Đề cương học kỳ 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Thành Công – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề cương ôn tập cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường THCS Thành Công, thành phố Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯNG THCS THÀNH CÔNG NĂM HC 2023 2024
NI DUNG ÔN TP HC KÌ II
MÔN TOÁN 9
I. Bài tp trong sách Ôn tp thi vào 10 (năm hc 2023 2024)
STT
Dng bài tp
Bài tp tham kho
1 Biu thc cha căn thc bc hai
Câu I (Đ 1, đ 2, đ 3, đ 4, đ 7, đề 8,
đề 9, đ 13, đ 14)
2
Gii bài toán bng cách lp phương trình
hoc h phương trình
Câu II. 2 (đ 1, đ 2, đ 3, đ 4, đ 5, đ
9, đ 10)
3
Gii h phương trình
Câu III.1 (đ 3, đ 4, đ 5, đ 7, đ 9,
4
Bin lun h phương trình
Câu III. 2 (đ 8), câu 5, câu 6 (trang 24)
5 Phương trình bc hai và h thc Vi-et Câu III. 2 (đ 1, đ 7, đ 9, đ 12, đ 15)
6
Tương giao gia Parabol, đưng thng
ng dng h thc Vi-et
Câu III.2 (đ 3, đ 4, đ 14)
7
Bài toán hình hc thc tế
Bài 1 đến bài 6 (trang 72)
8 Bài toán hình tng hp
Câu IV (đ 3, đ 4, đ 7, đ 8, đ 9, đ 11,
đề 15)
II. Bài tp tham kho:
Bài 1. Cho biu thc
x2
A
x1
=
3x x 2 13x 2
B
4x
x22 x
++
=+−
+−
vi x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 4
a) Tính giá tr ca biu thc A khi
2
x (1 3 )=
b) Rút gn biu thc B
c) Tìm s nguyên x đ P = A. B nhn giá tr là mt s t nhiên
Bài 2. Cho biu thc
11
A
1 x1 x
=
−+
1x
B
x
=
vi x > 0; x ≠ 1
a) Tính giá tr biu thc B khi x = 9 b) Rút gn biu thc M = A. B
c) Tìm s t nhiên x đ 18M là s chính phương.
Bài 3. Gii bài toán bng cách lp phương trình hoc h phương trình
1) Mt ô tô và mt xe máy cùng khi hành t A đ đi đến B vi vn tc mi xe không đi trên
toàn b quãng đưng AB dài 120km. Do vn tc ca xe ô tô ln hơn vn tc ca xe máy là
10km/h nên ô tô đến B sm hơn xe máy 36 phút. Tính vn tc ca mi xe.
2) Mt ngưi d định đi xe đp t địa đim A đến đa đim B cách nhau 30km trong mt thi
gian nht đnh. Sau khi đi được na quãng đưng, ngưi đo dng li ngh 15 phút. Do đó, đ
đến B đúng d định, ngưi đó đã tăng vn tc thêm 5km/h trên quãng đưng còn li. Tính vn
tc ban đu và thi gian xe lăn bánh trên đưng.
3) Mt ca nô xuôi dòng trên mt khúc sông t bến A đến bến B dài 80km, sau đó li ngưc
dòng đến đa đim C cách bến B 72km, thi gian ca nô xuôi dòng ít hơn thi gian ca nô ngưc
dòng là 15 phút. Tính vn tc riêng ca ca nô, biết vn tc ca dòng nưc là 4km/h.
4) Mt phòng hp có 250 ch ngi đưc chia thành tng dãy, mi dãy có s ch ngi như nhau.
Vì có đến 308 ngưi d hp nên ban t chc phi kê thêm 3 dãy ghế, mi dãy ghế phi kê thêm
1 ch ngi na thì va đ. Hi lúc đu phòng hp có bao nhiêu dãy ghê và mi dãy ghế có bao
nhiêu ch ngi?
Bài 4. Cho phương trình
vi m là tham s. Tìm m đ phương trình có hai
nghim phân bit x
1
; x
2
tha mãn 2x
1
+ 3x
2
= 7
Bài 5. Cho phương trình
22
x 2(m 2)x m m 3 0 + + + +=
vi m là tham s. Tìm m đ phương
trình có hai nghim x
1
; x
2
tha mãn
12
21
xx
4
xx
+=
Bài 6. Cho phương trình
2
x (m 1)x m 0 −=
vi m là tham s. Tìm m đ phương trình có hai
nghim phân bit x
1
; x
2
tha mãn
12 2
x (3 x ) 20 3(3 x ) +≥
Bài 7. Cho phương trình
22
x (m 4)x 2m 5m 3 0 + + +=
(m là tham số). Tìm các giá tr
nguyên ca m đ phương trình có hai nghim phân bit sao cho tích ca hai nghim bng 30.
Bài 8. Cho phương trình
vi m là tham s. Tìm m đ phương trình có hai
nghim phân bit x
1
; x
2
tha mãn
2
1 2 12
x 12 2x x x+=
Bài 9. Cho phương trình
2
x 2(m 1)x 2m 4 0
+ −=
vi m là tham s. Tìm giá tr nh nht ca
22
12
Px x= +
vi x
1
; x
2
là hai nghim ca phương trình.
Bài 10. Cho phương trình
2
x 2(m 2)x 4m 1 0+ + + +=
vi m là tham s. Tìm m đ phương trình
có hai nghim phân bit x
1
; x
2
là các s nguyên.
Bài 11. Cho hàm s y = x
2
có đ th là parabol (P) và hàm s y = 4x + m có đ th là đưng
thng (d).
a) V đồ th (P)
b) Tìm m đ (d) tiếp xúc vi (P). Tìm ta đ tiếp đim.
c) Tìm tt c các giá tr ca m đ (d) ct (P) ti hai đim phân bit trong đó tung đ ca
một trong hai giao đim đó là 1.
Bài 12. Cho đưng thng (d): y = (m + 2)x + 3 và parabol (P): y = x
2
.
a) Chng minh (d) luôn ct (P) ti hai đim phân bit.
b) Tìm tt c các giá tr m đ đưng thng (d) ct parabol (P) ti hai đim phân bit có
hoành đ là các s nguyên.
Bài 13. Cho đưng thng (d): y = - x + 2 và parabol (P): y = x
2
a) Tìm ta đ giao đim A, B ca (d) và (P).
b) Tính din tích tam giác OAB
Bài 14. Cho parabol (P): y = x
2
và đưng thng (d): y = (2m 1)x 2m + 2 vi m là tham s.
Tìm m đ (d) ct (P) ti hai đim phân bit A(x
1
; y
1
) và B(x
2
; y
2
) sao cho
12
3
xx
2
<<
Bài 15. Cho parabol (P): y = x
2
. Lp phương trình đưng thng (d) đi qua đim (1; 2) và tiếp
xúc vi (P). Tìm ta đ tiếp đim.
Bài 16. Cho parabol (P): y = x
2
và đưng thng (d): y = mx 4 . Tìm m đ (d) ct (P) ti hai
đim phân bit A, B sao cho S
OAB
= 6 (đvdt)
Bài 17. Mt chiếc khăn hình vuông cnh dài 1,5m đưc
tri lên chiếc bàn hình tròn có bán kính 0,6m. Tính din
tích phn khăn r xung cnh bàn.
III. Một s đề tham kho:
ĐỀ 1
Bài I (2,0 đim) Gii phương trình và h phương trình sau:
1)
2
3 20xx +=
2)
6
58
3
25
x
y
x
y
−=
+=
Bài II (2,5 đim)
1) Gii bài toán bng cách lp phương trình hoc h phương trình:
Mt công ty vn ti d định dùng mt s xe cùng loi đ ch hết 60 tn cam t Vĩnh Long ra Hà
Ni. c sp khi hành, công ty phi điu 4 xe đi làm vic khác. vy mi xe phi ch thêm 0,5 tn
cam na mi hết. Hi lúc đu công ty d định s dụng bao nhiêu xe đ vn chuyn cam t Vĩnh Long ra
Hà Ni, biết khi lưng cam các xe ch là như nhau.
2) Một hộp sữa dạng hình trụ có bán kính đáy là 6cm và chiều cao là 15cm. Tính thể tích của hộp
sữa đó (lấy
π
3,14).
Bài III (2,0 đim)
Cho phương trình:
2
20x mx −=
(x n s)
1) Tìm m để phương trình có mt nghim x = 1 và tìm nghim còn li.
2) Tìm giá tr nguyên dương ca m để phương trình có 2 nghim phân bit
12
,xx
tha mãn:
22
12
20xx+=
.
Bài IV (3,0 đim)
Cho tam giác ABC ba góc nhn nội tiếp đưng tròn (O). K đưng cao AD ca tam giác
ABC và đưng kính AK ca (O). Gi F là chân đưng vuông góc k t đim C đến đưng thng AK.
1) Chng minh t giác ADFC là t giác ni tiếp.
2) Chng minh DF // BK.
3) Ly M trung đim ca đon thng BC. Gi E chân đưng vuông góc k t đim B đến
đưng thng AK. Chng minh
MDF MFD=
M là tâm đưng tròn ngoi tiếp ca tam giác DEF.
Bài V (0,5 đim)
Gii phương trình
2 22 1xx x
+= −+ +
ĐỀ 2
Bài 1 (2,0 đim).
Cho hai biu thc
x3
A
x1
=
( )
(
)
x x9
B
x3
x 13 x
=
−−
vi
x 0,x 1,x 9 ≠≠
a) Tính giá tr biu thc A khi x = 4.
b) Chng minh
x3
B
x1
+
=
.
c) Tìm x đ
AB x+=
.
Bài 2 (2,5 đim).
a) Gii bài toán sau bng cách lp phương trình hoc h phương trình:
Hai công nhân cùng làm chung mt công vic mt 12 gi. Nếu ngưi th nht làm trong 10 gi
ngưi th hai làm trong 5 gi thì đưc
2
3
công vic. Hi mi ngưi làm mt mình thì hoàn thành công
vic trong bao lâu?
b) Mt ng nha nh tr dùng đ thoát c t mái nhà chiu dài 3m đưng kính 20cm. Hi
din tích nha đ làm ng là bao nhiêu mét vuông? (B qua đ dày ca thành ng, ly
3,14π≈
)
Bài 3 (1,5 đim).
Trong mt phng ta đ Oxy, cho parabol (P): y = x
2
và đưng thng (d): y = 2x + m.
a) Tìm ta đ giao đim ca (d) và (P) khi m = 3.
b) Tìm m đ (d) ct (P) ti 2 đim phân bit có hoành đ x
1
, x
2
sao cho
(
)
2
12
2x x 9+=
.
Bài 4 (3,5 đim).
Cho đưng tròn (O) dây BC c định, không qua tâm. Đim A thay đi trên cung ln BC (A khác
B, C), đim I là đim chính gia cung nh BC. Gi H, K ln lưt là hình chiếu vuông góc ca I trên các
đưng thng AB, AC. Chng minh:
a) Bn đim A, H, I, K cùng thuc mt đưng tròn.
b) Tam giác IHK là tâm giác cân và
HIK BIC=
.
c) Khi A thay đi trên cung ln BC thì đưng thng HK luôn đi qua mt đim c định.
Bài 5 (0,5 đim).
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
A 1x x=−+
, vi x tha mãn
0x1≤≤
.
ĐỀ 3
Bài I. (2,0 đim)
Cho hai biu thc
x3
A
x5
=
+
4 2x x 13 x
B
x9
x3 3 x
−−
=++
+−
vi
x 0, x 9
≥≠
.
1) Tính giá tr biu thc A khi x = 16.
2) Rút gn biu thc P = B.A.
3) Tìm các giá tr ca x tha mãn
( )
x 1 x 3 .P 2 x 3−= + + +
.
Bài II. (2,5 đim)
1) Gii bài toán sau bng cách lp phương trình:
Mt đi xe theo kế hoch phi chuyn xong 200 tn than trong mt thi gian quy đnh, mi ngày
chuyn đưc mt khi ng than như nhau. Nh b sung thêm xe, thc tế mỗi ngày đi chuyn thêm
đưc 5 tn so vi kế hoch. vy chng nhng đã hoàn thành công vic sm hơn 1 ngày so vi quy
định mà còn chuyn vưt mc kế hoch 25 tn. Tính khi ng than mà đi xe phi chuyn trong mt
ngày theo kế hoch.
2) Mt hp sa hình tr bán kính đáy 3,5cm và chiu cao 8cm. Ngưi ta dùng giy làm bao
xung quanh hp sa (trừ hai đáy). Tính din tích giy đ làm bao bì (ly
3,14π≈
).
Bài III. (2,0 đim)
1) Gii h phương trình sau
41
5
2y 1
x3
12
3
2y 1
x3
+=
+=
.
2) Cho phương trình
( )
2
x m 1x m 1 0 + + −=
(1).
a) Chng minh rng phương trình luôn có hai nghim phân bit vi mi m.
b) Tìm các giá tr ca m đ phương trình (1) có hai nghim x
1
, x
2
tha mãn
22
12
11
1
xx
+=
.
Bài IV. (3,0 đim)
Cho đưng tròn (O) hai đưng kính AB, MN vuông c vi nhau. Trên tia đi ca tia MA ly
đim C. K MH vuông góc vi BC (H thuc BC).
1) Chng minh t giác BOMH ni tiếp đưng tròn.
2) Gi E giao đim ca MB OH. Chng minh HO là tia phân giác ca góc MHB ME.MH =
BE.HC.
3) Gi giao đim ca đưng tròn (O) vi đưng tròn ngoi tiếp tam giác MHC là K.
Chng minh ba đim C, K, E thng hàng.
Bài V. (0,5 đim) Cho x, y, z > 0 và xyz = 1. Chng minh:
222
x y z3
1y 1z 1x 2
++
+++
.
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG
NĂM HỌC 2023 – 2024
NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TOÁN 9
I. Bài tập trong sách Ôn tập thi vào 10 (năm học 2023 – 2024) STT Dạng bài tập Bài tập tham khảo
Câu I (Đề 1, đề 2, đề 3, đề 4, đề 7, đề 8, 1
Biểu thức chứa căn thức bậc hai đề 9, đề 13, đề 14)
Giải bài toán bằng cách lập phương trình Câu II. 2 (đề 1, đề 2, đề 3, đề 4, đề 5, đề 2 hoặc hệ phương trình 9, đề 10) 3 Giải hệ phương trình
Câu III.1 (đề 3, đề 4, đề 5, đề 7, đề 9, 4
Biện luận hệ phương trình
Câu III. 2 (đề 8), câu 5, câu 6 (trang 24) 5
Phương trình bậc hai và hệ thức Vi-et
Câu III. 2 (đề 1, đề 7, đề 9, đề 12, đề 15)
Tương giao giữa Parabol, đường thẳng 6
Câu III.2 (đề 3, đề 4, đề 14)
và ứng dụng hệ thức Vi-et 7
Bài toán hình học thực tế
Bài 1 đến bài 6 (trang 72)
Câu IV (đề 3, đề 4, đề 7, đề 8, đề 9, đề 11, 8 Bài toán hình tổng hợp đề 15)
II. Bài tập tham khảo:

Bài 1. Cho biểu thức x − 2 A + + = và 3 x x 2 13 x 2 B = + −
với x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 4 x −1 x + 2 2 − x 4 − x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi 2 x = (1− 3) b) Rút gọn biểu thức B
c) Tìm số nguyên x để P = A. B nhận giá trị là một số tự nhiên
Bài 2. Cho biểu thức 1 1 A − = − và 1 x B = với x > 0; x ≠ 1 1− x 1+ x x
a) Tính giá trị biểu thức B khi x = 9
b) Rút gọn biểu thức M = A. B
c) Tìm số tự nhiên x để 18M là số chính phương.
Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
1) Một ô tô và một xe máy cùng khởi hành từ A để đi đến B với vận tốc mỗi xe không đổi trên
toàn bộ quãng đường AB dài 120km. Do vận tốc của xe ô tô lớn hơn vận tốc của xe máy là
10km/h nên ô tô đến B sớm hơn xe máy 36 phút. Tính vận tốc của mỗi xe.
2) Một người dự định đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 30km trong một thời
gian nhất định. Sau khi đi được nửa quãng đường, người đo dừng lại nghỉ 15 phút. Do đó, để
đến B đúng dự định, người đó đã tăng vận tốc thêm 5km/h trên quãng đường còn lại. Tính vận
tốc ban đầu và thời gian xe lăn bánh trên đường.
3) Một ca nô xuôi dòng trên một khúc sông từ bến A đến bến B dài 80km, sau đó lại ngược
dòng đến địa điểm C cách bến B 72km, thời gian ca nô xuôi dòng ít hơn thời gian ca nô ngược
dòng là 15 phút. Tính vận tốc riêng của ca nô, biết vận tốc của dòng nước là 4km/h.
4) Một phòng họp có 250 chỗ ngồi được chia thành từng dãy, mỗi dãy có số chỗ ngồi như nhau.
Vì có đến 308 người dự họp nên ban tổ chức phải kê thêm 3 dãy ghế, mỗi dãy ghế phải kê thêm
1 chỗ ngồi nữa thì vừa đủ. Hỏi lúc đầu phòng họp có bao nhiêu dãy ghê và mỗi dãy ghế có bao nhiêu chỗ ngồi?
Bài 4. Cho phương trình 2
x − 2x + m − 5 = 0 với m là tham số. Tìm m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn 2x1 + 3x2 = 7
Bài 5. Cho phương trình 2 2
x − 2(m + 2)x + m + m + 3 = 0 với m là tham số. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x x x 1; x2 thỏa mãn 1 2 + = 4 x x 2 1
Bài 6. Cho phương trình 2
x − (m −1)x − m = 0 với m là tham số. Tìm m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn x (3 − x ) + 20 ≥ 3(3 − x ) 1 2 2
Bài 7. Cho phương trình 2 2
x − (m + 4)x − 2m + 5m + 3 = 0 (m là tham số). Tìm các giá trị
nguyên của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho tích của hai nghiệm bằng – 30.
Bài 8. Cho phương trình 2
x − 2x + m − 3 = 0 với m là tham số. Tìm m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn 2 x +12 = 2 − x − x x 1 2 1 2
Bài 9. Cho phương trình 2
x − 2(m −1)x + 2m − 4 = 0 với m là tham số. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 P = x + x với x 1 2
1; x2 là hai nghiệm của phương trình.
Bài 10. Cho phương trình 2
x + 2(m + 2)x + 4m +1= 0 với m là tham số. Tìm m để phương trình
có hai nghiệm phân biệt x1; x2 là các số nguyên.
Bài 11. Cho hàm số y = x2 có đồ thị là parabol (P) và hàm số y = 4x + m có đồ thị là đường thẳng (d). a) Vẽ đồ thị (P)
b) Tìm m để (d) tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.
c) Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt trong đó tung độ của
một trong hai giao điểm đó là 1.
Bài 12. Cho đường thẳng (d): y = (m + 2)x + 3 và parabol (P): y = x2.
a) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
b) Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có
hoành độ là các số nguyên.
Bài 13. Cho đường thẳng (d): y = - x + 2 và parabol (P): y = x2
a) Tìm tọa độ giao điểm A, B của (d) và (P).
b) Tính diện tích tam giác OAB
Bài 14. Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = (2m – 1)x – 2m + 2 với m là tham số.
Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A(x 3
1; y1) và B(x2; y2) sao cho x < < x 1 2 2
Bài 15. Cho parabol (P): y = x2. Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm (1; 2) và tiếp
xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.
Bài 16. Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = mx – 4 . Tìm m để (d) cắt (P) tại hai
điểm phân biệt A, B sao cho SOAB = 6 (đvdt)
Bài 17. Một chiếc khăn hình vuông cạnh dài 1,5m được
trải lên chiếc bàn hình tròn có bán kính 0,6m. Tính diện
tích phần khăn rủ xuống cạnh bàn.
III. Một số đề tham khảo: ĐỀ 1
Bài I (2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: 1) 2 x −3x + 2 = 0  6 5x − = 8  2)  y  3 2x + = 5  y
Bài II (2,5 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một công ty vận tải dự định dùng một số xe cùng loại để chở hết 60 tấn cam từ Vĩnh Long ra Hà
Nội. Lúc sắp khởi hành, công ty phải điều 4 xe đi làm việc khác. Vì vậy mỗi xe phải chở thêm 0,5 tấn
cam nữa mới hết. Hỏi lúc đầu công ty dự định sử dụng bao nhiêu xe để vận chuyển cam từ Vĩnh Long ra
Hà Nội, biết khối lượng cam các xe chở là như nhau.
2) Một hộp sữa dạng hình trụ có bán kính đáy là 6cm và chiều cao là 15cm. Tính thể tích của hộp
sữa đó (lấy π ≈ 3,14).
Bài III (2,0 điểm) Cho phương trình: 2
x mx − 2 = 0 (x là ẩn số)
1) Tìm m để phương trình có một nghiệm x = 1 và tìm nghiệm còn lại.
2) Tìm giá trị nguyên dương của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt 1x, 2x thỏa mãn: 2 2 + = 1 x 2 x 20 . Bài IV (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và nội tiếp đường tròn (O). Kẻ đường cao AD của tam giác
ABC và đường kính AK của (O). Gọi F là chân đường vuông góc kẻ từ điểm C đến đường thẳng AK.
1) Chứng minh tứ giác ADFC là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh DF // BK.
3) Lấy M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Gọi E là chân đường vuông góc kẻ từ điểm B đến
đường thẳng AK. Chứng minh  = 
MDF MFD M là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác DEF.
Bài V (0,5 điểm)
Giải phương trình x + 2 = x − 2 + 2 x +1 ĐỀ 2 Bài 1 (2,0 điểm). Cho hai biểu thức x − 3 A − = và x x 9 B = −
với x ≥ 0, x ≠ 1, x ≠ 9 x −1 x − 3 ( x − )1(3− x)
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 4. b) Chứng minh x + 3 B = . x −1 c) Tìm x để A + B = x .
Bài 2 (2,5 điểm).
a) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai công nhân cùng làm chung một công việc mất 12 giờ. Nếu người thứ nhất làm trong 10 giờ và
người thứ hai làm trong 5 giờ thì được 2 công việc. Hỏi mỗi người làm một mình thì hoàn thành công 3 việc trong bao lâu?
b) Một ống nhựa hình trụ dùng để thoát nước từ mái nhà có chiều dài 3m và đường kính 20cm. Hỏi
diện tích nhựa để làm ống là bao nhiêu mét vuông? (Bỏ qua độ dày của thành ống, lấy π ≈ 3,14 )
Bài 3 (1,5 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = 2x + m.
a) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) khi m = 3.
b) Tìm m để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 sao cho (2x + x )2 = 9 . 1 2
Bài 4 (3,5 điểm).
Cho đường tròn (O) và dây BC cố định, không qua tâm. Điểm A thay đổi trên cung lớn BC (A khác
B, C), điểm I là điểm chính giữa cung nhỏ BC. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của I trên các
đường thẳng AB, AC. Chứng minh:
a) Bốn điểm A, H, I, K cùng thuộc một đường tròn.
b) Tam giác IHK là tâm giác cân và  =  HIK BIC .
c) Khi A thay đổi trên cung lớn BC thì đường thẳng HK luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 5 (0,5 điểm).
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
A = 1 − x + x , với x thỏa mãn 0 ≤ x ≤1. ĐỀ 3
Bài I. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức x − 3 A − − = và 4 2x x 13 x B = + + với x ≥ 0, x ≠ 9 . x + 5 x + 3 x − 9 3 − x
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 16.
2) Rút gọn biểu thức P = B.A.
3) Tìm các giá trị của x thỏa mãn x −1 = ( x + 3).P + 2 x + 3 .
Bài II. (2,5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một đội xe theo kế hoạch phải chuyển xong 200 tấn than trong một thời gian quy định, mỗi ngày
chuyển được một khối lượng than như nhau. Nhờ bổ sung thêm xe, thực tế mỗi ngày đội chuyển thêm
được 5 tấn so với kế hoạch. Vì vậy chẳng những đã hoàn thành công việc sớm hơn 1 ngày so với quy
định mà còn chuyển vượt mức kế hoạch 25 tấn. Tính khối lượng than mà đội xe phải chuyển trong một ngày theo kế hoạch.
2) Một hộp sữa hình trụ có bán kính đáy là 3,5cm và chiều cao là 8cm. Người ta dùng giấy làm bao bì
xung quanh hộp sữa (trừ hai đáy). Tính diện tích giấy để làm bao bì (lấy π ≈ 3,14 ).
Bài III. (2,0 điểm)  4 1 + = 5   x − 3 2y −1
1) Giải hệ phương trình sau  . 1 2  + = 3  x −  3 2y −1 2) Cho phương trình 2 x − (m + ) 1 x + m −1 = 0 (1).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x 1 1 1, x2 thỏa mãn + = 1. 2 2 x x 1 2
Bài IV. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB, MN vuông góc với nhau. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm C. Kẻ MH vuông góc với BC (H thuộc BC).
1) Chứng minh tứ giác BOMH nội tiếp đường tròn.
2) Gọi E là giao điểm của MB và OH. Chứng minh HO là tia phân giác của góc MHB và ME.MH = BE.HC.
3) Gọi giao điểm của đường tròn (O) với đường tròn ngoại tiếp tam giác MHC là K.
Chứng minh ba điểm C, K, E thằng hàng. 2 2 2
Bài V. (0,5 điểm) Cho x, y, z > 0 và xyz = 1. Chứng minh: x y z 3 + + ≥ . 1 + y 1 + z 1 + x 2
Document Outline

  • Bài IV (3,0 điểm)
  • Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và nội tiếp đường tròn (O). Kẻ đường cao AD của tam giác ABC và đường kính AK của (O). Gọi F là chân đường vuông góc kẻ từ điểm C đến đường thẳng AK.
  • 1) Chứng minh tứ giác ADFC là tứ giác nội tiếp.
  • Bài V (0,5 điểm)
  • Giải phương trình