một bài toán của hc sinh lp 11A được cho dưới dng sau:
Thời gian (phút)
[0;2)
[2;4)
[4;6)
[6;8)
[8;10)
S hc sinh
3
8
12
12
4
a) C mu ca mu s liệu là
38n =
.
b) T phân vị th nht ca mu s liệu ghép nhóm là:
1
2,69Q
.
c) T phân vị th hai ca mu s liệu ghép nhóm là
2
5,42. Q
d) T phân vị th ba ca mu s liệu ghép nhóm là
3
7,04Q =
5
PHẦN III. Câu trắc nghim tr li ngn
Câu 9. Tìm hiểu thi gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: gi) ca mt s học sinh thu đưc kết qu
sau:
Thòi gian (gi)
[0; 5)
[5; 10)
[10; 15)
[15; 20)
[20; 25)
S hc sinh
8
16
4
2
2
Tính thời gian xem tivi trung bình trong tuần trước của các bạn hc sinh này (làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 10. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.
Khong chiu cao (cm)
)
145 150;
)
150 155;
)
155 160;
)
160 165;
)
165 170;
S hc sinh
7
14
10
10
9
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này (làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 11. Mt hc viện bóng đá điều tra v la tui ca 100 học viên trẻ đăng kí đầu tiên để tham gia khóa
hc mới và thu được bng sau:
Nhóm tuổi
7 5 9 5[ , ; , )
9 5 11 5[ , ; , )
11 5 13 5[ , ; , )
13 5 15 5[ , ; , )
15 5 17 5[ , ; , )
S học viên
14
20
33
18
15
Tìm trung vị ca mu s liệu ghép nhóm trên. (Kết qu làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 12. Tng hp tiền lương tháng của mt s nhân viên văn phòng được ghi lại như sau
Lương tháng (triệu đồng)
68[ ; )
8 10[ ; )
10 12[ ; )
12 14[ ; )
S nhân viên
3
6
8
7
Hãy ước lượng t phân vị th ba ca s liu bng tn s ghép nhóm trên?
PHẦN IV. Câu tự lun
Câu 13. Một công ty xây dựng kho sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết qu
khảo sát được ghi li bng sau:
Mức giá (Triệu đồng/m
2
)
[10;14)
[14;18)
[18;22)
[22;26)
[26;30)
S khách hàng
54
78
120
45
12
Công ty nên xây nhà ở mức giá nào để nhiều người có nhu cầu mua nht?
Câu 14. Người ta đo đường kính của 61 y gỗ được trồng sau 12 năm (đơn vị: centimét), họ thu được
bng tn s ghép nhóm sau:
Đường kính
20 25[ ; )
25 30[ ; )
30 35[ ; )
35 40[ ; )
40 45[ ; )
S cây
4
12
26
13
6
Tìm số trung bình, mốt, t phân vị th nhất và tứ phân vị th ba ca mu s liệu trên. (kết qu làm tròn
đến hàng phần i)
CHƯƠNG IV: QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chn
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SAC
( )
SBD
A.
SO
. B.
SC
. C.
SD
. D.
SA
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
M
là trung điểm
SA
;
N
P
lần lượt là điểm bất kì trên cạnh
SB
,
SC
(không trùng với trung điểm và hai đầu mút của đoạn thẳng tương ứng). Giao điểm ca
MN
vi
( )
ABC
A. Giao điểm ca
MN
vi
BC
. B. Giao điểm ca
MP
vi
BC
.
C. Giao điểm ca
MN
vi
AB
. D. Giao điểm ca
MP
vi
AC
.
Câu 3. Cho hai đường thng
a
b
chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phng cha
a
và song song với
b
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô số.
Câu 4. Cho t din
ABCD
,
G
là trọng tâm
ABD
M
là điểm trên cạnh
BC
sao cho
2BM MC=
. Đường thng
MG
song song vi mt phng
A.
( )
.ACD
B.
( )
.ABC
C.
( )
.ABD
D.
( .)BCD
Câu 5. Cho hình chóp
.DS ABC
có đáy
DABC
là hình bình hành. Gọi
d
là giao tuyến của mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
. Tìm mệnh đề đúng
A.
d
qua
S
và song song với
BC
B.
d
qua
S
và song song với
AB
6
C.
d
qua
S
và song song với
DC
D.
d
qua
S
và song song với
BD
Câu 6. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
// ABB A CDD C
. B.
( ) ( )
// BDA D B C
.
C.
( ) ( )
// BA D ADC

. D.
( ) ( )
// ACD A C B
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
M
,
N
,
P
theo th t
trung điểm ca
SA
,
SD
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
NOM
ct
( )
OPM
. B.
( ) ( )
//MON SBC
.
C.
( ) ( )
PON MNP NP=
. D.
( ) ( )
//NMP SBD
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang đáy
AD
BC
. Gi
M
trọng tâm
tam giác
SAD
,
N
điểm thuộc đoạn
AC
sao cho
2
NC
NA =
,
P
điểm thuộc đoạn
CD
sao cho
.
2
=
PC
PD
Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SBC
( )
MNP
là một đường thng song song vi
BC
.
B.
MN
ct
( )
SBC
.
C.
( ) ( )
//MNP SAD
.
D.
( )
//MN SBC
( ) ( )
//MNP SBC
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 9. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hai mt phẳng phân biệt không cắt nhau thì song song.
b) Nếu mt phng này chứa hai đường thẳng cùng song song với mt phẳng kia thì hai mặt phng
đó song song với nhau.
c) Hai mt phẳng cùng song song với mt phng th ba thì song song với nhau.
d) Hai mt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 10. Cho lăng trụ tam giác
ABC A BC
,,I K G
lần lượt trọng tâm các tam giác
,,ABC A B C ACC
. Gi
,MM
lần lượt là trung điểm ca
,BC B C

.
a)
AMM A

là hình bình hành b)
1
3
AI AG
AM AN
==
c)
()IKG
ct
( )
BCC B

d)
( ) ( )
//A KG AIB

Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
,,H I K
lần lượt trung điểm
ca
,,SA SB SC
. Gi
M
là giao điểm ca
AI
,KD N
là giao điểm ca
DH
CI
.
a)
/ /( )HI ABCD
b)
( ) / /( )HIK ABCD
c)
SM
HI
chéo nhau d)
()SMN
ct
()HIK
Câu 12. Cho lăng trụ tam giác
ABC A BC
. Gi
I
I
lần lượt là trung điểm ca
BC
BC

.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
//II BB

b)
AA I I

là hình bình hành
c)
IA
song song
( )
AB C

.
d) Giao tuyến ca
( )
AB C

( )
A BC

là đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thng
,AI A I

Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình thang, AD // BC, AD = 2BC. Gi E, F, I lần lượt
là trung điểm ca SA, AD, SD.
a) (EAF) // (SBC)
7
b) Giao tuyến của (SBC) và (SAD) là đường thẳng đi qua S và song song AB.
c) CI // (EFB)
d) Nếu K là giao điểm ca FI vi giao tuyến ca (SBC) và (SAD) thì (SBF) // (KCD)
PHN III. Trc nghim tr li ngn
Câu 14. Cho hình bình hành
ABCD
ABEF
nm hai mt phẳng khác nhau. Gọi
M
trọng tâm
ABE
. Gi
()P
mặt phẳng đi qua
M
song song với mt
()ADF
. Ly
N
giao điểm ca
()P
AC
. Tính tỉ s
AN
NC
.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, cạnh bên
5BC =
, hai đáy
11, 7AB CD==
. Mt phng
()
song song vi (ABCD) và cắt cnh SO ti I sao cho
25SO SI=
. Mt
phng
()
cắt các mặt của hình chóp theo các giao tuyến tạo thành một đa giác có diện tích bằng bao
nhiêu?
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm O. Trên các cạnh SB, SD lần lượt ly
các điểm M, N sao cho
2
3
SM SN
SB SD
==
. Mt phng
()
đi qua điểm O và song song với mt phng
(AMN) ct SC ti J. Tính tỉ s
SJ
k
SC
=
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi G là tọng tâm tam giác SAD.
Đưng thng d qua G và song song với AD ct SA, SD lần lượt ti M N. P là một điểm nằm trên CD.
Để (MNP) // (SBC) thì tỉ s
CP
DP
bằng bao nhiêu?
PHN IV. T lun
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm ca
các cạnh AB, CD.
a) Chng minh MN song song với các mặt phng
( )
SBC
,
( )
SAD
.
b) Gi
1
G
,
2
G
lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, SBC. Chng minh rng:
( )
12
//G G SAC
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
ln lượt là trung điểm ca
,SA SD
.
a) Chng minh rng
( ) ( )
//OMN SBC
.
b) Gi
,PQ
lần lượt là trung điểm ca
,AB ON
. Chng minh
( )
/ / .PQ SBC
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
ln lượt là trung điểm ca
SA
CD
.
a) Chng minh rng
( ) ( )
/ / .OMN SBC
b) Gi
I
là trung điểm ca
,SD J
là một điểm trên
( )
ABCD
và cách đều
,AB CD
. Chng minh
rng
( )
//IJ SAB
.
Câu 21. Cho hình lăng trụ tam giác
..ABC A B C
Gi
,,I K G
lần lượt trọng tâm của các tam giác
,ABC
,.A B C A CC
Chng minh:
a)
( )
IKG
song song vi
( ).BB C C

b) Gi
H
là trung điểm ca
,BB
chng minh
( )
()//AHI A KG
.
CHƯƠNG V: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Cho dãy số
( )
n
u
lim 2
n
n
u
→+
=
. Tính giới hn
31
lim
25
n
n
n
u
u
+
+
.
8
A.
1
5
B.
3
2
C.
5
9
D.
+
Câu 2. Cho hai dãy số
( )
n
u
( )
n
v
1
1
n
u
n
=
+
2
.
2
n
v
n
=
+
Khi đó
lim
n
n
v
u
có giá trị bng:
A. 1. B.2. C. 0. D. 3.
Câu 3. Tìm
32
32
2 7 1
lim .
3 2 1
n
nn
I
nn
+
+ +
=
++
A.
7
3
. B.
2
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 4.
(
)
2
lim 3 1
n
n n n
+
+
bng
A.
3
. B.
+
. C.
0
. D.
3
2
.
Câu 5. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
A.
3
2
32
lim .
21
n
n
n
+
+
B.
2
3
23
lim .
24
n
n
n
+
−−
C.
3
2
23
lim .
21
n
nn
n
→+
−−
D.
24
42
23
lim .
2
n
nn
nn
+
−+
Câu 6. Dãy số nào sau đây có giới hạn là
?−
A.
2
12
.
55
n
nn
+
+
B.
3
3
21
.
2
n
nn
u
nn
+−
=
−+
C.
24
23
23
.
2
n
nn
u
nn
=
+
D.
2
2
.
51
n
nn
u
n
=
+
Câu 7. Kết qu ca
3 4.2 3
lim
3.2 4
nn
nn
n+
−−
+
bng:
A.
+
. B.
−
. C.
0
. D.
1
.
Câu 8. Giá trị đúng của
(
)
22
lim 1 3 2
n
nn
→+
+
là:
A.
+
. B.
−
. C.
0
. D.
1
.
Câu 9. Tổng vô hạn sau đây
2
2 2 2
2 ... ...
3 3 3
n
S = + + + + +
có giá trị bng
A.
8
3
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 10. Cho các giới hn:
( )
0
lim 2
xx
fx
=
;
( )
0
lim 3
xx
gx
=
, hi
( ) ( )
0
lim 3 4
xx
f x g x


bng
A.
5
. B.
2
. C.
6
. D.
3
.
Câu 11. Gii hn
2
1
23
1
−+
+
lim
x
xx
x
bng?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 12.
41
lim
1
x
x
x
→−
+
−+
bng
A.
2
B.
4
C.
1
D.
4
Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
4
lim
12
x
xx
x
→−
= +
. B.
4
lim 1
12
x
xx
x
→−
=
. C.
4
lim
12
x
xx
x
→−
= −
. D.
4
lim 0
12
x
xx
x
→−
=
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
0
1
lim
x
x
+
= +
. B.
0
1
lim
x
x
+
= −
. C.
5
0
1
lim
x
x
+
= +
. D.
0
1
lim
x
x
+
= +
.
Câu 15. Tìm giới hn
1
43
lim
1
x
x
x
+
A.
+
. B.
2
. C.
−
. D.
2
.
9
Câu 16. Tính giới hn
2
0
4 1 1
lim
3
x
x
K
xx
+−
=
.
A.
2
3
K =−
. B.
2
3
K =
. C.
4
3
K =
. D.
0K =
.
Câu 17. Gii hn
( )
2
2
1
lim
2
x
x
x
→−
+
+
bng
A.
−
. B.
3
16
. C.
0
. D.
+
.
Câu 18. Tìm giới hn
(
)
2
lim 1 2
x
I x x x
→+
= + +
.
A.
1
2
I =
. B.
46
31
I =
. C.
17
11
I =
. D.
3
2
I =
.
PHN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 19. Biết
3
32
24
lim
3
nn
a
nn
−+
=
++
1
34
lim
43
nn
n
b
+
+
=
+
.
a) Giá trị của
2a =
b) Giá trị của
4b =
c)
20ab−=
d) Ba số
, ,16ab
lập thành một cấp số nhân
Câu 20. Cho hai dãy số
()
n
u
()
n
v
vi
2
2
47
4 3 1
n
nn
u
nn
−+
=
++
2
45
83
n
n
v
n
+
=
+
. Khi đó:
a)
1
lim
2
n
n
u
+
=
b)
1
lim 0
4
n
n
v
+

−=


c)
lim 1
2
n
n
n
u
v
+

=


d)
( )
lim 2 4 0
nn
n
uv
+
−=
Câu 21. Cho hàm số
2
( ) 5 4f x x x= +
a)
( )
1
lim ( ) 3 3
x
fx
−=
b)
4
()
lim 12
2
x
fx
x
=
c)
lim ( )
x
fx
−
= −
d)
4
()
lim 18
53
x
fx
x
=
+−
Câu 22. Cho hàm số
3
2
1
1
1
()
1
1
2
x
khi x>
x
fx
khi x
x
=
. Khi đó:
a)
1
3
lim ( )
2
x
fx
+
=
. b)
1
lim ( ) 2
x
fx
=
c)
1
11
lim ( ) lim ( )
xx
f x f x
+
→→
=
d) Không tồn ti
1
lim ( ) 2
x
fx
=
PHẦN 3: Câu trắc nghim tr li ngn
Câu 23. Biết gii hn
91
2.3 1
n
n
a
b
+
=
(a, b ti giản). Giá trị ca
2P a b=+
.
Câu 24. Một cái hồ cha
600l
nước ngọt. Người ta bơm nước biển có nồng độ mui
30 /gl
vào hồ vi
tốc độ
15 /l
phút. Nồng độ mui của nước trong h sau
t
phút kể t khi bắt đầu bơm
30.15 30
( ) ( / )
600 15 40
tt
C t g l
tt
==
++
. Khi đó nồng đ mui trong h s bằng bao nhiêu
( )
/gl
khi
t
dn v
dương vô cùng?
Câu 25. Cho gii hn
2
2
2
32
lim
4
x
x x a
xb
−+
=
trong đó
a
b
là phân số ti gin. Tính
22
.S a b=+
10
Câu 26. Cho gii hn
2
3
12
lim
3
x
xa
xb
+−
=
trong đó
a
b
là phân số ti gin. Tính
.S a b=+
Câu 27. Biết rng gii hn
0
9 16 7
lim
x
xx
x
+ + +
0
lim
9 16
x
ac
x b x d

=+

+ + + +

vi a;b;c;d c
s nguyên dương. Tính tổng các số a;b;c;d
Câu 28. Mt bệnh nhân hàng ngày phải ung một viên thuốc 500 mg. Sau ngày đầu, trước mi ln ung,
hàm lượng thuốc trong thể vẫn còn 6%. nh lượng thuốc trong th sau khi uống viên thuc
của ngày thứ 4 (kết qu làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 29. Cho hình vuông
ABCD
có độ dài bằng 1. Nối các trung đim ca bn
cạnh hình vuông
ABCD
, ta được hình vuông th hai. Tiếp tc nối các trung
điểm ca bn cạnh hình vuông thứ hai, ta được hình vuông thứ ba. Tiếp tục như
thế ta nhận được một dãy các hình vuông. Tìm tng chu vi của y các hình
vuông đó.
1 1 1
1
2 4 8
= + +S
(Kết qu làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 30. Ông An dự định dùng xen k 2 màu vàng, xanh để sơn trang trí một bức tường hình chữ nht
theo cách sau: Đầu diên dùng màu vàng sơn bức tường theo tấm bìa hình chữ nht H
1
chiều dài, chiều
rộng tính theo đơn vị t lần lượt
51+
2, sau đó cắt hình H
1
thành một hình vuông cạnh bng
chiu rng ca H
1
hình chữ nht H
2
, rồi dùng màu xanh sơn tường theo hình H
2
, … cứ tiếp tục quá trình
như vậy cho đến khi hình chữ nht to ra diện tích không đáng kể. Biết rng tiền công đ sơn mỗi mét
vuông tường là 21 nghìn đồng. Hỏi ông An cần chun b tối đa bao nhiêu tiền công cho sơn? (kết qu tính
theo đơn vị nghìn đồng và làm tròn đến hàng nghìn)
PHN 4: T lun
Câu 31. Tính các giới hn sau
a)
2
41
lim
2 3 7
n
n
nn
→+
+
−+
b)
3
3
4
lim
58
n
n
nn
+
+
++
c)
2
53
lim
62
n
nn
n
→+
++
+
Câu 32. Tính các giới hn sau
a)
(
)
2
lim 1 .
n
n n n
+
+ +
b)
2
2
9 3 1
lim
2
n
n n n
n
→+
+
+
Câu 33. Tính các giới hn sau:
a)
37
lim .
74
nn
n
n+
+
b)
2
2 5.3
lim .
34
nn
n
n
+
+
+
Câu 34. Tính các giới hn sau
a)
2
2
32
lim
2
x
xx
x
−+
b)
2
2
1
13
lim
32
x
x
xx
−+
+
Câu 35. Tính các giới hn :
2
2
2
lim
2 5 2
x
x
xx
−+
Câu 36. Tìm giới hn của hàm số
( )
32
1
1
1
1
4
x
khi x
x
fx
khi x
+−
=
=
ti
1x =
Câu 37. Tìm giới hn của hàm số sau tại điểm cho trước
2
2
32
khi 1
1
()
khi 1
2
xx
x
x
fx
x
x
−+
=
−
, ti
1x =
------------- Chúc các em ôn thi tốt, đạt kết qu cao! ----------------

Preview text:

TRƯỜNG THPT XUÂN PHƯƠNG TỔ TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 11 – NĂM HỌC 2025 – 2026
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
- Giá trị lượng giác của góc lượng giác - Công thức lượng giác - Hàm số lượng giác
- Phương trình lượng giác
Chương II: Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân - Dãy số - Cấp số cộng - Cấp số nhân
Chương III. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm
- Mẫu số liệu ghép nhóm
- Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
Chương IV. Quan hệ song song trong không gian
- Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
- Hai đường thẳng song song
- Đường thẳng và mặt phẳng song song - Hai mặt phẳng song song
Chương V. Giới hạn. Hàm số liên tục
- Giới hạn của dãy số
- Giới hạn của hàm số B. BÀI TẬP
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1.
Phương trình 2sin x − 3 = 0 có tập nghiệm là:       A. 
+ k2 , k   . B. 
+ k2 , k   .  6   3   5   2  C.  + k2 ,
+ k2 , k   . D.  + k2 ,
+ k2 , k   .  6 6   3 3 
Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
A. cos x = 3 . B. sin 2x = 2 − .    C. cos 2x − = 1 −   .
D. cos ( x − 30) = 7 .  3 
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? C. sin x = 1
−  x =  + k2 (k  ) .
B. cos x = 1  x = k 2 (k  ) .  
C. sin x = 1  x = + k (k  ).
D. cos x = 0  x = + k (k  ) . 2 2 
Câu 4. Phương trình cos x = cos có tất cả các nghiệm là: 3 2  A. x =
+ k2 (k  ) B. x = 
+ k (k  ) 3 3   C. x = 
+ k2 (k  ) D. x =
+ k2 (k  ) 3 3 1
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu 5. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) 2 2
sin x − cos x = 1 với mọi giá trị x. 
b) Đổi sang radian góc có số đó 108 ta được góc 3 . 5     k
c) Phương trình lượng giác 3 − 3 tan 2x − = 0   có nghiệm x = + , k  .  3  6 2 1
d) Tập xác định của hàm số y = là . sin x
CHƯƠNG 2: DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG. CẤP SỐ NHÂN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Cho cấp số nhân (u với u = 2 − và q = 5.
− Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân. n ) 1 A. 2 − ; 10; 50; − 250. B. 2 − ; 10; − 50; 250. C. 2
− ; −10; − 50; − 250. D. 2 − ; 10; 50; 250.
Câu 2. Cho dãy số có các số hạng lần lượt là 3; 9; 27; 81; .... Tìm số hạng tổng quát u của dãy số. n A. n 1 u 3 − = . B. u = 3 . n C. n 1 u 3 + = . D. u = 3 + 3 . n n n n n
Câu 3. Cho cấp số cộng (u u  0 và d  0. Đẳng thức nào sau đây là đúng? n ) 1
A. u = u + 6d. B. 6
u = u .d .
C. u = u + d.
D. u = u + 8d. 7 1 7 1 7 1 7 1
Câu 4. Với giá trị x, y nào dưới đây thì các số hạng lần lượt là 2 − ; ;
x −18; y theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân? x = 6 x = 10 − x = 6 − x = 6 − A.  . B.  . C.  . D.  . y = 54 − y = 26 − y = 54 − y = 54
Câu 5. Một cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu bằng 2 và số hạng thứ sáu bằng 486. Tìm công bội q
của cấp số nhân đã cho.
A. q = 3. B. q = 3. −
C. q = 2. D. q = 2. −
Câu 6. Cho cấp số nhân (u u = 3 và q = 2
− . Số 192 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho? n ) 1
A. Số hạng thứ 5.
B. Số hạng thứ 6.
C. Số hạng thứ 7.
D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
Câu 7. Cho cấp số nhân (u u = −3 và q = 2.
− Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã n ) 1 cho.
A. S = −511.
B. S = −1025.
C. S = 1025.
D. S = 1023. 10 10 10 10
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu 8.
Cho cấp số nhân (u với công bội q  0 và u = 4,u = 9 . n ) 2 4 8 27
a) Số hạng đầu u = −
b) Số hạng u = 1 3 5 2 2187 3 c) − là số hạng thứ 8
d) Cấp số nhân có công bội q = − 32 2
Câu 9. Cho dãy số (u biết số hạng tổng quát 2
u = n − 2n + 4 ( n   *) . n ) n
a) Số hạng đầu của dãy số là 4
b) u u = −5 5 3
c) Số 105 là số hạng thứ 11 của dãy số.
d)
Các số hạng u , u , u theo thứ tự lập thành cấp số cộng. 1 5 8 2 u  + u = −540
Câu 10. Cho cấp số nhân (u thoả mãn 4 6  . n ) u + u = 180  3 5
a) Số hạng u = 2 . 1
b) Công bội q  0 . c) Số 486 −
là số hạng thứ 5 của cấp số nhân .
d) Tổng của 21 số hạng đầu cấp số nhân đã cho bằng 5230176602 .
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn u  = 192
Câu 11. Gọi u là số hạng đầu và q là công bội của cấp số nhân (u biết 6  . n ) , 1 u = 384  7 Tìm số hạng thứ 2.
Câu 12. Một công ty dược phẩm đang thử nghiệm một loại thuốc mới. Một thí nghiệm bắt đầu với 2.109
vi khuẩn. Một liều thuốc được sử dụng sau mỗi bốn giờ có thể tiêu diệt 4.108 vi khuẩn. Giữa các
liều thuốc, số lượng vi khuẩn tăng lên 15%. Tìm số vi khuẩn còn sống trước lần sử dụng thuốc thứ năm.
Câu 13. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe loại X là 750 triệu đồng và dự định trong năm
tiếp theo mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm
2025 hãng xe ô tô sẽ niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu triệu đồng? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Phần III. Câu tự luận u  + u = 51
Câu 14. Cho CSN (u có các số hạng thỏa: 1 5 
. Hỏi tổng bao nhiêu số hạng đầu tiên bằng n ) u + u = 102  2 6 3069?
Câu 15. Tìm công bội của một cấp số nhân có số hạng đầu là 7, số hạng cuối là 448 và tổng số các số hạng là 889.
CHƯƠNG 3. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một công ty như sau: Thời gian [10; 15) [15; 20) [20; 25) [25; 30) [30; 35) [35; 40) [40; 45) Số nhân viên 5 15 10 12 24 32 5
Có bao nhiêu nhân viên đi làm chỉ mất thời gian dưới 30 phút? A. 40 B. 42 C. 12 D. 66
Câu 2. Cân nặng của học sinh lớp 11A được cho như bảng sau : Cân nặng 40,5;45,5  ) 45,5;55,5  ) 50,5;55,5  ) 55,5;60,5  ) 60,5;65,5  ) 65,5;70,5  ) Số học sinh 10 7 16 4 2 3
Cân nặng trung bình của học sinh lớp 11A gần nhất với giá trị nào dưới đây ? A. 51,81. B. 52,17 . C. 51, 2 . D. 52 .
Câu 3. Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
(Dựa vào mẫu số liệu ghép nhóm trên, hãy trả lời các câu hỏi từ 1 đến 5).
1. Giá trị đại diện của nhóm 60;80) là A. 40 . B. 70 . C. 60 . D. 30 .
2. Nhóm 20; 40) có tần số là 3 A. 5 . B. 9 . C. 12 . D. 10 .
3. Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là A. 80;100) . B. 20; 40). C. 40;60) . D. 60;80) .
4. Nhóm chứa trung vị là A. 0;20) . B. 20; 40). C. 40;60) . D. 60;80) .
5. Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là A. 0;20) . B. 20; 40). C. 40;60) . D. 60;80) .
Câu 4. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 30 ngày, ta có bảng số liệu sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: A. 24 . B. 25 . C. 22 . D. 23.
Câu 5. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở
bảng sau ( đơn vị: triệu đồng).
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? A. 7 . B. 7, 6 . C. 8 . D. 8, 6 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 6.
Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở mỗi lô hàng ,
A B được cho ở bảng sau: Cân nặng (gam) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175)
Số quả cam ở lô hàng A 2 6 12 4 1
Số quả cam ở lô hàng B 1 3 7 10 4
a) Giá trị đại diện nhóm [150;155) bằng 152,5
b) Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô A là: 163, 7 (gam).
c) Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô B là: 162,1 (gam).
d) Theo số trung bình thì cam ở lô hàng B nặng hơn cam ở lô hàng A .
Câu 7. Thâm niên giảng dạy của một số giáo viên trường THPT được ghi lại ở bảng sau: Thâm niên (Số năm) [1;5) [5;10) [10;15) [15; 20) [20; 25) Số giáo viên 4 12 16 8 3
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu bằng 50 .
b) Số trung bình của mẫu ghép nhóm xấp xỉ bằng 11,84
c) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm [10;15) .
d) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm bằng 11, 74.
Câu 8. Thời gian giải một bài toán của học sinh lớp 11A được cho dưới dạng sau: Thời gian (phút) [0; 2) [2; 4) [4;6) [6;8) [8;10) Số học sinh 3 8 12 12 4
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là n = 38 .
b)
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q  2, 69 . 1
c) Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm là Q  5, 42. 2
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là Q = 7, 04 3 4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 9.
Tìm hiểu thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thòi gian (giờ) [0; 5) [5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25) Số học sinh 8 16 4 2 2
Tính thời gian xem tivi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này (làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 10. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A. Khoảng chiều cao (cm) 145  ;150  ) 150  ;155  ) 155  ;160  ) 160  ;165  ) 165  ;170  ) Số học sinh 7 14 10 10 9
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này (làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 11. Một học viện bóng đá điều tra về lứa tuổi của 100 học viên trẻ đăng kí đầu tiên để tham gia khóa
học mới và thu được bảng sau: Nhóm tuổi [7,5; 9,5) 9 [ ,5;11,5) 1 [ 1,5;13,5) 1 [ 3,5;15,5) 1 [ 5,5;17,5) Số học viên 14 20 33 18 15
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 12. Tổng hợp tiền lương tháng của một số nhân viên văn phòng được ghi lại như sau
Lương tháng (triệu đồng) [6;8) 8 [ ;10) 1 [ 0;12) 1 [ 2;14) Số nhân viên 3 6 8 7
Hãy ước lượng tứ phân vị thứ ba của số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên?
PHẦN IV. Câu tự luận
Câu 13.
Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Mức giá (Triệu đồng/m2 ) [10;14) [14;18) [18; 22) [22; 26) [26;30) Số khách hàng 54 78 120 45 12
Công ty nên xây nhà ở mức giá nào để nhiều người có nhu cầu mua nhất?
Câu 14. Người ta đo đường kính của 61 cây gỗ được trồng sau 12 năm (đơn vị: centimét), họ thu được
bảng tần số ghép nhóm sau: Đường kính [20; 25) [25; 30) 3 [ 0; 35) 3 [ 5; 40) [40; 45) Số cây 4 12 26 13 6
Tìm số trung bình, mốt, tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên. (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
CHƯƠNG IV: QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAC ) và (SBD) là A. SO . B. SC . C. SD . D. SA .
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M là trung điểm SA ; N P lần lượt là điểm bất kì trên cạnh SB ,
SC (không trùng với trung điểm và hai đầu mút của đoạn thẳng tương ứng). Giao điểm của MN với (ABC) là
A. Giao điểm của MN với BC .
B. Giao điểm của MP với BC .
C. Giao điểm của MN với AB .
D. Giao điểm của MP với AC .
Câu 3. Cho hai đường thẳng a b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 4. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC
. Đường thẳng MG song song với mặt phẳng A. ( ACD). B. ( ABC ). C. ( ABD). D. (BCD . )
Câu 5. Cho hình chóp S.AB D C có đáy D
ABC là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của mặt phẳng
(SAD) và (SBC). Tìm mệnh đề đúng
A. d qua S và song song với BC
B. d qua S và song song với AB 5
C. d qua S và song song với DC
D. d qua S và song song với BD
Câu 6. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai? A. ( ABB A  ) // (CDD C  ) .
B. ( BDA) // ( D BC  ) . C. ( BA D  ) // ( ADC) .
D. ( ACD) // ( A CB  )
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P theo thứ tự là
trung điểm của SA , SD AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( NOM ) cắt (OPM ).
B. (MON ) // (SBC) .
C. ( PON ) (MNP) = NP .
D. ( NMP) // (SBD) .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy AD BC . Gọi M là trọng tâm tam giác NC
SAD , N là điểm thuộc đoạn AC sao cho NA =
, P là điểm thuộc đoạn CD sao cho 2 = PC PD
. Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng? 2
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC ) và (MNP) là một đường thẳng song song với BC .
B. MN cắt (SBC ) .
C. (MNP) // (SAD) .
D. MN // (SBC) và (MNP) // (SBC )
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 9.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hai mặt phẳng phân biệt không cắt nhau thì song song.
b)
Nếu mặt phẳng này chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng kia thì hai mặt phẳng đó song song với nhau.
c)
Hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
d)
Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 10. Cho lăng trụ   
tam giác ABC A B C I , K,G lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC, ABC, ACC  
. Gọi M , M  lần lượt là trung điểm của BC, B C . AI AG 1
a) AMM A là hình bình hành b) = = AM AN 3
c) (IKG) cắt ( BCCB )
d) ( AKG) / / ( AIB )
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H, I, K lần lượt là trung điểm của S , A S ,
B SC . Gọi M là giao điểm của AI KD, N là giao điểm của DH CI .
a) HI / /( ABCD)
b) (HIK) / /(ABCD)
c) SM HI chéo nhau
d) (SMN ) cắt (HIK )
Câu 12. Cho lăng trụ     
tam giác ABC A B C . Gọi I I  lần lượt là trung điểm của BC B C .
Các mệnh đề sau đúng hay sai?  
a) II / / BB
b) AAI I là hình bình hành
c)
IA song song ( ABC ) .
d) Giao tuyến của ( ABC ) và ( ABC ) là đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng
AI  , AI
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD // BC, AD = 2BC. Gọi E, F, I lần lượt
là trung điểm của SA, AD, SD.
a) (EAF) // (SBC) 6
b) Giao tuyến của (SBC) và (SAD) là đường thẳng đi qua S và song song AB.
c) CI // (EFB)
d) Nếu K là giao điểm của FI với giao tuyến của (SBC) và (SAD) thì (SBF) // (KCD)
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 14.
Cho hình bình hành ABCD ABEF nằm ở hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M là trọng tâm ABE
. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt ( ADF ) . Lấy N là giao điểm của (P) và AN AC . Tính tỉ số . NC
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, cạnh bên BC = 5 , hai đáy
AB = 11,CD = 7 . Mặt phẳng () song song với (ABCD) và cắt cạnh SO tại I sao cho 2SO = 5SI . Mặt
phẳng () cắt các mặt của hình chóp theo các giao tuyến tạo thành một đa giác có diện tích bằng bao nhiêu?
Câu 16.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Trên các cạnh SB, SD lần lượt lấy các điể SM SN 2 m M, N sao cho =
= . Mặt phẳng () đi qua điểm O và song song với mặt phẳng SB SD 3 SJ
(AMN) cắt SC tại J. Tính tỉ số k = . SC
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là tọng tâm tam giác SAD.
Đường thẳng d qua G và song song với AD cắt SA, SD lần lượt tại M N. P là một điểm nằm trên CD. Để CP
(MNP) // (SBC) thì tỉ số bằng bao nhiêu? DP PHẦN IV. Tự luận
Câu 18.
Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB, CD.
a) Chứng minh MN song song với các mặt phẳng (SBC ) , (SAD) .
b) Gọi G , G lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, SBC. Chứng minh rằng: 1 2 G G / / SAC 1 2 ( )
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của S , A SD .
a) Chứng minh rằng (OMN ) / / (SBC) .
b) Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB,ON . Chứng minh PQ / / (SBC).
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA CD .
a) Chứng minh rằng (OMN ) / / (SBC ).
b) Gọi I là trung điểm của SD, J là một điểm trên ( ABCD) và cách đều AB,CD . Chứng minh
rằng IJ / / (SAB) .
Câu 21. Cho hình lăng trụ tam giác AB . C A BC
 . Gọi I,K,G lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, A BC  , A C
C . Chứng minh:
a) ( IKG) song song với (BB CC  ).
b) Gọi H là trung điểm của BB , chứng minh ( AHI ) // ( A KG) .
CHƯƠNG V: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọnCâu 1. 3u 1
Cho dãy số (u có lim u = 2 . Tính giới hạn lim n . n ) n n→+ n→+ 2u + 5 n 7 1 − 3 5 A. B. C. D. + 5 2 9 Câu 2. v
Cho hai dãy số (u và (v có 1 u = và 2 v =
. Khi đó lim n có giá trị bằng: n ) n ) n n +1 n n + 2 un A. 1. B.2. C. 0. D. 3. 3 2 − + + Câu 3. 2n 7n 1 Tìm I = lim . 3 2
n→+ 3n + 2n +1 7 2 A. . B. − . C. 0 . D. 1. 3 3 Câu 4. − + − bằng →+ ( 2 lim n 3n 1 n n ) 3 A. 3 − . B. + . C. 0 . D. − . 2
Câu 5. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0? 3 3 + 2n 2 2n − 3 3 2n − 3n 2 4 2n − 3n A. lim . B. lim . C. lim . D. lim . 2 n→+ 2n −1 3 n→+ 2 − n − 4 2 n→+ 2 − n −1 4 2 n→+ 2 − n + n
Câu 6. Dãy số nào sau đây có giới hạn là −? 1+ 2n 3 n + 2n −1 2 4 2n − 3n 2 n − 2n A. . B. u = . C. u = . D. u = . 2 5n + 5n n 3 −n + 2n n 2 3 n + 2n n 5n +1 n n − − Câu 7. 3 4.2 3 Kết quả của lim bằng: 3.2n + 4n n→+ A. + . B. − . C. 0 . D. 1.
Câu 8. Giá trị đúng của − − + là: →+ ( 2 2 lim n 1 3n 2 n ) A. + . B. − . C. 0 . D. 1. Câu 9. 2 2 2
Tổng vô hạn sau đây S = 2 + + +...+
+... có giá trị bằng 2 3 3 3n 8 A. . B. 3 . C. 4 . D. 2 . 3
Câu 10. Cho các giới hạn: lim f (x) = 2; lim g (x) = 3 , hỏi lim 3 f (x) − 4g (x)   bằng x→ → xx 0 x x 0 x 0 A. 5 . B. 2 . C. 6 − . D. 3 . 2 x − 2x + 3
Câu 11. Giới hạn lim bằng? x 1 → x +1 A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 . + Câu 12. 4x 1 lim bằng
x→− −x +1 A. 2 B. 4 C. −1 D. −4
Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 4 x x 4 x x 4 x x 4 x x A. lim = + . B. lim =1. C. lim = − . D. lim = 0 x→− 1− 2x x→− 1− 2x x→− 1− 2x x→− 1− 2x
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 1 1 1 1 A. lim = + . B. lim = − . C. lim = + . D. lim = + . + + + 5 + x→0 x x→0 x x→0 x x→0 x 4x − 3
Câu 15. Tìm giới hạn lim+ x 1 → x − 1 A. + . B. 2 . C. − . D. −2 . 8 + − Câu 16. 4x 1 1
Tính giới hạn K = lim . 2 x→0 x − 3x 2 2 4 A. K = − . B. K = . C. K = . D. K = 0 . 3 3 3 x +1
Câu 17. Giới hạn lim bằng
x→− ( x + 2)2 2 3 A. − . B. . C. 0 . D. + . 16
Câu 18. Tìm giới hạn I = + − − + . →+ ( 2 lim x 1 x x 2 x ) 1 46 17 3 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 31 11 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. 3 − + n n 1 + + Câu 19. 2n n 4 3 4 Biết lim = a và lim = b . 3 2 n + n + 3 4n + 3
a) Giá trị của a = 2
b) Giá trị của b = 4
c) 2a b = 0 d) Ba số a, ,
b 16 lập thành một cấp số nhân 2 − + 2 + Câu 20. n 4n 7 4n 5
Cho hai dãy số (u ) và (v ) với u = và v = . Khi đó: n n n 2 4n + 3n +1 n 8n + 3   a) 1 lim u = b) 1 lim v − = 0 nnn→+ 2 n→+  4    c) u lim n   = 1
d) lim (2u − 4v ) = 0 n n n→+ 2vn→+ n Câu 21. Cho hàm số 2
f (x) = x − 5x + 4 f (x)
a) lim ( f (x) − 3) = 3 b) lim = 12 x 1 → x→4 x − 2 c) f (x)
lim f (x) = − d) lim = 18 x→− x→4 x + 5 − 3 3
x −1 khi x 1 >  2  Câu 22. Cho hàm số x 1 f (x) =  . Khi đó: 1  khi x  1  x − 2 3
a) lim f (x) = .
b) lim f (x) = 2 + − x 1 → 2 x 1 →
c) lim f (x) = lim f (x)
d) Không tồn tại lim f (x) = 2 + 1 x 1 → x 1 → x 1 →
PHẦN 3: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn n + Câu 23. 9 1 a Biết giới hạn
= (a, b tối giản). Giá trị của P = 2a + b . 2.3n −1 b
Câu 24. Một cái hồ chứa 600l nước ngọt. Người ta bơm nước biển có nồng độ muối 30 g / l vào hồ với
tốc độ 15l / phút. Nồng độ muối của nước trong hồ sau t phút kể từ khi bắt đầu bơm là 30.15t 30t C(t) = =
( g / l) . Khi đó nồng độ muối trong hồ sẽ bằng bao nhiêu ( g / l ) khi t dần về 600 +15t 40 + t dương vô cùng? 2 − + Câu 25. x 3x 2 a Cho giới hạn lim
= trong đó a là phân số tối giản. Tính 2 2
S = a + b . 2 x→2 x − 4 b b 9 + − Câu 26. x 1 2 a Cho giới hạn lim =
trong đó a là phân số tối giản. Tính S = a + . b 2 x→3 x − 3 b b + + + −   Câu 27. x 9 x 16 7 a c
Biết rằng giới hạn lim = lim + 
 với a;b;c;d là các x→0 x
x→0  x + 9 + b x +16 + d
số nguyên dương. Tính tổng các số a;b;c;d
Câu 28. Một bệnh nhân hàng ngày phải uống một viên thuốc 500 mg. Sau ngày đầu, trước mỗi lần uống,
hàm lượng thuốc cũ trong cơ thể vẫn còn 6%. Tính lượng thuốc có trong cơ thể sau khi uống viên thuốc
của ngày thứ 4 (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 29. Cho hình vuông ABCD có độ dài bằng 1. Nối các trung điểm của bốn
cạnh hình vuông ABCD , ta được hình vuông thứ hai. Tiếp tục nối các trung
điểm của bốn cạnh hình vuông thứ hai, ta được hình vuông thứ ba. Tiếp tục như
thế ta nhận được một dãy các hình vuông. Tìm tổng chu vi của dãy các hình vuông đó. 1 1 1 S = 1−
+ − + (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười) 2 4 8
Câu 30. Ông An dự định dùng xen kẽ 2 màu vàng, xanh để sơn trang trí một bức tường hình chữ nhật
theo cách sau: Đầu diên dùng màu vàng sơn bức tường theo tấm bìa hình chữ nhật H1 có chiều dài, chiều
rộng tính theo đơn vị mét lần lượt là 5 +1 và 2, sau đó cắt hình H1 thành một hình vuông có cạnh bằng
chiều rộng của H1 và hình chữ nhật H2, rồi dùng màu xanh sơn tường theo hình H2, … cứ tiếp tục quá trình
như vậy cho đến khi hình chữ nhật tạo ra diện tích không đáng kể. Biết rằng tiền công để sơn mỗi mét
vuông tường là 21 nghìn đồng. Hỏi ông An cần chuẩn bị tối đa bao nhiêu tiền công cho sơn? (kết quả tính
theo đơn vị nghìn đồng và làm tròn đến hàng nghìn) PHẦN 4: Tự luận
Câu 31.
Tính các giới hạn sau 4n +1 3 n + 4 2 n + 5n + 3 a) lim b) lim c) lim 2
n→+ 2n − 3n + 7 3
n→+ 5n + n + 8 n→+ 6n + 2
Câu 32. Tính các giới hạn sau 2
9n n − 3n +1 a) ( 2
lim n +1− n + n b) lim →+ ). n 2 n→+ n + 2
Câu 33. Tính các giới hạn sau: 3n − 7n n n+2 2 − 5.3 a) lim . b) lim . 7n n→+ + 4 →+ 3n n + 4
Câu 34. Tính các giới hạn sau 2 x − 3x + 2 2 1− x + 3 a) lim b) lim x→2 x − 2 2 x 1
→ −x + 3x − 2 2 − x
Câu 35. Tính các giới hạn : lim 2
x→2 2x − 5x + 2  x + 3 − 2  khi x  1  Câu 36.
Tìm giới hạn của hàm số f ( x) x 1 =  tại x = 1 1  khi x =1 4 2
x − 3x + 2 khi x 1  2  Câu 37. Tìm giớ x 1
i hạn của hàm số sau tại điểm cho trước f (x) =  , tại x = 1 x − khi x  1  2
------------- Chúc các em ôn thi tốt, đạt kết quả cao! ---------------- 10