-
Thông tin
-
Quiz
Đề cương học phần - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Sinh viên phải chuẩn bị cho buổi học trên lớp bằng cách đọc trước các tài liệu
mỗi chương theo yêu cầu. Sinh viên phải tích cực thu thập và tổng hợp các bài viết liên quan đến các chủ đề trong chương trình môn học, thảo luận nhóm và thuyết trình. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Thị trường và các định chế tài chính 206 tài liệu
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Đề cương học phần - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Sinh viên phải chuẩn bị cho buổi học trên lớp bằng cách đọc trước các tài liệu
mỗi chương theo yêu cầu. Sinh viên phải tích cực thu thập và tổng hợp các bài viết liên quan đến các chủ đề trong chương trình môn học, thảo luận nhóm và thuyết trình. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Thị trường và các định chế tài chính 206 tài liệu
Trường: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:








Tài liệu khác của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
Preview text:
lOMoARcPSD| 50120533 1. Học phần:
THỊ TRƯỜNG VÀ CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH
(FINANCIAL MARKETS AND INSTITUTIONS) 2. Mã họcphần: FIN2001 3.
Khối lượng học tập:
3 tín chỉ 4. Trình ộ:
Đại học 5. Học phần iều kiện học
trước: ECO1001-Kinh tế vĩ mô
MGT1001-Kinh tế vi mô 6. Mô tả chung
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về thị trường tài chính, bao gồm thị trường
tiền tệ, thị trường trái phiếu, thị trường cổ phiếu và thị trường công cụ tài chính phái
sinh. Đồng thời, học phần cũng giới thiệu ến người học các ịnh chế tài chính, bao gồm
ngân hàng thương mại và các ịnh chế tài chính phi ngân hàng. Ngoài ra, người học sẽ
ược trang bị những kiến thức cơ bản về lãi suất - một yếu tố quan trọng của thị trường
tài chính và kiến thức cơ bản về hoạt ộng của ngân hàng trung ương. 7.
Chuẩn ầu ra của học phần (CLO)
Sau khi học xong môn học này, sinh viên có khả năng: Mã Cấp ộ TT CĐR Tên chuẩn ầu ra theo Bloom
Diễn giải ược các mối quan hệ giữa lãi suất, rủi ro và kỳ 2 1 CLO1 hạn 2
CLO2 Tính toán ược lợi tức của các công cụ tài chính 3
Giải thích ược chức năng, ặc iểm, và cơ chế hoạt ộng 3 3
CLO3 của ngân hàng trung ương, thị trường tài chính và ịnh chế tài chính. 5
CLO4 Phát triển kỹ năng làm việc nhóm
Thể hiện ạo ức nghề nghiệp, tác phong làm việc chuyên 6 CLO5 nghiệp 8.
Nhiệm vụ của sinh viên -
Tham gia ầy ủ các buổi học trên lớp. -
Sinh viên phải chuẩn bị cho buổi học trên lớp bằng cách ọc trước các tài liệu mỗi chương theo yêu cầu. -
Sinh viên phải tích cực thu thập và tổng hợp các bài viết liên quan ến các chủ ề
trong chương trình môn học, thảo luận nhóm và thuyết trình. -
Chuẩn bị câu hỏi và bài tập. 9.
Tài liệu học tập
9.1. Giáo trình
TL1. Thị trường tài chính, Financial Institutions and Markets, 10th Edition; Jeff Madura;
South-Western Cengage Learning (2015). (sách biên dịch)
TL2. Financial Markets and Institutions, 9th Edition; Federic S. Mishkin, Stanley G. lOMoARcPSD| 50120533 Eakins; Pearson (2017).
9.2. Tài liệu tham khảo:
TK1. Financial Markets and Institutions, 12th Edition; Jeff Madura; South-Western Cengage Learning (2018). 10. Thang iểm: Theo thang iểm tín chỉ. 11.
Nội dung chi tiết học phần CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
1.1. Hệ thống tài chính
1.1.1 Khái quát hệ thống tài chính
1.1.2 Các thành phần của hệ thống tài chính
1.2. Thị trường tài chính
1.2.1 Chức năng của thị trường tài chính
1.2.2 Phân loại thị trường tài chính
1.3. Định chế tài chính
1.3.1 Chức năng của ịnh chế tài chính
1.3.2 Phân loại ịnh chế tài chính
1.4. Ngân hàng trung ương
1.4.1 Chức năng của ngân hàng trung ương
1.4.2 Công cụ của chính sách tiền tệ
Tài liệu học tập
TL1. Chương 1, 4, 5; Thị trường tài chính, Financial Institutions and Markets, 10th
Edition; Jeff Madura; South-Western Cengage Learning (2015). (sách biên dịch)
TL2. Chapter 2, 9, 10; Financial Markets and Institutions; Federic S. Mishkin, Stanley G. Eakins; Pearson (2017). CHƯƠNG 2. LÃI SUẤT
2.1. Đo lường lãi suất
2.1.1 Giá trị hiện tại
2.1.2 Lãi suất hoàn vốn (Yield to Maturiry)
2.2. Phân loại lãi suất
2.2.1 Lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa
2.2.2 Lãi suất ơn và lãi suất kép 2.3
Cấu trúc rủi ro của lãi suất 2.3.1 Rủi ro vỡ nợ 2.3.2 Rủi ro thanh khoản
2.3.3 Tác ộng của thuế thu nhập
2.4. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
2.4.1 Đường cong lãi suất (Yield Curves) lOMoARcPSD| 50120533
2.4.2 Lý thuyết kỳ vọng (Expectations Theory)
2.4.3 Lý thuyết thị trường phân cách (Segmented Markets Theory)
2.4.4 Lý thuyết phần bù thanh khoản (Liquidity Premium Theory) Tài liệu học tập
TL1. Chương 2, 3; Thị trường tài chính, Financial Institutions and Markets, 10th Edition;
Jeff Madura; South-Western Cengage Learning (2015). (sách biên dịch)
TL2. Chapter 3, 4, 5; Financial Markets and Institutions; Federic S. Mishkin, Stanley G. Eakins; Pearson (2017). CHƯƠNG 3
THỊ TRƯỜNG CÔNG CỤ NỢ
3.1. Tổng quan về thị trường công cụ nợ
3.1.1 Vai trò của thị trường công cụ nợ
3.1.2 Các chủ thể tham gia vào thị trường công cụ nợ
3.2. Thị trường tiền tệ
3.2.1 Đặc iểm của các công cụ trên thị trường tiền tệ 3.2.2 Tín phiếu kho bạc 3.2.3 Thương phiếu
3.2.4 Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng 3.2.5 Hợp ồng mua lại
3.2.6 Chấp phiếu ngân hàng
3.3. Thị trường trái phiếu
3.3.1 Tổng quan về trái phiếu
3.3.2 Thị trường trái phiếu chính phủ
3.3.3 Thị trường trái phiếu công ty
3.3.4 Thị trường trái phiếu chính quyền ịa phương Tài liệu học tập
TL1. Chương 6, 7, 8; Thị trường tài chính, Financial Institutions and Markets, 10th
Edition; Jeff Madura; South-Western Cengage Learning (2015). (sách biên dịch)
TL2. Chapter 11, 12; Financial Markets and Institutions; Federic S. Mishkin, Stanley G. Eakins; Pearson (2017). CHƯƠNG 4
THỊ TRƯỜNG VỐN CỔ PHẦN
4.1. Tổng quan về thị trường vốn cổ phần
4.1.1 Vai trò của thị trường vốn cổ phần
4.1.2 Các chủ thể tham gia vào thị trường vốn cổ phần
4.1.3 Các hình thức tổ chức của thị trường vốn cổ phần 4.2. Cổ phiếu 4.2.1 Khái niệm 4.2.2 Đặc iểm lOMoARcPSD| 50120533
4.2.3 Các loại cổ phiếu
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3.1 Phát hành cổ phiếu
4.3.2 Niêm yết cổ phiếu
4.3.3 Giao dịch cổ phiếu
Tài liệu học tập
TL1. Chương 10; Thị trường tài chính, Financial Institutions and Markets, 10th Edition;
Jeff Madura; South-Western Cengage Learning (2015). (sách biên dịch)
TL2. Chapter 13; Financial Markets and Institutions; Federic S. Mishkin, Stanley G. Eakins; Pearson (2017). CHƯƠNG 5
THỊ TRƯỜNG CÔNG CỤ TÀI CHÍNH PHÁI SINH
5.1. Khái quát về công cụ tài chính phái sinh
5.1.1 Khái quát về thị trường các công cụ tài chính phái sinh
5.1.2 Một số mô hình tổ chức thị trường công cụ tài chính phái sinh
5.2. Thị trường kỳ hạn 5.3. Thị trường tương lai
5.3.1 Sự khác nhau giữa thị trường kỳ hạn và thị trường tương lai
5.3.2 Các công cụ trên thị trường tương lai
5.3.3 Các chủ thể tham gia vào thị trường tương lai
5.4. Thị trường quyền chọn
5.4.1 Các loại quyền chọn
5.4.2 Lợi nhuận và lỗ của HĐ quyền chọn
5.4.3 Các nhân tố ảnh hưởng ến phí quyền chọn chứng khoán 5.5.
Thị trường hoán ổi
Tài liệu học tập
TL1. Chương 13, 14, 15, 16; Thị trường tài chính, Financial Institutions and Markets,
10th Edition; Jeff Madura; South-Western Cengage Learning (2015). (sách biên dịch)
TL2. Chapter 24; Financial Markets and Institutions; Federic S. Mishkin, Stanley G. Eakins; Pearson (2017). CHƯƠNG 6
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
6.1. Khái niệm và chức năng của ngân hàng thương mại 6.1.1 Khái niệm 6.1.2 Chức năng
6.2 Nguồn vốn của ngân hàng thương mại
6.2.1 Tài khoản tiền gửi 6.2.2 Nguồn vốn i vay
6.2.3 Nguồn vốn dài hạn lOMoARcPSD| 50120533
6.3. Sử dụng vốn của ngân hàng thương mại 6.4.
Hoạt ộng ngoại bảng
Tài liệu học tập
TL1. Chương 17; Thị trường tài chính, Financial Institutions and Markets, 10th Edition;
Jeff Madura; South-Western Cengage Learning (2015). (sách biên dịch)
TL2. Chapter 17; Financial Markets and Institutions; Federic S. Mishkin, Stanley G. Eakins; Pearson (2017). CHƯƠNG 7
CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH PHI NGÂN HÀNG
7.1. Tổng quan về các ịnh chế tài chính phi ngân hàng 7.2.
Các ịnh chế tiết
kiệm theo hợp ồng 7.2.1 Công ty bảo hiểm
7.2.2 Quỹ trợ cấp hưu trí 7.3.
Các ịnh chế ầu tư 7.3.1 Công ty tài chính 7.3.2 Quỹ ầu tư 7.3.3 Công ty chứng khoán
Tài liệu học tập
TL1. Chương 21, 22, 23, 24, 25; Thị trường tài chính, Financial Institutions and
Markets, 10th Edition; Jeff Madura; South-Western Cengage Learning (2015). (sách biên dịch)
TL2. Chapter 20, 21, 22; Financial Markets and Institutions; Federic S. Mishkin,
Stanley G. Eakins; Pearson (2012). 12.
Ma trận quan hệ chuẩn ầu ra (CLO) và nội dung (chương) học phần Chương CL CL CL CL CL O1 O2 O3 O4 O5
Chương 1: Tổng quan về hệ thống tài chính X X Chương 2: Lãi suất X X
Chương 3: Thị trường công cụ nợ X X X
Chương 4: Thị trường vốn cổ phần X X
Chương 5: Thị trường công cụ tài chính phái sinh X X
Chương 6: Ngân hàng thương mại X X X
Chương 7: Các ịnh chế tài chính phi ngân hàng X X X lOMoARcPSD| 50120533
13. Mối quan hệ giữa chuẩn ầu ra học phần (CLO) và phương pháp giảng dạy,
học tập (TLM) C C C
Tên phương pháp giảng dạy, L L CL L CL STT Mã học tập (TLM) O O O3 O O5 1 2 4 1 TLM1 Giải thích cụ thể 2 TLM2 Thuyết giảng X X X X 3 TLM3 Tham luận 4 TLM4 Giải quyết vấn ề X X X 5 TLM5 Tập kích não 6 TLM6 Học theo tình huống 7 TLM7 Đóng vai 8 TLM8 Trò chơi 9 TLM9 Thực tập, thực tế 10 TLM10 Tranh luận 11 TLM11 Thảo luận 12 TLM12 Học nhóm X 13 TLM13 Câu hỏi gợi mở 14 TLM14 Dự án nghiên cứu 15 TLM15 Học trực tuyến 16 TLM16 Bài tập ở nhà 17 TLM17 Khác 14.
Phân bổ thời gian theo số tiết tín chỉ cho 3 tín chỉ (1 tín chỉ = 15 tiết) Số tiết tín chỉ Chương Thực hành/
Phương pháp giảng dạy Lý thuyết thảo luận(*) Tổng số 1 4 2 6 TLM2, TLM4 2 4 2 6 TLM2, TLM4 3 6 3 9 TLM2, TLM4 4 4 2 6 TLM2, TLM4 5 4 2 6 TLM2, TLM4 6 4 2 6 TLM2, TLM4, TLM12 7 4 2 6 TLM2, TLM4, TLM12 30 15 45 TLM2, TLM4, TLM12 lOMoARcPSD| 50120533
Ghi chú: Số giờ thực hành/ thảo luận trên thực tế sẽ bằng số tiết thực hành/ thảo luận trên thiết kế x 2. 15.
Mối quan hệ giữa chuẩn ầu ra học phần (CLO) và phương pháp ánh giá (AM) C C C C CL L L L L TT Mã
Tên phương pháp ánh giá O1 O O O O 2 3 4 5 1 AM1 Đánh giá chuyên cần X 2 AM2 Đánh giá bài tập X X X 3 AM3 Đánh giá thuyết trình 4 AM4 Đánh giá hoạt ộng 5 AM5 Nhật ký thực tập 6 AM6 Kiểm tra tự luận 7 AM7 Kiểm tra trắc nghiệm X X X 8 AM8 Bảo vệ và thi vấn áp 9 AM9 Báo cáo X X 10 AM10 Đánh giá thuyết trình 11 AM11 Đánh giá làm việc nhóm 12 AM12 Báo cáo khóa luận 13 AM13 Khác 16.
Kế hoạch kiểm tra, ánh giá C C C C C Phương ST Tỷ lệ Tuần L L L L L Nội dung pháp ánh T (%) O O O O O giá 1 2 3 4 5 1 1 ến 15 Toàn bộ AM1 10% X 2 4,7,11 Chương 2,3,5 AM2 10% X X X 3 10 Chương 6,7 AM9 20% X X 4 Theo lịch Toàn bộ AM7 60% X X X lOMoARcPSD| 50120533 Tổng 100%
Xác nhận của Khoa/Bộ môn