Đề cương học kì 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Du – Hà Nội

 Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Du, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. Mời các bạn theo dõi và đón đọc!

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương học kì 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Du – Hà Nội

 Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Du, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. Mời các bạn theo dõi và đón đọc!

79 40 lượt tải Tải xuống
TRƯNG THCS NGUYN DU HOÀN KIM
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ II TOÁN 8
NĂM HC 2022 – 2023
A. LÝ THUYT:
Phn đi s:
- T câu 1 đến câu 6 trang 32, 33- SGK tp 2
- T câu 1 đến câu 5 trang 52 SGK tp 2.
Phn hình hc:
- T câu 1 đến câu 9 trang 89 SGK tp 2.
- Bng KT v hình lăng tr đứng, hình hp, hình chóp đu trang 126 SGK tp 2
B. BÀI TP THAM KHO
I. ĐI S
Dng 1: Gii phương trình
a)
( )
2 13 4 1x xx−− = +
b)
(
) (
)
2 3 2 52 1xx
+= +
c)
(
)( )
2
42 2 3
x xx−= +
d)
( )
2
923 0x xx
−− =
e)
2
5 60xx −=
f)
2
2 5 30xx
−=
g)
52 32 1
1
4 3 12
xxx+−
−=+
h)
42
5 32
x xx
x
+−
−=
i)
k)
2
21 2
22
x
x xx x
+
−=
−−
m)
72 3xx−= +
n)
43 5xx−+ =
Dng 2: Gii bt phương trình và biu din tp nghim trên trc s
a)
32 4 5xx−>+
b)
( )( ) (
)
2
4 4 35xx x +≥+ +
c)
33
3
8 12
xx
x
−−
≥−
d)
( ) ( )
2 1 8521xx x x −<
e)
2 3 113
4 325
xx x−+
>−
f)
( )
( )
2
13 2 0xx
+ −≤
g)
2
0
52x
>
h)
21
2
3
x
x
+
i)
3
3
3
x
x
<−
+
Dng 3: Rút gn biu thc và mt s bài toán s dng kết qu rút gn
Bài 1: Cho biu thc
2
2
2
5 5 25
x xx
A
x xx
=−−
+−
vi x ±5
a) Chng minh :
2
5
A
x
=
+
b) Tính giá tr ca
A
biết
x
tha mãn
1xx−=
c) Tìm
x
để
.2Ax>−
Bài 2: :
( )
( )
2
4 19 3 5
3 22 3
xx
A
x x xx
−+
= ++
+− +
; vi
2; 3xx ≠−
a) Chng minh
3
x
A
x
=
+
b) Tìm
x
để
2
5
A
=
c) Tìm tt c các s t nhiên
x
để biu thc
A
nhn giá tr nguyên.
Bài 3. Cho biu thc:
2
2
xx
A
x
+−
=
,
2
2
13
11
x xx
B
xx
−−
= +
+−
vi
0, 1xx ≠±
.
a) Tính giá tr biu thc A vi
3x
=
;
b) Rút gn biu thc B;
c) Tìm giá tr nguyên ca x để biu thc
.P AB=
đạt giá tr nh nht.
Bài 4:
1
3
x
A
x
+
=
+
2
36
39 3
xx
B
x xx
=−+
−− +
( )
3x ≠±
a) Tính giá tr biu thc
A
khi
2
2 30
xx
+ −=
b) Rút gn biu thc
B
c) Biết
.P AB=
, tìm nguyên
x
ln nht để
1P <
Bài 5: Cho biu thc
22
22
11 2
:
21 1
xx x x
C
x x x xx x

++
= −+

−+

a) Chng minh :
2
1
x
C
x
=
b)Tìm
x
để
1C >
c)Tìm GTNN ca
C
vi
1x >
d)Tìm
x
để
.C
Dng 4 : Gii bài toán bng cách lp phương trình
Bài 1 : Hai xe máy cùng khởi hành từ A đến B. Vận tốc xe thứ nhất là 45 km/h, vận tốc xe th
hai ít hơn vận tốc xe thứ nhất 9 km/h. Nên xe thứ hai đến B chậm hơn xe thứ nhất 40 phút.
Tính quãng đường AB.
Bài 2: Mt ngưi đi xe máy t A đến B vi vn tc 30 km/h. Lúc v ngưi đó đi theo đưng
khác dài hơn lúc đi 10km và do đưng khó đi nên vn tc gim 5km/h so vi khi đi. Vì thế nên
thi gian v nhiu hơn thi gian đi là 48 phút. Tính quãng đưng AB.
Bài 3: Mt ngưi đi xe máy đi t A đến B vi vn tc là 30 km/h. Khi đến B ngưi đó ngh 20
phút ri quay v A vi vn tc 25 km/h. Tính quãng đưng AB biết thi gian c đi v mt
5h50’.
Bài 4: Mt ca nô xuôi dòng t bến A đến bến B vi vn tc 30km/h, sau đó li ngưc t B tr v
A. Thi gian đi xuôi ít hơn thi gian đi ngưc là 40 phút. Tính khong cách gia hai bến A và B
biết vn tc ca dòng nưc là 3 km/h và vn tc tht ca ca nô không đi.
Bài 5: Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm . Khi thực hiện tổ đã
sản xuất được 57 sản phẩm một ngày . Do đó đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày còn vượt
mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
Bài 6: Theo kế hoch mt đi máy cày mi ngày phi cày 40ha nhưng khi thc hin mi ngày
đội cày đưc 52 ha. Vì vy đi đã hoàn thành sm hơn kế hoch 2 ngày mà còn cày thêm đưc 4
ha na. Tính din tích rung mà đi đã nhn cày.
Bài 7 : Một xí nghiệp dệt thảm được giao làm một số thảm xuất khẩu trong 20 ngày. Xí nghiệp
đã tăng năng suất lê 20% nên sau 18 ngày không những đã làm xong số thảm được giao mà còn
làm thêm được 24 chiếc nữa Tính số thảm mà xí nghiệp đã làm trong 18 ngày?
Bài 8: Một mảnh vườn có chu vi là 34m . Nếu tăng chiều dài 3m và giảm chiều rộng 2m thì
diện tích tăng 45m
2
. Hãy tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn ?
II. Phần hình học
Bài 1 : Cho hình ch nht ABCD có AB = 4cm, BC = 3cm. C đưng cao AH ca tam giác
ADB.
a) Chng minh tam giác AHB và tam giác BCD đng dng
b) Chng minh AD
2
= DH.DB
c) Tính đ dài đon thng DH, AH
Bài 2 :
Cho tam giác ABC vuông ti A có AB = 6cm; AC = 8cm. K đưng cao AH.
a) CM: ABC và HBA đng dng vi nhau
b) CM: AH
2
= HB.HC
c) Tính đ dài các cnh BC, AH
d) Phân giác ca c ACB ct AH ti E, ct AB ti D. Tính t s din tích ca hai tam giác
ACD và HCE
Bài 3 : Cho Δ
ABC vuông ti B có đưng cao BH, AB = 3cm, BC = 4cm, v phân giác BI ca góc
ABC
( )
I AC
a) Tính đ dài AC, CI.
b) Chng minh ΔBAC đng dng vi ΔHBC. Tính đ dài CH.
c) Trên tia đi ca tia BA ly đim D. V
( )
BK CD K CD⊥∈
.
Chng minh: BC
2
= CK.CD và ΔCHK đng dng vi ΔCDA.
d) Cho biết BD = 7cm. Tính din tích ΔCHK.
Bài 4 :Cho hình bình hành ABCD có AB=8cm, AD=6cm. Trên cnh BC ly đim M sao cho
BM=4cm. Đưng thng AM ct đưng chéo BD ti I và ct đưng thng DC ti N.
a) Tính t s
IB
ID
b) Chng minh MAB và AND đng dng vi nhau
c) Tính đ dài DN và CN
d) Chng minh IA
2
= IM.IN
Bài 5 : Cho hình ch nht ABCD có AB = 8cm, AD = 6cm. V AH vuông góc vi DB ti H.
a) Chng minh AB.AD = AH.DB.
b) Tính đ dài DB và AH.
c) Kéo dài AH ct DC ti K. Tính t s
DK
AB
.
d) Phân giác góc ADB ct AH và AB lnt ti M và N. Chng minh tam giác AMN cân
và AM
2
= MH.NB.
Bài 6 :
Cho tam giác ABC vuông ti A (AC > AB), M là đim nm trên cnh AC. V MD
vuông góc vi BC ti D. Gi E là giao đim ca hai đưng thng DM và AB.
a) Chng minh rng: ΔCDM và ΔCAB đng dng vi nhau.
b) Chng minh rng: MD.ME = MA.MC.
c) Chng minh rng:
MAD MEC=
.
d) Gi s S
ABDM
= 3S
CDM
. Chng minh rng: BC = 2MC.
Bài 7. Một phòng học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 5m, chiều cao 4m.
Người ta sơn bên trong lớp học, kể cả trần. Biết tổng diện tích các cửa ra vào và cửa sổ là 10m
2
.
Tính diện tích phải sơn.
--------------- THCS.TOANMATH.com ---------------
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU – HOÀN KIẾM
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ II TOÁN 8
NĂM HỌC 2022 – 2023 A. LÝ THUYẾT: Phần đại số:
- Từ câu 1 đến câu 6 trang 32, 33- SGK tập 2
- Từ câu 1 đến câu 5 trang 52 – SGK tập 2. Phần hình học:
- Từ câu 1 đến câu 9 trang 89 – SGK tập 2.
- Bảng KT về hình lăng trụ đứng, hình hộp, hình chóp đều trang 126 – SGK tập 2 B. BÀI TẬP THAM KHẢO I. ĐẠI SỐ
Dạng 1: Giải phương trình a) 2(x − )
1 − 3x = 4x +1 b) 2 − 3(x + 2) = 5(2x + ) 1 c) 2
x − 4 = 2(x − 2)(x + 3) d) 2
x − 9 − 2x(3 − x) = 0 e) 2
x − 5x − 6 = 0 f) 2
2x − 5x − 3 = 0 + − − + −
g) x 5 2x 3 2x 1 − = +1 h) x 4 x x 2 − x = − i) 2 3 9 − = 4 3 12 5 3 2 x +1 x −1 2 + k) x 2 1 2 − =
m) x − 7 = 2x + 3
n) x − 4 + 3x = 5 2
x − 2 x x − 2x
Dạng 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
− a) 3 x x
− 2x > 4x + 5
b) (x − )(x + ) ≥ (x + )2 4 4 3 + 5 c) 3 3 x − − ≥ 3 − 8 12 − + − d) x(2x − )
1 − 8 < 5 − 2x(1− x) e) 2x 3 x 1 1 3 x − > − f) ( 2 x + ) 1 (3x − 2) ≤ 0 4 3 2 5 − − g) 2 > 0 h) 2x 1 ≤ 2 i) 3x < 3 − 5 − 2x x + 3 x + 3
Dạng 3: Rút gọn biểu thức và một số bài toán sử dụng kết quả rút gọn 2
Bài 1: Cho biểu thức x 2 x x A = − − với x ≠ ±5 2
x + 5 5 − x x − 25 − a) Chứng minh : 2 A =
b) Tính giá trị của A biết x thỏa mãn x −1 = x x + 5 c) Tìm x để . A x > 2 − 2 Bài 2: : x − 4x +19 3 5 A = ( + +
; với x ≠ 2;x ≠ 3 −
x + 3)(x − 2) 2 − x x + 3 a) Chứng minh x A = x + 3 b) Tìm x để 2 A = 5
c) Tìm tất cả các số tự nhiên x để biểu thức A nhận giá trị nguyên. 2 2
Bài 3. Cho biểu thức: x + x − 2 A − − = , x 1 3x x B = +
với x ≠ 0, x ≠ 1 ± . x 2 x +1 x −1
a) Tính giá trị biểu thức A với x = 3;
b) Rút gọn biểu thức B;
c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức P = .
A B đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 4: + x 1 A = và 3 6x x B = − + (x ≠ 3 ± ) x + 3 2 x − 3 9 − x x + 3
a) Tính giá trị biểu thức A khi 2
x + 2x − 3 = 0
b) Rút gọn biểu thức B c) Biết P = .
A B , tìm nguyên x lớn nhất để P <1 2 2 +  + − 
Bài 5: Cho biểu thức x x x 1 1 2 = : x C − + 2  2 x 2x 1  x 1 x x x  − + − −  2 a) Chứng minh : x C = x −1
b)Tìm x để C >1
c)Tìm GTNN của C với x >1
d)Tìm x∈ để C ∈ . 
Dạng 4 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Bài 1
: Hai xe máy cùng khởi hành từ A đến B. Vận tốc xe thứ nhất là 45 km/h, vận tốc xe thứ
hai ít hơn vận tốc xe thứ nhất là 9 km/h. Nên xe thứ hai đến B chậm hơn xe thứ nhất 40 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 2: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi theo đường
khác dài hơn lúc đi 10km và do đường khó đi nên vận tốc giảm 5km/h so với khi đi. Vì thế nên
thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 48 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3: Một người đi xe máy đi từ A đến B với vận tốc là 30 km/h. Khi đến B người đó nghỉ 20
phút rồi quay về A với vận tốc 25 km/h. Tính quãng đường AB biết thời gian cả đi và về mất 5h50’.
Bài 4: Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B với vận tốc 30km/h, sau đó lại ngược từ B trở về
A. Thời gian đi xuôi ít hơn thời gian đi ngược là 40 phút. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B
biết vận tốc của dòng nước là 3 km/h và vận tốc thật của ca nô không đổi.
Bài 5: Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm . Khi thực hiện tổ đã
sản xuất được 57 sản phẩm một ngày . Do đó đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt
mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
Bài 6: Theo kế hoạch một đội máy cày mỗi ngày phải cày 40ha nhưng khi thực hiện mỗi ngày
đội cày được 52 ha. Vì vậy đội đã hoàn thành sớm hơn kế hoạch 2 ngày mà còn cày thêm được 4
ha nữa. Tính diện tích ruộng mà đội đã nhận cày.
Bài 7 : Một xí nghiệp dệt thảm được giao làm một số thảm xuất khẩu trong 20 ngày. Xí nghiệp
đã tăng năng suất lê 20% nên sau 18 ngày không những đã làm xong số thảm được giao mà còn
làm thêm được 24 chiếc nữa Tính số thảm mà xí nghiệp đã làm trong 18 ngày?
Bài 8: Một mảnh vườn có chu vi là 34m . Nếu tăng chiều dài 3m và giảm chiều rộng 2m thì
diện tích tăng 45m2 . Hãy tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn ? II. Phần hình học
Bài 1
: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 3cm. Cẽ đường cao AH của tam giác ADB.
a) Chứng minh tam giác AHB và tam giác BCD đồng dạng b) Chứng minh AD2 = DH.DB
c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH
Bài 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
a) CM: ∆ABC và ∆HBA đồng dạng với nhau b) CM: AH2 = HB.HC
c) Tính độ dài các cạnh BC, AH
d) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE
Bài 3 : Cho ΔABC vuông tại B có đường cao BH, AB = 3cm, BC = 4cm, vẽ phân giác BI của góc ABC (I∈AC) a) Tính độ dài AC, CI.
b) Chứng minh ΔBAC đồng dạng với ΔHBC. Tính độ dài CH.
c) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D. Vẽ BK ⊥ CD (K∈CD) .
Chứng minh: BC2 = CK.CD và ΔCHK đồng dạng với ΔCDA.
d) Cho biết BD = 7cm. Tính diện tích ΔCHK.
Bài 4 :Cho hình bình hành ABCD có AB=8cm, AD=6cm. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho
BM=4cm. Đường thẳng AM cắt đường chéo BD tại I và cắt đường thẳng DC tại N. a) Tính tỉ số IB ID
b) Chứng minh ∆ MAB và ∆ AND đồng dạng với nhau c) Tính độ dài DN và CN d) Chứng minh IA2 = IM.IN
Bài 5 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, AD = 6cm. Vẽ AH vuông góc với DB tại H.
a) Chứng minh AB.AD = AH.DB.
b) Tính độ dài DB và AH.
c) Kéo dài AH cắt DC tại K. Tính tỉ số DK . AB
d) Phân giác góc ADB cắt AH và AB lần lượt tại M và N. Chứng minh tam giác AMN cân và AM2 = MH.NB.
Bài 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), M là điểm nằm trên cạnh AC. Vẽ MD
vuông góc với BC tại D. Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng DM và AB.
a) Chứng minh rằng: ΔCDM và ΔCAB đồng dạng với nhau.
b) Chứng minh rằng: MD.ME = MA.MC.
c) Chứng minh rằng:  =  MAD MEC .
d) Giả sử SABDM = 3SCDM. Chứng minh rằng: BC = 2MC.
Bài 7. Một phòng học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 5m, chiều cao 4m.
Người ta sơn bên trong lớp học, kể cả trần. Biết tổng diện tích các cửa ra vào và cửa sổ là 10m2.
Tính diện tích phải sơn.
--------------- THCS.TOANMATH.com ---------------