Đề cương học kỳ 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Hoàng Hoa Thám – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập cuối học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Hoàng Hoa Thám, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. Tài liệu gồm 5 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM
*** ***
Họ và tên HS: ………………………………………. – Lớp: 8A…
Hà Nội, tháng 04 năm 2024
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
Năm học 2023 – 2024
KHỐI 8
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM
NHÓM TOÁN 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC KÌ II
NĂM HỌC: 2023 - 2024
I. KIN THC TRNG TÂM
1. Đại s:
- Chương VI. Phân thức đại s
- Chương VII: Phương trình bậc nht mt n và hàm s bc nht
2. Hình hc:
- Chương IX. Tam giác đng dng
- Chương X: Một s hình khi trong thc tin
II. CÁC DNG BÀI TP THAM KHO
Bài 1: Cho hai biu thc
2
1
11
y
A
yy
=−
−−
a) Tính giá tr biu thc
A
ti
2y =
. b) Rút gn biu thc
.M A B=
.
Bài 2: Cho hai biu thc A =
2
1 2 1 2
2 4 2
xx
B
x x x x

+ + =

+

vi
2; 0xx
a) Tính giá trị biểu thức B khi
1x =
b) Rút gọn biểu thức A c) Tìm x để A.B = 1
Bài 2: Cho biểu thức
A =
2
x + 1
x -2x
B =
2
x + 2 x -2 16
--
x -2 x + 2 4-x
với
2; 1xx
.
a) Tính giá trị của A khi
21x −=
. b) Chứng minh
8
2
B
x
=
c) Đặt P = B : A. Rút gọn biểu thức P. d)Tìm x nguyên dương để P là số tự nhiên.
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a) b)
2
20xx−=
c)
5 2 7 3
64
xx
x
+−
−=
d) e)
f)
7 1 16
21
32
xx
x
−−
+ =
Bài 4. GII BÀI TOÁN BNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
4.1 Một người đi xe máy từ A đến B vi vn tc 25km/h. Lúc v người đó đi vi vn tc 30km/h
nên thi gian v ítn thời gian đi20 phút. Tính quãng đường AB.
4.2. Mt ca nô xuôi dòng t A đến B hết 1h 20 phút ngược dòng cũng trên quãng sông đó t B
v A hết 2h. Biết vn tốc dòng nước là 3km/h. Tính vn tc riêng ca ca nô.
4.3. Mt t sn xut theo kế hoch mi ngày phi sn xut 50 sn phm. Khi thc hin t đã sản
xuất được 57 sn phm một ngày nên đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mc 13 sn
phm. Hi theo kế hoch t phi sn xut bao nhiêu sn phm?
4.4. Mt t công nhân tham gia trng cây một lâm trường trong mt thi gian d định với năng
sut d định 300 cây/ ngày. Nhưng thc tế t công nhân đã trồng thêm được 100 cây/ngày. Do
đó họ đã trồng thêm được tt c600 cây và hoàn thành sm hơn dự định 1 ngày. Tính s cây mà
t công nhân d định trng.
4.5 Trong tháng Giêng hai t công nhân may được 800 chiếc áo. Tháng Hai, t 1 vượt mc 15%, t
hai vượt mức 20%, do đó cả hai t may được 945 chiếc áo. Tính xem trong tháng Giêng mi t đã
may được bao nhiêu chiếc áo ?
4.6 Giá niêm yết ca mt máy lọc nước mt nồi cơm điện tng 6,5 triệu đồng. Bác Bình
mua hàng vào đúng dịp tri ân khách hàng nên so vi giá niêm yết máy lọc nước được gim giá 15%
nồi cơm điện được giảm giá 10%. Do đó, tổng s tin bác phi tr 5,65 triệu đồng. Tính giá
tin niêm yết ca mi sn phẩm đã nêu.
2 1 15 5xx+ =
2 1 2 3 2
6 4 3
x x x
x
+
=
( ) ( )
7 2 5 3 1xx = +
Bài 5: Cho hàm s
( 5) 2 10y m x m= + +
a) Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất
b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm
(2; 3)A
c) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 9
d) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 10
Bài 6: Cho hàm số bậc nhất y = (m + 2)x + 3.
a) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = x.
b) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị m tìm được ở câu a.
c) Tìm giao điểm A của đồ thị hàm số tìm được ở câu a và đồ thị của hàm số y = x + 1. Tính diện
tích của tam giác OAB, trong đó B là giao điểm của đồ thị hàm số y = x + 1 với trục Ox.
Bài 8: Mt gi hoa g mini có dạng hình chóp tam giác đều (như hình bên)
có độ dài cạnh đáy là 10cm và độ dài trung đoạn bng 20cm. Tính
din tích xung quanh gi hoa g mini đó.
Bài 9: Chóp inox đặt trên đỉnh núi Fansipan
(Vit Nam) có dng hình chóp tam giác
đều vi diện tích đáy khong 1560 cm
2
và chiu cao khong 90 cm. Tính th
tích của chóp inox trên đỉnh núi
Fansipan (Vit Nam).
Bài 10: Cho hình chóp t giác đều SABCD, đáy là hình vuông cạnh 2cm. Các mt bên là các
tam giác cân có đường cao bng 7cm. Tính din tích toàn phn ca hình chóp SABCD.
Bài 11: Cho tam giác
MNP
có cnh
MN MP
, tia phân giác
MA
(
A NP
). Ly điểm
C
trên tia
MA
sao cho
MNP MPC=
.
a) Chứng minh :
MNA
MPC
?
b) Chng minh
APC
là tam giác cân?
c) Kẻ
//NI CP
,
I MA
. Chứng minh
. .MC IA MA AC=
?
d) Qua
M
kẻ đường thẳng
//xy NP
. Qua
I
kẻ đường thẳng vuông góc vi
NP
tại
K
. Đường
thẳng
KI
cắt
xy
tại
G
. Biết
,3MN a MP a==
. Tính tỉ số
IK
IG
?
Bài 12: Cho tam giác ABC ( 3 góc nhọn) có AD và BE là các đường cao ct nhau ti H.
a) Chứng minh:
AEH đồng dạng
BDH.
b) Chng minh: HA . ED = AB . HE.
c) Nếu AC = 5cm, AD = 3cm. Tính tỷ số
DB
DH
.
d) CH cắt AB tại F. Chứng minh rằng:
HD HE HF
+ + = 1
AD BE CF
.
Bài 13: Cho ABC có 3 góc nhn
()AB AC
. Đường cao AD, BE, CF ct nhau tại điểm H.
a) Chng minh :
. .BF BA BD BC=
BFD BCA=
b) Chng minh rng
..HB HE HC HF=
FEB FCB=
c)
2
..BF BA CH CF BC+=
d) Gọi I giao điểm của EF BC. O trung điểm của đoạn thng BC. Chng minh rng:
..IO ID IB IC=
Bài 14: Cho tam giác ABC vuông ti A (AB < AC). K đường cao AH, phân giác BD. Gi I là
giao điểm ca AH và BD.
a) Chng minh
ABD
đồng dng
HBI
.
b) Chng minh: AH
2
= HB. HC. Tính AB khi BH = 9cm, HC = 16cm.
c) Chng minh:
AID cân và DA
2
= DC. IH.
d) Gi K là hình chiếu ca C trên BD, P là hình chiếu của K trên AC, Q là trung đim ca BC.
Chng minh K, P, Q thng hàng.
Bài 15: Các bài nâng cao
15.1 Tìm x,y,z tha mãn 2x
3
+ 2y
2
+ z
2
+ 25 6y 2xy 8x +2z(y x) = 0
15.2 Cho biu thc
( ) ( ) ( ) ( )
4 4 2 2
3 5 6 3 5P a a a a= + +
. Chng minh
8P
vi mi a.
15.3 Cho
,,x y z
là ba cnh ca mt tam giác. Chng minh rng:
1 1 1 1 1 1
x y z y z x z x y x y z
+ + + +
+ + +
15.4 Cho biu thc
22
P x y=+
vi x, y là hai s thực thay đổi nhưng luôn tha mãn
15x y xy+ + =
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc P.
III. ĐỀ THAM KHO
A. PHN TRC NGHIM (2 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng:
Câu 1: Phương trình ax + b = 0 là phương trình bc nht mt n nếu
A. a = 0. B. b = 0. C. b ≠ 0. D. a ≠ 0.
Câu 2. x = 4 là nghim ca phương trình nào sau đây?
A.
3 9 3xx+ =
B.
3 9 7xx =
C.
0 2 0x +=
D.
2 3 4xy x+=
Câu 3. Cho hàm s bc nht
( ) 3 1y f x x= = +
. Tính
( 2)f
ta được kết qu
A. 5. B. 5. C. 7. D. 7.
Câu 4. To độ của điểm A trong mt phng to độ (Oxy)
A. (0; 1). B. (1; 0). C. (-1; 2). D. (2; 1).
Câu 5. Kim T tháp trong hình dưới đây có hình dạng gì ?
A. Hình chóp lục giác đều. B. Hình chóp tam giác đều.
C. Hình chóp t giác đều. D. Hình chóp ngũ giác đều.
Câu 6. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Hai đường thng bất kì luôn đồng dng. B. Hai đường tròn bất kì luôn đồng dng.
C. Hai hình vuông bất kì luôn đồng dng. D. Hai hình ch nht bất kì luôn đồng dng.
Câu 7. Diện tích xung quanh hình chóp đều được tính theo công thức:
A. Tích nửa diện tích đáychiều cao B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn
C. Tích chu vi đáy và chiều cao D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn
Câu 8. Trong các hình dưới đây, những hình đồng dng là:
B. PHN T LUN (8 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm).
Cho các biu thc:
( )
2 2 1 1
- và 2
224
x
A B x
xx x
==
+

−−
a) Tính giá trị của biểu thức B khi
1x =−
.
b) Rút gọn biểu thức
A
. Từ đó tính
:M A B=
Câu 2( 1 điểm) Giải các phương trình sau:
a) b)
5 2 7 3
3 6 4
x x x+−
−=
Câu 2. (1,0 điểm). Cho hàm s y = ax -2 có đồ th đường thng (
1
d
)
a) Biết đ th hàm s qua điểm A(1;0). Tìm h s a.
b) Vi giá tr nào của m để đường thng (
2
d
): y=(m-1)x+3 song song (
1
d
)?
Câu 3. (1,5 điểm). Một người đi ô tô từ A đến B vi vn tc 35 km/h. Lúc t B v A người đó đi
vi vn tốc tăng thêm 7km/h . Do đó thi gian v ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng
đường AB.
Câu 4. (0,75 điểm). Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 4cm, chiu cao ca hình
chóp là 6cm. Tính th tích ca hình chóp là?
Câu 5. (1,75 điểm).
Cho tam giác ABC vuông ti A có AB = 6cm; AC = 8cm. K đường cao AH.
a) Chng minh ABC
HBA
b) Tính đ dài các cnh BC, AH.
c) Phân giác ca góc ACB ct AH ti E, ct AB ti D. Tính t s din tích ca hai tam giác ACD và
HCE.
Câu 6. (0,5 điểm).Cho biu thc
22
P x y=+
vi x, y là hai s thực thay đổi nhưng luôn tha mãn
15x y xy+ + =
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc P.
--------------------------Chúc các con ôn tp tt-------------------------
2 1 15 5xx+ =
| 1/5

Preview text:

UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM *** ***
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
Năm học 2023 – 2024 KHỐI 8
Họ và tên HS: ………………………………………. – Lớp: 8A…
Hà Nội, tháng 04 năm 2024
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II NHÓM TOÁN 8
NĂM HỌC: 2023 - 2024
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Đại số:
- Chương VI. Phân thức đại số
- Chương VII: Phương trình bậc nhất một ẩn và hàm số bậc nhất 2. Hình học:
- Chương IX. Tam giác đồng dạng
- Chương X: Một số hình khối trong thực tiễn
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO 1 y 2 y y
Bài 1: Cho hai biểu thức A = − và B = 2 y −1 1− y 2 y +1
a) Tính giá trị biểu thức A tại y = 2 .
b) Rút gọn biểu thức M = . A B .  1 2x 1  2 − x
Bài 2: Cho hai biểu thức A = + + B =  
với x  2; x  0 2
x − 2 x − 4 x + 2  x
a) Tính giá trị biểu thức B khi x = 1 b) Rút gọn biểu thức A c) Tìm x để A.B = 1 x + 1 x + 2 x - 2 16
Bài 2: Cho biểu thức A = và B = - -
với x  2; x  −1 . 2 x - 2x 2 x - 2 x + 2 4 - x
a) Tính giá trị của A khi x − 2 = 1. b) Chứng minh 8 B = x − 2
c) Đặt P = B : A. Rút gọn biểu thức P. d)Tìm x nguyên dương để P là số tự nhiên.
Bài 3. Giải các phương trình sau: 5x + 2 7 − 3x
a) 2x +1 = 15 − 5x b) 2
x − 2x = 0 c) x − = 6 4 2x +1 x − 2 3 − 2x 7x −1 16 − x d) − =
x e) 7( x − 2) = 5(3x + ) 1 f) − 2x +1 = 6 4 3 3 2
Bài 4. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
4.1
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h
nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB.
4.2. Một ca nô xuôi dòng từ A đến B hết 1h 20 phút và ngược dòng cũng trên quãng sông đó từ B
về A hết 2h. Biết vận tốc dòng nước là 3km/h. Tính vận tốc riêng của ca nô.
4.3. Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm. Khi thực hiện tổ đã sản
xuất được 57 sản phẩm một ngày nên đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản
phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
4.4. Một tổ công nhân tham gia trồng cây ở một lâm trường trong một thời gian dự định với năng
suất dự định là 300 cây/ ngày. Nhưng thực tế tổ công nhân đã trồng thêm được 100 cây/ngày. Do
đó họ đã trồng thêm được tất cả là 600 cây và hoàn thành sớm hơn dự định 1 ngày. Tính số cây mà
tổ công nhân dự định trồng.
4.5 Trong tháng Giêng hai tổ công nhân may được 800 chiếc áo. Tháng Hai, tổ 1 vượt mức 15%, tổ
hai vượt mức 20%, do đó cả hai tổ may được 945 chiếc áo. Tính xem trong tháng Giêng mỗi tổ đã
may được bao nhiêu chiếc áo ?
4.6 Giá niêm yết của một máy lọc nước và một nồi cơm điện có tổng là 6,5 triệu đồng. Bác Bình
mua hàng vào đúng dịp tri ân khách hàng nên so với giá niêm yết máy lọc nước được giảm giá 15%
và nồi cơm điện được giảm giá 10%. Do đó, tổng số tiền bác phải trả là 5,65 triệu đồng. Tính giá
tiền niêm yết của mỗi sản phẩm đã nêu.
Bài 5: Cho hàm số y = (m + 5)x + 2m − 10
a) Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất
b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm ( A 2; 3)
c) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 9
d) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 10
Bài 6: Cho hàm số bậc nhất y = (m + 2)x + 3.
a) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = –x.
b) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị m tìm được ở câu a.
c) Tìm giao điểm A của đồ thị hàm số tìm được ở câu a và đồ thị của hàm số y = x + 1. Tính diện
tích của tam giác OAB, trong đó B là giao điểm của đồ thị hàm số y = x + 1 với trục Ox.
Bài 8: Một giỏ hoa gỗ mini có dạng hình chóp tam giác đều (như hình bên)
có độ dài cạnh đáy là 10cm và độ dài trung đoạn bằng 20cm. Tính
diện tích xung quanh giỏ hoa gỗ mini đó.
Bài 9: Chóp inox đặt trên đỉnh núi Fansipan
(Việt Nam) có dạng hình chóp tam giác
đều với diện tích đáy khoảng 1560 cm
2 và chiều cao khoảng 90 cm. Tính thể
tích của chóp inox trên đỉnh núi Fansipan (Việt Nam).
Bài 10: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD, có đáy là hình vuông cạnh 2cm. Các mặt bên là các
tam giác cân có đường cao bằng 7cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp SABCD.
Bài 11: Cho tam giác MNP có cạnh MN MP , tia phân giác MA ( A NP ). Lấy điểm C trên tia
MA sao cho MNP = MPC .
a) Chứng minh :  MNA MPC ?
b) Chứng minh  APC là tam giác cân?
c) Kẻ NI // CP , I MA . Chứng minh MC.IA = . MA AC ?
d) Qua M kẻ đường thẳng xy // NP . Qua I kẻ đường thẳng vuông góc với NP tại K . Đường
thẳng KI cắt xy tại G . Biết MN = a, MP = 3a . Tính tỉ số IK ? IG
Bài 12: Cho tam giác ABC ( 3 góc nhọn) có AD và BE là các đường cao cắt nhau tại H.
a) Chứng minh:  AEH đồng dạng  BDH.
b) Chứng minh: HA . ED = AB . HE.
c) Nếu AC = 5cm, AD = 3cm. Tính tỷ số DB . DH
d) CH cắt AB tại F. Chứng minh rằng: HD HE HF + + = 1 . AD BE CF
Bài 13: Cho ABC có 3 góc nhọn ( AB AC) . Đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại điểm H.
a) Chứng minh : BF.BA = .
BD BC BFD = BCA b) Chứng minh rằng .
HB HE = HC.HF FEB = FCB c) 2
BF.BA + CH .CF = BC
d) Gọi I là giao điểm của EF và BC. O là trung điểm của đoạn thẳng BC. Chứng minh rằng: . IO ID = . IB IC
Bài 14: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Kẻ đường cao AH, phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD.
a) Chứng minh ABD đồng dạng HBI .
b) Chứng minh: AH2 = HB. HC. Tính AB khi BH = 9cm, HC = 16cm.
c) Chứng minh:  AID cân và DA2 = DC. IH.
d) Gọi K là hình chiếu của C trên BD, P là hình chiếu của K trên AC, Q là trung điểm của BC.
Chứng minh K, P, Q thẳng hàng.
Bài 15: Các bài nâng cao
15.1
Tìm x,y,z thỏa mãn
2x3 + 2y2 + z2 + 25 – 6y – 2xy – 8x +2z(y – x) = 0 4 4 2 2
15.2 Cho biểu thức P = (a − 3) + (a − 5) + 6(a − 3) (a − 5) . Chứng minh P  8 với mọi a.
15.3 Cho x, y, z là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 + +  + +
x + y z
y + z x
z + x y x y z 15.4 Cho biểu thức 2 2
P = x + y với x, y là hai số thực thay đổi nhưng luôn thỏa mãn x + y + xy = 15 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P. III. ĐỀ THAM KHẢO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu A. a = 0. B. b = 0. C. b ≠ 0. D. a ≠ 0.
Câu 2. x = 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x + 9 = 3 − x
B. 3x − 9 = 7 − x C. 0x + 2 = 0
D. 2xy + 3 = 4x
Câu 3. Cho hàm số bậc nhất y = f (x) = 3x + 1. Tính f (−2) ta được kết quả A. – 5. B. 5. C. – 7. D. 7.
Câu 4. Toạ độ của điểm A trong mặt phẳng toạ độ (Oxy) là A. (0; 1). B. (1; 0). C. (-1; 2). D. (2; 1).
Câu 5.
Kim Tự tháp trong hình dưới đây có hình dạng gì ?
A. Hình chóp lục giác đều.
B. Hình chóp tam giác đều.
C. Hình chóp tứ giác đều.
D. Hình chóp ngũ giác đều.
Câu 6. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Hai đường thẳng bất kì luôn đồng dạng.
B. Hai đường tròn bất kì luôn đồng dạng.
C. Hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng.
D. Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng.
Câu 7. Diện tích xung quanh hình chóp đều được tính theo công thức:
A. Tích nửa diện tích đáy và chiều cao
B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn
C. Tích chu vi đáy và chiều cao
D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn
Câu 8.
Trong các hình dưới đây, những hình đồng dạng là:
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1
. (1,5 điểm). 2 2x −1 1
Cho các biểu thức: A = - và B = (x   2) x − 2 x − 4 x + 2
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = −1.
b) Rút gọn biểu thức A . Từ đó tính M = A : B
Câu 2( 1 điểm) Giải các phương trình sau: x 5x + 2 7 − 3x
a) 2x +1 = 15 − 5x b) − = 3 6 4
Câu 2. (1,0 điểm). Cho hàm số y = ax -2 có đồ thị là đường thẳng ( d ) 1
a) Biết đồ thị hàm số qua điểm A(1;0). Tìm hệ số a.
b) Với giá trị nào của m để đường thẳng ( d ): y=(m-1)x+3 song song ( d )? 2 1
Câu 3. (1,5 điểm). Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lúc từ B về A người đó đi
với vận tốc tăng thêm 7km/h . Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 4. (0,75 điểm). Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 4cm, chiều cao của hình
chóp là 6cm. Tính thể tích của hình chóp là? Câu 5. (1,75 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
a) Chứng minh ABC ∽ HBA
b) Tính độ dài các cạnh BC, AH.
c) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE.
Câu 6. (0,5 điểm).Cho biểu thức 2 2
P = x + y với x, y là hai số thực thay đổi nhưng luôn thỏa mãn
x + y + xy = 15 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P.
--------------------------Chúc các con ôn tập tốt-------------------------
Document Outline

  • BMN_CHOICE_A56
  • BMN_CHOICE_B56
  • BMN_CHOICE_C56
  • BMN_CHOICE_D56
  • bookmark1189
  • BMN_QUESTION1
  • BMN_CHOICE_A1
  • BMN_CHOICE_B1
  • BMN_CHOICE_C1
  • BMN_CHOICE_D1
  • BMN_QUESTION2
  • BMN_CHOICE_A2
  • BMN_CHOICE_B2
  • BMN_CHOICE_C2
  • BMN_CHOICE_D2
  • BMN_QUESTION3
  • BMN_CHOICE_A3
  • BMN_CHOICE_B3
  • BMN_CHOICE_C3
  • BMN_CHOICE_D3
  • BMN_QUESTION4
  • BMN_CHOICE_A4
  • BMN_CHOICE_B4
  • BMN_CHOICE_C4
  • BMN_CHOICE_D4
  • BMN_QUESTION5
  • BMN_CHOICE_A5
  • BMN_CHOICE_B5
  • BMN_CHOICE_C5
  • BMN_CHOICE_D5
  • BMN_QUESTION6
  • BMN_CHOICE_A6
  • BMN_CHOICE_B6
  • BMN_CHOICE_C6
  • BMN_CHOICE_D6
  • BMN_QUESTION7
  • BMN_CHOICE_A7
  • BMN_CHOICE_B7
  • BMN_CHOICE_C7
  • BMN_CHOICE_D7
  • BMN_QUESTION8
  • BMN_CHOICE_A8
  • BMN_CHOICE_B8
  • BMN_CHOICE_C8
  • BMN_CHOICE_D8
  • BMN_QUESTION9
  • BMN_CHOICE_A9
  • BMN_CHOICE_B9
  • BMN_CHOICE_C9
  • BMN_CHOICE_D9
  • BMN_QUESTION10
  • BMN_CHOICE_A10
  • BMN_CHOICE_B10
  • BMN_CHOICE_C10
  • BMN_CHOICE_D10
  • BMN_QUESTION11
  • BMN_CHOICE_A11
  • BMN_CHOICE_B11
  • BMN_CHOICE_C11
  • BMN_CHOICE_D11
  • BMN_QUESTION12
  • BMN_CHOICE_A12
  • BMN_CHOICE_B12
  • BMN_CHOICE_C12
  • BMN_CHOICE_D12
  • BMN_QUESTION13
  • BMN_CHOICE_A13
  • BMN_CHOICE_B13
  • BMN_CHOICE_C13
  • BMN_CHOICE_D13
  • BMN_QUESTION14
  • BMN_CHOICE_A14
  • BMN_CHOICE_B14
  • BMN_CHOICE_C14
  • BMN_CHOICE_D14
  • BMN_QUESTION15
  • BMN_CHOICE_A15
  • BMN_CHOICE_B15
  • BMN_CHOICE_C15
  • BMN_CHOICE_D15
  • BMN_QUESTION16
  • BMN_CHOICE_A16
  • BMN_CHOICE_B16
  • BMN_CHOICE_C16
  • BMN_CHOICE_D16
  • BMN_QUESTION17
  • BMN_CHOICE_A17
  • BMN_CHOICE_B17
  • BMN_CHOICE_C17
  • BMN_CHOICE_D17
  • BMN_QUESTION18
  • BMN_CHOICE_A18
  • BMN_CHOICE_B18
  • BMN_CHOICE_C18
  • BMN_CHOICE_D18
  • BMN_QUESTION19
  • BMN_CHOICE_A19
  • BMN_CHOICE_B19
  • BMN_CHOICE_C19
  • BMN_CHOICE_D19
  • BMN_QUESTION20
  • BMN_CHOICE_A20
  • BMN_CHOICE_B20
  • BMN_CHOICE_C20
  • BMN_CHOICE_D20
  • BMN_QUESTION21
  • BMN_CHOICE_A21
  • BMN_CHOICE_B21
  • BMN_CHOICE_C21
  • BMN_CHOICE_D21
  • BMN_QUESTION22
  • BMN_CHOICE_A22
  • BMN_CHOICE_B22
  • BMN_CHOICE_C22
  • BMN_CHOICE_D22
  • BMN_QUESTION23
  • BMN_CHOICE_A23
  • BMN_CHOICE_B23
  • BMN_CHOICE_C23
  • BMN_CHOICE_D23
  • BMN_QUESTION24
  • BMN_CHOICE_A24
  • BMN_CHOICE_B24
  • BMN_CHOICE_C24
  • BMN_CHOICE_D24
  • BMN_QUESTION25
  • BMN_CHOICE_A25
  • BMN_CHOICE_B25
  • BMN_CHOICE_C25
  • BMN_CHOICE_D25
  • BMN_QUESTION26
  • BMN_CHOICE_A26
  • BMN_CHOICE_B26
  • BMN_CHOICE_C26
  • BMN_CHOICE_D26
  • BMN_QUESTION27
  • BMN_CHOICE_A27
  • BMN_CHOICE_B27
  • BMN_CHOICE_C27
  • BMN_CHOICE_D27
  • BMN_QUESTION28
  • BMN_CHOICE_A28
  • BMN_CHOICE_B28
  • BMN_CHOICE_C28
  • BMN_CHOICE_D28
  • BMN_QUESTION29
  • BMN_CHOICE_A29
  • BMN_CHOICE_B29
  • BMN_CHOICE_C29
  • BMN_CHOICE_D29
  • BMN_QUESTION30
  • BMN_CHOICE_A30
  • BMN_CHOICE_B30
  • BMN_CHOICE_C30
  • BMN_CHOICE_D30
  • BMN_CHOICE_A31
  • BMN_CHOICE_B31
  • BMN_CHOICE_C31
  • BMN_CHOICE_D31
  • BMN_QUESTION32
  • BMN_CHOICE_A32
  • BMN_CHOICE_B32
  • BMN_CHOICE_C32
  • BMN_CHOICE_D32
  • BMN_QUESTION33
  • BMN_CHOICE_A33
  • BMN_CHOICE_B33
  • BMN_CHOICE_C33
  • BMN_CHOICE_D33
  • BMN_QUESTION34
  • BMN_QUESTION35
  • BMN_QUESTION36
  • BMN_QUESTION37
  • BMN_QUESTION39
  • BMN_CHOICE_A39
  • BMN_CHOICE_B39
  • BMN_CHOICE_C39
  • BMN_CHOICE_D39
  • BMN_QUESTION40
  • BMN_CHOICE_A40
  • BMN_CHOICE_B40
  • BMN_CHOICE_C40
  • BMN_CHOICE_D40
  • BMN_QUESTION41