Đề cương học phần Tiếng Anh chuyên ngành | Đại học Thương Mại
Đề cương học phần Tiếng Anh chuyên ngành | Đại học Thương Mại được biên soạn dưới dạng file PDF cho các bạn sinh viên tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
HƯỚNG DẪN ÔN THI HỌC PHẦN TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH 2
BỘ MÔN: DỊCH TIẾNG ANH MÔ TẢ ĐỀ THI:
Đề thi hết học phần Tiếng Anh chuyên ngành 2 gồm 6 bài kết hợp giữa dạng thức trắc
nghiệm (bán trắc nghiệm) và tự luận. Thời gian làm bài 60 phút. Tổng số câu hỏi: 41 câu (40
câu trắc nghiệm / bán trắc nghiệm và 1 câu tự luận. Bài thi được chấm trên thang điểm 10
(trong đó 0.2 điểm/câu trắc nghiệm (bán trắc nghiệm) và 2 điểm cho câu tự luận)
Bài 1: Gap filling – vocabulary
Bài 1 gồm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có một chỗ trống. Đề thi cho trước 15 từ. Sinh viên phải sử
dụng 10 trong số 15 từ đã cho để điền vào chỗ trống và hoàn thành câu.
Bài 2: Sentence completion
Bài 2 gồm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 1 chỗ trống và 4 phương án lựa chọn. Sinh viên phải
chọn phương án phù hợp nhất để hoàn thành câu. Bài 3: Word forms
Bài 3 gồm 5 câu hỏi, mỗi câu có một chỗ trống và một từ vựng để điền vào chỗ trống. Sinh
viên phải biến đổi từ vựng sang dạng thức từ phù hợp (danh từ, động từ, tính từ, trạng từ…) để hoàn thành câu.
Bài 4: Reading comprehension
Bài 4 gồm một bài khóa ngắn (khoảng 250 – 300 từ) và 5 câu hỏi. Có 2 dạng thức câu hỏi:
(1) trắc nghiệm chọn phương án đúng trong số A, B, C và D: mỗi câu hỏi có 3 - 4 phương án
trả lời, sinh viên căn cứ vào thông tin được cung cấp trong bài đọc để lựa chọn câu trả lời
đúng và (2) trắc nghiệm chọn phương án true và false: có 5 câu phát biểu liên quan đến thông
tin trong bài đọc, sinh viên căn cứ vào thông tin được cung cấp trong bài đọc để quyết định
liệu các phát biểu là đúng hay sai. Bài 5: Gap filling
Bài 5 gồm một bài khóa ngắn (140 – 170 từ) với 10 chỗ trống. Tương ứng với mỗi chỗ trống
có 4 phương án lựa chọn. Sinh viên lựa chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống.
Bài 6: Paragraph writing
Sinh viên được yêu cầu viết một đoạn văn thể hiện quan điểm cá nhân về một chủ đề cho
trước. Độ dài được yêu cầu dao động trong khoảng 100-150 từ.
NỘI DUNG CẦN ÔN TẬP
Để hoàn thành bài thi hết học phần, sinh viên cần nắm vững các kiến thức sau: A. NGỮ PHÁP Verb tenses
Adjectives – Adverbs and Comparison Active - Passive
Conditional sentences (If, wish and if only) Reported speeches Relative clauses Gerund and Infinitives Modal verbs
Prepositions (nouns + prepositions, verbs + prepositions, adjectives + prepositions)
Structures and expressions B. TỪ VỰNG
Sinh viên ôn tập các từ vựng theo chủ điểm của các bài học trong chương trình.
Khi học từ vựng, sinh viên cần học theo word families, tức là học họ từ - bao gồm danh từ,
động từ, tính từ, trạng từ, tính/trạng từ ngược nghĩa để có thể làm bài tập dạng từ.
Sinh viên cũng cần học từ theo cấu trúc để có thể làm các bài tập từ vựng, đọc hiểu. C. VIẾT
Sinh viên cần nắm được kết cấu của đoạn văn: câu mở đoạn, các câu phát triển đoạn, câu kết
đoạn cũng như tính kết nối trong đoạn văn.
Sinh viên có thể luyện tập theo các chủ đề sau:
UNIT 6 – Cultural awareness
• The importance of learning foreign culture when doing business internationally
• Ways to avoid culture shocks
• Ways to learn about a country’s culture
• Problems caused by culture shocks
• The use of celebrities to promote products
• Ways to make good impressions on business partners UNIT 7 – Trade fairs
• The importance of trade fairs to companies
• Preparations to participate in trade fairs
• The benefits of careers fairs to students
• Preparations to participate in careers fairs UNIT 8 - Advertising
• The benefits of advertising to businesses
• The benefits of advertising to consumers
• Popular modes of advertising
• How to make good advertisements
• Advertising techniques to persuade customers to buy products
• Problems caused by advertising
• Benefits and drawbacks of freebies
• Important qualities to work in advertising
• Ways to improve creativity
UNIT 9 - Fashion and style
• The importance of dressing manners in international business. • Roles of fashion in life
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ MÔN: DỊCH TIẾNG ANH
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
Học phần: Tiếng Anh chuyên ngành 2
Trình độ đào tạo: Đại học
1. Tên học phần (tiếng Việt): Tiếng Anh chuyên ngành 2
Tên học phần (tiếng Anh): English for Specific Purposes 2 (ESP 2)
2. Mã học phần: ENTI1012 3. Số tín chỉ: 2 4. Cấu trúc: 24,12 - Giờ lý thuyết: 24 - Giờ thảo luận: 12 - Giờ thực hành: 0
- Giờ báo cáo thực tế: 0 - Giờ tự học: 64
5. Điều kiện học phần:
- Học phần tiên quyết: Không Mã HP:
- Học phần học trước: Tiếng Anh chuyên ngành 1 Mã HP: ENTI1011
- Học phần song hành: Không Mã HP:
- Điều kiện khác: Không
6. Mục tiêu của học phần:
Học phần cung cấp cho sinh viên vốn từ vựng chuyên ngành, kiến thức ngữ pháp và cơ
hội rèn luyện các kỹ năng (nghe, nói, đọc, viết) ở mức độ trên trung cấp (upper-intermediate)
để có thể giao tiếp thành thục bằng tiếng Anh trong môi trường kinh doanh thương mại.
7. Chuẩn đầu ra của học phần:
Sau khi học xong học phần, sinh viên đạt được các chuẩn đầu ra sau đây:
- CLO1: Vận dụng kiến thức ngữ pháp và tích lũy từ vựng liên quan đến kinh doanh thương mại;
- CLO2: Đọc hiểu văn bản thương mại ở mức độ trung cấp, soạn thảo các loại văn bản
thương mại phổ biến; thực hành kỹ năng nghe – nói tương đối thành thục trong những ngữ
cảnh phổ biến trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại.
- CLO3: Tự giải quyết vấn đề, làm việc và thuyết trình độc lập và theo nhóm; Có tinh
thần tích cực, ý thức tự giác, chủ động trong rèn luyện và nâng cao kiến thức – kĩ năng, từ đó
hình thành ý thức trách nhiệm với công việc.
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
- Tiếng Việt: Học phần Tiếng Anh chuyên ngành 2 là sự tiếp nối học phần Tiếng Anh
chuyên ngành 1 được thiết kế theo định hướng ngôn ngữ thương mại. Học phần giúp người
học phát triển toàn diện 4 kỹ năng ngôn ngữ gồm nghe – nói – đọc – viết, trang bị và củng cố
từ vựng, giới thiệu và cung cấp cơ hội rèn luyện các hiện tượng ngữ pháp. Nội dung học phần
xoay quanh các chủ điểm trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại. Người học thực hành các
kỹ năng ngôn ngữ thông qua nhiều hoạt động khác nhau trên lớp dưới sự hướng dẫn của giáo
viên và được yêu cầu hoàn thành một số hoạt động tự học trước và sau giờ học. 1
- Tiếng Anh: English for Specific Purposes 2 (ESP 2) is the continuation from ESP 1
which is designed to put students into the world of commerce. The subject provides students
with opportunities to improve four language skills of listening, speaking, reading and writing,
enlarge vocabulary, practice grammatical structures. The contents of the subject focus on
familiar topics of business and economics. Students practice language skills via various
classroom activities under the instruction of teachers and are expected to self practice before or after class.
9. Cán bộ giảng dạy học phần: 9.1. CBGD cơ hữu:
TS. Nguyễn Thị Lan Phương ThS. Nguyễn Thị Trà My ThS. Phan Tú Lan
ThS. Nguyễn Thị Xuân Phương ThS. Nguyễn Bích Hồng
ThS. Phạm Thị Phương Liên ThS. Vũ Thị Hạnh ThS. Nguyễn Thuỳ Linh ThS. Vũ Thị Thanh Hoa ThS. Lê Thị Phương Mai ThS. Nguyễn Quỳnh Anh ThS. Vũ Thị Thu Trang ThS. Đỗ Diệp Linh ThS. Đặng Khánh Hà ThS. Đàm Thị Hồng Nhung
ThS. Nguyễn Thị Minh Thương ThS. Bùi Thị Thu Trang ThS. Nguyễn Quỳnh Mai
9.2. CBGD kiêm nhiệm: Không
9.3. CBGV thỉnh giảng: Không
9.4. Chuyên gia thực tế: Không
10. Đánh giá học phần Liên quan
Thành phần Trọng Bài đánh Trọng Rubric đến
Hướng dẫn đánh giá đánh giá số giá số con CĐR của HP (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Chuyên 0,8 CLO3 Đánh giá theo rubic R1 1. Điểm cần chuyên cần 0,1 Ý thức R1 ( ) học tập 0,2 CLO3 Đánh giá theo rubic R1 trên lớp 2. Điểm thực hành 0,3 ( ) 2.1. Điểm CLO1 Bài kiểm kiểm tra 0,15 CLO2 GV chấm bài kiểm tra tra (Đkt) CLO3 2.2. Điểm Bài thảo CLO1 đổi mới luận 0,2 R2 CLO2 Đánh giá theo rubic R2 0,15 phương pháp nhóm CLO3 học tập Thuyết 0,7 R3 CLO1 Đánh giá theo rubic R3 2 (Đđm) trình, bảo CLO2 vệ của CLO3 nhóm CLO1 Điểm 0,1 R4 CLO3 Đánh giá theo rubic R4 thưởng CLO3 Bài thi cuối kỳ: Thi trắc nghiệm 3. Điểm thi kết hợp CLO1 Bộ môn phân công GV 0,6 hết HP ( ) tự luận
chấm bài thi theo quy định theo Ngân hàng đề thi
- Thang điểm 10 được sử dụng để đánh giá học phần bao gồm các điểm chuyên cần, điểm
thực hành, điểm thi kết thúc học phần theo quy định của khảo thí. Điểm học phần bằng tổng
các điểm thành phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần sau đó quy đổi sang thang điểm chữ.
- Học phần đạt yêu cầu khi có điểm đánh giá từ mức D trở lên. Nếu điểm học phần dưới 4,0
thì học viên phải học lại học phần đó. * Ghi chú:
(1) Điểm học phần được tính theo công thức sau: Đhp = Trong đó:
Đhp: Điểm học phần, lấy chính xác đến 1 chữ số thập phân
Đi : Điểm thành phần i (i = 1,2,3)
ki : Trọng số điểm thành phần i (i = 1,2,3)
(2) Điểm thực hành được tính theo công thức sau: Đth = Trong đó:
Đth: Điểm thực hành, lấy chính xác đến 1 chữ số thập phân
Đkt: Điểm kiểm tra, lấy chính xác đến 1 chữ số thập phân
Đđm: Điểm đổi mới phương pháp học tập, lấy chính xác đến 1 chữ số thập phân.
Điểm đổi mới có thể có nhiều điểm thành phần sẽ được tính như sau:
Đđm = kiĐđmi
(Đđmi: Điểm đổi mới phương pháp học tập thành phần thứ i
ki: Trọng số điểm đổi mới phương pháp học tập thành phần thứ i)
(3) Rubric đánh giá điểm thành phần
Mức độ đạt chuẩn quy định Thành Tiêu chí Trọng phần Mức F Mức D Mức C Mức B Mức A đánh giá số đánh (0-3,9 điểm) (4,0-5,4 (5,5-6,9 (7,0-8,4 (8,5-10 điểm) 3 giá điểm) điểm) điểm) Vắng mặt Vắng mặt
Vắng mặt Vắng mặt trên Vắng mặt trên Chuyên trên lớp từ trên lớp từ trên lớp từ lớp từ 10- lớp từ 0-9% 0,8 cần 40% trở lên 30-39% 20-29% 19% Hiếm khi Thỉnh thoảng Thường phát biểu, phát biểu, Tích cực phát xuyên phát Không phát trao đổi ý trao đổi ý biểu, trao đổi R1 biểu và trao
biểu, trao đổi kiến cho bài kiến cho bài ý kiến cho bài đổi ý kiến cho Ý thức ý kiến cho học, các học, các học, các đóng bài học, các 0,2
học tập bài học; có đóng góp đóng góp ít góp rất hiệu đóng góp hiệu
trên lớp rất nhiều vi không hiệu khi hiệu quả; quả; không vi quả; hiếm khi
phạm kỷ luật quả; có nhiều thỉnh thoảng phạm kỷ luật vi phạm kỷ vi phạm kỷ vi phạm kỷ luật luật luật Hình Sơ sài, Đủ dung Rõ ràng, Rõ ràng, thức bài Rõ ràng, không đủ lượng, trình logic, phong logic, phong 0,1 thảo luận logic dung lượng bày rõ ràng phú phú, đẹp nhóm Hầu như các R2 Không có Một số nội nội dung
Nội dung phù Nội dung rất Nội dung nội dung dung chưa không phù
hợp yêu cầu, phù hợp yêu
bào thảo hoặc nội phù hợp yêu hợp yêu cầu,
luận giải rõ cầu, luận giải 0,9 luận dung không cầu, chưa luận giải
ràng và dễ rất rõ ràng và nhóm phù hợp yêu luận giải rõ không rõ hiểu rất dễ hiểu cầu ràng ràng Slide trình bày Slide trình Slide trình Slide trình với bố cục bày với bố bày với bố Slide trình bày với số logic, rõ ràng, cục logic, cục logic, rõ bày quá sơ lượng phù hầu như không thỉnh thoảng ràng, không
sài, nhiều lỗi, hợp, lỗi còn có lỗi, hình còn lỗi, hình có lỗi, hình Trình không có khá nhiều và ảnh minh họa ảnh minh ảnh minh họa bày slide hình ảnh ít hình ảnh tương đối đẹp, họa chưa rõ đẹp, thể hiện R3 hoặc minh họa minh họa thể hiện ràng thành thạo 0,2 Bài nhận Hoặc Hoặc tương đối Hoặc trong trình
xét phản Bài nhận xét Bài nhận xét thành thạo Bài nhận xét bày biện
phản biện phản biện sơ trong trình bày khá đầy đủ, Hoặc
quá sơ sài, sài, hầu hết Hoặc một số nội Bài nhận xét không đúng các nội dung Bài nhận xét dung luận rất đầy đủ, yêu cầu luận giải đầy đủ, luận giải chưa sắc sảo, luận chưa chặt chẽ giải tương đối chặt chẽ giải chặt chẽ chặt chẽ 4 Phần trình bày
Phần trình Phần trình bày ngắn gọn. Bố
bày có bố cục ngắn gọn, dễ cục rõ ràng. rõ ràng;
hiểu. Sử dụng Giọng nói rõ Bài trình
Giọng nói các thuật ngữ ràng, lưu loát.
bày đầy đủ; vừa phải, rõ đơn giản, dễ Thu hút sự Trình bày Giọng nói ràng, dễ hiểu. Bố cục chú ý của
không logic, nhỏ, phát âm nghe, thời rõ ràng. Giọng người nghe,
vượt quá thời còn một số từ gian trình bày nói rõ ràng, tương tác tốt gian quy
không rõ, sử đúng quy lưu loát. Thời với người định; Phát dụng thuật
định, thỉnh gian trình bày nghe. Người Thuyết
âm không ngữ phức tạp, thoảng có đúng quy nghe có thể Trình, rõ, giọng nói chưa có
tương tác với định. Tương hiểu và theo bảo vệ
nhỏ; Người tương tác với người nghe; tác tốt với kịp tất cả nội hoặc
nghe không người nghe Người nghe 0,8 người nghe. dung trình
Nêu câu hiểu; Trả lời khi trình bày; có thể hiểu và Người nghe có bày. Thời
hỏi phản câu hỏi yếu Trả lời câu kịp theo dõi thể hiểu được gian trình bày biện Hoặc hỏi kém
nội dung nội dung trình đúng quy Tư duy phản Hoặc
trình bày; Trả bày; Trả lời định; Trả lời
biện yếu, câu Tư duy phản lời câu hỏi câu hỏi chặt câu hỏi sắc hỏi không biện kém, trung bình chẽ sảo, rất chặt
đúng trọng hầu hết câu Hoặc Hoặc chẽ tâm
hỏi đặt ra Tư duy phản Tư duy phản Hoặc
không đúng biện trung biện tương đối Tư duy phản
trọng tâm bình; Một số chặt chẽ; Câu biện sắc sảo,
câu hỏi đặt ra hỏi phản biện chặt chẽ; Câu chưa đúng hay hỏi phản biện trọng tâm rất hay
Mức độ tham Mức độ tham Mức độ tham
Mức độ tham Mức độ tham gia sinh hoạt gia sinh hoạt gia sinh hoạt
gia sinh hoạt gia sinh hoạt nhóm, tham nhóm, tham nhóm, tham
nhóm, tham nhóm, tham gia vào việc gia vào việc gia vào việc
gia vào việc gia vào việc thảo luận của thảo luận của thảo luận của
thảo luận của thảo luận của nhóm, hợp nhóm, hợp tác nhóm, hợp tác Điểm R4
nhóm, hợp nhóm, hợp tác với nhóm với nhóm tích với nhóm rất
thưởng tác với nhóm tác với nhóm trung bình; cực; có đóng tích cực; có rất thấp;
thấp; Hoàn Hoàn thành góp tương đối đóng góp hiệu Không hoàn thành nhiệm nhiệm vụ hiệu quả; quả; Hoàn
thành nhiệm vụ được giao được giao ở Hoàn thành thành xuất sắc
vụ được giao ở mức thấp mức trung tốt nhiệm vụ nhiệm vụ bình được giao được giao
11. Danh mục tài liệu tham khảo của học phần: TT Tên tác giả Năm
Tên sách, giáo trình, tên bài NXB, tên tạp chí/ 5 XB báo, văn bản nơi ban hành VB Giáo trình chính 1 Martyn Hobbs and Julia 2006
Commerce 1: Student's book Oxford University Starr Keddle Press
Sách giáo trình, sách tham khảo 2 David Cotton, David 2002 Market Leader Pre- Harlow: Pearson Falvey, Simon Kent intermediate Education Limited 3 Leo Jones 2008
Let’s Talk 2 (second edition) Cambridge University press 4 John Naunton; Nguyễn 2002 Head for Business NXB Thống kê Văn Phước chú giải; (Intermediate) First News biên dịch
Các website, phần mềm,... 5. www.betteratenglish.com 6. http://www.statista.com
12. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của học phần: Phân bổ thời gian CĐR Phương Hoạt Tài
Các nội dung cơ bản T của pháp động liệu
Stt theo chương (bài), mục LT H/ KT T chươn giảng học của tham L g / bài dạy SV khảo 1 UNIT 6: CULTURAL 5 1 0 CLO1 Thuyết Đọc tài [1] AWARENESS CLO2 giảng liệu Unit - Business know-how: CLO3 Giải Trả lời 6 How to make good thích cụ câu hỏi [4] impressions thể Thực Unit - Project: Researching Giải hành kỹ 4 advice on how to behave quyết năng
in a particular country vấn đề Làm - Listening: Cultural Hỏi đáp việc faux pas Dạy học theo - Reading: How to talk theo tình cặp, to an American: huống nhóm Glocalization Làm
- Writing: Writing a job việc độc description lập 2 UNIT 7: TRADE 5 1 0 CLO1 Thuyết Đọc tài [1] FAIRS CLO2 giảng liệu Unit - Business know-how: CLO3 Giải Trả lời 7 Attending a careers fair thích cụ câu hỏi [2] - Project: Researching thể Thực Unit an entrepreneur Giải hành kỹ 6,7,8
- Listening: Discussing quyết năng [3] 6 freebies for a trade fair; vấn đề Làm Unit Interviews with trade Hỏi đáp việc 3 fair attendees. Dạy học theo [4] - Reading: Trade fairs theo tình cặp, Unit and exhibitions huống nhóm 2
- Speaking: Eating out; Làm Giving advice việc độc - Writing: Emailing a lập description of a trade fair 3 UNIT 8: 5 1 0 CLO1 Thuyết Đọc tài [1] ADVERTISING CLO2 giảng liệu Unit - Business know-how: CLO3 Giải Trả lời 8 Improve your creativity thích cụ câu hỏi [2] - Project: Creating an thể Thực Unit advert promoting careers Giải hành kỹ 7 in sport quyết năng [4] - Listening: Radio vấn đề Làm Unit adverts Hỏi đáp việc 12 - Reading: Advertising Dạy học theo techniques; Who’s who theo tình cặp, in advertising huống nhóm - Speaking: Checking Làm information việc độc - Writing: Writing a lập description of an item for an online auction 4 UNIT 9: FASHION 4 1 0 CLO1 Thuyết Đọc tài [1] AND STYLE CLO2 giảng liệu Unit - Business know-how: CLO3 Giải Trả lời 9 How to dress for the thích cụ câu hỏi [2] international business thể Thực Unit world Giải hành kỹ 3 - Project: Presenting quyết năng your company vấn đề Làm - Listening: Answering Hỏi đáp việc a fashion questionnaire; Dạy học theo People who work in the theo tình cặp, fashion industry huống nhóm - Reading: Camper Làm shoes việc độc - Speaking: Making lập requests 7 - Writing: Writing and
replying to invitations 5 Mid-term test 0 0 1 CLO1 Tổ chức Làm bài CLO2 kiểm tra kiểm tra và đánh giá 6 UNIT 10: 4 2 0 CLO1 Thuyết Đọc tài [1] TECHNOLOGY CLO2 giảng liệu Unit - Business know-how: CLO3 Giải Trả lời 10 Staying up to date thích cụ câu hỏi [3]
- Listening: Email tips thể Thực Unit - Reading: How the Giải hành kỹ 10 Internet works; quyết năng [4] Netiquette – email vấn đề Làm Unit manners; Bad Hỏi đáp việc 1 experiences with Dạy học theo technology theo tình cặp, - Speaking: Taking and huống nhóm
leaving a phone message Làm - Writing: Making việc độc requests by email lập 9 Group presentations 0 6 0 CLO1 Tổ chức Thuyết CLO2 cho học trình CLO3 viên nhóm. thuyết trình nhóm. Nhận xét và đánh giá học viên qua thuyết trình nhóm. * Lưu ý:
1. Hướng dẫn thực hiện chương trình học phần:
Chương trình giảng dạy được áp dụng đối với CTĐT Chính quy.
2. Hướng dẫn thực hiện giờ thảo luận:
- Trong 12 giờ thảo luận có 06 giờ dự giảng thảo luận trên lớp và 06 giờ hướng dẫn
làm bài thảo luận trực tuyến. Giảng viên có thể lựa chọn phương tiện hướng dẫn phù hợp điều kiện thực tế.
- Giờ hướng dẫn làm bài thảo luận trực tuyến nhằm giúp các nhóm thảo luận có bài
thảo luận hoàn chỉnh trước khi thực hiện giờ thảo luận trên lớp. Giờ hướng dẫn làm bài thảo
luận trực tuyến bao gồm các công việc: Hướng dẫn đề cương bài thảo luận, hướng dẫn tìm tài 8
liệu tham khảo, góp ý bản thảo bài thảo luận, giải đáp thắc mắc.
3. Quá trình tổ chức giảng dạy, đánh giá học phần được triển khai theo hình thức trực
tiếp, hoặc trực tuyến, hoặc kết hợp giữa trực tiếp và trực tuyến, bảo đảm quy định hiện hành
của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Thương mại về tổ chức đào tạo và khảo thí.
Ngày 10 tháng 5 năm 2022 TRƯỞNG KHOA
PCNV. TRƯỞNG BỘ MÔN
TS. Nguyễn Thị Lan Phương
ThS. Nguyễn Bích Hồng HIỆU TRƯỞNG 9
s TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ MÔN: DỊCH TIẾNG ANH
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
Học phần: Tiếng Anh chuyên ngành 1
Trình độ đào tạo: Đại học
1. Tên học phần (tiếng Việt): Tiếng Anh chuyên ngành 1
Tên học phần (tiếng Anh): English for Specific Purposes 1 (ESP 1)
2. Mã học phần: ENTI1011 3. Số tín chỉ: 2 4. Cấu trúc: 24,12 - Giờ lý thuyết: 24 - Giờ thảo luận: 12
- Giờ thực hành: 0 - Giờ báo cáo thực tế: 0 - Giờ tự học: 64
5. Điều kiện học phần:
- Học phần tiên quyết: Không Mã HP:
- Học phần học trước: Không Mã HP:
- Học phần song hành: Không Mã HP:
- Điều kiện khác: Không
6. Mục tiêu của học phần:
Học phần trang bị cho người học vốn từ vựng chuyên ngành, kiến thức ngữ pháp và cơ hội
rèn luyện các kỹ năng (nghe, nói, đọc, viết) ở mức độ trung cấp (intermediate) trong môi
trường kinh doanh thương mại và phục vụ cho nghiên cứu, học tập ở các học phần sau.
7. Chuẩn đầu ra của học phần:
Sau khi học xong học phần, sinh viên đạt được các chuẩn đầu ra sau đây:
- CLO1: Vận dụng kiến thức ngữ pháp và tích lũy từ vựng liên quan đến kinh doanh thương mại.
- CLO2: Đọc hiểu văn bản thương mại ở mức độ trung cấp, soạn thảo các loại văn bản
thương mại phổ biến; thực hành kỹ năng nghe – nói tương đối thành thục trong những ngữ
cảnh phổ biến trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại.
- CLO3: Tự giải quyết vấn đề, làm việc và thuyết trình độc lập và theo nhóm; Có tinh
thần tích cực, ý thức tự giác, chủ động trong rèn luyện và nâng cao kiến thức – kĩ năng, từ đó
hình thành ý thức trách nhiệm với công việc.
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
- Tiếng Việt: Học phần Tiếng Anh chuyên ngành 1 được thiết kế đặc thù dành cho các
sinh viên đã hoàn thành 3 học phần tiếng Anh cơ sở theo chương trình đào tạo chung của nhà
trường. Học phần giúp người học phát triển toàn diện 4 kỹ năng ngôn ngữ gồm nghe – nói –
đọc – viết, trang bị và củng cố từ vựng, giới thiệu và cung cấp cơ hội rèn luyện các hiện tượng
ngữ pháp. Nội dung học phần xoay quanh các chủ điểm trong lĩnh vực kinh doanh và thương
mại. Người học thực hành các kỹ năng ngôn ngữ thông qua nhiều hoạt động khác nhau trên
lớp dưới sự hướng dẫn của giáo viên và được yêu cầu hoàn thành một số hoạt động tự học trước và sau giờ học. 1
- Tiếng Anh: English for Specific Purposes 1 (ESP 1) is specifically designed for
students who have accomplished the 3 subjects of general English under the training program
of the Univeristy. The subject provides students with opportunities to improve four language
skills of listening, speaking, reading and writing, enlarge vocabulary, practice grammatical
structures. The contents of the subject focus on familiar topics of business and economics.
Students practice language skills via various classroom activities under the instruction of
teachers and are expected to self practice before or after class.
9. Cán bộ giảng dạy học phần: 9.1. CBGD cơ hữu:
TS. Nguyễn Thị Lan Phương ThS. Nguyễn Thị Trà My ThS. Phan Tú Lan
ThS. Nguyễn Thị Xuân Phương ThS. Nguyễn Bích Hồng
ThS. Phạm Thị Phương Liên ThS. Vũ Thị Hạnh ThS. Nguyễn Thuỳ Linh ThS. Vũ Thị Thanh Hoa ThS. Lê Thị Phương Mai ThS. Nguyễn Quỳnh Anh ThS. Vũ Thị Thu Trang ThS. Đỗ Diệp Linh ThS. Đặng Thị Khánh Hà ThS. Đàm Thị Hồng Nhung
ThS. Nguyễn Thị Minh Thương ThS. Bùi Thị Thu Trang ThS. Nguyễn Quỳnh Mai
9.2. CBGD kiêm nhiệm: Không
9.3. CBGV thỉnh giảng: Không
9.4. Chuyên gia thực tế: Không
10. Đánh giá học phần Liên quan Thành phần Trọng Trọng Bài đánh giá Rubric đến CĐR
Hướng dẫn đánh giá đánh giá số số con của HP (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 1. Điểm Tham gia học 0,8 Đánh giá theo rubic R1 chuyên cần 0,1 tập trên lớp R1 ( ) Ý thức học tập 0,2 Đánh giá theo rubic R1 2. Điểm thực 0,3 hành ( ) 2.1. Điểm CLO1 0,15 Bài kiểm tra GV chấm bài kiểm tra kiểm tra (Đkt) CLO2 CLO1 Bài thảo luận 0,2 R2 CLO2 Đánh giá theo rubic R2 nhóm CLO3 2.2. Điểm đổi Thuyết trình, CLO1 mới phương 0,15 bảo vệ của 0,7 R3 CLO2 Đánh giá theo rubic R3 pháp học tập nhóm CLO3 (Đđm) CLO1 Điểm thưởng 0,1 R4 CLO2 Đánh giá theo rubic R4 CLO3 3. Điểm thi 0,6 Bài thi cuối CLO1 Bộ môn phân công GV 2 hết HP ( ) kỳ: Thi trắc chấm bài thi theo quy nghiệm kết định hợp tự luận theo Ngân hàng đề thi
- Thang điểm 10 được sử dụng để đánh giá học phần bao gồm các điểm chuyên cần, điểm
thực hành, điểm thi kết thúc học phần theo quy định của khảo thí. Điểm học phần bằng tổng
các điểm thành phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần sau đó quy đổi sang thang điểm chữ.
- Học phần đạt yêu cầu khi có điểm đánh giá từ mức D trở lên. Nếu điểm học phần dưới 4,0
thì học viên phải học lại học phần đó. * Ghi chú:
(1) Điểm học phần được tính theo công thức sau: Đhp = Trong đó:
Đhp: Điểm học phần, lấy chính xác đến 1 chữ số thập phân
Đi : Điểm thành phần i (i = 1,2,3)
ki : Trọng số điểm thành phần i (i = 1,2,3)
(2) Điểm thực hành được tính theo công thức sau: Đth = Trong đó:
Đth: Điểm thực hành, lấy chính xác đến 1 chữ số thập phân
Đkt: Điểm kiểm tra kiểm tra
Đđm: Điểm đổi mới phương pháp học tập, lấy chính xác đến 1 chữ số thập phân.
Điểm đổi mới có thể có nhiều điểm thành phần sẽ được tính như sau:
Đđm = kiĐđmi
(Đđmi: Điểm đổi mới phương pháp học tập thành phần thứ i
ki: Trọng số điểm đổi mới phương pháp học tập thành phần thứ i)
(3) Rubric đánh giá điểm thành phần Thành
Mức độ đạt chuẩn quy định phần Tiêu chí Mức D Mức C Mức B Trọng Mức F Mức A đánh đánh giá (4,0-5,4 (5,5-6,9 (7,0-8,4 số (0-3,9 điểm) (8,5-10 điểm) giá điểm) điểm) điểm) Vắng mặt Vắng mặt
Vắng mặt Vắng mặt trên Vắng mặt trên Chuyên trên lớp từ trên lớp từ trên lớp từ lớp từ 10- lớp từ 0-9% 0,8 cần 40% trở lên 30-39% 20-29% 19% Hiếm khi Thỉnh thoảng Thường Tích cực phát Không phát phát biểu, phát biểu,
xuyên phát biểu, trao đổi R1
biểu, trao đổi trao đổi ý trao đổi ý
biểu và trao ý kiến cho bài Ý thức
ý kiến cho kiến cho bài kiến cho bài đổi ý kiến cho học, các đóng 0,2
học tập bài học; có học, các học, các
bài học, các góp rất hiệu
trên lớp rất nhiều vi đóng góp
đóng góp ít đóng góp hiệu quả; không vi
phạm kỷ luật không hiệu khi hiệu quả; quả; hiếm khi phạm kỷ luật
quả; có nhiều thỉnh thoảng vi phạm kỷ 3 vi phạm kỷ vi phạm kỷ luật luật luật Hình Sơ sài, Đủ dung Rõ ràng, Rõ ràng, thức bài Rõ ràng, không đủ lượng, trình logic, phong logic, phong 0,1 thảo luận logic dung lượng bày rõ ràng phú phú, đẹp nhóm Hầu như các R2 Không có Một số nội nội dung
Nội dung phù Nội dung rất Nội dung nội dung dung chưa không phù
hợp yêu cầu, phù hợp yêu
bào thảo hoặc nội phù hợp yêu hợp yêu cầu,
luận giải rõ cầu, luận giải 0,9 luận dung không cầu, chưa luận giải
ràng và dễ rất rõ ràng và nhóm phù hợp yêu luận giải rõ không rõ hiểu rất dễ hiểu cầu ràng ràng Slide trình bày Slide trình Slide trình Slide trình với bố cục bày với bố bày với bố Slide trình bày với số logic, rõ ràng, cục logic, cục logic, rõ bày quá sơ lượng phù hầu như không thỉnh thoảng ràng, không
sài, nhiều lỗi, hợp, lỗi còn có lỗi, hình còn lỗi, hình có lỗi, hình Trình không có khá nhiều và ảnh minh họa ảnh minh ảnh minh họa bày slide hình ảnh ít hình ảnh tương đối đẹp, họa chưa rõ đẹp, thể hiện hoặc minh họa minh họa thể hiện ràng thành thạo 0,2 Bài nhận Hoặc Hoặc tương đối Hoặc trong trình
xét phản Bài nhận xét Bài nhận xét thành thạo Bài nhận xét bày biện
phản biện phản biện sơ trong trình bày khá đầy đủ, Hoặc
quá sơ sài, sài, hầu hết Hoặc một số nội Bài nhận xét không đúng các nội dung Bài nhận xét dung luận rất đầy đủ, R3 yêu cầu luận giả đầy đủ, luận i giải chưa sắc sảo, luận chưa chặt chẽ giải tương đối chặt chẽ giải chặt chẽ chặt chẽ Trình bày Bài trình
Phần trình Phần trình bày Phần trình bày
không logic, bày đầy đủ; bày có bố cục ngắn gọn, dễ ngắn gọn. Bố
vượt quá thời Giọng nói rõ ràng;
hiểu. Sử dụng cục rõ ràng. Thuyết gian quy
nhỏ, phát âm Giọng nói các thuật ngữ Giọng nói rõ Trình,
định; Phát còn một số từ vừa phải, rõ đơn giản, dễ ràng, lưu loát. bảo vệ âm không không rõ, sử ràng, dễ hiểu. Bố cục Thu hút sự hoặc 0,8
rõ, giọng nói dụng thuật
nghe, thời rõ ràng. Giọng chú ý của
Nêu câu nhỏ; Người ngữ phức tạp, gian trình bày nói rõ ràng, người nghe,
hỏi phản nghe không chưa có
đúng quy lưu loát. Thời tương tác tốt
biện hiểu; Trả lời tương tác với định, thỉnh gian trình bày với người
câu hỏi yếu người nghe thoảng có đúng quy nghe. Người Hoặc
khi trình bày; tương tác với định. Tương nghe có thể 4
Tư duy phản Trả lời câu người nghe; tác tốt với hiểu và theo biện yếu, câu hỏi kém
Người nghe người nghe. kịp tất cả nội hỏi không Hoặc
có thể hiểu và Người nghe có dung trình
đúng trọng Tư duy phản kịp theo dõi thể hiểu được bày. Thời tâm biện kém,
nội dung nội dung trình gian trình bày
hầu hết câu trình bày; Trả bày; Trả lời đúng quy hỏi đặt ra lời câu hỏi
câu hỏi chặt định; Trả lời không đúng trung bình chẽ câu hỏi sắc trọng tâm Hoặc Hoặc sảo, rất chặt Tư duy phản Tư duy phản chẽ
biện trung biện tương đối Hoặc
bình; Một số chặt chẽ; Câu Tư duy phản
câu hỏi đặt ra hỏi phản biện biện sắc sảo, chưa đúng hay chặt chẽ; Câu trọng tâm hỏi phản biện rất hay
Mức độ tham Mức độ tham Mức độ tham
Mức độ tham Mức độ tham gia sinh hoạt gia sinh hoạt gia sinh hoạt
gia sinh hoạt gia sinh hoạt nhóm, tham nhóm, tham nhóm, tham
nhóm, tham nhóm, tham gia vào việc gia vào việc gia vào việc
gia vào việc gia vào việc thảo luận của thảo luận của thảo luận của
thảo luận của thảo luận của nhóm, hợp nhóm, hợp tác nhóm, hợp tác Điểm R4
nhóm, hợp nhóm, hợp tác với nhóm với nhóm tích với nhóm rất
thưởng tác với nhóm tác với nhóm trung bình; cực; có đóng tích cực; có rất thấp;
thấp; Hoàn Hoàn thành góp tương đối đóng góp hiệu Không hoàn thành nhiệm nhiệm vụ hiệu quả; quả; Hoàn
thành nhiệm vụ được giao được giao ở Hoàn thành thành xuất sắc
vụ được giao ở mức thấp mức trung tốt nhiệm vụ nhiệm vụ bình được giao được giao
11. Danh mục tài liệu tham khảo của học phần: Năm
Tên sách, giáo trình, tên bài NXB, tên tạp chí/ TT Tên tác giả XB báo, văn bản nơi ban hành VB Giáo trình chính 1 Martyn Hobbs and Julia 2006 Commerce 1 : Student's book Oxford University Starr Keddle Press
Sách giáo trình, sách tham khảo 2 David Cotton, David 2002 Market Leader Harlow: Pearson Falvey, Simon Kent
Pre-intermediate Education Limited 3 Leo Jones 2008
Let’s Talk 2 (second edition) Cambridge University press 4 John Naunton; Nguyễn 2002 Head for Business NXB Thống kê Văn Phước chú giải; (Intermediate) First News biên dịch 5
Các website, phần mềm,... 5. www.betteratenglish.com 6. http://www.statista.com
12. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của học phần: Phân bổ CĐR Phương Hoạt Tài liệu
Các nội dung cơ bản theo thời gian của pháp động học tham Stt chương (bài), mục T chương/ giảng của SV khảo LT L KT /T bài dạy H 1 UNIT 1: THE BUSINESS 5 1 0 CLO1 Thuyết Đọc tài [1] ENVIRONMENT CLO2 giảng liệu Unit 1 - Business know-how: CLO3 Giải Trả lời câu [2] Getting on business thích cụ hỏi Unit 1
- Project: Researching a thể Thực hành [3] well-known company Giải kỹ năng Unit 1, 2
- Listening: Describing daily quyết Làm việc [4] office routine vấn đề theo cặp, Unit 2
- Reading: Don’t disturb me Hỏi đáp nhóm – I’m not working! Dạy học Làm việc
- Speaking: Meeting people theo tình độc lập
- Writing: Emailing a friend huống about your job 2 UNIT 2: THE COMPANY 5 1 0 CLO1 Thuyết Đọc tài [1] –
- Business know-how: How CLO2 giảng liệu Unit 2 to manage your time CLO3 Giải Trả lời câu [2]
- Project: Researching a thích cụ hỏi Unit 3 company’s structure thể Thực hành [4]
- Listening: Describing Giải kỹ năng Unit 2 current activities quyết Làm việc - Reading: E-commerce vấn đề theo cặp, - Speaking: Making and Hỏi đáp nhóm answering phone calls Dạy học Làm việc
- Writing: Writing a web theo tình độc lập page huống 3 UNIT 3: TRAVEL 5 1 0 Thuyết Đọc tài [1] - Business know-how: CLO1 giảng liệu Unit 3 Travelling tips CLO2 Giải Trả lời câu [3]
- Project: Researching an CLO3 thích cụ hỏi Unit 8 airline thể Thực hành
- Listening: Bad travel Giải kỹ năng experience quyết Làm việc
- Reading: Hotel adverts vấn đề theo cặp, 6
- Speaking: Apologizing – Hỏi đáp nhóm Booking a hotel Dạy học Làm việc
- Writing: Filling in an theo tình độc lập online booking form huống 4 UNIT 4: SPORT 4 1 0 CLO1 Thuyết Đọc tài [1]
- Business know-how: How CLO2 giảng liệu Unit 4 to concentrate CLO3 Giải Trả lời câu [3]
- Project: Researching sports thích cụ hỏi Unit 7 sponsorship thể Thực hành
- Listening: Favorite sport Giải kỹ năng
- Reading: Sport – it’s big quyết Làm việc business! vấn đề theo cặp, - Speaking: Leaving a Hỏi đáp nhóm message Dạy học Làm việc
- Writing: Writing a job theo tình độc lập application letter huống 5 Mid-term test 0 0 1 CLO1 Tổ chức Làm bài CLO2 kiểm tra kiểm tra và đánh giá 6 UNIT 5: SALES 4 2 0 CLO1 Thuyết Đọc tài [1]
- Business know-how: Find CLO2 giảng liệu Unit 5 your own USPs CLO3 Giải Trả lời câu [2]
- Project: Researching e-Bay thích cụ hỏi Unit 2
- Reading: Sales techniques thể Thực hành [4] - Speaking: Making and Giải kỹ năng Unit 6 accepting invitations quyết Làm việc - Writing: Emailing a vấn đề theo cặp, schedule Hỏi đáp nhóm Dạy học Làm việc theo tình độc lập huống 9 Group presentations 0 6 0 CLO1 Tổ chức Thuyết CLO2 cho học trình CLO3 viên nhóm. thuyết trình nhóm. Nhận xét và đánh giá học viên qua thuyết 7 trình nhóm. * Lưu ý:
1. Hướng dẫn thực hiện chương trình học phần:
Chương trình giảng dạy được áp dụng đối với CTĐT Chính quy.
2. Hướng dẫn thực hiện giờ thảo luận:
- Trong 12 giờ thảo luận có 06 giờ dự giảng thảo luận trên lớp và 06 giờ hướng dẫn
làm bài thảo luận trực tuyến. Giảng viên có thể lựa chọn phương tiện hướng dẫn phù hợp điều kiện thực tế.
- Giờ hướng dẫn làm bài thảo luận trực tuyến nhằm giúp các nhóm thảo luận có bài
thảo luận hoàn chỉnh trước khi thực hiện giờ thảo luận trên lớp. Giờ hướng dẫn làm bài thảo
luận trực tuyến bao gồm các công việc: Hướng dẫn đề cương bài thảo luận, hướng dẫn tìm tài
liệu tham khảo, góp ý bản thảo bài thảo luận, giải đáp thắc mắc.
3. Quá trình tổ chức giảng dạy, đánh giá học phần được triển khai theo hình thức trực
tiếp, hoặc trực tuyến, hoặc kết hợp giữa trực tiếp và trực tuyến, bảo đảm quy định hiện hành
của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Thương mại về tổ chức đào tạo và khảo thí.
Ngày 10 tháng 5 năm 2022 TRƯỞNG KHOA
PCNV.TRƯỞNG BỘ MÔN
TS Nguyễn Thị Lan Phương
ThS Nguyễn Bích Hồng HIỆU TRƯỞNG 8
HƯỚNG DẪN ÔN THI HỌC PHẦN TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH 1
BỘ MÔN: DỊCH TIẾNG ANH MÔ TẢ ĐỀ THI:
Đề thi hết học phần Tiếng Anh chuyên ngành 1 gồm 6 bài kết hợp giữa dạng thức trắc
nghiệm (bán trắc nghiệm) và tự luận. Thời gian làm bài 60 phút. Tổng số câu hỏi: 41 câu (40
câu trắc nghiệm / bán trắc nghiệm và 1 câu tự luận. Bài thi được chấm trên thang điểm 10
(trong đó 0.2 điểm/câu trắc nghiệm (bán trắc nghiệm) và 2 điểm cho câu tự luận)
Bài 1: Gap filling – vocabulary
Bài 1 gồm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có một chỗ trống. Đề thi cho trước 15 từ. Sinh viên phải sử
dụng 10 trong số 15 từ đã cho để điền vào chỗ trống và hoàn thành câu.
Bài 2: Sentence completion
Bài 2 gồm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 1 chỗ trống và 4 phương án lựa chọn. Sinh viên phải
chọn phương án phù hợp nhất để hoàn thành câu. Bài 3: Word forms
Bài 3 gồm 5 câu hỏi, mỗi câu có một chỗ trống và một từ vựng để điền vào chỗ trống. Sinh
viên phải biến đổi từ vựng sang dạng thức từ phù hợp (danh từ, động từ, tính từ, trạng từ…) để hoàn thành câu.
Bài 4: Reading comprehension
Bài 4 gồm một bài khóa ngắn (khoảng 250 – 300 từ) và 5 câu hỏi. Có 2 dạng thức câu hỏi:
(1) trắc nghiệm chọn phương án đúng trong số A, B, C và D: mỗi câu hỏi có 3 - 4 phương án
trả lời, sinh viên căn cứ vào thông tin được cung cấp trong bài đọc để lựa chọn câu trả lời
đúng và (2) trắc nghiệm chọn phương án true và false: có 5 câu phát biểu liên quan đến thông
tin trong bài đọc, sinh viên căn cứ vào thông tin được cung cấp trong bài đọc để quyết định
liệu các phát biểu là đúng hay sai. Bài 5: Gap filling
Bài 5 gồm một bài khóa ngắn (140 – 170 từ) với 10 chỗ trống. Tương ứng với mỗi chỗ trống
có 4 phương án lựa chọn. Sinh viên lựa chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống.
Bài 6: Paragraph writing
Sinh viên được yêu cầu viết một đoạn văn thể hiện quan điểm cá nhân về một chủ đề cho
trước. Độ dài được yêu cầu dao động trong khoảng 100-150 từ.
NỘI DUNG CẦN ÔN TẬP
Để hoàn thành bài thi hết học phần, sinh viên cần nắm vững các kiến thức sau: A. NGỮ PHÁP Verb tenses
Adjectives – Adverbs and Comparison Active - Passive
Conditional sentences (If, wish and if only) Reported speeches Relative clauses Gerund and Infinitives Modal verbs
Prepositions (nouns + prepositions, verbs + prepositions, adjectives + prepositions)
Structures and expressions B. TỪ VỰNG
Sinh viên ôn tập các từ vựng theo chủ điểm của các bài học trong chương trình.
Khi học từ vựng, sinh viên cần học theo word families, tức là học họ từ - bao gồm danh từ,
động từ, tính từ, trạng từ, tính/trạng từ ngược nghĩa để có thể làm bài tập dạng từ.
Sinh viên cũng cần học từ theo cấu trúc để có thể làm các bài tập từ vựng, đọc hiểu. C. VIẾT
Sinh viên cần nắm được kết cấu của đoạn văn: câu mở đoạn, các câu phát triển đoạn, câu kết
đoạn cũng như tính kết nối trong đoạn văn.
Sinh viên có thể luyện tập theo các chủ đề sau:
- Description of the future job
- Likes and dislikes about your study - Absenteeism in the office
- Company description and establishment
- E-commerce: advantages and disadvantages
- Description of a memorable journey - Procedure at the airport
- Qualities for a business hotel
- Sports: favorite sport, popular sport, employment opportunities in sport