Đề cương học kỳ 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Giảng Võ – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề cương hướng dẫn ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. Mời bạn đọc đón xem.


NG THCS GING
NG DN ÔN TP HC K II
MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2022-2023
A. LÝ THUYT CN NH:
I. ĐI S:
1. H c nht hai n.
+ Gii h i s.
+ Gii bài toán bng cách lp h 
2. Hàm s

2
( 0)y ax a
:
+ Tính ch th ca hàm s

2
( 0)y ax a
.
c hai mt n và công thc nghim, công thc nghim thu gn c
trình bc hai.
+ H thc Vi-et và ng dng.
II. HÌNH HC
1. Góc vng tròn:
+ Góc tâm.
+ Góc ni tip.
+ Góc to bi tia tip tuyn và dây cung
ng tròn.
+ Cung cha góc
2. T giác ni tip:
tính cht ca t giác ni tip.
+ Các du hiu nhn bit t giác ni tip.
3. Công thc tính  ng tròn,  dài cung tròn, din tích hình tròn, hình qut tròn.
4. Hình hc không gian: hình tr, hình nón, hình cu.
B. BÀI TP THAM KHO:
I. PHN ĐẠI S:
Dng 1. Rút gn biu thc và các câu hi liên quan:
Bài 1. Cho hai biu thc
1
1
x
P
x
1 1 4x x x x
Q
x x x x x


vi
0; 1xx
a) Tính giá tr ca biu thc
khi
16.x
b) Rút gn biu thc
..A PQ
c) So sánh
A
.
Bài 2. Cho hai biu thc
1
2
x
A
x
2 2 9 2
4
22
x x x
B
x
xx


vi
0; 1; 4.x x x
a) Tìm
x

5
.
6
A
b) Chng minh rng:
1
2
x
B
x
.
c) Tìm các giá tr nguyên ca
x

.P A B
nhn giá tr là mt s t nhiên.
Bài 3. Cho hai biu thc:
1
1
x
M
x

3 2 2
2 3 5 6
x x x
N
x x x x
vi
0; 4; 9.x x x
a) Tính giá tr ca biu thc
M
khi
9x
b) Chng minh rng:
1
2
N
x
. Tìm
x

0N
.
c) Cho
:P M N
. Tìm các giá tr ca
x
tha mãn
2 2 9Px
.
Bài 4. Cho hai biu thc:
1 8 2
.
42
2
xx
P
x
x





1
2
xx
Q
x

vi
0; 4.xx
a) Rút gn biu thc
.P
b) So sánh
vi 3.
c) Tìm các giá tr ca
x

nhn giá tr nguyên.
d) Cho
M P Q
. Tìm giá tr nh nht ca
.M
Bài 5. Cho hai biu thc:
11
4
22
x
A
x
xx

2
3
x
B
x
i
0, 4xx
a) 
B
khi
36x
. b) 
2
x
A
x
.
c) 
x

1P B A

Dng 2. Gii bài toán bng cách lp phương trình hoặc h phương trình:
Bài 1. Mt xe ô mt xe máy cùng khi hành t
A
 n
B
vi vn tc ca mi xe
i trên toàn b ng
AB
dài
120km
. Do vn tc ca xe ô tô ln tc ca
xe máy là
10km
/
h
n B s
36
phút. Tính vn tc ca mi xe ?
Bài 2. Mt tàu tun tra chc dòng
60km
y xuôi dòng
48km
trên cùng mt
dòng sông có vn tc cc là
2 km
/
h
. Tính vn tc ca tàu tuc yên lng,
bit thc dòng
1
gi.
Bài 3. Mt tam giác vuông cnh huyn bng
5cm
din tích bng
2
6cm
.  dài các
cnh góc vuông c
Bài 4. i cùngm chung mt công vic trong
12
5
gi thì xong . Nu mi làm mt
mình thì th i th nht hoàn thành công vii th hai
2
gi. Hi nu
làm mt mình thì mi ph xong công vic.
Bài 5.  hoàn thành mt công vic theo d nh thì cn mt s công nhân làm trong mt s
ngày nhnh. N
10
công nhân thì công vic hoàn thành sc
2
ngày. Nu
b
10
công nhân thì phi mt thêm
3
ngày na mi hoàn thành công vic. Hi theo d nh
thì cn bao nhiêu công nhân và làm trong bao nhiêu ngày ?
Bài 6. 

 ?
Bài 7. , 

 

Dng 3. H hai phương trình bc nht hai n:
Gii các h  sau:
34
)
3 4 1
2
3 2 4
3
)
1
2 2 5
3
xy
a
xy
x
y
b
x
y

3 1 2 13
)
2 1 4
2 1 5 3
)
3
12
5
xy
c
xy
xy
d
xy
Dng 4. Hàm s y = ax
2
(a 0) và phương trình bậc hai mt n.
Bài 1. Trong mt phng t Oxy, cho parabol
2
P : y 2x
.
a) Ving thm
A 0; 2
và tip xúc vi (P).
b) ng thng
d : y 2x 4
. V (P) và (d) trên cùng h trc t
c) Chng minh (d) ct (P) tm phân bit A, B. Tính din tích tam giác OAB.
Bài 2. Trong mt phng t Oxy, cho ng thng
2
d : y 2mx m 1
và parabol
2
P : y x
(m là tham s).
a) Tìm t m ca (d) và (P) khi m = 2.
b) Tìm tt c giá tr  ng thng (d) ct (P) tm phân bit
1 1 2 2
A x ,y ; B x ,y
tha mãn
12
y y 4.
Bài 3. Cho Parabol (P)
2
yx
ng th
2y x m
(m tham s)
a) Tìm
m
 (d) ct (P) tm phân bit nm v bên trái ca trc tung.
b) Tìm các giá tr ca
m
 ng thng (d) ct Parabol (P) tm nm v hai phía
ca trc tung.
Bài 4. Cho 
0126
2
mxx
(m là tham s).
a) Tìm
m
 t nghim bng -3. nghim còn li.
b) Tìm
m
 t.
c) Tìm
m
 m trái dm âm có giá tr tuyi bé

d) Tìm
m
 m
12
,xx
tha mãn:
152
21
xx
e) Tìm
m
 m
12
,xx
tha mãn:
1 2 2 1
1 1 18x x x x
.
Bài 5. 
2
2 2 1 0x mx m
( vi
m
là tham s)
a) Chm vi mi giá tr ca
m
.
b) Tìm
m
 m
12
,xx
tha mãn
22
12
5xx
.
c) Tìm
m
 m
12
,xx
tho mãn
2
12
4xx
.
Bài 6. 
2
2( 1) 3 0x m x m
(
x
n s)
a) Chng t rm
12
,xx
vi mi
.
b) Tìm
m
 m
12
,xx
tha mãn:
12
4 4 2
.
3xx
c) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
1 2 1 2
. A x x x x
d) Tìm h thc gia hai nghim kng ph thuc tham s
.m
Dng 5. Mt s bài tp nâng cao:
Bài 1. Vi hai s thc không âm
ab,
tha mãn
ab
22
4,
tìm giá tr ln nht ca biu thc
ab
M
ab
.
2

(Trích đề tuyn sinh lp 10 Hà Nội năm 2015 - 2016)
Bài 2. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
P x x x1 1 2 .
(Trích đề tuyn sinh lp 10 Hà Nội năm 2018 - 2019)
Bài 3. Cho biu thc
P a b ab
44
,
vi
ab,
hai s thc tha mãn
a b ab
22
3.
Tìm giá
tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
P.
(Trích đề tuyn sinh lp 10 Hà Nội năm 2019 - 2020)
Bài 4. Vi hai s thc
ab,
tha mãn
ab
22
2,
tìm giá tr nh nht và giá tr ln nht ca biu
thc: a)
P a b ab3.
b)
P a b1 1.
Bài 5. Cho s thc
x 0,
tìm giá tr nh nht ca biu thc
P x x
x
2
1
.
II. PHN HÌNH HC:
Bài 1. ng tròn
( ; )OR
và dây
AB
c nh nh 
2R.
Gi
K
m chính gia cung
nh
.AB
K ng kính
IK
ct
AB
ti
.N
Lm
M
bt trên cung ln
AB
(
M
khác
m
A
B
),
MK
ct
AB
ti
.D
ng thng
IM
AB
ct nhau ti
.C
a) Chng minh: t giác
MNKC
là t giác ni tip.
b) Chng minh:
..IM IC IN IK
.
c) Gi
ID
CK
ct nhau ti
.E
Chng minh
thung tròn
( ; )OR
NC
tia
phân giác ca
MNE
.
d) Khi
M
di chuyn trên cung ln
AB
(
M
m
A
). Chng thng
ME
m c nh.
Bài 2. 
ABCD

( ; )OR

.AD


AC
.BD

EF

AD

.F
a) 
EAB F

b) 
CA

BCF
c) 
BCF

DB

.M

OM
//
AC
.
Bài 3. 
ng tr
n
( ; )OR
v

m
A
c nh n m ngo

ng tr
n. T
A
k
hai tip tuy n
,AB AC
 n
( ; )OR
(
B
v
C
l
c
c ti 
m). Qua
A
k
c
t tuy n
AMN
(
,AM AN
B
v
O
n m c
ng ph
a v
i c
t tuy n
AMN
) . G
i
H
l

m c
a
.MN
a) Ch
ng minh:
2
.AB AM AN
b) Ch
ng minh t
gi
c
ABOC
v
ACHO
l
c
c t
gi
c n
i ti p.
c) Qua
H
k

ng th
ng song song v
i
BN
c t
BC
t
i
.E
Ch
ng minh r ng
ME
//
.AB
d) Ch
ng minh khi c
t tuy n
AMN

i th

ng tr
n ngo
i ti p tam gi
c
MHE
thu
c m

ng tr
n c nh.
Bài 4. Cho tam giác
ABC
nhn ni ting tròn
;OR
ng cao
,,AD BE CF
ct
nhau ti
H
. K ng kính
AG
cng tròn
O
. Gi
I
m
BC
.
a) Chng minh
BFEC
AFHE
là các t giác ni tip.
b) Chng minh
..AE AC AF AB
và t giác
BHCG
là hình bình hành.
c) Cho
BC
c m
A
chuyng trên cung ln
BC
sao cho tam giác
ABC
nhn.
Tìm v trí ca
A
 din tích tam giác
AEH
ln nht.
Bài 5. ng tròn
( ; )OR
dây
BC
c nh không qua
O
i ca tia
BC
lm
A
khác
B
. T
A
k các tip tuyn
,AM AN
vng tròn
(,MN
là tim).
a) Chng minh bm
, , ,A M O N
cùng thuc mng tròn.
b)
MN
ct
OA
ti
H
. Chng minh
OA MN
. . .AH AO AB AC
c) Chng minh khi
A
i ca tia
BC
ng thng
MN
t
m c nh.
Bài 6. Cho nng tròn
;OR
ng kính
AB
. Trên tia tip tuyn k t
A
ca nng
tròn này lm
C
sao cho
AC R
. T
C
k tip tuyn th hai
CD
ca nng tròn
;OR
, vi
D
là tim. Gi
H
m ca
AD
OC
.
a) Chng minh:
ACDO
là t giác ni tip.
b) ng thng
BC
c ng tròn
;OR
t m th hai
M
. Chng minh:
2
..CD CM CB
c) Gi
K
m ca
AD
BC
. Chng minh:
MHC CBO
CM KM
CB KB
Bài 7. Cho
O
và dây
AB
c 
O
ng kính
CD
vuông góc vi
AB
ti
H
(
C
thuc cung
AB
lm
M
di chuyn trên cung
AC
nh
( , )M A M C
ng
thng
CM
ct
AB
ti
N
,
DM
ct
AB
ti
E
.
a) Chng minh t giác
CMEH
ni tip.
b) Chng minh
. . .NM NC NA NB
c) K ng kính
AP
ca
O
. Gi
I
m ca
MC
. K
IK
vuông góc vng
thng
AM
ti
K
. Chng minh
// IK MP
và
K
thuc mng tròn c nh khi
M
di
chuyn trên cung nh
.AC
Bài 8. Cho nng tròn tâm
O
ng kính
AB
. Lm
M
bt kì trên nng tròn.
Tip tuyn ti
M
ct tip tuyn
Ax
By
ca nng tròn lt ti
C
D
. Tia
AM
ct
CO
By
lt ti
E
G
.
a) Chng minh t giác
BOEG
ni tip.
b) Chng minh:
2
.2AC BG R
.
c)
BC
ct
OG
ti
K
. Chng minh rng:
D
m ca
BG
và
OM
tip tuyn
cng tròn ngoi tip tam giác
MKG
.
d) Bit
MB
ct
OD
ti
F
. Chng thng
,,EF BC AD
ng quy.
Bài 9. 
  
nhiêu?
 dùng làm 
 (ly  kết
qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Bài 10. 

2
1849cm
, sao cho

20cm


 (lấy  , làm tròn kết quả đến chữ
số thập phân thứ nhất).
Bài 11. Mn mang theo 50 thùng du, mu coi hình tr
chiu cao
90 ,cm

60 .cm
ng du mà tàu phi mang
(ly  kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Bài 12. Mt cc thy tinh dng hình tr a ma cc
c hình tr 
3.cm
i ta th 1 viên bi nh cu (không thc) vào cc, viên bi
chìm xuc và làm cho cc dâng cao thêm
4cm

bán kính ca viên bi.
Bài 13. Mt hp sa hình tr 
12 ,cm
chiu cao
10 .cm
Nhà sn xut ph
kín mt xung quanh ca hp sa bng giy in các thông tin ca sn phm. Hãy tính din tích phn
giy in các thông tin ca sn ph (lấy , làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Bài 14. Mt dng c làm bng th cha dung dch dng hình nón v dài
ng sinh
15cm
và din tích xung quanh
2
270 .cm
Hãy tính th tích ca dng c (b
qua b dày ca dng c, ly , làm tròn kết quả đến hàng chữ số thập phân thứ nhất).
III. Đ T LUYN : Đề kim tra hc kì II Quận Ba Đình năm hc 2020-2021
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài I. (3,0 điểm)
1) Gii h 




12
9
31
31
6
31
xy
xy

4 2 2
2 1 0 (x mx m m
là tham s) (1)
a) Gi
3m
.
b) Tìm m  m phân bit.
Bài II. (3,0 điểm).
1) Gii bài toán sau bng cách lập phương trình hoc h phương trình
M c dòng t B v A. Cho
bit thc dòng là 20 phút, vn tc là
3km/h và vn tc riêng ci. Tính vn tc riêng ca ca nô.
2) i ta tri mt chit mt bàn có hình tròn bán
hình 60cm. Tính din tích ph xun ch s ).
Bài III. (3,5 điểm) m A c nh nng tròn (O). Qua A k ng
thng d ct (O) ti H, K (AH < AK). Gm ca HK. K tip tuyn AB, AC ti
(O), (B, C là hai tim và B thuc cung ln HK).
1) Chng minh t giác ABOI ni tip.
2) Gm ca OA và BC. Chng minh AC
2
= AH. AK và
AKO AGH
.
3) Hai tip tuyn ti H, K cng tròn (O) ct nhau ti S. Chng minh: GC là tia phân
giác cm B, C, S thng hàng.
Bài IV. (0,5 điểm). Cho các s thc x, y thu kin:
33
22x y y x
. Tìm
giá tr nh nht ca biu thc
22
2 2 2 2021A x xy y y
.
------------Hết------------
Bài 15. Mt b cá mini hình cng kính
18 .cm
u b 
  vào b 6 cc, mi cc cha
350ml
c.
Hc chim bao nhiêu ph tích b? (lấy  ,
làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Bài 16. bán 
5 23 


3,14
, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT BA ĐÌNH
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2022-2023
A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ: I. ĐẠI SỐ:
1. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
+ Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, phương pháp cộng đại số.
+ Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 2. Hàm số y  2 ax (a  0) :
+ Tính chất, đồ thị của hàm số y  2 ax (a  0) .
+ Phương trình bậc hai một ẩn và công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai.
+ Hệ thức Vi-et và ứng dụng. II. HÌNH HỌC
1. Góc với đường tròn: + Góc ở tâm. + Góc nội tiếp.
+ Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
+ Góc có đỉnh bên trong, bên ngoài đường tròn. + Cung chứa góc 2. Tứ giác nội tiếp:
+ Định nghĩa, tính chất của tứ giác nội tiếp.
+ Các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp.
3. Công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
4. Hình học không gian: hình trụ, hình nón, hình cầu. B. BÀI TẬP THAM KHẢO: I. PHẦN ĐẠI SỐ:
Dạng 1. Rút gọn biểu thức và các câu hỏi liên quan:
x 1 x x 1 x x 1 4
Bài 1. Cho hai biểu thức P  và Q   
với x  0; x  1 x  1 x x x x x
a) Tính giá trị của biểu thức P khi x  16.
b) Rút gọn biểu thức A  . P .
Q c) So sánh AA . x 1 2 x x  2 9 x  2
Bài 2. Cho hai biểu thức A  và B    với x  2 x  2 2  x 4  x
x  0; x  1; x  4. 5 x 1
a) Tìm x để A
. b) Chứng minh rằng: B  . 6 x  2
c) Tìm các giá trị nguyên của x để P  .
A B nhận giá trị là một số tự nhiên.
Bài 3. Cho hai biểu thức: x x  3 x  2 x  2 M  1  và N   
với x  0; x  4; x  9. x  1 x  2 x  3 x  5 x  6
a) Tính giá trị của biểu thức M khi x  9 1
b) Chứng minh rằng: N
. Tìm x để N  0 . x  2
c) Cho P M : N . Tìm các giá trị của x thỏa mãn 2P  2 x  9 .
Bài 4. Cho hai biểu thức:  1 x  8  x  2 x x 1 P    . và Q
với x  0; x  4.  x  2 x  4 2  x  2 a) Rút gọn biểu thức .
P b) So sánh P với 3.
c) Tìm các giá trị của x để P nhận giá trị nguyên.
d) Cho M P Q . Tìm giá trị nhỏ nhất của M .
Bài 5. Cho hai biểu thức: x 1 1 x  2 A    B x x x  4 x  2 x  và 2 x  với 0, 4 3 x
a) Tính giá trị của B khi x  36 . b) Chứng minh A x  . 2
c) Tìm số tự nhiên x để P B   A  
1 đạt giá trị lớn nhất.
Dạng 2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Bài 1.
Một xe ô tô và một xe máy cùng khởi hành từ A để đi đến B với vận tốc của mỗi xe
không đổi trên toàn bộ quãng đường A B dài 120km . Do vận tốc của xe ô tô lớn hơn vận tốc của
xe máy là 10km /h nên xe ô tô đến B sớm hơn xe máy 36 phút. Tính vận tốc của mỗi xe ?
Bài 2. Một tàu tuần tra chạy ngược dòng 60km . Sau đó chạy xuôi dòng 48km trên cùng một
dòng sông có vận tốc của dòng nước là 2 km /h . Tính vận tốc của tàu tuần tra khi nước yên lặng,
biết thời gian xuôi dòng ít hơn thời gian ngược dòng 1 giờ.
Bài 3. Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5cm và diện tích bằng 2
6cm . Tính độ dài các
cạnh góc vuông của tam giác vuông đó. 12
Bài 4. Hai người cùng làm chung một công việc trong
giờ thì xong . Nếu mỗi người làm một 5
mình thì thời gian để người thứ nhất hoàn thành công việc ít hơn người thứ hai là 2 giờ. Hỏi nếu
làm một mình thì mỗi người phải làm trong bao lâu để xong công việc.
Bài 5. Để hoàn thành một công việc theo dự định thì cần một số công nhân làm trong một số
ngày nhất định. Nếu tăng thêm 10 công nhân thì công việc hoàn thành sớm được 2 ngày. Nếu
bớt đi 10 công nhân thì phải mất thêm 3 ngày nữa mới hoàn thành công việc. Hỏi theo dự định
thì cần bao nhiêu công nhân và làm trong bao nhiêu ngày ?
Bài 6. Một tổ theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 40 sản phẩm. Khi thực hiện, do cải tiến năng
suất nên mỗi ngày sản xuất được 45 sản phẩm. Do đó, tổ không những hoàn thành trước kế hoạch
2 ngày mà còn vượt mức 5 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm ?
Bài 7. Một phòng họp có 300 ghế ngồi, được xếp thành một số hàng có số ghế bằng nhau .Buổi
họp hôm đó có 378 người đến dự nên ban tổ chức đã kê thêm 3 hàng ghế và mỗi hàng ghế phải
xếp thêm 1 ghế mới đủ chỗ ngồi . Hỏi lúc đầu phòng họp có bao nhiêu hàng ghế biết rằng số hàng
ghế lúc đầu không vượt quá 20 hàng .
Dạng 3. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
Giải các hệ phương trình sau:
x  3y  4 a)  3
 x 1  2 y 13 3
x  4y  1 
c)  2 x1 y  4   x   2 3 2   4       y  3 2 x 1 5 y 3  b)  d )    3 x   1 2 2   5
x 1  2y    y  3  5
Dạng 4. Hàm số y = ax2 (a 0) và phương trình bậc hai một ẩn.
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol   2 P : y  2x .
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A0; 2 và tiếp xúc với (P).
b) Cho đường thẳng d : y  2x  4. Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ
c) Chứng minh (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B. Tính diện tích tam giác OAB.
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng   2
d : y  2mx  m 1 và parabol   2
P : y  x (m là tham số).
a) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) khi m = 2.
b) Tìm tất cả giá trị m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
Ax , y ; B x , y thỏa mãn y  y  4. 1 1   2 2 1 2
Bài 3. Cho Parabol (P) 2
y  x và đường thẳng có phương trình (d) : y  2x m (m là tham số)
a) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm về bên trái của trục tung.
b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung.
Bài 4. Cho phương trình : 2
x  6x  2m 1  0 (m là tham số).
a) Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng -3. Khi đó hãy tìm nghiệm còn lại.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu trong đó nghiệm âm có giá trị tuyệt đối bé hơn.
d) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn: 2x x  15 1 2 1 2
e) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn: x x  1  x x  1  18 . 1  2  2  1  1 2
Bài 5. Cho phương trình 2
x  2mx  2m  1  0 ( với m là tham số)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn 2 2 x x  5. 1 2 1 2
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thoả mãn 2 x x  4 . 1 2 1 2
Bài 6. Cho phương trình: 2
x  2(m 1)x  3  m  0 ( x là ẩn số)
a) Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm x , x với mọi m . 1 2 4 4 2
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn:    . 1 2 x x 3 1 2
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
A x x x x . 1 2 1 2
d) Tìm hệ thức giữa hai nghiệm không phụ thuộc tham số . m
Dạng 5. Một số bài tập nâng cao:
Bài 1. Với hai số thực không âm a,b thỏa mãn a2  b2  4, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ab M  . a b  2
(Trích đề tuyển sinh lớp 10 Hà Nội năm 2015 - 2016)
Bài 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  1  x  1  x  2 x .
(Trích đề tuyển sinh lớp 10 Hà Nội năm 2018 - 2019)
Bài 3. Cho biểu thức P a4  b4  ab, với a,b là hai số thực thỏa mãn a2  b2  ab  3. Tìm giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P .
(Trích đề tuyển sinh lớp 10 Hà Nội năm 2019 - 2020)
Bài 4. Với hai số thực a,b thỏa mãn a2  b2  2, tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu
thức: a) P  3 a b  ab.
b) P a  1  b  1. 1
Bài 5. Cho số thực x  0, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x x 2  . x II. PHẦN HÌNH HỌC:
Bài 1.
Cho đường tròn (O; R ) và dây A B cố định nhỏ hơn 2R. Gọi K là điểm chính giữa cung
nhỏ AB. Kẻ đường kính IK cắt A B tại N . Lấy điểm M bất kì trên cung lớn A B (M khác
điểm A B ), MK cắt A B tại D. Hai đường thẳng IM A B cắt nhau tại C .
a) Chứng minh: tứ giác MNKC là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh: IM .IC IN .IK .
c) Gọi ID CK cắt nhau tại E . Chứng minh E thuộc đường tròn (O; R ) và N C là tia phân giác của MNE .
d) Khi M di chuyển trên cung lớn A B (M khác điểm A B ). Chứng minh đường thẳng
ME luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 2. Cho tứ giác A BCD nội tiếp (O; R ) đường kính A D. Gọi E là giao điểm của A C
BD. Kẻ EF vuông góc với A D tại F .
a) Chứng minh tứ giác A BEF nội tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh CA là tia phân giác của BCF
c) Đường tròn ngoại tiếp tam giác B CF cắt B D ở M . Chứng minh OM // A C .
Bài 3. Cho đường tròn (O;R ) và điểm A cố đi ̣nh nằ m ngoài đường tròn. Từ A kẻ hai tiếp tuyến
A B, A C đến (O;R ) (B và C là các tiếp điểm). Qua A kẻ cát tuyến AMN (AM AN , B và
O nằ m cùng phía với cát tuyến AMN ) . Go ̣i H là trung điểm của MN . a) Chứng minh: 2
AB AM .AN
b) Chứng minh tứ giác ABOC và ACHO là các tứ giác nô ̣i tiếp.
c) Qua H kẻ đường thẳng song song với BN cắ t B C ta ̣i E . Chứng minh rằ ng ME // AB.
d) Chứng minh khi cát tuyến AMN thay đổi thì tâm đường tròn ngoa ̣i tiếp tam giác MHE
thuô ̣c mô ̣t đường tròn cố đi ̣nh.
Bài 4. Cho tam giác A BC nhọn nội tiếp đường tròn O;R  . Các đường cao A , D BE,CF cắt
nhau tại H . Kẻ đường kính A G của đường tròn O  . Gọi I là trung điểm BC .
a) Chứng minh B FEC A FHE là các tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh AE.AC AF.AB và tứ giác BHCG là hình bình hành.
c) Cho B C cố định, điểm A chuyển động trên cung lớn B C sao cho tam giác A BC nhọn.
Tìm vị trí của A để diện tích tam giác A EH lớn nhất.
Bài 5. Cho đường tròn (O; R ) và dây B C cố định không qua O . Trên tia đối của tia B C lấy điểm
A khác B . Từ A kẻ các tiếp tuyến A M , A N với đường tròn (M , N là tiếp điểm).
a) Chứng minh bốn điểm A, M ,O, N cùng thuộc một đường tròn.
b) MN cắt OA tại H . Chứng minh OA MN AH.AO AB.AC .
c) Chứng minh khi A thay đổi trên tia đối của tia B C , đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 6. Cho nửa đường tròn O;R  , đường kính A B . Trên tia tiếp tuyến kẻ từ A của nửa đường
tròn này lấy điểm C sao cho A C R . Từ C kẻ tiếp tuyến thứ hai CD của nửa đường tròn
O;R , với D là tiếp điểm. Gọi H là giao điểm của AD OC .
a) Chứng minh: ACDO là tứ giác nội tiếp.
b) Đường thẳng B C cắt đường tròn O;R  tại điểm thứ hai là M . Chứng minh: 2
CD CM.CB. CM KM
c) Gọi K là giao điểm của A D B C . Chứng minh: MHC CBO và  CB KB
Bài 7. Cho O  và dây AB cố định không đi qua O . Đường kính CD vuông góc với AB tại
H (C thuộc cung A B lớn ). Điểm M di chuyển trên cung A C nhỏ (M A, M C ) . Đường
thẳng CM cắt A B tại N , MD cắt A B tại E .
a) Chứng minh tứ giác CMEH nội tiếp.
b) Chứng minh NM.NC NA.NB.
c) Kẻ đường kính A P của O  . Gọi I là trung điểm của MC . Kẻ IK vuông góc với đường
thẳng A M tại K . Chứng minh IK // MP K thuộc một đường tròn cố định khi M di chuyển trên cung nhỏ . AC
Bài 8. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB . Lấy điểm M bất kì trên nửa đường tròn.
Tiếp tuyến tại M cắt tiếp tuyến Ax By của nửa đường tròn lần lượt tại C D . Tia AM
cắt CO By lần lượt tại E G .
a) Chứng minh tứ giác BOEG nội tiếp. b) Chứng minh: 2 A . C BG  2R .
c) BC cắt OG tại K . Chứng minh rằng: D là trung điểm của BG OM là tiếp tuyến
của đường tròn ngoại tiếp tam giác MKG .
d) Biết MB cắt OD tại F . Chứng minh ba đường thẳng EF, BC, AD đồng quy.
Bài 9. Một chiếc quạt có các kích thước như hình vẽ.
a) Quạt mở được tối đa một cung có độ dài là bao nhiêu?
b) Hãy tính diện tích phần giấy dùng làm quạt, biết
chiếc quạt được làm 2 mặt giấy (lấy  ≈ 3,14, kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị).

Bài 10. Dùng một mảnh vài hình tròn để phủ lên một
chiếc bàn hình tròn có diện tích 2 1849cm , sao cho
khăn rủ xuống khỏi mép bàn 20cm (không tính phần
viền mép khăn). Tính diện tích phần khăn rủ xuống
khỏi mép bàn. (lấy  ≈ 3,14 , làm tròn kết quả đến chữ
số thập phân thứ nhất).

Bài 11. Một tàu đánh cá khi ra khơi cần mang theo 50 thùng dầu, mỗi thùng đầu coi là hình trụ có chiều cao là 90 ,
cm đường kính đáy thùng là 60 .
cm Hãy tính xem lượng dầu mà tàu phải mang
theo khi ra khơi là bao nhiêu lít (lấy  ≈ 3,14, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Bài 12. Một cốc thủy tinh có dạng hình trụ đang chứa một lượng nước. Bán kính đáy của cốc nước hình trụ đó là 3 .
cm Người ta thả 1 viên bi hình cầu (không thấm nước) vào cốc, viên bi
chìm xuống đáy cốc và làm cho cột nước dâng cao thêm 4cm và nước chưa tràn ra ngoài. Tính bán kính của viên bi.
Bài 13. Một hộp sữa hình trụ có đường kính đáy là 12 , cm chiều cao 10 .
cm Nhà sản xuất phủ
kín mặt xung quanh của hộp sữa bằng giấy in các thông tin của sản phẩm. Hãy tính diện tích phần
giấy in các thông tin của sản phẩm đó (lấy  ≈ 3,14, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Bài 14. Một dụng cụ làm bằng thủy tinh dùng để chứa dung dịch có dạng hình nón với độ dài
đường sinh là 15cm và diện tích xung quanh là 2
270cm . Hãy tính thể tích của dụng cụ đó (bỏ
qua bề dày của dụng cụ, lấy  ≈ 3,14, làm tròn kết quả đến hàng chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 15.
Một bể cá mini hình cầu có đường kính 18 .
cm Ban đầu bể chưa
có gì. Sau đó người ta đổ vào bể 6 cốc nước, mỗi cốc chứa 350ml nước.
Hỏi lượng nước chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích bể? (lấy  ≈ 3,14 ,
làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

Bài 16. Một cái trục lăn sơn có hình trụ, bán kính của đường tròn
đáy là 5 cm, chiều cao là 23 cm. Sau khi lăn được trọn vẹn được
10 vòng thì trục lăn tạo trên tường diện tích bằng bao nhiêu.
(lấy   3,14 , làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
III. ĐỀ TỰ LUYỆN : Đề kiểm tra học kì II Quận Ba Đình năm học 2020-2021

Thời gian làm bài: 90 phút Bài I. (3,0 điểm)  1  2   9 x  3 y  1
1) Giải hệ phương trình   3  1   6
x  3 y  1 2) Cho phương trình: 4 2
x mx   2 2
m  1  0 (m là tham số) (1)
a) Giải phương trình (1) khi m  3 .
b) Tìm m để phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt.
Bài II. (3,0 điểm).
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một ca nô đi xuôi dòng từ A đến B cách nhau 40km sau đó ngược dòng từ B về A. Cho
biết thời gian đi xuôi dòng ít hơn thời gian đi ngược dòng là 20 phút, vận tốc dòng nước là
3km/h và vận tốc riêng của cano không đổi. Tính vận tốc riêng của ca nô.
2) Người ta trải một chiếc khăn hình tròn có bán kính 1m trên một mặt bàn có hình tròn bán
hình 60cm. Tính diện tích phần khăn rủ xuống (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).
Bài III. (3,5 điểm) Cho (O;R) và điểm A cố định nằm ngoài đường tròn (O). Qua A kẻ đường
thẳng d cắt (O) tại H, K (AH < AK). Gọi I là trung điểm của HK. Kẻ tiếp tuyến AB, AC tới
(O), (B, C là hai tiếp điểm và B thuộc cung lớn HK).
1) Chứng minh tứ giác ABOI nội tiếp.
2) Gọi G là giao điểm của OA và BC. Chứng minh AC2 = AH. AK và AKO AGH .
3) Hai tiếp tuyến tại H, K của đường tròn (O) cắt nhau tại S. Chứng minh: GC là tia phân
giác của góc HGK và ba điểm B, C, S thẳng hàng.
Bài IV. (0,5 điểm). Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện: x   3 y y   3 2 2 x . Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  2 x xy  2 2
2y  2y  2021 .
------------Hết------------
Document Outline

  • Bài 5. Cho đường tròn và dây cố định không qua . Trên tia đối của tia lấy điểm khác . Từ kẻ các tiếp tuyến với đường tròn là tiếp điểm).
  • a) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn.
  • b) cắt tại . Chứng minh và
  • c) Chứng minh khi thay đổi trên tia đối của tia , đường thẳng luôn đi qua một điểm cố định.
  • Bài 6. Cho nửa đường tròn , đường kính . Trên tia tiếp tuyến kẻ từ của nửa đường tròn này lấy điểm sao cho . Từ kẻ tiếp tuyến thứ hai của nửa đường tròn , với là tiếp điểm. Gọi là giao điểm của và
  • a) Chứng minh: là tứ giác nội tiếp.
  • b) Đường thẳng cắt đường tròn tại điểm thứ hai là . Chứng minh:
  • c) Gọi là giao điểm của và . Chứng minh: và