Đề cương học phần luật dân sự 1 | Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội

Trình bày được khái niệm đại diện theo phápluật,ngườiđạidiện theo pháp luật, phạm vi thẩm quyền đại diện theo pháp luật. Trình bày được khái niệm đại diện theo ủy quyền, ngườii đại diệntheouỷquyền,phạm vi thẩm quyền đại diện theo uỷ quyền. Tài liệu giúp bạn tham khảo và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐẠI HỌC QUỐC GIA NỘI
KHOA LUẬT
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
LUẬT DÂN SỰ 1
Nội, năm 2019
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1.1. Giảng viên 1: Ngô Huy Cương
Chức danh, học hàm, học vị: Phó giáo sư, tiến sỹ
Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6, tại Bộ môn Luật
Dân sự, Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội.
Địa chỉ liên hệ: Phòng 208, nhà E1, 144 Xuân Thủy , Cầu Giấy, Nội
Điện thoại CQ: 024.37547511
Điện thoại di động: 09168 95859
Email: ngohuycuong@yahoo.com
Các hướng nghiên cứu chính: Luật hợp đồng; Luật tài sản; Luật công ty; Luật so sánh;
Giải quyết tranh chấp pháp lý; Nhà nước pháp quyền; Dân chủ; nh hệ thống của
pháp luật; Cải cách pháp luật.
1.2. Giảng viên 2: Nguyễn Thị Phương Châm
Chức danh, học hàm, học vị: tiến sỹ
Thời gian, địa điểm làm việc: giờ hành chính các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6,
tại Bộ môn Luật Dân sự, Khoa Luật ĐHQGHN.
Địa chỉ liên hệ: P208 nhà E1, 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Nội
Điện thoại CQ: 024.37547511
Điện thoại di động: 01226696688
Email: chamnguyen1706@gmail.com
Các hướng nghiên cứu chính: Luật dân sự Việt Nam; Luật dân sự Nhật Bản; Luật
Doanh nghiệp Việt Nam; Luật công ty Nhật Bản; Giải quyết tranh chấp ngoài toà án
1.3. Giảng viên 3 : Trần Kiên
Chức danh, học hàm, học vị: tiến sỹ
Thời gian, địa điểm làm việc: giờ hành chính các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6,
tại Bộ môn Luật Dân sự, Khoa Luật ĐHQGHN.
Địa chỉ liên hệ: P208 nhà E1, 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Nội
Điện thoại CQ: 024.37547511
Điện thoại di động: 09827 06085
Email: trankien.law@gmail.com
Các hướng nghiên cứu chính: Luật dân sự; Luật sở hữu trí tuệ; Luật La Mã; Luật về
giới
1.4. Giảng viên 4 : Đỗ Giang Nam
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ
Thời gian, địa điểm làm việc: giờ hành chính các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6,
tại Bộ môn Luật Dân sự, Khoa Luật ĐHQGHN.
Địa chỉ liên hệ: P208 nhà E1, 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Nội
Điện thoại CQ: 024.37547511
Điện thoại di động: 0987745695
Email: dogiangnam44@gmail.com
Các hướng nghiên cứu chính: Luật dân sự; Luật sở hữu trí tuệ; Luật La Mã; Luật hợp
đồng so sánh; Pháp luật về quyền nhân thân
2. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN
Tên học phần: Luật Dân sự 1
số học phần: CIL2102
Số tín chỉ: 02
Học phần: Bắt buộc
Các học phần tiên quyết: luận về nhà nướcpháp luật.
Các học phần kế tiếp: Luật Dân sự 2
Giờ tín chỉ dối với các hoạt động
- Giờ thuyết: 26 (Giảng thuyết: 26; Thảo luận: 0; Bài tập: 0 )
- Thự hành, thực tập: 0
- Giờ tự học: 04
3. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
3.1. Chuẩn đầu ra
Kiến thức
- Nắm được những kiến thức nền tảng về các chế định chung, bản trong
lĩnh vực luật dân sự: các nguyên tắc cơ bản, cá nhân, pháp nhân, giao dịch dân sự,
đại diện, thời hạn, thời hiệu.
- Phân tích, tổng hợp, đánh giá được các quy định pháp luật hiện hành về các
quy định chung ca pháp luật dân sự.
Kỹ ng:
- Nắm được những kỹ năng bản vận dụng các quy định pháp luật
thuộc phần chung của pháp luật dân sự.
- Phân tích và giải quyết được các tình huống thực tiễn cơ bản thuộc phần
chung của pháp luật dân sự.
Thái độ:
- Hình thành được thái độ, ý thức tôn trọng, các quyền nghĩa vụ dân sự
bản trong quan hệ dân sự.
3.2. Mục tiêu cụ thể từng vấn đề của học phần
Mục tiêu
Nội dung
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
I. Nhập n
LDS Việt Nam
I.A1. Trình bày được
khái niệm đặc điểm
đối tượng điều chỉnh
của LDS.
I.A2. Nêu được 4 đặc
điểm phương pháp điều
chỉnh của LDS.
I.A3. Khái quát được
lược lịch sử phát triển
của LDS Việt Nam.
I.A4. Nhận biết phân
biệt được nguồn của
LDS.
I.A5. Nêu được khái niệm
áp dụng luật, áp dụng
tương tự LDS.
I.A6. Nêu được 9
nguyên tắc của LDS.
I.A7. Nêu được khái
I.B1. Xác định được
đối tượng điều chỉnh
của LDS (cho VD
minh họa).
I.B2. Nêu được VD
minh hoạ cho đặc điểm
của phương pháp điều
chỉnh của LDS.
I.B3. Phân tích được
nguồn của LDS.
I.B4. Phân tích điều
kiện áp dụng tập quán,
áp dụng tương tự LDS.
Cho VD
I.B5. Phân tích được
các nguyên tắc của
LDS.
I.B6. Phân tích được
cấu tạo qui phạm pháp
I.C1. Phân biệt được
đối tượng của LDS
với các ngành luật
khác.
I.C2. So sánh được
phương pháp điều
chỉnh của LDS với các
ngành luật khác.
I.C3. Chỉ ra được thứ
tự ưu tiên áp dụng các
loại nguồn của LDS.
I.C4. Giải thích về áp
dụng tương tự pháp
luật, áp dụng tập quán
và trình tự áp dụng.
I.C5. Bình luận được
các vai trò, ý nghĩa
các nguyên tắc bản
của LDS.
I.C6. Chỉ ra được sự
khác biệt giữa qui
niệm qui phạm pháp
LDS.
I.A8. Nêu khái niệm và
các phương thức bảo vệ
quyền dân sự
LDS.
phạm pháp LDS
qui phạm pháp luật
khác.
II. Quan h
pháp luật dân sự
II.A1. Nêu khái niệm
3 đặc điểm của
QHPLDS.
II.A2. Nêu được 5 loại
chủ thể của QHPLDS.
II.A3. Nêu được khái
niệm khách thể của
QHPLDS.
II.A4. Nêu khái niệm
nội dung QHPLDS.
II.A5. Nêu được các
cách phân loại
QHPLDS.
II.A6. Nêu được khái
niệm 2 loại điều kiện
pháp làm phát sinh,
II.B1. Xác định được
các loại chủ thể trong
từng tình huống cụ thể.
II.B2. Xác định khách
thể QHPLDS trong
từng tình huống.
II.B3. Xác định được
quyền nghĩa vụ của
các bên trong các
QHPLDS.
II.B4. Xác định được
nơi cư trú của cá nhân.
II.B5. Xác định được
thời điểm bắt đầu
kết thúc của thời hạn
tuyên bố mất tích,
tuyên bố chết; hậu quả
pháp của tuyên bố
mất tích hoặc tuyên bố
chết; hệ quả pháp
của việc một người đã
bị tuyên bố chết trở về.
II.B6. Xác định được
mức độ tham gia giao
dịch của từng loại ng
II.C1. Phân biệt quan
hệ PLDS với các
quan hệ PL khác.
II.C2. Phân biệt
khách thể với đối
tượng của QHPLDS.
II.C3. Nêu phân
tích được mối quan
hệ giữa quyền
nghĩa vụ dân sự.
II.C4. Xác định được
vai trò vị trí của
nhân trong QHPLDS.
II.C5. Nêu phân
tích ý nghĩa về hộ
tịch nơi trú của
cá nhân.
II.C6. Bình luận về
cách phân biệt mức
độ năng lực hành vi
dân sự của cá nhân.
thay đổi, chấm dứt,
QHPLDS.
II.A7. Nêu được khái
niệm nhân chủ thể
QHPLDS.
II.A8. Nêu được c
yếu tố để cá biệt hoá cá
nhân (họ tên, nơi cư trú,
ngày tháng năm sinh…)
II.A8. Nêu được khái
niệm các đặc điểm về
năng lực pháp LDS của
cá nhân.
II. A9. Nêu được điều
kiện và hậu quả pháp lý
của việc tuyên bố mất
tích và tuyên bố chết.
II.A10. Nêu được khái
niệm năng lực hành vi
dân sự của nhân
các mức năng lực hành
vi dân sự của cá nhân.
II.A11. Nêu được khái
niệm các điều kiện đ
một tổ chức được thừa
nhận pháp nhân
(thành lập hợp pháp, cơ
cấu tổ chức, vốn, nhân
danh mình).
II.A12. Nêu được đặc
điểm
về
năng
lực
ch
thể của pháp nhân
lực hành vi dân sự.
II.B7. Xác định được
cách thức thành lập
pháp nhân .
II.B8. Xác định được
thẩm quyền đại diện
chế điều hành của
từng loại pháp nhân.
II.B9. Tìm được các
VD thực tế về hợp
nhất, sáp nhập, chia,
tách pháp nhân.
II.B10. Xác định được
trình tự cụ thể của từng
trường hợp chấm dứt
pháp nhân.
II.B11. Xác định được
trường hợp gia đình
nào được coi hộ gia
đình- Chủ thể của
QHPLDS, c định
được thành viên của hộ
gia đình đó.
II.B12. Xác định được
trách nhiệm của hgia
đình trong thực tiễn
(trách nhiệm bằng tài
sản của hộ gia đình
trách nhiệm bằng tài
sản riêng của từng
thành viên trong hộ gia
II.C7. Phân tích được
sự khác nhau giữa
tuyên bố mất tích
tuyên bố chết.
II.C8. Phân tích
được sự khác nhau về
yếu tố độ tuổi trong
LDS, luật lao động,
luật hôn nhân gia
đình, luật hình sự,
luật hiến pháp.
II.C9. Phân tích được
các khác biệt giữa
pháp nhân
nhân.
II.C10. Phân tích
được mối liên hệ giữa
4 điều kiện của một
tổ chức được thừa
nhận là pháp nhân.
IIIC11. Nêu và phân
tích được những khác
biệt giữa các trình tự
thành lập pháp nhân.
II.C12. Chỉ ra những
căn cứ phân loại pháp
nhân mục đích
pháp của từng ch
phân loại đó.
II.C13. Phân ch
được
sự khác nhau
II.A13.
Nêu
được
c
đình).
giữa chế đại diện
yếu tố biệt hóa pháp
II.B13. Xác định được
của hộ gia đình với
nhân (tên gọi, điều lệ,
trình tự đăng thành
chế đại diện của
quan đại diện,
lập
tổ
hợp
tác
(soạn
pháp nhân.
quan điều hành, trụ sở).
hợp đồng hợp tác,
II.C14. Phân ch
II.A14.
Nêu
được
c
đăng hợp đồng hợp
được sự khác nhau về
trình tự thành lập (mệnh
tác).
quyền nghĩa vụ
lệnh, cho phép, ng
II.B14. Xác định được
giữa thành viên thành
nhận) các phương
chế
phân
chia
lợi
niên thành viên
thức
cải
tổ,
chấm
dứt
nhuận
theo
đóng
p
chưa thành niên của
pháp nhân (hợp nhất,
vốn đóng p công
hộ gia đình.
sáp nhập, chia, tách, giải
sức của tổ hợpc.
II.C15. Phân tích sự
thể, phá sản).
II.B15. Xác định được
khác biệt giữa tổ hợp
II.A15. Nêu được 5 loại
trách nhiệm của tổ hợp
tác với hợp tác
pháp nhân (cơ quan nhà
tác trong thực tiễn
liên hiệp hợp tác xã.
ớc, tổ chức chính trị, tổ
(trách nhiệm bằng tài
II.C16. Phân tích sự
chức
kinh
tế,
tổ
chức
sản của tổ hợp tác
khác biệt giữa tổ hợp
chính trị hội - ngh
trách
nhiệm
bằng
tài
tác với hộ gia đình.
nghiệp, quỹ hội).
sản riêng của từng
II.C117. Phân tích sự
II.A16. Nêu được khái
thành viên trong tổ hợp
khác biệt giữa tổ hợp
niệm, mục đích tổ hợp c
tác).
tác với pháp nhân.
(sản xuất nông, lâm, ngư
II.C18. Phân tích sự
nghiệp) đặc điểm của
khác biệt giữa thành
tổ hợp tác (thành viên,
viên
tổ
hợp
tác
với
không đăng ký) chế
người làm công cho
đại diện (chủ hộ), chế
tổ hợp c.
tài sản (nguồn tài sản,
cách thức chiếm hữu, sử
dụng, định đoạt), chế
trách nhiệm (toàn bộ, thứ
tự từ tài sản chung đến
tài sản riêng) của hộ gia
đình.
II.A17. Nêu được khái
niệm tổ hợp c, ch
thức đăng tổ hợp tác,
thành viên (điều kiện trở
thành, gia nhập ra
khỏi, quyền nghĩa vụ),
chế đại diện (tổ
trưởng), chế tài sản
(nguồn tài sản, cách thức
chiếm hữu, sử dụng, định
đoạt), trách nhiệm (toàn
bộ, từ tài sản chung đến
tài sản riêng).
III. Đại diện,
giám hộ
III.A1. Trình bày được
khái niệm về đại diện.
III.A2. Trình bày được
khái niệm đại diện theo
pháp luật, người đại diện
theo pháp luật, phạm vi
thẩm quyền đại diện
theo pháp luật.
III.A3. Trình bày được
khái niệm đại diện theo
ủy quyền, ngườii đại
diện theo uỷ quyền, phạm
vi thẩm quyền đại diện
theo uỷ quyền.
III.A4. Nêu các trường
hợp chấm dứt đại diện
(của nhân của pháp
nhân).
III.B1. Xác định được
người đại diện, người
được đại diện và phạm
vi thẩm quyền đại diện
trong từng tình huống.
III.B2. Lấy được VD
về các trường hợp
không được uỷ quyền.
III.B3. Xác định các
trường hợp không
thẩm quyền đại diện
hoặc vượt quá thẩm
quyền đại diện hậu
quả pháp của các
hành vi đó.
III.B4.
Xác
định
các
trường hợp chấm dứt
đại diện trong nh
III.C1. Phân tích
được các mối quan
hệ pháp của đại
diện.
III.C2. So sánh được
đại diện theo pháp
luật với đại diện theo
uỷ quyền.
III.C3. Phân tích
được hậu quả pháp
của chấm dứt đại
diện.
III.C4. Nhận xét
nêu được ý nghĩa của
chế định đại diện.
III.C5.
Phân
biệt
được sự khác biệt
giữa giám hộ với đại
III.A5. Nêu được khái
niệm giám hộ, ngưi híam
hộ, người được giám hộ,
các loại giám hộ, chấm dứt
giám hộ
huống cụ thể.
III.B5. Xác định điều
kiện của người giám
hộ cũng như quyền
nghĩa vụ của họ trong
từng vụ việc cụ thể.
diện cho người bị hạn
chế năng lực hành vi
dân sự.
III.C6. Phân biệt
giữa giám hộ đương
nhiên và giám hộ cử.
IV. Thời hạn
thời hiệu
IV. A1. Nêu được khái
niệm về thời hạn, những
đặc điểm pháp của
thời hạn.
IV. A2. Nêu được cách
tính thời điểm bắt đầu
thời điểm kết thúc
của thời hạn. Cách tính
thời hạn trong những
trường hợp đặc biệt.
IV. A3. Trình bày khái
niệm về thời hiệu, đặc
điểm của thời hiệu.
IV. A4. Nhận biết được
bản chất của thời hiệu
hưởng quyền dân sự,
thời hiệu miễn trừ nghĩa
vụ dân sự, thời hiệu
khởi kiện thời hiệu
yêu cầu giải quyết việc
dân sự.
IV.A5. Nêu được cách
tính thời hiệu.
IV.B1. Lấy được VD
thời hạn do các bên
thoả thuận và thời hạn
do luật định, thời hạn
do quan Nhà nước
có thẩm quyền ấn định
IV.B2. Tính toán được
thời hạn trong những
tình huống cụ thể.
IV.B3. Xác định được
mối liên hệ giữa thời
hạn và thời hiệu.
IV.B4. Lấy được VD
minh hoạ cho mỗi loại
thời hiệu.
IV.B5. Vận dụng cách
tính thời hiệu để xác
định thời hiệu trong
những tình huống cụ
thể.
IV.C1. Xác định
được ý nghĩa của thời
hạn
IV.C2. Đưa ra được
nhận xét về quy định
cách tính thời hạn
trong BLDS 2015.
IV.C3. Phân tích
được ý nghĩa của thời
hiệu
IV.C4. Đánh giá
được ưu, nhược điểm
của các quy định về
từng loại thời hiệu
trong BLDS 2015.
IV.C5. Chỉ ra sự
khác nhau giữa cách
tính thời hạn thời
hiệu; giải thích do
sự khác nhau đó.
V.A1. Nêu được khái
niệm nh vi pháp ,
V.B1. Phân biệt được
khái niệm hành vi pháp
V.C1. Đánh giá
đưa ra được quan
bản chất, đặc trưng của
khái niệm giao
điểm riêng về khái
hành vi pháp .
lưu dân sự, QHPLDS.
niệm hành vi pháp
V.A2.
Phân
biệt
được
V.B2.
Lấy
được
VD
.
hành vi pháp
nh
minh hoạ cho từng loại
V.C2. Xác định được
vi pháp đơn phương
hành vi pháp .
ý nghĩa của việc pn
V. Hành vi pháp
hành vi pháp
V.B3.
Vận
dụng
các
loại giao dịch dân sự.
(Giao dịch
hợp đồng dân sự.
điều kiện hiệu lực
V.C3.
Phân
tích
dân sự)
V.A3. Nêu được khái
của hành vi pháp để
đánh giá tính phù hợp
niệm hành vi pháp
xác định hiệu lực của
của mỗi điều kiện
điều kiện.
hành vi pháp trong
hiệu lực của hành vi
V.A4. Trình bày được 4
từng tình huống cụ thể.
pháp
cả về luận
điều
kiện
hiệu
lùc
V.B4. Vận dụng
thực tiễn.
của hành vi pháp
thuyết để xác định hậu
V.C4. nh luận
V.A5. Nêu được khái
quả pháp trong từng
được khái niệm hành
niệm
hành
vi
pháp
nh huống cụ thể
vi pháp hiệu
hiệu hậu quả pháp
( Chú ý đến người thứ
trong BLDS 2015.
của hành vi pháp
ba ngay tình).
V.C5. Phân tích
hiệu.
V.B5. Phân biệt được
nghĩa của việc phân
V.A6. Trình y được c
hành
vi
pháp
loại hành vi pháp
tiêu chí các phân loại
hiệu tuyệt đối với nh
hiệu.
hành vi pháp hiệu.
vi
pháp
hiệu
V.C6. Giải thích
ơng đối; nh vi
được sự khác nhau về
pháp hiệu toàn
các hậu quả pháp
bộ với hành vi pháp
của mỗi loại hành vi
hiệu một phần.
pháp hiệu.
V.B6.
Lấy dụ cho
V.C7. Bình luận việc
từng loại hành vi pháp
phân loại nh vi
hiệu cụ thể.
pháp lý hiệu trong
BLDS 2015.
Chú thích:
Bậc 1: Nhớ (A)
Bậc 2: Hiểu, vận dụng (B)
Bậc 3: Phân tích, tổng hợp, đánh giá (C)
Số La Mã (I,II,III,IV,IV...) : Nội dung
Số rập (1,2,3,4,5...): Thứ tự mục tiêu
Bảng tổng hợp mục tiêu học phần
MT
ND
Bậc 1
Bậc 3
Tổng
Chương 1
8
6
20
Chương 2
17
18
40
Chương 3
5
6
16
Chương 4
5
5
15
Chương 5
6
7
19
Tổng
41
42
110
4. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Học phần Luật dân sự 1 cung cấp những kiến thức bản, nền tảng về nhập môn
luật dân sự Việt Nam như đối tượng điều chỉnh, phương pháp điều chỉnh, các nguyên tắc
bản, nguồn của luật dân sự Việt Nam; quan hệ pháp luật dân sự; các chủ thể của quan
hệ pháp luật dân sự (cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác, Nhà nước); đại diện,
giám hộ; thời hạn, thời hiệu; hành vi pháp (giao dịch dân sự) như khái niệm, phân loại
hành vi pháp lý, điều kiện hiệu lực của hành vi pháp lý, hành vi pháp hiệuhậu
quả pháp lý của hành vi pháp lý vô hiệu.
5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN ( Tên các chương, mục, tiểu mục)
Chương 1: Nhập môn LDS Việt nam
1.1. Đối tượng điều chỉnh của LDS Việt Nam
1.1.1. Quan hệ tài sản
1.1.2. Quan hệ nhân thân
1.2. Phương pháp điều chỉnh của LDS Việt Nam
1.2.1. Khái niệm
1.2.2. Đặc điểm
1.3. Định nghĩa LDS Việt Nam và phân biệt LDS Việt Nam với các ngành luật khác
1.3.1. Định nghĩa LDS Việt Nam
1.3.2. Phân biệt LDS Việt Nam với các ngành luật khác
1.3. Nhiệm vụ của LDS Việt Nam
1.4. Nguyên tắc bản của LDS Việt Nam
1.5. Nguồn của LDS Việt Nam
1.5.1. Khái niệm nguồn của LDS Việt Nam
1.5.2. Phân loại nguồn của LDS Việt Nam
1.6. Hiệu lực của BLDS Việt Nam năm 2015
1.7. Quy phạm pháp luật dân sự
1.8. Áp dụng LDS
1.9. Bảo vệ quyền dân sự
Chương 2: Quan hệ pháp luật dân sự
2.1. Khái niệm, các đặc điểm của QHPLDS
2.1.1. Khái niệm QHPLDS
2.1.2. Đặc điểm của QHPLDS
2.1.3. Các yếu tố của QHPLDS
2.1.4. Phân loại QHPLDS
2.1.5. Căn cứ làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt QHPLDS
2.2. nhân Chủ thể của QHPLDS
2.2.1. Năng lực pháp LDS của nhân
2.2.2. Năng lực hành vi dân sự cuả nhân
2.2.3. lịch của nhân
2.2.4. Nơi trú của nhân
2.3. Pháp nhân - chủ thể của QHPLDS
2.3.1. lược lịch sử của chế định pháp nhân
2.3.2. Khái niệm các điều kiện để một tổ chức được công nhận pháp nhân
2.3.3. Phân loại pháp nhân
2.3.4. Năng lực chủ thể của pháp nn
2.3.5. Hoạt động của pháp nhâncơ quan điều hành của pháp nhân
2.3.6. lịch của pháp nhân
2.3.7. Thành lậpchấm dứt pháp nhân
2.4. Các chủ thể đặc biệt của QHPLDS
2.4.1. Hộ gia đình
2.4.2. Tổ hợp tác
2.4.3. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Chương 3: Đại diện, Giám hộ
3.1. Khái niệm các loại đại diện
3.1.1. Khái niệm đại diện
3.1.2. Đặc điểm của quan hệ đại diện
3.1.3. Các loại đại diện
3.2. Giám hộ
3.2.1. Người được giám hộ
3.2.2. Người giám hộ:
3.2.3. Các loại giám hộ
3.3. Quyền hạn của người đại diện
3.4. Đại diện không ủy quyền hoặc vượt q thẩm quyền đại diện
3.5. Chấm dứt đại diện
3.5.1. Chấm dứt đại diện của nhân
3.5.2. Chấm dứt đại diện của pháp nn
Chương 4: Thời hạn - thời hiệu
4.1. Thời hạn
4.1.1. Khái niệm các loại thời hạn
4.1.2. Phương pháp tính thời hạn
4.2. Thời hiệu
4.2.1. Khái niệm về thời hiệu
4.2.2. Các loại thời hiệu
Chương 5: Hành vi pháp (Giao dịch dân sự)
5.1. Khái niệm hành vi pháp
5.1.1. Khái niệm hành vi pháp
5.1.2. Những điều kiện để hành vi được coi sự kiện pháp làm phát sinh, thay đổi,
chấm dứt hành vi pháp
5.2. Phân loại hành vi pháp
5.2.1. Căn cứ vào sự thể hiện ý chí
5.2.2. Căn cứ vào hình thức thể hiện ý chí
5.2.3. Căn cứ vào thời điểm phát sinh hậu quả pháp của hành vi pháp
5.2.4. Dựa vào thời điểm hiệu lực của hành vi pháp
5.2.5. Căn cứ vào tính chất bồi hoàn
5.2.6. Dựa trên sở điều kiện làm phát sinh hay chấm dứt hiệu lực của hành vi pháp
5.3. Điều kiện để hành vi pháp hiệu lực
5.3.1. Người tham gia hành vi pháp năng lực hành vi
5.3.2. Người tham gia hành vi pháp phải tự nguyện
5.3.3. Nội dung của hành vi pháp không vi phạm điều cấm của pháp luật và không trái
với đạo đức xã hội
5.3.4. Hình thức của giao dịch phải phù hợp với qui định của pháp luật (trong trườngg
hợp pháp luật qui định)
5.4. Hành vi pháp hiệu hậu quả pháp của hành vi pháp hiệu
5.4.1. Hành vi pháp hiệu
5.4.2. Hậu quả pháp của hành vi pháp hiệu
5.5. Giải thích hành vi pháp
6. HỌC LIỆU
6.1. Học liệu bắt buộc
1. Trường Đại học Luật Nội, Giáo trình Luật dân sự Việt Nam, Tập I, NXB.
Công an nhân dân, Hà Nội, 2018.
2. Nguyễn Ngọc Điện, Giáo trình Luật dân sự Tập 1 (Tái bản chỉnh sửa bổ
sung năm 2018), Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP.HCM 2018.
6.2. Học liệu tham khảo
3. Đỗ Văn Đại (chủ biên), Bình luận khoa học những điểm mới của Bộ luật n
sự năm 2015 (xuất bản lần thứ 2, có bổ sung), NXB. Hồng Đức 2016.
4. Nguyễn Thị Hồng Nhung, Bình luận một số điểm mới trong phần quy định
chung của Bộ luật Dân sự năm 2015, Tạp chí Kiểm sát, số 14, 2017, tr. 35-40.
5. Thị Hồng Yến, Giao dịch dân sự hiệu do vi phạm về hình thức theo
Điều 129 Bộ luật Dân sự năm 2015, Tạp chí Tòa án nhân dân, số 15, 2017, tr.
22-25; 48.
6. Trần Thị Huệ, Chu Thị Lam Giang, Một số bất cập trong quy định tại Điều 133
Bộ luật Dân sự năm 2015 về bảo vệ quyền lợi của người thứ ba ngay tình khi
giao dịch dân sự vô hiệu, Tạp chí Tòa án nhân dân, số 13+14, 2016.
7. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
7.1. Lịch trình chung
Nội dung
Số giờ tín chỉ
Tổng cộng
thuyết
Thực nh
Tự học
Tuần 1 (Chương 1)
2
0
0
2
Tuần 2 (Chương 1)
2
0
0
2
Tuần 3 (Chương 1)
2
0
0
2
Tuần 4 (Chương 2)
2
0
0
2
Tuần 5 (Chương 2)
2
0
0
2
Tuần 6 (Chương 2)
2
0
0
2
Tuần 7 (Chương 3)
2
0
0
2
Tuần 8 (Chương 3)
2
0
0
2
Tuần 9 (Chương 4)
2
0
0
2
Tuần 10 (Chương 4)
0
0
2
2
Tuần 11 (Chương 5)
2
0
0
2
Tuần 12 (Chương 5)
2
0
0
2
Tuần 13 (Chương 5)
2
0
0
2
Tuần 14 (Chương 5)
2
0
0
2
Tuần 15 (ôn tập)
0
0
2
2
Cộng:
26
0
4
30
7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ th
Tuần 1: Chương 1: Nhập môn luật dân sự Việt Nam 2 giờ TC
H/thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian/Địa
điểm
Nội dung chính
u cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi c
thuyết
Trên lớp
1. Giới thiệu đề cương
Đọc tài liệu (1), tr. 7-
(2 giờ TC)
2. Đối tượng điều chỉnh,
31, 50-55.
phương pháp điều chỉnh của
LDS Việt Nam
3. Nhiệm vụ của LDS Việt
Nam
Tuần 2: Chương 1: Nhập môn luật dân sự Việt Nam (tiếp) 2 giờ TC
H/thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian/Địa
điểm
Nội dung chính
u cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi c
thuyết
(2 giờ TC)
Trên lớp
Nguyên tắc bản của LDS
Việt Nam
Đọc tài liệu (1), tr. 55-
60
Tuần 3: Chương 1: Nhập môn luật dân sự Việt Nam (tiếp) 2 giờ TC
H/thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian/Địa
điểm
Nội dung chính
u cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi c
thuyết
(2 giờ TC)
Trên lớp
1. Nguồn của LDS Việt Nam
2. Hiệu lực của BLDS năm
2015
3. Quy phạm PLDS
4. Áp dụng LDS
Đọc tài liệu (1), tr. 31-
50
Tuần 4. Chương 2: Quan hệ pháp luật dân sự 2 giờ TC
H/thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian/Địa
điểm
Nội dung chính
u cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi c
thuyết
(2 giờ TC)
Trên lớp
1. Khái niệm, đặc điểm của
QHPLDS
2.
nhân
chủ
thể
của
QHPLDS.
Đọc tài liệu (1), tr. 61-
104
Tuần 5: Chương 2: Quan hệ pháp luật dân sự (tiếp) 2 giờ TC
H/thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian/Địa
điểm
Nội dung chính
u cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi c
thuyết
(2 giờ TC)
Trên lớp
Pháp nhân chủ thể của
QHPLDS
Đọc tài liệu (1), tr.
104-126.
Tuần 6: Chương 2: Quan hệ pháp luật dân sự (tiếp) - 2 giờ TC
H/thức tổ
chức dạy
Thời
gian/Địa
Nội dung chính
Yêu cầu sinh vn
Ghi c
học
điểm
chuẩn bị
thuyết
(2 giờ TC)
Trên lớp
Các chủ thể đặc biệt của
QHPLDS
Đọc tài liệu (1), tr.
127-134.
Tuần 7: Chương 3: Đại diện, giám hộ - 2 giờ TC
H/thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian/Địa
điểm
Nội dung chính
u cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi c
thuyết
(2 giờ TC)
Trên lớp
1. Khái niệm các loại đại
diện
2. Giám hộ
3. Quyền hạn của người đại
diện
Đọc tài liệu (1), tr.
155-157
Tuần 8: Chương 3: Đại diện, Giám hộ (tiếp) - 2 giờ TC
H/thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian/Địa
điểm
Nội dung chính
u cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi c
thuyết
(2 giờ TC)
Trên lớp
4. Đại diện không ủy
quyền hoặc vượt q thẩm
quyền đại diện
5. Chấm dứt đại diện
Đọc tài liệu (1), tr.157-
161
Tuần 9: Chương 4: Thời hạn, thời hiệu - 2 giờ TC
H/thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian/Địa
điểm
Nội dung chính
u cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi c
thuyết
trên lớp
(2 giờ TC)
Trên lớp
1. Thời hạn
2. Thời hiệu
Đọc tài liệu (1), tr.
161-170
KT-ĐG
Giao bài kiểm tra số 1
Tuần 10: Kiểm tra giữa kỳ - 2 giờ TC
H/thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian/Địa
điểm
Nội dung chính
u cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi c
Tự học
(2 giờ TC)
Nhà/thư
viện
1. Ôn lại kiến thức Chương 1-
4.
2. Làm bài kiểm tra số 1
Đọc lại các phần đã
học
Tuần 11: Chương 5: Hành vi pháp (Giao dịch dân sự) - 2 giờ TC
H/thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian/Địa
điểm
Nội dung chính
u cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi c
thuyết
(2 giờ TC)
Trên lớp
1. Khái niệm hành vi pháp
2. Phân loại hành vi pháp
Đọc tài liệu (1), tr.
135-139
KT-ĐG
Thu bài kiểm tra số 1
Tuần 12: Chương 5: Hành vi pháp (Giao dịch dân sự) (tiếp) - 2 giờ TC
H/thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian/Địa
điểm
Nội dung chính
u cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi c
thuyết
(2 giờ TC)
Trên lớp
Điều kiện để hành vi pháp lý
có hiệu lực
Đọc tài liệu (1), tr.
140-146
Tuần 13: Chương 5. Hành vi pháp (Giao dịch dân sự) (tiếp) - 2 giờ TC
H/thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian/Địa
điểm
Nội dung chính
u cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi c
thuyết
(2 giờ TC)
Trên lớp
Hành vi pháp lý vô hiệu
Đọc tài liệu (1), tr.
146-154
Đọc tài liệu (5)
KT-ĐG
Giao bài kiểm tra số 2
Tuần 14: Chương 5. Hành vi pháp (Giao dịch dân sự) - 2 giờ TC
H/thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian/Địa
điểm
Nội dung chính
u cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi c
thuyết
(2 giờ TC)
Trên lớp
Hậu quả pháp lý của hành vi
pháp lý vô hiệu
Đọc tài liệu (6)
KT-ĐG
Thu bài kiểm tra số 2
Tuần 15: Ôn tập - 2 giờ TC
H/thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian/Địa
điểm
Nội dung chính
u cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi c
Tự học
(2 giờ TC)
Nhà/Thư
viện
Ôn lại kiến thức của học phần
Ôn lại kiến thức theo
các chủ đề đã nghiên
cứu
Làm đề cương ôn tập
8. Chính sách đối với học phần các yêu cầu khác của Giảng viên
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ, yêu cầu của học phần đã được ghi trong Đề
cương.
- Đi học đầy đủ (Nghỉ không quá 20% tổng số giờ lên lớp)
- Chuẩn bị đầy đủ bài trước khi đến lớp theo hướng dẫn trong Đề cương.
- Nộp bài tập đúng hạn và đạt yêu cầu (từ 5 điểm trở n)
- Khuyến khích sinh viên tham gia nghiên cứu khoa học và tích luỹ kết quả vào
điểm tổng kết của học phần.
9. Phương pháp kiểm tra, đánh giá kết quả học tập học phần
Hình thức
Tính chất của nội
dung kiểm tra
Mục đích kiểm tra
Trọng
số
Đánh
giá
trong
quá trình học
Chuyên cần, ý
thức học tập
Đánh
giá
ý
thức
học
tập
thường
xuyên
ng
40%
Kiểm tra một số
vấn đ thuyết,
vận dụng thuyết
vào làm bài tập
làm việc độc lập.
Đánh giá khả năng nhớ
hiểu vấn đề
Thi hết môn
(viết hoặc vấn
đáp)
thuyết khả
năng vận dụng
thuyết vào làm i
tập
Đánh giá khả năng nhớ,
hiểu vận dụng các vấn
đề thuyết về phần chung
luật dân sự của sinh vn
60%
Duyệt TT. KT & ĐBCL Chủ nhiệm bộ môn Người biên soạn
| 1/20

Preview text:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA NỘI KHOA LUẬT
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
LUẬT DÂN SỰ 1
Nội, năm 2019
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN 1.1.
Giảng viên 1:
Ngô Huy Cương
Chức danh, học hàm, học vị: Phó giáo sư, tiến sỹ
Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6, tại Bộ môn Luật
Dân sự, Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội.
Địa chỉ liên hệ: Phòng 208, nhà E1, 144 Xuân Thủy , Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại CQ: 024.37547511
Điện thoại di động: 09168 95859 Email: ngohuycuong@yahoo.com
Các hướng nghiên cứu chính: Luật hợp đồng; Luật tài sản; Luật công ty; Luật so sánh;
Giải quyết tranh chấp pháp lý; Nhà nước pháp quyền; Dân chủ; Tính hệ thống của
pháp luật; Cải cách pháp luật. 1.2.
Giảng viên 2: Nguyễn Thị Phương Châm
Chức danh, học hàm, học vị: tiến sỹ
Thời gian, địa điểm làm việc: giờ hành chính các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6,
tại Bộ môn Luật Dân sự, Khoa Luật ĐHQGHN.
Địa chỉ liên hệ: P208 nhà E1, 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại CQ: 024.37547511
Điện thoại di động: 01226696688
Email: chamnguyen1706@gmail.com
Các hướng nghiên cứu chính: Luật dân sự Việt Nam; Luật dân sự Nhật Bản; Luật
Doanh nghiệp Việt Nam; Luật công ty Nhật Bản; Giải quyết tranh chấp ngoài toà án 1.3.
Giảng viên 3 : Trần Kiên
Chức danh, học hàm, học vị: tiến sỹ
Thời gian, địa điểm làm việc: giờ hành chính các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6,
tại Bộ môn Luật Dân sự, Khoa Luật ĐHQGHN.
Địa chỉ liên hệ: P208 nhà E1, 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại CQ: 024.37547511
Điện thoại di động: 09827 06085 Email: trankien.law@gmail.com
Các hướng nghiên cứu chính: Luật dân sự; Luật sở hữu trí tuệ; Luật La Mã; Luật về giới 1.4.
Giảng viên 4 : Đỗ Giang Nam
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ
Thời gian, địa điểm làm việc: giờ hành chính các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6,
tại Bộ môn Luật Dân sự, Khoa Luật ĐHQGHN.
Địa chỉ liên hệ: P208 nhà E1, 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại CQ: 024.37547511
Điện thoại di động: 0987745695 Email: dogiangnam44@gmail.com
Các hướng nghiên cứu chính: Luật dân sự; Luật sở hữu trí tuệ; Luật La Mã; Luật hợp
đồng so sánh; Pháp luật về quyền nhân thân
2. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN
Tên học phần: Luật Dân sự 1
Mã số học phần: CIL2102 Số tín chỉ: 02 Học phần: Bắt buộc
Các học phần tiên quyết: Lý luận về nhà nước và pháp luật.
Các học phần kế tiếp: Luật Dân sự 2
Giờ tín chỉ dối với các hoạt động
- Giờ lý thuyết: 26 (Giảng lý thuyết: 26; Thảo luận: 0; Bài tập: 0 )
- Thự hành, thực tập: 0 - Giờ tự học: 04
3. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
3.1. Chuẩn đầu ra • Kiến thức
- Nắm được những kiến thức nền tảng về các chế định chung, cơ bản trong
lĩnh vực luật dân sự: các nguyên tắc cơ bản, cá nhân, pháp nhân, giao dịch dân sự,
đại diện, thời hạn, thời hiệu.
- Phân tích, tổng hợp, đánh giá được các quy định pháp luật hiện hành về các
quy định chung của pháp luật dân sự. • Kỹ năng:
- Nắm được những kỹ năng cơ bản và vận dụng các quy định pháp luật
thuộc phần chung của pháp luật dân sự.
- Phân tích và giải quyết được các tình huống thực tiễn cơ bản thuộc phần
chung của pháp luật dân sự. • Thái độ:
- Hình thành được thái độ, ý thức tôn trọng, các quyền và nghĩa vụ dân sự cơ
bản trong quan hệ dân sự.
3.2. Mục tiêu cụ thể từng vấn đề của học phần Mục tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Nội dung
I.A1. Trình bày được I.B1. Xác định được I.C1. Phân biệt được
khái niệm và đặc điểm đối tượng điều chỉnh đối tượng của LDS
đối tượng điều chỉnh của LDS (cho VD với các ngành luật của LDS. minh họa). khác.
I.A2. Nêu được 4 đặc I.B2. Nêu được VD I.C2. So sánh được
điểm phương pháp điều minh hoạ cho đặc điểm phương pháp điều chỉnh của LDS.
của phương pháp điều chỉnh của LDS với các chỉnh của LDS. ngành luật khác.
I.A3. Khái quát được sơ I.B3. Phân tích được I.C3. Chỉ ra được thứ
lược lịch sử phát triển nguồn của LDS.
tự ưu tiên áp dụng các
I. Nhập môn của LDS Việt Nam. loại nguồn của LDS. LDS Việt Nam
I.A4. Nhận biết và phân I.B4. Phân tích điều I.C4. Giải thích về áp
biệt được nguồn của kiện áp dụng tập quán, dụng tương tự pháp LDS.
áp dụng tương tự LDS. luật, áp dụng tập quán Cho VD và trình tự áp dụng.
I.A5. Nêu được khái niệm I.B5. Phân tích được I.C5. Bình luận được
áp dụng luật, áp dụng các nguyên tắc của các vai trò, ý nghĩa tương tự LDS. LDS. các nguyên tắc cơ bản I.A6. Nêu được 9 của LDS. nguyên tắc của LDS.
I.B6. Phân tích được I.C6. Chỉ ra được sự
I.A7. Nêu được khái cấu tạo qui phạm pháp khác biệt giữa qui niệm qui phạm pháp LDS. phạm pháp LDS và LDS. qui phạm pháp luật
I.A8. Nêu khái niệm và khác.
các phương thức bảo vệ quyền dân sự
II.A1. Nêu khái niệm và II.B1. Xác định được II.C1. Phân biệt quan 3 đặc điểm
của các loại chủ thể trong hệ PLDS với các QHPLDS.
từng tình huống cụ thể. quan hệ PL khác.
II.A2. Nêu được 5 loại II.B2. Xác định khách II.C2. Phân biệt chủ thể của QHPLDS.
thể QHPLDS trong khách thể với đối
II.A3. Nêu được khái từng tình huống. tượng của QHPLDS.
niệm khách thể của II.B3. Xác định được II.C3. Nêu và phân QHPLDS.
quyền và nghĩa vụ của tích được mối quan
các bên trong các hệ giữa quyền và II. Quan hệ QHPLDS. nghĩa vụ dân sự.
pháp luật dân sự II.A4. Nêu khái niệm II.B4. Xác định được II.C4. Xác định được nội dung QHPLDS.
nơi cư trú của cá nhân. vai trò và vị trí của cá nhân trong QHPLDS. II.C5. Nêu và phân
II.A5. Nêu được các II.B5. Xác định được tích ý nghĩa về hộ cách phân
loại thời điểm bắt đầu và tịch và nơi cư trú của QHPLDS.
kết thúc của thời hạn cá nhân.
tuyên bố mất tích,
tuyên bố chết; hậu quả
pháp lý của tuyên bố
mất tích hoặc tuyên bố
chết; hệ quả pháp lý
của việc một người đã
bị tuyên bố chết trở về. II.C6. Bình luận về
II.A6. Nêu được khái II.B6. Xác định được cách phân biệt mức
niệm và 2 loại điều kiện mức độ tham gia giao độ năng lực hành vi
pháp lý làm phát sinh, dịch của từng loại năng dân sự của cá nhân.
thay đổi, chấm dứt, lực hành vi dân sự. QHPLDS.
II.C7. Phân tích được
II.A7. Nêu được khái II.B7. Xác định được sự khác nhau giữa
niệm cá nhân là chủ thể cách thức thành lập tuyên bố mất tích và QHPLDS. pháp nhân . tuyên bố chết.
II.A8. Nêu được các
II.B8. Xác định được II.C8. Phân tích
yếu tố để cá biệt hoá cá
thẩm quyền đại diện và được sự khác nhau về
nhân (họ tên, nơi cư trú, cơ chế điều hành của yếu tố độ tuổi trong
ngày tháng năm sinh…) từng loại pháp nhân. LDS, luật lao động,
II.A8. Nêu được khái
II.B9. Tìm được các luật hôn nhân và gia
niệm và các đặc điểm về VD thực tế về hợp đình, luật hình sự,
năng lực pháp LDS của nhất, sáp nhập, chia, luật hiến pháp. cá nhân. tách pháp nhân.
II.C9. Phân tích được
II. A9. Nêu được điều
II.B10. Xác định được các khác biệt giữa
kiện và hậu quả pháp lý trình tự cụ thể của từng pháp nhân và cá
của việc tuyên bố mất
trường hợp chấm dứt nhân. tích và tuyên bố chết. pháp nhân. II.C10. Phân tích
II.A10. Nêu được khái II.B11. Xác định được được mối liên hệ giữa
niệm năng lực hành vi trường hợp gia đình 4 điều kiện của một dân sự của cá nhân và
nào được coi là hộ gia tổ chức được thừa
các mức năng lực hành đình- Chủ thể của nhận là pháp nhân. vi dân sự của cá nhân.
QHPLDS, xác định IIIC11. Nêu và phân
II.A11. Nêu được khái
được thành viên của hộ tích được những khác
niệm và các điều kiện để gia đình đó.
biệt giữa các trình tự
một tổ chức được thừa II.B12. Xác định được thành lập pháp nhân.
nhận là pháp nhân trách nhiệm của hộ gia II.C12. Chỉ ra những
(thành lập hợp pháp, cơ đình trong thực tiễn căn cứ phân loại pháp
cấu tổ chức, vốn, nhân (trách nhiệm bằng tài nhân và mục đích danh mình).
sản của hộ gia đình và pháp lý của từng cách
II.A12. Nêu được đặc
trách nhiệm bằng tài phân loại đó.
điểm về năng lực chủ sản riêng của từng II.C13. Phân tích thể của pháp nhân
thành viên trong hộ gia được sự khác nhau
II.A13. Nêu được các đình).
giữa cơ chế đại diện
yếu tố cá biệt hóa pháp II.B13. Xác định được của hộ gia đình với
nhân (tên gọi, điều lệ, trình tự đăng ký thành cơ chế đại diện của
cơ quan đại diện, cơ lập tổ hợp tác (soạn pháp nhân.
quan điều hành, trụ sở).
hợp đồng hợp tác, II.C14. Phân tích
II.A14. Nêu được các đăng ký hợp đồng hợp được sự khác nhau về
trình tự thành lập (mệnh tác). quyền và nghĩa vụ
lệnh, cho phép, công II.B14. Xác định được giữa thành viên thành
nhận) và các phương cơ chế phân chia lợi niên và thành viên
thức cải tổ, chấm dứt nhuận theo đóng góp chưa thành niên của
pháp nhân (hợp nhất, vốn và đóng góp công hộ gia đình.
sáp nhập, chia, tách, giải sức của tổ hợp tác.
II.C15. Phân tích sự thể, phá sản).
II.B15. Xác định được khác biệt giữa tổ hợp
II.A15. Nêu được 5 loại trách nhiệm của tổ hợp tác với hợp tác xã và
pháp nhân (cơ quan nhà tác trong thực tiễn liên hiệp hợp tác xã.
nước, tổ chức chính trị, tổ (trách nhiệm bằng tài II.C16. Phân tích sự
chức kinh tế, tổ chức sản của tổ hợp tác và khác biệt giữa tổ hợp
chính trị xã hội - nghề trách nhiệm bằng tài tác với hộ gia đình. nghiệp, quỹ xã hội).
sản riêng của từng II.C117. Phân tích sự
II.A16. Nêu được khái thành viên trong tổ hợp khác biệt giữa tổ hợp
niệm, mục đích tổ hợp tác tác). tác với pháp nhân.
(sản xuất nông, lâm, ngư
II.C18. Phân tích sự
nghiệp) và đặc điểm của khác biệt giữa thành
tổ hợp tác (thành viên, viên tổ hợp tác với không đăng ký) cơ chế người làm công cho
đại diện (chủ hộ), cơ chế tổ hợp tác.
tài sản (nguồn tài sản,
cách thức chiếm hữu, sử
dụng, định đoạt), cơ chế
trách nhiệm (toàn bộ, thứ
tự từ tài sản chung đến
tài sản riêng) của hộ gia đình.
II.A17. Nêu được khái niệm tổ hợp tác, cách
thức đăng ký tổ hợp tác,
thành viên (điều kiện trở thành, gia nhập và ra
khỏi, quyền và nghĩa vụ), cơ chế đại diện (tổ
trưởng), cơ chế tài sản
(nguồn tài sản, cách thức
chiếm hữu, sử dụng, định
đoạt), trách nhiệm (toàn
bộ, từ tài sản chung đến tài sản riêng).
III.A1. Trình bày được III.B1. Xác định được
III.C1. Phân tích
khái niệm về đại diện.
người đại diện, người được các mối quan
III.A2. Trình bày được được đại diện và phạm hệ pháp lý của đại
khái niệm đại diện theo vi thẩm quyền đại diện diện.
pháp luật, người đại diện trong từng tình huống.
III.C2. So sánh được
theo pháp luật, phạm vi III.B2. Lấy được VD đại diện theo pháp
thẩm quyền đại diện về các trường hợp luật với đại diện theo
III. Đại diện, theo pháp luật.
không được uỷ quyền. uỷ quyền. giám hộ
III.A3. Trình bày được III.B3. Xác định các III.C3. Phân tích
khái niệm đại diện theo trường hợp không có
được hậu quả pháp lý
ủy quyền, ngườii đại thẩm quyền đại diện của chấm dứt đại
diện theo uỷ quyền, phạm hoặc vượt quá thẩm diện.
vi thẩm quyền đại diện quyền đại diện và hậu III.C4. Nhận xét và theo uỷ quyền.
quả pháp lý của các nêu được ý nghĩa của
III.A4. Nêu các trường hành vi đó. chế định đại diện.
hợp chấm dứt đại diện III.B4. Xác định các III.C5. Phân biệt
(của cá nhân và của pháp trường hợp chấm dứt được sự khác biệt nhân).
đại diện trong tình giữa giám hộ với đại
III.A5. Nêu được khái huống cụ thể.
diện cho người bị hạn
niệm giám hộ, người híam III.B5. Xác định điều chế năng lực hành vi
hộ, người được giám hộ, kiện của người giám dân sự.
các loại giám hộ, chấm dứt hộ cũng như quyền và III.C6. Phân biệt giám hộ
nghĩa vụ của họ trong giữa giám hộ đương
từng vụ việc cụ thể. nhiên và giám hộ cử.
IV. A1. Nêu được khái IV.B1. Lấy được VD IV.C1. Xác định
niệm về thời hạn, những thời hạn do các bên được ý nghĩa của thời
đặc điểm pháp lý của thoả thuận và thời hạn hạn thời hạn.
do luật định, thời hạn IV.C2. Đưa ra được
IV. A2. Nêu được cách do cơ quan Nhà nước nhận xét về quy định
tính thời điểm bắt đầu có thẩm quyền ấn định cách tính thời hạn
và thời điểm kết thúc IV.B2. Tính toán được trong BLDS 2015.
của thời hạn. Cách tính thời hạn trong những IV.C3. Phân tích
thời hạn trong những tình huống cụ thể.
được ý nghĩa của thời
IV. Thời hạn trường hợp đặc biệt.
IV.B3. Xác định được hiệu thời hiệu
IV. A3. Trình bày khái mối liên hệ giữa thời IV.C4. Đánh giá
niệm về thời hiệu, đặc hạn và thời hiệu.
được ưu, nhược điểm điểm của thời hiệu.
IV.B4. Lấy được VD của các quy định về
IV. A4. Nhận biết được minh hoạ cho mỗi loại từng loại thời hiệu
bản chất của thời hiệu thời hiệu. trong BLDS 2015.
hưởng quyền dân sự, IV.B5. Vận dụng cách IV.C5. Chỉ ra sự
thời hiệu miễn trừ nghĩa tính thời hiệu để xác khác nhau giữa cách
vụ dân sự, thời hiệu định thời hiệu trong tính thời hạn và thời
khởi kiện và thời hiệu những tình huống cụ hiệu; giải thích lý do
yêu cầu giải quyết việc thể. sự khác nhau đó. dân sự.
IV.A5. Nêu được cách tính thời hiệu.
V.A1. Nêu được khái V.B1. Phân biệt được V.C1. Đánh giá và
niệm hành vi pháp lý , khái niệm hành vi pháp đưa ra được quan
bản chất, đặc trưng của lý và khái niệm giao điểm riêng về khái hành vi pháp lý . lưu dân sự, QHPLDS. niệm hành vi pháp
V.A2. Phân biệt được V.B2. Lấy được VD lý .
hành vi pháp lý là hành minh hoạ cho từng loại V.C2. Xác định được
vi pháp lý đơn phương hành vi pháp lý . ý nghĩa của việc phân
V. Hành vi pháp và hành vi pháp lý là V.B3. Vận dụng các loại giao dịch dân sự.
lý (Giao dịch hợp đồng dân sự.
điều kiện có hiệu lực V.C3. Phân tích và dân sự)
V.A3. Nêu được khái của hành vi pháp lý để đánh giá tính phù hợp
niệm hành vi pháp lý có xác định hiệu lực của của mỗi điều kiện có điều kiện.
hành vi pháp lý trong hiệu lực của hành vi
V.A4. Trình bày được 4 từng tình huống cụ thể. pháp lý cả về lý luận
điều kiện có hiệu lùc V.B4. Vận dụng lý và thực tiễn. của hành vi pháp lý
thuyết để xác định hậu V.C4. Bình luận
V.A5. Nêu được khái quả pháp lý trong từng được khái niệm hành
niệm hành vi pháp lý tình huống cụ thể vi pháp lý vô hiệu
vô hiệu và hậu quả pháp ( Chú ý đến người thứ trong BLDS 2015.
lý của hành vi pháp lý ba ngay tình). V.C5. Phân tích vô hiệu.
V.B5. Phân biệt được nghĩa của việc phân
V.A6. Trình bày được các hành vi pháp lý vô loại hành vi pháp lý
tiêu chí và các phân loại hiệu tuyệt đối với hành vô hiệu.
hành vi pháp lý vô hiệu. vi pháp lý vô hiệu V.C6. Giải thích
tương đối; hành vi được sự khác nhau về
pháp lý vô hiệu toàn các hậu quả pháp lý
bộ với hành vi pháp lý của mỗi loại hành vi vô hiệu một phần. pháp lý vô hiệu.
V.B6. Lấy ví dụ cho V.C7. Bình luận việc
từng loại hành vi pháp phân loại hành vi lý vô hiệu cụ thể. pháp lý vô hiệu trong BLDS 2015. Chú thích: Bậc 1: Nhớ (A)
Bậc 2: Hiểu, vận dụng (B)
Bậc 3: Phân tích, tổng hợp, đánh giá (C)
Số La Mã (I,II,III,IV,IV...) : Nội dung
Số Ả rập (1,2,3,4,5...): Thứ tự mục tiêu
Bảng tổng hợp mục tiêu học phần MT Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng ND Chương 1 8 6 6 20 Chương 2 17 15 18 40 Chương 3 5 5 6 16 Chương 4 5 5 5 15 Chương 5 6 6 7 19 Tổng 41 37 42 110
4. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Học phần Luật dân sự 1 cung cấp những kiến thức cơ bản, nền tảng về nhập môn
luật dân sự Việt Nam như đối tượng điều chỉnh, phương pháp điều chỉnh, các nguyên tắc
cơ bản, nguồn của luật dân sự Việt Nam; quan hệ pháp luật dân sự; các chủ thể của quan
hệ pháp luật dân sự (cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác, Nhà nước); đại diện,
giám hộ; thời hạn, thời hiệu; hành vi pháp lý (giao dịch dân sự) như khái niệm, phân loại
hành vi pháp lý, điều kiện có hiệu lực của hành vi pháp lý, hành vi pháp lý vô hiệu và hậu
quả pháp lý của hành vi pháp lý vô hiệu.
5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN ( Tên các chương, mục, tiểu mục)
Chương 1: Nhập môn LDS Việt nam
1.1. Đối tượng điều chỉnh của LDS Việt Nam 1.1.1. Quan hệ tài sản 1.1.2. Quan hệ nhân thân
1.2. Phương pháp điều chỉnh của LDS Việt Nam 1.2.1. Khái niệm 1.2.2. Đặc điểm
1.3. Định nghĩa LDS Việt Nam và phân biệt LDS Việt Nam với các ngành luật khác
1.3.1. Định nghĩa LDS Việt Nam
1.3.2. Phân biệt LDS Việt Nam với các ngành luật khác
1.3. Nhiệm vụ của LDS Việt Nam
1.4. Nguyên tắc bản của LDS Việt Nam
1.5. Nguồn của LDS Việt Nam
1.5.1. Khái niệm nguồn của LDS Việt Nam
1.5.2. Phân loại nguồn của LDS Việt Nam
1.6. Hiệu lực của BLDS Việt Nam năm 2015
1.7. Quy phạm pháp luật dân sự
1.8. Áp dụng LDS
1.9. Bảo vệ quyền dân sự
Chương 2: Quan hệ pháp luật dân sự
2.1. Khái niệm, các đặc điểm của QHPLDS 2.1.1. Khái niệm QHPLDS
2.1.2. Đặc điểm của QHPLDS
2.1.3. Các yếu tố của QHPLDS 2.1.4. Phân loại QHPLDS
2.1.5. Căn cứ làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt QHPLDS
2.2. Cá nhân Chủ thể của QHPLDS
2.2.1. Năng lực pháp LDS của cá nhân
2.2.2. Năng lực hành vi dân sự cuả cá nhân
2.2.3. Lý lịch của cá nhân
2.2.4. Nơi cư trú của cá nhân
2.3. Pháp nhân - chủ thể của QHPLDS
2.3.1. Sơ lược lịch sử của chế định pháp nhân
2.3.2. Khái niệm và các điều kiện để một tổ chức được công nhận là pháp nhân
2.3.3. Phân loại pháp nhân
2.3.4. Năng lực chủ thể của pháp nhân
2.3.5. Hoạt động của pháp nhân và cơ quan điều hành của pháp nhân
2.3.6. Lý lịch của pháp nhân
2.3.7. Thành lập và chấm dứt pháp nhân
2.4. Các chủ thể đặc biệt của QHPLDS 2.4.1. Hộ gia đình 2.4.2. Tổ hợp tác
2.4.3. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Chương 3: Đại diện, Giám hộ
3.1. Khái niệm các loại đại diện
3.1.1. Khái niệm đại diện
3.1.2. Đặc điểm của quan hệ đại diện
3.1.3. Các loại đại diện
3.2. Giám hộ
3.2.1. Người được giám hộ 3.2.2. Người giám hộ: 3.2.3. Các loại giám hộ
3.3. Quyền hạn của người đại diện
3.4. Đại diện không ủy quyền hoặc vượt quá thẩm quyền đại diện
3.5. Chấm dứt đại diện
3.5.1. Chấm dứt đại diện của cá nhân
3.5.2. Chấm dứt đại diện của pháp nhân
Chương 4: Thời hạn - thời hiệu
4.1. Thời hạn
4.1.1. Khái niệm và các loại thời hạn
4.1.2. Phương pháp tính thời hạn
4.2. Thời hiệu
4.2.1. Khái niệm về thời hiệu
4.2.2. Các loại thời hiệu
Chương 5: Hành vi pháp (Giao dịch dân sự)
5.1. Khái niệm hành vi pháp
5.1.1. Khái niệm hành vi pháp lý
5.1.2. Những điều kiện để hành vi được coi là sự kiện pháp lý làm phát sinh, thay đổi,
chấm dứt hành vi pháp lý
5.2. Phân loại hành vi pháp
5.2.1. Căn cứ vào sự thể hiện ý chí
5.2.2. Căn cứ vào hình thức thể hiện ý chí
5.2.3. Căn cứ vào thời điểm phát sinh hậu quả pháp lý của hành vi pháp lý
5.2.4. Dựa vào thời điểm có hiệu lực của hành vi pháp lý
5.2.5. Căn cứ vào tính chất có bồi hoàn
5.2.6. Dựa trên cơ sở điều kiện làm phát sinh hay chấm dứt hiệu lực của hành vi pháp lý
5.3. Điều kiện để hành vi pháp hiệu lực
5.3.1. Người tham gia hành vi pháp lý có năng lực hành vi
5.3.2. Người tham gia hành vi pháp lý phải tự nguyện
5.3.3. Nội dung của hành vi pháp lý không vi phạm điều cấm của pháp luật và không trái với đạo đức xã hội
5.3.4. Hình thức của giao dịch phải phù hợp với qui định của pháp luật (trong trườngg
hợp pháp luật qui định)
5.4. Hành vi pháp hiệu hậu quả pháp của hành vi pháp hiệu
5.4.1. Hành vi pháp lý vô hiệu
5.4.2. Hậu quả pháp lý của hành vi pháp lý vô hiệu
5.5. Giải thích hành vi pháp lý 6. HỌC LIỆU
6.1. Học liệu bắt buộc
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Luật dân sự Việt Nam, Tập I, NXB.
Công an nhân dân, Hà Nội, 2018.
2. Nguyễn Ngọc Điện, Giáo trình Luật dân sự Tập 1 (Tái bản có chỉnh sửa bổ
sung năm 2018), Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP.HCM 2018.
6.2. Học liệu tham khảo
3. Đỗ Văn Đại (chủ biên), Bình luận khoa học những điểm mới của Bộ luật Dân
sự năm 2015 (xuất bản lần thứ 2, có bổ sung), NXB. Hồng Đức 2016.
4. Nguyễn Thị Hồng Nhung, Bình luận một số điểm mới trong phần quy định
chung của Bộ luật Dân sự năm 2015, Tạp chí Kiểm sát, số 14, 2017, tr. 35-40.
5. Vũ Thị Hồng Yến, Giao dịch dân sự vô hiệu do vi phạm về hình thức theo
Điều 129 Bộ luật Dân sự năm 2015, Tạp chí Tòa án nhân dân, số 15, 2017, tr. 22-25; 48.
6. Trần Thị Huệ, Chu Thị Lam Giang, Một số bất cập trong quy định tại Điều 133
Bộ luật Dân sự năm 2015 về bảo vệ quyền lợi của người thứ ba ngay tình khi
giao dịch dân sự vô hiệu, Tạp chí Tòa án nhân dân, số 13+14, 2016.
7. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
7.1. Lịch trình chung Nội dung
Số giờ tín chỉ Tổng cộng thuyết Thực hành Tự học Tuần 1 (Chương 1) 2 0 0 2 Tuần 2 (Chương 1) 2 0 0 2 Tuần 3 (Chương 1) 2 0 0 2 Tuần 4 (Chương 2) 2 0 0 2 Tuần 5 (Chương 2) 2 0 0 2 Tuần 6 (Chương 2) 2 0 0 2 Tuần 7 (Chương 3) 2 0 0 2 Tuần 8 (Chương 3) 2 0 0 2 Tuần 9 (Chương 4) 2 0 0 2 Tuần 10 (Chương 4) 0 0 2 2 Tuần 11 (Chương 5) 2 0 0 2 Tuần 12 (Chương 5) 2 0 0 2 Tuần 13 (Chương 5) 2 0 0 2 Tuần 14 (Chương 5) 2 0 0 2 Tuần 15 (ôn tập) 0 0 2 2 Cộng: 26 0 4 30
7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần 1: Chương 1: Nhập môn luật dân sự Việt Nam 2 giờ TC
H/thức tổ Thời chức
dạy gian/Địa Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên Ghi chú học điểm chuẩn bị thuyết Trên lớp
1. Giới thiệu đề cương
Đọc tài liệu (1), tr. 7- (2 giờ TC)
2. Đối tượng điều chỉnh, 31, 50-55.
phương pháp điều chỉnh của LDS Việt Nam
3. Nhiệm vụ của LDS Việt Nam
Tuần 2: Chương 1: Nhập môn luật dân sự Việt Nam (tiếp) 2 giờ TC
H/thức tổ Thời chức
dạy gian/Địa Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên Ghi chú học điểm chuẩn bị
thuyết Trên lớp
Nguyên tắc cơ bản của LDS Đọc tài liệu (1), tr. 55- (2 giờ TC) Việt Nam 60
Tuần 3: Chương 1: Nhập môn luật dân sự Việt Nam (tiếp) 2 giờ TC
H/thức tổ Thời chức
dạy gian/Địa
Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên Ghi chú học điểm chuẩn bị
thuyết Trên lớp
1. Nguồn của LDS Việt Nam
Đọc tài liệu (1), tr. 31- (2 giờ TC)
2. Hiệu lực của BLDS năm 50 2015 3. Quy phạm PLDS 4. Áp dụng LDS
Tuần 4. Chương 2: Quan hệ pháp luật dân sự 2 giờ TC
H/thức tổ Thời chức
dạy gian/Địa Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên Ghi chú học điểm chuẩn bị thuyết Trên lớp
1. Khái niệm, đặc điểm của
Đọc tài liệu (1), tr. 61- (2 giờ TC) QHPLDS 104
2. Cá nhân – chủ thể của QHPLDS.
Tuần 5: Chương 2: Quan hệ pháp luật dân sự (tiếp) 2 giờ TC
H/thức tổ Thời chức
dạy gian/Địa Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên Ghi chú học điểm chuẩn bị thuyết Trên lớp
Pháp nhân – chủ thể của Đọc tài liệu (1), tr. (2 giờ TC) QHPLDS 104-126.
Tuần 6: Chương 2: Quan hệ pháp luật dân sự (tiếp) - 2 giờ TC
H/thức tổ Thời chức
dạy gian/Địa Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên Ghi chú học điểm chuẩn bị
thuyết Trên lớp
Các chủ thể đặc biệt của Đọc tài liệu (1), tr. (2 giờ TC) QHPLDS 127-134.
Tuần 7: Chương 3: Đại diện, giám hộ - 2 giờ TC
H/thức tổ Thời chức
dạy gian/Địa Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên Ghi chú học điểm chuẩn bị
thuyết Trên lớp
1. Khái niệm và các loại đại Đọc tài liệu (1), tr. (2 giờ TC) diện 155-157 2. Giám hộ
3. Quyền hạn của người đại diện
Tuần 8: Chương 3: Đại diện, Giám hộ (tiếp) - 2 giờ TC
H/thức tổ Thời chức
dạy gian/Địa Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên Ghi chú học điểm chuẩn bị
thuyết Trên lớp
4. Đại diện không có ủy Đọc tài liệu (1), tr.157- (2 giờ TC)
quyền hoặc vượt quá thẩm 161 quyền đại diện 5. Chấm dứt đại diện
Tuần 9: Chương 4: Thời hạn, thời hiệu - 2 giờ TC
H/thức tổ Thời chức
dạy gian/Địa Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên Ghi chú học điểm chuẩn bị
thuyết Trên lớp 1. Thời hạn Đọc tài liệu (1), tr. trên lớp 2. Thời hiệu 161-170 (2 giờ TC) KT-ĐG Giao bài kiểm tra số 1
Tuần 10: Kiểm tra giữa kỳ - 2 giờ TC
H/thức tổ Thời chức
dạy gian/Địa Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên Ghi chú học điểm chuẩn bị Tự học Nhà/thư
1. Ôn lại kiến thức Chương 1- Đọc lại các phần đã (2 giờ TC) viện 4. học
2. Làm bài kiểm tra số 1
Tuần 11: Chương 5: Hành vi pháp (Giao dịch dân sự) - 2 giờ TC
H/thức tổ Thời chức
dạy gian/Địa Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên Ghi chú học điểm chuẩn bị
thuyết Trên lớp
1. Khái niệm hành vi pháp lý Đọc tài liệu (1), tr. (2 giờ TC)
2. Phân loại hành vi pháp lý 135-139 KT-ĐG Thu bài kiểm tra số 1
Tuần 12: Chương 5: Hành vi pháp (Giao dịch dân sự) (tiếp) - 2 giờ TC
H/thức tổ Thời chức
dạy gian/Địa Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên Ghi chú học điểm chuẩn bị
thuyết Trên lớp
Điều kiện để hành vi pháp lý Đọc tài liệu (1), tr. (2 giờ TC) có hiệu lực 140-146
Tuần 13: Chương 5. Hành vi pháp (Giao dịch dân sự) (tiếp) - 2 giờ TC
H/thức tổ Thời chức
dạy gian/Địa Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên Ghi chú học điểm chuẩn bị
thuyết Trên lớp Hành vi pháp lý vô hiệu Đọc tài liệu (1), tr. (2 giờ TC) 146-154 Đọc tài liệu (5) KT-ĐG Giao bài kiểm tra số 2
Tuần 14: Chương 5. Hành vi pháp (Giao dịch dân sự) - 2 giờ TC
H/thức tổ Thời chức
dạy gian/Địa Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên Ghi chú học điểm chuẩn bị
thuyết Trên lớp
Hậu quả pháp lý của hành vi Đọc tài liệu (6) (2 giờ TC) pháp lý vô hiệu KT-ĐG Thu bài kiểm tra số 2
Tuần 15: Ôn tập - 2 giờ TC
H/thức tổ Thời chức
dạy gian/Địa Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên Ghi chú học điểm chuẩn bị Tự học
Nhà/Thư Ôn lại kiến thức của học phần Ôn lại kiến thức theo các chủ đề đã nghiên (2 giờ TC) viện cứu Làm đề cương ôn tập
8. Chính sách đối với học phần các yêu cầu khác của Giảng viên
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ, yêu cầu của học phần đã được ghi trong Đề cương.
- Đi học đầy đủ (Nghỉ không quá 20% tổng số giờ lên lớp)
- Chuẩn bị đầy đủ bài trước khi đến lớp theo hướng dẫn trong Đề cương.
- Nộp bài tập đúng hạn và đạt yêu cầu (từ 5 điểm trở lên)
- Khuyến khích sinh viên tham gia nghiên cứu khoa học và tích luỹ kết quả vào
điểm tổng kết của học phần.
9. Phương pháp kiểm tra, đánh giá kết quả học tập học phần
Tính chất của nội Trọng Hình thức
Mục đích kiểm tra
dung kiểm tra số
Đánh giá trong Chuyên cần, ý Đánh giá ý thức học tập 40%
quá trình học thức học tập
thường xuyên và kĩ năng Kiểm tra một số làm việc độc lập.
vấn đề lí thuyết, Đánh giá khả năng nhớ và
vận dụng lý thuyết hiểu vấn đề vào làm bài tập Thi
hết môn Lý thuyết và khả Đánh giá khả năng nhớ, 60%
(viết hoặc vấn năng vận dụng lý hiểu và vận dụng các vấn đáp)
thuyết vào làm bài đề lý thuyết về phần chung tập
luật dân sự của sinh viên Duyệt
TT. KT & ĐBCL
Chủ nhiệm bộ môn
Người biên soạn