-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề cương học phần pháp luật đại cương | Học viện Hành chính Quốc gia
Chương trình giáo dục đại học ngành đào tạo: các ngành đào tạo không chuyên ngành luật Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Kỹ Thuật Điều Hành Công Sở 15 tài liệu
Học viện Hành chính Quốc gia 766 tài liệu
Đề cương học phần pháp luật đại cương | Học viện Hành chính Quốc gia
Chương trình giáo dục đại học ngành đào tạo: các ngành đào tạo không chuyên ngành luật Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Kỹ Thuật Điều Hành Công Sở 15 tài liệu
Trường: Học viện Hành chính Quốc gia 766 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện Hành chính Quốc gia
Preview text:
lOMoARcPSD|50734573 BỘ NỘI VỤ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
KHÔNG CHUYÊN NGÀNH LUẬT
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Pháp luật đại cương Mã học phần: SLF0004 Số tín chỉ: 03
Khoa: Nhà nước và pháp luật Hà Nội, 2023 1 lOMoARcPSD|50734573 BỘ NỘI VỤ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học) Tên học phần:
Tên tiếng Việt: Pháp luật đại cương
Tên tiếng Anh: General legislation Mã học phần: SLF0004
Nhóm ngành/ngành: Tất cả các ngành 1.
Thông tin chung về học phần
Học phần: Pháp luật đại cương ☒ Bắt buộc ☐ Tự chọn
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
☒ Giáo dục đại cương
☐ Giáo dục chuyên nghiệp ☐ Kiến thức bổ trợ
☐ Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp Số tín chỉ: 03 - Số tiết lý thuyết: 38 - Số tiết thực hành: 7 Số bài kiểm tra: - Lý thuyết (bài/tiết): 01 - Thực hành (bài/tiết): Học phần tiên quyết: Không Học phần học trước: Không Học phần song hành: Không
- Các yêu cầu về cơ sở vật chất đối với học phần: Máy tính, máy chiếu, loa, micro,bảng,
phấn; Sinh viên sử dụng các văn bản có liên quan, công cụ tra cứu Internet khi làm bài tập.
- Hoạt động khác: Không
- Khoa phụ trách học phần: Khoa Nhà nước và Pháp luật, Học viện Hành chính Quốc gia.
2. Mô tả chung về học phần: 2 lOMoARcPSD|50734573
Pháp luật đại cương là học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương trong
chương trình đào tạo trình độ đại học các ngành, nhằm cung cấp những kiến thức cơ bản
và toàn diện về nhà nước và pháp luật như: nguồn gốc, bản chất, chức năng, hình thức,
kiểu, vai trò của nhà nước và pháp luật nói chung và Nhà nước cộng hòa xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam nói riêng; quy phạm pháp luật; hệ thống văn bản quy phạm pháp luật;
quan hệ pháp luật; thực hiện pháp luật; vi phạm pháp luật; trách nhiệm pháp lý; phòng
và chống tham nhũng, đồng thời giới thiệu một số ngành luật trong hệ thống pháp luật
Việt Nam như: Luật Hiến pháp, luật Hành chính, luật Hình sự, luật Dân sự... Học phần
cũng hình thành cho người học kĩ năng khai thác, phân tích, tổng hợp, đánh giá và vận
dụng quy đ椃⌀nh của pháp luật về các ngành luật vận dụng vào thực tiễn. Học phần
giúp người học có nhận thức đúng đắn về nhà nước và pháp luật; có ý thức và hành động
thực tế trong phổ biến, giáo dục pháp luật về dân sự, hình sự, hành chính… 3. Thông
tin chung về giảng viên
Học hàm, học vị, SĐT STT họ và tên Địa chỉ E-mail Ghi chú liên hệ 1 TS. Lê Th椃⌀ Hoa 0984666968 Lehoanapa78@gmail.com Phụ trách 2
TS. Nguyễn Th椃⌀ Lê 0989345797 Lethuhvhc@gmail.com Phụ trách Thu 3 TS. Vũ Văn Tính 0966996866 Tinhvuvan@gmail.com Phụ trách 4 ThS. Lê Ngọc Hưng 0904195591 Hunghvhc1975@gmail.com Phụ trách 5 ThS. Nhâm Thuý Lan 0916155903 Nhamthuylan@gmail.com Phụ trách 6 ThS. Phạm Đình Kiên 0869378338 Phamdinhkien2004@gmail. Phụ trách com 7 Th.S. Lưu Th椃⌀ Thu 0936355201 luuhuong.nnpl@ gmail.com Phụ trách Hương 8 TS. Nguyễn Thu An 0903117686
an.nguyenthu8376@gmail.com Phụ trách 9 TS. Vũ Th椃⌀ Thu 0868150578 vuthuhang1978@gmail.com Phụ trách Hằng 10 TS. Nguyễn Th椃⌀ 0988761708 Hoantvt74@gmail.com Phụ trách Hoàn 11 TS. Nguyễn Th椃⌀ 0982120581
nguyenthingoclinh.huha@gmai Phụ trách Ngọc Linh l.com 12 ThS. Đoàn Th椃⌀ 0904684268 Doanvuong2004@gmail.com Phụ trách Vượng
4. Chuẩn đầu ra học phần CĐR học phần CĐR của (CLOx)
Miêu tả (mức độ chi tiết) CTĐT 3 lOMoARcPSD|50734573
4.1. Kiến thức CLO1
Sinh viên nắm được kiến thức về nguồn gốc, bản chất, chức năng, PLO1
kiểu và hình thức của nhà nước và pháp luật nói chung, Nhà nước PLO21
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nói riêng. CLO2
Sinh viên nắm được kiến thức về quy phạm pháp luật và văn bản PLO1
quy phạm pháp luật; quan hệ pháp luật, thực hiện pháp luật, vi PLO21
phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý. CLO3
Sinh viên được trang b椃⌀ các kiến thức về hệ thống pháp luật PLO1
Việt Nam, một số ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam; PLO21
pháp luật về phòng, chống tham nhũng. 4.2. Kỹ năng CLO4
Sinh viên có khả năng nhận diện, phân tích, đánh giá các hiện PLO72
tượng có tính chất pháp lý, vận dụng kiến thức về nhà nước và PLO83
pháp luật để giải quyết các vấn đề liên quan đến phát sinh trong PLO104 thực tiễn. CLO5
Có khả năng thuyết trình và làm việc nhóm (thích nghi, hòa nhập, PLO8
phân công công việc và phối hợp với các thành viên trong nhóm). PLO104
4.3. Mức tự chủ và trách nhiệm CLO6
Có trách nhiệm trong quá trình thực thi nhiệm vụ, có ý thức tôn PLO125 trọng pháp luật. PLO136 PLO147 PLO158 PLO169
5. Tài liệu học tập
5.1. Tài liệu, giáo trình chính:
[1] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2016), Giáo trình pháp luật đại cương, Nhà
xuất bản sư phạm Hà Nội.
1 CCĐT năm 2023 ngành XDĐ và CQNN, Lưu trữ học, Kinh tế. 2 CTĐT năm 2023 ngành QLVH
3 CTĐT năm 2023 ngành QLVH,
4 CTĐT năm 2023 ngành QLVH, VHH
5 CTĐT năm 2023 ngành QLVH, VHH, NNA, TTTV 6 CTĐT năm 2023 ngành NNA
7 CTĐT năm 2023 ngành QLVH, VHH, LTH, QLNN, NNA 8 CTĐT năm 2023 ngành LTH 9 CTĐT năm 2023 ngành VHH 4 lOMoARcPSD|50734573
[2] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2014), Tài liệu giảng dạy về phòng chống
tham nhũng dùng cho các trường đại học, cao đẳng không chuyên về
luật, Hà Nội. (Kèm theo quyết đ椃⌀nh số 3468/QĐ-BGDĐT ngày
06/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
5.2. Tài liệu tham khảo: [3] Hiến pháp 2013;
[4] Bộ luật Hình sự năm 2015 (sửa đổi bổ sung năm 2017);
[5] Bộ luật Dân sự năm 2015;
[6] Bộ luật Lao động năm 2012;
[7] Luật Cán bộ công chức 2008; [8] Luật Viên chức 2010;
[9] Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viênchức 2019;
[10] Luật xử lí vi phạm hành chính 2012 (sửa đổi, bổ sung 2020)
[11] Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
[11] Luật Phòng, chống tham nhũng 2018;
[12] Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (sửa đổi, bổ sung 2020)
[13]. PGS.TS. Nguyễn Bá Chiến (2005), Giáo trình pháp luật đại cương, NXB Bách Khoa, Hà Nội; [14]
Học viện Hành chính Quốc gia (2022), Giáo trình pháp luật về phòng,
chống tham nhũng, NXB Bách Khoa, Hà Nội [15]
Học viện Hành chính Quốc gia (2017), Giáo trình Lý luận nhà nước và
pháp luật, Nhà xuất bản Công an nhân dân, Hà Nội. [16]
TBT Nguyễn Phú Trọng (2023), Kiên quyết, kiên trì đấu tranh phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực, góp phần xây dựng Đảng và Nhà nước ta ngày càng
trong sạch, vững mạnh, Nxb Chính trị Quốc gia Sự thật, Hà Nội 6. Đánh giá kết quả
học tập - Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá: Chuẩn đầu ra
Hoạt động và phương pháp đánh giá học phần (CLO x) CC (10%) B1 (15%) B2 (15%) TKTHP (60%) CLO1 B1 (02) B2 (02) TKTHP (02) CLO2 B1 (02) B2 (02) TKTHP (02) CLO3 B1 (02) B2 (02) TKTHP (04) 5 lOMoARcPSD|50734573 CLO4 B1 (02) B2 (02) TKTHP (02) CLO5 B2 (01) CLO6 B1 (02) B2 (01) Điểm thành CC (10) B1 (10) B2(10) TKTHP (10) phần Chuyên cần
Điểm đánh giá đ椃⌀nh kì: Thi kết thúc học d = B1*0,15+ B2*0,15 phần 0,3 Điểm tổng kết học phần
f = CC*0.1 + d *0.3 + TKTHP*0.6
Ghi chú: Các thành phần đánh giá:
+ CC : chuyên cần, nhận thức, thái độ tham gia thực hành ,thảo luận.
+ B1: Bài tập cá nhân (viết)
+ B2: Bài tập nhóm (thảo luận, thực hành)
Hình thức thi/Thời lượng: Trắc nghiệm/90 phút
7. Quy định đối với người học
7.1. Nhiệm vụ của người học
- Nghiên cứu tài liệu và chuẩn b椃⌀ cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn b椃⌀ nội dung thảo luận của học phần.
7.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Người học phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 80% các buổi học trên lớp.
- Hoàn thành các nhiệm vụ được giao đối với học phần.
- Đảm bảo các quy đ椃⌀nh khác trong Quy chế đào tạo đại học, Quy chế tổ chức thi kết
thúc học phần và Quy chế khác của Học viện.
8. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy
8.1. Nội dung lý thuyết Chuẩn Buổi
Nội dung bài học - Tài đầu ra Kiểm tra (Số
Hoạt động dạy và học liệu học tập học đánh giá tiết) phần 6 lOMoARcPSD|50734573
Chương 1: Những vấn đề -
Dạy: Thuyết giảng, thảo - Đánh giá
cơ bản về nhà nước và
luận và đặt câu hỏi cho sinh lớp học pháp luật
viên. - Học ở lớp: Vận dụng (Điểm danh,
1.1. Những vấn đề cơ bản
các kiến thức đã học để trả lời quan sát lớp về Nhà nước
câu hỏi, tham gia xây dựng bài học, đánh
học. -Sinh viên: Nghiên cứu tài giá kết quả
1.11. Nguồn gốc, khái niệm
liệu sau buổi học [1]; [13]; tham gia trả
và các dấu hiệu đặc trưng CLO1, Buổi 1 [15]. lời câu hỏi, của nhà nước CLO5, (3 tiết) - Giảng viên hướng dẫn giải quyết
1.1.2. Bản chất, chức năng CLO6
sinhviên tự học nội dung Kiểu vấn đề của của nhà nước nhà nước. SV)
1.1.3. Kiểu, hình thức của nhà nước CC 1.1.4. Bộ máy nhà nước
Tài liệu học tập: [1]; [13]; [15].
Buổi 2 Chương 1: Những vấn đề CLO1, - Dạy: Thuyết giảng, thảo luận, - Đánh giá
(3 tiết) cơ bản về nhà nước và CLO4, đặt câu hỏi. - Học ở lớp: lớp học pháp luật (tiếp)
CLO5, + Vận dụng các kiến thức về (Điểm danh,
1.2 Những vấn đề cơ bản CLO6
những vấn đề cơ bản về nhà quan sát lớp về pháp luật
nước và pháp luật đã học để trả học, đánh
1.2.1. Nguồn gốc, khái niệm lời câu hỏi. giá kết quả và các thuộc tính của tham gia trả Chuẩn Buổi
Nội dung bài học - Tài đầu ra Kiểm tra (Số
Hoạt động dạy và học liệu học tập học đánh giá tiết) phần pháp luật
+ Thảo luận: Phân tích mối liên
1.2.2. Bản chất, chức năng
hệ giữa nhà nước và pháp luật. lời câu hỏi, của pháp luật
+ Sinh viên: Nghiên cứu tài liệu giải quyết
1.2.3. Kiểu, hình thức của
[1]; [13]; [15] và thảo luận các vấn đề của pháp luật
nội dung theo phân công, nộp SV)
bài thảo luận theo nhóm. Tài liệu học tập: [1]; [13]; [15]
- Giảng viên hướng dẫn sinh
viên tự học nội dung Kiểu pháp CC luật. 7 lOMoARcPSD|50734573
Chương 2: Nhà nước
- Dạy: Thuyết giảng, thảo luận, - Đánh giá
Cộng hòa Xã hội Chủ
đặt câu hỏi, bài tập trắc lớp học nghĩa Việt Nam nghiệm. (Điểm danh,
2.1. Bản chất Nhà nước
Giảng viên hướng dẫn sinh quan sát lớp CHXHCN Việt Nam
viên tự học nội dung Hình thức học, đánh
2.2. Chức năng, hình thức
nhà nước CHXHCN Việt Nam giá kết quả - Học ở nhà: Nhà nước CHXHCN Việt tham gia trả
+ Nghiên cứu học liệu [1]; [3]; Nam lời câu hỏi, [13]; [15]. giải quyết 2.3. Bộ máy Nhà nước
+ Viết tóm tắt nội dung tài liệu vấn đề của CHXHCN Việt Nam trước giờ học. SV)
Tài liệu học tập: - Học ở lớp: [1]; [3] [13]; [15]
CLO1, + Nghiên cứu học liệu [1]; [3]; Buổi 3 CC
CLO5, + Vận dụng nội dung lý thuyết (3 tiết) CLO6
đã tự nghiên cứu để trả lời câu hỏi.
+ Chia nhóm thảo luận; Các
nhóm nộp báo cáo kết quả thảo
luận của nhóm và các vấn đề cần
đưa vào thảo luận chung: Phân
biệt các cơ quan trong bộ máy
nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Tìm hiểu v椃⌀ trí, chức năng
các cơ quan trong bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam
Buổi 4 Chương 3: Quy phạm CLO2, -
Dạy: Thuyết giảng, thảo - Đánh giá
(3 tiết) pháp luật và văn bản quy CLO4, luận,đặt câu hỏi, giao bài tập. lớp học phạm pháp luật CLO5 - Học ở lớp: (Điểm danh, Chuẩn Buổi
Nội dung bài học - Tài đầu ra Kiểm tra (Số
Hoạt động dạy và học liệu học tập học đánh giá tiết) phần 8 lOMoARcPSD|50734573
3.1. Quy phạm pháp luật quan sát lớp
3.1.1. Khái niệm, đặc điểm
+ Vận dụng nội dung lý thuyết học, đánh của quy phạm pháp luật
đã tự nghiên cứu để trả lời câu giá kết quả
3.1.2. Cấu trúc (cơ cấu) của hỏi. tham gia trả quy phạm pháp luật
+ Nghiên cứu học liệu [1]; lời câu hỏi, giải quyết
3.2. Văn bản quy phạm [12]; [13] vấn đề của
pháp luật ở Việt Nam
+ Bài tập phân tích cấu trúc quy SV)
3.2.1. Khái niệm, đặc điểm phạm pháp luật văn bản quy phạm pháp CLO6
+ Bài tập xác đ椃⌀nh văn bản CC luật quy phạm pháp luật.
3.2.2. Thẩm quyền ban hành
- Học ở nhà: nghiên cứu học liệu và làm bài tập: văn bản quy phạm
1. Phân biệt giữa Quy phạm pháp luật
pháp luật và quy phạm xã hội;
3.2.3. Hiệu lực của văn bản
2. Phân biệt giữa văn bản quy
quy phạm pháp luật Tài liệu
phạm pháp luật và văn bản áp học tập: dụng pháp luật. [1]; [12]; [13].
Chương 4: Quan hệ pháp
- Dạy: Thuyết giảng, thảo luận, - Đánh giá luật
đặt câu hỏi. - Học ở lớp: lớp học
4.1. Khái niệm, đặc điểm
+ Vận dụng nội dung lý thuyết (Điểm danh,
của quan hệ pháp luật
đã tự nghiên cứu để trả lời câu quan sát lớp
4.2. Các bộ phận cấu hỏi. học, đánh CLO2,
Buổi 5 thành của quan hệ pháp
+ Nghiên cứu học liệu [1]; giá kết quả CLO4, (3 tiết) luật [13]; [15]. tham gia trả CLO6
+ Thảo luận các nội dung về lời câu hỏi,
4.3. Điều kiện phát sinh,
quan hệ pháp luật. giải quyết
thay đổi, chấm dứt quan vấn đề của hệ pháp luật Tài SV) liệu học tập: CC [1]; [13]; [15];
Buổi 6 Chương 5: Thực hiện CLO2, - Dạy: Thuyết giảng, thảo luận, - Đánh giá
(3 tiết) pháp luật, Vi phạm pháp CLO4, đặt câu hỏi. - Học ở lớp: lớp học
luật và Trách nhiệm pháp CLO6
+ Vận dụng nội dung lý thuyết (Điểm danh, lý
đã tự nghiên cứu để trả lời câu quan sát lớp
5.1. Thực hiện pháp luật hỏi. học, đánh
5.1.1. Khái niệm thực hiện
+ Nghiên cứu học liệu [1]; [4]; giá kết quả pháp luật tham gia trả 9 lOMoARcPSD|50734573 Chuẩn Buổi
Nội dung bài học - Tài đầu ra Kiểm tra (Số
Hoạt động dạy và học liệu học tập học đánh giá tiết) phần
5.1.2. Các hình thức thực [10]; [13]; [15]. lời câu hỏi, hiện pháp luật
+ Giao bài tập và hướng dẫn giải quyết
Bài tập kiểm tra, đánh giá sinh viên làm bài tập: vấn đề của lần 1
Phân biệt các hình thức thực SV)
Tài liệu học tập hiện pháp luật. CC [1]; [4]; [10]; [13]; [15].
Luận giải áp dụng pháp luật là B1
hình thức thực hiện pháp luật đặc biệt.
Chương 5: Thực hiện
- Dạy: Thuyết giảng, thảo luận, - Đánh giá
pháp luật, Vi phạm pháp
đặt câu hỏi. - Học ở lớp: lớp học
luật và Trách nhiệm pháp
+ Vận dụng nội dung lý thuyết (Điểm danh, lý (tiếp)
đã tự nghiên cứu để trả lời câu quan sát lớp
5.2. Vi phạm pháp luật hỏi. học, đánh 5.2.1. Khái niệm
+ Nghiên cứu học liệu [1]; [4]; giá kết quả
5.2.2. Các dấu hiệu của vi [10]; [13]; [15]. tham gia trả phạm pháp luật
+ Giao bài tập và hướng dẫn lời câu hỏi, 5.2.3. Cấu thành vi phạm sinh viên làm bài tập: giải quyết
CLO2, Giải quyết một số tình huống vấn đề của Buổi 7 pháp luật
CLO4, pháp lý về vi phạm pháp luật: SV)
(3 tiết) 5.2.4. Các loại vi phạm
Xác định vi phạm pháp luật, CLO6 pháp luật.
phân tích cấu thành của vi CC
5.3. Trách nhiệm pháp lý phạm pháp luật. 5.3.1. Khái niệm
5.3.2. Đặc điểm của trách nhiệm pháp lý
5.3.3. Các loại trách nhiệm pháp lý
Tài liệu học tập [1]; [4]; [10]; [13]; [15]. 10 lOMoARcPSD|50734573
Buổi 8 Chương 6: Một số ngành CLO3,
- Dạy: Thuyết giảng, thảo luận, - Đánh giá
(3 tiết) luật trong hệ thống pháp CLO5,
đặt câu hỏi. - Học ở lớp: lớp học luật Việt Nam CLO6
+ Vận dụng nội dung lý thuyết (Điểm danh,
6.1. Ngành luật hiến pháp
đã tự nghiên cứu để trả lời câu quan sát lớp
6.1.1. Khái niệm, đối tượng hỏi. học, đánh
và phương điều chỉnh của
+ Nghiên cứu học liệu [1]; [3]; giá kết quả
ngành luật hiến pháp 6.1.2.
[4]; [5]; [6]; [7]; [8]; [9]; [10]; tham gia trả
Một số chế đ椃⌀nh cơ [11]; [12]; [13]. lời câu hỏi, giải quyết Chuẩn Buổi
Nội dung bài học - Tài đầu ra Kiểm tra (Số
Hoạt động dạy và học liệu học tập học đánh giá tiết) phần
bản (Chế độ chính tr椃⌀, vấn đề của Quyền con người, quyền SV)
công dân, chế độ kinh tế văn
hoá – xã hội, bộ máy nhà CC nước) 6.2. Ngành luật hành chính
6.2.1. Khái niệm, đối tượng
điều chỉnh và phương pháp
điều chỉnh của ngành luật hành chính
6.2.2. Một số chế đ椃⌀nh cơ bản (Công vụ CC, BMHCNN, VPHC và TNHC)
Tài liệu học tập [1]; [3]; [4]; [5]; [6]; [7]; [8]; [9]; [10]; [11]; [12]; [13]. 11 lOMoARcPSD|50734573
Buổi 9 Chương 6: Một số ngành
- Dạy: Thuyết giảng, thảo luận, Đánh giá
(3 tiết) luật trong hệ thống pháp
đặt câu hỏi. - Học ở lớp: lớp học
luật Việt Nam (tiếp) 6.3.
+ Vận dụng nội dung lý thuyết (Điểm danh,
Ngành luật dân sự 6.3.1.
đã tự nghiên cứu để trả lời câu quan sát lớp
Khái niệm, đối tượng điều hỏi. học, đánh
chỉnh và phương pháp điều
+ Nghiên cứu học liệu [1]; [3]; giá kết quả
[4]; [5]; [6]; [7]; [8]; [9]; [10];
chỉnh của ngành luật dân sự tham gia trả [11]; [12]; [13]. lời câu hỏi,
6.3.2. Một số chế đ椃⌀nh cơ giải quyết
bản (Quyền sở hữu, Hợp
đồng dân sự, Thừa kế) 6.4. vấn đề của
Ngành luật hình sự 6.4.1. SV)
Khái niệm, đối tượng điều
chỉnh và phương pháp điều CC chỉnh của ngành luật CLO3, CLO5, CLO6 Chuẩn Buổi
Nội dung bài học - Tài đầu ra Kiểm tra (Số
Hoạt động dạy và học liệu học tập học đánh giá tiết) phần hình sự
6.4.2. Một số chế đ椃⌀nh cơ
bản (Tội phạm, hình phạt)
6.5. Ngành luật lao động
6.5.1. Khái niệm, đối tượng
điều chỉnh và phương pháp
điều chỉnh của ngành luật lao động
6.5.2. Một số chế đ椃⌀nh cơ
bản (Quan hệ pháp luật lao
động, hợp đồng lao động)
Tài liệu học tập: [1]; [3]; [4]; [5]; [6]; [7]; [8]; [9]; [10]; [11]; [12]; [13]. 12 lOMoARcPSD|50734573
Chương 7: Pháp luật về
- Dạy: Thuyết giảng, thảo luận, - Đánh giá
phòng, chống tham nhũng
đặt câu hỏi. - Học ở lớp: lớp học
7.1. Khái niệm, đặc điểm
+ Vận dụng nội dung lý thuyết (Điểm danh, và các hành vi tham
đã tự nghiên cứu để trả lời câu quan sát lớp nhũng hỏi. học, đánh
+ Nghiên cứu học liệu [2]; giá kết quả Buổi
7.2. Nguyên nhân và tác [11]; [14] [16] tham gia trả 10
hại của tham nhũng Tài lời câu hỏi,
(3 tiết) liệu học tập: giải quyết [2]; [11]; [14] [16] vấn đề của CLO3, SV) CLO4, CLO5, CC CLO6 Buổi
Chương 7: Pháp luật về CLO3, -
Dạy: Thuyết giảng, thảo - Đánh giá 11
phòng, chống tham nhũng CLO4, luận, đặt câu hỏi. - Học ở lớp: lớp học (3 tiết) (tiếp)
CLO5, + Vận dụng nội dung lý thuyết (Điểm danh,
7.3. Điều chỉnh pháp luật CLO6
đã tự nghiên cứu để trả lời câu quan sát lớp học, đánh
về phòng chống tham hỏi. - Học ở nhà: giá kết quả nhũng
+ Nghiên cứu học liệu [2]; tham gia trả
- Điều chỉnh pháp luật về lời câu hỏi, phòng ngừa tham nhũng; Chuẩn Buổi
Nội dung bài học - Tài đầu ra Kiểm tra (Số
Hoạt động dạy và học liệu học tập học đánh giá tiết) phần
- Điều chỉnh pháp luật về [11]; [14] [16] giải quyết phát hiện tham nhũng; - vấn đề của
Điều chỉnh pháp luật về xử SV)
lý tham nhũng Tài liệu học tập: CC [2]; [11]; [14] [16] 13 lOMoARcPSD|50734573
Chương 7: Pháp luật về -
Dạy: Thuyết giảng, thảo - Đánh giá
phòng, chống tham nhũng
luận,đặt câu hỏi. - Học ở lớp: lớp học (tiếp)
+ Vận dụng nội dung lý thuyết (Điểm danh,
7.4. Trách nhiệm của các
đã tự nghiên cứu để trả lời câu quan sát lớp
chủ thể trong phòng, hỏi. học, đánh CLO3, - Học ở nhà: giá kết quả
Buổi chống tham nhũng Tài CLO4, + Nghiên cứu học liệu [2]; tham gia trả 12 liệu học tập: CLO5, [11]; [14] [16] lời câu hỏi,
(3 tiết) [2]; [11]; [14] [16] CLO6 giải quyết vấn đề của SV) CC Buổi
Thảo luận: Hỏi đáp các CLO3, - Dạy: Hướng dẫn sinh - Đánh giá 13 nội dung Chương 7
CLO4, viênthảo luận, đánh giá kết quả lớp học (2 tiết) CLO5, thảo luận; (Điểm danh, CLO6 - Học: quan sát lớp
+ Thảo luận một số nội dung: học, đánh 1.
Đánh giá điểm mới của giá kết quả
LuậtPhòng, chống tham nhũng tham gia trả
năm 2018 so với Luật Phòng, lời câu hỏi,
chống tham nhũng năm 2005. giải quyết 2.
Phân biệt các hành vi vấn đề của
thamnhũng trong khu vực công SV) và khu vực tư. 3. Tầm quan trọng của CC
hoạtđộng phòng, chống tham nhũng. 4. Đánh giá quy đ椃⌀nh PL
vàthực thi pháp luật về các biện Chuẩn Buổi
Nội dung bài học - Tài đầu ra Kiểm tra (Số
Hoạt động dạy và học liệu học tập học đánh giá tiết) phần 14 lOMoARcPSD|50734573
pháp phòng ngừa tham nhũng 5.
Đánh giá quy đ椃⌀nh PL và
thực thi pháp luật về các biện
pháp phát hiện tham nhũng 6.
Đánh giá quy đ椃⌀nh PL và
thực thi PL về các biện pháp xử lý tham nhũng
+ Nghiên cứu học liệu [2]; [11]; [14] [16]
8.2. Nội dung thực hành Buổi Chuẩn đầu
Nội dung bài học - Tài (Số ra học
Hoạt động dạy và học Kiểm tra liệu học tập đánh giá tiết) phần - Đánh giá lớp học (Điểm danh, -
Dạy: Đánh giá kết quả làm quan sát lớp CLO1 việcnhóm. học, đánh giá CLO2, -
Học ở lớp: Trình bày kết Buổi 13 kết quả tham
Thực hành chương 1,2,3 CLO4,
quảlàm việc nhóm; Hỏi, đáp các (1 tiết)
vấn đề liên quan đến bài tập gia trả lời câu CLO5
nhóm. - Học ở nhà: Tiếp tục hoàn hỏi, giải quyết CLO6
thiện bài tập theo yêu cẩu của vấn đề của giảng viên. SV) CC B2
Thực hành chương 4,5 - Đánh giá lớp học (Điểm danh, -
Dạy: Đánh giá kết quả làm quan sát lớp CLO1 việcnhóm. học, đánh giá Buổi CLO2, -
Học ở lớp: Trình bày kết kết quả tham 14 CLO4,
quảlàm việc nhóm; Hỏi, đáp các
vấn đề liên quan đến bài tập gia trả lời câu (3 tiết) CLO5
nhóm. - Học ở nhà: Tiếp tục hoàn hỏi, giải quyết CLO6
thiện bài tập theo yêu cẩu của vấn đề của giảng viên. SV) CC B2 Buổi
Thực hành chương 6, 7 CLO2,
- Dạy: Đánh giá kết quả làm việc - Đánh giá Buổi Chuẩn đầu
Nội dung bài học - Tài (Số ra học
Hoạt động dạy và học Kiểm tra liệu học tập đánh giá tiết) phần 15 lOMoARcPSD|50734573
Tài liệu học tập: [1]; [3]; lớp học [4]; [6]; [9]; [13]; (Điểm danh, quan sát lớp nhóm. học, đánh giá CLO3,
- Học ở lớp: Trình bày kết quả làm kết quả tham 15 CLO4,
việc nhóm; Hỏi, đáp các vấn đề gia trả lời câu (3 tiết) CLO5
liên quan đến bài tập nhóm. - Học hỏi, giải quyết CLO6
ở nhà: Tiếp tục hoàn thiện bài tập
theo yêu cẩu của giảng viên. vấn đề của SV) CC B2 9. Cấp phê duyệt:
Ngày ....... tháng ...... năm 2023 Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Người cập nhật
(Ký ghi rõ họ tên)
Trần Thị Diệu Oanh Lê Thị Hoa Nguyễn Thị Lê Thu
10. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết
Cập nhật đề cương chi tiết lần 1:
Người cập nhật Lưu Năm 2018 Thị Thu Hương
Cập nhật đề cương chi tiết lần 2:
Người cập nhật Lưu Năm 2020 Thị Thu Hương
Cập nhật đề cương chi tiết lần 3: Người cập nhật
Tháng 9 năm 2023. Nguyễn Thị Lê Thu 16 lOMoARcPSD|50734573
PHỤ LỤC 1. RUBRIC ĐÁNH GIÁ
1. RUBRIC ĐÁNH GIÁ CHUYÊN CẦN Tiêu chí Mức chất lượng Điểm Điểm tối đa đạt được Tốt Khá Trung bình Yếu Từ 8 - 10 Từ 7 – cận 8 Từ 5 – cận 7 Dưới 5
Tham gia các buổi Tham gia 100% các buổi học Tham gia từ 90% đến
Tham gia từ 80% đến dưới Tham gia dưới 7 học dưới 100% thời gian
90% thời gian học tập trên 80% buổi học học tập trên lớp theo lớp theo quy đ椃⌀nh quy đ椃⌀nh
Mức độ tương tác, Chủ động, tích cực phát biểu, Không chủ động phát Không chủ động phát biểu, Không trả lời 3
chủ động tham gia đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi, biểu; trả lời được câu thảo luận; không trả lời được được câu hỏi bài
tương tác với giảng viên.
hỏi khi được chỉ câu hỏi khi được chỉ đ椃⌀nh khi được chỉ giảng đ椃⌀nh đ椃⌀nh Tổng 10
2. RUBRIC ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA GIỮA KÌ (VIẾT) Điểm Điểm Mức chất lượng đạt
tối đa được TIÊU CHÍ Tốt Khá Trung bình Yếu Từ 8 - 10 Từ 7 – cận 8 Từ 5 – cận 7 Dưới 5 17 lOMoARcPSD|50734573
Thực hiện được đầy đủ yêu Thực hiện được một Thực hiện được một Không thực hiện/ Thực
cầu, đáp ứng từ 80 – 100% phần yêu cầu, đáp ứng phần yêu cầu, đáp ứng hiện không đúng yêu 1. Kiến thức
chuẩn kiến thức. Không có được từ 50 – dưới 80% được từ 30 – dưới 50% cầu hoặc có sai sót 6
sai sót hoặc 1 -2 sai sót nhỏ. kiến thức, có 1 - 2 lỗi sai kiến thức, có 3-5 sai nghiêm trọng về kiến sót nhỏ. sót. thức.
Vận dụng thuần thục các kĩ Vận dụng thuần thục Vận dụng được một số Không vận dụng được 2. Kỹ năng
năng theo yêu cầu, sáng tạo được đa số các kỹ năng kỹ năng theo yêu cầu kỹ năng. 2
trong cách thức thể hiện. theo yêu cầu. nhưng còn sai sót.
Nghiêm túc, trình bày rõ Có ý thức, trách nhiệm Có ý thức hoàn thành Cẩu thả, trình bày thiếu 3. Mức tự chủ
ràng, sạch đẹp, đáp ứng được hoàn thành tốt yêu cầu, yêu cầu nhưng trình logic, hình thức không và trách
yêu cầu về hình thức, có tính hình thức đẹp;
bày còn thiếu logic, phù hợp, còn nhiều lỗi 2 nhiệm
logic cao và thể hiện được
hình thức còn 1 số lỗi chính tả tính sáng tạo nhỏ Tổng: 10
3. RUBRIC ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA GIỮA KÌ BÀI TẬP NHÓM (THẢO LUẬN, THỰC HÀNH) Điểm Điểm Mức chất lượng đạt
tối đa được TIÊU CHÍ Tốt Khá Trung bình Yếu Từ 8 - 10 Từ 7 – cận 8 Từ 5 – cận 7 Dưới 5
Đáp ứng tốt các yêu cầu về
Đáp ứng được một Ý kiến đóng góp chưa
kiến thức cần đạt được, đưa Đáp ứng tốt các yêu cầu phần yêu cầu về kiến phù hợp, chưa đáp ứng
ra được các quan điểm, kiến về kiến thức cần đạt thức cần đạt được, được các yêu cầu về 1. Kiến thức
ngh椃⌀, giải pháp phù hợp; được, hoàn thành công nhưng còn có sai sót, kiến thức cần đạt được, 6
hoàn thành xuất sắc công việc được giao có chất hoàn thành công việc chưa hoàn thành công việc được giao. lượng. được giao. việc được giao. 18 lOMoARcPSD|50734573 2. Kỹ năng
Vận dụng thuần thục, có hiệu Vận dụng được hầu hết Vận dụng được một số Chưa vận dụng được 2
quả các kỹ năng cần thiết các kỹ năng cần thiết các kỹ năng cần thiết các kỹ năng cần thiết
trong quá trình thảo luận, trong quá trình thảo trong quá trình thảo hoặc vận dụng được thực hành:
luận, thực hành: - Thu luận, thực hành: - Thu một trong số các kỹ
- Thu thập, cập nhật, thập, cập nhật, tổng hợp thập, cập nhật, tổng năng:
quy đ椃⌀nh pháp luật hợp quy đ椃⌀nh pháp
tổnghợp quy đ椃⌀nh pháp - Thu thập, cập nhật,
về lĩnh vực nghiên cứu. luật về lĩnh vực
luật về lĩnh vực nghiên cứu. tổng hợp quy đ椃⌀nh nghiên cứu. - Vận dụng được quy pháp luật về lĩnh vực đ椃⌀nh nghiên cứu. - Vận dụng được - Vận dụng được - Vận dụng được
của pháp luật để giải quyết quyđ椃⌀nh của pháp quyđ椃⌀nh của pháp quyđ椃⌀nh của pháp tình huống pháp lý.
luật để giải quyết tình luật để giải quyết tình luật để giải quyết tình
- Soạn thảo văn bản nghiệp huống pháp lý. huống pháp lý. huống pháp lý. vụ. - Soạn thảo văn - Soạn thảo văn - Soạn thảo văn bảnnghiệp vụ. bảnnghiệp vụ. bảnnghiệp vụ. Tham gia dưới 80%
Tham gia đầy đủ 100% các các buổi thảo luận, Tham gia từ 80 – 90%, Không tham gia hoặc
buổi thảo luận, thực hành; thực hành, không hoặc
các buổi thảo luận, thực tham gia không đầy đủ
tích cực đóng góp ý kiến,
ít đóng góp ý kiến thảo 3. Mức tự chủ hành, có ý thức tham (dưới 80%), không thảo
thực hiện các hoạt động thực luận, thực hành qua và trách gia thảo luận, thực luận, thực hành; không 2
hành. Các thành viên có sự loa, chưa tích cực. Sự nhiệm
hành; có kết nối tốt giữa
thể hiện được sự kết nối
phối hợp tốt, thực sự chia sẻ phối hợp giữa các các thành viên trong giữa các thành viên
và hỗ trợ nhau để hoàn thành thành viên trong nhóm nhóm. trong nhóm. công việc. chưa tốt. 19 lOMoARcPSD|50734573 Tổng: 10 Điểm tối đa Mức chất lượng
Điểm đạt được TIÊU CHÍ Tốt Khá Trung bình Yếu Từ 8 – 10 điểm
Từ 7 – cận 8 điểm Từ 5 – cận 7 Dưới 5 điểm 20