Đề cương học kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Phan Chu Trinh – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Phan Chu Trinh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. Tài liệu gồm 8 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
Họ tên HS: .......................................................
L
p: ................
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 8
* Giới hạn chương trình: hết Tuần 30
* Đại số:
- Phân thức đại số
- Phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất
- Kết quả có thể và kết quả thuận lợi
- Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số
* Hình học:
- Tam giác đồng dạng
- Định lý Pytago và ứng dụng
- Các TH đồng dạng của hai tam giác vuông
- Hình đồng dạng
- Hình chóp tam giác đều
I) TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng và khoanh vào chữ cái đứng trước kết quả
Câu 1: Rút gọn phân thức :
2
16
12
xy x y
ta được :
A.
4
3
x x y
B.
4
3
x
C.
4
x x y
y
D.
2
16
x y
x y
.
Câu 2: Đa thức Q trong đẳng thức
2
2
2 2 4
2 3
x x x
Q
x
là :
A.
2
4 6
Q x
B.
2
6 4
Q x x
C.
3
4 6
Q x x
D.
3
6 9
Q x
Câu 3: Chỉ ra một câu sai:
A.
5
2 4
x
x
không xác định khi
2
x
B.
2
1
x
luôn xác định với
x
C.
1
1
x
x
luôn xác định với
1
x
D.
2
1
1
x
x
luôn xác định với
1
x
Câu 4: Chọn kết quả đúng:
2
3 6
2 6 2 6
x
x x x
=
A.
1
3
x
B.
1
3
x
C.
1
x
D.
1
x
Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất 1 ẩn là:
A.
2
3 0
x
; B.
2
1
2
0
x
; C.
0
x y
; D.
0 1 0
x
Câu 6: Giá trị
0
x
là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A.
2 5 0
x x
B.
2 1 0
x
C.
3 2 0
x x
D.
2
2 7 1 0
x x
Câu 7: Phương trình
2 3 4 3 6 5 0
x m
có một nghiệm
5
x
khi
A.
7
18
m
B.
33
18
m
C.
33
18
m
D.
7
18
m
Câu 8: Một cảnh sát giao thông đang đứng và bắn tốc độ các phương tiện giao thông tham gia trên
một đoạn đường có biển báo cho phép là
80 /
km h
. Theo luật giao thông thì vận tốc cho phép các
phương tiện giao thông không vượt quá biển báo là
/
x km h
. Một ô tô tham gia đi với vận tốc
/
km h
nào sau đây sẽ bị phạt
A.
80
x
B.
80
x
C. Trên
80
x
D. Dưới
80
x
Câu 9: Đường thẳng
1
2
y kx
song song với
2 5
3 7
x
y
thì k có giá trị là:
A.
2
3
; B. 5; C.
5
7
; D.
5
7
.
Câu 10: Trong các hàm số sau hàm số có hệ số góc dương là:
A.
1
y x
B.
2
2
3
y x
C.
2 1
y x
D.
6 2 1
y x
.
Câu 11: Trong các điểm sau, điểm thuộc đồ thị hàm số
2 3
y x
là :
A.
1;1
B.
2;0
C.
1; 1
D.
2; 2
.
Câu 12: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng đi qua điểm
1; 2
M
hệ số góc bằng 3
là đồ thị của hàm số :
A.
3 1
y x
B.
3 2
y x
C.
3 3
y x
D.
5 3
y x
.
Câu 13: Cho
ABC
vuông tại B suy ra:
A.
2 2 2
AB BC AC
B.
2 2 2
BC AB AC
C.
2 2 2
AC AB BC
D. a,b,c đều
đúng.
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng. Cho
MNP DEF
. Ta có:
A.
MN MP
DE EF
B.
NP EF
MN DE
C. Cả a, b đều đúng D. Cả a, b đều sai
Câu 15: Chọn câu trả lời sai
Cho
ABC
MNP
0
90
BAC NMP
;
3 ; 5 ; 6 ; 8
AB cm BC cm MN cm MP cm
thì
chứng minh được:
A.
ABC MNP
B.
ACB MPN
C. Cả a, b đều sai D. Cả a, b đều đúng
Câu 16: Hình chóp tam giác đều có các mặt bên là hình
A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. tam giác vuông D. Tam giác vuông cân
Câu 17: Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều bằng
A. Tích nửa chu vi đáy và đường cao của hình chóp
B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn
C. Tích chu vi đáy và trung đoạn
D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn
Câu 18: Hình chóp tam giác đều có chiều cao là h, diện tích đáy bằng S. Khi đó thể tích V của
hình chóp đều đó bằng
A.
3 .
V S h
B.
.
V S h
C.
1
.
3
V S h
D.
1
.
2
V S h
Câu 19: Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
có các mặt là tam giác đều. Gọi SH là đường cao của
hình chóp, biết rằng
2 3
HC cm
. Tính AB.
A.
2
cm
B.
3
cm
C.
6
cm
D.
12
cm
Câu 20: Tính thể tích của hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
6
cm
(làm tròn đến số
thập phân thứ hai )
A.
3
24, 64
cm
B.
3
25, 46
cm
C.
3
26, 46
cm
D.
3
26, 64
cm
II) TỰ LUẬN
Dạng 1: Rút gọn phân thức và các câu hỏi phụ
Bài 1: Cho biểu thức
2 2
4 2 6 5 1
:
2 2
2 4
x x x
A
x x
x x x
.
a) Rút gọn biểu thức
A
b) Tính giá trị của biểu thức
A
khi
x
thỏa mãn
2
2 8
x x
c) Tìm các giá trị nguyên tố của
x
để
A
có giá trị nguyên.
Bài 2: Cho biểu thức
3
1
x
A
x
2
3 6
3 3
9
x x
B
x x
x
với
3, 1
x x
.
a) Tính giá trị của
A
tại
x
thỏa mãn
2
0
x x
b) Chứng minh rằng
3
3
x
B
x
c) Tìm các số nguyên
x
sao cho biểu thức
.
Q A B
có giá trị là số nguyên âm
Bài 3: Cho biểu thức
2 2 1
.
1 1
a a a
A
a a a
2
3
1
B
a
với
0, 1
a a
.
a) Tìm
a
để biểu thức
B
có giá trị bằng
1
b) Rút gọn biểu thức
A
c) Tìm giá trị của
a
để
2.
A B
Bài 4: Cho biểu thức
3 2 2
2 1
: 1
1
1 1
x x
A
x
x x x x
.
a) Rút gọn biểu thức
A
b) Tìm
x
để
2
7
A
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1
A
B
x
Dạng 2: Phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a)
3 ( 5 ) 7 (5 4)
x x x
b)
2( 5) 9 12 4(2 3)
x x x
c)
2 (2 7) 9 (2 3)(2 3) 14
x x x x x
d)
2 2
(2 1)(3 1) (3 2) 3
x x x x
e)
3 2 3 1 5
2
2 6 3
x x
x
f)
2 1 4 3
7 8 5 6
x x x x
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Bài 6: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài
25
m
. Nếu giảm chiều dài đi
25
m
thì diện tích sẽ nhỏ hơn diện tích ban đầu là
2
1000
m
. Tính các kích thước ban đầu của
miếng đất.
Bài 7: Một trường tổ chức cho
250
người gồm giáo viên và học sinh đi trải nhiệm thực tế. Biết giá
vé vào cổng và
160 000
đồng/ người. Nhưng vì là học sinh được giảm
10%
. Do đó nhà trường chỉ
phải chi trả
36 240 000
đồng. Hỏi trong đó có bao nhiêu giáo viên, bao nhiêu học sinh.
Bài 8: Hai bố con bạn Việt cùng về quê bằng xe máy. Việt khởi hành lúc
5
giờ sáng. Bố của Việt
khởi hành lúc
6
giờ sáng với vận tốc nhanh hơn vận tốc của Việt là
10 /
km h
và cả hai cùng đến
quê lúc
10
giờ. Tính quãng đường từ nhà Việt về đến quê. Biết cả hai bố con cùng đi trên 1 cung
đường.
Bài 9: Một xưởng dệt làm theo đơn hàng thì mỗi ngày phải dệt
30
cây vải. Nhưng do có
1
người
thợ nghỉ việc nên số cây vải làm ra giảm đi
5
cây mỗi ngày. Do đó xưởng đã hoàn thành đơn hàng
chậm hơn
4
ngày. Hỏi đơn hàng mà xưởng nhận là bao nhiêu cây vải.
Dạng 3: Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất
Bài 10: Cho hàm số
3 7
y f x x
a) Tính
4
1 ;
3
f f
b) Tìm
x
biết
8
5
f x
Bài 11: Anh Nam đang tiết kiệm tiền để mua một chiếc máy tính mới với giá 15 triệu đồng. Anh
Nam đã có 4,5 triệu đồng và dự định sẽ tiết kiệm 300 nghìn đồng mỗi tuần.
a) Viết hàm số y = f(x) biểu thị số tiền y (triệu đồng) mà anh Nam tiết kiệm được sau x (tuần)
b) Xác định số tuần anh Nam sẽ tiết kiệm đủ tiền để mua chiếc máy tính đó.
Bài 12: Một công ty cho thuê xe ô tô tính phí bao gồm 1,5 triệu đồng/ngày và 10 nghìn đồng cho
mỗi km di chuyển
a) Viết hàm số bậc nhất biểu thị chi phí thuê xe mỗi ngày y (nghìn đồng) theo x(km) đã di
chuyển trong ngày.
b) Chi phí thuê xe trong ngày là bao nhiêu nếu trong ngày xe đó di chuyển quãng đường tổng
cộng dài 180km.
Bài 13: Cho Hình 4.
a) Viết tọa độ các điểm có trong hình
b) Điểm
N
nằm trên trục nào? tọa độ điểm
N
có gì đặc biệt?
c) Điểm
M
nằm trên trục nào? tọa độ nào bằng
0
.
d) Vẽ vào hệ trục tọa độ ở Hình 5 các điểm
3; 0
A
,
0; 5
B
,
4; 3
C
Bài 14: Cho hàm số
6 3 6
y f x m x m
a) Tìm
m
để
2 0
f
.
b) Biết
1 8
f
. Xác định hệ số
,
a b
của hàm số trên
Bài 15: Cho hàm số
3 2 1
y m x
a) Tìm m biết hàm số có hệ số góc là 5.
b) Xác định
m
để đồ thị hàm số đi qua điểm
2; 3
A
c) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị
m
vừa tìm được.
Bài 16: Cho hàm số bậc nhất
2
2 2
y k x k k
a) Vẽ đồ thị hàm số khi
3
k
b) Tìm
k
để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
2
Bài 17: Cho đường thẳng
: 3 1
d y m x m
' : 2
d y m x m
.
a) Tìm
m
để
d
'
d
song song.
b) Chứng minh khi
1
m
thì
d
cắt
'
d
.
Hình 4
N
M
C
B
A
x
y
O
O
y
x
Hình 5
Bài 18: Cho đường thẳng
: 2 5
d y x
và đường thẳng
' : 1
d y x
.
a) Vẽ đồ thị hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của
d
'
d
.
Dạng 4: Xác suất thống kê
Bài 19: Một hộp có chứa
10
quả bóng giống nhau được đánh số từ
1
đến
10
. Rút ngẫu nhiên một
quả bóng từ trong hộp.
a) Viết các kết quả có thể của hành động trên.
b) Liệt kê các kết quả thuận lợi cho các biến cố sau:
+
:
A
“ Quả bóng lấy ra được đánh số chẵn”
+
:
B
“ Quả bóng lấy ra được đánh số lớn hơn
5
Bài 20: Gieo ngẫu nhiên một lần hai con xúc xắc.
a) Có bao nhiêu kết quả cho hành động trên.
b) Liệt kê các kết quả thuận lợi cho biến cố
:
A
“Tổng số chấm của hai con xúc xắc là số nhỏ
hơn
6
Bài 21: Một hộp có
5
viên bi được đánh các ch
, , , ,
A B C D E
. Lấy bất kì cùng lúc hai viên bi.
a) Liệt kê các kết quả cho hành động trên.
b) Viết các kết quả thuận lợi cho biến cố:
+
:
A
“ Hai viên bi lấy ra được đánh chữ
,
G H
”.
+
:
B
“ Hai viên bi lấy ra được đánh các chữ khác nhau ”.
Dạng 5 : Tam giác đồng dạng
Bài 22: Cho hình thang
ABCD
AB CD
. Gọi
M
là trung điểm của
CD
.
AM
cắt
BD
tại
I
,
BM
cắt
AC
tại
K
.
a) Chứng minh
IM KM
IA KB
b) Chứng minh
IK AB CD
I
c)
IK
cắt
AD
tại
N
. Chứng minh
I
là trung điểm của
KN
.
Bài 23: Cho
ΔABC
, trung tuyến
AM
. Qua
D
thuộc
BC
vẽ đường thẳng song song với
AM
lần
lượt cắt
AB
tại
E
và cắt
AC
tại
F
.
a) Chứng minh
ΔBDE ΔBMA
b) Chứng minh
DF CD
AM CM
c) Chứng minh
2
DE DF
AM AM
Bài 24: Cho
ΔABC
2 , 4
AB cm AC cm
. Qua
B
dựng đường thẳng cắt
AC
tại
D
sao cho
ABD ACB
. ( Hình 24)
a) Chứng minh
ΔABD ΔACB
b) Tính
AD
DC
c) Gọi
AH
là đường cao của
ΔABC
,
AE
là đường cao của
ΔABD
. Chứng minh rằng diện
tích
ΔABH
gấp
4
lần diện tích
ΔADE
.
Bài 25: Cho
ΔABC
vuông tại
A
AB AC
, đường cao
AH
. Trên đoạn
HC
lấy
D
sao cho
HD HA
. Đường vuông góc với
BC
tại
D
cắt
AC
tại
E
. Gọi
M
là trung điểm của
BE
.
a) Chứng minh
ΔDEC ΔABC
( Hình 27)
b) Chứng minh
ΔADC ΔBEC
c) Chứng minh
. .
AB AC BC AH
d) Chứng minh
0
45
AHM
Bài 26: Cho
ΔDEF
6 , 12
DE cm DF cm
. Trên cạnh
DF
lấy điểm
B
sao cho
3
BD cm
a) Chứng minh
ΔEBD ΔFDE
b) Kẻ phân giác trong
DA
của
ΔDEF
. Chứng minh
. .
AE DF AF DE
c) Gọi
,
P Q
lần lượt là trung điểm của
BE
FE
. Gọi
H
là giao điểm
PQ
DA
. Chứng
minh
.
1
.
HP DF
HQ DE
Bài 27: Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
như Hình 22. Có diện tích đáy là
2
5 75
cm
và chiều cao
8
SO cm
a) Tính thể tích của hình chóp
.
S ABC
b) Tính cạnh đáy của hình chóp tam giác đều.
Bài 28: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng với
cạnh đáy và đều bằng
6
cm
( Hình 23)
a) Tính trung đoạn của hình chóp.
b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp.
c) Tính chiều cao
SO
của hình chóp
d) Tính thể tích của hình chóp
Dạng 6: Nâng cao
Bài 29.
1) Cho
x,y 0
thỏa mãn
3 3
x y 1 3xy
. Tính
2023
2023y
Q x .
2) Cho ba số a, b, c thỏa mãn
0
a b c
. CMR :
2
2 2 2
4 4 4
2
a b c
a b c
Bài 30:
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
4 2
2
x
P
x
H
A
B
C
S
O
Hình 22
8
6 cm
Hình 23
A
C
B
S
6 cm
H
O
2) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2
2
2 4 17
2 4
x x
Q
x x
Bài 31:
1) Cho
0; , , 0
x y z x y z
. Chứng minh phân thức:
2 2 2
xy
x y z
có giá trị không đổi
2) Cho
0; , , 0
x y z x y z
. Rút gọn A =
2 2 2 2 2 2 2 2 2
xxy yz z
x y z y z x z x y
Bài 32: Giải phương trình:
-----------------Hết--------------
Chúc các con ôn tập tốt, đạt điểm cao trong bài kiểm tra cuối kỳ II.
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
Họ tên HS: ....................................................... MÔN TOÁN 8 Lớp: ................
* Giới hạn chương trình: hết Tuần 30 * Đại số: - Phân thức đại số
- Phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất
- Kết quả có thể và kết quả thuận lợi
- Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số * Hình học: - Tam giác đồng dạng
- Định lý Pytago và ứng dụng
- Các TH đồng dạng của hai tam giác vuông - Hình đồng dạng
- Hình chóp tam giác đều
I) TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng và khoanh vào chữ cái đứng trước kết quả 2 16x y y  x
Câu 1: Rút gọn phân thức : ta được : 12xy x y 4x x  y 4x 4x x  y 2 16x y A. B. C. D. . 3 3 y x  y 2 x  2 2x  4x
Câu 2: Đa thức Q trong đẳng thức  là : 2 2x  3 Q A. 2 Q  4x  6 B. 2 Q  6x  4x C. 3 Q  4x  6x D. 3 Q  6x  9
Câu 3: Chỉ ra một câu sai: A. 5x
không xác định khi x  2 B. 2
x  1luôn xác định với x 2x  4 x 1 C.
luôn xác định với x  1
D. x  1 luôn xác định với x  1 x 1 2 x  1 
Câu 4: Chọn kết quả đúng: 3 x 6  = 2 2x  6 2x  6x   A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 x  3 x  3 x x
Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất 1 ẩn là: 2 1  A.  3  0 ; B.
x  2  0 ; C. x  y  0 ; D. 0x  1  0 x 2
Câu 6: Giá trị x  0 là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. 2x  5  x  0 B. 2x – 1  0 C. 3x – 2x  0 D. 2 2x – 7x  1  0
Câu 7: Phương trình 23x  4 36m  5  0 có một nghiệm x  5 khi 7 33 33 7 A. m  B. m  C. m   D. m   18 18 18 18
Câu 8: Một cảnh sát giao thông đang đứng và bắn tốc độ các phương tiện giao thông tham gia trên
một đoạn đường có biển báo cho phép là 80  km / h . Theo luật giao thông thì vận tốc cho phép các
phương tiện giao thông không vượt quá biển báo là x k
m / h . Một ô tô tham gia đi với vận tốc
km/ h nào sau đây sẽ bị phạt A. 80  x B. 80  x C. Trên 80  x D. Dưới 80  x Câu 9: Đường thẳng 1 x y  kx  song song với 2 5 y   thì k có giá trị là: 2 3 7 A. 2 ; B. 5; C. 5 ; D. 5  . 3 7 7
Câu 10: Trong các hàm số sau hàm số có hệ số góc dương là: 2
A. y  1 x B. y   2x C. y  2x 1 D. y  6  2 x   1 . 3
Câu 11: Trong các điểm sau, điểm thuộc đồ thị hàm số y  2  3x là : A. 1;  1 B. 2;0 C.1;  1 D. 2;2 .
Câu 12: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M 1;2 và có hệ số góc bằng 3
là đồ thị của hàm số :
A. y  3x 1 B. y  3x  2 C. y  3x  3 D. y  5x  3.
Câu 13: Cho ABC vuông tại B suy ra: A. 2 2 2 AB  BC  AC B. 2 2 2 BC  AB  AC C. 2 2 2 AC  AB  BC D. a,b,c đều đúng.
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng. Cho MNP ∽ DEF . Ta có: MN MP NP EF A.  B.  C. Cả a, b đều đúng D. Cả a, b đều sai DE EF MN DE
Câu 15: Chọn câu trả lời sai Cho ABC và M  NP có   0
BAC  NMP  90 ; AB  3c ; m BC  5c ; m MN  6c ; m MP  8cm thì chứng minh được: A. ABC ∽ M  NP B.  
ACB  MPN C. Cả a, b đều sai D. Cả a, b đều đúng
Câu 16: Hình chóp tam giác đều có các mặt bên là hình gì
A. Tam giác cân B. Tam giác đều
C. tam giác vuông D. Tam giác vuông cân
Câu 17: Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều bằng
A. Tích nửa chu vi đáy và đường cao của hình chóp
B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn
C. Tích chu vi đáy và trung đoạn
D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn
Câu 18: Hình chóp tam giác đều có chiều cao là h, diện tích đáy bằng S. Khi đó thể tích V của
hình chóp đều đó bằng 1 1 A.V  3S.h B.V  S.h C.V  S.h D. V  S.h 3 2
Câu 19: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt là tam giác đều. Gọi SH là đường cao của
hình chóp, biết rằng HC  2 3 cm. Tính AB. A.2cm B. 3cm C. 6cm D. 12cm
Câu 20: Tính thể tích của hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 6cm(làm tròn đến số thập phân thứ hai ) A. 3 24,64cm B. 3 25,46cm C. 3 26,46cm D. 3 26,64cm II) TỰ LUẬN
Dạng 1: Rút gọn phân thức và các câu hỏi phụ Bài 1: Cho biểu thức  4x 2 6  5x  x 1 A    :  . 2 2 
 x  2x x  2 4  x  x  2 a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x thỏa mãn 2 x  2x  8
c) Tìm các giá trị nguyên tố của x để A có giá trị nguyên. x  3 3 6x x
Bài 2: Cho biểu thức A  và B    với x  3  , x  1  . x 1 2 x  3 9  x x  3
a) Tính giá trị của A tại x thỏa mãn 2 x  x  0 x  3 b) Chứng minh rằng B  x  3
c) Tìm các số nguyên x sao cho biểu thức Q  .
A B có giá trị là số nguyên âm  a  2 a  2  a 1 3
Bài 3: Cho biểu thức A   .   và B  với a  0, a  1  .  a 1 a 1  a 2 a 1
a) Tìm a để biểu thức B có giá trị bằng 1 b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm giá trị của a để A  2. B  2x 1   x 
Bài 4: Cho biểu thức A   : 1  . 3 2   2 
 x  x  x 1 x 1  x 1 a) Rút gọn biểu thức A 2 b) Tìm x để A  7 A
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B  1 x
Dạng 2: Phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a) 3x  (5  x)  7  (5x  4)
b) 2(x  5)  9x  12  4(2x  3)
c) 2x(2x  7)  9  (2x  3)(2x  3) 14x d) 2 2
(2x 1)(3x 1)  (3x  2)  3x 3x  2 3x 1 5 x  2 x 1 x  4 x  3 e)    2x f)    2 6 3 7 8 5 6
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Bài 6: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài 25 m
. Nếu giảm chiều dài đi 25 m
thì diện tích sẽ nhỏ hơn diện tích ban đầu là 2 1 0 00 m
. Tính các kích thước ban đầu của miếng đất.
Bài 7: Một trường tổ chức cho 250 người gồm giáo viên và học sinh đi trải nhiệm thực tế. Biết giá vé vào cổng và 160 0
00 đồng/ người. Nhưng vì là học sinh được giảm 10% . Do đó nhà trường chỉ phải chi trả 36 2 40 0
00 đồng. Hỏi trong đó có bao nhiêu giáo viên, bao nhiêu học sinh.
Bài 8: Hai bố con bạn Việt cùng về quê bằng xe máy. Việt khởi hành lúc 5 giờ sáng. Bố của Việt
khởi hành lúc 6 giờ sáng với vận tốc nhanh hơn vận tốc của Việt là 10 k
m / h và cả hai cùng đến
quê lúc 10 giờ. Tính quãng đường từ nhà Việt về đến quê. Biết cả hai bố con cùng đi trên 1 cung đường.
Bài 9: Một xưởng dệt làm theo đơn hàng thì mỗi ngày phải dệt 30 cây vải. Nhưng do có 1 người
thợ nghỉ việc nên số cây vải làm ra giảm đi 5 cây mỗi ngày. Do đó xưởng đã hoàn thành đơn hàng
chậm hơn 4 ngày. Hỏi đơn hàng mà xưởng nhận là bao nhiêu cây vải.
Dạng 3: Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất
Bài 10: Cho hàm số y  f x  3  x  7 a) Tính   f   4 1 ; f  b) Tìm x biết f x 8  3    5
Bài 11: Anh Nam đang tiết kiệm tiền để mua một chiếc máy tính mới với giá 15 triệu đồng. Anh
Nam đã có 4,5 triệu đồng và dự định sẽ tiết kiệm 300 nghìn đồng mỗi tuần.
a) Viết hàm số y = f(x) biểu thị số tiền y (triệu đồng) mà anh Nam tiết kiệm được sau x (tuần)
b) Xác định số tuần anh Nam sẽ tiết kiệm đủ tiền để mua chiếc máy tính đó.
Bài 12: Một công ty cho thuê xe ô tô tính phí bao gồm 1,5 triệu đồng/ngày và 10 nghìn đồng cho mỗi km di chuyển
a) Viết hàm số bậc nhất biểu thị chi phí thuê xe mỗi ngày y (nghìn đồng) theo x(km) đã di chuyển trong ngày.
b) Chi phí thuê xe trong ngày là bao nhiêu nếu trong ngày xe đó di chuyển quãng đường tổng cộng dài 180km. Bài 13: Cho Hình 4.
a) Viết tọa độ các điểm có trong hình
b) Điểm N nằm trên trục nào? tọa độ điểm N có gì đặc biệt?
c) Điểm M nằm trên trục nào? tọa độ nào bằng 0 . y y A B O x O x M C N Hình 4 Hình 5
d) Vẽ vào hệ trục tọa độ ở Hình 5 các điểm A3; 0  , B0; 5  , C 4;  3
Bài 14: Cho hàm số y  f x  6  3m x  m  6
a) Tìm m để f 2  0 . b) Biết f  
1  8. Xác định hệ số , a b của hàm số trên
Bài 15: Cho hàm số y  3 2m x 1
a) Tìm m biết hàm số có hệ số góc là 5.
b) Xác định m để đồ thị hàm số đi qua điểm A2;  3
c) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị m vừa tìm được.
Bài 16: Cho hàm số bậc nhất y  k   2 2 x  k  2k
a) Vẽ đồ thị hàm số khi k  3
b) Tìm k để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2
Bài 17: Cho đường thẳng d : y  m  3 x  m 1 và d ' : y  2  m x  m .
a) Tìm m để d và d ' song song.
b) Chứng minh khi m  1 thì d cắt d ' .
Bài 18: Cho đường thẳng d : y  2x  5 và đường thẳng d ' : y  x 1.
a) Vẽ đồ thị hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của d và d ' .
Dạng 4: Xác suất thống kê
Bài 19: Một hộp có chứa 10 quả bóng giống nhau được đánh số từ 1 đến 10 . Rút ngẫu nhiên một quả bóng từ trong hộp.
a) Viết các kết quả có thể của hành động trên.
b) Liệt kê các kết quả thuận lợi cho các biến cố sau:
+ A : “ Quả bóng lấy ra được đánh số chẵn”
+ B : “ Quả bóng lấy ra được đánh số lớn hơn 5 ”
Bài 20: Gieo ngẫu nhiên một lần hai con xúc xắc.
a) Có bao nhiêu kết quả cho hành động trên.
b) Liệt kê các kết quả thuận lợi cho biến cố A : “Tổng số chấm của hai con xúc xắc là số nhỏ hơn 6 ”
Bài 21: Một hộp có 5 viên bi được đánh các chữ , A B, C
, D, E . Lấy bất kì cùng lúc hai viên bi.
a) Liệt kê các kết quả cho hành động trên.
b) Viết các kết quả thuận lợi cho biến cố:
+ A : “ Hai viên bi lấy ra được đánh chữ G, H ”.
+ B : “ Hai viên bi lấy ra được đánh các chữ khác nhau ”.
Dạng 5 : Tam giác đồng dạng
Bài 22: Cho hình thang ABCD có AB∥CD . Gọi M là trung điểm của CD . AM cắt BD tại I , BM cắt AC tại K . IM KM a) Chứng minh  IA KB
b) Chứng minh IK ∥ AB∥CD I
c) IK cắt AD tại N . Chứng minh I là trung điểm của KN .
Bài 23: Cho ΔABC , trung tuyến AM . Qua D thuộc BC vẽ đường thẳng song song với AM lần
lượt cắt AB tại E và cắt AC tại F .
a) Chứng minh ΔBDE∽ ΔBMA DF CD b) Chứng minh  AM CM DE DF c) Chứng minh   2 AM AM
Bài 24: Cho ΔABC có AB  2 c , m AC  4 c
m . Qua B dựng đường thẳng cắt AC tại D sao cho  ABD   ACB . ( Hình 24)
a) Chứng minh ΔABD∽ ΔACB b) Tính AD và DC
c) Gọi AH là đường cao của ΔABC , AE là đường cao của ΔABD . Chứng minh rằng diện
tích ΔABH gấp 4 lần diện tích ΔADE .
Bài 25: Cho ΔABC vuông tại A có AB  AC , đường cao AH . Trên đoạn HC lấy D sao cho
HD  HA . Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E . Gọi M là trung điểm của BE .
a) Chứng minh ΔDEC ∽ ΔABC ( Hình 27)
b) Chứng minh ΔADC ∽ ΔBEC c) Chứng minh A . B AC  BC. AH d) Chứng minh  0 AHM  45
Bài 26: Cho ΔDEF có DE  6 c , m DF  12 c
m . Trên cạnh DF lấy điểm B sao cho BD  3 c m
a) Chứng minh ΔEBD∽ ΔFDE
b) Kẻ phân giác trong DA của ΔDEF . Chứng minh AE. DF  AF. DE c) Gọi P, Q
lần lượt là trung điểm của BE và FE . Gọi H là giao điểm PQ và DA . Chứng H . P DF minh  1 H . Q DE
Bài 27: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC như Hình 22. Có diện tích đáy là 2 5 75 c m S và chiều cao là SO  8 c m
a) Tính thể tích của hình chóp S. ABC S 8
b) Tính cạnh đáy của hình chóp tam giác đều. B A H O
Bài 28: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng với 6 cm C
cạnh đáy và đều bằng 6 c m ( Hình 23) A Hình 22
a) Tính trung đoạn của hình chóp. H
b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp. O B 6 cm C
c) Tính chiều cao SO của hình chóp Hình 23
d) Tính thể tích của hình chóp Dạng 6: Nâng cao Bài 29.
1) Cho x, y  0 thỏa mãn 3 3 x  y  1  3xy . Tính 2023 Q  x  2023y. a  b  c 4 4 4  2 2 2 2
2) Cho ba số a, b, c thỏa mãn a  b  c  0 . CMR : a  b  c  2 Bài 30: 4x  2
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  2 x  2 2 2x  4x 17
2) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Q  2 x  2x  4 Bài 31: xy
1) Cho x  y  z  0; x, y, z  0 . Chứng minh phân thức: có giá trị không đổi 2 2 2 x  y  z xy yz zx
2) Cho x  y  z  0; x, y, z  0 . Rút gọn A =   2 2 2 2 2 2 2 2 2 x  y  z y  z  x z  x  y
Bài 32: Giải phương trình:
-----------------Hết--------------
Chúc các con ôn tập tốt, đạt điểm cao trong bài kiểm tra cuối kỳ II.