



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 46797236
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI  ĐẠI HỌC LUẬT  __________________  ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN 
LUẬT THƯƠNG MẠI 2  MÃ: BSL2002 
(DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN 
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH LUẬT)  Hà Nội, năm 2024 
I. Thông tin về giảng viên:  1      lOMoAR cPSD| 46797236
1.1. PGS.TS. Phan Thị Thanh Thủy  - 
Địa điểm làm việc: Khoa Luật kinh doanh, Trường Đại học Luật, 
NhàE1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội  - 
Địa chỉ liên hệ: Khoa Luật kinh doanh, Trường Đại học Luật, P215 - 
Nhà E1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội  -  Số  điện  thoại  liên  hệ:  04.  3754  8516;  email: 
thuyptt@vnu.edu.vnHướng nghiên cứu chính:  + Luật thương mại  + Luât công ty, 
+ Pháp luật quản trị công ty 
+ Giải quyết tranh chấp thương mại + 
Bảo vệ người tiêu dùng. 
1.2. PGS.TS. Nguyễn Trọng Điệp 
- Địa điểm làm việc: Khoa Luật kinh doanh, Trường Đại học Luật, NhàE1, 
144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội 
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Luật kinh doanh, Trường Đại học Luật, P215 - 
Nhà E1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội 
- Điện thoại: 04 3754. 8516; Email: dieptrongnguyen@yahoo.com Các 
hướng nghiên cứu chính:  + Luật thương mại  + Luật doanh nghiệp  + Luật phá sản 
+ Luật bảo vệ người tiêu dùng 
1.3. TS. Trần Anh Tú  - 
Địa điểm làm việc: Khoa Luật kinh doanh, Trường Đại học Luật, Nhà 
E1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội  - 
Địa chỉ liên hệ: Khoa Luật kinh doanh, Trường Đại học Luật, P215 - 
Nhà E1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội  2      lOMoAR cPSD| 46797236 - 
Điện thoại:04 3754. 8516 Email: tuta@vnu.edu.vn Các hướng  nghiên cứu chính:  + Luật thương mại  + Luật phá sản  + Luật cạnh tranh 
1.4. ThS. Nguyễn Đăng Duy 
- Địa điểm làm việc: Khoa Luật kinh doanh, Trường Đại học Luật, P215 - 
Nhà E1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội 
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Luật kinh doanh, Trường Đại học Luật, Nhà E1, 
144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội 
- Điện thoại:04 3754. 8516 
Các hướng nghiên cứu chính:  + Luật thương mại  + Luật doanh nghiệp 
1.5. TS. Trần Trí Trung 
- Địa điểm làm việc: Khoa Luật kinh doanh, Trường Đại học Luật, 
P215 Nhà E1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội 
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Luật kinh doanh, Trường Đại học Luật, Nhà  E1, 
144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội 
- Điện thoại:04 3754. 8516 
Các hướng nghiên cứu chính:  + Luật thương mại  + Luật doanh nghiệp 
II. Thông tin chung về học phần: 
- Tên học phần: Luật thương mại 2  - Mã học phần: BSL2002  - Số tín chỉ: 03 
- Học phần: Bắt buộc:   3      lOMoAR cPSD| 46797236
- Các học phần tiên quyết: Luật dân sự 2 (CIL2009) - Giờ tín chỉ đối với  các hoạt động:   
+ Nghe giảng lý thuyết : 36    + Tự học  : 09 
Địa chỉ Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Khoa Luật kinh doanh, Phòng 
215, Nhà E1, Đại học Quốc gia Hà Nội, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội, ĐT:  (04) 3754. 8516 
III. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần 
3.1. Mục tiêu của học phần   Mục tiêu chung:  - 
Về kiến thức: Người học có được sự hiểu biết toàn diện các vấn đề 
lý luận và thực tiễn của pháp luật về hành vi thương mại của thương nhân, bao 
gồm hai loại chính là hành vi mua bán hàng hóa và hành vi cung cấp dịch vụ. Từ 
đó, học phần cung cấp các kiến thức pháp luật về những hành vi thương mại đặc 
thù như mua bán hàng hóa, cung ứng các dịch vụ như logistics, giám định, các 
hành vi xúc tiến thương mại...và các quy định pháp lý về giải quyết vi phạm hợp 
đồng. Người học có thể áp dụng các quy định pháp luật vào giải quyết các tình 
huống thực tế phát sinh trong quá trình thự hiện hành vi thương mại của thương 
nhân; có thể so sánh các quy định pháp luật về hành vi thương mại của thương 
nhân ở Việt Nam với pháp luật một số quốc gia khác trên thế giới; có thể đánh 
giá, chỉ ra những điểm chưa hợp lí hay các khoảng trống pháp lí để từ đó đề xuất 
những kiến nghị, giải pháp nhằm hoàn thiện pháp luật.  - 
Về kỹ năng: Người học có thể áp dụng đúng pháp luật, có tư duy hệ 
thống khi nhìn nhận, đánh giá, giải quyết các vấn đề pháp lí phức tạp phát sinh 
trong thực tế liên quan đến hành vi thương mại của hương nhân; có một số kỹ 
năng cơ bản về đánh giá tính hợp pháp của hành vi thương mại và giải quyết tranh 
chấp phát sinh, đặc biệt trong những bối cảnh pháp lý đặc biệt như phá sản doanh  nghiệp.  - 
Về năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm: Người học có được nhận 
thức đúng đắn về quyền tự do kinh doanh của tổ chức, cá nhân trong nền kinh tế  4      lOMoAR cPSD| 46797236
thị trường thể hiện trong các hành vi thương mại của thương nhân, có ý thức bảo 
vệ quyền và lợi ích hợp pháp của các chủ thể có liên quan trong hoạt động thương 
mại; có thể đưa ra và bảo vệ những nhận định/kết luận chuyên môn trong lĩnh vực 
pháp luật thương mại nói chung và hành vi thương mại nói riêng. 
 Mục tiêu cụ thể từng nội dung của học phần:  MT  Bậc 1  Bậc 2  Bậc 3  ND  1.Khái 
1A1. Nhận biết được khái 1B1. Hiểu được bản chất và 1C1. Xác định được hệ  quát 
về niệm, đặc điểm của các phân loại được các hành vi quả pháp lý của các  hành 
vi quy định pháp luật về thương mại.  hành vi thương mại.  thương 
1B2. Hiểu được bản chất tìm 1C2. So sánh, phân biệt  mại hành vi thương mại.    
kiếm lợi nhuận trong các được hành vi thương 
1A2.Nhận biết được mối hành hành vi thương mại. 
mại với hành vi dân sự  quan hệ giữa thương  và hành vi hành chính  nhân và hành vi thương  mại. 
2. Khái 2A1. Hiểu được khái niệm 2B1. Phân tích được bản 2C1. Phân biệt được 
quát về đặc điểm của hợp đồng chất và các yếu tố .của hợp hợp đồng thương mại  hợp  thương mại. đồng thương mại
với hợp đồng dân sự.  đồng     
thương 2A2. Nhận biết được các 2B2. Hiểu và phân tích được 2C2. Vận dụng được  mại 
nguyên tắc giao kết và thực nội dung và các ý nghĩa của các nguyên tắc này 
hiện hợp đồng thương mại. các nguyên tắc giao kết và trong soạn thảo, giao 
2A3. Nhận biết được các thực hiện hợp đồng thương kết và thực hiện hợp 
yếu tố cấu thành nội dung mại. 
đồng thương mại. 
và hình thức hợp đồng 2B3. Phân tích được các yếu 2C3. Vận dụng các  thương mại.
kiến thức để phát hiện   
tố cấu thành về hình thức và hợp đồng vô hiệu và đề 
2A4. Nhận biết được các nội dung của hợp       5      lOMoAR cPSD| 46797236  
loại nguồn luật điều chỉnh đồng thương mại có hiệu lực xuất cách thức giải  hợp đồng. 
2B4. Hiểu được cấu trúc các quyết. 
loại nguồn luật điều chỉnh 
2C4. Vận dụng để áp  hợp đồng  dụng đúng loại nguồn  khi giải quyết tranh  chấp hợp đồng.  3. 
Pháp 3A1. Hiểu được khái niệm 3B1. Phân tích được các đặc 3C2. Áp dụng được các  luật 
về hàng hóa và hợp đồng mua điểm pháp lý của hàng hóa kiến thức về nội dung 
hợp đồng bán hành hóa. 
và hợp đồng mua bán hành hợp đồng mua bán hàng 
mua bán 3A2. Nắm được các nội hóa  hóa vào phân tích, đánh   
hàng hóa dung của hợp đồng mua bán 3B2. Hiểu và phân tích được giá hợp đồng hoặc soạn   hàng hóa. 
bản chất pháp lý và ý nghĩa thảo hợp đồng. 
3A3. Hiểu được khái niệm pháp lý của từng nội dung 3C2. Phân biệt được 
niệm, đặc điểm và bản chất hợp đồng mua bán hàng hóa. các loại hợp đồng mua   
pháp lý của mua bán hàng  bán hàng hóa qua sàn 
hóa qua sở giao dịch hàng 3.B3. Hiểu và phân tích tích giao dịch và mua bán  hóa, 
được đặc điểm và bản chất hàng hóa thông thường. 
pháp lý, ý nghĩa của hợp 
đồng kỳ hạn và hợp đồng  quyền trong mua bán hàng 
hóa qua sở giao dịch hàng  hóa.  4. 
4A1. Hiểu được khái niệm, 4B1. Phân tích được bản chất 4C1. Phan biệt được   
Phá đặc điểm dịch vụ thương pháp lý của dịch vụ thương dịch vụ thương mại với  p luật về mại.
mại và phân lợi dịch vụ các loại dịch vụ khác  cung ứng    dịch vụ 
4A2. Hiểu được khái niệm, thương mại.  như dịch vụ dân sự,  thương 
đặc điểm của hợp đồng dịch 4B2. Phân tích được các nội dịch vụ công.  mại  vụ
dung của hợp đồng dịch vụ.   
4C2. Đánh giá/ bình 
4B3. Phân tích được các nội luận các quy định của 
4A3. Hiểu được bản chất, dung của hợp đồng dịch vụ pháp luật về hợp đồng 
đặc điểm của hợp đồng logistics, hợp đồng giám dịch vụ trong thương 
dịch vụ logistics, hợp định hàng hóa và hợp đồng mại.  đồng giám định hàng  6      lOMoAR cPSD| 46797236    
hóa và hợp đồng đấu giá, đấu giá, đấu thầu hàng hóa. 4C3. Đánh giá được  đấu thầu hàng hóa.   
các nội dung của ba loại 
hợp đồng theo quy định  của pháp luật Việt  Nam.  5. 
Pháp 5A1. Nhận biết được khái 5B1. Hiểu được bản chất của 5C1. Phân loại được  luật về 
niệm và đặc điểm của trung trung gian thương mại và các loại trung gian  trung  gian thương mại. 
phân biệt trung gian thương thương mại theo quy  gian 
5A2. Nắm được khái niệm, mại với các chủ thể khác.  định của pháp luật.  thương 
đặc điểm, quy chế pháp lý 5B2. Hiểu và phân tích được 5C2. So sánh, phân biệt  mại 
của đại diện cho thương nội dung quy chế pháp lý đại hành vi đại diện cho  nhân.  diện cho thương nhân.  thương nhân với các 
5A3. Nắm được khái niệm, 5B3. Hiểu và phân tích được hoạt động trung gian 
đặc điểm, quy chế pháp lý nội dung quy chế pháp lý thương mại khác. 5C3. 
của môi giới thương mại. 
của môi giới thương mại. So sánh, phân biệt hoạt 
5A4. Nắm được khái niệm, 5B4. Hiểu và phân tích được động môi giới thương 
đặc điểm, quy chế pháp lý nội dung quy chế pháp lý mại với các hoạt động 
của ủy thác mua bán hàng của ủy thác mua bán hàng trung gian thương mại  hóa.  hóa.  khác. 5C4. So sánh, 
5A5. Nắm được khái niệm, 5B5. Hiểu và phân tích được phân biệt ủy thác mua 
đặc điểm, quy chế pháp lý nội dung quy chế pháp lý bán hàng hóa với các 
của đại lý thương mại. 
của đại lý thương mại.  hoạt động trung gian  thương mại khác. 
5C5. So sánh, phân biệt 
đại lý thương mại với  các hoạt động trung  gian thương mại khác  7      lOMoAR cPSD| 46797236
6. Pháp 6A1. Nắm được các khái 6B1. Hiểu và phân tích được 6C1. Phân loại được các 
niệm, đặc điểm pháp lý của bản chất pháp lý, sự  hoạt động xúc tiến    8      lOMoAR cPSD| 46797236
luật về các hoạt động xúc tiến cần thiết của của xúc tiến thương mại theo quy 
xúc tiến thương mại.  thương mại. 
định của pháp luật và  thương 
6B2. Hiểu và phân tích được và vận dụng trong công  mại 
nội dung pháp lý về quảng việ 
6A2. Hiểu được khái cáo thương mại.
6C2. Phân loại được 
niệm đặc điểm pháp lý   
6B3. Phân tích và vận dụng các hoạt động quảng 
của quảng cáo thương được nội dung pháp lý của cáo, so sánh phân biệt  mại. 
hoạt động khuyến mại; 
quảng cáo với các hoạt 
6A3. Hiểu được khái 6B4. Phân tích được nội động xúc tiến thương 
niệm đặc điểm pháp lý dung pháp lý của hoạt động mại khác và và vận 
của hoạt động khuyến trưng bày, giới thiệu hành dụng trong công việc.  mại.  hóa, dịch vụ . 
6C3. So sánh, phân biệt 
6A4. Hiểu được khái niệm 6B5. Phân tích được nội hoạt động khuyến mại 
đặc điểm pháp lý của hoạt dung pháp lý của hoạt động với các hoạt động xúc 
động trưng bày, giới thiệu hội trợ, triển lãm ;  tiến thương mại khác  hành hóa, dịch vụ.  và vận dụng 
6A5. Hiểu được khái niệm  trong công việc ; 
đặc điểm pháp lý của hoạt 
6C4. So sánh, phân biệt 
động hội chợ, triển lãm.  hoạt động trưng bày,  giới thiệu hành hóa,  dịch vụ với các hoạt  động xúc tiến thương  mại khác và vận dụng  trong công việc. 
6C5. So sánh, phân biệt 
hoạt động hội chợ triển 
lãm thương mại với các  hoạt động xúc tiến 
thương mại khác và vận  dụng trong  công việc ;  9      lOMoAR cPSD| 46797236          
7. Pháp 7A1. Hiểu được khái niệm, 7B1. Vận dụng được các quy 7C1. Vận dụng được  luật về 
đặc điểm và bản chất pháp định của hợp đồng gia công kiến thức pháp lý về gia 
các hoạt lý của hoạt động gia công thương mại vào thực tế công công thương mại vào  động  thương thương mại  việc.  thực tế. 
mại điển 7A2. Hiểu được khái niệm, 7B2. Vận dụng được quy chế 7C2. So sánh, đánh giá  hình  
đặc điểm và bản chất pháp pháp lý về hoạt động nhượng các quy định pháp luật 
lý của hoạt động nhượng quyền thương mại vào thực về  nhượng  quyền  quyền thương mại ; 
tế công việc.. 7B3. Vận dụng thương mại ở Việt Nam 
7A3. Hiểu được khái niệm, được các nội dung của quy và các nước. 7C3. So 
đặc điểm và bản chất pháp chế bán hàng đa cấp vào thực sánh, đánh giá các quy 
lý của bán hàng đa cấp ; tế công việc. 
định về bán hàng đa cấp 
nhận diện được bán hàng đa 7B4. Vận dụng được các nội ở Việt Nam và các  cấp bất chính.
dung của quy chế giao dịch    nước. 
thương mại điện tử và hợp 
7A4. Hiểu được khái niệm, đồng thương mại điện tử vào 7.C4. So sánh, đánh giá 
đặc điểm của giao dịch thực tế công việc.  về quy chế giao dịch 
thương mại điện tử, quy chế 
thương mại điện tử ở  pháp lý của giao dịch  Việt Nam và các nước. 
thương mại điện tử ở Việt  Nam.  10      lOMoAR cPSD| 46797236
8. Chế tài 8A1. Hiểu được khái niệm, 8B1. Phân tích được bản 8C1. So sánh chế tài  thương 
đặc điểm, bản chất, ý nghĩa chất, ý nghĩa của chế tài thương mại với chế tài  mại 
của chế tài thương mại ; thương mại. 
dân sự và chế tài hành 
8A2. Hiểu được các căn cứ 8B2. Phân tích được các quy chính và đưa ra các 
áp dụng chế tài. NHH và định về căn cứ áp dụng chế đánh giá.  công ty cổ phần. 
tài vào thực tế công việc. 
8C2. So sánh điều kiện 
8A3. Nhận biết được khái 8B3. Hiểu và phân tích được và căn cứ áp dụng giữa 
niệm, đặc điểm và bản chất điều kiện áp dụng và nội chế tài thương mại với 
pháp lý của 06 loại chế tài dung pháp lý của từng 
thương mại hiện hành bao  chế tài dân sự. 
8C3. Vận dụng được     
gồm : Buộc thực hiện hợp loại chế tài.  kiến thức pháp lý về 
đồng, phạt vi phạm, bồi 
các loại chế tài thương 
thường thiệt hại, tạm ngừng  mại này vào công việc. 
thực hiện hợp đồng, đình 
chỉ thực hiện hợp đồng và  hủy bỏ hợp đồng. 
9. Pháp 9A1. Nắm được khái niệm, 9B1. Hiểu được bản chất 9C1. Phân tích, so sánh  luật 
về đặc điểm của phá sản. 
pháp lý của phá sản và phân phá sản với giải thể về 
phá sản 9A2. Nhận biết được các loại phá sản.
bản chất và căn cứ pháp  doanh   
yếu tố của quy chế pháp lý  nghiệp 
9B2. Hiểu và áp dụng được lý. 
của phá sản ở Việt Nam bao quy chế pháp lý về phá sản 
gồm : đối tượng, phạm vi áp 
9C2. Phân tích, đánh 
trong vụ việc phá sản.. 
dụng, các chủ thể tham gia 
giá được các hậu quả 
vào phá sản, thủ tục phá sản  pháp lý của phá sản. 
và các hệ quả pháp lý của 
việc tòa tuyên bố phá sản 
đối với các doanh nghiệp và  hợp tác xã.  11      lOMoAR cPSD| 46797236 10. 
10A1. Hiểu được khái 10B1. Hiểu được và phân 10C1. Phân biệt được  Tranh 
niệm, đặc điểm của tranh loại tranh chấp thương mại các tranh chấp thương 
chấp và chấp thương mại ; 
dựa trên các tiêu chí khác mại và tranh chấp dân  giải 
10A2. Hiểu khái niệm giải nhau.  sự.  quyết 
quyết tranh chấp thương 10B2. Hiểu và phân tích 10C3. Lựa chọn và vận  tranh  mại  dụng phương thức giải   
được các nguyên tắc giải  chấp  quyết tranh chấp phù 
10A3. Nắm được các quyết tranh chấp thương mại thương 
 hợp với bối cảnh vụ 
phương thức giải quyết  mại việc.  
10B3. Hiểu được cách thức   
tranh cấp thương mại bao tiến hành các phương thức 
gồm giải quyết tranh chấp giải quyết tranh chấp 
bằng tòa án và giải quyết 
tranh chấp bằng các biện    pháp thay thế.      Chú thích:  
Bậc 1: Nhận diện, nắm được, nhớ được(A) 
Bậc 2: Hiểu, vận dụng (B) 
Bậc 3: Phân tích, tổng hợp, đánh giá (C) 
Tổng hợp mục tiêu nhận thức  Mục tiêu  Bậc 1  Bậc 2  Bậc 3  Tổng  ND  Nội dung 1  4  3  2  9  Nội dung 2  4  4  1  9  Nội dung 3  2  2  2  6  Nội dung 4  5  6  3  14  Nội dung 5  3  4  3  10  Nội dung 6  3  5  4  12  Nội dung 7  4  6  3  13  Nội dung 8  3  4  1  8  Nội dung 9  5  3  1  9  Nội dung 10  6  3  2  11  12      lOMoAR cPSD| 46797236 Tổng cộng  39  40  22  101 
3.2. Chuẩn đầu ra của học phần  - Về kiến thức 
CLO1: Hiểu được những kiến thức lý luận cơ bản của pháp luật về hành vi 
thương mại của thương nhân. 
CLO2: Phân biệt được các loại hoạt động thương mại cơ bản bao gồm 
thương mại hàng hóa và thương mại dịch vụ và những quy chế pháp lý tương ứng 
đối với mỗi loại hành vi thương mại. 
CLO3: Vận dụng được các quy định của pháp luật về hành vi và hoạt động 
thương mại của thương nhân vào thực tiễn công việc. 
CLO4: Đánh giá được các quy định pháp luật về hành vi thương mại Việt 
Nam hiện nay trong tương quan so sánh với pháp luật của một số quốc gia trên 
thế giới và thực tiễn áp dụng.  - Về kỹ năng  
CLO5: Nhận diện, phân tích các vấn đề thực tiễn pháp lý hiện nay về kinh 
doanh, thương mại và hình thành, phát triển năng lực thu thập thông tin, kỹ năng 
tổng hợp, hệ thống hóa các vấn đề của luật thương mại. 
CLO6: Tra cứu, lựa chọn và áp dụng đúng pháp luật để giải quyết các tình 
huống phát sinh trong thực tiễn kinh doanh, thương mại. 
CLO7: Vận dụng kiến thức về hành vi, hoạt động thương mại để giải quyết 
những vướng mắc pháp lý nảy sinh trong thực tiễn và tư vấn khách hàng. 
CLO8: Phát hiện các bất cập trong quy định của pháp luật và đề xuất cách 
thức giải quyết các vấn đề thực tế có liên quan phát sinh. 
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: 
CLO9: Có khả năng đưa ra và bảo vệ những nhận định /kết luận có tính 
chuyên môn trong lĩnh vực pháp luật thương mại. 
CLO10: Tôn trọng và bảo vệ quyền tự do kinh doanh, quyền và lợi ích hợp 
pháp của mọi tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh, thương  mại. 
4. Tóm tắt nội dung học phần:  
Học phần Luật Thương mại 2 cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản 
và nâng cao về các hành vi thương mại của thương nhân, phá sản và giải quyết tranh  13      lOMoAR cPSD| 46797236
chấp thương mại. Học phần giúp người học hiểu, vận dụng và đánh giá được quy 
định pháp luật về những hoạt động thương mại cơ bản như mua bán hàng hóa, cung 
ứng dịch vụ, và một số hành vi thương mại có tính chất đặc thù như nhượng quyền 
thương mại, bán hàng đa cấp và giao dịch điện tử; các dịch vụ trung gian thương mại 
và xúc tiến thương mại. Học phần cũng cung cấp cho người học những kiến thức nền 
tảng về phá sản và giải quyết tranh chấp. 
5. Nội dung chi tiết học phần 
Nội dung 1: Khái quát về hành vi thương mại 
1.1. Khái niệm, đặc điểm, bản chất pháp lý của hành vi thương mại 
1.2. Phân loại hành vi thương mại 
1.3. Mối quan hệ giữa thương nhân và hành vi thương mại 
1.4. Phân biệt hành vi thương mại với hành vi dân sự 
1.5. Hệ quả của việc xác định hành vi thương mại 
Nội dung 2: Khái quát về hợp đồng thương mại 
2.1. Khái niệm, đặc điểm, bản chất hợp đồng thương mại 
2.2. Nguyên tắc giao kết và thực hiện hợp đồng thương mại 
2.3. Nội dung, hình thức của hợp đồng thương mại 
2.4. Nguồn luật điều chỉnh hợp đồng 
Nội dung 3: Pháp luật về mua bán hàng hoá 
3.1. Khái quát về hàng hóa và hợp đồng mua bán hàng hóa 
3.1.1. Khái niệm, đặc điểm của hàng hóa 
3.1.2. Khái niệm, đặc điểm và phân loại hợp đồng mua bán hàng hóa 
3.2. Nội dung của hợp đồng mua bán hàng hóa 
3.2.1. Chủ thể của hợp đồng mua bán hàng hóa 
3.2.2. Đối tượng và giá cả của hợp đồng 
3.2.3. Phương thức thanh toán 
3.2.4. Thời hạn, địa điểm và phương thức thực hiện hợp đồng 
3.2.5. Quyền và nghĩa vụ của các bên  14      lOMoAR cPSD| 46797236
3.2.5. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng 
3.2.6. Giải quyết tranh chấp 
3.3. Mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa. 
3.3.1. Khái quát về sở giao dịch hàng hóa và mua bán hàng hóa qua sở giao  dịch hàng hóa. 
3.3.2. Hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng quyền chọn 
Nội dung 4: Pháp luật về cung ứng dịch vụ thương mại 
4.1. Khái quát về dịch vụ thương mại và cung ứng dịch vụ thương mại 
4.1.1. Khái niệm và đặc điểm dịch vụ thương mại 
4.1.2. Phân loại dịch vụ thương mại 
4.1.3. Phân biệt dịch vụ thương mại với dịch vụ dân sự 
4.2. Hợp đồng cung ứng dịch vụ thương mại 
4.2.1. Khái niệm và đặc điểm của hợp đồng cung ứng dịch vụ thương mại 
4.2.2. Nội dung của hợp đồng cung ứng dịch vụ thương mại 
4.3. Một số hợp đồng cung ứng dịch vụ thương mại 
4.3.1. Hợp đồng dịch vụ lôgistic 
4.3.2. Hợp đồng giám định hàng hóa 
4.3.3. Hợp đồng dịch vụ đấu thầu, đấu giá hàng hóa 
Nội dung 5: Pháp luật về trung gian thương mại 
5.1. Khái quát về hoạt động trung gian thương mại 
5.1.1. Khái niệm, đặc điểm của hoạt động trung gian thương mại 
5.1.2. Phân loại hoạt động trung gian thương mại 
5.2. Đại diện cho thương nhân 
5.2.1. Khái niệm, đặc điểm 
5.2.2. Nội dung của hợp đồng đại diện cho thương nhân 
5.2.3. Chấm dứt hợp đồng đại diện cho thương nhân 
5.3. Môi giới thương mại 
5.3.1. Khái niệm, đặc điểm  15      lOMoAR cPSD| 46797236
5.3.2. Nội dung của hợp đồng môi giới thương mại 
5.4. Uỷ thác mua bán hàng hoá 
5.4.1. Khái niệm, đặc điểm 
5.4.2. Nội dung của hợp đồng uỷ thác mua bán hàng hoá 
5.5. Đại lí thương mại 
5.5.1. Khái niệm, đặc điểm và các hình thức đại lí 
5.5.2. Nội dung của hợp đồng đại lí 
5.5.3. Chấm dứt hợp đồng đại lí 
Nội dung 6: Pháp luật về xúc tiến thương mại 
6.1. Khái quát về hoạt động xúc tiến thương mại 
6.1.1. Khái niệm về hoạt động xúc tiến thương mại 
5.1.2. Đặc điểm của hoạt động xúc tiến thương mại 
6.2. Quảng cáo thương mại 
6.2.1. Khái niệm, đặc điểm 
6.2.2. Những vấn đề pháp lí chủ yếu liên quan đến quảng cáo thương mại  6.3. Khuyến mại 
6.3.1. Khái niệm, đặc điểm 
6.3.2. Những vấn đề pháp lí chủ yếu liên quan đến khuyến mại 
6.4. Trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ 
6.4.1. Khái niệm, đặc điểm 
6.4.2. Những vấn đề pháp lí chủ yếu liên quan đến trưng bày, giới thiệu  hàng hoá, dịch vụ 
6.5. Hội chợ, triển lãm thương mại 
6.5.1. Khái niệm, đặc điểm 
6.5.2. Những vấn đề pháp lí chủ yếu liên quan đến hội chợ, triển lãm thương  mại 
Nội dung 7: Pháp luật về các hoạt động thương mại đặc thù 
7.1. Gia công trong thương mại  16      lOMoAR cPSD| 46797236
7.1.1. Khái niệm, đặc điểm của hoạt động gia công trong thương mại 
7.1.2. Nội dung chủ yếu của hợp đồng gia công trong thương mại 
7.2. Nhượng quyền thương mại 
7.2.1. Khái niệm, đặc điểm của hoạt động nhượng quyền thương mại 
7.2.2. Các hình thức nhượng quyền thương mại 
7.2.3. Nội dung cơ bản của hợp đồng nhượng quyền thương mại  7.3. Bán hàng đa cấp 
7.3.1. Khái niệm và đặc điểm của bán hàng đa cấp 
7.3.2. Các hành vi bị cấm trong bán hàng đa cấp 
7.4. Khái quát về giao dịch thương mại điện tử 
7.4.1. Khái niệm và đặc điểm của giao dịch thương mại điện tử 
7.4.2 Phân loại giao dịch thương mại điện tử 
7.4.3 Một số giao dịch thương mại điện tử điển hình 
7.4.4 Hợp đồng thương mại điện tử Nội 
dung 8: Chế tài thương mại 
8.1. Khái niệm và đặc điểm của chế tài thương mại 
8.2. Căn cứ áp dụng chế tài thương mại 
8.3. Các hình thức chế tài thương mại 
8.3.1. Buộc thực hiện đúng hợp đồng  8.3.2. Phạt vi phạm 
8.3.3. Bồi thường thiệt hại 
8.3.4. Tạm ngừng thực hiện hợp đồng 
8.3.5. Đình chỉ thực hiện hợp đồng 
8.3.6. Hủy bỏ hợp đồng 
8.3.7. Các hình thức chế tài khác 
8.4. Các trường hợp miễn, giảm trách nhiệm vật chất  17      lOMoAR cPSD| 46797236
Nội dung 9: Pháp luật về phá sản doanh nghiệp 
9.1. Khái quát chung về phá sản và pháp luật phá sản 
9.1.1. Khái niệm phá sản 
9.1.2. Phân loại phá sản 
9.1.3. Ý nghĩa, vai trò của pháp luật phá sản 
9.1.4. Bản chất của thủ tục phá sản 
9.2. Pháp luật phá sản Việt Nam 
9.2.1. Đối tượng và phạm vi áp dụng 
9.2.2. Các thiết chế tham gia vào thủ tục phá sản  9.2.3. Thủ tục phá sản 
9.2.3.1. Mở thủ tục phá sản và hệ quả của việc mở thủ tục phá sản 
9.2.3.2. Hội nghị chủ nợ 
9.2.3.3. Thủ tục phục hồi 
9.2.3.4. Thủ tục thanh toán tài sản 
9.2.3.5. Thủ tục đặc biệt (rút gọn) 
9.2.4. Các hệ quả pháp lý của việc tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá  sản 
Nội dung 10: Tranh chấp và giải quyết tranh chấp thương mại 
10.1. Tranh chấp trong thương mại 
10.1.1. Khái niêm, đặc điểm tranh chấp thương mạị 
10.1.2. Phân loại tranh chấp thương mại 
10.2. Giải quyết tranh chấp thương mại 
10.2.1. Khái niệm giải quyết tranh chấp thương mại 
10.2.2. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp thương mại 
10.2.3. Phương thức giải quyết tranh chấp thương mại 
10.2.4. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp thương mại  6. Học liệu  18      lOMoAR cPSD| 46797236
6.1. Học liệu bắt buộc:  - 
Trường Đại học Luật Hà Nội (2022), Giáo trình Luật thương mại Việt 
Nam (tập 2), NXB Tư pháp, Hà Nội.  - 
Ngô Huy Cương (2013), Giáo trình Luật Hợp đồng, phần chung, Nhà 
xuất bản (NXB) Đại học Quốc gia Hà Nội. 
6.2. Học liệu tham khảo thêm:  - 
Viện nghiên cứu quốc tế về thống nhất luật tư (2004), Bộ nguyên tắc 
của UNIDROIT về hợp đồng thương mại quốc tế, NXB Tư pháp, Hà Nội.  - 
Ngô Huy Cương (2013), Giáo trình Luật Thương mại, Phần chung 
và thương nhân, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.  - 
Đỗ văn Đại (2014), Luật hợp đồng Việt Nam-Bản án và bình luận bản 
án, NXB Chính trị Quốc gia (tái bản lần thứ tư), Hà Nội.  - 
Phạm Duy Nghĩa (2015), Giáo trình Luật Kinh tế, NXB Công an  Nhân dân, 2015.  - 
Nadja Alexander (2015), Những câu chuyện về Trung gian trên khắp 
thế giới, Tài liệu Hội thảo Biện pháp giải quyết tranh chấp ngoài Tòa án (ADR) 
trong hệ thống tư pháp hiện đại, Hà Nội.  - 
Nguyễn Như Phát (đồng tác giả) (2002), Luật kinh tế Việt Nam, NXB 
Chính trị Quốc gia, Hà Nội.  - 
Phan thị Thanh Thủy (2014), So sánh các quy định về trách nhiệm do 
vi phạm hợp đồng trong Luật Thương mại Việt Nam 2005 và Công ước Viên 1980, 
Tạp chí Luật học, Đại học Quốc gia Hà Nội, Số 2/2014.  - 
Phan thị Thanh Thủy (2015), Những vấn đề lý luận về giải quyết 
tranh chấp thay thế (ADR) Tạp chí Khoa học Kiểm sát, Số 4/2015.  - 
Phan thị Thanh Thủy (2016), Giải quyết tranh chấp trực tuyến: 
Những thách thức pháp lý đặt ra cho Việt Nam, Tạp chí Luật học, Đại học Quốc  gia Hà Nội, Số 4/2016.  - 
Trần Trí Trung (2015), Cơ chế giải quyết tranh chấp giữa các thành 
viên, giữa thành viên với công ty trong loại hình công ty đối vốn ở Việt Nam hiện 
nay, tạp chí Nghề Luật, Số 2/2015.  - 
Trần Trí Trung (2017), Một số yếu tố tác động đến tranh chấp giữa 
thành viên với công ty, tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn, Số 4/2017.  19      lOMoAR cPSD| 46797236 - 
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật (Có thể tra cứu tại: 
https://luatvietnam.vn/; https://thuvienphapluat.vn/, ...v.v). 
7. Hình thức tổ chức dạy học 
7.1. Lịch trình chung 
Hình thức tổ chức dạy họ c  Lý  Thực  thuyết  hành  Tự học  Nội dung  Tổng  Nội dung 1  3  0  0  3  Nội dung 2  3  0  0  3  Nội dung 3  6  0  0  6  Nội dung 4  3  0  3  6  Nội dung 5  3  0  0  3  Nội dung 6  3  0  0  3  Nội dung 7  3  0  0  3  Nội dung 8  3  0  3  6  Nội dung 9  3  0  0  3  Nội dung 10  6  0  3  9  Tổng  36  0  9  45 
7.2. Lịch trình chi tiết 
Tuần 1: Nội dung 1: Khái quát về hành vi thương mại  20