Đề cương Luật kinh tế | Trường đại học Lao động - Xã hội

Đề cương Luật kinh tế | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ
PHẦN I- LÍ LUẬN CHUNG
1. Dưới góc độ pháp lý thì kinh doanh là việc thực hiện quá trình đầu tư, từ sản xuất đến
tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi một
cách: -
A. Th ườ ng xuyên và liên t c m t s ho c t t c các công đo n đ u t ư trên
B. Liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư
C. Thường xuyên một số hoặc tất cả các công đoạn đầu tư trên
D. Chuyên nghiệp một số hoặc tất cả các công đoạn đầu tư trên
2. Chủ thể kinh doanh phải tiểu hành đăng ký kinh doanh, ngoại trừ:
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. H kinh doanh có thu nh p th p
C. Hợp tác xã
D. Hộ kinh doanh dịch vụ tư vấn kế toán
3. Vốn tối thiểu mà pháp luật quy định được gọi là
A. Vốn điều lệ
B. Vốn cố định
C. V n pháp đ nh
D. Vốn lưu động
4. Mỗi doanh nghiệp chỉ có
A. M t tr s chính
B. Một chi nhánh
C. Một người đại diện theo pháp luât
D. Một văn phỏng đại diện
5. Luật Doanh nghiệp đang có hiệu lực thi hành là:
A. Luật Doanh nghiệp năm 1999
B. Luật Doanh nghiệp năm 2005
C. Luật Doanh nghiệp năm 2014
D. Lu t Doanh nghi p năm 2020
1
6. Trong nền kinh tế thị trường, Luật Kinh tế có vai trò là công cụ để Nhà nước kiểm soát
toàn bộ hoạt động của các chủ thể kinh doanh và bắt buộc mọi chủ thể kinh doanh phải
thực hiện hoạt động kinh doanh theo chi tiêu Nhà nước giao.
Nhận định này đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
7. Chị M thành lập một doanh nghiệp để thực hiện hoạt động kinh doanh, nên chị M là
chủ thể của quan hệ pháp luật kinh tế. Nhận định này đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
8. Loại chủ thể kinh doanh nào được nhận định là có số lượng lớn nhưng quy mô nhỏ
và đơn giản. A. Doanh nghiệp
C. H kinh doanh
D. Hộ gia đình
B. Hợp tác xã
9. Phương pháp điều chỉnh cơ bản của Luật Kinh tế là:
A. Phuong pháp quyền uy và phương pháp phục tùng
B. Phương pháp bình đẳng và phương pháp tự nguyện
C. Ph ươ ng pháp bình đ ng, th a thu n và ph ươ ng pháp m nh l nh
D. Phương pháp bình đẳng và phương pháp thỏa thuận
10. Chị M thành lập một doanh nghiệp để thực hiện hoạt động kinh doanh, nên chị M là
chủ thể kinh doanh. Nhận định này đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
11. Nhóm quan hệ xã hội nào sau đây thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Kinh tế:
A. Nhóm quan hệ xã hội phát sinh giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý về kinh tế
với các chủ thể kinh doanh
B. Nhóm quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình giải quyết tranh chấp ki doanh, thương
mại giữa các chủ thể kinh doanh với nhau
C. Nhóm quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình kinh doanh giữa các chủ thể kinh doanh
với nhau
D. Ph ươ ng án A, B, C đ u đúng
2
12. Đổi tượng điều chỉnh của Luật Kinh tế không bao gồm nhóm quan hệ xã hội nào sau
đây
A. Các quan hệ xã hội và hành vi vì mục đích cạnh tranh trên thị trường
B. Các quan hệ xã hội diễn ra trong quá trình hình thành, tổ chức, quản lý của các chủ thể
kinh doanh
C. Các quan hệ xã hội diễn ra trong quá trình tổ chức và thực hiện các giao dịch kinh
D. Các quan h xã h i di n ra trong quá trình gi i quy ế t tranh ch p dân s
13. Trong nền kinh tế thị trường, Luật Kinh tế có vai trò cụ thể hóa đường lối của Đảng,
tạo hành lang pháp lý cho các chủ thể kinh doanh, điều chỉnh và giải quyết các tranh chấp
trong kinh doanh, tạo môi trường để các chủ thể được hoàn toàn tự di kinh doanh mọi
ngành nghề, lĩnh vực. Nhận định này đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
14. Phương án nào sau đây là sai khi nói về ông X và ông Y trong trường hợp ông X và
ông Y cùng nhau góp vốn thành lập một doanh nghiệp:
A. Ông X và ông Y là chủ thể kinh doanh
B. Ông X và ông Y là Giám đốc của doanh nghiệp
C. Ông X là chủ thể kinh doanh, ông Y là nhà đầu tư
D. Các ph ươ ng án A, B, C đ u đúng
15. Loại chủ thể kinh doanh nào được xem là chủ thể chủ yếu và điển hình của quan hệ
pháp luật kinh tế:
A. Doanh nghi p
B. Hợp tác xã
C. Hộ kinh doanh
D. Hộ gia đình
16. Loại chủ thể kinh doanh nào được xem là chủ thể có hoạt động mang tính xã hội, tập
thể:
A. Doanh nghiệp
B. H p tác xã
C. Hộ kinh doanh
D. Hộ gia đình
17. Nội dung của Luật Kinh tế không bao gồm các chế định pháp lý về:
A. Tổ chức, quản lý, thủ tục giải quyết phá sản đối với các chủ thể kinh doanh
3
B. Ho t đ ng c a các qu t thi n
C. Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh thương mại
D. Các phương án A, B, C đều sai
18. Theo số liệu thống kê hiện nay, loại chủ thể kinh doanh nào có số lượng nhiều nhất
A. Doanh nghiệp
B. Hợp tác xã
C. H kinh doanh
D. Hộ gia đình
20. Chủ thể của quan hệ pháp luật kinh tế bao gồm:
A. Thương nhân, doanh nhân, cá nhân kinh doanh
B. Cơ quan nhà nước có chức năng quản lý kinh tế
C. Ch th kinh doanh, các c ơ quan qu n lý nhà n ướ c v kinh t ế và t ch c, cá nhân khác
có liên quan
D. Doanh nghiệp, hộ kinh doanh, hợp tác xã
21. Chủ thể nào sau đây không phải là chủ thể kinh doanh:
A. Công ty TNHH
B. C ơ quan đăng ký kinh doanh
C. Hợp tác xã
D. Hộ kinh doanh, doanh nghiệp tư nhân
22. Nguồn của pháp luật kinh tế bao gồm:
A. Văn bản hành chính, tập quán; án lệ, các điều ước quốc tế
B. Văn bản do cơ quan nhà nước ban hành; tập quán; án lệ, các điều ước quốc tế
C. Văn b n quy ph m pháp lu t; t p quán th ươ ng m i; án l ; các đi u tr qu c t ế D. Văn
bản quy phạm pháp luật tập quán thương mại; bản án có hiệu lực phá luật, các điều
ước quốc tế
21. Khái niệm Luật Kinh tế:
A. Là tổng thể các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh liên quan đến
kinh tế
B. Là việc thực hiện liên tục một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, quản lý
và tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Là t ng th các quy ph m pháp lu t đi u ch nh các quan h xã h i phá sinh trong quá
trình t ch c, qu n lý và ti ế n hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh D. Phương án A, B, C
đều sai
22. Phương án nào sau đây là đúng:
4
A. Chủ thể kinh doanh là chủ thể duy nhất của quan hệ pháp luật kinh tế
B. Pháp luật kinh tế chỉ điều chỉnh quan hệ giữa các chủ thể kinh doanh với nhau C. Cán
bộ, công chức, viên chức không được thực hiện bất kỳ hoạt động kinh doanh nào
D. Ng ườ i n ướ c ngoài v n có th đ u t ư kinh doanh t i Vi t Nam theo quy đ nh c a pháp
lu t
23. Chủ thể kinh doanh là:
A.Những cá nhân, tổ chức theo quy định của pháp luật được thực hiện các hoạt động
kinh doanh
B. Tài sản đưa vào kinh doanh
C. Vi c th c hi n liên t c m t s ho c ho c t t c các công đo n c a quá trình đ u t ư , t
s n xu t đ ế n tiêu th s n ph m
D. Là cá nhân theo quy định của pháp luật
24. Cơ quan thuế đặt may đồng phục cho nhân viên ngành thuế tại một doanh nghiệp may
mặc do mình quản lý thuế. Vậy phương pháp được sử dụng để điều chỉnh quan hệ này là
phương pháp mệnh lệnh. Nhận định này đúng hay sai
A. Đúng
B. Sai
25. Theo quy định của Luật Doanh nghiệp hiện hành, vốn điều lệ là
A. T ng giá tr tài s n do các thành viên công ty, ch s h u công ty đã góp ho c cam k ế t
góp khi thành l p công ty TNHH, công ty h p danh; là t ng m nh giá c ph n đã bán
ho c đ ượ c đăng ký mua khi thành l p công ty c phân
B. Tổng giá trị tài sản công ty tạo lập được trong suốt quá trình kinh doanh
C. Mức vón tối thiểu doanh nghiệp phải có theo quy định để được kinh doanh ngành nghề
nào đó, còn được gọi là điều kiện về vốn
D.Tổng giá trị tài sản của công ty, bao gồm: tài sản do các thành viên công ty góp vào
công ty; tài sản công ty tạo lập được trong suốt quá trình kinh doanh, tài sản công ty có
được thông qua các kênh huy động vốn
26. Loại hình doanh nghiệp nào có quyền phát hành các loại cổ phiếu
A. Công ty TNHH
B. Công ty hợp danh
C. Công ty c ph n
D. Phương án A, B, C đều đúng
27. Nguyên tắc trong đặt tên doanh nghiệp là:
5
A. Không đ ượ c vi ph m đ o đ c, thu n phong m t c
B. Không trùng với tên doanh nghiệp khác trong phạm vi tinh nơi doanh nghiệp đặt trụ
sở
C. Phải được đặt bằng Tiếng Việt
D. Phương ản A, B, C đều đúng
28. Ngành, nghề nào sau đây không thuộc danh mục ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh:
A. Kinh doanh pháo nổ
B. Kinh doanh dịch vụ đòi nợ
C. Kinh doanh casino
D. Kinh doanh mại dâm
29. Loại hình doanh nghiệp nào không có quyền phát hành chứng khoán các loại để huy
động vốn:
A. Công ty TNHH, công ty hợp danh, công ty tư nhân
B. Công ty h p danh, doanh nghi p t ư nhân
C. Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh, công ty TNHH một thành viên D.
Công ty cổ phần, công ty TNHH
30. Danh mục ngành, nghề kinh doanh có điều kiện hiện nay được quy định tại văn bản
luật nảo?
A. Luật Doanh nghiệp 2014
B. Luật Doanh nghiệp 2020
C. Luật Đầu tư 2014
D. Lu t Đ u t ư 2020
31. Theo quy định của Luật Doanh nghiệp hiện hành, chủ thể nào sau đây có quyền thành
lập doanh nghiệp
A. Cán bộ, công chức, viên chức
B. Người chưa thành niên
C. Tổ chức không có tư cách pháp nhân
D. Ph ươ ng án A, B, C đ u sai
32. Luật Doanh nghiệp 2020 quy định việc thành lập doanh nghiệp được thực hiện Theo
trình tự.
6
A. Ng ườ i thành l p doanh nghi p chu n b và n p h s ơ đăng ký doanh nghi p t i c ơ
quan đăng ký kinh doanh; c ơ quan đăng ký kinh doanh xem xét h s ơ và c p Gi y ch ng
nh n đăng ký doanh nghi p; doanh nghi p công b n i dung đăng ký doanh nghi p
B. Người thành lập doanh nghiệp chuẩn bị và nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tại cơ quan
đăng ký kinh doanh; doanh nghiệp công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp; cơ quan
đăng ký kinh doanh xem xét hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
C. Người thành lập doanh nghiệp chuẩn bị và nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tại cơ quan
đăng ký kinh doanh; doanh nghiệp thực hiện thủ tục nộp thuế và công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp, cơ quan đăng ký kinh doanh xem xét hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp it hot
D. Doanh nghiệp thực hiện thủ tục nộp thuế và công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp,
người thành lập doanh nghiệp chuẩn bị và nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tại cơ quan
đăng ký kinh doanh; cơ quan đăng ký kinh doanh xem xét hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
33. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, phương án nào sau đây là đúng khi nói về tài sản góp
vốn:
A. Tài sản góp vốn bắt buộc phải là Đồng Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng B.
Quy n s d ng đ t, quy n s h u trí tu có th đ ượ c dùng đ góp v n doanh nghi p
C. Không được sử dụng công nghệ, bí quyết kỹ thuật để góp vốn vào doa nghiệp D. Các
chủ thể không phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản khi góp vốn vào doanh
nghiệp
PHẦN II- CÔNG TY CỔ PHẦN
1. Trong CTCP, cổ đông nào sau đây có quyền biểu quyết
A. Cổ đông ưu đãi hoàn lại
B. Mọi cổ đông trong công ty
C. C đông ph thông
D. Cổ đông ưu đãi cổ tức
2. Nếu CTCP chỉ có một người đại diện theo pháp luật thì người đó sẽ là
A. Ch t ch H i đ ng qu n tr ho c Giám đ c (TGĐ)
B. Trưởng ban kiểm soát
C. Cổ đông có số lượng cổ phần nhiều nhất
D. Giám đốc (TGĐ)
3. Công ty cổ phần bắt buộc phải có:
A. Cổ phần phổ biển
B. Cổ phần thông dụng
7
C. C ph n ph thông
D. Cổ phần đa số
4. Cổ đông sở hữu loại cổ phần ưu đãi hoàn lại có quyền:
A. Dự họp Đại hội đồng cổ đông
B. Đề cử người vào Hội đồng quản trị
C. Đ ượ c chia c t c c a công ty
D. Để cử người vào Ban kiểm soát
5. Chú thể nào sau đây có quyền thành lập CTCP tại Việt Nam
A. Tổ chức, cá nhân Việt Nam trừ các trường hợp bị pháp luật cấm
B. Tổ chức, cá nhân Việt Nam được pháp luật cho phép
C. T ch c, cá nhân, tr các tr ườ ng h p b pháp lu t c m
D. Tổ chức, cá nhân được pháp luật cho phép
6. Giám đốc công ty cổ phần
A. Phải là cổ đông của công ty
B. Phải là cổ đông sáng lập của công ty
C. Phải là người lao động của công ty
D. Không nh t thi ế t ph i là c đông c a công ty
7. Công ty cổ phần bị giải thể theo quyết định của
A. Tất cả các cổ đông
B. Đ i h i đ ng c đông
C. Hội đồng quản trị
D. Giám đốc/ Tổng giám đốc
8. Công ty cổ phần phải có tối thiểu
A. 2 cổ đông
B. 3 c đông
C. 4 cổ đông
D. Không giới hạn
9. Công ty cổ phần có chế độ trách nhiệm:
A. H u h n
B. Vô hạn
C. Hỗn hợp
D. Bằng toàn bộ tài sản hiện có
10. Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân kể từ ngày
8
A. Đăng ký thành lập doanh nghiệp
B. Nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
C. Đ ượ c c p Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p
D. Bắt đầu tiến hành hoạt động kinh doanh
11. Công ty cổ phần bắt buộc phải có
A. C ph n ph thông
B. Cổ phần ưu đãi cổ tức
C. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
D. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
12. Cổ phần được trả cổ tức với mức cao hơn so với cổ tức của cổ phần phổ thông hoặc
mức ổn định hằng năm được gọi là
A. Cổ phần phổ thông
B. Cổ phần trụ đã biểu quyết
C. C ph n ư u đãi c t c
D. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
13. Cổ phần có số phiếu biểu quyết nhiều hơn so với cổ phần phổ thông được gọi là
A. Cổ phần phổ thông
B. C ph n ư u đãi bi u quy ế t
C. Cổ phần ưu đãi cổ tức
D. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
14. Cổ phần được công ty hoàn lại vốn góp theo yêu cầu của người sở hữu được gọi là
A. Cổ phần phổ thông
B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần ưu đãi cổ tức
D. C ph n ư u đãi hoàn l i
15 Người được sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết trong công ty cổ phần là
A. C đông sáng l p
B. Tổ chức được Chính phủ ủy quyền
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
16. Loại cổ phần không được phép chuyển nhượng là
A. Cổ phần phổ thông
B. C ph n ư u đãi bi u quy ế t
C. Cổ phần ưu đãi cổ tức
9
D. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
17. Tại thời điểm thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua cổ đông công ty cổ phần
được cấp A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu
C. Gi y ch ng nh n ph n v n góp.
D. Cổ phần
18. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty cổ phần bao gồm:
A. Đ i h i đ ng c đông, H i đ ng qu n tr , Giám đ c ho c T ng giám đ c
B. Đại hội đồng cổ đông. Hội đồng thành viên, Ban kiểm soát
C. Đại hội thành viên, Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
D. Đại hội thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Ban kiểm soát
19. Cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần là
A. Hội đồng quản trị
B. Chủ tịch Hội đồng quản trị
C. Đ i h i đ ng c đông
D. Tổng giám đốc
20. Hội đồng quản trị là
A. Cơ quan có quyết định cao nhất của công ty
B. C ơ qu n qu n lý công ty
C. Cơ quan kiểm tra, giám sát các hoạt động của công ty
D. Cơ quan điều hành công việc kinh doanh hàng ngày của công ty
21. Chủ tịch Hội đồng quản trị do
A. Đại hội đồng cổ đông bầu ra
B. H i đ ng qu n tr b u ra
C. Ban kiểm soát bầu ra
D. Tổng giám đốc bổ nhiệm
22. Giám đốc Tổng giảm đốc công ty cổ phần do
A. Đại hội đồng cổ đông bổ nhiệm hoặc thuê
B. H i đ ng qu n tr b nhi m ho c thuê
C. Ban kiểm soát bổ nhiệm hoặc thuê
D. Chủ tịch Hội đồng quản trị bổ nhiệm hoặc thuê
23. Giảm đốc/ Tống giảm đốc công ty cổ phần là
A. Người quản lý công ty
10
B. Ng ườ i đi u hành công vi c kinh doanh hàng ngày c a công ty
C. Người có quyền quyết định cao nhất của công ty
D. Người giám sát công ty
24. Chủ thể nào sau đây có quyền triệu tập họp Hội đồng quản trị
A. Ch t ch H i đ ng qu n tr
B. Giảm đốc
C. Ban kiểm soát
D. Tổng giám đốc
25. Ban kiểm soát công ty cổ phần do:
A. Đ i h i đ ng c đông b u, mi n nhi m, bãi nhi m
B. Hội đồng quản trị bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm
C. Giảm đốc/ Tổng giám đốc thuê
D. Chủ tịch Hội đồng quản trị thuê
26. Công ty cổ phần là loại hình doanh nghiệp có đặc điểm:
A. Vốn điều lệ công ty được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần
B. Được phát hành trái phiếu, cổ phiếu để huy động vốn
C. Có tư cách pháp nhân kể từ thời điểm được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
D. Ph ươ ng án A, B, C đ u đúng
27. Công ty cổ phần Sinh Thái được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp vào
tháng 3/2018, có 3 cổ đông sáng lập là Sinh, Thải, Cường, mỗi người sở hữu 10% cổ
phần phổ thông của công ty. Ngoài ra, công ty còn có các cổ đông góp vốn khác là Thu,
Thanh, Diệu, Mỹ và công ty TNHH Phòng Thanh. Tháng 2/2020, công ty có nhu cầu huy
động vốn nên đã phát hành thêm 800.000 cổ phần phổ thông, 100.000 cổ phần ưu đãi
biểu quyết và 100.000 cổ phần ưu đãi cổ tức. Trường hợp nào sau đây là phù hợp quy
định pháp luật
A.Sinh, Thái, Cường chỉ mua thêm cổ phần phổ thông, không mua cổ phần t đại biểu
quyết
B. Thu và Thanh chỉ mua cổ phần ưu đãi biểu quyết, không mua cổ phần phổ thông
C. Sinh, Thái, C ườ ng mua thêm c ph n ư u đãi bi u quy ế t và c ph n ph thông D. Thu
và Thanh mua thêm cổ phần ưu đãi biểu quyết và cổ phần phổ thông
28. Công ty cổ phần Sinh Thái được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp vào
tháng 3/2019, cỏ 3 cổ đông sáng lập là Sinh, Thái, Cường, mỗi người sở hữu 10% cổ
phần phổ thông của công ty. Ngoài ra, công ty còn có các cổ đông góp vốn khác là Thu,
Thanh, Diệu, Mỹ và công ty TNHH Phùng Thanh. Tháng 7/2020, Sinh có dự định thành
11
lập công ty riêng nên muốn chuyển nhượng số cổ phần phổ thông của mình cho chủ thể
khác. Vậy, Sinh được tự do chuyển nhượng số cổ phần phổ thông của mình trong trường
hợp nào sau đây:
A. Chuyển nhượng cho những chủ thể không phải là cổ đông sáng lập của công ty theo
quy định tại K3 Điều 120 Luật Doanh nghiệp 2020 Luật
B. Chuy n nh ượ ng cho nh ng ch th là c đông sáng l p công ty
theo quy đ nh t i K3 Đi u 120 Doanh nghi p 2020
C. Chuyển nhượng cho thành viên Hội đồng quản trị công ty
D. Chuyển nhượng cho thành viên trong Ban Giám đốc
29. Vào thời điểm đăng ký thành lập doanh nghiệp, cổ đông sáng lập công ty cổ phẩn
phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất
A. 10% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán
B. 20% t ng s c ph n ph thông đ ượ c quy n chào bán
C. 30% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán
D. 50% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán
PHẦN III- CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
1. Công ty TNHH bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. vì vậy công ty
TNHH sẽ phải làm thủ tục:
A. Tạm ngừng kinh doanh
B. Phá sản
C. Gi i th
D. Tùy theo sự lựa chọn của doanh nghiệp
2. Công ty TNHH Hoa Mai đầu tư 100% vốn để thành lập công ty TNHH một thành
viên Hoa Mận. Vậy công ty TNHH Hoa Mai là A. Cổ đông của công ty TNHH Hoa
Mận
B. Là ch s h u c a công ty TNHH Hoa M n
C. Là thành viên của công ty TNHH Hoa Mận
D. Là chủ tịch của công ty TNHH Hoa Mận
3. Doanh nghiệp nào sau đây quy định số lượng thành viên cả tối thiểu và tối đa
A. Công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Công ty TNHH 2 thành viên tr lên
4. Thành viên CTTNHH phải góp vốn như đã cam kết trong thời hạn.
12
A. 45 ngày kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
B. 90 ngày k t ngày công ty đ ượ c c p Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p
C. 30 ngày kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp D. 60
ngày kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
5. Công ty TNHH hai thành viên trở lên bị giải thể theo quyết định của
A. H i đ ng thành viên
B. Chủ tịch Hội đồng thành viên
C. Ban kiểm soát
D. Giám đốc/ Tổng giám đốc
6. Cơ quan có quyền quyết định cao nhất của công ty TNHH hai thành viên trở lên là
A. Người điều hành hoạt động kinh doanh hàng ngày của công ty
B. Người có quyền quyết định cao nhất của công ty
C. Người giám sát các hoạt động của công ty
D. Cá A, B, C đ u sai
7. Công ty TNHH một thành viên là doanh nghiệp.
A. Do một tổ chức làm chủ
B. Do một cá nhân làm chủ
C. Do m t t ch c ho c m t cá nhân làm ch
D. Cả A, B, C đều đúng
8. Cơ quan nào sau đây không thuộc cơ cấu tổ chức quản lý công ty TNHH một thành
viên
A. Hội đồng thành viên
B. Giám đốc/ Tổng giám đốc
C. H i đ ng qu n tr
D. Chủ tịch Hội đồng thành viên
9. Công ty TNHH hai thành viên trở lên có
A. Tối thiểu 2 thành viên, tối đa 40 thành viên
B. Tối thiểu 2 thành viên, tối đa 45 thành viên
C. T i thi u 2 thành viên, t i đa 50 thành viên
D. Tối thiểu 2 thành viên, không hạn chế tối đa
10. Công ty TNHH hai thành viên trở lên có quyền phát hành
A. Cổ phiếu
B. Cổ phần
13
C. Trái phi ế u
D. Cả A, B, C đều đúng
11. Tại thời điểm góp đủ phần vốn góp, thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên
được cấp
A. Cổ phiếu B.
Trái phiếu.
C. Gi y ch ng nh n ph n v n góp
D. Cổ phần
12. Công ty TNHH Lâm Hoa Thành được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
vào ngày 15/2/202x, trong đó có các thành viên với mức vốn góp như sau Anh
Lâm góp đủ 1 tỷ VNĐ tiền mặt; Chị Hoa góp một quyền sử dụng đất được định giá là 5
tỷ VNĐ, Bà Thành cam kết góp mặt là 4 tỷ VNĐ nhưng tại thời điểm đăng ký doanh
nghiệp bà mới góp được 500 triệu VNĐ. Hỏi vốn điều lệ của công ty TNHH Lâm Hoa
Thành vào thời điểm đăng ký thành lập doanh nghiệp là bao nhiêu? Giải thích
A. Vì bà Thánh cam kết góp tiền mặt là 4 tỷ đồng nhưng bà chỉ mới góp được 500 triệu
đồng nên vốn điều lệ của công ty là 6 tỷ 500 triệu ( 1 tỷ+5 tỷ+ 500 triệu)
B. Vì vào th i đi m đăng ký thành l p doanh nghi p, v n đi u l c a công ty TNHH
t ng giá tr ph n v n góp các thành viên cam k ế t góp, cho nên m c dù bà Thành cam k ế t
góp ti n m t là 4 t đ ng và bà Thành ch m i góp đ ượ c 500 tri u đ ng, nh ư ng v n đi u
l c a công ty v n là 10 t (1 t + 5 t + 4 t )
C. 6 tỷ đồng (= 1 tỷ+5 tỷ). Vì vào thời điểm đăng ký thành lập doanh nghiệp, vốn điều lệ
của công ty TNHH là tổng giá trị phần vốn góp của các thành viên đã góp, trong khi đó
bà Thành chưa góp đủ vốn vào công ty cho nên phần của bà Thành không được tinh vào
vốn điều lệ
D. 5 tỷ đồng (= 1 tỷ+4 tỷ). Vì pháp luật chỉ cho phép các thành viên được góp vốn bằng tiền
mặt, không được góp vốn bằng quyền sử dụng đất nên phần góp vốn của chị Hoa không
được tinh vào vốn điều lệ
13. Công ty TNHH giải trí DragonBall và ông Phạm Minh cùng nhau góp vốn thành lập
một doanh nghiệp để thực hiện và phát triển dự án trò chơi điện tử tại khu du lịch Hồ
Tràm. Vậy, Công ty trách nhiệm hữu hạn giải trí DragonBall và ông Phạm Minh có thể
lựa chọn thành lập loại hình doanh nghiệp nào theo quy định của pháp luật Việt Nam?
A. Công ty hợp danh
B. Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên
C. Công ty cổ phần
D. Công ty hợp danh và công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên E. Công
ty cổ phần và công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
14
14. Công ty TNHH Lâm Hoa Thành được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
vào ngày 152/202x, trong đó có các thành viên với mức vốn góp như sau: Anh Lâm góp
đủ 1 tỷ VNĐ tiền mặt, Chị Hoa góp một quyền sử dụng đất được định giá là 5 tỷ VNĐ,
Bà Thành cam kết góp tiền mặt là 4 tỷ VNĐ nhưng tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp
bà mới góp được 500 triệu VNĐ, phần còn lại cứ ha tháng bà lại góp tiếp 500 triệu VNĐ.
Hỏi việc góp vốn của các thành viên có phi hợp quy định pháp luật hiện hành không?
Giải thích?
A. Hợp pháp, vì pháp luật cho phép các thành viên được góp vốn bằng các loại tài sản như
tiền, vàng, ngoại tệ tự do chuyển đổi, quyền sử dụng đất
B. Hợp pháp, vì pháp luật cho phép các thành viên được góp vốn bằng các loại tải sản như
tiề, vàng, ngoại tệ tự do chuyển đổi, quyền sử dụng đất đồng thời, pháp luật cũng không
quy định thời hạn các thành viên phải hoàn tất việc góp vốn vào doanh nghiệp, nên việc
cử hai tháng bà Thành lại góp tiếp - 500 triệu VNĐ cũng hoàn toàn phù hợp.
C. Không hợp pháp, vì pháp luật chỉ cho phép các thành viên được góp vốn bằng tiền mặt,
không được góp vốn bằng quyền sử dụng đất
D. Không h p pháp, vì pháp lu t cho phép các thành viên đ ượ c góp v n b ng các lo i tài
s n nh ư ti n, vàng, ngo i t t do chuy n đ i, quy n s d ng đ t; nh ư ng vi c c
Thành l i góp thêm ti ế p 500 tri u VNĐ là không phù h p
15. Công ty TNHH Minh Long có 5 thành viên là X, Y, Z, L, M. Trong đó, M sở hữu
15% vốn điều lệ của công ty. Hỏi M có quyền yêu cầu công ty TNHH Minh Long mua lại
phần vốn góp của mình theo quy định tại Điều 51 Luật Doanh nghiệp 2020 trong trường
hợp nào sau đây:
A. Khi M b phi ế u không tán thành đ i v i ngh quy ế t, quy ế t đ nh c a H i đ ng thành
viên v vi c sáp nh p công ty
B. Khi M bỏ phiếu không tin thành đối với nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên
về việc giải thể công ty
C. Khi M bỏ phiếu không tin thành đối với nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên
về việc sửa đổi mọi nội dung trong Điều lệ công ty.
D.Khi M bỏ phiếu không tán thành đối với nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành
viên về việc tạm ngừng hoạt động kinh doanh của công ty
16. Công ty TNHH một thành viên DragonBall do ông Minh thành lập vào tháng 9/2017.
Hãy nêu hệ quả pháp lý xảy ra đối với Công ty TNHH một thành viên DragonBall nếu
sau 2 năm kinh doanh, ông Minh chuyển nhượng 30% vốn góp của mình trong Công ty
TNHH một thành viên DragonBall cho Công ty cổ phần VinaGame.
A. Công ty TNHH một thành viên DragonBall trở thành cổ đông của Công ty cổ phần
VinaGame
B. Công ty TNHH một thành viên DragonBall tăng vốn điều lệ
15
C. Công ty TNHH một thành viên DragonBall phải thay đổi loại hình thành Công ty
TNHH hai thành viên hoặc Công ty cổ phần
D. Công ty TNHH m t thành viên DragonBall ph i thay đ i lo i hình thành Công ty
TNHH hai thành viên
17. Công ty TNHH Minh Long có 5 thành viên là X, Y, Z, L, M. Trong đó, M sở hữu
15% vốn điều lệ của công ty. Hỏi M có quyền thực hiện thêm những hành vi kinh doanh
nào sau đây.
A. Thành lập thêm một công ty TNHH một thành viên
B. Thành lập thêm một doanh nghiệp tư nhân
C. Mua cổ phần trong công ty cổ phần Chiến Thắng
D. Ph ươ ng án A, B, C đ u đúng
18. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên theo
quy định bắt buộc của Luật Doanh nghiệp 2020 là
A. Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc/ Tổng Giám đốc,
Ban kiểm soát
B. Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Giám đốc/ Tổng Giám đốc
C. H i đ ng thành viên, Ch t ch H i đ ng thành viên, Giám đ c/ T ng Giám đ c D. Đại
hội thành viên, Ban kiểm soát, Giám đốc/ Tổng Giám đốc
PHẦN IV- CÔNG TY HỢP DANH
1. Thành viên góp vốn trong CTHD có quyền nào sau đây
A. Tham gia quản lý công ty
B. Điều hành hoạt động kinh doanh của công ty
C. Đại diện theo pháp luật của công ty
D. Chuy n nh ượ ng m t ph n v n góp c a mình t i không ty cho ng ườ i khác
2. Công ty nào sau đây không có quyền phát hành trái phiếu để huy động vốn
A. CTCP
B CTHD
C. CTTNHH một thành viên
D. CTTNHH hai thành viên trở lên
3. Công ty hợp danh phải có tối thiểu
A. 2 thành viên
B. 2 thành viên h p danh
C. 2 thành viên góp vốn
D. 2 thành viên là cá nhân
16
4. Công ty hợp danh có cơ quan nào bao gồm tất cả các thành viên
A. Ban kiểm soát
B. H i đ ng thành viên
C. Ban kiểm toán
D. Hội đồng lãnh đạo
5. Cơ quan có quyền quyết định giải thể công ty hợp danh là A.
Giám đốc (Tổng giám đốc).
B. Hội đồng quản trị
C. H i đ ng thành viên
D. Ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên
6. Nếu một tổ chức là thành viên của CTHD thì tổ chức đó chịu trách nhiệm về các khoản
nợ của công ty trong phạm vi
A. So với vốn điều lệ của tổ chức đỏ
B. Bằng toàn bộ tài sản của người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó
C. Bằng toàn bộ tài sản của tổ chức đỏ
D. S v n đã góp vào công ty
7. Công ty hợp danh không có quyền
A. Hợp nhất với doanh nghiệp khác
B. Sáp nhập vào doanh nghiệp khác
C. Chia thành hai doanh nghi p
D. Tạm ngừng kinh doanh
8. Thành viên góp vốn của công ty hợp danh là
A. Công dân
B. Người nước ngoài
C. Cá nhân
D. Cá nhân ho c t ch c
9. Anh Tiến là thành viên hợp danh của công ty hợp danh TienPhat&Partner.
Phương án nào sau đây là SAI khi nói về chế độ pháp lý liên quan đến anh Tiến:
A. Anh Tiến liên đới chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với các nghĩa v
tài chính của công ty hợp danh TienPhat Partner
B. Anh Ti ế n có th thành l p thêm doanh nghi p t ư nhân đ kinh doanh riêng
C. Anh Tiến có quyền triệu tập cuộc họp Hội đồng thành viên
D. Anh Tiến là người đại diện theo pháp luật của công ty hợp danh TienPhat& Partner
17
10. Phương án nào là ĐÚNG khi nói về chuyển nhượng vốn trong công ty hợp danh: A.
Thành viên công ty hợp danh không được chuyển nhượng vốn cho bất kì chủ thể nào
B. Thành viên công ty hợp danh được tự do chuyển nhượng vốn cho chủ thể x khác C.
Thành viên h p danh ch đ ượ c chuy n nh ượ ng v n cho ch th khác n ế u đ ượ c s ch p
thu n c a các thành viên h p danh còn l i
D. Thành viên hợp danh chỉ được chuyển nhượng vốn cho chủ thể khác nếu được sự chấp
thuận của Hội đồng thành viên
11. Công ty hợp danh TienPhat&Partner có Tiển, Phát là thành viên hợp danh ngoài ra
công ty còn có Thịnh, Đạt, Xuân là thành viên góp vốn. Vậy Hội đồng thành viên công ty
hợp danh TienPhat&Partner bao gồm:
A. Tiến và Phát
B. Ti ế n, Phát, Th nh, Đ t, Xuân
C. Những người được Tiến và Phát bổ nhiệm để quản lý công ty hợp danh
TienPhat&Partner
D. Tiến, Phát và một thành viên góp vốn được công ty tín nhiệm lựa chọn
PHẦN V- DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
1. Bà Nữ dự định thành lập doanh nghiệp do bà đầu tư 100% vốn và có chế độ trách
nhiệm vô hạn. Vậy doanh nghiệp đó là
A. Công ty hợp danh
B. Công ty cổ phần
C. Công ty TNHH 1 thành viên
D. Doanh nghi p t ư nhân
2. Chủ DNTN không được thực hiện hành vi nào sau đây
A. Thuê người quản lý, điều hành doanh nghiệp
B. Thành l p thêm DNTN khác
C. Bán doanh nghiệp của mình
D. Làm Giám đốc doanh nghiệp của mình
3. Chủ DNTN chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản của doanh nghiệp
bằng:
A. Toàn bộ tài sản đã đầu tư vào doanh nghiệp
B. Toàn bộ số vốn đã góp
C. Toàn b tài s n c a mình
D. Toàn bộ vốn điều lệ của doanh nghiệp
4. Doanh nghiệp tư nhân có quyền
18
A. Chia thành 2 doanh nghiệp
B. Tách thành 2 doanh nghiệp
C. Sáp nhập vào doanh nghiệp khác
D. Chuy n đ i thành công ty TNHH
5. DNTN không thể chuyển đổi thành
A. Công ty cổ phần
C. Công ty TNHH
B. Công ty hợp danh
D. H kinh doanh
6. Ai là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân
A. Nếu chủ doanh nghiệp thuê người khác làm giảm đốc DNTN thì giám đốc là người đại
diện theo pháp luật
B. Ch DNTN
C. Người do chủ DNTN chỉ định và ủy quyền
D. Phương án A, B, C đều đúng
PHẦN VI- HỌ KINH DOANH
1. Hộ kinh doanh được sử dụng
A. Ít nhất 10 người lao động
B. Nhi u ho c ít lao đ ng, tùy thu c vào nhu c u c a ho t đ ng kinh doanh
C. Dưới 10 người lao động
D. Không quá 10 người lao động
2. Đối tượng nào sau đây có quyền thành lập hộ kinh doanh nhưng không phải làm thủ
tục đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh
A. Doanh nghiệp sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, làm muối
B. H gia đình s n xu t nông, lâm, ng ư nghi p, làm mu i
C. Hộ gia đình kinh doanh ở nông thôn
D. Hộ gia đình sản xuất tiểu thủ công nghiệp
3. Chế độ trách nhiệm của hộ kinh doanh là
A. Hữu hạn
B. Vô h n
C. Hỗn hợp
D. Cả A, B, C đều sai
4. Hộ kinh doanh phải thông báo tạm ngừng hoạt động với
19
A. UBND cấp huyện
B. UBND cấp tỉnh
C. C ơ quan đăng ký kinh doanh c p huy n và c ơ quan thu ế tr c ti ế p qu n lý D. Cơ
quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh và cơ quan thuế xấp tỉnh
5. Mỗi cá nhân chỉ được quyền thành lập
A. Một công ty cổ phần
B. Một công ty TNHH
C. Một công ty hợp danh
D. M t h kinh doanh
6. Chủ hộ kinh doanh có thể là cá nhân, một nhóm cá nhân hoặc một tổ chức.
A. Đúng
B. Sai
7. Việc đăng ký thành lập hộ kinh doanh được thực hiện tại cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp tỉnh (Đọc Điều 87 NĐ 012021)
A. Đúng
B. Sai
8. Anh A là chủ hộ kinh doanh thì anh A có thể thành lập thêm một công ty TNHH
một thành viên và mua cổ phần của công ty cổ phần
A. Đúng
B. Sai
9. Chủ hộ kinh doanh tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với hoạt
động kinh doanh của hộ kinh doanh.
A. Đúng
B. Sai
10. Khi muốn chấm dứt hoạt động kinh doanh, chủ hộ kinh doanh phải thực hiện thủ tục
giải thể giống như thủ tục áp dụng đối với doanh nghiệp.
A. Đúng
B. Sai
11. Hộ kinh doanh có tên gọi riêng. Tên riêng của hộ kinh doanh không được trùng với
tên riêng của hộ kinh doanh đã đăng ký trong phạm vi toàn quốc.
A. Đúng
B. Sai
20
12. Người chưa thành niên, người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự, người bị mất năng
lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi không có quyền
thành lập hộ kinh doanh
A. Đúng
B. Sai
13. Anh A là chủ hộ kinh doanh thì anh A có thể thành lập thêm một hộ kin doanh khác,
thành lập thêm 1 doanh nghiệp tư nhân.
A. Đúng
B. Sai
14. Hộ kinh doanh chỉ được sử dụng dưới 10 người lao động và chỉ được thực hiện hoạt
động kinh doanh tại một địa điểm duy nhất.
A. Đúng
B. Sai
15. Hộ kinh doanh giống doanh nghiệp tư nhân, đều là loại hình doanh nghiệp không có
tư cách pháp nhân.
A. Đúng
B. Sai
16. Bà Mỹ là chủ hộ kinh doanh Hoa Mỹ, bà Mỹ được phép.
A. Thành lập thêm hộ kinh doanh khác
B. Thành lập thêm doanh nghiệp tư nhân
C. Thành l p thêm công ty trách nhi m h u h n m t thành viên
D. Tất cả các phương án trên đều sai
17. Hộ kinh doanh giống doanh nghiệp tư nhân ở đặc điểm nào?
A. Đều là loại hình doanh nghiệp không có tư cách pháp nhân
B. Đều chịu sự điều chỉnh của Luật Doanh nghiệp 2020
C. Ch h kinh doanh và ch doanh nghi p t ư nhân đ u ch u trách nhi m vô h n D. Tất
cả các phương án trên đều đúng
18. Hộ kinh doanh đặc điểm:
A. Là tổ chức kinh tế
B. Có tư cách pháp nhân
C. Có th do m t cá nhân ho c m t h gia đình thành l p
D. Có thể do một nhóm cá nhân hoặc một hộ gia đình thành lập
21
19. Trách nhiệm của thành viên đối với hoạt động kinh doanh của hộ kinh doanh là: A.
Chịu trách nhiệm bằng số tài sản mình đã góp đối với hoạt động kinh doanh của hộ kinh
doanh
B. Ch u trách nhi m b ng toàn b tài s n c a minh đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a h
kinh doanh
C. Chịu trách nhiệm bằng 1/2 số tài sản của mình đối với hoạt động kinh doanh của hộ kinh
doanh
D. Chịu trách nhiệm bằng một phần tài sản của minh đối với hoạt động kinh doanh của hộ
kinh doanh
20. Văn bản pháp luật quy định về hộ kinh doanh hiện nay là
A. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
B. Luật Hộ kinh doanh năm 2020
C. Ngh đ nh s 01/2021/NĐ-CP
D. Luật Doanh nghiệp 2020
21. Trường hợp nào không được phép thành lập hộ kinh doanh tại Việt Nam
A. Công dân Việt Nam dưới 18 tuổi
B. Công dân Việt Nam bị mất năng lực hành vi dân sự
C. Người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
D. T t c các ph ươ ng án trên đ u đúng
22. Nếu muốn chấm dứt hoạt động kinh doanh, chủ hộ kinh doanh cần
A. Nộp hồ sơ làm thủ tục giải thể hộ kinh doanh tại cơ quan đăng ký kinh doanh cấp
huyện
B. N p thông báo ch m d t kinh doanh và n p l i Gi y ch ng nh n đăng s ký h kinh
doanh cho c ơ quan đăng ký kinh doanh c p huy n
C. Nộp hồ sơ làm thủ tục phá sản tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền
D. Nộp hồ sơ thông báo chấm dứt kinh doanh và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh cho cơ quan quản lý thuế cấp huyện
PHẦN VII- HỢP TÁC XÃ
1. Nếu hợp tác xã có vốn điều k là 10 tỷ đồng thi thành viên được góp vốn vào hợp tác xã
đó.
A. Tùy theo thỏa thuận giữa thành viên và HTX
B. Không quả 2,5 tỷ đồng
C. Không qu 2 t đ ng
D. Không quả 5 tỷ đồng
22
2. Hợp tác xã được coi là giải thể tự nguyện khi
A. Không hoạt động trong 12 tháng liên tục
B. Không đảm bảo đủ số lượng thành viên tối thiểu trong 12 tháng liên tục
C. Không tổ chức Đại hội thành viên thường niên trong 18 tháng liên tục mà không có lý
do
D. Theo Ngh quy ế t c a Đ i h thành viên
3. Chủ thể góp vốn vào hợp tác xã được gọi là
A. Đại hội thành viên
B. Xã viên
C. Nhân viên
D. Thành viên
4. Người điều hành hoạt động hàng ngày của hợp tác xã là
A. Chủ tịch Đại hội thành viên
B. Chủ tịch Hội đồng quản trị
C. Giám đ c
D. Chủ tịch Bản kiểm soát
5. Cơ quan có quyền quyết định cao nhất của hợp tác xã là
A. Đ i h i thành viên
B. Đại hội xã viên
C. Đại hội đồng cổ đông
D. Đại hội công đoàn viên
6. Số lượng thành viên của hợp tác xã được quy định ở mức
A. Tối thiểu
B. Tối đa
C. Do đi u l quy đ nh
D. Cả tối thiểu và tối đa
7. Hợp tác xã không bảo đảm đủ số lượng thành viên tối thiểu (7 thành viên) theo quy
định của pháp luật trong 12 tháng thì phải giải thể (Đọc Điều 54 Luật HTX 2012) A.
Đúng
B. Sai
8. Hợp tác xã không bắt buộc phải thành lập Ban Kiểm soát (Điều 29 và Điều 39 Luật
HTX 2012)
A. Đúng
B. Sai
23
9. Vì không phải là thành viên của HTX Sao Mai nên anh X không thể trở thành
Giám đốc/Tổng Giám đốc của HTX Sao Mai
A. Đúng
B. Sai
10. Trong hợp tác xã, số phiếu biểu quyết của các thành viên HTX là bằng nhau, không
phụ thuộc vào tỉ lệ góp vốn vào HTX.
A. Đúng
B. Sai
11. Cơ cấu tổ chức quản lý của Hợp tác xã bắt buộc phải có Đại hội thành viên, Hội đồng
quản trị. Giám đốc/Tổng Giám đốc và Ban kiểm soát hoặc Kiểm soát viên (Điều 29 Luật
HTX 2012)
A. Đúng
B. Sai
12. Thành viên của hợp tác xã có thể là cá nhân, tổ chức, hộ gia đình (Đọc Điều 13
Luật HTX 2012)
A. Đúng
B. Sai
13. Cán bộ, công chức thì không được trở thành thành viên của HTX.
A. Đúng
B. Sai
14. Người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam vẫn có quyền góp vốn và trở
thành thành viên của HTX (Đọc Điều 13 Luật HTX 2012)
A. Đúng
B. Sai
15. Thành viên hợp tác xã chịu trách nhiệm về các khoản nợ của hợp tác xã trong
phạm vi số vốn góp vào HTX (Đọc Điều 15 Luật HTX 2012)
A. Đúng
B. Sai
16. Việc đăng ký thành lập hợp tác xã được thực hiện tại cơ quan đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh giống như đối với đăng ký doanh nghiệp
A. Đúng
24
B. Sai
17. Hợp tác xã không bắt buộc phải thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện (Đọc
Điều 27 Luật HTX 2012)
A Đúng
B. Sai
18. Hợp tác xã là loại hình doanh nghiệp có tư cách pháp nhân (Đọc Điều 3 Luật
HTX 2012)
A. Đúng
B. Sai
19. Kiểm soát viên của HTX bắt buộc phải là thành viên của HTX.
A. Đúng
B. Sai
20. Anh X không phải là thành viên của HTX Sao Mai. Do đó, dù được tín nhiệm và có
năng lực quản lý, anh X không thể trở thành thành viên Hội đồng quản trị HTX Sao Mai
A Đúng
B. Sai
21. Theo Luật Hợp tác xã hiện hành, đối tượng nào có thể trở thành thành viên của hợp
tác xã
A. Công dân Việt Nam từ 18 tuổi trở lên
B. Người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam C. Tổ chức có tư cách pháp nhân D.
T t c các ph ươ ng án trên đ u đúng
22. Trong các chức danh sau của hợp tác xã, chức danh nào không bắt buộc phải do thành
viên của hợp tác xã đảm nhiệm
A. Giám đ c T ng Giám đ c
B. Kiểm soát viên
C. Thành viên Hội đồng quản trị
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
23. Khẳng định nào sau đây là đúng về quyền biểu quyết trong hợp tác xã?
A. Trong hợp tác xã, số phiếu biểu quyết của các thành viên HTX là không bằng nhau, trong
đó, số phiếu biểu quyết của các thành viên trong Ban giảm đốc sẽ cao hơn so với số
phiếu biểu quyết của các thành viên còn lại.
B. Trong hợp tác xã, số phiếu biểu quyết của các thành viên HTX phụ thuộc vào tỉ lệ góp
vốn vào HTX.
25
C. Trong hợp tác xã, số phiếu biểu quyết của các thành viên Hội đồng quản trị là cao hơn so
với số phiếu biểu quyết của các thành viên khác.
D. Trong h p tác xã, s phi ế u bi u quy ế t c a các thành viên HTX là b ng nhau, không ph
thu c vào t l góp v n vào HTX.
24. Cơ cấu tổ chức quản lý của Hợp tác xã bắt buộc phải có.
A. Hội đồng thành viên, Hội đồng quản trị, Giám đốc/Tổng Giám đốc và Ban kiểm soát
hoặc Kiểm soát viên
B. Đ i h i thành viên, H i đ ng qu n tr , Giám đ c T ng Giám đ c và Ban ki m soát
ho c Ki m soát viên
C. Hội đồng quản trị, Giám đốc/Tổng Giám đốc và Ban kiểm soát
D. Đại hội đồng thành viên, Hội đồng thành viên, Giám đốc/Tổng giám
25. Theo Luật Hợp tác xã hiện hành, hợp tác xã là:
A. Một loại hình doanh nghiệp, đồng sở hữu, có tư cách pháp nhân, có ít nhất 07 thành viên
tự nguyện thành lập và hợp tác, tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất kinh doanh,
tạo việc làm nhằm đáp ứng nhu cầu chung của thành viên
B. Một tổ chức xã hội, đồng sở hữu, tư cách pháp nhân, có ít nhất 07 thành viên tự nguyên
thành lập và hợp tác, tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất kinh doanh, tạo việc
làm nhằm đáp ứng nhu cầu chung của thành viên
C. M t t ch c kinh t ế t p th , đ ng s h u, có t ư cách pháp nhân, có ít nh t 07 thành viên
t nguy n thành l p và h p tác, t ươ ng tr l n nhau trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh,
t o vi c làm nh m đáp ng nhu c u chung c a thành viên D. Một tổ chức kinh tế tập thể,
đồng sở hữu, có tư cách pháp nhân, có ít nhất 03 thành viên tự nguyện thành lập và hợp
tác, tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất kinh doanh, tạo việc làm nhằm đáp ứng
nhu cầu chung của thành viên
26. Việc đăng ký thành lập hợp tác xã được thực hiện tại:
A. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh
B. C ơ quan đăng ký kinh doanh c p huy n
C. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã
D. Tuy vào sự lựa chọn của những người thành lập hợp tác xã
PHẦN VIII- TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ VÀ PHÁ SẢN DOANH NGHIỆP
1. Tách doanh nghiệp được áp dụng cho loại doanh nghiệp nào sau đây:
A. CTCP, CTHD
B. CTCP, CTTNHH
C. DNTN, CTCP
D. DNTN CTTNHH
26
2. Công ty X và công ty Y sáp nhập vào công ty Z. Sau khi sáp nhập, công ty nào còn tồn
tại
A. Công ty XYZ
B. Công ty X
C. Công ty Y
D. Công ty Z
3. Nhận định nào sau đây là sai
A. CTTNHH có thể chuyển đổi thành CTCP
B. CTHD có th chuy n đ i thành CTCP
C. DNTN có thể chuyển đổi thành CTCP
D. CTCP có thể chuyển đổi thành CTTNHH một thành viên
4. Công ty TNHH bị giải thể theo quyết định của
A. H i đ ng thành viên
B. Đại hội đồng cổ đông
C. Hội đồng quản trị
D. Đại hội thành viên
5. Nếu công ty không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu mà không làm thủ tục chuyển
đổi doanh nghiệp thị trong thời hạn bao lâu bị giải thể:
A. 3 tháng
B. 6 tháng liên t c
C. Tùy từng công ty
D. 6 tháng công dồn
6. Nếu doanh nghiệp A bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì doanh
nghiệp A sẽ phải
A. Tổ chức lại
B. Phá sản
C. Tạm ngừng kinh doanh
D. Gi i th
7. Hợp nhất doanh nghiệp không áp dụng với
A. Công ty hợp danh
B. Doanh nghi p t ư nhân
C. Công ty TNHH
D. Công ty cổ phần
27
8. Chia doanh nghiệp áp dụng với
A. Công ty hợp danh
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Hộ kinh doanh
D. Công ty c ph n
9. Doanh nghiệp chỉ được giải thế khi
A. Không thanh toán được các khoản nợ đến hạn
B. Thanh toán các khoản nợ trong phạm vi giá trị tài sản còn lại của doanh nghiệp
C. Thanh toán các khoản nợ trong phạm vi vốn điều lệ đã đăng ký
D. B o đ m thanh toán h ế t các kho n n và nghĩa v tài s n khác
10. Theo Luật Phá sản 2014, thủ tục phá sản chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp, không áp
dụng đối với hợp tác xã
A. Đúng
B. Sai
11. Chủ thể kinh doanh nào không là đối tượng áp dụng của Luật Phá sản 2014
A. Hợp tác xã
B. H kinh doanh
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Công ty cổ phần
12. Theo quy định của Luật Doanh nghiệp hiện hành, tổ chức lại doanh nghiệp bao gồm
các hình thức :
A. Giải thể, phá sản, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
B. Chia, tách, sáp nh p, h p nh t, chuy n đ i lo i hình doanh nghi p
C. Chia, tách, sát nhập, hợp nhất, thay đổi loại hình doanh nghiệp
D. Giải thể, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
PHẦN IX- GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG KINH DOANH, THƯƠNG MẠI
1. Nếu tranh chấp bất động sản mà bất động sản có ở nhiều địa phương khác nhau thì
nguyên đơn có thể yêu cầu:
A. Tòa án của tất cả những nơi có bất động sản giải quyết
B. Tòa án n ơ i có m t trong các b t đ ng s n gi i quy ế t
C. Tòa án nơi nguyên đơn có trụ sở giải quyết
D. Tòa án nơi bị đơn có trụ sở giải quyết
2. Trọng tài thương mại là
28
A. Cơ quan hành chính nhà nước
C. Tổ chức phi lợi nhuận
B. Cơ quan sự nghiệp nhà nước
D. T ch c phi chính ph
3. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân được xác định theo:
A. Vụ việc
B. Cấp xét xử
C. Lãnh thổ
D. V vi c, c p xét x , lãnh th
4. Thỏa thuận trọng tải phải xác lập bằng:
A. Hành vi
B. Lời nói
C. Văn b n
D. Hop dong
5. Tòa án nhân dân nào sau đây có thẩm quyền xét xử phúc thẩm đối với bản án, quyết
định của tòa án nhân dân cấp huyện khi có kháng cáo, kháng nghị:
A. Tòa án nhân dân cấp huyện
B. Tòa án nhân dân c p t nh
C. Toàn án nhân dân cấp cao
D. Tòa án nhân dân tối cao
6. Tòa án nhân dân nào sau đây chỉ có thẩm quyền xét xử sơ thẩm:
A. Tòa án nhân dân c p huy n
B. Tòa án nhân dân cấp tỉnh
C. Toàn án nhân dân cấp cao
D. Tòa án nhân dân tối cao
7. Phương ăn nào là SAI khi nói về giải quyết tranh chấp tại Toà án và giải quyết tranh
chấp bằng Trọng tài thương mại:
A. Giải quyết tranh chấp tại Toà án được thực hiện công khai, giải quyết tranhchấp bằng
Trọng tài thương mại được tiến hành không công khai
B. Bản án của Toà án về việc giải quyết tranh chấp có thể được kháng cáo, kháng nghị còn
phán quyết trọng tài là chung thẩm
C. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp bằng Trọng tải thương mại thì linh hoạt và mềm
dẻo hơn so với Toà án
D. Đây đ u là hai ph ươ ng th c do c ơ quan nhà n ướ c có th m quy n t ch c gi i quy ế t, nhân
danh quy n l c nhà n ướ c đ ra phán quy ế t
29
8. Theo Luật trọng tài thương mại 2010, Trọng tài thương mại là
A. Ph ươ ng th c gi i quy ế t tranh ch p do các bên tho thu n và đ ượ c ti ế nhành theo quy
đ nh c a Lu t Tr ng tài th ươ ng m i 2010
B. Tổ chức giải quyết tranh chấp do các bên thoả thuận và được tiến hành theo quy định của
Luật Trọng tải thương mại 2010
C. Trung tâm giải quyết tranh chấp do các bên thoả thuận và được tiến hành theo quy định
của Luật Trọng tài thương mại 2010
D. Cơ quan giải quyết tranh chấp do các bên thoả thuận và được tiến hành theo quy định của
Luật Trọng tài thương mại 2010
9. Tòa án nhân dân cấp huyện có thẩm quyền
A. Thực hiện thủ tục Giám đốc thẩm tranh chấp thương mại
B. Thực hiện thủ tục Tái thẩm tranh chấp thương mại
C. Xét x s ơ th m tranh ch p th ươ ng m i
D. Xét xử sơ thẩm và phúc thẩm tranh chấp thương mại
10. Toà án nhân dân cấp huyện có thẩm quyền giải quyết theo thủ tục sơ thẩm đối với:
A. Tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ giữa cá nhân, tổ chức với
nhau và đều có mục đích lợi nhuận.
B. Tranh chấp giữa người chưa phải là thành viên công ty nhưng có giao dịch về chuyển
nhượng phần vốn góp với công ty, thành viên công ty.
C. Tranh ch p phát sinh trong ho t đ ng kinh doanh, th ươ ng m i gi a cá nhân, t ch c có
đăng ký kinh doanh v i nhau và đ u có m c đích l i
D. Tranh chấp giữa công ty với các thành viên của công ty
11. Trong trường hợp vụ tranh chấp kinh doanh thương mại cỏ 3 bị đơn, các bị đơn có trụ
sở ở các địa phương khác nhau, thi nguyên đơn có thể nộp đơn khởi kiện đến Toà án địa
phương nào.
A. Toà án tại địa phương nơi nguyên đơn có trụ sở
B. Toà án tại tất cả các địa phương mà các bị đơn có trụ sở
C. Tòa án t i đ a ph ươ ng n ơ i m t trong các b đ ơ n có tr s
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
12. Xác định Toà án có thẩm quyền giải quyết sơ thẩm tranh chấp phát sinh từ một hợp
đồng cung ứng dịch vụ khi Công ty trách nhiệm hữu hạn dịch vụ XPH (cỏ tra sở chính tại
huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh) kiện Công ty cổ phần Hoa
Lam (có trụ sở chính tại huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông)
A. Toà án nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
B. Toà án nhân dân huyện Bình Chánh
30
C. Toà án nhân dân tỉnh Đắk Nông
D. Toà án nhân dân huy n Đ k Mil
13. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG về đặc điểm của phương thức giải quyết tranh chấp
bằng Trọng tài thương mại:
A. Phán quyết của Trọng tài thương mại có thể bị kháng cáo, kháng nghị
B. Giải quyết tranh chấp theo nguyên tắc công khai
C. Một trong các bên có quyền đơn phương khởi kiện để yêu cầu Trọng tài thương mại
giải quyết tranh chấp
D. Trình t , th t c gi i quy ế t tranh ch p linh ho t, m m d o
31
| 1/31

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ PHẦN I- LÍ LUẬN CHUNG
1. Dưới góc độ pháp lý thì kinh doanh là việc thực hiện quá trình đầu tư, từ sản xuất đến
tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi một cách: - A. Th ườ ng xuyên và liên t ụ c m ộ t s ố ho ặ c t ấ t c ả các công đo ạ n đ ầ u t ư trên
B. Liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư
C. Thường xuyên một số hoặc tất cả các công đoạn đầu tư trên
D. Chuyên nghiệp một số hoặc tất cả các công đoạn đầu tư trên
2. Chủ thể kinh doanh phải tiểu hành đăng ký kinh doanh, ngoại trừ: A. Doanh nghiệp tư nhân B. H ộ kinh doanh có thu nh ậ p th ấ p C. Hợp tác xã
D. Hộ kinh doanh dịch vụ tư vấn kế toán
3. Vốn tối thiểu mà pháp luật quy định được gọi là A. Vốn điều lệ B. Vốn cố định C. V ố n pháp đ ị nh D. Vốn lưu động
4. Mỗi doanh nghiệp chỉ có A. M ộ t tr ụ s ở chính B. Một chi nhánh
C. Một người đại diện theo pháp luât
D. Một văn phỏng đại diện
5. Luật Doanh nghiệp đang có hiệu lực thi hành là:
A. Luật Doanh nghiệp năm 1999
B. Luật Doanh nghiệp năm 2005
C. Luật Doanh nghiệp năm 2014 D. Lu ậ t Doanh nghi ệ p năm 2020 1
6. Trong nền kinh tế thị trường, Luật Kinh tế có vai trò là công cụ để Nhà nước kiểm soát
toàn bộ hoạt động của các chủ thể kinh doanh và bắt buộc mọi chủ thể kinh doanh phải
thực hiện hoạt động kinh doanh theo chi tiêu Nhà nước giao.
Nhận định này đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
7. Chị M thành lập một doanh nghiệp để thực hiện hoạt động kinh doanh, nên chị M là
chủ thể của quan hệ pháp luật kinh tế. Nhận định này đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
8. Loại chủ thể kinh doanh nào được nhận định là có số lượng lớn nhưng quy mô nhỏ
và đơn giản. A. Doanh nghiệp C. H ộ kinh doanh D. Hộ gia đình B. Hợp tác xã
9. Phương pháp điều chỉnh cơ bản của Luật Kinh tế là:
A. Phuong pháp quyền uy và phương pháp phục tùng
B. Phương pháp bình đẳng và phương pháp tự nguyện C. Ph ươ ng pháp bình đ ẳ ng, th ỏ a thu ậ n và ph ươ ng pháp m ệ nh l ệ nh
D. Phương pháp bình đẳng và phương pháp thỏa thuận
10. Chị M thành lập một doanh nghiệp để thực hiện hoạt động kinh doanh, nên chị M là
chủ thể kinh doanh. Nhận định này đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
11. Nhóm quan hệ xã hội nào sau đây thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Kinh tế:
A. Nhóm quan hệ xã hội phát sinh giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý về kinh tế
với các chủ thể kinh doanh
B. Nhóm quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình giải quyết tranh chấp ki doanh, thương
mại giữa các chủ thể kinh doanh với nhau
C. Nhóm quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình kinh doanh giữa các chủ thể kinh doanh với nhau D. Ph ươ ng án A, B, C đ ề u đúng 2
12. Đổi tượng điều chỉnh của Luật Kinh tế không bao gồm nhóm quan hệ xã hội nào sau đây
A. Các quan hệ xã hội và hành vi vì mục đích cạnh tranh trên thị trường
B. Các quan hệ xã hội diễn ra trong quá trình hình thành, tổ chức, quản lý của các chủ thể kinh doanh
C. Các quan hệ xã hội diễn ra trong quá trình tổ chức và thực hiện các giao dịch kinh té D. Các quan h ệ xã h ộ i di ễ n ra trong quá trình gi ả i quy ế t tranh ch ấ p dân s ự
13. Trong nền kinh tế thị trường, Luật Kinh tế có vai trò cụ thể hóa đường lối của Đảng,
tạo hành lang pháp lý cho các chủ thể kinh doanh, điều chỉnh và giải quyết các tranh chấp
trong kinh doanh, tạo môi trường để các chủ thể được hoàn toàn tự di kinh doanh mọi
ngành nghề, lĩnh vực. Nhận định này đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
14. Phương án nào sau đây là sai khi nói về ông X và ông Y trong trường hợp ông X và
ông Y cùng nhau góp vốn thành lập một doanh nghiệp:
A. Ông X và ông Y là chủ thể kinh doanh
B. Ông X và ông Y là Giám đốc của doanh nghiệp
C. Ông X là chủ thể kinh doanh, ông Y là nhà đầu tư D. Các ph ươ ng án A, B, C đ ề u đúng
15. Loại chủ thể kinh doanh nào được xem là chủ thể chủ yếu và điển hình của quan hệ pháp luật kinh tế: A. Doanh nghi ệ p B. Hợp tác xã C. Hộ kinh doanh D. Hộ gia đình
16. Loại chủ thể kinh doanh nào được xem là chủ thể có hoạt động mang tính xã hội, tập thể: A. Doanh nghiệp B. H ợ p tác xã C. Hộ kinh doanh D. Hộ gia đình
17. Nội dung của Luật Kinh tế không bao gồm các chế định pháp lý về:
A. Tổ chức, quản lý, thủ tục giải quyết phá sản đối với các chủ thể kinh doanh 3 B. Ho ạ t đ ộ ng c ủ a các qu ỹ t ừ thi ệ n
C. Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh thương mại
D. Các phương án A, B, C đều sai
18. Theo số liệu thống kê hiện nay, loại chủ thể kinh doanh nào có số lượng nhiều nhất A. Doanh nghiệp B. Hợp tác xã C. H ộ kinh doanh D. Hộ gia đình
20. Chủ thể của quan hệ pháp luật kinh tế bao gồm:
A. Thương nhân, doanh nhân, cá nhân kinh doanh
B. Cơ quan nhà nước có chức năng quản lý kinh tế C. Ch ủ th ể kinh doanh, các c ơ quan qu ả n lý nhà n ướ c v ề kinh t ế và t ổ ch ứ c, cá nhân khác có liên quan
D. Doanh nghiệp, hộ kinh doanh, hợp tác xã
21. Chủ thể nào sau đây không phải là chủ thể kinh doanh: A. Công ty TNHH B. C ơ quan đăng ký kinh doanh C. Hợp tác xã
D. Hộ kinh doanh, doanh nghiệp tư nhân
22. Nguồn của pháp luật kinh tế bao gồm:
A. Văn bản hành chính, tập quán; án lệ, các điều ước quốc tế
B. Văn bản do cơ quan nhà nước ban hành; tập quán; án lệ, các điều ước quốc tế C. Văn b ả n quy ph ạ m pháp lu ậ t; t ậ p quán th ươ ng m ạ i; án l ệ ; các đi ề u tr ị qu ố c t ế D. Văn
bản quy phạm pháp luật tập quán thương mại; bản án có hiệu lực phá luật, các điều ước quốc tế
21. Khái niệm Luật Kinh tế:
A. Là tổng thể các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh liên quan đến kinh tế
B. Là việc thực hiện liên tục một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, quản lý
và tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh C. Là t ổ ng th ể các quy ph ạ m pháp lu ậ t đi ề u ch ỉ nh các quan h ệ xã h ộ i phá sinh trong quá trình t ổ ch ứ c, qu ả n lý và ti ế n hành ho ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t kinh doanh D. Phương án A, B, C đều sai
22. Phương án nào sau đây là đúng: 4
A. Chủ thể kinh doanh là chủ thể duy nhất của quan hệ pháp luật kinh tế
B. Pháp luật kinh tế chỉ điều chỉnh quan hệ giữa các chủ thể kinh doanh với nhau C. Cán
bộ, công chức, viên chức không được thực hiện bất kỳ hoạt động kinh doanh nào D. Ng ườ i n ướ c ngoài v ẫ n có th ể đ ầ u t ư kinh doanh t ạ i V
i ệ t Nam theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t
23. Chủ thể kinh doanh là:
A. Những cá nhân, tổ chức theo quy định của pháp luật được thực hiện các hoạt động kinh doanh
B. Tài sản đưa vào kinh doanh C. V i ệ c th ự c hi ệ n liên t ụ c m ộ t s ố ho ặ c ho ặ c t ấ t c ả các công đo ạ n c ủ a quá trình đ ầ u t ư , t ừ s ả n xu ấ t đ ế n tiêu th ụ s ả n ph ẩ m
D. Là cá nhân theo quy định của pháp luật
24. Cơ quan thuế đặt may đồng phục cho nhân viên ngành thuế tại một doanh nghiệp may
mặc do mình quản lý thuế. Vậy phương pháp được sử dụng để điều chỉnh quan hệ này là
phương pháp mệnh lệnh. Nhận định này đúng hay sai A. Đúng B. Sai
25. Theo quy định của Luật Doanh nghiệp hiện hành, vốn điều lệ là A. T ổ ng giá tr
ị tài s ả n do các thành viên công ty , ch ủ s ở h ữ u công ty đã góp ho ặ c cam k ế t góp khi thành l
ậ p công ty TNHH, công ty h ợ p danh; là t ổ ng m ệ nh giá c ổ ph ầ n đã bán ho ặ c đ ượ c đăng ký mua khi thành l ậ p công ty c ỗ phân
B. Tổng giá trị tài sản công ty tạo lập được trong suốt quá trình kinh doanh
C. Mức vón tối thiểu doanh nghiệp phải có theo quy định để được kinh doanh ngành nghề
nào đó, còn được gọi là điều kiện về vốn
D. Tổng giá trị tài sản của công ty, bao gồm: tài sản do các thành viên công ty góp vào
công ty; tài sản công ty tạo lập được trong suốt quá trình kinh doanh, tài sản công ty có
được thông qua các kênh huy động vốn
26. Loại hình doanh nghiệp nào có quyền phát hành các loại cổ phiếu A. Công ty TNHH B. Công ty hợp danh C. Công ty c ổ ph ầ n
D. Phương án A, B, C đều đúng
27. Nguyên tắc trong đặt tên doanh nghiệp là: 5 A. Không đ ượ c vi ph ạ m đ ạ o đ ứ c, thu ầ n phong m ỹ t ụ c
B. Không trùng với tên doanh nghiệp khác trong phạm vi tinh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
C. Phải được đặt bằng Tiếng Việt
D. Phương ản A, B, C đều đúng
28. Ngành, nghề nào sau đây không thuộc danh mục ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh: A. Kinh doanh pháo nổ
B. Kinh doanh dịch vụ đòi nợ C. Kinh doanh casino D. Kinh doanh mại dâm
29. Loại hình doanh nghiệp nào không có quyền phát hành chứng khoán các loại để huy động vốn:
A. Công ty TNHH, công ty hợp danh, công ty tư nhân B. Công ty h ợ p danh, doanh nghi ệ p t ư nhân
C. Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh, công ty TNHH một thành viên D.
Công ty cổ phần, công ty TNHH
30. Danh mục ngành, nghề kinh doanh có điều kiện hiện nay được quy định tại văn bản luật nảo? A. Luật Doanh nghiệp 2014 B. Luật Doanh nghiệp 2020 C. Luật Đầu tư 2014 D. Lu ậ t Đ ầ u t ư 2020
31. Theo quy định của Luật Doanh nghiệp hiện hành, chủ thể nào sau đây có quyền thành lập doanh nghiệp
A. Cán bộ, công chức, viên chức
B. Người chưa thành niên
C. Tổ chức không có tư cách pháp nhân D. Ph ươ ng án A, B, C đ ề u sai
32. Luật Doanh nghiệp 2020 quy định việc thành lập doanh nghiệp được thực hiện Theo trình tự. 6 A. Ng ườ i thành l ậ p doanh nghi ệ p chu ẩ n b ị và n ộ p h ồ s ơ đăng ký doanh nghi ệ p t ạ i c ơ quan đăng ký kinh doanh; c
ơ quan đăng ký kinh doanh xem xét h ồ s ơ và c ấ p Gi ấ y ch ứ ng nh ậ n đăng ký doanh nghi ệ p; doanh nghi ệ p công b ố n ộ i dung đăng ký doanh nghi ệ p
B. Người thành lập doanh nghiệp chuẩn bị và nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tại cơ quan
đăng ký kinh doanh; doanh nghiệp công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp; cơ quan
đăng ký kinh doanh xem xét hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
C. Người thành lập doanh nghiệp chuẩn bị và nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tại cơ quan
đăng ký kinh doanh; doanh nghiệp thực hiện thủ tục nộp thuế và công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp, cơ quan đăng ký kinh doanh xem xét hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp it hot
D. Doanh nghiệp thực hiện thủ tục nộp thuế và công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp,
người thành lập doanh nghiệp chuẩn bị và nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tại cơ quan
đăng ký kinh doanh; cơ quan đăng ký kinh doanh xem xét hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
33. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, phương án nào sau đây là đúng khi nói về tài sản góp vốn:
A. Tài sản góp vốn bắt buộc phải là Đồng Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng B. Quy ề n s ử d ụ ng đ ấ t, quy ề n s ở h ữ u trí tu ệ có th ể đ ượ c dùng đ ể góp v ố n doanh nghi ệ p
C. Không được sử dụng công nghệ, bí quyết kỹ thuật để góp vốn vào doa nghiệp D. Các
chủ thể không phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản khi góp vốn vào doanh nghiệp
PHẦN II- CÔNG TY CỔ PHẦN
1. Trong CTCP, cổ đông nào sau đây có quyền biểu quyết
A. Cổ đông ưu đãi hoàn lại
B. Mọi cổ đông trong công ty C. C ổ đông ph ổ thông
D. Cổ đông ưu đãi cổ tức
2. Nếu CTCP chỉ có một người đại diện theo pháp luật thì người đó sẽ là A. Ch ủ t ị ch H ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị ho ặ c Giám đ ố c (TGĐ) B. Trưởng ban kiểm soát
C. Cổ đông có số lượng cổ phần nhiều nhất D. Giám đốc (TGĐ)
3. Công ty cổ phần bắt buộc phải có: A. Cổ phần phổ biển B. Cổ phần thông dụng 7 C. C ổ ph ầ n ph ổ thông D. Cổ phần đa số
4. Cổ đông sở hữu loại cổ phần ưu đãi hoàn lại có quyền:
A. Dự họp Đại hội đồng cổ đông
B. Đề cử người vào Hội đồng quản trị C. Đ ượ c chia c ổ t ứ c c ủ a công ty
D. Để cử người vào Ban kiểm soát
5. Chú thể nào sau đây có quyền thành lập CTCP tại Việt Nam
A. Tổ chức, cá nhân Việt Nam trừ các trường hợp bị pháp luật cấm
B. Tổ chức, cá nhân Việt Nam được pháp luật cho phép C. T ổ ch ứ c, cá nhân, tr ừ các tr ườ ng h ợ p b ị pháp lu ậ t c ấ m
D. Tổ chức, cá nhân được pháp luật cho phép
6. Giám đốc công ty cổ phần
A. Phải là cổ đông của công ty
B. Phải là cổ đông sáng lập của công ty
C. Phải là người lao động của công ty D. Không nh ấ t thi ế t ph ả i là c ổ đông c ủ a công ty
7. Công ty cổ phần bị giải thể theo quyết định của
A. Tất cả các cổ đông B. Đ ạ i h ộ i đ ồ ng c ổ đông C. Hội đồng quản trị
D. Giám đốc/ Tổng giám đốc
8. Công ty cổ phần phải có tối thiểu A. 2 cổ đông B. 3 c ổ đông C. 4 cổ đông D. Không giới hạn
9. Công ty cổ phần có chế độ trách nhiệm: A. H ữ u h ạ n B. Vô hạn C. Hỗn hợp
D. Bằng toàn bộ tài sản hiện có
10. Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân kể từ ngày 8
A. Đăng ký thành lập doanh nghiệp
B. Nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp C. Đ ượ c c ấ p Gi ấ y ch ứ ng
nh ậ n đăng ký doanh nghi ệ p
D. Bắt đầu tiến hành hoạt động kinh doanh
11. Công ty cổ phần bắt buộc phải có A. C ổ ph ầ n ph ổ thông
B. Cổ phần ưu đãi cổ tức
C. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
D. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
12. Cổ phần được trả cổ tức với mức cao hơn so với cổ tức của cổ phần phổ thông hoặc
mức ổn định hằng năm được gọi là A. Cổ phần phổ thông
B. Cổ phần trụ đã biểu quyết C. C ổ ph ầ n ư u đãi c ổ t ứ c
D. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
13. Cổ phần có số phiếu biểu quyết nhiều hơn so với cổ phần phổ thông được gọi là A. Cổ phần phổ thông B. C ổ ph ầ n ư u đãi bi ể u quy ế t
C. Cổ phần ưu đãi cổ tức
D. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
14. Cổ phần được công ty hoàn lại vốn góp theo yêu cầu của người sở hữu được gọi là A. Cổ phần phổ thông
B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần ưu đãi cổ tức D. C ổ ph ầ n ư u đãi hoàn l ạ i
15 Người được sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết trong công ty cổ phần là A. C ổ đông sáng l ậ p
B. Tổ chức được Chính phủ ủy quyền C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
16. Loại cổ phần không được phép chuyển nhượng là A. Cổ phần phổ thông B. C ổ ph ầ n ư u đãi bi ể u quy ế t
C. Cổ phần ưu đãi cổ tức 9
D. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
17. Tại thời điểm thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua cổ đông công ty cổ phần
được cấp A. Cổ phiếu B. Trái phiếu C. Gi ấ y ch ứ ng nh ậ n ph ầ n v ố n góp. D. Cổ phần
18. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty cổ phần bao gồm: A. Đ ạ i h ộ i đ ồ ng c ổ đông, H ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị , Giám đ ố c ho ặ c T ổ ng giám đ ố c
B. Đại hội đồng cổ đông. Hội đồng thành viên, Ban kiểm soát
C. Đại hội thành viên, Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
D. Đại hội thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Ban kiểm soát
19. Cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần là A. Hội đồng quản trị
B. Chủ tịch Hội đồng quản trị C. Đ ạ i h ộ i đ ồ ng c ổ đông D. Tổng giám đốc
20. Hội đồng quản trị là
A. Cơ quan có quyết định cao nhất của công ty B. C ơ qu ả n qu ả n lý công ty
C. Cơ quan kiểm tra, giám sát các hoạt động của công ty
D. Cơ quan điều hành công việc kinh doanh hàng ngày của công ty
21. Chủ tịch Hội đồng quản trị do
A. Đại hội đồng cổ đông bầu ra B. H ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị b ầ u ra C. Ban kiểm soát bầu ra
D. Tổng giám đốc bổ nhiệm
22. Giám đốc Tổng giảm đốc công ty cổ phần do
A. Đại hội đồng cổ đông bổ nhiệm hoặc thuê B. H ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị b ổ nhi ệ m ho ặ c thuê
C. Ban kiểm soát bổ nhiệm hoặc thuê
D. Chủ tịch Hội đồng quản trị bổ nhiệm hoặc thuê
23. Giảm đốc/ Tống giảm đốc công ty cổ phần là
A. Người quản lý công ty 10 B. Ng ườ i đi ề u
hành công vi ệ c kinh doanh hàng ngày c ủ a công ty
C. Người có quyền quyết định cao nhất của công ty
D. Người giám sát công ty
24. Chủ thể nào sau đây có quyền triệu tập họp Hội đồng quản trị A. Ch ủ t ị ch H ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị B. Giảm đốc C. Ban kiểm soát D. Tổng giám đốc
25. Ban kiểm soát công ty cổ phần do: A. Đ ạ i h ộ i đ ồ ng c ổ đông b ầ u, mi ễ n nhi ệ m, bãi nhi ệ m
B. Hội đồng quản trị bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm
C. Giảm đốc/ Tổng giám đốc thuê
D. Chủ tịch Hội đồng quản trị thuê
26. Công ty cổ phần là loại hình doanh nghiệp có đặc điểm:
A. Vốn điều lệ công ty được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần
B. Được phát hành trái phiếu, cổ phiếu để huy động vốn
C. Có tư cách pháp nhân kể từ thời điểm được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp D. Ph ươ ng án A, B, C đ ề u đúng
27. Công ty cổ phần Sinh Thái được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp vào
tháng 3/2018, có 3 cổ đông sáng lập là Sinh, Thải, Cường, mỗi người sở hữu 10% cổ
phần phổ thông của công ty. Ngoài ra, công ty còn có các cổ đông góp vốn khác là Thu,
Thanh, Diệu, Mỹ và công ty TNHH Phòng Thanh. Tháng 2/2020, công ty có nhu cầu huy
động vốn nên đã phát hành thêm 800.000 cổ phần phổ thông, 100.000 cổ phần ưu đãi
biểu quyết và 100.000 cổ phần ưu đãi cổ tức. Trường hợp nào sau đây là phù hợp quy định pháp luật
A. Sinh, Thái, Cường chỉ mua thêm cổ phần phổ thông, không mua cổ phần t đại biểu quyết
B. Thu và Thanh chỉ mua cổ phần ưu đãi biểu quyết, không mua cổ phần phổ thông C. Sinh, Thái, C ườ ng mua thêm c ổ ph ầ n ư u đãi bi ể u quy ế t và c ổ ph ầ n ph ổ thông D. Thu
và Thanh mua thêm cổ phần ưu đãi biểu quyết và cổ phần phổ thông
28. Công ty cổ phần Sinh Thái được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp vào
tháng 3/2019, cỏ 3 cổ đông sáng lập là Sinh, Thái, Cường, mỗi người sở hữu 10% cổ
phần phổ thông của công ty. Ngoài ra, công ty còn có các cổ đông góp vốn khác là Thu,
Thanh, Diệu, Mỹ và công ty TNHH Phùng Thanh. Tháng 7/2020, Sinh có dự định thành 11
lập công ty riêng nên muốn chuyển nhượng số cổ phần phổ thông của mình cho chủ thể
khác. Vậy, Sinh được tự do chuyển nhượng số cổ phần phổ thông của mình trong trường hợp nào sau đây:
A. Chuyển nhượng cho những chủ thể không phải là cổ đông sáng lập của công ty theo
quy định tại K3 Điều 120 Luật Doanh nghiệp 2020 Luật B. Chuy ể n nh ượ ng cho nh ữ ng ch ủ th ể là c ổ đông sáng l ậ p công ty theo quy đ ị nh t ạ i K3 Đi ề u 120 Doanh nghi ệ p 2020
C. Chuyển nhượng cho thành viên Hội đồng quản trị công ty
D. Chuyển nhượng cho thành viên trong Ban Giám đốc
29. Vào thời điểm đăng ký thành lập doanh nghiệp, cổ đông sáng lập công ty cổ phẩn
phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất
A. 10% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán B. 20% t ổ ng s ố c ổ ph ầ n ph ổ thông đ ượ c quy ề n chào bán
C. 30% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán
D. 50% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán
PHẦN III- CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
1. Công ty TNHH bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. vì vậy công ty
TNHH sẽ phải làm thủ tục: A. Tạm ngừng kinh doanh B. Phá sản C. Gi ả i th ể
D. Tùy theo sự lựa chọn của doanh nghiệp
2. Công ty TNHH Hoa Mai đầu tư 100% vốn để thành lập công ty TNHH một thành
viên Hoa Mận. Vậy công ty TNHH Hoa Mai là A. Cổ đông của công ty TNHH Hoa Mận B. Là ch ủ s ở h ữ u c ủ a công ty TNHH Hoa M ậ n
C. Là thành viên của công ty TNHH Hoa Mận
D. Là chủ tịch của công ty TNHH Hoa Mận
3. Doanh nghiệp nào sau đây quy định số lượng thành viên cả tối thiểu và tối đa A. Công ty cổ phần B. Công ty hợp danh C. Doanh nghiệp tư nhân D. Công ty TNHH 2 thành viên tr ở lên
4. Thành viên CTTNHH phải góp vốn như đã cam kết trong thời hạn. 12
A. 45 ngày kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh B. 90 ngày k ể t ừ ngày công ty đ ượ c c ấ p Gi ấ y ch ứ ng
nh ậ n đăng ký doanh nghi ệ p
C. 30 ngày kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp D. 60
ngày kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
5. Công ty TNHH hai thành viên trở lên bị giải thể theo quyết định của A. H ộ i đ ồ ng thành viên
B. Chủ tịch Hội đồng thành viên C. Ban kiểm soát
D. Giám đốc/ Tổng giám đốc
6. Cơ quan có quyền quyết định cao nhất của công ty TNHH hai thành viên trở lên là
A. Người điều hành hoạt động kinh doanh hàng ngày của công ty
B. Người có quyền quyết định cao nhất của công ty
C. Người giám sát các hoạt động của công ty D. Cá A, B, C đ ề u sai
7. Công ty TNHH một thành viên là doanh nghiệp.
A. Do một tổ chức làm chủ
B. Do một cá nhân làm chủ C. Do m ộ t t ổ ch ứ c ho ặ c m ộ t cá nhân làm ch ủ D. Cả A, B, C đều đúng
8. Cơ quan nào sau đây không thuộc cơ cấu tổ chức quản lý công ty TNHH một thành viên A. Hội đồng thành viên
B. Giám đốc/ Tổng giám đốc C. H ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị
D. Chủ tịch Hội đồng thành viên
9. Công ty TNHH hai thành viên trở lên có
A. Tối thiểu 2 thành viên, tối đa 40 thành viên
B. Tối thiểu 2 thành viên, tối đa 45 thành viên C. T ố i thi ể u 2 thành viên, t ố i đa 50 thành viên
D. Tối thiểu 2 thành viên, không hạn chế tối đa
10. Công ty TNHH hai thành viên trở lên có quyền phát hành A. Cổ phiếu B. Cổ phần 13 C. T rái phi ế u D. Cả A, B, C đều đúng
11. Tại thời điểm góp đủ phần vốn góp, thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên được cấp A. Cổ phiếu B. Trái phiếu. C. Gi ấ y ch ứ ng nh ậ n ph ầ n v ố n góp D. Cổ phần
12. Công ty TNHH Lâm Hoa Thành được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
vào ngày 15/2/202x, trong đó có các thành viên với mức vốn góp như sau Anh
Lâm góp đủ 1 tỷ VNĐ tiền mặt; Chị Hoa góp một quyền sử dụng đất được định giá là 5
tỷ VNĐ, Bà Thành cam kết góp mặt là 4 tỷ VNĐ nhưng tại thời điểm đăng ký doanh
nghiệp bà mới góp được 500 triệu VNĐ. Hỏi vốn điều lệ của công ty TNHH Lâm Hoa
Thành vào thời điểm đăng ký thành lập doanh nghiệp là bao nhiêu? Giải thích
A. Vì bà Thánh cam kết góp tiền mặt là 4 tỷ đồng nhưng bà chỉ mới góp được 500 triệu
đồng nên vốn điều lệ của công ty là 6 tỷ 500 triệu ( 1 tỷ+5 tỷ+ 500 triệu) B. Vì vào th ờ i đi ể m
đăng ký thành l ậ p doanh nghi ệ p, v ố n đi ề u l ệ c ủ a công ty TNHH là t ổ ng giá tr ị ph ầ n
v ố n góp các thành viên cam k
ế t góp, cho nên m ặ c dù bà Thành cam k ế t góp ti ề n m ặ t là 4 t ỷ đ ồ ng và bà Thành ch ỉ m ớ i góp đ ượ c 500 tri ệ u đ ồ ng, nh ư ng v ố n đi ề u l ệ c ủ a công ty v ẫ n là 10 t ỷ (1 t ỷ + 5 t ỷ + 4 t ỷ )
C. 6 tỷ đồng (= 1 tỷ+5 tỷ). Vì vào thời điểm đăng ký thành lập doanh nghiệp, vốn điều lệ
của công ty TNHH là tổng giá trị phần vốn góp của các thành viên đã góp, trong khi đó
bà Thành chưa góp đủ vốn vào công ty cho nên phần của bà Thành không được tinh vào vốn điều lệ
D. 5 tỷ đồng (= 1 tỷ+4 tỷ). Vì pháp luật chỉ cho phép các thành viên được góp vốn bằng tiền
mặt, không được góp vốn bằng quyền sử dụng đất nên phần góp vốn của chị Hoa không
được tinh vào vốn điều lệ
13. Công ty TNHH giải trí DragonBall và ông Phạm Minh cùng nhau góp vốn thành lập
một doanh nghiệp để thực hiện và phát triển dự án trò chơi điện tử tại khu du lịch Hồ
Tràm. Vậy, Công ty trách nhiệm hữu hạn giải trí DragonBall và ông Phạm Minh có thể
lựa chọn thành lập loại hình doanh nghiệp nào theo quy định của pháp luật Việt Nam? A. Công ty hợp danh B. Công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n hai thành viên tr ở lên C. Công ty cổ phần
D. Công ty hợp danh và công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên E. Công
ty cổ phần và công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 14
14. Công ty TNHH Lâm Hoa Thành được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
vào ngày 152/202x, trong đó có các thành viên với mức vốn góp như sau: Anh Lâm góp
đủ 1 tỷ VNĐ tiền mặt, Chị Hoa góp một quyền sử dụng đất được định giá là 5 tỷ VNĐ,
Bà Thành cam kết góp tiền mặt là 4 tỷ VNĐ nhưng tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp
bà mới góp được 500 triệu VNĐ, phần còn lại cứ ha tháng bà lại góp tiếp 500 triệu VNĐ.
Hỏi việc góp vốn của các thành viên có phi hợp quy định pháp luật hiện hành không? Giải thích?
A. Hợp pháp, vì pháp luật cho phép các thành viên được góp vốn bằng các loại tài sản như
tiền, vàng, ngoại tệ tự do chuyển đổi, quyền sử dụng đất
B. Hợp pháp, vì pháp luật cho phép các thành viên được góp vốn bằng các loại tải sản như
tiề, vàng, ngoại tệ tự do chuyển đổi, quyền sử dụng đất đồng thời, pháp luật cũng không
quy định thời hạn các thành viên phải hoàn tất việc góp vốn vào doanh nghiệp, nên việc
cử hai tháng bà Thành lại góp tiếp - 500 triệu VNĐ cũng hoàn toàn phù hợp.
C. Không hợp pháp, vì pháp luật chỉ cho phép các thành viên được góp vốn bằng tiền mặt,
không được góp vốn bằng quyền sử dụng đất D. Không h ợ p pháp, vì pháp lu
ậ t cho phép các thành viên đ ượ c góp v ố n b ằ ng các lo ạ i tài s ả n nh ư ti ề n, vàng, ngo ạ i t ệ t ự do chuy ể n đ ổ i, quy ề n s ử d ụ ng đ ấ t; nh ư ng vi ệ c c ử bà Thành l ạ i góp thêm ti ế p 500 tri ệ u VNĐ l à không phù h ợ p
15. Công ty TNHH Minh Long có 5 thành viên là X, Y, Z, L, M. Trong đó, M sở hữu
15% vốn điều lệ của công ty. Hỏi M có quyền yêu cầu công ty TNHH Minh Long mua lại
phần vốn góp của mình theo quy định tại Điều 51 Luật Doanh nghiệp 2020 trong trường hợp nào sau đây: A. Khi M b ỏ phi ế u không tán thành đ ố i v ớ i ngh ị quy ế t, quy ế t đ ị nh c ủ a H ộ i đ ồ ng thành viên v ề vi ệ c sáp nh ậ p công ty
B. Khi M bỏ phiếu không tin thành đối với nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên
về việc giải thể công ty
C. Khi M bỏ phiếu không tin thành đối với nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên
về việc sửa đổi mọi nội dung trong Điều lệ công ty.
D.Khi M bỏ phiếu không tán thành đối với nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành
viên về việc tạm ngừng hoạt động kinh doanh của công ty
16. Công ty TNHH một thành viên DragonBall do ông Minh thành lập vào tháng 9/2017.
Hãy nêu hệ quả pháp lý xảy ra đối với Công ty TNHH một thành viên DragonBall nếu
sau 2 năm kinh doanh, ông Minh chuyển nhượng 30% vốn góp của mình trong Công ty
TNHH một thành viên DragonBall cho Công ty cổ phần VinaGame.
A. Công ty TNHH một thành viên DragonBall trở thành cổ đông của Công ty cổ phần VinaGame
B. Công ty TNHH một thành viên DragonBall tăng vốn điều lệ 15
C. Công ty TNHH một thành viên DragonBall phải thay đổi loại hình thành Công ty
TNHH hai thành viên hoặc Công ty cổ phần D. Công ty TNHH
m ộ t thành viên DragonBall ph ả i thay đ ổ i lo ạ i hình thành Công ty TNHH hai thành viên
17. Công ty TNHH Minh Long có 5 thành viên là X, Y, Z, L, M. Trong đó, M sở hữu
15% vốn điều lệ của công ty. Hỏi M có quyền thực hiện thêm những hành vi kinh doanh nào sau đây.
A. Thành lập thêm một công ty TNHH một thành viên
B. Thành lập thêm một doanh nghiệp tư nhân
C. Mua cổ phần trong công ty cổ phần Chiến Thắng D. Ph ươ ng án A, B, C đ ề u đúng
18. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên theo
quy định bắt buộc của Luật Doanh nghiệp 2020 là
A. Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc/ Tổng Giám đốc, Ban kiểm soát
B. Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Giám đốc/ Tổng Giám đốc C. H ộ i đ ồ ng thành viên, Ch ủ t ị ch H ộ i đ ồ ng thành viên, Giám đ ố c/ T ổ ng Giám đ ố c D. Đại
hội thành viên, Ban kiểm soát, Giám đốc/ Tổng Giám đốc
PHẦN IV- CÔNG TY HỢP DANH
1. Thành viên góp vốn trong CTHD có quyền nào sau đây
A. Tham gia quản lý công ty
B. Điều hành hoạt động kinh doanh của công ty
C. Đại diện theo pháp luật của công ty D. Chuy ể n nh ượ ng m ộ t ph ầ n v ố n góp c ủ a mình t ạ i không ty cho ng ườ i khác
2. Công ty nào sau đây không có quyền phát hành trái phiếu để huy động vốn A. CTCP B CTHD C. CTTNHH một thành viên
D. CTTNHH hai thành viên trở lên
3. Công ty hợp danh phải có tối thiểu A. 2 thành viên B. 2 thành viên h ợ p danh C. 2 thành viên góp vốn
D. 2 thành viên là cá nhân 16
4. Công ty hợp danh có cơ quan nào bao gồm tất cả các thành viên A. Ban kiểm soát B. H ộ i đ ồ ng thành viên C. Ban kiểm toán D. Hội đồng lãnh đạo
5. Cơ quan có quyền quyết định giải thể công ty hợp danh là A.
Giám đốc (Tổng giám đốc). B. Hội đồng quản trị C. H ộ i đ ồ ng thành viên
D. Ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên
6. Nếu một tổ chức là thành viên của CTHD thì tổ chức đó chịu trách nhiệm về các khoản
nợ của công ty trong phạm vi
A. So với vốn điều lệ của tổ chức đỏ
B. Bằng toàn bộ tài sản của người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó
C. Bằng toàn bộ tài sản của tổ chức đỏ D. S ố v ố n đã góp vào công ty
7. Công ty hợp danh không có quyền
A. Hợp nhất với doanh nghiệp khác
B. Sáp nhập vào doanh nghiệp khác C. Chia thành hai doanh nghi ệ p D. Tạm ngừng kinh doanh
8. Thành viên góp vốn của công ty hợp danh là A. Công dân B. Người nước ngoài C. Cá nhân D. Cá nhân ho ặ c t ổ ch ứ c
9. Anh Tiến là thành viên hợp danh của công ty hợp danh TienPhat&Partner.
Phương án nào sau đây là SAI khi nói về chế độ pháp lý liên quan đến anh Tiến:
A. Anh Tiến liên đới chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với các nghĩa vụ
tài chính của công ty hợp danh TienPhat Partner B. Anh Ti ế n có th ể thành l ậ p thêm doanh nghi ệ p t ư nhân đ ể kinh doanh riêng
C. Anh Tiến có quyền triệu tập cuộc họp Hội đồng thành viên
D. Anh Tiến là người đại diện theo pháp luật của công ty hợp danh TienPhat& Partner 17
10. Phương án nào là ĐÚNG khi nói về chuyển nhượng vốn trong công ty hợp danh: A.
Thành viên công ty hợp danh không được chuyển nhượng vốn cho bất kì chủ thể nào
B. Thành viên công ty hợp danh được tự do chuyển nhượng vốn cho chủ thể x khác C. Thành viên h ợ p danh ch ỉ đ ượ c chuy ể n nh ượ ng v ố n cho ch ủ th ể khác n ế u đ ượ c s ự ch ấ p thu ậ n c ủ a các thành viên h ợ p danh còn l ạ i
D. Thành viên hợp danh chỉ được chuyển nhượng vốn cho chủ thể khác nếu được sự chấp
thuận của Hội đồng thành viên
11. Công ty hợp danh TienPhat&Partner có Tiển, Phát là thành viên hợp danh ngoài ra
công ty còn có Thịnh, Đạt, Xuân là thành viên góp vốn. Vậy Hội đồng thành viên công ty
hợp danh TienPhat&Partner bao gồm: A. Tiến và Phát B. T i ế n, Phát, Th ị nh, Đ ạ t, Xuân
C. Những người được Tiến và Phát bổ nhiệm để quản lý công ty hợp danh TienPhat&Partner
D. Tiến, Phát và một thành viên góp vốn được công ty tín nhiệm lựa chọn
PHẦN V- DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
1. Bà Nữ dự định thành lập doanh nghiệp do bà đầu tư 100% vốn và có chế độ trách
nhiệm vô hạn. Vậy doanh nghiệp đó là A. Công ty hợp danh B. Công ty cổ phần
C. Công ty TNHH 1 thành viên D. Doanh nghi ệ p t ư nhân
2. Chủ DNTN không được thực hiện hành vi nào sau đây
A. Thuê người quản lý, điều hành doanh nghiệp B. Thành l ậ p thêm DNTN khác
C. Bán doanh nghiệp của mình
D. Làm Giám đốc doanh nghiệp của mình
3. Chủ DNTN chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản của doanh nghiệp bằng:
A. Toàn bộ tài sản đã đầu tư vào doanh nghiệp
B. Toàn bộ số vốn đã góp C. T oàn b ộ tài s ả n c ủ a mình
D. Toàn bộ vốn điều lệ của doanh nghiệp
4. Doanh nghiệp tư nhân có quyền 18
A. Chia thành 2 doanh nghiệp
B. Tách thành 2 doanh nghiệp
C. Sáp nhập vào doanh nghiệp khác D. Chuy ể n đ ổ i thành công ty TNHH
5. DNTN không thể chuyển đổi thành A. Công ty cổ phần C. Công ty TNHH B. Công ty hợp danh D. H ộ kinh doanh
6. Ai là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân
A. Nếu chủ doanh nghiệp thuê người khác làm giảm đốc DNTN thì giám đốc là người đại diện theo pháp luật B. Ch ủ DNTN
C. Người do chủ DNTN chỉ định và ủy quyền
D. Phương án A, B, C đều đúng PHẦN VI- HỌ KINH DOANH
1. Hộ kinh doanh được sử dụng
A. Ít nhất 10 người lao động B. Nhi ề u ho ặ c ít lao đ ộ ng, tùy thu ộ c vào nhu c ầ u c ủ a ho ạ t đ ộ ng kinh doanh
C. Dưới 10 người lao động
D. Không quá 10 người lao động
2. Đối tượng nào sau đây có quyền thành lập hộ kinh doanh nhưng không phải làm thủ
tục đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh
A. Doanh nghiệp sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, làm muối B. H ộ gia đình s ả n xu ấ t nông, lâm, ng ư nghi ệ p, làm mu ố i
C. Hộ gia đình kinh doanh ở nông thôn
D. Hộ gia đình sản xuất tiểu thủ công nghiệp
3. Chế độ trách nhiệm của hộ kinh doanh là A. Hữu hạn B. Vô h ạ n C. Hỗn hợp D. Cả A, B, C đều sai
4. Hộ kinh doanh phải thông báo tạm ngừng hoạt động với 19 A. UBND cấp huyện B. UBND cấp tỉnh C. C
ơ quan đăng ký kinh doanh c ấ p huy ệ n và c ơ quan thu ế tr ự c ti ế p qu ả n lý D. Cơ
quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh và cơ quan thuế xấp tỉnh
5. Mỗi cá nhân chỉ được quyền thành lập A. Một công ty cổ phần B. Một công ty TNHH C. Một công ty hợp danh D. M ộ t h ộ kinh doanh
6. Chủ hộ kinh doanh có thể là cá nhân, một nhóm cá nhân hoặc một tổ chức. A. Đúng B. Sai
7. Việc đăng ký thành lập hộ kinh doanh được thực hiện tại cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp tỉnh (Đọc Điều 87 NĐ 012021) A. Đúng B. Sai
8. Anh A là chủ hộ kinh doanh thì anh A có thể thành lập thêm một công ty TNHH
một thành viên và mua cổ phần của công ty cổ phần A. Đúng B. Sai
9. Chủ hộ kinh doanh tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với hoạt
động kinh doanh của hộ kinh doanh. A. Đúng B. Sai
10. Khi muốn chấm dứt hoạt động kinh doanh, chủ hộ kinh doanh phải thực hiện thủ tục
giải thể giống như thủ tục áp dụng đối với doanh nghiệp. A. Đúng B. Sai
11. Hộ kinh doanh có tên gọi riêng. Tên riêng của hộ kinh doanh không được trùng với
tên riêng của hộ kinh doanh đã đăng ký trong phạm vi toàn quốc. A. Đúng B. Sai 20
12. Người chưa thành niên, người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự, người bị mất năng
lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi không có quyền thành lập hộ kinh doanh A. Đúng B. Sai
13. Anh A là chủ hộ kinh doanh thì anh A có thể thành lập thêm một hộ kin doanh khác,
thành lập thêm 1 doanh nghiệp tư nhân. A. Đúng B. Sai
14. Hộ kinh doanh chỉ được sử dụng dưới 10 người lao động và chỉ được thực hiện hoạt
động kinh doanh tại một địa điểm duy nhất. A. Đúng B. Sai
15. Hộ kinh doanh giống doanh nghiệp tư nhân, đều là loại hình doanh nghiệp không có tư cách pháp nhân. A. Đúng B. Sai
16. Bà Mỹ là chủ hộ kinh doanh Hoa Mỹ, bà Mỹ được phép.
A. Thành lập thêm hộ kinh doanh khác
B. Thành lập thêm doanh nghiệp tư nhân C. Thành l
ậ p thêm công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n m ộ t thành viên
D. Tất cả các phương án trên đều sai
17. Hộ kinh doanh giống doanh nghiệp tư nhân ở đặc điểm nào?
A. Đều là loại hình doanh nghiệp không có tư cách pháp nhân
B. Đều chịu sự điều chỉnh của Luật Doanh nghiệp 2020 C. Ch ủ h ộ kinh doanh và ch ủ doanh nghi ệ p t ư nhân đ ề u ch ị u trách nhi ệ m vô h ạ n D. Tất
cả các phương án trên đều đúng
18. Hộ kinh doanh đặc điểm: A. Là tổ chức kinh tế B. Có tư cách pháp nhân C. Có th ể do m ộ t cá nhân ho ặ c m ộ t h ộ gia đình thành l ậ p
D. Có thể do một nhóm cá nhân hoặc một hộ gia đình thành lập 21
19. Trách nhiệm của thành viên đối với hoạt động kinh doanh của hộ kinh doanh là: A.
Chịu trách nhiệm bằng số tài sản mình đã góp đối với hoạt động kinh doanh của hộ kinh doanh B. Ch ị u trách nhi ệ m b ằ ng toàn b ộ tài s ả n c ủ a minh đ ố i v ớ i ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a h ộ kinh doanh
C. Chịu trách nhiệm bằng 1/2 số tài sản của mình đối với hoạt động kinh doanh của hộ kinh doanh
D. Chịu trách nhiệm bằng một phần tài sản của minh đối với hoạt động kinh doanh của hộ kinh doanh
20. Văn bản pháp luật quy định về hộ kinh doanh hiện nay là
A. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
B. Luật Hộ kinh doanh năm 2020 C. Ngh ị đ ị nh s ố 01/2021/NĐ-CP D. Luật Doanh nghiệp 2020
21. Trường hợp nào không được phép thành lập hộ kinh doanh tại Việt Nam
A. Công dân Việt Nam dưới 18 tuổi
B. Công dân Việt Nam bị mất năng lực hành vi dân sự
C. Người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam D. T ấ t c ả các ph ươ ng án trên đ ề u đúng
22. Nếu muốn chấm dứt hoạt động kinh doanh, chủ hộ kinh doanh cần
A. Nộp hồ sơ làm thủ tục giải thể hộ kinh doanh tại cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện B. N ộ p thông báo ch ấ m d
ứ t kinh doanh và n ộ p l ạ i Gi ấ y ch ứ ng nh ậ n đăng s ố ký h ộ kinh doanh cho c
ơ quan đăng ký kinh doanh c ấ p huy ệ n
C. Nộp hồ sơ làm thủ tục phá sản tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền
D. Nộp hồ sơ thông báo chấm dứt kinh doanh và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh cho cơ quan quản lý thuế cấp huyện PHẦN VII- HỢP TÁC XÃ
1. Nếu hợp tác xã có vốn điều k là 10 tỷ đồng thi thành viên được góp vốn vào hợp tác xã đó.
A. Tùy theo thỏa thuận giữa thành viên và HTX
B. Không quả 2,5 tỷ đồng C. Không qu ả 2 t ỷ đ ồ ng
D. Không quả 5 tỷ đồng 22
2. Hợp tác xã được coi là giải thể tự nguyện khi
A. Không hoạt động trong 12 tháng liên tục
B. Không đảm bảo đủ số lượng thành viên tối thiểu trong 12 tháng liên tục
C. Không tổ chức Đại hội thành viên thường niên trong 18 tháng liên tục mà không có lý do D. Theo Ngh ị quy ế t c ủ a Đ ạ i h ộ thành viên
3. Chủ thể góp vốn vào hợp tác xã được gọi là A. Đại hội thành viên B. Xã viên C. Nhân viên D. Thành viên
4. Người điều hành hoạt động hàng ngày của hợp tác xã là
A. Chủ tịch Đại hội thành viên
B. Chủ tịch Hội đồng quản trị C. Giám đ ố c
D. Chủ tịch Bản kiểm soát
5. Cơ quan có quyền quyết định cao nhất của hợp tác xã là A. Đ ạ i h ộ i thà nh viên B. Đại hội xã viên
C. Đại hội đồng cổ đông
D. Đại hội công đoàn viên
6. Số lượng thành viên của hợp tác xã được quy định ở mức A. Tối thiểu B. Tối đa C. Do đi ề u l ệ quy đ ị nh
D. Cả tối thiểu và tối đa
7. Hợp tác xã không bảo đảm đủ số lượng thành viên tối thiểu (7 thành viên) theo quy
định của pháp luật trong 12 tháng thì phải giải thể (Đọc Điều 54 Luật HTX 2012) A. Đúng B. Sai
8. Hợp tác xã không bắt buộc phải thành lập Ban Kiểm soát (Điều 29 và Điều 39 Luật HTX 2012) A. Đúng B. Sai 23
9. Vì không phải là thành viên của HTX Sao Mai nên anh X không thể trở thành
Giám đốc/Tổng Giám đốc của HTX Sao Mai A. Đúng B. Sai
10. Trong hợp tác xã, số phiếu biểu quyết của các thành viên HTX là bằng nhau, không
phụ thuộc vào tỉ lệ góp vốn vào HTX. A. Đúng B. Sai
11. Cơ cấu tổ chức quản lý của Hợp tác xã bắt buộc phải có Đại hội thành viên, Hội đồng
quản trị. Giám đốc/Tổng Giám đốc và Ban kiểm soát hoặc Kiểm soát viên (Điều 29 Luật HTX 2012) A. Đúng B. Sai
12. Thành viên của hợp tác xã có thể là cá nhân, tổ chức, hộ gia đình (Đọc Điều 13 Luật HTX 2012) A. Đúng B. Sai
13. Cán bộ, công chức thì không được trở thành thành viên của HTX. A. Đúng B. Sai
14. Người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam vẫn có quyền góp vốn và trở
thành thành viên của HTX (Đọc Điều 13 Luật HTX 2012) A. Đúng B. Sai
15. Thành viên hợp tác xã chịu trách nhiệm về các khoản nợ của hợp tác xã trong
phạm vi số vốn góp vào HTX (Đọc Điều 15 Luật HTX 2012) A. Đúng B. Sai
16. Việc đăng ký thành lập hợp tác xã được thực hiện tại cơ quan đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh giống như đối với đăng ký doanh nghiệp A. Đúng 24 B. Sai
17. Hợp tác xã không bắt buộc phải thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện (Đọc Điều 27 Luật HTX 2012) A Đúng B. Sai
18. Hợp tác xã là loại hình doanh nghiệp có tư cách pháp nhân (Đọc Điều 3 Luật HTX 2012) A. Đúng B. Sai
19. Kiểm soát viên của HTX bắt buộc phải là thành viên của HTX. A. Đúng B. Sai
20. Anh X không phải là thành viên của HTX Sao Mai. Do đó, dù được tín nhiệm và có
năng lực quản lý, anh X không thể trở thành thành viên Hội đồng quản trị HTX Sao Mai A Đúng B. Sai
21. Theo Luật Hợp tác xã hiện hành, đối tượng nào có thể trở thành thành viên của hợp tác xã
A. Công dân Việt Nam từ 18 tuổi trở lên
B. Người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam C. Tổ chức có tư cách pháp nhân D. T ấ t c ả các ph ươ ng án trên đ ề u đúng
22. Trong các chức danh sau của hợp tác xã, chức danh nào không bắt buộc phải do thành
viên của hợp tác xã đảm nhiệm A. Giám đ ố c T ổ ng Giám đ ố c B. Kiểm soát viên
C. Thành viên Hội đồng quản trị
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
23. Khẳng định nào sau đây là đúng về quyền biểu quyết trong hợp tác xã?
A. Trong hợp tác xã, số phiếu biểu quyết của các thành viên HTX là không bằng nhau, trong
đó, số phiếu biểu quyết của các thành viên trong Ban giảm đốc sẽ cao hơn so với số
phiếu biểu quyết của các thành viên còn lại.
B. Trong hợp tác xã, số phiếu biểu quyết của các thành viên HTX phụ thuộc vào tỉ lệ góp vốn vào HTX. 25
C. Trong hợp tác xã, số phiếu biểu quyết của các thành viên Hội đồng quản trị là cao hơn so
với số phiếu biểu quyết của các thành viên khác. D. T rong h ợ p tác xã, s ố phi ế u bi ể u quy ế t c
ủ a các thành viên HTX là b ằ ng nhau, không ph ụ thu ộ c vào t ỉ l ệ góp v ố n vào HTX.
24. Cơ cấu tổ chức quản lý của Hợp tác xã bắt buộc phải có.
A. Hội đồng thành viên, Hội đồng quản trị, Giám đốc/Tổng Giám đốc và Ban kiểm soát hoặc Kiểm soát viên B. Đ ạ i h ộ i thành viên, H ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị , Giám đ ố c T ổ ng Giám đ ố c và Ban ki ể m soát ho ặ c Ki ể m soát viên
C. Hội đồng quản trị, Giám đốc/Tổng Giám đốc và Ban kiểm soát
D. Đại hội đồng thành viên, Hội đồng thành viên, Giám đốc/Tổng giám
25. Theo Luật Hợp tác xã hiện hành, hợp tác xã là:
A. Một loại hình doanh nghiệp, đồng sở hữu, có tư cách pháp nhân, có ít nhất 07 thành viên
tự nguyện thành lập và hợp tác, tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất kinh doanh,
tạo việc làm nhằm đáp ứng nhu cầu chung của thành viên
B. Một tổ chức xã hội, đồng sở hữu, tư cách pháp nhân, có ít nhất 07 thành viên tự nguyên
thành lập và hợp tác, tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất kinh doanh, tạo việc
làm nhằm đáp ứng nhu cầu chung của thành viên C. M ộ t t ổ ch ứ c kinh t ế t ậ p th ể , đ ồ ng s ở h ữ u, có t
ư cách pháp nhân, có ít nh ấ t 07 thành viên t ự nguy ệ n thành l ậ p và h ợ p tác, t ươ ng tr ợ l ẫ n nhau trong ho ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t kinh doanh, t ạ o vi ệ c làm nh ằ m đáp ứ ng nhu c ầ u chung c ủ a thành viên
D. Một tổ chức kinh tế tập thể,
đồng sở hữu, có tư cách pháp nhân, có ít nhất 03 thành viên tự nguyện thành lập và hợp
tác, tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất kinh doanh, tạo việc làm nhằm đáp ứng
nhu cầu chung của thành viên
26. Việc đăng ký thành lập hợp tác xã được thực hiện tại:
A. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh B. C
ơ quan đăng ký kinh doanh c ấ p huy ệ n
C. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã
D. Tuy vào sự lựa chọn của những người thành lập hợp tác xã
PHẦN VIII- TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ VÀ PHÁ SẢN DOANH NGHIỆP
1. Tách doanh nghiệp được áp dụng cho loại doanh nghiệp nào sau đây: A. CTCP, CTHD B. CTCP, CTTNHH C. DNTN, CTCP D. DNTN CTTNHH 26
2. Công ty X và công ty Y sáp nhập vào công ty Z. Sau khi sáp nhập, công ty nào còn tồn tại A. Công ty XYZ B. Công ty X C. Công ty Y D. Công ty Z
3. Nhận định nào sau đây là sai
A. CTTNHH có thể chuyển đổi thành CTCP B. CTHD có th ể chuy ể n đ ổ i thành CTCP
C. DNTN có thể chuyển đổi thành CTCP
D. CTCP có thể chuyển đổi thành CTTNHH một thành viên
4. Công ty TNHH bị giải thể theo quyết định của A. H ộ i đ ồ ng thành viên
B. Đại hội đồng cổ đông C. Hội đồng quản trị D. Đại hội thành viên
5. Nếu công ty không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu mà không làm thủ tục chuyển
đổi doanh nghiệp thị trong thời hạn bao lâu bị giải thể: A. 3 tháng B. 6 tháng liên t ụ c C. Tùy từng công ty D. 6 tháng công dồn
6. Nếu doanh nghiệp A bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì doanh nghiệp A sẽ phải A. Tổ chức lại B. Phá sản C. Tạm ngừng kinh doanh D. Gi ả i th ể
7. Hợp nhất doanh nghiệp không áp dụng với A. Công ty hợp danh B. Doanh nghi ệ p t ư nhân C. Công ty TNHH D. Công ty cổ phần 27
8. Chia doanh nghiệp áp dụng với A. Công ty hợp danh B. Doanh nghiệp tư nhân C. Hộ kinh doanh D. Công ty c ổ ph ầ n
9. Doanh nghiệp chỉ được giải thế khi
A. Không thanh toán được các khoản nợ đến hạn
B. Thanh toán các khoản nợ trong phạm vi giá trị tài sản còn lại của doanh nghiệp
C. Thanh toán các khoản nợ trong phạm vi vốn điều lệ đã đăng ký D. B ả o đ ả m thanh toán h ế t các kho ả n n ợ và nghĩa v ụ tài s ả n khác
10. Theo Luật Phá sản 2014, thủ tục phá sản chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp, không áp
dụng đối với hợp tác xã A. Đúng B. Sai
11. Chủ thể kinh doanh nào không là đối tượng áp dụng của Luật Phá sản 2014 A. Hợp tác xã B. H ộ kinh doanh
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn D. Công ty cổ phần
12. Theo quy định của Luật Doanh nghiệp hiện hành, tổ chức lại doanh nghiệp bao gồm các hình thức :
A. Giải thể, phá sản, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp B. Chia, tách, sáp nh ậ p, h ợ p nh ấ t, chuy ể n đ ổ i lo ạ i hình doanh nghi ệ p
C. Chia, tách, sát nhập, hợp nhất, thay đổi loại hình doanh nghiệp
D. Giải thể, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
PHẦN IX- GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG KINH DOANH, THƯƠNG MẠI
1. Nếu tranh chấp bất động sản mà bất động sản có ở nhiều địa phương khác nhau thì
nguyên đơn có thể yêu cầu:
A. Tòa án của tất cả những nơi có bất động sản giải quyết B. Tòa án n ơ i có m ộ t trong các b ấ t đ ộ ng s ả n gi ả i quy ế t
C. Tòa án nơi nguyên đơn có trụ sở giải quyết
D. Tòa án nơi bị đơn có trụ sở giải quyết
2. Trọng tài thương mại là 28
A. Cơ quan hành chính nhà nước
C. Tổ chức phi lợi nhuận
B. Cơ quan sự nghiệp nhà nước D. T ổ ch ứ c phi chính ph ủ
3. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân được xác định theo: A. Vụ việc B. Cấp xét xử C. Lãnh thổ D. V ụ vi ệ c, c ấ p xét x ử , lãnh th ổ
4. Thỏa thuận trọng tải phải xác lập bằng: A. Hành vi B. Lời nói C. V ăn b ả n D. Hop dong
5. Tòa án nhân dân nào sau đây có thẩm quyền xét xử phúc thẩm đối với bản án, quyết
định của tòa án nhân dân cấp huyện khi có kháng cáo, kháng nghị:
A. Tòa án nhân dân cấp huyện B. Tòa án nhân dân c ấ p t ỉ nh
C. Toàn án nhân dân cấp cao
D. Tòa án nhân dân tối cao
6. Tòa án nhân dân nào sau đây chỉ có thẩm quyền xét xử sơ thẩm: A. Tòa án nhân dân c ấ p huy ệ n
B. Tòa án nhân dân cấp tỉnh
C. Toàn án nhân dân cấp cao
D. Tòa án nhân dân tối cao
7. Phương ăn nào là SAI khi nói về giải quyết tranh chấp tại Toà án và giải quyết tranh
chấp bằng Trọng tài thương mại:
A. Giải quyết tranh chấp tại Toà án được thực hiện công khai, giải quyết tranhchấp bằng
Trọng tài thương mại được tiến hành không công khai
B. Bản án của Toà án về việc giải quyết tranh chấp có thể được kháng cáo, kháng nghị còn
phán quyết trọng tài là chung thẩm
C. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp bằng Trọng tải thương mại thì linh hoạt và mềm dẻo hơn so với Toà án D. Đây đ ề u là hai ph ươ ng th ứ c do c ơ quan nhà n ướ c có th ẩ m quy ề n t ổ ch ứ c gi ả i quy ế t, nhân danh quy ề n l ự c nhà n ướ c đ ể ra phán quy ế t 29
8. Theo Luật trọng tài thương mại 2010, Trọng tài thương mại là A. Ph ươ ng th ứ c gi ả i quy ế t tranh ch ấ p do các bên tho ả thu ậ n và đ ượ c ti ế nhành theo quy đ ị nh c ủ a Lu ậ t T r ọ ng tài th ươ ng m ạ i 2010
B. Tổ chức giải quyết tranh chấp do các bên thoả thuận và được tiến hành theo quy định của
Luật Trọng tải thương mại 2010
C. Trung tâm giải quyết tranh chấp do các bên thoả thuận và được tiến hành theo quy định
của Luật Trọng tài thương mại 2010
D. Cơ quan giải quyết tranh chấp do các bên thoả thuận và được tiến hành theo quy định của
Luật Trọng tài thương mại 2010
9. Tòa án nhân dân cấp huyện có thẩm quyền
A. Thực hiện thủ tục Giám đốc thẩm tranh chấp thương mại
B. Thực hiện thủ tục Tái thẩm tranh chấp thương mại C. Xét x ử s ơ th ẩ m tranh ch ấ p th ươ ng m ạ i
D. Xét xử sơ thẩm và phúc thẩm tranh chấp thương mại
10. Toà án nhân dân cấp huyện có thẩm quyền giải quyết theo thủ tục sơ thẩm đối với:
A. Tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ giữa cá nhân, tổ chức với
nhau và đều có mục đích lợi nhuận.
B. Tranh chấp giữa người chưa phải là thành viên công ty nhưng có giao dịch về chuyển
nhượng phần vốn góp với công ty, thành viên công ty. C. T
ranh ch ấ p phát sinh trong ho ạ t đ ộ ng kinh doanh, th ươ ng m ạ i gi ữ a cá nhân, t ổ ch ứ c có đăng ký kinh doanh v ớ i nhau và đ ề u có m ụ c đích l ợ i
D. Tranh chấp giữa công ty với các thành viên của công ty
11. Trong trường hợp vụ tranh chấp kinh doanh thương mại cỏ 3 bị đơn, các bị đơn có trụ
sở ở các địa phương khác nhau, thi nguyên đơn có thể nộp đơn khởi kiện đến Toà án địa phương nào.
A. Toà án tại địa phương nơi nguyên đơn có trụ sở
B. Toà án tại tất cả các địa phương mà các bị đơn có trụ sở C. Tòa án t ạ i đ ị a ph ươ ng n ơ i m ộ t trong các b ị đ ơ n có tr ụ s ở
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
12. Xác định Toà án có thẩm quyền giải quyết sơ thẩm tranh chấp phát sinh từ một hợp
đồng cung ứng dịch vụ khi Công ty trách nhiệm hữu hạn dịch vụ XPH (cỏ tra sở chính tại
huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh) kiện Công ty cổ phần Hoa
Lam (có trụ sở chính tại huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông)
A. Toà án nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
B. Toà án nhân dân huyện Bình Chánh 30
C. Toà án nhân dân tỉnh Đắk Nông D. T
oà án nhân dân huy ệ n Đ ắ k Mil
13. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG về đặc điểm của phương thức giải quyết tranh chấp
bằng Trọng tài thương mại:
A. Phán quyết của Trọng tài thương mại có thể bị kháng cáo, kháng nghị
B. Giải quyết tranh chấp theo nguyên tắc công khai
C. Một trong các bên có quyền đơn phương khởi kiện để yêu cầu Trọng tài thương mại giải quyết tranh chấp D. T rình t ự , th ủ t ụ c gi ả i quy ế t tranh ch ấ p linh ho ạ t, m ề m d ẻ o 31