Đề cương học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Giảng Võ – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương hướng dẫn ôn tập và kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. Mời các bạn đón đọc!

1
UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS GING VÕ
******
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA
HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023-2024
KHI 8
Hà Ni, tháng 12 năm 2023
3
x
5
3
2
M
N
C
B
MÔN TOÁN
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Phm vi ôn tp Tun 10, 11, 12 theo Kế hoch dy hc:
- Đại s Bài 7, 8, 9;
- Hình hc Bài 15, 16;
- Thng kê Bài 18.
II. BÀI TP
A. PHN TRC NGHIM
Câu 1. Khai trin
3
( 2)x
ta được:
A.
32
6 12 8x x x +
B.
32
6 12 8x x x+ + +
C.
32
6 12 8x x x
D.
32
6 12 8x x x+ +
Câu 2. Giá tr ca
x
tha mãn
32
9 27 27 0x x x+ + + =
là:
A.
3x =
B.
3x =−
C.
9x =
D.
3x =
Câu 3. Thu gn biu thc
33
( 1) ( 1)xx +
được kết qu là:
A.
2
62x
B.
2
62x−+
C.
2
62x−−
D.
2
u 4. Đa thức
P
tha mãn
22
( 2)( 2 4) ( 2)( 2 4)P x x x x x x+ + + = + +
là:
A.
16
B.
3
24x +
C.
3
2x
D.
16
Câu 5. Giá tr ca biu thc
2
125 ( 5)( 5 25)x x x+ + +
ti
5x =−
là:
A.
125
B.
25
C.
225
D.
0
Câu 6. Các giá tr ca
x
tha mãn
22
( 3)( 3 9) ( 3) 24x x x x x+ + =
là:
A.
0
B.
1
C.
1
D.
2
Câu 7. Cho
1,xy+=
giá tr ca biu thc
33
3B x xy y= + +
:
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 8. Các giá tr ca
x
tha mãn
3
25 0xx−=
là:
A.
0; 5
B.
0; 5
C.
0
D.
5
Câu 9. Giá tr ca biu thc
32
5 7 35x x x +
ti
5x =
là:
A.
0
B.
5
C.
10
D.
15
Câu 10. Cho đ dài các đoạn thng
2AB dm=
4.CD cm=
T s
AB
CD
là:
A.
1
2
B.
5
1
C.
2
1
D.
1
5
Câu 11. Cho hình v bên
.ABC MNC=
Độ dài
x
:
A.
10
3
C.
7
3
B.
4
D.
15
2
4
Câu 12. Cho
ABC
có chu vi là
48 .cm
Gi
,,M N P
lần lượt là trung đim ca các
cnh
, , .AB AC BC
Chu vi ca
MNP
là:
A.
12cm
B.
24cm
C.
96cm
D.
46cm
Câu 13. Cho hình thang
ABCD
( / / )AB CD
15 .BC cm=
Đim
E
thuc cnh
AD
sao cho
1
3
AE
AD
=
. Đường thng
/ / ( ).EF BC F DC
Độ dài đoạn thng
BF
bng:
A.
15cm
B.
10cm
C.
5cm
D.
7cm
Câu 14. Cho
ABC
có đưng trung tuyến
.AM
Gi
D
là trung đim ca đon thng
.AM
Gi
E
là giao đim ca tia
BD
và cnh
.AC
Biết
9,AC cm=
độ dài đoạn thng
AE
là:
A.
2cm
B.
3cm
C.
4,5cm
D.
6cm
Câu 15. D liệu nào sau đây mà em nên thu thập d liu gián tiếp?
A. Dân s ca Vit Nam t năm
2010
đến năm
2020.
B. S điện thoi ca các hc sinh trong t
1
ca lp
8.A
C. Thi gian t hc mt ngày ca các hc sinh lp
8.A
D. Chiu cao của các cây đậu xanh sau
5
ngày gieo ht.
Câu 16. Trong các d liệu sau đây, dữ liu nào là s liu liên tc?
A. Nhit đ trung bình (độ C) ti Hà Ni ca các ngày trong năm.
B. Tui ca các thành viên trong mt t dân ph.
C. Tên các hc sinh t
2
ca lp
8.A
D. S hc sinh ca mi trưng Trung học cơ sở trong quận Ba Đình.
Câu 17. Trong các nhn định sau, nhận định nào đúng?
A. Cân nng ca các hc sinh lp
8A
là s liu ri rc.
B. S môn hc mà các hc sinh t
1
yêu thích là s liu liên tc.
C. Thi gian chy
1000m
tiếp sc ca
4
đội là s liu liên tc.
D. Nhit đ các ngày trong tun Ni là s liu ri rc.
Câu 18. Kết qu đánh giá mc đ hài lòng ca khách hàng v chất lượng dch v ca mt
khách sn: Hài lòng, Rất hài lòng, Bình thường, Không hài lòng. Hi d liu trên loi
d liu nào?
A. D liu không là s, có th sp th t.
B. D liu không là s, không th sp th t.
C. S liu ri rc.
D. S liu liên tc.
B. PHN T LUN
Bài 1. Rút gn các biu thc sau:
a)
3 3 3
( ) ( ) 2A a b a b a= + +
5
b)
( )
( )
( )
( )
22
2 1 4 2 1 8 2 2 4 .B x x x x x x= + + + +
c)
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2 3
2 2 4 2 4 2 9C x y x xy y x y x xy y x= + + + + +
Bài 2. Tính giá tr ca biu thc:
a)
32
9 27 27,A x x x= + + +
vi
103.x =−
b)
32
15 75 ,B x x x= +
vi
25.x =−
c)
( )( )
( )( )
22
1 1 1 1 ,C x x x x x x= + + + +
vi
3.x =−
d)
22
2 4 4 1,D x xy y x y= + + +
vi
3.xy+=
Bài 3. Chng minh các biu thc sau có giá tr không đổi:
a)
3 3 2 2
2 2 ,3 3A x y x y=
vi
1.xy−=
b)
( ) ( ) ( )
22
1 1 3 1 ,B x x y y xy xy x y= + + +
vi
7.xy−=
c)
( ) ( )
3 3 2 2
,2 3C a b a b= + +
vi
1.ab+=
Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
22
33x y x y +
b)
( )
3
3
8x y y−+
c)
2 2 2 2
42x x y y xy + +
d)
2
56xx−+
e)
4 3 2
2x x x−+
f)
( )
( )
2
4
2
1 2 2 1 1x x x + +
g)
2 2 2
22x y y x y +
h)
3 2 2 3 2 2
33x x y xy y y x + +
i)
42
23xx+−
k)
22
4 4 2x xy y xz yz + +
6
Bài 5. Tìm các giá tr
,x
biết:
a)
( )
11x x x+ = +
d)
( )
3 1 1 0x x x + =
b)
( )
2
2 9 0x + =
e)
2
2 8 0xx+ =
c)
( )( )
3
27 3 9 0x x x+ + + =
Bài 6. Khi thiết kế mt cái thang gấp, để đảm bo an toàn
người th đã làm thêm một thanh ngang đ gi c định
chính gia hai bên thang (như hình vẽ bên) sao cho hai chân
thang rng mt khong là
70 .cm
Hi ngưi th đã làm thanh
ngang đó dài bao nhiêu
?cm
Bài 7. Hai bn Linh Nam r nhau ra công viên chơi bp
bênh (như hình vẽ bên). Biết chiu cao ca tr bp bênh
60cm
khong cách t ch ngi ca hai bạn đến tr bp
bênh như nhau. Khi bạn Nam dưới mặt đất thì điểm
D
cách mt đt bao nhiêu
?cm
Bài 8. Để đo khoảng cách gia hai v trí
B
E
hai
bên b sông, bác Minh chn ba v trí
,,A F C
cùng nm
bên b sông sao cho ba điểm
,,C E B
thẳng hàng, ba đim
,,C F A
thng hàng và
AB EF
(như hình vẽ bên). Sau
đó bác Minh đo được
50AF cm=
,
35 ,FC cm=
42 .EC cm=
Tính khong cách gia hai v trí
B
E
.
Bài 9. Cho hình thang
( / / , ).ABCD AB CD AB CD
Gi
O
là giao đim ca
AC
.BD
Qua đim
O
v đường thng song song vi đưng thng
AB
ct hai cnh bên
AD
BC
lần lượt ti
M
.N
a) Chng minh
.
AM AO
AD AC
=
b) Chng minh
.OA BD OB AC =
c) K
/ / ( ),OE AD E DC
/ / ( ).OF BC F DC
Chng minh
.DE CF=
d) Chng minh
1 1 2
.
AB CD MN
+=
Bài 10. Cho tam giác
.ABC
Trên cnh
AB
lấy điểm
( )
, , .D D A B
Qua điểm
D
v
đường thng song song vi đưng thng
BC
ct cnh
AC
ti đim
.E
a) Tính độ dài đoạn thng
AE
nếu biết
2BD AD=
4,5 .AC cm=
b) Qua điểm
E
v đường thng song song với đường thng
AB
ct cnh
BC
tại điểm
.F
Chng minh t giác
DEFB
là hình bình hành.
A
B
C
M
N
7
c) Tính độ dài đoạn thng
DE
nếu biết
2BD AD=
5.FC cm=
d) Chng minh tng
EF DE
AB CB
+
có giá tr không ph thuc vào v trí của điểm
D
trên
cnh
.AB
Bài 11. Cho tam giác
.ABC
Trên tia đi ca tia
BC
lấy điểm
D
sao cho
.BD AB=
Trên tia đi ca tia
CB
lấy điểm
E
sao cho
.CE AC=
K đường thng qua
B
vuông
góc vi
AD
ti
H
và đường thng qua
C
vuông góc vi
AE
ti
.K
a) Chng minh
HK
song song vi
.BC
b) Tính độ dài đoạn thng
,HK
biết chu vi tam giác
ABC
bng
10.
c) Chng minh
HK
đi qua trung điểm ca các cnh
AB
.AC
Bài 12. Cho hình thang
( )
// .ABCD AB CD
Trên cnh
CD
lấy điểm
( )
,.E E C D
Lấy các điểm
,,M N P
lần lượt trên các đon thng
,,AD AE BC
sao cho
2;AM MD=
2
; 3 .
3
AN AE BC CP==
a) Chng minh
/ / .MN AB
b) Chứng minh ba điểm
,,M N P
là ba điểm thng hàng.
Bài 13.
a) Cho
12
tm bìa hình dạng kích thước như sau: một hình vuông độ dài cnh là
( )
,a cm
6
hình vuông độ dài cnh
1cm
5
hình ch nhật kích thước
( )
1.cm a cm
Hãy ghép các hình trên thành mt hình ch nht sao cho không phn
nào ca các tấm bìa được xếp chng lên nhau.
b) Ghép
4
mnh giy bìa dng hình tam giác vuông cnh huyền độ dài
( )
,a cm
hai cạnh góc vuông độ dài
( ) ( )
,b cm c cm
vi
bc
một hình vuông có đ dài
cnh
( )
d b c cm=−
thành mt hình vuông sao cho không phn nào ca các tm
bìa được xếp chng lên nhau.
c) Cho
2
mnh giy bìa hình vuông. Hãy ct
2
mnh giấy bìa đó thành một s mnh giy
ri ghép các mnh giấy đó thành một hình vuông sao cho không có phn nào ca các tm
bìa được xếp chng lên nhau.
Bài 14.
a) Tìm đa thức
( )
Px
bc
4
sao cho
( ) ( )
3
1P x P x x+ =
vi mi
.x
Áp dng: tính tng
3 3 3 3
1 2 3 100 .A = + + + +
b) S nguyên t nhiu ng dng trong công ngh thông tin bo mt, chng hạn như
khóa công khai RSA, ch s Do đó, người ta nhu cu tìm công thc tng
quát biu din s nguyên t, ví d như Euler đã tìm ra đa thức
( )
2
41,f x x x= + +
để
biu din các s nguyên t. Em hãy th xem công thức trên đúng với các giá tr
x
nguyên nào?
8
Bài 15.
a) Chng minh
3
12 16 0,xx +
vi mi giá tr
4.x −
Áp dng: Cho
,ab
chng
minh
33
3 3 4.a a b b +
Hi du bng xy ra khi nào?
b) Vi
,,a b c
các s thc tha mãn
( )( )( ) ( )( )( )
1 1 1 1 1 1 .a b c a b c+ + + =
Tìm giá tr nh nht ca các biu thc
2 2 2
;.P a b c Q a b c= + + = + +
Bài 16.
a) Chứng minh đẳng thc sau:
( )
( ) ( )
22
2
22
2 1 2 2 2 2 1 .a a a a a+ + + = + +
( ) ( ) ( )
( )
2
4 4 4
4 2 2
,ab bc ca c a b+ + =
vi
,,a b c
tha mãn
2 2 2
.a b c+=
b) Cho các s t nhiên
,,x y z
tha mãn
2 2 2
.x y z+=
Đặt
( ) ( )
2 2 2 2
4 ; 4 ; 4 .a x y z b y x z c xyz= = =
Chng minh
2 2 2 2 2 2
;;a b a c b c+ + +
đều là s chính phương.
III. ĐỀ MINH HA
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Chọn đáp án đúng rồi viết vào giấy kiểm tra (Ví dụ: 1-A).
Câu 1. Kết quả của phép nhân
( )( )
22xx+−
:
A.
2
2x
B.
2
4x
C.
2
2 x
D.
2
4 x
Câu 2. Phân tích đa thức
22
25 20 4x xy y−+
thành nhân t ta được:
A.
( )
2
25yx
B.
( )
2
25xy
C.
( )
2
25 4xy
D.
( )
2
25 2xy
Câu 3. Rút gọn biểu thức
( ) ( )
33
2
2 2 12B x x x= +
ta được kết quả:
A.
16
B.
3
2 24xx+
C.
32
24 16xx++
D.
2
12 16x +
Câu 4. Các giá tr ca
x
tha mãn
3
90xx−=
là:
A.
0; 3
B.
0; 3
C.
0
D.
3
Câu 5. Cho độ dài các đoạn thng
3MN dm=
4.PQ cm=
T s
MN
PQ
là:
A.
3
4
B.
4
3
C.
2
15
D.
15
2
Câu 6. Cho
ABC
D
là trung điểm ca cnh
,AB
E
là trung điểm ca cnh
,AC
4DE cm=
, đường cao
6.AH cm=
Din tích
ABC
bng :
9
A.
2
24cm
B.
2
48cm
C.
2
32cm
D.
2
12cm
Câu 7. Trong các nhn định sau, nhận định nào đúng?
A. Chiu cao ca các hc sinh lp
8A
là s liu ri rc.
B. S món ăn mà các hc sinh t
1
yêu thích là s liu liên tc.
C. Thi gian chy
500m
tiếp sc ca
2
đội là s liu liên tc.
D. Nhiệt độ trung bình (
0
C) trong ngày ti Ni trong tuần đầu tháng
12
s liu
ri rc.
Câu 8. Kết qu đánh giá mức độ hài lòng ca khách hàng v chất ng dch v ca mt
hãng taxi:
1
sao ,
2
sao,
3
sao,
4
sao,
5
sao. Hi d liu trên là loi d liu nào?
A. D liu không là s, có th sp th t.
B. D liu không là s, không th sp th t.
C. S liu ri rc.
D. S liu liên tc.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Học sinh trình bày lời giải vào giấy kiểm tra.
Bài I (2,0 điểm)
1) Rút gn biu thc:
( )
( )
( )
( )
22
8 2 2 4 2 1 4 2 1 .A x x x x x x= + + + +
2) Tính giá tr biu thc:
a)
( )
3 2 2
2 3 3 9 5 5(( –1)) ) 2(B x x x x x++= +
ti
3001.x =
b)
22
2 4 4 1,D x xy y x y= + + +
vi
5.xy−=
Bài II (2,0 điểm)
1) Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
22
22x y x y +
b)
4 3 2
99a a a a +
2) Tìm các giá tr ca
,x
biết:
a)
2
8 4 2 1x x x + =
b)
( )( )
3
8 2 4 0x x x + =
Bài III (3,5 đim)
1) Giữa hai điểm
B
C
b ngăn cách bởi h nước (như hình dưới). Hãy xác định
độ dài
BC
không cn phải bơi qua h. Biết rằng đoạn thng
KI
dài
25m
K
là trung đim ca
,AB
I
là trung điểm ca
.AC
10
2) Cho tam giác
ABC
.AB AC
Tia phân giác
BAC
ct cnh
BC
tại điểm
.D
Gi
M
trung điểm ca cnh
.BC
Qua điểm
M
k đường thng song song vi
đường thng
AD
cắt các đường thng
,AC AB
lần lượt ti các đim
E
.K
a) Chng minh tam giác
AEK
cân.
b) Chng minh
.
AK DM
EC MB
=
c) Chng minh
.BK EC=
Bài IV (0,5 đim) Cho
,,a b c
là đ dài ba cnh ca mt tam giác.
Chng minh:
2 2 2 2 2 2 4 4 4
2 2 2 0a b a c b c a b c+ +
……………………….Hết………………………
| 1/9

Preview text:

1 UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ ******
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA
HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023-2024 KHỐI 8
Hà Nội, tháng 12 năm 2023 3 MÔN TOÁN
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Phạm vi ôn tập là Tuần 10, 11, 12 theo Kế hoạch dạy học: - Đại số Bài 7, 8, 9; - Hình học Bài 15, 16; - Thống kê Bài 18. II. BÀI TẬP A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khai triển 3 (x − 2) ta được: 3 2 3 2
A. x − 6x + 12x − 8
B. x + 6x + 12x + 8 C. 3 2
x − 6x −12x − 8 D. 3 2
x + 6x + 12x − 8
Câu 2. Giá trị của x thỏa mãn 3 2
x + 9x + 27x + 27 = 0 là: A. x = 3 B. x = 3 − C. x = 9 D. x = 3 
Câu 3. Thu gọn biểu thức 3 3
(x − 1) − (x + 1) được kết quả là: A. 2 6x − 2 B. 2 6 − x + 2 C. 2 6 − x − 2 D. 2 −
Câu 4. Đa thức P thỏa mãn 2 2
P + (x − 2)(x + 2x + 4) = (x + 2)(x − 2x + 4) là: A. 16 − B. 3 2x + 4 C. 3 2x D. 16
Câu 5. Giá trị của biểu thức 2
125 + (x − 5)(x + 5x + 25) tại x = 5 − là: A. 125 − B. 25 − C. 225 − D. 0
Câu 6. Các giá trị của x thỏa mãn 2 2
(x + 3)(x − 3x + 9) − x(x − 3) = 24 là: A. 0 B. 1 C. 1 − D. 2 −
Câu 7. Cho x + y = 1, giá trị của biểu thức 3 3 B = x 3 + xy + y là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8. Các giá trị của x thỏa mãn 3
x − 25x = 0 là: A. 0; 5 B. 0;  5 C. 0 D. 5 
Câu 9. Giá trị của biểu thức 3 2 x 5 − x 7
+ x − 35 tại x = 5 là: A. 0 B. 5 C. 10 D. 15 AB
Câu 10. Cho độ dài các đoạn thẳng AB = 2dm CD = 4c . m Tỉ số là: CD 1 5 2 1 A. B. C. D. 2 1 1 5 A
Câu 11. Cho hình vẽ bên ABC = MNC. Độ dài x là: 2 10 7 A. C. M 3 3 15 x B. 4 D. 2 B C 3 5 N 4 Câu 12. Cho A
BC có chu vi là 48 . cm Gọi ,
M N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh A ,
B AC,BC. Chu vi của MNP là: A. 12cm B. 24cm C. 96cm D. 46cm
Câu 13. Cho hình thang ABCD (AB / /CD) có BC = 15c .
m Điểm E thuộc cạnh AD AE 1 sao cho
= . Đường thẳng EF / /BC (F DC). Độ dài đoạn thẳng BF bằng: AD 3 A. 15cm B. 10cm C. 5cm D. 7cm Câu 14. Cho A
BC có đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của đoạn thẳng
AM.Gọi E là giao điểm của tia BD và cạnh AC. Biết AC = 9c ,
m độ dài đoạn thẳng AE là: A. 2cm B. 3cm C. 4, 5cm D. 6cm
Câu 15. Dữ liệu nào sau đây mà em nên thu thập dữ liệu gián tiếp?
A. Dân số của Việt Nam từ năm 2 010 đến năm 2 020.
B. Số điện thoại của các học sinh trong tổ 1 của lớp 8 . A
C. Thời gian tự học một ngày của các học sinh lớp 8 . A
D. Chiều cao của các cây đậu xanh sau 5 ngày gieo hạt.
Câu 16. Trong các dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu liên tục?
A. Nhiệt độ trung bình (độ C) tại Hà Nội của các ngày trong năm.
B. Tuổi của các thành viên trong một tổ dân phố.
C. Tên các học sinh tổ 2 của lớp 8 . A
D. Số học sinh của mỗi trường Trung học cơ sở trong quận Ba Đình.
Câu 17. Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng?
A. Cân nặng của các học sinh lớp 8A là số liệu rời rạc.
B. Số môn học mà các học sinh tổ 1 yêu thích là số liệu liên tục.
C. Thời gian chạy 1000m tiếp sức của 4 đội là số liệu liên tục.
D. Nhiệt độ các ngày trong tuần ở Hà Nội là số liệu rời rạc.
Câu 18. Kết quả đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ của một
khách sạn: Hài lòng, Rất hài lòng, Bình thường, Không hài lòng. Hỏi dữ liệu trên là loại dữ liệu nào?
A. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự.
B. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự.
C. Số liệu rời rạc.
D. Số liệu liên tục. B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau: a) 3 3 3
A = (a + b) + (a b) − 2a 5
b) B = ( x − )( 2
x + x + ) − (x + )( 2 2 1 4 2 1 8
2 x − 2x + 4).
c) C = (x + y)( 2 2
x xy + y ) + ( x y)( 2 2
x + xy + y ) 3 2 2 4 2 4 2 − 9x
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 3 2
A = x + 9x + 27x + 27, với x = 103. − b) 3 2
B = x − 15x + 75x, với x = 25. −
c) C = (x + )(x − )( 2 x + x + )( 2 1 1 1 x x + ) 1 , với x = 3. − d) 2 2
D = x + 2xy + y − 4x − 4y + 1, với x + y = 3.
Bài 3. Chứng minh các biểu thức sau có giá trị không đổi: a) 3 3 2 2
A = 2x – 2y – 3x – 3y , với x y = 1. b) 2
B = x (x + ) 2 1 – y (y – )
1 + xy – 3xy (x y + ) 1
, với x y = 7. c) C = 2 ( 3 3 a +b ) – 3( 2 2
a +b ), với a +b = 1.
Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 2
3x − 3y + x y b) (x y)3 3 + 8y c) 2 2 2 2
x − 4x y + y + 2xy d) 2 x − 5x + 6 e) 4 3 2
x − 2x + x 4 f) (x − ) − ( 2 1 2 x − 2x + )2 1 + 1 g) 2 2 2
x − 2y − 2y + x y h) 3 2 2 3 2 2
x − 3x y + 3xy y + y x i) 4 2 x + 2x − 3 k) 2 2
x − 4xy + 4y + xz − 2yz 6
Bài 5. Tìm các giá trị x, biết: a) x (x + ) 1 = x + 1 d) 3x (x − ) 1 + x −1 = 0 2 b) (x + )2 2 − 9 = 0
e) x + 2x − 8 = 0 c) 3
x + 27 + (x + 3)(x − 9) = 0 A
Bài 6. Khi thiết kế một cái thang gấp, để đảm bảo an toàn
người thợ đã làm thêm một thanh ngang để giữ cố định ở
chính giữa hai bên thang (như hình vẽ bên) sao cho hai chân M N
thang rộng một khoảng là 70 .
cm Hỏi người thợ đã làm thanh
ngang đó dài bao nhiêu cm ? C B
Bài 7. Hai bạn Linh và Nam rủ nhau ra công viên chơi bập
bênh (như hình vẽ bên). Biết chiều cao của trụ bập bênh là
60cm và khoảng cách từ chỗ ngồi của hai bạn đến trụ bập
bênh là như nhau. Khi bạn Nam ở dưới mặt đất thì điểm D
cách mặt đất bao nhiêu cm ?
Bài 8. Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B E ở hai
bên bờ sông, bác Minh chọn ba vị trí , A , F C cùng nằm ở
bên bờ sông sao cho ba điểm C, ,
E B thẳng hàng, ba điểm C, ,
F A thẳng hàng và AB
EF (như hình vẽ bên). Sau
đó bác Minh đo được AF = 50cm, FC = 35c , m EC = 42c .
m Tính khoảng cách giữa hai vị trí B E .
Bài 9. Cho hình thang ABCD (AB / /C ,
D AB CD). Gọi O là giao điểm của AC và .
BD Qua điểm O vẽ đường thẳng song song với đường thẳng AB cắt hai cạnh bên AD
BC lần lượt tại M N . AM AO a) Chứng minh = . AD AC
b) Chứng minh OABD = OB AC.
c) Kẻ OE / /AD (E DC ),OF / /BC (F DC ). Chứng minh DE = CF. 1 1 2 d) Chứng minh + = . AB CD MN
Bài 10. Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm , D (D  ,
A B). Qua điểm D vẽ
đường thẳng song song với đường thẳng BC cắt cạnh AC tại điểm E.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AE nếu biết BD = 2AD AC = 4, 5c . m
b) Qua điểm E vẽ đường thẳng song song với đường thẳng AB cắt cạnh BC tại điểm F.
Chứng minh tứ giác DEFB là hình bình hành. 7
c) Tính độ dài đoạn thẳng DE nếu biết BD = 2AD FC = 5c . m EF DE d) Chứng minh tổng +
có giá trị không phụ thuộc vào vị trí của điểm D trên AB CB cạnh . AB
Bài 11. Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho BD = A . B
Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE = AC. Kẻ đường thẳng qua B vuông
góc với AD tại H và đường thẳng qua C vuông góc với AE tại K.
a) Chứng minh HK song song với BC .
b) Tính độ dài đoạn thẳng ,
HK biết chu vi tam giác ABC bằng 10.
c) Chứng minh HK đi qua trung điểm của các cạnh AB AC.
Bài 12. Cho hình thang ABCD (AB / /CD). Trên cạnh CD lấy điểm E (E C,D).
Lấy các điểm M, N, P lần lượt trên các đoạn thẳng A ,
D AE, BC sao cho 2 AM = 2M ;
D AN = AE; BC = 3CP. 3
a) Chứng minh MN / /A . B
b) Chứng minh ba điểm M, N, P là ba điểm thẳng hàng. Bài 13.
a) Cho 12 tấm bìa có hình dạng và kích thước như sau: một hình vuông có độ dài cạnh là
a (cm), 6 hình vuông có độ dài cạnh là 1cm và 5 hình chữ nhật có kích thước là
1cm a (cm). Hãy ghép các hình trên thành một hình chữ nhật sao cho không có phần
nào của các tấm bìa được xếp chồng lên nhau.
b) Ghép 4 mảnh giấy bìa có dạng hình tam giác vuông có cạnh huyền độ dài là a (cm),
hai cạnh góc vuông có độ dài là b (cm), c (cm) với b c và một hình vuông có độ dài
cạnh là d = b c (cm) thành một hình vuông sao cho không có phần nào của các tấm
bìa được xếp chồng lên nhau.
c) Cho 2 mảnh giấy bìa hình vuông. Hãy cắt 2 mảnh giấy bìa đó thành một số mảnh giấy
rồi ghép các mảnh giấy đó thành một hình vuông sao cho không có phần nào của các tấm
bìa được xếp chồng lên nhau. Bài 14.
a) Tìm đa thức P (x ) bậc 4 sao cho P (x + ) − P (x ) 3 1
= x với mọi x  . 3 3 3 3
Áp dụng: tính tổng A = 1 + 2 + 3 + +100 .
b) Số nguyên tố có nhiều ứng dụng trong công nghệ thông tin và bảo mật, chẳng hạn như
Mã khóa công khai RSA, chữ kí số … Do đó, người ta có nhu cầu tìm công thức tổng
quát biểu diễn số nguyên tố, ví dụ như Euler đã tìm ra đa thức f (x ) 2
= x + x + 41, để
biểu diễn các số nguyên tố. Em hãy thử xem công thức trên đúng với các giá trị x nguyên nào? 8 Bài 15. 3
a) Chứng minh x − 12x + 16  0, với mọi giá trị x  4.
− Áp dụng: Cho a  , b chứng 3 3
minh a − 3a b − 3b + 4. Hỏi dấu bằng xảy ra khi nào? b) Với , a ,
b c là các số thực thỏa mãn (a + ) 1 (b + ) 1 (c + ) 1 = (a − ) 1 (b − ) 1 (c − ) 1 . 2 2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức P = a + b + c ; Q = a + b + c . Bài 16.
a) Chứng minh đẳng thức sau: 2 2 2 • ( a + ) + ( 2 a + a) = ( 2 2 1 2 2 2a + 2a + ) 1 . 4 4 4
• (ab) + (bc) + (ca) = ( 4 2 2 c a b )2 , 2 2 2 với , a ,
b c thỏa mãn a +b =c . 2 2 2 b) Cho các số tự nhiên , x ,
y z thỏa mãn x + y =z . Đặt a = x ( 2 2
y z ) b = y ( 2 2 4 ;
4x z ); c = 4xyz. Chứng minh 2 2 2 2 2 2
a + b ; a + c ; b + c đều là số chính phương. III. ĐỀ MINH HỌA
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Chọn đáp án đúng rồi viết vào giấy kiểm tra (Ví dụ: 1-A).

Câu 1. Kết quả của phép nhân (x + 2)(2 − x ) là: A. 2 x − 2 B. 2 x − 4 C. 2 2 − x D. 2 4 − x
Câu 2. Phân tích đa thức 2 2
25x − 20xy + 4y thành nhân tử ta được:
A. ( y x )2 2 5
B. ( x y)2 2 5
C. ( x y)2 25 4 D. ( x y)2 25 2 3 3
Câu 3. Rút gọn biểu thức B = (x + ) − (x − ) 2 2
2 − 12x ta được kết quả: A. 16 B. 3 2x + 24x C. 3 2
x + 24x + 16 D. 2 12x + 16
Câu 4. Các giá trị của x thỏa mãn 3
9x x = 0 là: A. 0; 3 B. 0;  3 C. 0 D. 3  MN
Câu 5. Cho độ dài các đoạn thẳng MN = 3dm PQ = 4c . m Tỉ số là: PQ 3 4 2 15 A. B. C. D. 4 3 15 2 Câu 6. Cho A
BC D là trung điểm của cạnh ,
AB E là trung điểm của cạnhAC,
DE = 4cm , đường cao AH = 6c .
m Diện tích ABC bằng : 9 A. 2 24cm B. 2 48cm C. 2 32cm D. 2 12cm
Câu 7. Trong các nhận định sau, nhận định nào là đúng?
A. Chiều cao của các học sinh lớp 8A là số liệu rời rạc.
B. Số món ăn mà các học sinh tổ 1 yêu thích là số liệu liên tục.
C. Thời gian chạy 500m tiếp sức của 2 đội là số liệu liên tục.
D. Nhiệt độ trung bình (0 C) trong ngày tại Hà Nội trong tuần đầu tháng 12 là số liệu rời rạc.
Câu 8. Kết quả đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ của một
hãng taxi: 1 sao , 2 sao, 3 sao, 4 sao, 5 sao. Hỏi dữ liệu trên là loại dữ liệu nào?
A. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự.
B. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự.
C. Số liệu rời rạc.
D. Số liệu liên tục.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Học sinh trình bày lời giải vào giấy kiểm tra.

Bài I (2,0 điểm)
1) Rút gọn biểu thức: A =
(x + )( 2x x + )−( x − )( 2 8 2 2 4 2 1 4x + 2x + ) 1 .
2) Tính giá trị biểu thức: a) 3 B =(x ) (x )( 2 x + x + ) 2 – 2 – – 3 3 9 + 5(x – 1) – 5 2 tại x = 3001. b) 2 2
D = x − 2xy + y − 4x + 4y + 1, với x y = 5.
Bài II (2,0 điểm)
1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 4 3 2 a) 2 2
x y − 2x + 2y
b) a − 9a a + 9a
2) Tìm các giá trị của x, biết: 3 a) 2
8 − 4x + x = 2x −1
b) x − 8 + (x − 2)(x − 4) = 0
Bài III (3,5 điểm)
1) Giữa hai điểm B C bị ngăn cách bởi hồ nước (như hình dưới). Hãy xác định
độ dài BC mà không cần phải bơi qua hồ. Biết rằng đoạn thẳng KI dài 25m
K là trung điểm của ,
AB I là trung điểm của AC. 10
2) Cho tam giác ABC AB AC. Tia phân giác BAC cắt cạnh BC tại điểm
D. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Qua điểm M kẻ đường thẳng song song với
đường thẳng AD cắt các đường thẳng AC,AB lần lượt tại các điểm E K.
a) Chứng minh tam giác AEK cân. AK DM b) Chứng minh = . EC MB
c) Chứng minh BK = EC.
Bài IV (0,5 điểm) Cho , a ,
b c là độ dài ba cạnh của một tam giác. 2 2 2 2 2 2 4 4 4
Chứng minh: 2a b + 2a c + 2b c a b c  0
……………………….Hết………………………