lOMoARcPSD| 58504431
i
v26. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: CƠ SỞ KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Mã số: PRI105
1. Thông tin chung về học phần
1.1. Tên học phần:
- Tiếng Việt: Cơ sở khoa học tự nhiên và xã hội
- Tiếng Anh: Basic knowledge of natural science and social subjects
1.2. Thuộc khối kiến thức:
Giáo dục đại cương
Giáo dục chuyên ngành
Cơ sở ngành/nhóm ngành
Chuyên ngành
Nghiệp vụ sư phạm
Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế
1.3. Loại học phần:
Bắt buộc Tự chọn
1.4. Số tín chỉ: 03
1.5. Số giờ học tập định mức: 150 giờ
- Lí thuyết: 30 giờ
- Bài tập, thảo luận: 30 giờ
- Thực hành: 0 giờ
- Tự học, tự nghiên cứu: 90 giờ 1.6. Điều kiện tham dự học phần:
1.6.1. Học phần học trước: Không
1.6.2. Học phần tiên quyết: Không
1.6.3. Học phần song hành và yêu cầu khác (nếu có): Không
1.7. Đơn vị phụ trách học phần:
Tổ Chuyên biệt Khoa : Giáo dục Tiểu học; 2.
Thông tin về giảng viên
2.1. Giảng viên 1:
Họ tên: Ngô Thị Liên
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Chuyên ngành: Giáo dục học Tiểu học
Điện thoại: 0988955694 Email: ngothilien@hpu2.edu.vn
Địa điểm làm việc: Khoa Giáo dục Tiểu học - Trường ĐHSP Hà Nội 2
2.2. Giảng viên 2:
Họ tên: Nguyễn Thị Duyên
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Chuyên ngành: Giáo dục học
Điện thoại: 0978415171 Email: nguyenthiduyen@hpu2.edu.vn
Địa điểm làm việc: Khoa Giáo dục Tiểu học - Trường ĐHSP Hà Nội 2
3. Mô tả học phần
Học phần giới thiệu một số kiến thức bản về tự nhiên và xã hội: sinh học, vật lí, hóa học,
địa lí, lịch sử, hội học. Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức sở về tự nhiên
xã hội cần thiết để dạy học các môn Tự nhiên và Xã hội, Khoa học, Lịch sử và Địa lí ở tiểu học.
4. Mục tiêu học phần
Mục tiêu
lOMoARcPSD| 58504431
ii
Mô tả
CO 1
kiến thức bản về sinh học, bao gồm: vi khuẩn, nấm, thực vật, động vật, con
người và sức khỏe; về vật chất như: nước, không khí, đất, hỗn hợp, dung dịch, sự
biến đổi của chất; về năng lượng bao gồm: ánh ng, mặt trời, gió, nước chảy, âm
thanh, nhiệt, điện; kiến thức về địa lí bao gồm: địa lí tự nhiên, địa thế giới
địa lí Việt Nam; về lịch sử bao gồm: một số nền văn minh trên thế giới, lịch sử Việt
Nam; có kiến thức về lịch sử và địa lí địa phương và xã hội học gia đình.
CO 2
Phát triển năng lực tự học, tự nghiên cứu tài liệu và thực tiễn dạy học môn Tự nhiên
và Xã hội, Khoa học, Lịch sử và Địa lí ở tiểu học.
5. Chuẩn đầu ra của học phần
Chuẩn đầu ra
Chỉ số thực hiện
CLO 1
1.1. Nêu được một số đặc điểm sinh học, sự sinh
trưởng và phát triển, sinh sản, lợi ích, tác hại của vi
khuẩn.
1.2. Nêu được một số đặc điểm sinh học, sự sinh
trưởng và phát triển, sinh sản, lợi ích, tác hại của
nấm.
1.3. Nêu được một số đặc điểm cấu tạo, các ngành
thực vật, sự sinh trưởng và phát triển, sinh sản, vai
trò và ứng dụng của thực vật.
1.4. Nêu được một số đặc điểm cấu tạo, các ngành
thực vật, sự sinh trưởng và phát triển, sinh sản, vai
trò của động vật.
1.5. tả được cấu tạo, chức năng cách chăm
sóc các hệ quan, sự sinh trưởng phát triển,
sinh sản của cơ thể người.
1.6. Trình bày được một số bệnh và tai nạn thường
gặp với học sinh tiểu học.
1.7. Giải thích được mối quan hệ của các sinh vật
trong tự nhiên, quá trình sinh trưởng, phát triển của
các sinh vật.
CLO 2
2.1. Nêu được đặc điểm, tính chất vai trò ứng
dụng của một số dạng vật chất như: nước, không
khí, đất, hỗn hợp và dung dịch.
2.2. Mô tả được đặc điểm ứng dụng của một số
nguồn năng lượng như: ánh sáng, mặt trời, gió,
nước chảy, âm thanh, nhiệt, điện.
2.3. Giải thích được một số hiện tượng về các dạng
vật chất và năng lượng trong cuộc sống hàng ngày.
lOMoARcPSD| 58504431
iii
CLO 3
3.1. Mô tả được một số đặc điểm của Trái đất.
3.2. Trình bày được một số vấn đề về địa lí thế giới:
vị trí, đặc điểm tự nhiên, dân cư, hoạt động động
kinh tế của các Châu lục; vị trí các Đại dương trên
thế giới; các chủng tộc trên thế giới.
3.3. Trình bày được một số vấn đề về địa Việt
Nam: vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên, dân cư, hoạt
động kinh tế, địa lí các vùng miền.
CLO 4
4.1. Mô tả một số nền văn minh trên thế giới: Hy
Lạp và Ai Cập.
4.2. Trình bày được một số nhà nước đầu tiên của
Việt Nam.
4.3. Giải thích được hoàn cảnh, ý nghĩa của các
cuộc đấu tranh, các sự kiện lịch sử, vai trò của các
nhân vật lịch sử đối với đất nước.
4.4. tả được đặc điểm của một số địa danh
di tích lịch sử tiêu biểu của Việt Nam.
CLO 5
5.1. Nêu được một số vấn về hội học gia đình:
khái niệm, chức năng, quy gia đình, xu hướng
các gia đình trong cuộc sống hiện đại.
5.2. Giải thích được mối quan hệ giữa sự ảnh hưởng
của gia đình với sự phát triển của xã hội.
CLO 6
6.1. Trình bày các nét đặc sắc về văn hóa đặc trưng
của địa phương.
6.2. Giải thích được mối quan hệ của các sự kiện
lịch sử hiện tượng địa với sự phát triển của
địa phương.
CLO 7
7.1. Tự thực hiện được 80% nhiệm vụ được giao.
7.2. Tích cực tham gia các hoạt động học tập.
6. Ma trận liên hệ giữa CLO và PLO/PI
CLO
PLO và chỉ số PI
PLO5
PI5.1
PI5.2
CLO1
x
CLO2
x
CLO3
x
CLO4
x
CLO5
x
CLO6
x
CLO7
x
lOMoARcPSD| 58504431
iv
7. Học liệu
7.1. Bắt buộc
[1]. Nguyễn Thị Thấn (chủ biên), giáo trình Cơ sở tự nhiên và xã hội, Nxb ĐHSP, Hà Nội.
7.2. Tham khảo
[1]. Lê Đức Trưởng (chủ biên), Tự nhiên xã hội và phương pháp dạy học tự nhiên và xã hội, Nxb
Giáo dục, Hà Nội.
[2]. Sinh học đại cương, Nxb Giáo dục.
[3]. Nguyễn Phi Hạnh (chủ biên) (2012), Giáo trình địa các châu lục tập 1, 2, Nxb ĐHSP,
Nội.
[4]. Lê Thông (2001), Địa lí kinh tế - xã hội Việt Nam, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
[5]. Đặng Duy Lợi (chủ biên) (2011), Địa lí tự nhiên Việt Nam, Nxb ĐHSP, Hà Nội.
[6]. Nguyễn Quang Ngọc (chủ biên) (2014), Tiến trình lịch sử Việt Nam, Nxb Giáo dục Việt Nam,
Hà Nội.
[7]. Lê Thị Quý (2011), Xã hội học gia đình, Nxb Chính trị- Hành chính, Hà Nội.
8. Nội dung chi tiết học phần
8.1. Nội dung chi tiết
Nội dung
Chuẩn đầu ra chương
Giờ tín chỉ
lOMoARcPSD| 58504431
v
Chương 1. Sinh học
1.1. Vi khuẩn
1.1.1. Đặc điểm, cấu tạo của vi khuẩn
1.1.2. Một số loài vi khuẩn thường gặp
1.1.3. Dinh dưỡng của vi khuẩn
1.1.4. Sinh sản của vi khuẩn
1.1.5. Tác hại, vai trò của vi khuẩn
1.2. Nấm
1.2.1. Đặc điểm và cấu tạo
1.2.2. Phân loại nấm
1.2.3. Sinh dưỡng của nấm
1.2.4. Sinh sản của nấm
1.2.5. Vai trò, ứng dụng của nấm có lợi
1.2.6. Tác hại của nấm có hại
1.3. Thực vật
1.3.1. Đặc điểm chung của thực vật
1.3.2. Các ngành thực vật
1.3.3. Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng ở thực vật
1.3.4. Sinh sản ở thực vật
1.3.5. Vai trò của thực vật
1.3.6. Các yếu tố ảnh hưởng đến đời sống của
thực vật 1.4. Động vật
1.4.1. Đặc điểm chung của động vật
1.4.2. Phân loại c ngành động vật đặc điểm
sinh học của một số loài động vật
1.4.3. Sinh sản ở động vật
1.4.4. Vai trò của động vật
1.5. Cơ thể người
1.5.1.Khái quát chung về cơ thể người
1.5.2. Các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể
người
1.5.2.1. Các giác quan
1.5.2.2. Hệ vận động
1.5.2.3. Hệ tiêu hóa
1.5.2.4. Hệ hô hấp
1.5.2.5. Hệ tuần hoàn
1.5.2.6. Hệ bài tiết
1.5.2.7. Hệ thần kinh
1.5.2.8. Cơ quan sinh sản
1.5.3. Trao đổi chất ở người
1.5.4. Phòng tránh các bệnh, tai nạn thường
Trình bày được một số đặc
điểm sinh học, sự sinh trưởng,
phát triển, sinh sản, lợi ích hoặc
tác hại và mối quan hệ của một
số sinh vật: vi khuẩn, nấm, thực
vật, động vật.
tả được cấu tạo, chức
năng và cách chăm sóc các hệ
quan, sự sinh trưởng phát
triển, sinh sản của cơ thể người.
Trình bày được một số bệnh
tai nạn thường gặp với học
sinh tiểu học.
Giải thích được mối quan hệ
của các sinh vật trong tnhiên,
quá trình sinh trưởng, phát triển
của các sinh vật.
10
10
30
Giờ tín chỉ
Nội dung
gặp ở học sinh tiểu học
Chuẩn đầu ra chương
lOMoARcPSD| 58504431
vi
1.5.4.1. Bệnh về đường hô hấp
1.5.4.2. Bệnh về đường tiêu hóa
1.5.4.3. Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng
1.5.4.4. Phòng tránh đuối nước
1.5.4.5. Phòng tránh bị xâm hại
1.6. Sinh thái học
1.6.1. Sinh thái học cá thể
1.6.2. Chuỗi thức ăn
1.6.3. Quần thể sinh vật
1.6.4. Quần xã
1.6.5. Hệ sinh thái
1.6.6. Tài nguyên thiên nhiên và môi trường
Chương 2. Vật chất và năng lượng
2.1. Một số vật chất trên Trái Đất
2.1.1. Nước
2.1.1.1.Tính chất vật lí, hóa học của nước
2.1.1.2. Vai trò, ứng dụng của nước
2.1.1.3. Ô nhiễm và bảo vệ môi trường nước
2.1.1.4. Làm sạch nước, nước sinh hoạt
2.1.2. Không khí
2.1.2.1. Thành phần và tính chất của không khí
2.1.2.2. Vai trò của không khí
2.1.2.3. Sự chuyển động của không khí
2.1.2.4. Ô nhiễm và bảo vệ môi trường
không khí 2.1.3. Đất
2.1.3.1. Thành phần của đất
2.1.3.2. Vai trò của đất
2.1.3.3. Vấn đề ô nhiễm, xói mòn đất và bảo
vệ môi trường đất 2.1.4. Hỗn hợp
2.1.4.1. Đặc điểm của hỗn hợp
2.1.4.2. Vai trò, ứng dụng của hỗn hợp
2.1.5. Dung dịch
2.1.5.1. Đặc điểm, tính chất của dung dịch
2.1.5.2. Vai trò, ứng dụng của dung dịch
2.1.5.3. Một số cách tách dung dịch
2.1.6. Sự biến đổi của chất
2.1.6.1. Sự biến đổi trạng thái
2.1.6.2. Sự biến đổi hoá học
2.2. Năng lượng
2.2.1. Ánh sáng
2.2.1.1. Nguồn sáng, sự truyền ánh sáng
2.2.1.2. Vật cho ánh sáng truyền qua và vật cản
ánh sáng
2.2.1.3. Vai trò, ứng dụng của ánh sáng
2.2.1.4. Ánh sáng và bảo vệ mắt
2.2.2. Năng lượng mặt trời, gió và nước chảy
2.2.2.1. Vai trò và ứng dụng năng lượng mặt
Trình bày được một số đặc
điểm, tính chất, vai trò ứng
dụng một số dạng vật chất như:
nước, không khí, đất, hỗn hợp,
dung dịch, sự biến đổi của chất
một số dạng năng lượng, bao
gồm: ánh sáng, mặt trời, gió,
nước chảy, âm thanh, nhiệt, điện.
4
4
12
lOMoARcPSD| 58504431
vii
Giờ tín chỉ
Nội dung
trời
Chuẩn đầu ra chương
2.2.2.2. Vai trò ứng dụng ng lượng gió
2.2.2.3. Vai trò ứng dụng năng lượng nước
chảy
2.2.3. Âm thanh
2.2.3.1. Âm thanh, nguồn âm, sự lan truyền âm
thanh
2.2.3.2. Vai trò, ứng dụng của âm thanh trong
đời sống
2.2.3.3. Chống ô nhiễm tiếng ồn
2.2.4. Nhiệt
2.2.4.1. Nhiệt độ, sự truyền nhiệt
2.2.4.2. Các vật dẫn nhiệt tốt và dẫn nhiệt kém,
ứng dụng trong đời sống
2.2.5. Năng lượng điện
2.2.5.1. Vật dẫn điện và vật cách điện
2.2.5.2. Sử dụng năng lượng điện
2.2.5.3. Năng lượng chất đốt
2.2.6. Một số nguồn năng lượng chất đốt
2.2.6.1. Sử dụng an toàn năng lượng chất đốt
2.2.6.2. Tiết kiệm năng lượng chất đốt
Chương 3. Địa lý
3.1. Địa lí tự nhiên đại cương
3.1.1. Vũ tr
3.1.2. Hệ Mặt Trời
3.1.3. Trái Đất
3.2. Địa lí các châu lục trên Thế giới
3.2.1. Dân số và các chủng tộc trên thế giới
3.2.2. Châu Mĩ
3.2.3. Châu Phi
3.2.4. Châu Âu
3.2.5. Châu Á
3.2.6. Châu Đại dương
3.2.7. Châu Nam cực
3.3. Các đại dương trên thế giới
3.3.1. Ấn Độ Dương
3.3.2. Bắc Băng Dương
3.3.3. Đại Tây Dương
3.3.4. Thái Bình Dương
3.3.5. Nam Đại Dương
3.5. Địa lí Việt Nam
3.3.1. Điều kiện tự nhiên Việt Nam
3.3.2. Điều kiện kinh tế- xã hội
3.3.3. Các vùng kinh tế của Việt Nam
3.3.4. Các nước láng giềng của Việt Nam
Mô tả được một số đặc điểm
về địa đại cương: Vũ trụ, Trái
đất, hệ Mặt trời, địa thế giới,
địa lí Việt Nam.
6
0
6
18
lOMoARcPSD| 58504431
viii
Chương 4: Lịch sử
4.1. Một số nền văn minh tiêu biểu trên thế giới
4.1.1. Nền văn minh Ai Cập
4.1.2. Nền văn minh Hy Lạp
Trình bày được một số sự
kiện lịch sử Việt Nam, bao gồm:
các quốc gia đầu tiên trên lãnh
thổ Việt Nam, xây dựng và bảo
6
0
6
18
Giờ tín chỉ
4.2. Những nhà nước đầu tiên trên lãnh thổ Nội
dung
Việt Nam
4.2.1. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc
vệ đất nước Việt Nam, một số di
Chuẩn đầu ra chương
tích lịch sử tiêu biểu của Việt
Nam.
4.2.2. Nhà nước Phù Nam
4.2.3. Nhà nước Champa
4.3. Xây dựng và bảo vệ đất nước Việt Nam
4.3.1. Thời kì Bắc thuộc
4.3.2. Nhà Lý
4.3.3. Nhà Trần
4.3.4. Nhà Hậu Lê
4.3.5. Nhà Nguyễn
4.3.6. Cách mạng tháng Tám (1945)
4.3.7. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954)
4.3.8. Chiến Dịch Hồ Chí Minh (1975)
4.3.9. Đất nước Việt Nam thời kì đổi mới
4.4. Một số địa danh lịch sử tiêu biểu
4.4.1. Đền Hùng
4.4.2. Kinh thành Thăng Long
4.4.3. Văn Miếu- Quốc Tử Giám
4.4.4. Cố Đô Huế
4.4.5. Phố cổ Hội An
4.4.6. Thành phố Hồ Chí Minh
4.4.7. Địa đạo Củ Chi
Chương 5. Địa phương
5.1. Địa lí địa phương
5.2. Lịch sử địa phương
Nêu được một số vấn đề về
hội học gia đình, bao gồm:
Khái niệm, chức năng, quy
gia đình, xu hướng các gia đình
trong cuộc sống hiện đại.
2
0
2
6
Chương 6. Xã hội học gia đình
6.1. Gia đình
6.1.1. Khái niệm và các hình thức gia đình
6.1.2. Chức năng của gia đình
6.1.3. Quy gia đình các mối quan htrong
gia đình
6.1.4. Xu thế phát triển trong gia đình Việt Nam
hiện nay
Trình bày được một số vấn
đề về lịch sử địa địa phương.
2
0
2
6
8.2. Ma trận Nội dung - Chuẩn đầu ra học phần
Thứ tự chương
Chuẩn đầu ra học phần
lOMoARcPSD| 58504431
ix
CLO 1
CLO 2
CLO 3
CLO 4
CLO 5
CLO 6
CLO 7
Chương 1
T
I
Chương 2
T
I
Chương 3
T
I
Chương 4
T
I
Chương 5
T
I
Chương 6
T
I
8.3. Kế hoạch giảng dạy
Thứ tự
chương
Học liệu
Định hướng về hình thức, phương pháp, phương
tiện dạy học
Tuần học
Chương 1
-Bắt buộc
-Tham khảo
Phương pháp, kĩ thuật: Kĩ thuật lược đồ khái
niệm, Kĩ thuật mảnh ghép, PP thảo luận, PP
nghiên cứu tài liệu.
Hình thức dạy học: Hình thức làm việc cá nhân,
Hình thức làm việc nhóm, học tập kết hợp.
Phương tiện: Máy tính kết nối internet
Mẫu vật: Thực vật, nấm, tranh ảnh, mô hình,
video.
1,2,3,4,5
Chương 2
-Bắt buộc
-Tham khảo
Phương pháp dạy học: PPDH dự án, PP thực
hành, thuật lược đồ duy, thuật phòng
tranh, PP bàn tay nặn bột.
Hình thức dạy học: Hình thức làm việc cá nhân,
Hình thức làm việc nhóm, dạy học kết hợp.
Phương tiện dạy học: Máy chiếu, Máy tính kết
nối internet
Đồ dùng: đất, dung dịch, hỗn hợp, nước.
6,7
Đánh giá
A2
Thi trắc nghiệm
Tuần 8
Chương 3
-Bắt buộc
-Tham khảo
Phương pháp, thuật dạy học: KT lược đồ
duy, KT ổ bi, PP dự án, PP thảo luận.
Hình thức dạy học: Hình thức học cá nhân, Hình
thức học theo nhóm, dạy học kết hợp.
Phương tiện: Qủa địa cầu, mô hình Trái đất –
Mặt trời – Mặt trăng, máy tính, máy chiếu,
video.
9,10,11
lOMoARcPSD| 58504431
x
Chương 4
-Bắt buộc
-Tham khảo
Phương pháp, kĩ thuật dạy học: KT khăn trải bàn,
KT phòng tranh, PP thảo luận, KT lược đồ dòng
thời gian, PP dạy học dự án, PP dạy học k
chuyện.
Hình thức dạy học: Hình thức học cá nhân, Hình
thức học theo nhóm, Dạy học kết hợp.
Phương tiện: Lược đồ lịch sử.
12,13,14
Chương 5
-Bắt buộc
-Tham khảo
Phương pháp: PP dạy học điều tra, PP dạy học
thảo luận, PP dạy học dự án
Hình thức: Dạy học cá nhân, làm việc nhóm,
15
dạy học cả lớp.
Phương tiện: Bảng, máy chiếu, giấy A0.
Chương 6
-Bắt buộc
-Tham khảo
Phương pháp: PP dạy học thảo luận, PP dạy học
dự án
Hình thức: Dạy học cá nhân, làm việc nhóm, dạy
học cả lớp.
Phương tiện: Bảng, máy chiếu, giấy A0.
16
9. Đánh giá kết quả học tập
9.1. Thang điểm đánh giá: 10 (100%)
9.2. Phương thức đánh giá
Hình
thức
Loại
điểm
Nội dung đánh giá
Trọng
số
Thời
điểm
Phương thức
Mã chuẩn
đầu ra HP
Đánh
giá quá
trình
Điểm
đánh giá
chuyên
cần và
kiểm tra
thường
xuyên
(a1)
Thái độ học tập
phản ánh qua việc
tham gia các buổi
học
5%
Các buổi
học
Điểm danh
CLO7
Thái độ học tập
phản ánh qua kết
quả hoàn thành các
nhiệm vụ học tập
5%
Theo thời
điểm thực
hiện
nhiệm vụ
học tập
do giảng
viên giao
Đánh giá mức độ hoàn
thành các nhiệm vụ học tập
CLO7
Nhận thức đối với
các nội dung học tập
10%
Do giảng
viên chủ
động
Sử dụng các phương
thức:
+ Hỏi đáp;
+ Làm việc nhóm;
+ Bài tập cá nhân;
CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4,
CLO5,
CLO6.
Đánh
giá
định kỳ
Điểm
đánh giá
giữa học
phần
(a2)
Chuẩn đầu ra
học phần
30%
Tuần 8
Sử dụng các phương thức:
+ Thi viết trắc nghiệm
CLO1,
CLO2.
lOMoARcPSD| 58504431
xi
Điểm thi
kết thúc
học phần
(a3)
Chuẩn đầu ra
học phần
50%
Sau khi
thi kết
thúc học
phần
Chọn một trong các
phương thức:
+ Thi viết tự luận theo
ngân hàng đề thi
Trường hợp đặc biệt do
Hiệu trưởng quyết định.
CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4,
CLO5,
CLO6.
Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2024
Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Nguyễn Thị Tuyết Minh Nguyễn Thị Duyên
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngô Thị Liên

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58504431 i
v26. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: CƠ SỞ KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Mã số: PRI105
1. Thông tin chung về học phần
1.1. Tên học phần:
- Tiếng Việt: Cơ sở khoa học tự nhiên và xã hội
- Tiếng Anh: Basic knowledge of natural science and social subjects
1.2. Thuộc khối kiến thức:
☐ Giáo dục đại cương
☒ Giáo dục chuyên ngành
Cơ sở ngành/nhóm ngànhChuyên ngành
Nghiệp vụ sư phạm
Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế
1.3. Loại học phần:
☒ Bắt buộc ☐ Tự chọn
1.4. Số tín chỉ: 03
1.5. Số giờ học tập định mức: 150 giờ - Lí thuyết: 30 giờ
- Bài tập, thảo luận: 30 giờ - Thực hành: 0 giờ
- Tự học, tự nghiên cứu: 90 giờ 1.6. Điều kiện tham dự học phần:
1.6.1. Học phần học trước: Không
1.6.2. Học phần tiên quyết: Không
1.6.3. Học phần song hành và yêu cầu khác (nếu có): Không
1.7. Đơn vị phụ trách học phần:
Tổ Chuyên biệt Khoa : Giáo dục Tiểu học; 2.
Thông tin về giảng viên
2.1. Giảng viên 1: Họ tên: Ngô Thị Liên
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Chuyên ngành: Giáo dục học Tiểu học
Điện thoại: 0988955694 Email: ngothilien@hpu2.edu.vn
Địa điểm làm việc: Khoa Giáo dục Tiểu học - Trường ĐHSP Hà Nội 2
2.2. Giảng viên 2:
Họ tên: Nguyễn Thị Duyên
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Chuyên ngành: Giáo dục học Điện thoại: 0978415171
Email: nguyenthiduyen@hpu2.edu.vn
Địa điểm làm việc: Khoa Giáo dục Tiểu học - Trường ĐHSP Hà Nội 2
3. Mô tả học phần
Học phần giới thiệu một số kiến thức cơ bản về tự nhiên và xã hội: sinh học, vật lí, hóa học,
địa lí, lịch sử, xã hội học. Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ sở về tự nhiên và
xã hội cần thiết để dạy học các môn Tự nhiên và Xã hội, Khoa học, Lịch sử và Địa lí ở tiểu học.
4. Mục tiêu học phần Mục tiêu lOMoAR cPSD| 58504431 ii Mô tả CO 1
Có kiến thức cơ bản về sinh học, bao gồm: vi khuẩn, nấm, thực vật, động vật, con
người và sức khỏe; về vật chất như: nước, không khí, đất, hỗn hợp, dung dịch, sự
biến đổi của chất; về năng lượng bao gồm: ánh sáng, mặt trời, gió, nước chảy, âm
thanh, nhiệt, điện; có kiến thức về địa lí bao gồm: địa lí tự nhiên, địa lí thế giới và
địa lí Việt Nam; về lịch sử bao gồm: một số nền văn minh trên thế giới, lịch sử Việt
Nam; có kiến thức về lịch sử và địa lí địa phương và xã hội học gia đình. CO 2
Phát triển năng lực tự học, tự nghiên cứu tài liệu và thực tiễn dạy học môn Tự nhiên
và Xã hội, Khoa học, Lịch sử và Địa lí ở tiểu học.
5. Chuẩn đầu ra của học phần Chuẩn đầu ra
Chỉ số thực hiện Mô tả CLO 1
Trình bày được một số đặc 1.1. Nêu được một số đặc điểm sinh học, sự sinh
điểm sinh học, sự sinh trưởng, trưởng và phát triển, sinh sản, lợi ích, tác hại của vi
phát triển, sinh sản, lợi ích khuẩn.
hoặc tác hại và mối quan hệ 1.2. Nêu được một số đặc điểm sinh học, sự sinh
của một số sinh vật: vi khuẩn, trưởng và phát triển, sinh sản, lợi ích, tác hại của
nấm, thực vật, động vật, cơ thể nấm.
1.3. Nêu được một số đặc điểm cấu tạo, các ngành người.
thực vật, sự sinh trưởng và phát triển, sinh sản, vai
trò và ứng dụng của thực vật.
1.4. Nêu được một số đặc điểm cấu tạo, các ngành
thực vật, sự sinh trưởng và phát triển, sinh sản, vai trò của động vật.
1.5. Mô tả được cấu tạo, chức năng và cách chăm
sóc các hệ cơ quan, sự sinh trưởng và phát triển,
sinh sản của cơ thể người.
1.6. Trình bày được một số bệnh và tai nạn thường
gặp với học sinh tiểu học.
1.7. Giải thích được mối quan hệ của các sinh vật
trong tự nhiên, quá trình sinh trưởng, phát triển của các sinh vật. CLO 2
Trình bày được một số đặc 2.1. Nêu được đặc điểm, tính chất vai trò và ứng
điểm, tính chất, vai trò và ứng dụng của một số dạng vật chất như: nước, không
dụng một số dạng vật chất khí, đất, hỗn hợp và dung dịch.
như: nước, không khí, đất, hỗn 2.2. Mô tả được đặc điểm và ứng dụng của một số
hợp, dung dịch, sự biến đổi nguồn năng lượng như: ánh sáng, mặt trời, gió,
của chất và một số dạng năng nước chảy, âm thanh, nhiệt, điện.
2.3. Giải thích được một số hiện tượng về các dạng
lượng, bao gồm: ánh sáng, mặt vật chất và năng lượng trong cuộc sống hàng ngày.
trời, gió, nước chảy, âm thanh, nhiệt, điện. lOMoAR cPSD| 58504431 iii CLO 3
Mô tả được một số đặc 3.1. Mô tả được một số đặc điểm của Trái đất.
điểm về địa lý đại cương: Vũ 3.2. Trình bày được một số vấn đề về địa lí thế giới:
trụ, Trái đất, hệ Mặt trời, địa lí vị trí, đặc điểm tự nhiên, dân cư, hoạt động động
thế giới, địa lí Việt Nam.
kinh tế của các Châu lục; vị trí các Đại dương trên
thế giới; các chủng tộc trên thế giới.
3.3. Trình bày được một số vấn đề về địa lí Việt
Nam: vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên, dân cư, hoạt
động kinh tế, địa lí các vùng miền. CLO 4
Trình bày được một số
4.1. Mô tả một số nền văn minh trên thế giới: Hy
nền văn minh trên thế giới; Lạp và Ai Cập.
một số sự kiện lịch sử Việt 4.2. Trình bày được một số nhà nước đầu tiên của
Nam, bao gồm: các quốc gia Việt Nam.
đầu tiên trên lãnh thổ Việt 4.3. Giải thích được hoàn cảnh, ý nghĩa của các
Nam, xây dựng và bảo vệ đất cuộc đấu tranh, các sự kiện lịch sử, vai trò của các
nước Việt Nam, một số di tích nhân vật lịch sử đối với đất nước.
lịch sử tiêu biểu của Việt
4.4. Mô tả được đặc điểm của một số địa danh và Nam.
di tích lịch sử tiêu biểu của Việt Nam. CLO 5
Nêu được một số vấn đề 5.1. Nêu được một số vấn về xã hội học gia đình:
về xã hội học gia đình, bao khái niệm, chức năng, quy mô gia đình, xu hướng
gồm: Khái niệm, chức năng, các gia đình trong cuộc sống hiện đại.
quy mô gia đình, xu hướng các 5.2. Giải thích được mối quan hệ giữa sự ảnh hưởng
gia đình trong cuộc sống hiện của gia đình với sự phát triển của xã hội. đại. CLO 6
Trình bày được một số vấn 6.1. Trình bày các nét đặc sắc về văn hóa đặc trưng
đề về lịch sử và địa lí địa của địa phương. phương.
6.2. Giải thích được mối quan hệ của các sự kiện
lịch sử và hiện tượng địa lý với sự phát triển của địa phương. CLO 7
Chủ động, tích cực học tập 7.1. Tự thực hiện được 80% nhiệm vụ được giao. và nghiên cứu môn học.
7.2. Tích cực tham gia các hoạt động học tập.
6. Ma trận liên hệ giữa CLO và PLO/PI PLO và chỉ số PI CLO PLO5 PI5.1 PI5.2 CLO1 x CLO2 x CLO3 x CLO4 x CLO5 x CLO6 x CLO7 x lOMoAR cPSD| 58504431 iv 7. Học liệu
7.1. Bắt buộc
[1]. Nguyễn Thị Thấn (chủ biên), giáo trình Cơ sở tự nhiên và xã hội, Nxb ĐHSP, Hà Nội.
7.2. Tham khảo
[1]. Lê Đức Trưởng (chủ biên), Tự nhiên xã hội và phương pháp dạy học tự nhiên và xã hội, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
[2]. Sinh học đại cương, Nxb Giáo dục.
[3]. Nguyễn Phi Hạnh (chủ biên) (2012), Giáo trình địa lí các châu lục tập 1, 2, Nxb ĐHSP, Hà Nội.
[4]. Lê Thông (2001), Địa lí kinh tế - xã hội Việt Nam, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
[5]. Đặng Duy Lợi (chủ biên) (2011), Địa lí tự nhiên Việt Nam, Nxb ĐHSP, Hà Nội.
[6]. Nguyễn Quang Ngọc (chủ biên) (2014), Tiến trình lịch sử Việt Nam, Nxb Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
[7]. Lê Thị Quý (2011), Xã hội học gia đình, Nxb Chính trị- Hành chính, Hà Nội.
8. Nội dung chi tiết học phần
8.1. Nội dung chi tiết Giờ tín chỉ Nội dung
Chuẩn đầu ra chương lOMoAR cPSD| 58504431 v Chương 1. Sinh học
Trình bày được một số đặc 10 10 30 1.1. Vi khuẩn
điểm sinh học, sự sinh trưởng,
1.1.1. Đặc điểm, cấu tạo của vi khuẩn
phát triển, sinh sản, lợi ích hoặc
1.1.2. Một số loài vi khuẩn thường gặp
tác hại và mối quan hệ của một
1.1.3. Dinh dưỡng của vi khuẩn
số sinh vật: vi khuẩn, nấm, thực
1.1.4. Sinh sản của vi khuẩn vật, động vật.
Mô tả được cấu tạo, chức
1.1.5. Tác hại, vai trò của vi khuẩn
năng và cách chăm sóc các hệ cơ 1.2. Nấm
quan, sự sinh trưởng và phát
1.2.1. Đặc điểm và cấu tạo
triển, sinh sản của cơ thể người. 1.2.2. Phân loại nấm
Trình bày được một số bệnh
1.2.3. Sinh dưỡng của nấm
và tai nạn thường gặp với học 1.2.4. Sinh sản của nấm sinh tiểu học.
1.2.5. Vai trò, ứng dụng của nấm có lợi
Giải thích được mối quan hệ
1.2.6. Tác hại của nấm có hại
của các sinh vật trong tự nhiên, 1.3. Thực vật
quá trình sinh trưởng, phát triển
1.3.1. Đặc điểm chung của thực vật của các sinh vật.
1.3.2. Các ngành thực vật
1.3.3. Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng ở thực vật
1.3.4. Sinh sản ở thực vật
1.3.5. Vai trò của thực vật
1.3.6. Các yếu tố ảnh hưởng đến đời sống của
thực vật 1.4. Động vật
1.4.1. Đặc điểm chung của động vật
1.4.2. Phân loại các ngành động vật và đặc điểm
sinh học của một số loài động vật
1.4.3. Sinh sản ở động vật
1.4.4. Vai trò của động vật 1.5. Cơ thể người
1.5.1.Khái quát chung về cơ thể người
1.5.2. Các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người 1.5.2.1. Các giác quan 1.5.2.2. Hệ vận động 1.5.2.3. Hệ tiêu hóa 1.5.2.4. Hệ hô hấp 1.5.2.5. Hệ tuần hoàn 1.5.2.6. Hệ bài tiết 1.5.2.7. Hệ thần kinh 1.5.2.8. Cơ quan sinh sản
1.5.3. Trao đổi chất ở người
1.5.4. Phòng tránh các bệnh, tai nạn thường Giờ tín chỉ Nội dung
Chuẩn đầu ra chương
gặp ở học sinh tiểu học lOMoAR cPSD| 58504431 vi
1.5.4.1. Bệnh về đường hô hấp
1.5.4.2. Bệnh về đường tiêu hóa
1.5.4.3. Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng
1.5.4.4. Phòng tránh đuối nước
1.5.4.5. Phòng tránh bị xâm hại 1.6. Sinh thái học
1.6.1. Sinh thái học cá thể 1.6.2. Chuỗi thức ăn
1.6.3. Quần thể sinh vật 1.6.4. Quần xã 1.6.5. Hệ sinh thái
1.6.6. Tài nguyên thiên nhiên và môi trường
Chương 2. Vật chất và năng lượng
Trình bày được một số đặc 4 4 12
2.1. Một số vật chất trên Trái Đất
điểm, tính chất, vai trò và ứng 2.1.1. Nước
dụng một số dạng vật chất như:
2.1.1.1.Tính chất vật lí, hóa học của nước
nước, không khí, đất, hỗn hợp,
2.1.1.2. Vai trò, ứng dụng của nước
dung dịch, sự biến đổi của chất
2.1.1.3. Ô nhiễm và bảo vệ môi trường nước
và một số dạng năng lượng, bao
2.1.1.4. Làm sạch nước, nước sinh hoạt
gồm: ánh sáng, mặt trời, gió, 2.1.2. Không khí
nước chảy, âm thanh, nhiệt, điện.
2.1.2.1. Thành phần và tính chất của không khí
2.1.2.2. Vai trò của không khí
2.1.2.3. Sự chuyển động của không khí
2.1.2.4. Ô nhiễm và bảo vệ môi trường không khí 2.1.3. Đất
2.1.3.1. Thành phần của đất
2.1.3.2. Vai trò của đất
2.1.3.3. Vấn đề ô nhiễm, xói mòn đất và bảo
vệ môi trường đất 2.1.4. Hỗn hợp
2.1.4.1. Đặc điểm của hỗn hợp
2.1.4.2. Vai trò, ứng dụng của hỗn hợp 2.1.5. Dung dịch
2.1.5.1. Đặc điểm, tính chất của dung dịch
2.1.5.2. Vai trò, ứng dụng của dung dịch
2.1.5.3. Một số cách tách dung dịch
2.1.6. Sự biến đổi của chất
2.1.6.1. Sự biến đổi trạng thái
2.1.6.2. Sự biến đổi hoá học 2.2. Năng lượng 2.2.1. Ánh sáng
2.2.1.1. Nguồn sáng, sự truyền ánh sáng
2.2.1.2. Vật cho ánh sáng truyền qua và vật cản ánh sáng
2.2.1.3. Vai trò, ứng dụng của ánh sáng
2.2.1.4. Ánh sáng và bảo vệ mắt
2.2.2. Năng lượng mặt trời, gió và nước chảy
2.2.2.1. Vai trò và ứng dụng năng lượng mặt lOMoAR cPSD| 58504431 vii Giờ tín chỉ Nội dung
Chuẩn đầu ra chương trời
2.2.2.2. Vai trò và ứng dụng năng lượng gió
2.2.2.3. Vai trò và ứng dụng năng lượng nước chảy 2.2.3. Âm thanh
2.2.3.1. Âm thanh, nguồn âm, sự lan truyền âm thanh
2.2.3.2. Vai trò, ứng dụng của âm thanh trong đời sống
2.2.3.3. Chống ô nhiễm tiếng ồn 2.2.4. Nhiệt
2.2.4.1. Nhiệt độ, sự truyền nhiệt
2.2.4.2. Các vật dẫn nhiệt tốt và dẫn nhiệt kém,
ứng dụng trong đời sống 2.2.5. Năng lượng điện
2.2.5.1. Vật dẫn điện và vật cách điện
2.2.5.2. Sử dụng năng lượng điện
2.2.5.3. Năng lượng chất đốt
2.2.6. Một số nguồn năng lượng chất đốt
2.2.6.1. Sử dụng an toàn năng lượng chất đốt
2.2.6.2. Tiết kiệm năng lượng chất đốt Chương 3. Địa lý
Mô tả được một số đặc điểm 6 0 6 18
3.1. Địa lí tự nhiên đại cương
về địa lý đại cương: Vũ trụ, Trái 3.1.1. Vũ trụ
đất, hệ Mặt trời, địa lí thế giới, 3.1.2. Hệ Mặt Trời địa lí Việt Nam. 3.1.3. Trái Đất
3.2. Địa lí các châu lục trên Thế giới
3.2.1. Dân số và các chủng tộc trên thế giới 3.2.2. Châu Mĩ 3.2.3. Châu Phi 3.2.4. Châu Âu 3.2.5. Châu Á 3.2.6. Châu Đại dương 3.2.7. Châu Nam cực
3.3. Các đại dương trên thế giới 3.3.1. Ấn Độ Dương 3.3.2. Bắc Băng Dương 3.3.3. Đại Tây Dương 3.3.4. Thái Bình Dương 3.3.5. Nam Đại Dương 3.5. Địa lí Việt Nam
3.3.1. Điều kiện tự nhiên Việt Nam
3.3.2. Điều kiện kinh tế- xã hội
3.3.3. Các vùng kinh tế của Việt Nam
3.3.4. Các nước láng giềng của Việt Nam lOMoAR cPSD| 58504431 viii
Chương 4: Lịch sử 6 0 6 18
4.1. Một số nền văn minh tiêu biểu trên thế giới
Trình bày được một số sự
4.1.1. Nền văn minh Ai Cập
kiện lịch sử Việt Nam, bao gồm:
4.1.2. Nền văn minh Hy Lạp
các quốc gia đầu tiên trên lãnh
thổ Việt Nam, xây dựng và bảo Giờ tín chỉ
4.2. Những nhà nước đầu tiên trên lãnh thổ Nội vệ đất nước Việt Nam, một số di dung
Chuẩn đầu ra chương Việt Nam
tích lịch sử tiêu biểu của Việt
4.2.1. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc Nam. 4.2.2. Nhà nước Phù Nam 4.2.3. Nhà nước Champa
4.3. Xây dựng và bảo vệ đất nước Việt Nam
4.3.1. Thời kì Bắc thuộc 4.3.2. Nhà Lý 4.3.3. Nhà Trần 4.3.4. Nhà Hậu Lê 4.3.5. Nhà Nguyễn
4.3.6. Cách mạng tháng Tám (1945)
4.3.7. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954)
4.3.8. Chiến Dịch Hồ Chí Minh (1975)
4.3.9. Đất nước Việt Nam thời kì đổi mới
4.4. Một số địa danh lịch sử tiêu biểu 4.4.1. Đền Hùng
4.4.2. Kinh thành Thăng Long
4.4.3. Văn Miếu- Quốc Tử Giám 4.4.4. Cố Đô Huế 4.4.5. Phố cổ Hội An
4.4.6. Thành phố Hồ Chí Minh 4.4.7. Địa đạo Củ Chi
Chương 5. Địa phương 2 0 2 6
5.1. Địa lí địa phương
Nêu được một số vấn đề về
5.2. Lịch sử địa phương
xã hội học gia đình, bao gồm:
Khái niệm, chức năng, quy mô
gia đình, xu hướng các gia đình
trong cuộc sống hiện đại.
Chương 6. Xã hội học gia đình
Trình bày được một số vấn 2 0 2 6 6.1. Gia đình
đề về lịch sử và địa lí địa phương.
6.1.1. Khái niệm và các hình thức gia đình
6.1.2. Chức năng của gia đình
6.1.3. Quy mô gia đình và các mối quan hệ trong gia đình
6.1.4. Xu thế phát triển trong gia đình Việt Nam hiện nay
8.2. Ma trận Nội dung - Chuẩn đầu ra học phần Thứ tự chương
Chuẩn đầu ra học phần lOMoAR cPSD| 58504431 ix
CLO 1 CLO 2 CLO 3 CLO 4 CLO 5 CLO 6 CLO 7 Chương 1 T I Chương 2 T I Chương 3 T I Chương 4 T I Chương 5 T I Chương 6 T I
8.3. Kế hoạch giảng dạy Thứ tự Học liệu
Định hướng về hình thức, phương pháp, phương Tuần học chương tiện dạy học Chương 1 -Bắt buộc
Phương pháp, kĩ thuật: Kĩ thuật lược đồ khái 1,2,3,4,5 -Tham khảo
niệm, Kĩ thuật mảnh ghép, PP thảo luận, PP nghiên cứu tài liệu.
Hình thức dạy học: Hình thức làm việc cá nhân,
Hình thức làm việc nhóm, học tập kết hợp.
Phương tiện: Máy tính kết nối internet
Mẫu vật: Thực vật, nấm, tranh ảnh, mô hình, video. Chương 2 -Bắt buộc
Phương pháp dạy học: PPDH dự án, PP thực 6,7 -Tham khảo
hành, Kĩ thuật lược đồ tư duy, Kĩ thuật phòng
tranh, PP bàn tay nặn bột.
Hình thức dạy học: Hình thức làm việc cá nhân,
Hình thức làm việc nhóm, dạy học kết hợp.
Phương tiện dạy học: Máy chiếu, Máy tính kết nối internet
Đồ dùng: đất, dung dịch, hỗn hợp, nước. Đánh giá Tuần 8 Thi trắc nghiệm A2 Chương 3 -Bắt buộc
Phương pháp, kĩ thuật dạy học: KT lược đồ tư 9,10,11 -Tham khảo
duy, KT ổ bi, PP dự án, PP thảo luận.
Hình thức dạy học: Hình thức học cá nhân, Hình
thức học theo nhóm, dạy học kết hợp.
Phương tiện: Qủa địa cầu, mô hình Trái đất –
Mặt trời – Mặt trăng, máy tính, máy chiếu, video. lOMoAR cPSD| 58504431 x Chương 4 -Bắt buộc
Phương pháp, kĩ thuật dạy học: KT khăn trải bàn, 12,13,14 -Tham khảo
KT phòng tranh, PP thảo luận, KT lược đồ dòng
thời gian, PP dạy học dự án, PP dạy học kể chuyện.
Hình thức dạy học: Hình thức học cá nhân, Hình
thức học theo nhóm, Dạy học kết hợp.
Phương tiện: Lược đồ lịch sử. Chương 5 -Bắt buộc
Phương pháp: PP dạy học điều tra, PP dạy học 15 -Tham khảo
thảo luận, PP dạy học dự án
Hình thức: Dạy học cá nhân, làm việc nhóm, dạy học cả lớp.
Phương tiện: Bảng, máy chiếu, giấy A0. Chương 6 -Bắt buộc
Phương pháp: PP dạy học thảo luận, PP dạy học 16 -Tham khảo dự án
Hình thức: Dạy học cá nhân, làm việc nhóm, dạy học cả lớp.
Phương tiện: Bảng, máy chiếu, giấy A0.
9. Đánh giá kết quả học tập
9.1. Thang điểm đánh giá: 10 (100%)
9.2. Phương thức đánh giá Hình Loại Trọng Thời Mã chuẩn Nội dung đánh giá Phương thức thức điểm số điểm đầu ra HP Thái độ học tập CLO7 phản ánh qua việc Các buổi tham gia các buổi 5% Điểm danh học học Theo thời CLO7 Điểm điểm thực
đánh giá Thái độ học tập hiện chuyên phản ánh qua kết Đánh giá mức độ hoàn Đánh 5% nhiệm vụ
cần và quả hoàn thành các
thành các nhiệm vụ học tập giá quá học tập
kiểm tra nhiệm vụ học tập trình do giảng thường viên giao xuyên CLO1, (a1)
Sử dụng các phương CLO2, Do giảng thức: Nhận thức đối với CLO3, 10% viên chủ + Hỏi đáp; các nội dung học tập CLO4, động + Làm việc nhóm; + Bài tập cá nhân; CLO5, CLO6. Điểm CLO1, Đánh đánh giá CLO2. Chuẩn đầu ra
Sử dụng các phương thức: giá giữa học 30% Tuần 8 học phần + Thi viết trắc nghiệm định kỳ phần (a2) lOMoAR cPSD| 58504431 xi Chọn một trong các CLO1, Điểm thi Sau khi phương thức: CLO2, kết thúc Chuẩn đầu ra
thi kết + Thi viết tự luận theo CLO3, 50% học phần học phần
thúc học ngân hàng đề thi CLO4, (a3)
phần Trường hợp đặc biệt do CLO5,
Hiệu trưởng quyết định. CLO6.
Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2024 Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Tuyết Minh Nguyễn Thị Duyên (Ký, ghi rõ họ tên) Ngô Thị Liên