Đề cương học kì 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Long Toàn – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường THCS Long Toàn, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

1
TRƯỜNG THCS LONG TOÀN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC KÌ II
MÔN TOÁN 9. NĂM HỌC 2023 - 2024
A. CÁC KIN THC TRNG TÂM
1. H phương trình bậc nht hai n
- Gii h hai phương trình bậc nht hai n dạng đơn giản.
- Các bài toán vn dụng liên quan đến h phương trình.
2. Hàm s y = ax
2
(a 0) - Phương trình bậc hai mt n
- Xác định tính biến thiên ca hàm s y = ax
2
(a 0); xác định hàm s khi
biết tọa độ đim thuộc đồ th ca nó.
- V đồ th hàm s y = ax
2
(a≠0).
- Bài tp vn dng h thc Vi-ét, công thc nghim của phương trình bậc hai.
- Giải phương trình quy về phương trình bậc hai.
- Gii bài toán bng cách lập phương trình bậc hai.
- Bài toán liên h thc tế.
3. Góc với đường tròn
- Chng minh t giác ni tiếp.
- Vn dng tính cht các loi góc có liên quan đến đường tròn, các kiến thc
v t giác ni tiếp để chứng minh các đặc tính hình hc.
- Tính độ i đường tròn, cung tròn, din tích hình tròn, hình qut tròn và m
rng cho các hình phng khác.
- Vn dng các kiến thc v góc đường tròn, t giác ni tiếp để làm bài tp
vn dng cao.
B. CÁC Đ THAM KHO
ĐỀ 1 (Đề kim tra HKII Năm học: 2022 - 2023)
Bài 1 (3.0 điểm).
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2
2 7 6 0xx
b)
42
5 6 0xx
c)
2
21
xy
xy


Bài 2 (2.0 đim).
Cho parabol (P):
2
1
2
yx
và đường thng (d): y = x + m
a) V parabol (P).
b) Vi m = 1,5, tìm tọa độ giao điểm ca (P) và (d) bng phép tính.
2
c) Tìm gtr của m đ (d) (P) ct nhau ti 2 điểm phân bit hoành độ
12
,xx
tha mãn
1 2 1 2
2.x x x x
Bài 3 (1.0 đim).
Để ch hết 120 tn hàng ng h đồng bào vùng cao biên gii, một đi xe d
định dùng mt s xe cùng loi. c sp khởi hành, đội xe được b sung thêm 5 xe
cùng loi. Vì vy, mỗi xe đã chở ít hơn 2 tấn hàng so vi d định ban đu. Hi lúc
đầu đội có bao nhiêu xe? (biết rng khối lượng hàng mi xe ch bng nhau).
Bài 4 (3.5 điểm).
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), vẽ đường cao AD của tam giác
ABC; kéo dài AD cắt đường tròn (O) ở E (E khác A). Vẽ DF AB tại F, DG AC
tại G. Chứng minh:
a) Tứ giác AFDG nội tiếp;
b)
DA.DE DB.DC
;
c) ∆DFG ∆EBC.
d)
Bài 5 (0.5 điểm).
Gi
12
,xx
là hai nghim không âm ca phương trình:
2
20x x m
(
m
tham s thc). Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
1 2 1 2
1A x x x x
------------------------------
ĐỀ 2
Bài 1 (3.0 điểm).
Giải các phương trình và h phương trình sau:
a)
2
10 24 0xx
b)
42
4 5 0xx
c)
23
3 2 1
xy
xy


Bài 2 (1.5 điểm).
a) V đồ th hàm s
2
1
2
yx
(P).
b) Xác định giá tr của m để đưng thng
y x m
ct Parabol (P) tại 2 điểm
phân bit.
Bài 3 (1.5 điểm). Mt nhóm học sinh tham gia lao đng trng 30 cây xanh trong
khuôn viên trường. Đến buổi lao động 2 bạn được giáo viên ch nhiệm điều đi
làm việc kc, do đó mỗi bn còn li phi trng thêm 4 cây na. Hỏi lúc đầu nhóm
có bao nhiêu hc sinh.
3
Bài 4 (3.5 điểm).
Từ một điểm A ngoài đường tròn tâm O vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B, C
tiếp điểm) và cát tuyến AMN (không đi qua O) với đường tròn.
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Chứng minh
2
AB AM.AN
c) Gọi H là giao điểm của OA và BC, từ O vẽ OI
MN cắt BC tại K. Chứng
minh ∆OMK vuông.
Bài 5 (0.5 điểm).
Cho phương trình:
2
1 3 0x m x m
(
m
tham s). Chng minh rng
vi mi giá tr ca tham s
m
, phương trình đã cho luôn hai nghim phân bit
12
,.xx
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
12
11
.
11
T
xx


------------------------------
ĐỀ 3
Bài 1 (3.0 điểm).
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) 3x
2
7x + 2 = 0 b) x
4
5x
2
+ 4 = 0 c)

Bài 2 (1.5 điểm).
a) V đồ th hàm s
(P)
b) Tìm m để đường thẳng (d): y = 2x + m tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp
điểm.
Bài 3 (1.5 điểm).
Mt xe khách và mt xe du lch khởi hành đng thi t A đến B. Biết vn tc
ca xe du lch lớn hơn vn tc của xe khách 20km/h. Do đó đến B trước xe
khách 50 phút. Tính vn tc ca mi xe, biết quãng đường AB dài 100km.
Bài 4 (3.5 điểm).
Cho đường tròn (O; R) dây AB c định (AB< 2R). T đim C bt kì trên tia
đối ca tia AB, k tiếp tuyến CD vi đường tròn (D thuc cung ln AB). Gi I là
trung điểm ca dây AB. Tia DI cắt đường tròn (O) ti điểm th hai K. K đưng
thng KE song song AB (E thuc (O)). Chng minh rng:
a) T giác CDOI ni tiếp.
b)

4
c) CE là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Bài 5 (0.5 điểm).
Cho phương trình:
󰇛
󰇜
 (m là tham s)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghim vi mi m.
b) Tìm m để phương trình hai nghiệm x
1
, x
2
là độ dài hai cnh góc vuông
ca một tam giác có độ dài cnh huyn bng 5.
------------------------------
ĐỀ 4
Bài 1 (3.0 đim): Gii h phương trình và các phương trình sau:
25
)
1
xy
a
xy


2
) 9 18 0b x x
42
) 5 6 0c x x
Bài 2 (1.5 điểm):
Cho parabol (P):
2
yx
và đường thng (d): y = (2m + 1)x + m
2
+ 2 (mtham
s)
a) V parabol (P).
b) Vi m = 2. Hãy tìm tọa độ giao đim ca (P) và (d) bng phép tính.
c) Tìm giá tr của m đ (d) và (P) ct nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x
1
, x
2
tha mãn 3(x
1
+ x
2
) 5x
1
x
2
+ 18 = 0.
Bài 3 (1.5 điểm)
Theo kế hoch, mt t công nhân d định phi may 120 kin khu trang để
phc v công tác phòng chng Covid -19. Nhưng khi thực hin, nh ci tiến k thut
nên mi ngày t đã m thêm 5 kiện so vi d định. Do đó, tổ đã hoàn thành công
vic sớm hơn d định 2 ngày. Hi theo kế hoch mi ngày t phi làm bao nhiêu
kin khu trang?
Bài 4 (3.5 điểm)
Cho đường tròn (O). T một điểm M nm ngoài đưng tròn (O), k hai tiếp
tuyến MA MB của đường tròn (A, B các tiếp điểm). K đưng kính BE ca
đưng tròn (O). Gọi F là giao điểm th hai của đường thẳng MEđường tròn (O).
Đưng thng AF ct MO ti N. Gọi H là giao điểm ca MO và AB.
a) Chng minh t giác MAOB ni tiếp.
b) Chứng minh đường thng AE song song với đường thng MO.
c) Chng minh: MN
2
= NF. NA.
d) Chng minh: MN = NH.
Bài 5 (0.5 đim):
5
Cho phương trình:
2
4 5 0x x m
(m tham s). Tìm giá tr của m để phương
trình có hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
2
1 2 2
1 3 6 3x x x m
------------------------------
ĐỀ 5
Bài 1 (3,0 đim). Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2
2 5 2 0xx
b)
42
3 4 0xx
c)
32
2 3 1
xy
xy


Bài 2 (1,5 điểm).
Cho Parabol
2
:2P y x
và đường thng
:2d y x m
(vi
m
là tham s).
a) V Parabol
.P
b) Tìm tt c giá tr ca tham s
m
đ
()d
ct
P
tại hai điểm phân bit
hoành độ
12
,xx
tha mãn
1 2 1 2
2 1.x x x x
Bài 3 (1,5 điểm).
Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B trên quãng đường 100 km.
Khi t B v A người đó đã gim vn tc 10 km/h so với lúc đi nên thời gian lúc v
nhiều hơn thời gian lúc đi là 30 phút. Tính vn tc của người đó lúc đi.
Bài 4 (3,5 điểm):
T đim
M
nằm bên ngoài đường tròn
,O
k hai tiếp tuyến
,MA MB
ca
O
(
,AB
là hai tiếp đim). Một đường thng qua
M
và không đi qua
O
ct
O
ti hai
đim
,CD
(
C
nm gia
,MD
A
thuc cung nh
).CD
a) Chng minh t giác AMBO ni tiếp.
b) Chng minh
2
..MA MC MD
c) Gi I là giao điểm ca AB MO. Chng minh t giác CDOI ni tiếp.
Bài 5 (0,5 điểm): Cho phương trình:
22
2 2 2 0x mx m
(
m
là tham s).
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,.xx
b) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
1 2 1 2
24A x x x x
.
------------------------------
ĐỀ 6
Bài 1 (3.0 điểm).
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
6
a)
2
5 6 0xx
b)
42
4 4 0xx
c)
33
27
xy
xy


Bài 2 (1.5 điểm).
a) V đồ th hàm s
2
1
3
yx
(P).
b) Xác định giá tr của m để đưng thng
3y x m
tiếp xúc Parabol (P). Tìm
tọa độ tiếp điểm.
Bài 3 (1.5 điểm).
Một xưởng m ngh d định sn xut th công mt hàng gm 300 cái gi
tre. Trước khi tiến hành, xưởng được b sung thêm 5 công nhân, nên s gi tre phi
làm ca mi người gim 3 cái so vi d đnh. Hi lúc d định, xưởng có bao nhiêu
công nhân? Biết rng năng suất làm vic ca mỗi người là như nhau.
Bài 4 (3.5 điểm).
Cho đường tròn (O) và đưng thng (d) không giao nhau với đường tròn (O).
Gi A là hình chiếu vuông góc của O trên đường thng (d). Đường thng đi qua A
(không đi qua O) cắt đường tròn (O) ti B và C (B nm gia A, C). Tiếp tuyến ti B
C của đường tròn (O) cắt đường thng (d) lần lượt tại D và E. Đường thng BD
ct OA, CE lần lượt F và M, OE ct AC N. Chng minh:
a) T giác AOCE ni tiếp.
b) AB.EN = AF.EC.
c) A là trung điểm ca DE.
Bài 5 (0.5 điểm).
Cho phương trình:
2
1 3 0x m x
(
m
tham s). Chng minh rng vi
mi giá tr ca tham s
m
, phương trình đã cho luôn có hai nghim phân bit
12
,.xx
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
12
A x x
------------------------------
ĐỀ 7
Bài 1 (3 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình:
a)
2
2 3 14 0xx
b)
42
4 5 9 0xx
c)
21
3 2 12
xy
xy


Bài 2 (1,5 điểm). Cho parabol (P):
2
1
4
yx
và đường thng (d):
2y mx
a) V (P)
b) Tìm các giá tr của m để đưng thng (d) ct parabol (P) tại 1 điểm duy nht.
7
Bài 3 (1.5 điểm).
Mt tm bìa hình ch nht din tích bng 630
2
cm
. Nếu ct gim chiu dài
ca tm bìa 9cm thì phn còn li ca tm bìa tr thành hình vuông. Tính các kích
thước lúc đầu ca tm bìa.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên tia đối ca tia AB
lấy đim C. V cát tuyến CEF (E nm gia C và F). Gọi G là giao điểm ca BE và
AF. V GH vuông góc vi AB ti H.
a) Chng minh t giác BFGH ni tiếp đường tròn.
b) Chng minh FA là tia phân giác ca 
.
c) Chng minh CH. CO = CE. CF
d) K tiếp tuyến CD vi nửa đường tròn (O) (D
(O)). Chng minh D, G, H
thng hàng.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho phương trình:
2
( 2) 2 1 0m x mx
. Tìm m để phương trình
có hai nghim
12
,xx
tho mãn
12
1 2 1 2 1xx
.
------------------------------
ĐỀ 8
Bài 1 (3.0 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình:
a) 3x
2
4x 4 = 0 b) 4x
4
8x
2
5 = 0 c)
Bài 2 (1.5 điểm): Cho hàm s:
2
1
yx
4
đồ th (P) hàm s y = x + 3 có đ
th là (D)
a) V (P)
b) Tìm tọa độ giao điểm ca (P) và (D) (nếu có).
Bài 3 (0.5 điểm): Cho phương trình x
2
(3m 2)x 3m = 0.
a) Chng t phương trình luôn có 2 nghiệm phân bit
b) Gi x
1
x
2
là hai nghim của phương trình. Tìm m đ đt giá
tr ln nht.
Bài 4 (1.5 điểm):
Mt học sinh đến nhà sách mua 18 cây viết gm hai loi: viết xanh và viết đỏ.
Biết giá mi cây viết xanh 7500 đồng, mi cây viết đỏ giá 9000 đồng hc
sinh này phi tr hết 150000 đồng. Hi hc sinh này mua bao nhiêu cây viết xanh,
bao nhiêu cây viết đỏ?
Bài 5. (3,5 điểm)
4x y 1
2x 3y 4
m

22
1 2 2 1
A x x x x
8
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn (O) lấy điểm C (C
khác A và B, CA > CB). Các tiếp tuyến của đường tròn (O) ti A, ti C ct nhau ti
D, k CH
AB, DO ct AC ti E.
a) Chng minh t giác ADCO ni tiếp.
b) Đưng thng CD ct AB ti F. Chng minh: 


.
c) BD ct CH ti M. Chng minh EM // AB.
------------------------------
ĐỀ 9
Bài 1 (3.0 điểm).
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
  b)

 c)
 
 
Bài 2 (1.5 điểm).
a) V đồ th hàm s
(P).
b) Xác định giá tr của m để đưng thng  tiếp xúc vi Parabol (P).
Bài 3 (1.5 điểm).
Mt ca nô chy xuôi dòng trên một khúc sông dài 132km, sau đó chạy ngược
dòng 104km trên khúc sông đó. Tính vận tc của ca nô khi nước yên lng, biết rng
vn tc của dòng nước là 4km/h và thi gian ca nô chạy xuôi dòng ít hơn thi gian
chạy ngược dòng là 1 gi.
Bài 4 (3.5 điểm). Cho đưng tròn (O), dây BC c định. Trên cung ln BC ca (O),
lấy điểm A 󰇛 󰇜 Hai tiếp tuyến qua B và C ca (O) ct nhau ti E.
a) Chng minh t giác BOCE ni tiếp.
b) AE ct (O) tại điểm th hai là D ( ). Chng minh

c) Gọi F trung điểm của AD. Đường thng qua D song song vi EC ct
BC ti G. Chng minh FG song song vi AC.
Bài 5 (0.5 điểm).
Cho phương trình
󰇛 󰇜 󰇛󰉵󰉛󰇜
Tìm m để phương trình hai nghiệm pn bit
tha mãn
------------------------------
ĐỀ 10
Bài 1 (3.0 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2
7 12 0xx
b)
42
5 6 0xx
c)
24
27
xy
xy

9
Bài 2 (1.5 điểm). Cho hàm s y = x
2
có đồ th là (P) và hàm s y = mx + 2 có đồ th
là (D)
a) V (P).
b) Tìm m để (D) tiếp xúc vi (P).
Bài 3 (1.5 điểm).
Một đội xe ti d định chuyn 105 tn go t kho d tr Quc gia v cu tr
đồng bào b o lũ, với điều kin mỗi xe đều chuyn s tn gạo như nhau. Đến khi
vn chuyn có 2 xe được điều động làm công vic khác, vì vy mi xe phi chuyn
thêm 6 tn na mi hết s go cn chuyn. Hi s xe tải ban đầu của đội bao nhiêu
xe?
Bài 4 (3.5 điểm).
Cho nửa đường tròn (O) có đường kính AB = 2R. CD là dây cung thay đổi ca
nửa đường tròn sao cho CD = R C thuc cung AD (C khác A D khác B). AD
ct BC ti H; hai đường thng ACBD ct nhau ti F.
a) Chng minh t giác CFDH ni tiếp.
b) Chng minh CF. CA = CH. CB.
c) Gi I là trung điểm ca HF. Chng minh tia OI là tia phân giác ca 
.
d) Chứng minh điểm I thuc một đường tròn c định khi CD thay đổi.
Bài 5 (0.5 điểm).
Cho phương trình
22
0x x m
. Gi
12
,xx
là hai nghiệm dương phân biệt ca
phương trình trên. Tìm giá trị nh nht ca biu thc:

33
12
12
34
A
xx
xx
.
------------------------------
ĐỀ 11
Bài 1 (3.0 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) 3x
2
7x + 2 = 0 b) x
4
5x + 4 = 0
25
)
38
xy
c
xy


Bài 2 (1.5 điểm).
a) V đồ th hàm s
2
yx
(P) và y = -x + 2 (D) trên cùng mt mt phng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca (P) và (D) bng phép tính.
Bài 3 (1.5 điểm). Một người đi xe máy từ A đến B với quãng đường AB dài 90km.
Khi đến B, người đó nghĩ lại 30 phút ri quay v A. Tính vn tốc xe máy lúc đi, biết
rng lúc v vn tốc nhanh hơn lúc đi 9km/h thi gian tng cộng người đó đi
mt 5 gi.
Bài 4 (3.5 điểm).
10
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Đim M nm trên nửa đường tròn (M
A; B). Tiếp tuyến ti M ct tiếp tuyến ti A và B của đường tròn (O) lần lượt ti C
và D.
a) Chng minh rng: t giác ACMO ni tiếp.
b) Chng minh rng: 

.
c) Gọi P là giao điểm CD và AB. Chng minh: PA.PO = PC.PM
d) Gọi E là giao điểm của AM và BD; F là giao điểm ca AC và BM.
Chng minh: E; F; P thng hàng.
Bài 5 (0.5 điểm).
Cho phương trình:
22
2 2( 1) 4 3 0x m x m m
(
m
là tham s).
Gi
12
,xx
các nghim ca phương trình. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
1 2 1 2
22A x x x x
.
----- HT -----
CHÚC CÁC EM ÔN TP TT!
| 1/10

Preview text:

1
TRƯỜNG THCS LONG TOÀN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
MÔN TOÁN 9. NĂM HỌC 2023 - 2024
A. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn dạng đơn giản.
- Các bài toán vận dụng liên quan đến hệ phương trình.
2. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) - Phương trình bậc hai một ẩn
- Xác định tính biến thiên của hàm số y = ax2 (a ≠ 0); xác định hàm số khi
biết tọa độ điểm thuộc đồ thị của nó.
- Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a≠0).
- Bài tập vận dụng hệ thức Vi-ét, công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
- Giải phương trình quy về phương trình bậc hai.
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
- Bài toán liên hệ thực tế.
3. Góc với đường tròn
- Chứng minh tứ giác nội tiếp.
- Vận dụng tính chất các loại góc có liên quan đến đường tròn, các kiến thức
về tứ giác nội tiếp để chứng minh các đặc tính hình học.
- Tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn và mở
rộng cho các hình phẳng khác.
- Vận dụng các kiến thức về góc và đường tròn, tứ giác nội tiếp để làm bài tập vận dụng cao.
B. CÁC ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ 1 (Đề kiểm tra HKII – Năm học: 2022 - 2023) Bài 1 (3.0 điểm).
Giải các phương trình và hệ phương trình sau: x y  2 a) 2
2x  7x  6  0 b) 4 2
x  5x  6  0 c)  2x y 1 Bài 2 (2.0 điểm). 1 Cho parabol (P): 2 y
x và đường thẳng (d): y = –x + m 2 a) Vẽ parabol (P).
b) Với m = 1,5, tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. 2
c) Tìm giá trị của m để (d) và (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt có hoành độ
x , x thỏa mãn x x x x  2. 1 2 1 2 1 2 Bài 3 (1.0 điểm).
Để chở hết 120 tấn hàng ủng hộ đồng bào vùng cao biên giới, một đội xe dự
định dùng một số xe cùng loại. Lúc sắp khởi hành, đội xe được bổ sung thêm 5 xe
cùng loại. Vì vậy, mỗi xe đã chở ít hơn 2 tấn hàng so với dự định ban đầu. Hỏi lúc
đầu đội có bao nhiêu xe? (biết rằng khối lượng hàng mỗi xe chở bằng nhau). Bài 4 (3.5 điểm).
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), vẽ đường cao AD của tam giác
ABC; kéo dài AD cắt đường tròn (O) ở E (E khác A). Vẽ DF ⊥ AB tại F, DG ⊥ AC tại G. Chứng minh:
a) Tứ giác AFDG nội tiếp; b) DA.DE  DB.DC; c) ∆DFG ∽ ∆EBC. S 1 d) DFG S 4 ABC Bài 5 (0.5 điểm).
Gọi x , x là hai nghiệm không âm của phương trình: 2
x  2x m  0 ( m là 1 2 2 2
tham số thực). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  1 x xx x 1 2 1 2
------------------------------ ĐỀ 2 Bài 1 (3.0 điểm).
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
x  2y  3 a) 2
x 10x  24  0 b) 4 2
x  4x  5  0 c)  3
x  2y  1 Bài 2 (1.5 điểm). 1 a) Vẽ đồ thị hàm số 2 y x (P). 2
b) Xác định giá trị của m để đường thẳng y x m cắt Parabol (P) tại 2 điểm phân biệt.
Bài 3 (1.5 điểm). Một nhóm học sinh tham gia lao động trồng 30 cây xanh trong
khuôn viên trường. Đến buổi lao động có 2 bạn được giáo viên chủ nhiệm điều đi
làm việc khác, do đó mỗi bạn còn lại phải trồng thêm 4 cây nữa. Hỏi lúc đầu nhóm
có bao nhiêu học sinh. 3 Bài 4 (3.5 điểm).
Từ một điểm A ở ngoài đường tròn tâm O vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B, C là
tiếp điểm) và cát tuyến AMN (không đi qua O) với đường tròn.
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp. b) Chứng minh 2 AB  AM.AN
c) Gọi H là giao điểm của OA và BC, từ O vẽ OI  MN cắt BC tại K. Chứng minh ∆OMK vuông. Bài 5 (0.5 điểm). Cho phương trình: 2
x  m  
1 x m  3  0 ( m là tham số). Chứng minh rằng
với mọi giá trị của tham số m , phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt 1 1
x , x . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T   . 1 2 x  2 1 x  2 1 1 2
------------------------------ ĐỀ 3 Bài 1 (3.0 điểm).
Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 𝑥 + 𝑦 = 5 a) 3x2 – 7x + 2 = 0 b) x4 – 5x2 + 4 = 0 c) { 2𝑥 − 𝑦 = 4 Bài 2 (1.5 điểm). 1
a) Vẽ đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥2 (P) 3
b) Tìm m để đường thẳng (d): y = 2x + m tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm. Bài 3 (1.5 điểm).
Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A đến B. Biết vận tốc
của xe du lịch lớn hơn vận tốc của xe khách là 20km/h. Do đó nó đến B trước xe
khách 50 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết quãng đường AB dài 100km. Bài 4 (3.5 điểm).
Cho đường tròn (O; R) và dây AB cố định (AB< 2R). Từ điểm C bất kì trên tia
đối của tia AB, kẻ tiếp tuyến CD với đường tròn (D thuộc cung lớn AB). Gọi I là
trung điểm của dây AB. Tia DI cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K. Kẻ đường
thẳng KE song song AB (E thuộc (O)). Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CDOI nội tiếp.
b) 𝐶𝐷2 = 𝐶𝐴. 𝐶𝐵 4
c) CE là tiếp tuyến của đường tròn (O). Bài 5 (0.5 điểm).
Cho phương trình: 𝑥2 − (𝑚 + 5)𝑥 + 3𝑚 + 6 = 0 (m là tham số)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 là độ dài hai cạnh góc vuông
của một tam giác có độ dài cạnh huyền bằng 5.
------------------------------ ĐỀ 4
Bài 1 (3.0 điểm): Giải hệ phương trình và các phương trình sau:
2x y  5 a)  2
b) x  9x  18  0 4 2
c) x  5x  6  0 x y 1 Bài 2 (1.5 điểm): Cho parabol (P): 2
y x và đường thẳng (d): y = (2m + 1)x + m2 + 2 (m là tham số) a) Vẽ parabol (P).
b) Với m = 2. Hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
c) Tìm giá trị của m để (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x1, x2 thỏa mãn 3(x1 + x2) – 5x1x2 + 18 = 0. Bài 3 (1.5 điểm)
Theo kế hoạch, một tổ công nhân dự định phải may 120 kiện khẩu trang để
phục vụ công tác phòng chống Covid -19. Nhưng khi thực hiện, nhờ cải tiến kỹ thuật
nên mỗi ngày tổ đã làm thêm 5 kiện so với dự định. Do đó, tổ đã hoàn thành công
việc sớm hơn dự định 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày tổ phải làm bao nhiêu kiện khẩu trang?
Bài 4 (3.5 điểm)
Cho đường tròn (O). Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp
tuyến MA và MB của đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Kẻ đường kính BE của
đường tròn (O). Gọi F là giao điểm thứ hai của đường thẳng ME và đường tròn (O).
Đường thẳng AF cắt MO tại N. Gọi H là giao điểm của MO và AB.
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp.
b) Chứng minh đường thẳng AE song song với đường thẳng MO.
c) Chứng minh: MN2 = NF. NA. d) Chứng minh: MN = NH. Bài 5 (0.5 điểm): 5 Cho phương trình: 2
x  4x m  5  0 (m là tham số). Tìm giá trị của m để phương
trình có hai nghiệm phân biệt 2
x , x thỏa mãn  x 1 x  3x m  6  3  1  2 2  1 2
------------------------------ ĐỀ 5
Bài 1 (3,0 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
x  3y  2 a) 2
2x  5x  2  0 b) 4 2
x  3x  4  0 c) 
2x  3y 1 Bài 2 (1,5 điểm). Cho Parabol  P 2
: y  2x và đường thẳng d  : y  2
x m (với m là tham số).
a) Vẽ Parabol  P.
b) Tìm tất cả giá trị của tham số m để (d ) cắt  P tại hai điểm phân biệt có
hoành độ x , x thỏa mãn x x  2x x  1. 1 2 1 2 1 2 Bài 3 (1,5 điểm).
Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B trên quãng đường 100 km.
Khi từ B về A người đó đã giảm vận tốc 10 km/h so với lúc đi nên thời gian lúc về
nhiều hơn thời gian lúc đi là 30 phút. Tính vận tốc của người đó lúc đi. Bài 4 (3,5 điểm):
Từ điểm M nằm bên ngoài đường tròn O, kẻ hai tiếp tuyến M ,
A MB của O ( ,
A B là hai tiếp điểm). Một đường thẳng qua M và không đi qua O cắt O tại hai
điểm C, D (C nằm giữa M, DA thuộc cung nhỏ ). CD
a) Chứng minh tứ giác AMBO nội tiếp. b) Chứng minh 2 MA M . C M . D
c) Gọi I là giao điểm của AB và MO. Chứng minh tứ giác CDOI nội tiếp.
Bài 5 (0,5 điểm): Cho phương trình: 2 2
2x  2mx m  2  0 ( m là tham số).
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A  2x x x x  4 . 1 2 1 2
------------------------------ ĐỀ 6 Bài 1 (3.0 điểm).
Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 6 3
x y  3 a) 2
x  5x  6  0 b) 4 2
x  4x  4  0 c) 
x  2y  7 Bài 2 (1.5 điểm). 1 a) Vẽ đồ thị hàm số 2 y x (P). 3
b) Xác định giá trị của m để đường thẳng y  3x m tiếp xúc Parabol (P). Tìm tọa độ tiếp điểm. Bài 3 (1.5 điểm).
Một xưởng mỹ nghệ dự định sản xuất thủ công một lô hàng gồm 300 cái giỏ
tre. Trước khi tiến hành, xưởng được bổ sung thêm 5 công nhân, nên số giỏ tre phải
làm của mỗi người giảm 3 cái so với dự định. Hỏi lúc dự định, xưởng có bao nhiêu
công nhân? Biết rằng năng suất làm việc của mỗi người là như nhau. Bài 4 (3.5 điểm).
Cho đường tròn (O) và đường thẳng (d) không giao nhau với đường tròn (O).
Gọi A là hình chiếu vuông góc của O trên đường thẳng (d). Đường thẳng đi qua A
(không đi qua O) cắt đường tròn (O) tại B và C (B nằm giữa A, C). Tiếp tuyến tại B
và C của đường tròn (O) cắt đường thẳng (d) lần lượt tại D và E. Đường thẳng BD
cắt OA, CE lần lượt ở F và M, OE cắt AC ở N. Chứng minh:
a) Tứ giác AOCE nội tiếp. b) AB.EN = AF.EC.
c) A là trung điểm của DE. Bài 5 (0.5 điểm). Cho phương trình: 2
x  m  
1 x  3  0 ( m là tham số). Chứng minh rằng với
mọi giá trị của tham số m , phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
A x x 1 2
------------------------------ ĐỀ 7
Bài 1 (3 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình: 2x y 1 a) 2
2x  3x 14  0 b) 4 2
4x  5x  9  0 c)  3
x  2y 12 1 Bài 2 (1,5 điể 2
m). Cho parabol (P): y
x và đường thẳng (d): y mx  2 4 a) Vẽ (P)
b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 1 điểm duy nhất. 7 Bài 3 (1.5 điểm).
Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích bằng 630 2
cm . Nếu cắt giảm chiều dài
của tấm bìa 9cm thì phần còn lại của tấm bìa trở thành hình vuông. Tính các kích
thước lúc đầu của tấm bìa.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên tia đối của tia AB
lấy điểm C. Vẽ cát tuyến CEF (E nằm giữa C và F). Gọi G là giao điểm của BE và
AF. Vẽ GH vuông góc với AB tại H.
a) Chứng minh tứ giác BFGH nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh FA là tia phân giác của 𝐸𝐹𝐻 ̂ .
c) Chứng minh CH. CO = CE. CF
d) Kẻ tiếp tuyến CD với nửa đường tròn (O) (D  (O)). Chứng minh D, G, H thẳng hàng.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho phương trình: 2
(m  2)x  2mx 1  0 . Tìm m để phương trình
có hai nghiệm x , x 1 2x 1 2x  1  1 2 thoả mãn  1   2  .
------------------------------ ĐỀ 8
Bài 1 (3.0 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình: 4x  y  1  a) 3x2 – 4x – 4 = 0 b) 4x4 – 8x2 – 5 = 0 c)  2x  3y  4  1
Bài 2 (1.5 điểm): Cho hàm số: 2 y 
x có đồ thị là (P) và hàm số y = x + 3 có đồ 4 thị là (D) a) Vẽ (P)
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) (nếu có).
Bài 3 (0.5 điểm): Cho phương trình x2 – (3m – 2)x – 3m = 0.
a) Chứng tỏ phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt m   b) Gọi x A  2 x x  2
1 và x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để x x đạt giá 1 2 2 1 trị lớn nhất. Bài 4 (1.5 điểm):
Một học sinh đến nhà sách mua 18 cây viết gồm hai loại: viết xanh và viết đỏ.
Biết giá mỗi cây viết xanh là 7500 đồng, mỗi cây viết đỏ có giá 9000 đồng và học
sinh này phải trả hết 150000 đồng. Hỏi học sinh này mua bao nhiêu cây viết xanh, bao nhiêu cây viết đỏ? Bài 5. (3,5 điểm) 8
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn (O) lấy điểm C (C
khác A và B, CA > CB). Các tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A, tại C cắt nhau tại
D, kẻ CH  AB, DO cắt AC tại E.
a) Chứng minh tứ giác ADCO nội tiếp.
b) Đường thẳng CD cắt AB tại F. Chứng minh: 2𝐵𝐶𝐹 ̂ + 𝐶𝐹𝐵 ̂ = 900.
c) BD cắt CH tại M. Chứng minh EM // AB.
------------------------------ ĐỀ 9 Bài 1 (3.0 điểm).
Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 𝑥 − 4𝑦 = −3 a) 𝑥2 − 8𝑥 + 15 = 0
b) 𝑥4 − 9𝑥2 − 10 = 0 c) { 3𝑥 + 4𝑦 = 7 Bài 2 (1.5 điểm). 1
a) Vẽ đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥2 (P). 4
b) Xác định giá trị của m để đường thẳng 𝑦 = 𝑥 + 2𝑚 tiếp xúc với Parabol (P). Bài 3 (1.5 điểm).
Một ca nô chạy xuôi dòng trên một khúc sông dài 132km, sau đó chạy ngược
dòng 104km trên khúc sông đó. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng, biết rằng
vận tốc của dòng nước là 4km/h và thời gian ca nô chạy xuôi dòng ít hơn thời gian
chạy ngược dòng là 1 giờ.
Bài 4 (3.5 điểm). Cho đường tròn (O), dây BC cố định. Trên cung lớn BC của (O),
lấy điểm A (𝐴 ≠ 𝐵, 𝐴 ≠ 𝐶). Hai tiếp tuyến qua B và C của (O) cắt nhau tại E.
a) Chứng minh tứ giác BOCE nội tiếp.
b) AE cắt (O) tại điểm thứ hai là D (𝐷 ≠ 𝐴). Chứng minh 𝐸𝐵2 = 𝐸𝐷. 𝐸𝐴.
c) Gọi F là trung điểm của AD. Đường thẳng qua D và song song với EC cắt
BC tại G. Chứng minh FG song song với AC. Bài 5 (0.5 điểm).
Cho phương trình 𝑥2 − 2( 𝑚 + 2)𝑥 – 2𝑚 − 5 = 0 (𝑣ớ𝑖 𝑥 𝑙à ẩ𝑛)
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 𝑥1, 𝑥2 thỏa mãn |𝑥1| + |𝑥2| = 2
------------------------------ ĐỀ 10
Bài 1 (3.0 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
x  2y  4  a) 2
x  7x 12  0 b) 4 2
x  5x  6  0 c) 
2x y  7 9
Bài 2 (1.5 điểm). Cho hàm số y = x2 có đồ thị là (P) và hàm số y = mx + 2 có đồ thị là (D) a) Vẽ (P).
b) Tìm m để (D) tiếp xúc với (P). Bài 3 (1.5 điểm).
Một đội xe tải dự định chuyển 105 tấn gạo từ kho dự trữ Quốc gia về cứu trợ
đồng bào bị bão lũ, với điều kiện mỗi xe đều chuyển số tấn gạo như nhau. Đến khi
vận chuyển có 2 xe được điều động làm công việc khác, vì vậy mỗi xe phải chuyển
thêm 6 tấn nữa mới hết số gạo cần chuyển. Hỏi số xe tải ban đầu của đội là bao nhiêu xe? Bài 4 (3.5 điểm).
Cho nửa đường tròn (O) có đường kính AB = 2R. CD là dây cung thay đổi của
nửa đường tròn sao cho CD = RC thuộc cung AD (C khác AD khác B). AD
cắt BC tại H; hai đường thẳng ACBD cắt nhau tại F.
a) Chứng minh tứ giác CFDH nội tiếp.
b) Chứng minh CF. CA = CH. CB.
c) Gọi I là trung điểm của HF. Chứng minh tia OI là tia phân giác của 𝐶𝑂𝐷 ̂ .
d) Chứng minh điểm I thuộc một đường tròn cố định khi CD thay đổi. Bài 5 (0.5 điểm). Cho phương trình 2 x x  2
m  0. Gọi x , x là hai nghiệm dương phân biệt của 1 2 3 4
phương trình trên. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A   . 3 x  3 x x x 1 2 1 2
------------------------------ ĐỀ 11
Bài 1 (3.0 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
x  2y  5 a) 3x2 – 7x + 2 = 0 b) x4 – 5x + 4 = 0 c)  3
x y  8 Bài 2 (1.5 điểm). a) Vẽ đồ thị hàm số 2
y x (P) và y = -x + 2 (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Bài 3 (1.5 điểm). Một người đi xe máy từ A đến B với quãng đường AB dài 90km.
Khi đến B, người đó nghĩ lại 30 phút rồi quay về A. Tính vận tốc xe máy lúc đi, biết
rằng lúc về vận tốc nhanh hơn lúc đi là 9km/h và thời gian tổng cộng người đó đi mất 5 giờ. Bài 4 (3.5 điểm). 10
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Điểm M nằm trên nửa đường tròn (M
≠ A; B). Tiếp tuyến tại M cắt tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) lần lượt tại C và D.
a) Chứng minh rằng: tứ giác ACMO nội tiếp.
b) Chứng minh rằng: 𝐶𝐴𝑀 ̂ = 𝑂𝐷𝑀 ̂ .
c) Gọi P là giao điểm CD và AB. Chứng minh: PA.PO = PC.PM
d) Gọi E là giao điểm của AM và BD; F là giao điểm của AC và BM.
Chứng minh: E; F; P thẳng hàng. Bài 5 (0.5 điểm). Cho phương trình: 2 2
2x  2(m  1)x m  4m  3  0 ( m là tham số).
Gọi x , x là các nghiệm của phương trình. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 2
A x x  2x  2x . 1 2 1 2 ----- HẾT -----
CHÚC CÁC EM ÔN TẬP TỐT!