Đề cương học phần pháp luật đại cương | Học viện Hành chính Quốc gia

Chương trình giáo dục đại học ngành đào tạo: các ngành đào tạo không chuyên ngành luật Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Học viện Hành chính Quốc gia 766 tài liệu

Thông tin:
22 trang 6 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương học phần pháp luật đại cương | Học viện Hành chính Quốc gia

Chương trình giáo dục đại học ngành đào tạo: các ngành đào tạo không chuyên ngành luật Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

24 12 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|5073457 3
1
BỘ NỘI VỤ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
KHÔNG CHUYÊN NGÀNH LUẬT
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Pháp luật đại cương
Mã học phần: SLF0004
Số tín chỉ: 03
Khoa: Nhà nước và pháp luật
Hà Nội, 2023
lOMoARcPSD|5073457 3
2
BỘ NỘI VỤ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học)
Tên học phần:
Tên tiếng Việt: Pháp luật đại cương
Tên tiếng Anh: General legislation
Mã học phần: SLF0004
Nhóm ngành/ngành: Tất cả các ngành 1.
Thông tin chung về học phần
Học phần: Pháp luật đại cương
Bắt buộc
Tự chọn
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
Giáo dục đại cương
Kiến thức bổ trợ
Giáo dục chuyên nghiệp
Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
Số tín chỉ:
03
- Số tiết lý thuyết:
38
- Số tiết thực hành:
7
Số bài kiểm tra:
- Lý thuyết (bài/tiết):
01
- Thực hành (bài/tiết):
Học phần tiên quyết:
Không
Học phần học trước:
Không
Học phần song hành:
Không
- Các yêu cầu về cơ sở vật chất đối với học phần: Máy tính, máy chiếu, loa, micro,bảng,
phấn; Sinh viên sử dụng các văn bản có liên quan, công cụ tra cứu Internet khi làm bài
tập.
- Hoạt động khác: Không
- Khoa phụ trách học phần: Khoa Nhà nước Pháp luật, Học viện Hành chính Quốc
gia.
2. Mô tả chung về học phần:
lOMoARcPSD|5073457 3
3
Pháp luật đại cương học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương trong
chương trình đào tạo trình độ đại học các ngành, nhằm cung cấp những kiến thức bản
và toàn diện về nhà nước và pháp luật như: nguồn gốc, bản chất, chức năng, hình thức,
kiểu, vai trò của nhà nước pháp luật nói chung Nhà nước cộng hòa hội Chủ
nghĩa Việt Nam nói riêng; quy phạm pháp luật; hệ thống văn bản quy phạm pháp luật;
quan hệ pháp luật; thực hiện pháp luật; vi phạm pháp luật; trách nhiệm pháp lý; phòng
chống tham nhũng, đồng thời giới thiệu một số ngành luật trong hệ thống pháp luật
Vit Nam như: Lut Hiến pháp, lut Hành chính, lut Hình s, lut Dân s... Hc phn
cũng hình thành cho người học năng khai thác, phân tích, tổng hợp, đánh giá vận
dụng quy đnh của pháp luật về các ngành luật vận dụng vào thực tiễn. Học phần
giúp người học nhận thức đúng đắn về nhà nước pháp luật; ý thức hành động
thực tế trong phổ biến, giáo dục pháp luật về dân sự, hình sự, hành chính… 3. Thông
tin chung về giảng viên
STT
Học hàm, học vị,
họ và tên
SĐT
liên hệ
Địa chỉ E-mail
Ghi chú
1
TS. Lê Th
Hoa
0984666968
Lehoanapa78@gmail.com
Phụ trách
2
TS. Nguyễn Th
Thu
0989345797
Lethuhvhc@gmail.com
Phụ trách
3
TS. Vũ Văn Tính
0966996866
Tinhvuvan@gmail.com
Phụ trách
4
ThS. Lê Ngọc Hưng
0904195591
Hunghvhc1975@gmail.com
Phụ trách
5
ThS. Nhâm Thuý Lan
0916155903
Nhamthuylan@gmail.com
Phụ trách
6
ThS. Phạm Đình Kiên
0869378338
Phamdinhkien2004@gmail.
com
Phụ trách
7
Th.S. Lưu Th
Thu
Hương
0936355201
luuhuong.nnpl@ gmail.com
Phụ trách
8
TS. Nguyễn Thu An
0903117686
an.nguyenthu8376@gmail.com
Phụ trách
9
TS. Vũ Th
Thu
Hằng
0868150578
vuthuhang1978@gmail.com
Phụ trách
10
TS. Nguyễn Th
Hoàn
0988761708
Hoantvt74@gmail.com
Phụ trách
11
TS. Nguyễn Th
Ngọc Linh
0982120581
nguyenthingoclinh.huha@gmai
l.com
Phụ trách
12
ThS. Đoàn Th
Vượng
0904684268
Doanvuong2004@gmail.com
Phụ trách
4. Chuẩn đầu ra học phần
Miêu tả (mức độ chi tiết)
CĐR của
CTĐT
lOMoARcPSD|5073457 3
4
4.1. Kiến thức
Sinh viên nắm được kiến thức về nguồn gốc, bản chất, chức năng,
kiểu và hình thức của nhà nước và pháp luật nói chung, Nhà nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nói riêng.
PLO1
PLO2
1
Sinh viên nắm được kiến thức về quy phạm pháp luật và văn bản
PLO1
quy phạm pháp luật; quan hệ pháp luật, thực hiện pháp luật, vi
phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý.
PLO2
1
Sinh viên được trang b
các kiến thức về hệ thống pháp luật
Vit Nam, mt s ngành lut trong h thng pháp lut Vit Nam;
pháp luật về phòng, chống tham nhũng.
PLO1
PLO2
1
4.2. Kỹ năng
Sinh viên khả năng nhận diện, phân tích, đánh giá các hiện
tượng tính chất pháp lý, vận dụng kiến thức về nhà nước
pháp luật để giải quyết các vấn đề liên quan đến phát sinh trong
thực tiễn.
PLO7
2
PLO8
3
PLO10
4
Có khả năng thuyết trình làm việc nhóm (thích nghi, hòa nhập,
phân công công việc và phối hợp với các thành viên trong nhóm).
PLO8
PLO10
4
4.3. Mức tự chủ và trách nhiệm
Có trách nhiệm trong quá trình thực thi nhiệm vụ, có ý thức tôn
trọng pháp luật.
PLO12
5
PLO13
6
PLO14
7
PLO15
8
PLO16
9
5. Tài liệu học tập
5.1. Tài liệu, giáo trình chính:
[1] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2016), Giáo trình pháp luật đại cương, Nhà
xuất bản sư phạm Hà Nội.
1
CCĐT năm 2023 ngành XDĐ và CQNN, Lưu trữ học, Kinh tế.
2
CTĐT năm 2023 ngành QLVH
3
CTĐT năm 2023 ngành QLVH,
4
CTĐT năm 2023 ngành QLVH, VHH
5
CTĐT năm 2023 ngành QLVH, VHH, NNA, TTTV
6
CTĐT năm 2023 ngành NNA
7
CTĐT năm 2023 ngành QLVH, VHH, LTH, QLNN, NNA
8
CTĐT năm 2023 ngành LTH
9
CTĐT năm 2023 ngành VHH
lOMoARcPSD|5073457 3
5
[2] Bộ Giáo dục Đào tạo (2014), Tài liệu giảng dạy về phòng chống
tham nhũng dùng cho các trường đại học, cao đẳng không chuyên về
luật, Nội. (Kèm theo quyết đnh số 3468/QĐ-BGDĐT ngày
06/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
5.2. Tài liệu tham khảo:
[3] Hiến pháp 2013;
[4] Bộ luật Hình sự năm 2015 (sửa đổi bổ sung năm 2017);
[5] Bộ luật Dân sự năm 2015;
[6] Bộ luật Lao động năm 2012;
[7] Luật Cán bộ công chức 2008;
[8] Luật Viên chức 2010;
[9] Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức
Luật Viênchức 2019;
[10] Luật xử lí vi phạm hành chính 2012 (sửa đổi, bổ sung 2020)
[11] Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
[11] Luật Phòng, chống tham nhũng 2018;
[12] Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (sửa đổi, bổ sung 2020)
[13]. PGS.TS. Nguyễn Bá Chiến (2005), Giáo trình pháp luật đại cương, NXB Bách
Khoa, Hà Nội;
[14] Học viện Hành chính Quốc gia (2022), Giáo trình pháp luật về phòng,
chống tham nhũng, NXB Bách Khoa, Hà Nội
[15] Học viện Hành chính Quốc gia (2017), Giáo trình luận nhà nước
pháp luật, Nhà xuất bản Công an nhân dân, Hà Nội.
[16] TBT Nguyễn Phú Trọng (2023), Kiên quyết, kiên trì đấu tranh phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực, góp phần xây dựng Đảng Nhà ớc ta ngày càng
trong sạch, vững mạnh, Nxb Chính trị Quốc gia Sự thật, Nội 6. Đánh giá kết quả
học tập - Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Chuẩn đầu ra
học phần
(CLO x)
Hoạt động và phương pháp đánh giá
CC (10%)
B1 (15%)
B2 (15%)
TKTHP (60%)
CLO1
B1 (02)
B2 (02)
TKTHP (02)
CLO2
B1 (02)
B2 (02)
TKTHP (02)
CLO3
B1 (02)
B2 (02)
TKTHP (04)
lOMoARcPSD|5073457 3
6
CLO4
B1 (02)
B2 (02)
TKTHP (02)
CLO5
B2 (01)
CLO6
B1 (02)
B2 (01)
Điểm thành
phần
CC (10)
B1 (10)
B2(10)
TKTHP (10)
Chuyên cần
Điểm đánh giá đnh kì:
d = B1*0,15+ B2*0,15
0,3
Thi kết thúc học
phần
Điểm tổng kết
học phần
f = CC*0.1 + d *0.3 + TKTHP*0.6
Ghi chú: Các thành phần đánh giá:
+ CC : chuyên cần, nhận thức, thái độ tham gia thực hành ,thảo luận.
+ B1: Bài tập cá nhân (viết)
+ B2: Bài tập nhóm (thảo luận, thực hành)
Hình thức thi/Thời lượng: Trắc nghiệm/90 phút
7. Quy định đối với người học
7.1. Nhiệm vụ của người học
- Nghiên cứu tài liệu và chuẩn b cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn b nội dung thảo luận của học phần.
7.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Người học phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 80% các buổi học trên lớp.
- Hoàn thành các nhiệm vụ được giao đối với học phần.
- Đảm bảo các quy đnh khác trong Quy chế đào tạo đại học, Quy chế tổ chức thi kết
thúc học phần và Quy chế khác của Học viện.
8. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy
8.1. Nội dung lý thuyết
Buổi
(Số
tiết)
Nội dung bài học - Tài
liệu học tập
Chuẩn
đầu ra
học
phần
Hoạt động dạy và học
Kiểm tra
đánh giá
lOMoARcPSD|5073457 3
7
Buổi 1
(3 tiết)
Chương 1: Những vấn đề
bản về nhà nước
pháp luật
1.1. Những vấn đề bản
về Nhà nước
1.11. Nguồn gốc, khái niệm
các dấu hiệu đặc trưng
của nhà nước
1.1.2. Bản chất, chức năng
của nhà nước
1.1.3. Kiểu, hình thức của
nhà nước
1.1.4. Bộ máy nhà nước
Tài liệu học tập:
[1]; [13]; [15].
CLO1,
CLO5,
CLO6
- Dạy: Thuyết giảng, thảo
luận và đặt câu hỏi cho sinh
viên. - Học ở lớp: Vận dụng
các kiến thức đã học để trả lời
câu hỏi, tham gia xây dựng bài
học. -Sinh viên: Nghiên cứu tài
liệu sau buổi học [1]; [13];
[15].
- Giảng viên hướng dẫn
sinhviên tự học nội dung Kiểu
nhà nước.
- Đánh giá
lớp học
(Điểm danh,
quan sát lớp
học, đánh
giá kết quả
tham gia trả
lời câu hỏi,
giải quyết
vấn đề của
SV)
CC
Buổi 2
(3 tiết)
Chương 1: Những vấn đề
bản về nhà nước
pháp luật (tiếp)
1.2 Những vấn đề bản
về pháp luật
1.2.1. Nguồn gốc, khái niệm
và các thuộc tính của
CLO1,
CLO4,
CLO5,
CLO6
- Dạy: Thuyết giảng, thảo luận,
đặt câu hỏi. - Học ở lớp:
+ Vận dụng các kiến thức về
những vấn đề bản về nhà
nước pháp luật đã học để trả
lời câu hỏi.
- Đánh giá
lớp học
(Điểm danh,
quan sát lớp
học, đánh
giá kết quả
tham gia trả
Buổi
(Số
tiết)
Nội dung bài học - Tài
liệu học tập
Chuẩn
đầu ra
học
phần
Hoạt động dạy và học
Kiểm tra
đánh giá
pháp luật
1.2.2. Bản chất, chức năng
của pháp luật
1.2.3. Kiểu, hình thức của
pháp luật
Tài liệu học tập:
[1]; [13]; [15]
+ Thảo luận: Phân tích mối liên
hệ giữa nhà nước pháp luật.
+ Sinh viên: Nghiên cứu tài liệu
[1]; [13]; [15] thảo luận các
nội dung theo phân công, nộp
bài thảo luận theo nhóm.
- Giảng viên hướng dẫn sinh
viên tự học nội dung Kiểu pháp
luật.
lời câu hỏi,
giải quyết
vấn đề của
SV)
CC
lOMoARcPSD|5073457 3
8
Buổi 3
(3 tiết)
Chương 2: Nhà nước
Cộng hòa hội Chủ
nghĩa Việt Nam
2.1. Bản chất Nhà nước
CHXHCN Việt Nam
2.2. Chức năng, hình thức
Nhà nước CHXHCN Việt
Nam
2.3. Bộ máy Nhà nước
CHXHCN Việt Nam
Tài liệu học tập:
[1]; [3] [13]; [15]
CLO1,
CLO5,
CLO6
- Dạy: Thuyết giảng, thảo luận,
đặt câu hỏi, bài tập trắc
nghiệm.
Giảng viên hướng dẫn sinh
viên tự học nội dung Hình thức
nhà nước CHXHCN Việt Nam
- Học ở nhà:
+ Nghiên cứu học liệu [1]; [3];
[13]; [15].
+ Viết tóm tắt nội dung tài liệu
trước giờ học.
- Học ở lớp:
+ Nghiên cứu học liệu [1]; [3];
+ Vận dụng nội dung thuyết
đã tự nghiên cứu để trả lời câu
hỏi.
+ Chia nhóm thảo luận; Các
nhóm nộp báo cáo kết quả thảo
luận của nhóm các vấn đề cần
đưa vào thảo luận chung: Phân
biệt các quan trong bộ máy
nhà nước Cộng hòa hội chủ
nghĩa Việt Nam.
Tìm hiểu v
trí, chức năng
các quan trong bộ máy nhà
nước
CHXHCN Việt Nam
- Đánh giá
lớp học
(Điểm danh,
quan sát lớp
học, đánh
giá kết quả
tham gia trả
lời câu hỏi,
giải quyết
vấn đề của
SV)
CC
Buổi 4
(3 tiết)
Chương 3: Quy phạm
pháp luật văn bản quy
phạm pháp luật
CLO2,
CLO4,
CLO5
- Dạy: Thuyết giảng, thảo
luận,đặt câu hỏi, giao bài tập.
- Học ở lớp:
- Đánh giá
lớp học
(Điểm danh,
Buổi
(Số
tiết)
Nội dung bài học - Tài
liệu học tập
Chuẩn
đầu ra
học
phần
Hoạt động dạy và học
Kiểm tra
đánh giá
lOMoARcPSD|5073457 3
9
3.1. Quy phạm pháp luật
3.1.1. Khái niệm, đặc điểm
của quy phạm pháp luật
3.1.2. Cấu trúc (cơ cấu) của
quy phạm pháp luật
3.2. Văn bản quy phạm
pháp luật ở Việt Nam
3.2.1. Khái niệm, đặc điểm
văn bản quy phạm pháp
luật
3.2.2. Thẩm quyền ban hành
văn bản quy phạm
pháp luật
3.2.3. Hiệu lực của văn bản
quy phạm pháp luật Tài liệu
học tập:
[1]; [12]; [13].
CLO6
+ Vận dụng nội dung lý thuyết
đã tự nghiên cứu để trả lời câu
hỏi.
+ Nghiên cứu học liệu [1];
[12]; [13]
+ Bài tập phân tích cấu trúc quy
phạm pháp luật
+ Bài tập xác đ
nh văn bản
quy phạm pháp luật.
- Học nhà: nghiên cứu học liệu
và làm bài tập:
1. Phân biệt giữa Quy phạm
pháp luật quy phạm hội;
2. Phân biệt giữa văn bản quy
phạm pháp luật văn bản áp
dụng pháp luật.
quan sát lớp
học, đánh
giá kết quả
tham gia trả
lời câu hỏi,
giải quyết
vấn đề của
SV)
CC
Buổi 5
(3 tiết)
Chương 4: Quan hệ pháp
luật
4.1. Khái niệm, đặc điểm
của quan hệ pháp luật
4.2. Các bộ phận cấu
thành của quan hệ pháp
luật
4.3. Điều kiện phát sinh,
thay đổi, chấm dứt quan
hệ pháp luật Tài
liệu học tập:
[1]; [13]; [15];
CLO2,
CLO4,
CLO6
- Dạy: Thuyết giảng, thảo luận,
đặt câu hỏi. - Học ở lớp:
+ Vận dụng nội dung lý thuyết
đã tự nghiên cứu để trả lời câu
hỏi.
+ Nghiên cứu học liệu [1];
[13]; [15].
+ Thảo luận các nội dung về
quan hệ pháp luật.
- Đánh giá
lớp học
(Điểm danh,
quan sát lớp
học, đánh
giá kết quả
tham gia trả
lời câu hỏi,
giải quyết
vấn đề của
SV)
CC
Buổi 6
(3 tiết)
Chương 5: Thực hiện
pháp luật, Vi phạm pháp
luật Trách nhiệm pháp
5.1. Thực hiện pháp luật
5.1.1. Khái niệm thực hiện
pháp luật
CLO2,
CLO4,
CLO6
- Dạy: Thuyết giảng, thảo luận,
đặt câu hỏi. - Học ở lớp:
+ Vận dụng nội dung lý thuyết
đã tự nghiên cứu để trả lời câu
hỏi.
+ Nghiên cứu học liệu [1]; [4];
- Đánh giá
lớp học
(Điểm danh,
quan sát lớp
học, đánh
giá kết quả
tham gia trả
lOMoARcPSD|5073457 3
10
Buổi
(Số
tiết)
Nội dung bài học - Tài
liệu học tập
Chuẩn
đầu ra
học
phần
Hoạt động dạy và học
Kiểm tra
đánh giá
5.1.2. Các hình thức thực
hiện pháp luật
Bài tập kiểm tra, đánh giá
lần 1
Tài liệu học tập
[1]; [4]; [10]; [13]; [15].
[10]; [13]; [15].
+ Giao bài tập hướng dẫn
sinh viên làm bài tập:
Phân biệt các hình thức thực
hiện pháp luật.
Luận giải áp dụng pháp luật
hình thức thực hiện pháp luật
đặc biệt.
lời câu hỏi,
giải quyết
vấn đề của
SV)
CC
B1
Buổi 7
(3 tiết)
Chương 5: Thực hiện
pháp luật, Vi phạm pháp
luật và Trách nhiệm pháp
lý (tiếp)
5.2. Vi phạm pháp luật
5.2.1. Khái niệm
5.2.2. Các dấu hiệu của vi
phạm pháp luật
5.2.3. Cấu thành vi phạm
pháp luật
5.2.4. Các loại vi phạm
pháp luật.
5.3. Trách nhiệm pháp lý
5.3.1. Khái niệm
5.3.2. Đặc điểm của trách
nhiệm pháp lý
5.3.3. Các loại trách nhiệm
pháp lý
Tài liệu học tập
[1]; [4]; [10]; [13]; [15].
CLO2,
CLO4,
CLO6
- Dạy: Thuyết giảng, thảo luận,
đặt câu hỏi. - Học ở lớp:
+ Vận dụng nội dung lý thuyết
đã tự nghiên cứu để trả lời câu
hỏi.
+ Nghiên cứu học liệu [1]; [4];
[10]; [13]; [15].
+ Giao bài tập hướng dẫn
sinh viên làm bài tập:
Giải quyết một số tình huống
pháp về vi phạm pháp luật:
Xác định vi phạm pháp luật,
phân tích cấu thành của vi
phạm pháp luật.
- Đánh giá
lớp học
(Điểm danh,
quan sát lớp
học, đánh
giá kết quả
tham gia trả
lời câu hỏi,
giải quyết
vấn đề của
SV)
CC
lOMoARcPSD|5073457 3
11
Buổi 8
(3 tiết)
Chương 6: Một số ngành
luật trong hệ thống pháp
luật Việt Nam
6.1. Ngành luật hiến pháp
6.1.1. Khái niệm, đối tượng
phương điều chỉnh của
ngành luật hiến pháp 6.1.2.
Một số chế đnh cơ
CLO3,
CLO5,
CLO6
- Dạy: Thuyết giảng, thảo luận,
đặt câu hỏi. - Học ở lớp:
+ Vận dụng nội dung lý thuyết
đã tự nghiên cứu để trả lời câu
hỏi.
+ Nghiên cứu học liệu [1]; [3];
[4]; [5]; [6]; [7]; [8]; [9]; [10];
[11]; [12]; [13].
- Đánh giá
lớp học
(Điểm danh,
quan sát lớp
học, đánh
giá kết quả
tham gia trả
lời câu hỏi,
giải quyết
Buổi
(Số
tiết)
Nội dung bài học - Tài
liệu học tập
Chuẩn
đầu ra
học
phần
Hoạt động dạy và học
Kiểm tra
đánh giá
bản (Chế độ chính tr,
Quyền con người, quyền
công dân, chế độ kinh tế văn
hoá hội, bộ máy nhà
nước)
6.2. Ngành luật hành
chính
6.2.1. Khái niệm, đối tượng
điều chỉnh phương pháp
điều chỉnh của ngành luật
hành chính
6.2.2. Một số chế đnh
bản (Công vụ CC,
BMHCNN, VPHC và
TNHC)
Tài liệu học tập
[1]; [3]; [4]; [5]; [6]; [7];
[8]; [9]; [10]; [11]; [12];
[13].
vấn đề của
SV)
CC
lOMoARcPSD|5073457 3
12
Buổi 9
(3 tiết)
Chương 6: Một số ngành
luật trong hệ thống pháp
luật Việt Nam (tiếp) 6.3.
Ngành luật dân sự 6.3.1.
Khái niệm, đối tượng điều
chỉnh phương pháp điều
chỉnh của ngành luật dân sự
6.3.2. Một số chế đnh
bản (Quyền sở hữu, Hợp
đồng dân sự, Thừa kế) 6.4.
Ngành luật hình sự 6.4.1.
Khái niệm, đối tượng điều
chỉnh phương pháp điều
chỉnh của ngành luật
CLO3,
CLO5,
CLO6
- Dạy: Thuyết giảng, thảo luận,
đặt câu hỏi. - Học ở lớp:
+ Vận dụng nội dung lý thuyết
đã tự nghiên cứu để trả lời câu
hỏi.
+ Nghiên cứu học liệu [1]; [3];
[4]; [5]; [6]; [7]; [8]; [9]; [10];
[11]; [12]; [13].
Đánh giá
lớp học
(Điểm danh,
quan sát lớp
học, đánh
giá kết quả
tham gia trả
lời câu hỏi,
giải quyết
vấn đề của
SV)
CC
Buổi
(Số
tiết)
Nội dung bài học - Tài
liệu học tập
Chuẩn
đầu ra
học
phần
Hoạt động dạy và học
Kiểm tra
đánh giá
hình sự
6.4.2. Một số chế đnh
bản (Tội phạm, hình phạt)
6.5. Ngành luật lao động
6.5.1. Khái niệm, đối tượng
điều chỉnh phương pháp
điều chỉnh của ngành luật
lao động
6.5.2. Một số chế đnh
bản (Quan hệ pháp luật lao
động, hợp đồng lao động)
Tài liệu học tập:
[1]; [3]; [4]; [5]; [6]; [7];
[8]; [9]; [10]; [11]; [12];
[13].
lOMoARcPSD|5073457 3
13
Buổi
10
(3 tiết)
Chương 7: Pháp luật về
phòng, chống tham nhũng
7.1. Khái niệm, đặc điểm
các hành vi tham
nhũng
7.2. Nguyên nhân tác
hại của tham nhũng Tài
liệu học tập:
[2]; [11]; [14] [16]
CLO3,
CLO4,
CLO5,
CLO6
- Dạy: Thuyết giảng, thảo luận,
đặt câu hỏi. - Học ở lớp:
+ Vận dụng nội dung lý thuyết
đã tự nghiên cứu để trả lời câu
hỏi.
+ Nghiên cứu học liệu [2];
[11]; [14] [16]
- Đánh giá
lớp học
(Điểm danh,
quan sát lớp
học, đánh
giá kết quả
tham gia trả
lời câu hỏi,
giải quyết
vấn đề của
SV)
CC
Buổi
11
(3 tiết)
Chương 7: Pháp luật về
phòng, chống tham nhũng
(tiếp)
7.3. Điều chỉnh pháp luật
về phòng chống tham
nhũng
- Điều chỉnh pháp luật về
phòng ngừa tham nhũng;
CLO3,
CLO4,
CLO5,
CLO6
- Dạy: Thuyết giảng, thảo
luận, đặt câu hỏi. - Học ở lớp:
+ Vận dụng nội dung lý thuyết
đã tự nghiên cứu để trả lời câu
hỏi.
- Học ở nhà:
+ Nghiên cứu học liệu [2];
- Đánh giá
lớp học
(Điểm danh,
quan sát lớp
học, đánh
giá kết quả
tham gia trả
lời câu hỏi,
Buổi
(Số
tiết)
Nội dung bài học - Tài
liệu học tập
Chuẩn
đầu ra
học
phần
Hoạt động dạy và học
Kiểm tra
đánh giá
- Điều chỉnh pháp luật về
phát hiện tham nhũng; -
Điều chỉnh pháp luật về xử
tham nhũng Tài liệu học
tập:
[2]; [11]; [14] [16]
[11]; [14] [16]
giải quyết
vấn đề của
SV)
CC
lOMoARcPSD|5073457 3
14
Buổi
12
(3 tiết)
Chương 7: Pháp luật về
phòng, chống tham nhũng
(tiếp)
7.4. Trách nhiệm của các
chủ thể trong phòng,
chống tham nhũng Tài
liệu học tập:
[2]; [11]; [14] [16]
CLO3,
CLO4,
CLO5,
CLO6
- Dạy: Thuyết giảng, thảo
luận,đặt câu hỏi. - Học ở lớp:
+ Vận dụng nội dung lý thuyết
đã tự nghiên cứu để trả lời câu
hỏi.
- Học ở nhà:
+ Nghiên cứu học liệu [2];
[11]; [14] [16]
- Đánh giá
lớp học
(Điểm danh,
quan sát lớp
học, đánh
giá kết quả
tham gia trả
lời câu hỏi,
giải quyết
vấn đề của
SV)
CC
Buổi
13
(2 tiết)
Thảo luận: Hỏi đáp các
nội dung Chương 7
CLO3,
CLO4,
CLO5,
CLO6
- Dạy: Hướng dẫn sinh
viênthảo luận, đánh giá kết quả
thảo luận;
- Học:
+ Thảo luận một số nội dung:
1. Đánh giá điểm mới của
LuậtPhòng, chống tham nhũng
năm 2018 so với Luật Phòng,
chống tham nhũng năm 2005.
2. Phân biệt các hành vi
thamnhũng trong khu vực công
và khu vực tư.
3. Tầm quan trọng của
hoạtđộng phòng, chống tham
nhũng.
4. Đánh giá quy đ
nh PL
vàthực thi pháp luật về các biện
- Đánh giá
lớp học
(Điểm danh,
quan sát lớp
học, đánh
giá kết quả
tham gia trả
lời câu hỏi,
giải quyết
vấn đề của
SV)
CC
Buổi
(Số
tiết)
Nội dung bài học - Tài
liệu học tập
Chuẩn
đầu ra
học
phần
Hoạt động dạy và học
Kiểm tra
đánh giá
lOMoARcPSD|5073457 3
15
pháp phòng ngừa tham nhũng 5.
Đánh giá quy đ
nh PL
thực thi pháp luật về các biện
pháp phát hiện tham nhũng 6.
Đánh giá quy đ
nh PL
thực thi PL về các biện pháp xử
lý tham nhũng
+ Nghiên cứu học liệu [2];
[11]; [14] [16]
8.2. Nội dung thực hành
Buổi
(Số
tiết)
Nội dung bài học - Tài
liệu học tập
Chuẩn đầu
ra học
phần
Hoạt động dạy và học
Kiểm tra
đánh giá
Buổi 13
(1 tiết)
Thực hành chương 1,2,3
CLO1
CLO2,
CLO4,
CLO5
CLO6
- Dạy: Đánh giá kết quả làm
việcnhóm.
- Học ở lớp: Trình bày kết
quảlàm việc nhóm; Hỏi, đáp các
vấn đề liên quan đến bài tập
nhóm. - Học ở nhà: Tiếp tục hoàn
thiện bài tập theo yêu cẩu của
giảng viên.
- Đánh giá lớp
học
(Điểm danh,
quan sát lớp
học, đánh giá
kết quả tham
gia trả lời câu
hỏi, giải quyết
vấn đề của
SV)
CC
B2
Buổi
14
(3 tiết)
Thực hành chương 4,5
CLO1
CLO2,
CLO4,
CLO5
CLO6
- Dạy: Đánh giá kết quả làm
việcnhóm.
- Học ở lớp: Trình bày kết
quảlàm việc nhóm; Hỏi, đáp các
vấn đề liên quan đến bài tập
nhóm. - Học ở nhà: Tiếp tục hoàn
thiện bài tập theo yêu cẩu của
giảng viên.
- Đánh giá lớp
học
(Điểm danh,
quan sát lớp
học, đánh giá
kết quả tham
gia trả lời câu
hỏi, giải quyết
vấn đề của
SV)
CC
B2
Buổi
Thực hành chương 6, 7
CLO2,
- Dạy: Đánh giá kết quả làm việc
- Đánh giá
Buổi
(Số
tiết)
Nội dung bài học - Tài
liệu học tập
Chuẩn đầu
ra học
phần
Hoạt động dạy và học
Kiểm tra
đánh giá
lOMoARcPSD|5073457 3
16
15
(3 tiết)
Tài liệu học tập: [1]; [3];
[4]; [6]; [9]; [13];
CLO3,
CLO4,
CLO5
CLO6
nhóm.
- Học ở lớp: Trình bày kết quả làm
việc nhóm; Hỏi, đáp các vấn đề
liên quan đến bài tập nhóm. - Học
nhà: Tiếp tục hoàn thiện bài tập
theo yêu cẩu của giảng viên.
lớp học
(Điểm danh,
quan sát lớp
học, đánh giá
kết quả tham
gia trả lời câu
hỏi, giải quyết
vấn đề của
SV)
CC
B2
9. Cấp phê duyệt:
Ngày ....... tháng ...... năm 2023
Trưng Khoa Trưng B môn Người cập nhật
(Ký ghi rõ họ tên)
Trn Th Diu Oanh Thị Hoa Nguyễn Thị Lê Thu
10. Tiến trình cập nht đ cương chi tiết
Cập nhật đề cương chi tiết lần 1:
Năm 2018
Người cập nhật Lưu
Thị Thu Hương
Cập nhật đề cương chi tiết lần 2:
Năm 2020
Người cập nhật Lưu
Thị Thu Hương
Cập nhật đề cương chi tiết lần 3:
Tháng 9 năm 2023.
Người cập nhật
Nguyễn Thị Lê Thu
lOMoARcPSD|5073457 3
17
PHỤ LỤC 1. RUBRIC ĐÁNH GIÁ
1. RUBRIC ĐÁNH GIÁ CHUYÊN CẦN
Tiêu chí
Mức chất lượng
Điểm
tối đa
Điểm
đạt
được
Tốt
Khá
Trung bình
Yếu
Từ 8 - 10
Từ 7 cận 8
Từ 5 cận 7
Dưới 5
Tham gia các buổi
học
Tham gia 100% các buổi học
Tham gia từ 90% đến
dưới 100% thời gian
học tập trên lớp theo
quy đnh
Tham gia từ 80% đến dưới
90% thời gian học tập trên
lớp theo quy đnh
Tham gia dưới
80% buổi học
7
Mức độ tương tác,
chủ động tham gia
bài
giảng
Chủ động, tích cực phát biểu,
đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi,
tương tác với giảng viên.
Không chủ động phát
biểu; trả lời được câu
hỏi khi được chỉ
đ
nh
Không chủ động phát biểu,
thảo luận; không trả lời được
câu hỏi khi được chỉ đ
nh
Không trả lời
được câu hỏi
khi được chỉ
đ
nh
3
Tổng
10
2. RUBRIC ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA GIỮA KÌ (VIẾT)
TIÊU CHÍ
Mức chất lượng
Điểm
tối đa
Điểm
đạt
được
Tốt
Khá
Trung bình
Yếu
Từ 8 - 10
Từ 7 cận 8
Từ 5 cận 7
Dưới 5
lOMoARcPSD|5073457 3
18
1. Kiến thức
Thực hiện được đầy đủ yêu
cầu, đáp ứng từ 80 100%
chuẩn kiến thức. Không
sai sót hoặc 1 -2 sai sót nhỏ.
Thực hiện được một
phần yêu cầu, đáp ứng
được từ 50 dưới 80%
kiến thức, 1 - 2 lỗi sai
sót nhỏ.
Thực hiện được một
phần yêu cầu, đáp ứng
được từ 30 dưới 50%
kiến thức, 3-5 sai
sót.
Không thực hiện/ Thực
hiện không đúng yêu
cầu hoặc sai sót
nghiêm trọng về kiến
thức.
6
2. Kỹ năng
Vận dụng thuần thục các
năng theo yêu cầu, sáng tạo
trong cách thức thể hiện.
Vận dụng thuần thục
được đa số các kỹ năng
theo yêu cầu.
Vận dụng được một số
kỹ năng theo yêu cầu
nhưng còn sai sót.
Không vận dụng được
kỹ năng.
2
3. Mức tự chủ
và trách
nhiệm
Nghiêm túc, trình bày
ràng, sạch đẹp, đáp ứng được
yêu cầu về hình thức, tính
logic cao thể hiện được
tính sáng tạo
ý thức, trách nhiệm
hoàn thành tốt yêu cầu,
hình thức đẹp;
ý thức hoàn thành
yêu cầu nhưng trình
bày còn thiếu logic,
hình thức còn 1 số lỗi
nhỏ
Cẩu thả, trình bày thiếu
logic, hình thức không
phù hợp, còn nhiều lỗi
chính tả
2
Tổng:
10
3. RUBRIC ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA GIỮA KÌ BÀI TẬP NHÓM (THẢO LUẬN, THỰC HÀNH)
TIÊU CHÍ
Mức chất lượng
Điểm
tối đa
Điểm
đạt
được
Tốt
Khá
Trung bình
Yếu
Từ 8 - 10
Từ 7 cận 8
Từ 5 cận 7
Dưới 5
1. Kiến thức
Đáp ứng tốt các yêu cầu về
kiến thức cần đạt được, đưa
ra được các quan điểm, kiến
ngh, giải pháp phù hợp;
hoàn thành xuất sắc công
việc được giao.
Đáp ứng tốt các yêu cầu
về kiến thức cần đạt
được, hoàn thành công
việc được giao chất
lượng.
Đáp ứng được một
phần yêu cầu về kiến
thức cần đạt được,
nhưng còn sai sót,
hoàn thành công việc
được giao.
Ý kiến đóng góp chưa
phù hợp, chưa đáp ứng
được các yêu cầu về
kiến thức cần đạt được,
chưa hoàn thành công
việc được giao.
6
lOMoARcPSD|5073457 3
19
2. Kỹ năng
Vận dụng thuần thục,hiệu
quả các kỹ năng cần thiết
trong quá trình thảo luận,
thực hành:
- Thu thập, cập nhật,
tổnghợp quy đnh pháp
luật về lĩnh vực nghiên cứu.
- Vận dụng được quy
đnh
Vận dụng được hầu hết
các kỹ năng cần thiết
trong quá trình thảo
luận, thực hành: - Thu
thập, cập nhật, tổng hợp
quy đnh pháp luật
về lĩnh vực nghiên cứu.
Vận dụng được một số
các kỹ năng cần thiết
trong quá trình thảo
luận, thực hành: - Thu
thập, cập nhật, tổng
hợp quy đnh pháp
luật về lĩnh vực
nghiên cứu.
Chưa vận dụng được
các kỹ năng cần thiết
hoặc vận dụng được
một trong số các kỹ
năng:
- Thu thập, cập nhật,
tổng hợp quy đnh
pháp luật về lĩnh vực
nghiên
2
của pháp luật để giải quyết
tình huống pháp lý.
- Soạn thảo văn bản nghiệp
vụ.
- Vận dụng được
quyđnh của pháp
luật để giải quyết tình
huống pháp lý.
- Soạn thảo văn
bảnnghiệp vụ.
- Vận dụng được
quyđnh của pháp
luật đgiải quyết tình
huống pháp lý.
- Soạn thảo văn
bảnnghiệp vụ.
cứu.
- Vận dụng được
quyđnh của pháp
luật để giải quyết tình
huống pháp lý.
- Soạn thảo văn
bảnnghiệp vụ.
3. Mức tự chủ
và trách
nhiệm
Tham gia đầy đủ 100% các
buổi thảo luận, thực hành;
tích cực đóng góp ý kiến,
thực hiện các hoạt động thực
hành. Các thành viên sự
phối hợp tốt, thực sự chia sẻ
và hỗ trợ nhau để hoàn thành
công việc.
Tham gia từ 80 90%,
các buổi thảo luận, thực
hành, ý thức tham
gia thảo luận, thực
hành; kết nối tốt giữa
các thành viên trong
nhóm.
Tham gia dưới 80%
các buổi thảo luận,
thực hành, không hoặc
ít đóng góp ý kiến thảo
luận, thực hành qua
loa, chưa tích cực. Sự
phối hợp giữa các
thành viên trong nhóm
chưa tốt.
Không tham gia hoặc
tham gia không đầy đủ
(dưới 80%), không thảo
luận, thực hành; không
thể hiện được sự kết nối
giữa các thành viên
trong nhóm.
2
lOMoARcPSD|5073457 3
20
Tổng:
10
TIÊU CHÍ
Mức chất lượng
Điểm tối đa
Điểm đạt được
Tốt
Khá
Trung bình
Yếu
Từ 8 10 điểm
Từ 7 cận 8 điểm
Từ 5 cận 7
Dưới 5 điểm
| 1/22

Preview text:

lOMoARcPSD|50734573 BỘ NỘI VỤ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
KHÔNG CHUYÊN NGÀNH LUẬT
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Pháp luật đại cương Mã học phần: SLF0004 Số tín chỉ: 03
Khoa: Nhà nước và pháp luật Hà Nội, 2023 1 lOMoARcPSD|50734573 BỘ NỘI VỤ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học) Tên học phần:
Tên tiếng Việt: Pháp luật đại cương
Tên tiếng Anh: General legislation Mã học phần: SLF0004
Nhóm ngành/ngành: Tất cả các ngành 1.
Thông tin chung về học phần
Học phần: Pháp luật đại cương ☒ Bắt buộc ☐ Tự chọn
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
☒ Giáo dục đại cương
☐ Giáo dục chuyên nghiệp ☐ Kiến thức bổ trợ
☐ Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp Số tín chỉ: 03 - Số tiết lý thuyết: 38 - Số tiết thực hành: 7 Số bài kiểm tra: - Lý thuyết (bài/tiết): 01 - Thực hành (bài/tiết): Học phần tiên quyết: Không Học phần học trước: Không Học phần song hành: Không
- Các yêu cầu về cơ sở vật chất đối với học phần: Máy tính, máy chiếu, loa, micro,bảng,
phấn; Sinh viên sử dụng các văn bản có liên quan, công cụ tra cứu Internet khi làm bài tập.
- Hoạt động khác: Không
- Khoa phụ trách học phần: Khoa Nhà nước và Pháp luật, Học viện Hành chính Quốc gia.
2. Mô tả chung về học phần: 2 lOMoARcPSD|50734573
Pháp luật đại cương là học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương trong
chương trình đào tạo trình độ đại học các ngành, nhằm cung cấp những kiến thức cơ bản
và toàn diện về nhà nước và pháp luật như: nguồn gốc, bản chất, chức năng, hình thức,
kiểu, vai trò của nhà nước và pháp luật nói chung và Nhà nước cộng hòa xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam nói riêng; quy phạm pháp luật; hệ thống văn bản quy phạm pháp luật;
quan hệ pháp luật; thực hiện pháp luật; vi phạm pháp luật; trách nhiệm pháp lý; phòng
và chống tham nhũng, đồng thời giới thiệu một số ngành luật trong hệ thống pháp luật
Việt Nam như: Luật Hiến pháp, luật Hành chính, luật Hình sự, luật Dân sự... Học phần
cũng hình thành cho người học kĩ năng khai thác, phân tích, tổng hợp, đánh giá và vận
dụng quy đ椃⌀nh của pháp luật về các ngành luật vận dụng vào thực tiễn. Học phần
giúp người học có nhận thức đúng đắn về nhà nước và pháp luật; có ý thức và hành động
thực tế trong phổ biến, giáo dục pháp luật về dân sự, hình sự, hành chính… 3. Thông
tin chung về giảng viên

Học hàm, học vị, SĐT STT họ và tên Địa chỉ E-mail Ghi chú liên hệ 1 TS. Lê Th椃⌀ Hoa 0984666968 Lehoanapa78@gmail.com Phụ trách 2
TS. Nguyễn Th椃⌀ Lê 0989345797 Lethuhvhc@gmail.com Phụ trách Thu 3 TS. Vũ Văn Tính 0966996866 Tinhvuvan@gmail.com Phụ trách 4 ThS. Lê Ngọc Hưng 0904195591 Hunghvhc1975@gmail.com Phụ trách 5 ThS. Nhâm Thuý Lan 0916155903 Nhamthuylan@gmail.com Phụ trách 6 ThS. Phạm Đình Kiên 0869378338 Phamdinhkien2004@gmail. Phụ trách com 7 Th.S. Lưu Th椃⌀ Thu 0936355201 luuhuong.nnpl@ gmail.com Phụ trách Hương 8 TS. Nguyễn Thu An 0903117686
an.nguyenthu8376@gmail.com Phụ trách 9 TS. Vũ Th椃⌀ Thu 0868150578 vuthuhang1978@gmail.com Phụ trách Hằng 10 TS. Nguyễn Th椃⌀ 0988761708 Hoantvt74@gmail.com Phụ trách Hoàn 11 TS. Nguyễn Th椃⌀ 0982120581
nguyenthingoclinh.huha@gmai Phụ trách Ngọc Linh l.com 12 ThS. Đoàn Th椃⌀ 0904684268 Doanvuong2004@gmail.com Phụ trách Vượng
4. Chuẩn đầu ra học phần CĐR học phần CĐR của (CLOx)
Miêu tả (mức độ chi tiết) CTĐT 3 lOMoARcPSD|50734573
4.1. Kiến thức CLO1
Sinh viên nắm được kiến thức về nguồn gốc, bản chất, chức năng, PLO1
kiểu và hình thức của nhà nước và pháp luật nói chung, Nhà nước PLO21
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nói riêng. CLO2
Sinh viên nắm được kiến thức về quy phạm pháp luật và văn bản PLO1
quy phạm pháp luật; quan hệ pháp luật, thực hiện pháp luật, vi PLO21
phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý. CLO3
Sinh viên được trang b椃⌀ các kiến thức về hệ thống pháp luật PLO1
Việt Nam, một số ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam; PLO21
pháp luật về phòng, chống tham nhũng. 4.2. Kỹ năng CLO4
Sinh viên có khả năng nhận diện, phân tích, đánh giá các hiện PLO72
tượng có tính chất pháp lý, vận dụng kiến thức về nhà nước và PLO83
pháp luật để giải quyết các vấn đề liên quan đến phát sinh trong PLO104 thực tiễn. CLO5
Có khả năng thuyết trình và làm việc nhóm (thích nghi, hòa nhập, PLO8
phân công công việc và phối hợp với các thành viên trong nhóm). PLO104
4.3. Mức tự chủ và trách nhiệm CLO6
Có trách nhiệm trong quá trình thực thi nhiệm vụ, có ý thức tôn PLO125 trọng pháp luật. PLO136 PLO147 PLO158 PLO169
5. Tài liệu học tập
5.1. Tài liệu, giáo trình chính:
[1] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2016), Giáo trình pháp luật đại cương, Nhà
xuất bản sư phạm Hà Nội.
1 CCĐT năm 2023 ngành XDĐ và CQNN, Lưu trữ học, Kinh tế. 2 CTĐT năm 2023 ngành QLVH
3 CTĐT năm 2023 ngành QLVH,
4 CTĐT năm 2023 ngành QLVH, VHH
5 CTĐT năm 2023 ngành QLVH, VHH, NNA, TTTV 6 CTĐT năm 2023 ngành NNA
7 CTĐT năm 2023 ngành QLVH, VHH, LTH, QLNN, NNA 8 CTĐT năm 2023 ngành LTH 9 CTĐT năm 2023 ngành VHH 4 lOMoARcPSD|50734573
[2] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2014), Tài liệu giảng dạy về phòng chống
tham nhũng dùng cho các trường đại học, cao đẳng không chuyên về
luật, Hà Nội. (Kèm theo quyết đ椃⌀nh số 3468/QĐ-BGDĐT ngày
06/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
5.2. Tài liệu tham khảo: [3] Hiến pháp 2013;
[4] Bộ luật Hình sự năm 2015 (sửa đổi bổ sung năm 2017);
[5] Bộ luật Dân sự năm 2015;
[6] Bộ luật Lao động năm 2012;
[7] Luật Cán bộ công chức 2008; [8] Luật Viên chức 2010;
[9] Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viênchức 2019;
[10] Luật xử lí vi phạm hành chính 2012 (sửa đổi, bổ sung 2020)
[11] Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
[11] Luật Phòng, chống tham nhũng 2018;
[12] Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (sửa đổi, bổ sung 2020)
[13]. PGS.TS. Nguyễn Bá Chiến (2005), Giáo trình pháp luật đại cương, NXB Bách Khoa, Hà Nội; [14]
Học viện Hành chính Quốc gia (2022), Giáo trình pháp luật về phòng,
chống tham nhũng, NXB Bách Khoa, Hà Nội [15]
Học viện Hành chính Quốc gia (2017), Giáo trình Lý luận nhà nước và
pháp luật, Nhà xuất bản Công an nhân dân, Hà Nội. [16]
TBT Nguyễn Phú Trọng (2023), Kiên quyết, kiên trì đấu tranh phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực, góp phần xây dựng Đảng và Nhà nước ta ngày càng
trong sạch, vững mạnh, Nxb Chính trị Quốc gia Sự thật, Hà Nội
6. Đánh giá kết quả
học tập
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá: Chuẩn đầu ra
Hoạt động và phương pháp đánh giá học phần (CLO x) CC (10%) B1 (15%) B2 (15%) TKTHP (60%) CLO1 B1 (02) B2 (02) TKTHP (02) CLO2 B1 (02) B2 (02) TKTHP (02) CLO3 B1 (02) B2 (02) TKTHP (04) 5 lOMoARcPSD|50734573 CLO4 B1 (02) B2 (02) TKTHP (02) CLO5 B2 (01) CLO6 B1 (02) B2 (01) Điểm thành CC (10) B1 (10) B2(10) TKTHP (10) phần Chuyên cần
Điểm đánh giá đ椃⌀nh kì: Thi kết thúc học d = B1*0,15+ B2*0,15 phần 0,3 Điểm tổng kết học phần
f = CC*0.1 + d *0.3 + TKTHP*0.6
Ghi chú: Các thành phần đánh giá:
+ CC : chuyên cần, nhận thức, thái độ tham gia thực hành ,thảo luận.
+ B1: Bài tập cá nhân (viết)
+ B2: Bài tập nhóm (thảo luận, thực hành)
Hình thức thi/Thời lượng: Trắc nghiệm/90 phút
7. Quy định đối với người học
7.1. Nhiệm vụ của người học
- Nghiên cứu tài liệu và chuẩn b椃⌀ cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn b椃⌀ nội dung thảo luận của học phần.
7.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Người học phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 80% các buổi học trên lớp.
- Hoàn thành các nhiệm vụ được giao đối với học phần.
- Đảm bảo các quy đ椃⌀nh khác trong Quy chế đào tạo đại học, Quy chế tổ chức thi kết
thúc học phần và Quy chế khác của Học viện.
8. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy
8.1. Nội dung lý thuyết Chuẩn Buổi
Nội dung bài học - Tài đầu ra Kiểm tra (Số
Hoạt động dạy và học liệu học tập học đánh giá tiết) phần 6 lOMoARcPSD|50734573
Chương 1: Những vấn đề -
Dạy: Thuyết giảng, thảo - Đánh giá
cơ bản về nhà nước và
luận và đặt câu hỏi cho sinh lớp học pháp luật
viên. - Học ở lớp: Vận dụng (Điểm danh,
1.1. Những vấn đề cơ bản
các kiến thức đã học để trả lời quan sát lớp về Nhà nước
câu hỏi, tham gia xây dựng bài học, đánh
học. -Sinh viên: Nghiên cứu tài giá kết quả
1.11. Nguồn gốc, khái niệm
liệu sau buổi học [1]; [13]; tham gia trả
và các dấu hiệu đặc trưng CLO1, Buổi 1 [15]. lời câu hỏi, của nhà nước CLO5, (3 tiết) - Giảng viên hướng dẫn giải quyết
1.1.2. Bản chất, chức năng CLO6
sinhviên tự học nội dung Kiểu vấn đề của của nhà nước nhà nước. SV)
1.1.3. Kiểu, hình thức của nhà nước CC 1.1.4. Bộ máy nhà nước
Tài liệu học tập: [1]; [13]; [15].
Buổi 2 Chương 1: Những vấn đề CLO1, - Dạy: Thuyết giảng, thảo luận, - Đánh giá
(3 tiết) cơ bản về nhà nước và CLO4, đặt câu hỏi. - Học ở lớp: lớp học pháp luật (tiếp)
CLO5, + Vận dụng các kiến thức về (Điểm danh,
1.2 Những vấn đề cơ bản CLO6
những vấn đề cơ bản về nhà quan sát lớp về pháp luật
nước và pháp luật đã học để trả học, đánh
1.2.1. Nguồn gốc, khái niệm lời câu hỏi. giá kết quả và các thuộc tính của tham gia trả Chuẩn Buổi
Nội dung bài học - Tài đầu ra Kiểm tra (Số
Hoạt động dạy và học liệu học tập học đánh giá tiết) phần pháp luật
+ Thảo luận: Phân tích mối liên
1.2.2. Bản chất, chức năng
hệ giữa nhà nước và pháp luật. lời câu hỏi, của pháp luật
+ Sinh viên: Nghiên cứu tài liệu giải quyết
1.2.3. Kiểu, hình thức của
[1]; [13]; [15] và thảo luận các vấn đề của pháp luật
nội dung theo phân công, nộp SV)
bài thảo luận theo nhóm. Tài liệu học tập: [1]; [13]; [15]
- Giảng viên hướng dẫn sinh
viên tự học nội dung Kiểu pháp CC luật. 7 lOMoARcPSD|50734573
Chương 2: Nhà nước
- Dạy: Thuyết giảng, thảo luận, - Đánh giá
Cộng hòa Xã hội Chủ
đặt câu hỏi, bài tập trắc lớp học nghĩa Việt Nam nghiệm. (Điểm danh,
2.1. Bản chất Nhà nước
Giảng viên hướng dẫn sinh quan sát lớp CHXHCN Việt Nam
viên tự học nội dung Hình thức học, đánh
2.2. Chức năng, hình thức
nhà nước CHXHCN Việt Nam giá kết quả - Học ở nhà: Nhà nước CHXHCN Việt tham gia trả
+ Nghiên cứu học liệu [1]; [3]; Nam lời câu hỏi, [13]; [15]. giải quyết 2.3. Bộ máy Nhà nước
+ Viết tóm tắt nội dung tài liệu vấn đề của CHXHCN Việt Nam trước giờ học. SV)
Tài liệu học tập: - Học ở lớp: [1]; [3] [13]; [15]
CLO1, + Nghiên cứu học liệu [1]; [3]; Buổi 3 CC
CLO5, + Vận dụng nội dung lý thuyết (3 tiết) CLO6
đã tự nghiên cứu để trả lời câu hỏi.
+ Chia nhóm thảo luận; Các
nhóm nộp báo cáo kết quả thảo
luận của nhóm và các vấn đề cần
đưa vào thảo luận chung: Phân
biệt các cơ quan trong bộ máy
nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Tìm hiểu v椃⌀ trí, chức năng
các cơ quan trong bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam
Buổi 4 Chương 3: Quy phạm CLO2, -
Dạy: Thuyết giảng, thảo - Đánh giá
(3 tiết) pháp luật và văn bản quy CLO4, luận,đặt câu hỏi, giao bài tập. lớp học phạm pháp luật CLO5 - Học ở lớp: (Điểm danh, Chuẩn Buổi
Nội dung bài học - Tài đầu ra Kiểm tra (Số
Hoạt động dạy và học liệu học tập học đánh giá tiết) phần 8 lOMoARcPSD|50734573
3.1. Quy phạm pháp luật quan sát lớp
3.1.1. Khái niệm, đặc điểm
+ Vận dụng nội dung lý thuyết học, đánh của quy phạm pháp luật
đã tự nghiên cứu để trả lời câu giá kết quả
3.1.2. Cấu trúc (cơ cấu) của hỏi. tham gia trả quy phạm pháp luật
+ Nghiên cứu học liệu [1]; lời câu hỏi, giải quyết
3.2. Văn bản quy phạm [12]; [13] vấn đề của
pháp luật ở Việt Nam
+ Bài tập phân tích cấu trúc quy SV)
3.2.1. Khái niệm, đặc điểm phạm pháp luật văn bản quy phạm pháp CLO6
+ Bài tập xác đ椃⌀nh văn bản CC luật quy phạm pháp luật.
3.2.2. Thẩm quyền ban hành
- Học ở nhà: nghiên cứu học liệu và làm bài tập: văn bản quy phạm
1. Phân biệt giữa Quy phạm pháp luật
pháp luật và quy phạm xã hội;
3.2.3. Hiệu lực của văn bản
2. Phân biệt giữa văn bản quy
quy phạm pháp luật Tài liệu
phạm pháp luật và văn bản áp học tập: dụng pháp luật. [1]; [12]; [13].
Chương 4: Quan hệ pháp
- Dạy: Thuyết giảng, thảo luận, - Đánh giá luật
đặt câu hỏi. - Học ở lớp: lớp học
4.1. Khái niệm, đặc điểm
+ Vận dụng nội dung lý thuyết (Điểm danh,
của quan hệ pháp luật
đã tự nghiên cứu để trả lời câu quan sát lớp
4.2. Các bộ phận cấu hỏi. học, đánh CLO2,
Buổi 5 thành của quan hệ pháp
+ Nghiên cứu học liệu [1]; giá kết quả CLO4, (3 tiết) luật [13]; [15]. tham gia trả CLO6
+ Thảo luận các nội dung về lời câu hỏi,
4.3. Điều kiện phát sinh,
quan hệ pháp luật. giải quyết
thay đổi, chấm dứt quan vấn đề của hệ pháp luật Tài SV) liệu học tập: CC [1]; [13]; [15];
Buổi 6 Chương 5: Thực hiện CLO2, - Dạy: Thuyết giảng, thảo luận, - Đánh giá
(3 tiết) pháp luật, Vi phạm pháp CLO4, đặt câu hỏi. - Học ở lớp: lớp học
luật và Trách nhiệm pháp CLO6
+ Vận dụng nội dung lý thuyết (Điểm danh,
đã tự nghiên cứu để trả lời câu quan sát lớp
5.1. Thực hiện pháp luật hỏi. học, đánh
5.1.1. Khái niệm thực hiện
+ Nghiên cứu học liệu [1]; [4]; giá kết quả pháp luật tham gia trả 9 lOMoARcPSD|50734573 Chuẩn Buổi
Nội dung bài học - Tài đầu ra Kiểm tra (Số
Hoạt động dạy và học liệu học tập học đánh giá tiết) phần
5.1.2. Các hình thức thực [10]; [13]; [15]. lời câu hỏi, hiện pháp luật
+ Giao bài tập và hướng dẫn giải quyết
Bài tập kiểm tra, đánh giá sinh viên làm bài tập: vấn đề của lần 1
Phân biệt các hình thức thực SV)
Tài liệu học tập hiện pháp luật. CC [1]; [4]; [10]; [13]; [15].
Luận giải áp dụng pháp luật là B1
hình thức thực hiện pháp luật đặc biệt.
Chương 5: Thực hiện
- Dạy: Thuyết giảng, thảo luận, - Đánh giá
pháp luật, Vi phạm pháp
đặt câu hỏi. - Học ở lớp: lớp học
luật và Trách nhiệm pháp
+ Vận dụng nội dung lý thuyết (Điểm danh, lý (tiếp)
đã tự nghiên cứu để trả lời câu quan sát lớp
5.2. Vi phạm pháp luật hỏi. học, đánh 5.2.1. Khái niệm
+ Nghiên cứu học liệu [1]; [4]; giá kết quả
5.2.2. Các dấu hiệu của vi [10]; [13]; [15]. tham gia trả phạm pháp luật
+ Giao bài tập và hướng dẫn lời câu hỏi, 5.2.3. Cấu thành vi phạm sinh viên làm bài tập: giải quyết
CLO2, Giải quyết một số tình huống vấn đề của Buổi 7 pháp luật
CLO4, pháp lý về vi phạm pháp luật: SV)
(3 tiết) 5.2.4. Các loại vi phạm
Xác định vi phạm pháp luật, CLO6 pháp luật.
phân tích cấu thành của vi CC
5.3. Trách nhiệm pháp lý phạm pháp luật. 5.3.1. Khái niệm
5.3.2. Đặc điểm của trách nhiệm pháp lý
5.3.3. Các loại trách nhiệm pháp lý
Tài liệu học tập [1]; [4]; [10]; [13]; [15]. 10 lOMoARcPSD|50734573
Buổi 8 Chương 6: Một số ngành CLO3,
- Dạy: Thuyết giảng, thảo luận, - Đánh giá
(3 tiết) luật trong hệ thống pháp CLO5,
đặt câu hỏi. - Học ở lớp: lớp học luật Việt Nam CLO6
+ Vận dụng nội dung lý thuyết (Điểm danh,
6.1. Ngành luật hiến pháp
đã tự nghiên cứu để trả lời câu quan sát lớp
6.1.1. Khái niệm, đối tượng hỏi. học, đánh
và phương điều chỉnh của
+ Nghiên cứu học liệu [1]; [3]; giá kết quả
ngành luật hiến pháp 6.1.2.
[4]; [5]; [6]; [7]; [8]; [9]; [10]; tham gia trả
Một số chế đ椃⌀nh cơ [11]; [12]; [13]. lời câu hỏi, giải quyết Chuẩn Buổi
Nội dung bài học - Tài đầu ra Kiểm tra (Số
Hoạt động dạy và học liệu học tập học đánh giá tiết) phần
bản (Chế độ chính tr椃⌀, vấn đề của Quyền con người, quyền SV)
công dân, chế độ kinh tế văn
hoá – xã hội, bộ máy nhà CC nước) 6.2. Ngành luật hành chính
6.2.1. Khái niệm, đối tượng
điều chỉnh và phương pháp
điều chỉnh của ngành luật hành chính
6.2.2. Một số chế đ椃⌀nh cơ bản (Công vụ CC, BMHCNN, VPHC và TNHC)
Tài liệu học tập [1]; [3]; [4]; [5]; [6]; [7]; [8]; [9]; [10]; [11]; [12]; [13]. 11 lOMoARcPSD|50734573
Buổi 9 Chương 6: Một số ngành
- Dạy: Thuyết giảng, thảo luận, Đánh giá
(3 tiết) luật trong hệ thống pháp
đặt câu hỏi. - Học ở lớp: lớp học
luật Việt Nam (tiếp) 6.3.
+ Vận dụng nội dung lý thuyết (Điểm danh,
Ngành luật dân sự 6.3.1.
đã tự nghiên cứu để trả lời câu quan sát lớp
Khái niệm, đối tượng điều hỏi. học, đánh
chỉnh và phương pháp điều
+ Nghiên cứu học liệu [1]; [3]; giá kết quả
[4]; [5]; [6]; [7]; [8]; [9]; [10];
chỉnh của ngành luật dân sự tham gia trả [11]; [12]; [13]. lời câu hỏi,
6.3.2. Một số chế đ椃⌀nh cơ giải quyết
bản (Quyền sở hữu, Hợp
đồng dân sự, Thừa kế) 6.4. vấn đề của
Ngành luật hình sự 6.4.1. SV)
Khái niệm, đối tượng điều
chỉnh và phương pháp điều CC chỉnh của ngành luật CLO3, CLO5, CLO6 Chuẩn Buổi
Nội dung bài học - Tài đầu ra Kiểm tra (Số
Hoạt động dạy và học liệu học tập học đánh giá tiết) phần hình sự
6.4.2. Một số chế đ椃⌀nh cơ
bản (Tội phạm, hình phạt)
6.5. Ngành luật lao động
6.5.1. Khái niệm, đối tượng
điều chỉnh và phương pháp
điều chỉnh của ngành luật lao động
6.5.2. Một số chế đ椃⌀nh cơ
bản (Quan hệ pháp luật lao
động, hợp đồng lao động)
Tài liệu học tập: [1]; [3]; [4]; [5]; [6]; [7]; [8]; [9]; [10]; [11]; [12]; [13]. 12 lOMoARcPSD|50734573
Chương 7: Pháp luật về
- Dạy: Thuyết giảng, thảo luận, - Đánh giá
phòng, chống tham nhũng
đặt câu hỏi. - Học ở lớp: lớp học
7.1. Khái niệm, đặc điểm
+ Vận dụng nội dung lý thuyết (Điểm danh, và các hành vi tham
đã tự nghiên cứu để trả lời câu quan sát lớp nhũng hỏi. học, đánh
+ Nghiên cứu học liệu [2]; giá kết quả Buổi
7.2. Nguyên nhân và tác [11]; [14] [16] tham gia trả 10
hại của tham nhũng Tài lời câu hỏi,
(3 tiết) liệu học tập: giải quyết [2]; [11]; [14] [16] vấn đề của CLO3, SV) CLO4, CLO5, CC CLO6 Buổi
Chương 7: Pháp luật về CLO3, -
Dạy: Thuyết giảng, thảo - Đánh giá 11
phòng, chống tham nhũng CLO4, luận, đặt câu hỏi. - Học ở lớp: lớp học (3 tiết) (tiếp)
CLO5, + Vận dụng nội dung lý thuyết (Điểm danh,
7.3. Điều chỉnh pháp luật CLO6
đã tự nghiên cứu để trả lời câu quan sát lớp học, đánh
về phòng chống tham hỏi. - Học ở nhà: giá kết quả nhũng
+ Nghiên cứu học liệu [2]; tham gia trả
- Điều chỉnh pháp luật về lời câu hỏi, phòng ngừa tham nhũng; Chuẩn Buổi
Nội dung bài học - Tài đầu ra Kiểm tra (Số
Hoạt động dạy và học liệu học tập học đánh giá tiết) phần
- Điều chỉnh pháp luật về [11]; [14] [16] giải quyết phát hiện tham nhũng; - vấn đề của
Điều chỉnh pháp luật về xử SV)
lý tham nhũng Tài liệu học tập: CC [2]; [11]; [14] [16] 13 lOMoARcPSD|50734573
Chương 7: Pháp luật về -
Dạy: Thuyết giảng, thảo - Đánh giá
phòng, chống tham nhũng
luận,đặt câu hỏi. - Học ở lớp: lớp học (tiếp)
+ Vận dụng nội dung lý thuyết (Điểm danh,
7.4. Trách nhiệm của các
đã tự nghiên cứu để trả lời câu quan sát lớp
chủ thể trong phòng, hỏi. học, đánh CLO3, - Học ở nhà: giá kết quả
Buổi chống tham nhũng Tài CLO4, + Nghiên cứu học liệu [2]; tham gia trả 12 liệu học tập: CLO5, [11]; [14] [16] lời câu hỏi,
(3 tiết) [2]; [11]; [14] [16] CLO6 giải quyết vấn đề của SV) CC Buổi
Thảo luận: Hỏi đáp các CLO3, - Dạy: Hướng dẫn sinh - Đánh giá 13 nội dung Chương 7
CLO4, viênthảo luận, đánh giá kết quả lớp học (2 tiết) CLO5, thảo luận; (Điểm danh, CLO6 - Học: quan sát lớp
+ Thảo luận một số nội dung: học, đánh 1.
Đánh giá điểm mới của giá kết quả
LuậtPhòng, chống tham nhũng tham gia trả
năm 2018 so với Luật Phòng, lời câu hỏi,
chống tham nhũng năm 2005. giải quyết 2.
Phân biệt các hành vi vấn đề của
thamnhũng trong khu vực công SV) và khu vực tư. 3. Tầm quan trọng của CC
hoạtđộng phòng, chống tham nhũng. 4. Đánh giá quy đ椃⌀nh PL
vàthực thi pháp luật về các biện Chuẩn Buổi
Nội dung bài học - Tài đầu ra Kiểm tra (Số
Hoạt động dạy và học liệu học tập học đánh giá tiết) phần 14 lOMoARcPSD|50734573
pháp phòng ngừa tham nhũng 5.
Đánh giá quy đ椃⌀nh PL và
thực thi pháp luật về các biện
pháp phát hiện tham nhũng 6.
Đánh giá quy đ椃⌀nh PL và
thực thi PL về các biện pháp xử lý tham nhũng
+ Nghiên cứu học liệu [2]; [11]; [14] [16]
8.2. Nội dung thực hành Buổi Chuẩn đầu
Nội dung bài học - Tài (Số ra học
Hoạt động dạy và học Kiểm tra liệu học tập đánh giá tiết) phần - Đánh giá lớp học (Điểm danh, -
Dạy: Đánh giá kết quả làm quan sát lớp CLO1 việcnhóm. học, đánh giá CLO2, -
Học ở lớp: Trình bày kết Buổi 13 kết quả tham
Thực hành chương 1,2,3 CLO4,
quảlàm việc nhóm; Hỏi, đáp các (1 tiết)
vấn đề liên quan đến bài tập gia trả lời câu CLO5
nhóm. - Học ở nhà: Tiếp tục hoàn hỏi, giải quyết CLO6
thiện bài tập theo yêu cẩu của vấn đề của giảng viên. SV) CC B2
Thực hành chương 4,5 - Đánh giá lớp học (Điểm danh, -
Dạy: Đánh giá kết quả làm quan sát lớp CLO1 việcnhóm. học, đánh giá Buổi CLO2, -
Học ở lớp: Trình bày kết kết quả tham 14 CLO4,
quảlàm việc nhóm; Hỏi, đáp các
vấn đề liên quan đến bài tập gia trả lời câu (3 tiết) CLO5
nhóm. - Học ở nhà: Tiếp tục hoàn hỏi, giải quyết CLO6
thiện bài tập theo yêu cẩu của vấn đề của giảng viên. SV) CC B2 Buổi
Thực hành chương 6, 7 CLO2,
- Dạy: Đánh giá kết quả làm việc - Đánh giá Buổi Chuẩn đầu
Nội dung bài học - Tài (Số ra học
Hoạt động dạy và học Kiểm tra liệu học tập đánh giá tiết) phần 15 lOMoARcPSD|50734573
Tài liệu học tập: [1]; [3]; lớp học [4]; [6]; [9]; [13]; (Điểm danh, quan sát lớp nhóm. học, đánh giá CLO3,
- Học ở lớp: Trình bày kết quả làm kết quả tham 15 CLO4,
việc nhóm; Hỏi, đáp các vấn đề gia trả lời câu (3 tiết) CLO5
liên quan đến bài tập nhóm. - Học hỏi, giải quyết CLO6
ở nhà: Tiếp tục hoàn thiện bài tập
theo yêu cẩu của giảng viên. vấn đề của SV) CC B2 9. Cấp phê duyệt:
Ngày ....... tháng ...... năm 2023 Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Người cập nhật
(Ký ghi rõ họ tên)
Trần Thị Diệu Oanh Lê Thị Hoa Nguyễn Thị Lê Thu
10. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết
Cập nhật đề cương chi tiết lần 1:
Người cập nhật Lưu Năm 2018 Thị Thu Hương
Cập nhật đề cương chi tiết lần 2:
Người cập nhật Lưu Năm 2020 Thị Thu Hương
Cập nhật đề cương chi tiết lần 3: Người cập nhật
Tháng 9 năm 2023. Nguyễn Thị Lê Thu 16 lOMoARcPSD|50734573
PHỤ LỤC 1. RUBRIC ĐÁNH GIÁ
1. RUBRIC ĐÁNH GIÁ CHUYÊN CẦN Tiêu chí Mức chất lượng Điểm Điểm tối đa đạt được Tốt Khá Trung bình Yếu Từ 8 - 10 Từ 7 – cận 8 Từ 5 – cận 7 Dưới 5
Tham gia các buổi Tham gia 100% các buổi học Tham gia từ 90% đến
Tham gia từ 80% đến dưới Tham gia dưới 7 học dưới 100% thời gian
90% thời gian học tập trên 80% buổi học học tập trên lớp theo lớp theo quy đ椃⌀nh quy đ椃⌀nh
Mức độ tương tác, Chủ động, tích cực phát biểu, Không chủ động phát Không chủ động phát biểu, Không trả lời 3
chủ động tham gia đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi, biểu; trả lời được câu thảo luận; không trả lời được được câu hỏi bài
tương tác với giảng viên.
hỏi khi được chỉ câu hỏi khi được chỉ đ椃⌀nh khi được chỉ giảng đ椃⌀nh đ椃⌀nh Tổng 10
2. RUBRIC ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA GIỮA KÌ (VIẾT) Điểm Điểm Mức chất lượng đạt
tối đa được TIÊU CHÍ Tốt Khá Trung bình Yếu Từ 8 - 10 Từ 7 – cận 8 Từ 5 – cận 7 Dưới 5 17 lOMoARcPSD|50734573
Thực hiện được đầy đủ yêu Thực hiện được một Thực hiện được một Không thực hiện/ Thực
cầu, đáp ứng từ 80 – 100% phần yêu cầu, đáp ứng phần yêu cầu, đáp ứng hiện không đúng yêu 1. Kiến thức
chuẩn kiến thức. Không có được từ 50 – dưới 80% được từ 30 – dưới 50% cầu hoặc có sai sót 6
sai sót hoặc 1 -2 sai sót nhỏ. kiến thức, có 1 - 2 lỗi sai kiến thức, có 3-5 sai nghiêm trọng về kiến sót nhỏ. sót. thức.
Vận dụng thuần thục các kĩ Vận dụng thuần thục Vận dụng được một số Không vận dụng được 2. Kỹ năng
năng theo yêu cầu, sáng tạo được đa số các kỹ năng kỹ năng theo yêu cầu kỹ năng. 2
trong cách thức thể hiện. theo yêu cầu. nhưng còn sai sót.
Nghiêm túc, trình bày rõ Có ý thức, trách nhiệm Có ý thức hoàn thành Cẩu thả, trình bày thiếu 3. Mức tự chủ
ràng, sạch đẹp, đáp ứng được hoàn thành tốt yêu cầu, yêu cầu nhưng trình logic, hình thức không và trách
yêu cầu về hình thức, có tính hình thức đẹp;
bày còn thiếu logic, phù hợp, còn nhiều lỗi 2 nhiệm
logic cao và thể hiện được
hình thức còn 1 số lỗi chính tả tính sáng tạo nhỏ Tổng: 10
3. RUBRIC ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA GIỮA KÌ BÀI TẬP NHÓM (THẢO LUẬN, THỰC HÀNH) Điểm Điểm Mức chất lượng đạt
tối đa được TIÊU CHÍ Tốt Khá Trung bình Yếu Từ 8 - 10 Từ 7 – cận 8 Từ 5 – cận 7 Dưới 5
Đáp ứng tốt các yêu cầu về
Đáp ứng được một Ý kiến đóng góp chưa
kiến thức cần đạt được, đưa Đáp ứng tốt các yêu cầu phần yêu cầu về kiến phù hợp, chưa đáp ứng
ra được các quan điểm, kiến về kiến thức cần đạt thức cần đạt được, được các yêu cầu về 1. Kiến thức
ngh椃⌀, giải pháp phù hợp; được, hoàn thành công nhưng còn có sai sót, kiến thức cần đạt được, 6
hoàn thành xuất sắc công việc được giao có chất hoàn thành công việc chưa hoàn thành công việc được giao. lượng. được giao. việc được giao. 18 lOMoARcPSD|50734573 2. Kỹ năng
Vận dụng thuần thục, có hiệu Vận dụng được hầu hết Vận dụng được một số Chưa vận dụng được 2
quả các kỹ năng cần thiết các kỹ năng cần thiết các kỹ năng cần thiết các kỹ năng cần thiết
trong quá trình thảo luận, trong quá trình thảo trong quá trình thảo hoặc vận dụng được thực hành:
luận, thực hành: - Thu luận, thực hành: - Thu một trong số các kỹ
- Thu thập, cập nhật, thập, cập nhật, tổng hợp thập, cập nhật, tổng năng:
quy đ椃⌀nh pháp luật hợp quy đ椃⌀nh pháp
tổnghợp quy đ椃⌀nh pháp - Thu thập, cập nhật,
về lĩnh vực nghiên cứu. luật về lĩnh vực
luật về lĩnh vực nghiên cứu. tổng hợp quy đ椃⌀nh nghiên cứu. - Vận dụng được quy pháp luật về lĩnh vực đ椃⌀nh nghiên cứu. - Vận dụng được - Vận dụng được - Vận dụng được
của pháp luật để giải quyết quyđ椃⌀nh của pháp quyđ椃⌀nh của pháp quyđ椃⌀nh của pháp tình huống pháp lý.
luật để giải quyết tình luật để giải quyết tình luật để giải quyết tình
- Soạn thảo văn bản nghiệp huống pháp lý. huống pháp lý. huống pháp lý. vụ. - Soạn thảo văn - Soạn thảo văn - Soạn thảo văn bảnnghiệp vụ. bảnnghiệp vụ. bảnnghiệp vụ. Tham gia dưới 80%
Tham gia đầy đủ 100% các các buổi thảo luận, Tham gia từ 80 – 90%, Không tham gia hoặc
buổi thảo luận, thực hành; thực hành, không hoặc
các buổi thảo luận, thực tham gia không đầy đủ
tích cực đóng góp ý kiến,
ít đóng góp ý kiến thảo 3. Mức tự chủ hành, có ý thức tham (dưới 80%), không thảo
thực hiện các hoạt động thực luận, thực hành qua và trách gia thảo luận, thực luận, thực hành; không 2
hành. Các thành viên có sự loa, chưa tích cực. Sự nhiệm
hành; có kết nối tốt giữa
thể hiện được sự kết nối
phối hợp tốt, thực sự chia sẻ phối hợp giữa các các thành viên trong giữa các thành viên
và hỗ trợ nhau để hoàn thành thành viên trong nhóm nhóm. trong nhóm. công việc. chưa tốt. 19 lOMoARcPSD|50734573 Tổng: 10 Điểm tối đa Mức chất lượng
Điểm đạt được TIÊU CHÍ Tốt Khá Trung bình Yếu Từ 8 – 10 điểm
Từ 7 – cận 8 điểm Từ 5 – cận 7 Dưới 5 điểm 20