ĐẠI
ƠNG
VĂN
HÓA VIỆT
NAM
1. Trong cấu tổ chức hội Việt Nam truyền thống, lĩnh vực nào đóng vai
trò quan trọng, chi phối cả diện mạo xã hội lẫn tính cách con người ?
A. Tổ chức gia tộc
B. chức làng
C. Tổ chức đô th
D. Tổ chức quốc gia
2. Khu vực u giữ, bảo tồn được những giá trị văn hóa truyền, mang đậm
bản sắc văn hóa Việt chính là
A. Tổ chức gia tộc
B. Tổ chức làng
C. Tổ chức đô th
D. Tổ chức quốc gia
3. Hình thức tổ chức nông thôn theo lớp tuổi của nam giới (chả có đàn ông
tham gia), Lương nên thân theo tuổi tác trong làng xã, tạo nên đơn vị gọi
A. Pờng
B. Giáp
CHội
D. Gia tộc
4. Việc phân biệtn chình và dân ngụ trong tổ chức nông thôn Việt
Nam có truyền nhằm mc đích
A. Buộc người dân đới đời kiếp kiếp gắnvới quê cha đất tổ
B. Hn chế không cho ngườin bỏ làng đi ra ngoài
C. Hạn chế không cho người ngoài vào sống ở làng
D. Duy trì sự ổn định của làng
5. Trong cấu tổ chức ng Việt Nam truyền thống, dân chính thường
được chia làm máy hang
B. 3 hạng
C 4 hng
D. 5 hng
6. Chức sắc trong làng Việt Nam những người
A. Cao tuổi, thuộc hạng lào trong làng.
B. Chịu trách nhiệm quản lý làng
C. Đỗ đạt, phẩm hàm.
D. Đóng vai trò tư vấn cho làng xã.
7. Hình ảnho biểu tượng truyền thống củanh tự trị trong làng xã Việt
Nam ?
A. Lũy tre
B. Sản định
C. Bến nước
D. y đa
8. Mối quan hệ dân chủ đặc biệt giữa nhà nước phong kiến với làng Việt
Nam được thể hiện qua tình trạng:
A. Phép vua thua lệ làng
B. Đóng cửa bảo nhau khi sai phm
C. Thánh làng nào làng nấy th
D. Cha chung không ai khóc
9. Những tập tục, quy tắc, lề thời do dân làng đặt ra, được ghi chép thành n
bản và có giá trị như một bộ luật riêng của làng, được gọi là
A. ơng hỏa
B. Gia lễ
C. Hương ước
D. Gia pháp
10. i về làng Nam Bộ, nhận xét nào sau đây không đúng
A. Thôn áp Nam Bộ trải i dọc theo các kênh rạch, các trục giao thông thuận
tiện...
B. Làng Nam Bộ không có đình làng và tín ngưỡng thờ Thành Hoàng
C. Dân của làng Nam Bộ thường biển động bởi người dân hay rời làng đi i
khác D. Làng Nam Bộ có tình mớ
[<br>]
11. Câu "Khôn đớc không bằng ngốc đàn" biểu hiện của đặc điểmtrong
tính cách người Việt?
A. Tình cộng đồng
B. Tình n ch
C. Thỏi dựa dẫm
D. Thói cào bằng
12. Đặc điểmo sau đây thể hiện tỉnh cộng đồng trong tỉnh cách của người
Việt ?
A. Tinh thần tự lập
B. Nếp sống tự cấp tự c
C. Nếp sốngn chủ, bình đẳng.
D. Tinh thần lao động cần
13. Đặc điểm nào sau đây hệ quả do tính cộng đồng mang lại ?
A. Sự thủ tiêu vai trò nhân.
B. Nếp sống tự cấp tự c
C. Tinh thần tự lập
D. Tinh thần lao động cần
14. Thời Hùng Vương, làng được gọi :
A. Kẻ ch
B. Bản
C. Buôn
D. Mường
15. Trong làng Việt Nam cổ truyền, phường sản phẩm của tổ chức nông
thôn theo :
A. Hành chính
B. Ngh nghiệp
C. Lớp tuổi của nam giới.
16. Trong làng xã Việt Nam cổ truyền, giáp sản phẩm của tổ chức nông
thôn theo :
A. Hành chính
B. Ngh nghiệp
C. Lớp tuổi của nam giới.
D. Địan trú.
17. Trong làng xã Việt Nam cổ truyền, xóm và làng sản phẩm của tổ chức
nông thôn theo:
A. Hành chính
B. Ngh nghiệp
C. Lớp tuổi của nam giới.
D. Địan trú.
18. Việc quản làng xã do hàng ngũ quan viên đảm trách. Quan viên ng xã
gồm có:
A Tiên chỉ Thứ chỉ
B. trưởng, plý, hương trưng, trương tuần.
C. Hội đồng kỳ mục, nhóm kỳ địch nhóm kỳ lão
D. Tiên chí, Thứ chỉ Tứ trụ.
19. Phương tiện quản hành chính của làng trước đây chủ yếu :
A. Số định
B. Số đin
C. Hương ước
D. A B đúng.
20. các dân tộc thiểu số, hương ước thường được gọi :
A. ơng biên
B. Lệ làng
C. Luật tục
D. Hội ước
21. Những quy ước về việc duy tu đê đập, sử dụng nguồn nước, cấm sát sinh
trâu bỏ thuộc nhóm quy ước nào trong hương ước
A. Những quy ước chế độ ruộng đất.
B Những quy ước về khuyếnng, bảo vệ sản xuất, bảo vệ môi trường.
C. Những quy ước về tổ chức hội trách nhiệm của chức dịch trong làng
D. Những quy ước về văn hóa tinh thần và tín ngưỡng.
22. Trong hương ước, nhóm quy ước nào tầm quan trọng hàng đầu
A. Những quy ước về chế độ ruộng đất
B. Những quy ước về khuyến nông, bảo vệ sản xuất, bảo vệ môi trường
C. Những quy ước về tổ chức hội trách nhiệm của chức dịch trong làng
D. Những quy ước về văn hóa tinh thần và tín ngưỡng
23. Ưu điểm nào sau đây nguồn gốc từ tính cộng đồng ca làng xã Việt
Nam?
A. Tinh thần tự lập
B. Ý thức cần cù, chịu khó.
C. Nếp sống tự cấp tự c
D. Luôn sẵn sàng đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau.
24. Nhược điểm nào sau đây nguồn gốc từ tính tự trị của làng xã Việt Nam
A. Óc hữu, ích kỷ, chỉ nghĩ đến quyền lợi nhân
B. Thói quen dựa dẫm, ý lại vào tập thể.
C. tưởng an phận thủ thường, cả nể
D. Ý thức về vai trò nhân bị thủ tiêu
25. i về làng Nam Bộ, nhận xét nào sau đây không đúng
A. Thôn ấp Nam Bộ trải dài dọc theo các kênh rạch, các trục giao thông thuận
tiện
B. Tính cách người Nam Bộ phóng khoáng, đễ tiếp nhận những ảnh hưởng từn
ngoài
C. Dân của làng Nam Bộ không bị gắn chặt vi quê cha đất tổ như người Bắc
Bộ.
D. Giao thương buôn bán kém phát triển, bị gò bó trong tình trạng tự cung tự cấp.
26. Thành ngữ:” Phép vua thua lệ làng phản ánh đặc điểmcủa làng Việt
Nam?
A. Tính cộng đồng
B. Tính tự trị và nền dân chủ làng xã.
C. chế quản thời phong kiến.
D. A B đúng.
27. Câu ca dao: Ta về ta tắm ao ta, dù trong đi đục ao nhà vẫn hơn phản ảnh
đặc điểm gì trong tính cách của người Việt
A. Tình thân đoàn kết
B. Tinh thần tự lập
C. Ócphái, địa phương
D. Thói quen dựa dẫm vào tập thể.
28. Những tên làng như Đặng Xá, Ngô Xã, Đỗ Xá... sản phẩm của hình thức
tổ chức nông thôn theo :
A. Huyết thống
B. Ngh nghiệp
C. Lớp tuổi của nam giới
D. cấu hành chính
29. Thành ngữ “sông lâu lên lão ng” phản nh đặc điểm gì trong văn hóa tổ
chức sống thôn ca người Việt?
A. Tính tôn ti trật tự
B. Tính gia trưởng,
C. Thói phải
D. Thói dựa dẫm, ý lại
30. Trong bộ máy quản làng xã, nhóm quan viên nào quan trọng nhất, đóng
vai trò như một cơ quan lập pháp, có trách nhiệm bàn bạc và quyết định
những công việc của làng xã?
A. Hi đồng kỳ mục
B. Nhóm kỳ lão
C. Nhóm kỳ dịch
D. trưởng
31. Trong bộ máy quản làng xã, nhóm quan viên nào đóng vai trò như một
cơ quan hành pháp, có trách nhiệm thực thi nhng quyết định của hội đồng
làng xã
A. Hi đồngmục
B. Nhóm kỳ lão
C. Nhóm kỳ dịch
D. trưởng
32. Làng Nam Bộ không tổ chức chặt chẽ, ổn định, bền vững như làng
xã Bắc Bộ là do
A. Làng Nam bộ kng lũy tre bao quanh như làng Bắc Bộ
B. Làng Nam Bộ không có đất công để ban cấp cho người dân
C. Cư dân Nam Bộ lưu n tứ xứ tới khai hoang lập nghiệp
D. Tính cách ngưi Nam Bộ phóng khoáng, cởi mở
33. “Khách đến nhà không gà thì gỏi” thể hiện đặc điểm nào trong giao tiếp
của người Việt?
A. Tính hiếu khách
B. trọng danh dự
C. Trọng tình nga
D. Tế nhị, ý từ
34. Người Việt Nam đặc biệt coi trọng giao tiếprất thích giao tiếp, đặc điểm
này thể hiện trong thói quen?
A. Thích thăm viếng, hiếu khách
B. Ưa tìm hiểu, quan sát, đánh giá đối tượng giao tiếp
C. Tế nhị, ý tứ trong giao tiếp
D. Xem trọng nghi thức giao tiếp
35. Thói quen “vòng vo tam quốc” luôn đắn đon nhắc kỹ càng khi nói,
phản ánh đặc điểm gì trong văn hoá giao tiếp của người Việt?
A. Trọng danh dự
B. Tế nhị, ý tứ
C. Trọng tình cảm
D. Trọng nghi thức
36. Nhận định o không đúng về hệ thống xung của người Việt?
A. tính thân mật hoá cao (Trong tình cảm)
B. tính chất cộng đồng h
C. Chỉ sử dụng một ngôi duy nhất
D. Thể hiện tính tôn ti kỹ lưỡng
37. Trong giao tiếp của người Việt, việc quá coi trọng danh dự dẫn đến nhược
điểm?
A. Rụt
B. Tự Cao
C. Thiếu tính quyết đoàn
D. Bệnh diện
38. Trong các loại hình nghệ thuật sân khấu truyền thống của Việt Nam, loi
hình nào chịu ảnh hưởng của văn hóa phương Tây sớm nht?
A Cheo
B. Tuồng
C. Múa ri
D. Cải lương
39. Trong các loại hình nghệ thuật sân khấu truyền thống của Việt Nam, loi
hình nào chịu ảnh hưởng của văn hóa Trung Hoa sớm nhất?
A. Chèo
B. Tuồng
C. Múa rối
D. Cải lương
40. Loại hình sân khấu dân gian đặc sắc gắn liền với thiên nhiên, phản ánh
quá trình thích ng với tự nhiên của người Việt trong đời sống nông nghiệp
A. Chèo
B. Tuồng
C. Múa rối
D. Cải lương
41. Loại hình nghệ thuật truyền thống đầu tiên ở Việt Nam được UNESCO
công nhận Kiệt tác di sản văn hóa phi vật thể truyền khẩu của nhân loại
A. Nhã nhạc cung đình Huế
B. Dân ca quan họ
C. Ca trù
D. Đơn ca tài tử Nam Bộ
42. Btứ linh Long - Lân - Quy - Phụng được sử dụng phổ biến trong hội hoạ,
điêu khắc truyền thống với nhiều ý nghĩa sâu sắc. Trong đó, hình tượng con lân
mang ý nghĩa?
A. Biu trưng cho ước vọng thái bình
B. Biu trưng cho uy lực
C. Biểu trưng cho sự sống lâu
D. Biểu trưng cho hạnh phúc
43. Thủ pháp nghệ thuật chủ đạo của bức tranh dân gian Đông hồ “đám cưới
chuột"?
A. Biu trưng kiu lược bỏ các chỉ tiết
B. Biu trưng kiểu lược bỏ tỉ lệ các bộ phận
C. Biểu trưng kiu thay thế các tỉ lệ nhân vật
D. Biểu trưng kiểu thay đổi tỉ lệ các bộ phận
44. Bức tranh Lợn đàn" (Tranh Đông Hồ) được ưa chuộng dùng để treo Tết
A. Ngưi Việt yêu thích thú vật
B. Bức tranh này khuyến khích chăn nuôi
C. Bức tranh này thể hiện ước vọng phồn thực (no đủ)
D. Bức tranh này có màu sắc sặc sỡ vui mắt
45. Muốn chuyển thành dân chính cư, dân ngụ phải thỏa mãn điều kiện nào sau
đây ?
A. Đã trú lâu m làng phải nhiềui sản
B. Đã cư trú làng 3 năm trở lên phải ít điền sản
C. Đã kết hôn với ngưin trong làng cuộc sống ổn định
D. Đã tham gia vào hội đồng kỳ mục của làng
46. Chế độ thị tộc phụ quyền xuất hiện trong hội Việt Nam vào thi kỳ n hóa
nào?
A. Văn hóa thời kỳ tiền sử
B. Văn hóa Văn Lang - Âu Lạc
C. Văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
D. Văn hóa Đại Việt
47. Dưới thi các vua Hùng kinh đô của nhà nước Văn Lang được đặt đâu ?
A. Cổ Loa
B. Phong Châu
C. Linh
D. Vạn An
48. Quốc hiệu Đại Việt được sử dụng nước ta vào thời kỳ nào ?
A. Thời nhà Đinh
B. Thời nhà
C. Thời nhà Hồ
D. Thời nhà Nguyễn
49. Năm Ất Mão, vua Nhân Tông cho mở khoa thi đầu tiên để tuyển lựa nhân
tài. Người đỗ đầu trong kỳ thi đó la nhà Nho:
A. n Hưu
B. Chu n An
C. Văn Thịnh
D. Nguyễn Hiền
50. Tam khôi danh hiệu để chỉ ba nho giỏi nhất, đỗ đầu trong kỳ
A. Thi Hương
B. Thi Hội
C. Thi Đình
D. Tam giáp (cả ba kỳ thì)
51. Các định lệ khuyến khích người đi học như lễ xướng danh, lễ vinh quy bái tổ,
lễ khắc tên lên bia tiến sĩ... được triu đình ban hành vào thời kỳ nào ?
A. Thời Bắc thuộc
B. Thời Trần
C. Thời Hậu
D. Thời nhà Nguyễn
52. Ông đồ tên gọin gian dành cho những người
A. học hành.
B. tham dự vào các kỳ thi của triều đình
C. Thi đỗ ba kỳ thi Hương (đỗ Tam trường)
D. Thi đỗ bốn thi Hương (đỗ Tứ trưởng)
53. Từ sau năm 1829, học vị dành cho những người thì đỗ cả bồn kỳ thi (từ trường)
trong khoa thi Hương là:
A. Sính đồ
B. tài
C. Hương cống
D. Cử nhân
54. Để đảm bảo sự công mình chính trực của quan lại, triu đình phong kiến đã đặt
ra nhiều điều lệ để chế tài các quan. Điều lệ nào sau đây không đúng
A. Quan lại không được nhậm chức ở địa phương bản quán của nh.
B. Quan lại không được giao du với đàn bà con gái nơi mình trấn nhậm.
C. Quan lại không được tậu ruộng vườn, n cửa nơi mình trấn nhm.
D. Quan lại về hưu phải lui tới công đường để giúp đỡ cho vị quan mi.
55. Thời -Trần, Tăng quan Đạo quan chức quan :
A. Lo việc quốc phòng, luyện tập binh nh
B. Lo việc nh chính, tổ chức, lễ nghỉ
C. Lo việc bên trong hậu cung
D. m cố vấn chính trị cho triều đình

Preview text:

ĐẠI CƯƠNG VĂN HÓA VIỆT NAM
1. Trong cơ cấu tổ chức xã hội Việt Nam truyền thống, lĩnh vực nào đóng vai
trò quan trọng, chi phối cả diện mạo xã hội lẫn tính cách con người ?
A. Tổ chức gia tộc B. Tô chức làng xã C. Tổ chức đô thị D. Tổ chức quốc gia
2. Khu vực lưu giữ, bảo tồn được những giá trị văn hóa có truyền, mang đậm
bản sắc văn hóa Việt chính là
A. Tổ chức gia tộc B. Tổ chức làng xã C. Tổ chức đô thị D. Tổ chức quốc gia
3. Hình thức tổ chức nông thôn theo lớp tuổi của nam giới (chả có đàn ông
tham gia), là Lương nên thân theo tuổi tác trong làng xã, tạo nên đơn vị gọi là
A. Phường B. Giáp CHội D. Gia tộc
4. Việc phân biệt dân chình cư và dân ngụ cư trong tổ chức nông thôn Việt
Nam có truyền nhằm mục đích

A. Buộc người dân đới đời kiếp kiếp gắn bó với quê cha đất tổ
B. Hạn chế không cho người dân bỏ làng đi ra ngoài
C. Hạn chế không cho người ngoài vào sống ở làng
D. Duy trì sự ổn định của làng xã
5. Trong cơ cấu tổ chức làng xã Việt Nam truyền thống, dân chính cư thường
được chia làm máy hang
B. 3 hạng C 4 hạng D. 5 hạng
6. Chức sắc trong làng xã Việt Nam là những người
A. Cao tuổi, thuộc hạng lào trong làng.
B. Chịu trách nhiệm quản lý làng xã
C. Đỗ đạt, có phẩm hàm.
D. Đóng vai trò tư vấn cho làng xã.
7. Hình ảnh nào là biểu tượng truyền thống của tính tự trị trong làng xã Việt Nam ? A. Lũy tre B. Sản định C. Bến nước D. Cây đa
8. Mối quan hệ dân chủ đặc biệt giữa nhà nước phong kiến với làng xã Việt
Nam được thể hiện qua tình trạng:
A. Phép vua thua lệ làng
B. Đóng cửa bảo nhau khi có sai phạm
C. Thánh làng nào làng nấy thờ D. Cha chung không ai khóc
9. Những tập tục, quy tắc, lề thời do dân làng đặt ra, được ghi chép thành văn
bản và có giá trị như một bộ luật riêng của làng, được gọi là
A. Hương hỏa B. Gia lễ C. Hương ước D. Gia pháp
10. Nói về làng Nam Bộ, nhận xét nào sau đây là không đúng
A. Thôn áp ở Nam Bộ trải dài dọc theo các kênh rạch, các trục giao thông thuận tiện...
B. Làng Nam Bộ không có đình làng và tín ngưỡng thờ Thành Hoàng
C. Dân cư của làng Nam Bộ thường biển động bởi người dân hay rời làng đi nơi
khác D. Làng Nam Bộ có tình mớ [ ]
11. Câu "Khôn đớc không bằng ngốc đàn" là biểu hiện của đặc điểm gì trong
tính cách người Việt?
A. Tình cộng đồng B. Tình dân chủ C. Thỏi dựa dẫm D. Thói cào bằng
12. Đặc điểm nào sau đây thể hiện tỉnh cộng đồng trong tỉnh cách của người Việt ? A. Tinh thần tự lập
B. Nếp sống tự cấp tự túc
C. Nếp sống dân chủ, bình đẳng.
D. Tinh thần lao động cần cù
13. Đặc điểm nào sau đây là hệ quả do tính cộng đồng mang lại ?
A. Sự thủ tiêu vai trò cá nhân.
B. Nếp sống tự cấp tự túc C. Tinh thần tự lập
D. Tinh thần lao động cần cù
14. Thời Hùng Vương, làng được gọi là : A. Kẻ chạ B. Bản C. Buôn D. Mường
15. Trong làng xã Việt Nam cổ truyền, phường là sản phẩm của tổ chức nông thôn theo : A. Hành chính B. Nghề nghiệp
C. Lớp tuổi của nam giới.
16. Trong làng xã Việt Nam cổ truyền, giáp là sản phẩm của tổ chức nông thôn theo : A. Hành chính B. Nghề nghiệp
C. Lớp tuổi của nam giới. D. Địa bàn cư trú.
17. Trong làng xã Việt Nam cổ truyền, xóm và làng là sản phẩm của tổ chức nông thôn theo: A. Hành chính B. Nghề nghiệp
C. Lớp tuổi của nam giới. D. Địa bàn cư trú.
18. Việc quản lý làng xã do hàng ngũ quan viên đảm trách. Quan viên làng xã gồm có: A Tiên chỉ và Thứ chỉ
B. Lý trưởng, phó lý, hương trưởng, trương tuần.
C. Hội đồng kỳ mục, nhóm kỳ địch và nhóm kỳ lão
D. Tiên chí, Thứ chỉ và Tứ trụ.
19. Phương tiện quản lý hành chính của làng xã trước đây chủ yếu là : A. Số định B. Số điền C. Hương ước D. A và B đúng.
20. Ở các dân tộc thiểu số, hương ước thường được gọi là : A. Hương biên B. Lệ làng C. Luật tục D. Hội ước
21. Những quy ước về việc duy tu đê đập, sử dụng nguồn nước, cấm sát sinh
trâu bỏ thuộc nhóm quy ước nào trong hương ước

A. Những quy ước và chế độ ruộng đất.
B Những quy ước về khuyến nông, bảo vệ sản xuất, bảo vệ môi trường.
C. Những quy ước về tổ chức xã hội và trách nhiệm của chức dịch trong làng
D. Những quy ước về văn hóa tinh thần và tín ngưỡng.
22. Trong hương ước, nhóm quy ước nào có tầm quan trọng hàng đầu
A. Những quy ước về chế độ ruộng đất
B. Những quy ước về khuyến nông, bảo vệ sản xuất, bảo vệ môi trường
C. Những quy ước về tổ chức xã hội và trách nhiệm của chức dịch trong làng
D. Những quy ước về văn hóa tinh thần và tín ngưỡng
23. Ưu điểm nào sau đây có nguồn gốc từ tính cộng đồng của làng xã Việt Nam? A. Tinh thần tự lập
B. Ý thức cần cù, chịu khó.
C. Nếp sống tự cấp tự túc
D. Luôn sẵn sàng đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau.
24. Nhược điểm nào sau đây có nguồn gốc từ tính tự trị của làng xã Việt Nam
A. Óc tư hữu, ích kỷ, chỉ nghĩ đến quyền lợi cá nhân
B. Thói quen dựa dẫm, ý lại vào tập thể.
C. Tư tưởng an phận thủ thường, cả nể
D. Ý thức về vai trò cá nhân bị thủ tiêu
25. Nói về làng Nam Bộ, nhận xét nào sau đây là không đúng
A. Thôn ấp ở Nam Bộ trải dài dọc theo các kênh rạch, các trục giao thông thuận tiện
B. Tính cách người Nam Bộ phóng khoáng, đễ tiếp nhận những ảnh hưởng từ bên ngoài
C. Dân cư của làng Nam Bộ không bị gắn chặt với quê cha đất tổ như người Bắc Bộ.
D. Giao thương buôn bán kém phát triển, bị gò bó trong tình trạng tự cung tự cấp.
26. Thành ngữ:” Phép vua thua lệ làng” phản ánh đặc điểm gì của làng xã Việt Nam? A. Tính cộng đồng
B. Tính tự trị và nền dân chủ làng xã.
C. Cơ chế quản lý thời phong kiến. D. A và B đúng.
27. Câu ca dao: “Ta về ta tắm ao ta, dù trong đi đục ao nhà vẫn hơn” phản ảnh
đặc điểm gì trong tính cách của người Việt
A. Tình thân đoàn kết B. Tinh thần tự lập
C. Óc bè phái, địa phương
D. Thói quen dựa dẫm vào tập thể.
28. Những tên làng như Đặng Xá, Ngô Xã, Đỗ Xá... là sản phẩm của hình thức
tổ chức nông thôn theo :
A. Huyết thống B. Nghề nghiệp
C. Lớp tuổi của nam giới D. Cơ cấu hành chính
29. Thành ngữ “sông lâu lên lão làng” phản ảnh đặc điểm gì trong văn hóa tổ
chức sống thôn của người Việt?
A. Tính tôn ti trật tự B. Tính gia trưởng, C. Thói bè phải
D. Thói dựa dẫm, ý lại
30. Trong bộ máy quản lý làng xã, nhóm quan viên nào quan trọng nhất, đóng
vai trò như một cơ quan lập pháp, có trách nhiệm bàn bạc và quyết định
những công việc của làng xã?
A. Hội đồng kỳ mục B. Nhóm kỳ lão C. Nhóm kỳ dịch D. Lý trưởng
31. Trong bộ máy quản lý làng xã, nhóm quan viên nào đóng vai trò như một
cơ quan hành pháp, có trách nhiệm thực thi những quyết định của hội đồng làng xã
A. Hội đồng ký mục B. Nhóm kỳ lão C. Nhóm kỳ dịch D. Lý trưởng
32. Làng xã Nam Bộ không có tổ chức chặt chẽ, ổn định, bền vững như làng xã Bắc Bộ là do
A. Làng xã Nam bộ không có lũy tre bao quanh như làng xã Bắc Bộ
B. Làng xã Nam Bộ không có đất công để ban cấp cho người dân
C. Cư dân Nam Bộ là lưu dân tứ xứ tới khai hoang lập nghiệp
D. Tính cách người Nam Bộ phóng khoáng, cởi mở
33. “Khách đến nhà không gà thì gỏi” thể hiện đặc điểm nào trong giao tiếp của người Việt? A. Tính hiếu khách B. trọng danh dự C. Trọng tình nghĩa D. Tế nhị, ý từ
34. Người Việt Nam đặc biệt coi trọng giao tiếp và rất thích giao tiếp, đặc điểm
này thể hiện trong thói quen?

A. Thích thăm viếng, hiếu khách
B. Ưa tìm hiểu, quan sát, đánh giá đối tượng giao tiếp
C. Tế nhị, ý tứ trong giao tiếp
D. Xem trọng nghi thức giao tiếp
35. Thói quen “vòng vo tam quốc” luôn đắn đo cân nhắc kỹ càng khi nói,
phản ánh đặc điểm gì trong văn hoá giao tiếp của người Việt?
A. Trọng danh dự B. Tế nhị, ý tứ C. Trọng tình cảm D. Trọng nghi thức
36. Nhận định nào không đúng về hệ thống xung hô của người Việt?
A. Có tính thân mật hoá cao (Trong tình cảm)
B. Có tính chất cộng đồng hoá
C. Chỉ sử dụng một ngôi duy nhất
D. Thể hiện tính tôn ti kỹ lưỡng
37. Trong giao tiếp của người Việt, việc quá coi trọng danh dự dẫn đến nhược điểm? A. Rụt rè B. Tự Cao
C. Thiếu tính quyết đoàn D. Bệnh sĩ diện
38. Trong các loại hình nghệ thuật sân khấu truyền thống của Việt Nam, loại
hình nào chịu ảnh hưởng của văn hóa phương Tây sớm nhất?
A Cheo B. Tuồng C. Múa rối D. Cải lương
39. Trong các loại hình nghệ thuật sân khấu truyền thống của Việt Nam, loại
hình nào chịu ảnh hưởng của văn hóa Trung Hoa sớm nhất?
A. Chèo B. Tuồng C. Múa rối D. Cải lương
40. Loại hình sân khấu dân gian đặc sắc gắn liền với thiên nhiên, phản ánh
quá trình thích ứng với tự nhiên của người Việt trong đời sống nông nghiệp là
A. Chèo B. Tuồng C. Múa rối D. Cải lương
41. Loại hình nghệ thuật truyền thống đầu tiên ở Việt Nam được UNESCO
công nhận là Kiệt tác di sản văn hóa phi vật thể và truyền khẩu của nhân loại là

A. Nhã nhạc cung đình Huế B. Dân ca quan họ C. Ca trù
D. Đơn ca tài tử Nam Bộ
42. Bộ tứ linh Long - Lân - Quy - Phụng được sử dụng phổ biến trong hội hoạ,
điêu khắc truyền thống với nhiều ý nghĩa sâu sắc. Trong đó, hình tượng con lân mang ý nghĩa?
A. Biểu trưng cho ước vọng thái bình B. Biểu trưng cho uy lực
C. Biểu trưng cho sự sống lâu
D. Biểu trưng cho hạnh phúc
43. Thủ pháp nghệ thuật chủ đạo của bức tranh dân gian Đông hồ “đám cưới chuột"?
A. Biểu trưng kiểu lược bỏ các chỉ tiết
B. Biểu trưng kiểu lược bỏ tỉ lệ các bộ phận
C. Biểu trưng kiểu thay thế các tỉ lệ nhân vật
D. Biểu trưng kiểu thay đổi tỉ lệ các bộ phận
44. Bức tranh “Lợn đàn" (Tranh Đông Hồ) được ưa chuộng và dùng để treo Tết vì
A. Người Việt yêu thích thú vật
B. Bức tranh này khuyến khích chăn nuôi
C. Bức tranh này thể hiện ước vọng phồn thực (no đủ)
D. Bức tranh này có màu sắc sặc sỡ vui mắt
45. Muốn chuyển thành dân chính cư, dân ngụ cư phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây ?
A. Đã cư trú lâu năm ở làng và phải có nhiều tài sản
B. Đã cư trú ở làng 3 năm trở lên và phải có ít điền sản
C. Đã kết hôn với người dân trong làng và có cuộc sống ổn định
D. Đã tham gia vào hội đồng kỳ mục của làng
46. Chế độ thị tộc phụ quyền xuất hiện trong xã hội Việt Nam vào thời kỳ văn hóa nào?
A. Văn hóa thời kỳ tiền sử
B. Văn hóa Văn Lang - Âu Lạc
C. Văn hóa thời kỳ Bắc thuộc D. Văn hóa Đại Việt
47. Dưới thời các vua Hùng kinh đô của nhà nước Văn Lang được đặt ở đâu ? A. Cổ Loa B. Phong Châu C. Mê Linh D. Vạn An
48. Quốc hiệu Đại Việt được sử dụng ở nước ta vào thời kỳ nào ? A. Thời nhà Đinh B. Thời nhà Lý C. Thời nhà Hồ D. Thời nhà Nguyễn
49. Năm Ất Mão, vua Lý Nhân Tông cho mở khoa thi đầu tiên để tuyển lựa nhân
tài. Người đỗ đầu trong kỳ thi đó la nhà Nho: A. Lê Văn Hưu B. Chu Văn An C. Lê Văn Thịnh D. Nguyễn Hiền
50. Tam khôi là danh hiệu để chỉ ba nho sĩ giỏi nhất, đỗ đầu trong kỳ A. Thi Hương B. Thi Hội C. Thi Đình
D. Tam giáp (cả ba kỳ thì)
51. Các định lệ khuyến khích người đi học như lễ xướng danh, lễ vinh quy bái tổ,
lễ khắc tên lên bia tiến sĩ... được triều đình ban hành vào thời kỳ nào ? A. Thời Bắc thuộc B. Thời Lý – Trần C. Thời Hậu Lê D. Thời nhà Nguyễn
52. Ông đồ là tên gọi dân gian dành cho những người A. Có học hành.
B. Có tham dự vào các kỳ thi của triều đình
C. Thi đỗ ba kỳ thi Hương (đỗ Tam trường)
D. Thi đỗ bốn ký thi Hương (đỗ Tứ trưởng)
53. Từ sau năm 1829, học vị dành cho những người thì đỗ cả bồn kỳ thi (từ trường) trong khoa thi Hương là: A. Sính đồ B. Tú tài C. Hương cống D. Cử nhân
54. Để đảm bảo sự công mình chính trực của quan lại, triều đình phong kiến đã đặt
ra nhiều điều lệ để chế tài các quan. Điều lệ nào sau đây là không đúng
A. Quan lại không được nhậm chức ở địa phương bản quán của mình.
B. Quan lại không được giao du với đàn bà con gái nơi mình trấn nhậm.
C. Quan lại không được tậu ruộng vườn, nhà cửa nơi mình trấn nhậm.
D. Quan lại về hưu phải lui tới công đường để giúp đỡ cho vị quan mới.
55. Thời Lý-Trần, Tăng quan Đạo quan là chức quan :
A. Lo việc quốc phòng, luyện tập binh lính
B. Lo việc hành chính, tổ chức, lễ nghỉ
C. Lo việc bên trong hậu cung
D. Làm cố vấn chính trị cho triều đình
Document Outline

  • 1. Trong cơ cấu tổ chức xã hội Việt Nam truyền thống, lĩnh vực nào đóng vai trò quan trọng, chi phối cả diện mạo xã hội lẫn tính cách con người ?
  • 2. Khu vực lưu giữ, bảo tồn được những giá trị văn hóa có truyền, mang đậm bản sắc văn hóa Việt chính là
  • 3. Hình thức tổ chức nông thôn theo lớp tuổi của nam giới (chả có đàn ông tham gia), là Lương nên thân theo tuổi tác trong làng xã, tạo nên đơn vị gọi là
  • 4. Việc phân biệt dân chình cư và dân ngụ cư trong tổ chức nông thôn Việt Nam có truyền nhằm mục đích
  • 5. Trong cơ cấu tổ chức làng xã Việt Nam truyền thống, dân chính cư thường được chia làm máy hang
  • 6. Chức sắc trong làng xã Việt Nam là những người
  • 7. Hình ảnh nào là biểu tượng truyền thống của tính tự trị trong làng xã Việt Nam ?
  • 8. Mối quan hệ dân chủ đặc biệt giữa nhà nước phong kiến với làng xã Việt Nam được thể hiện qua tình trạng:
  • 9. Những tập tục, quy tắc, lề thời do dân làng đặt ra, được ghi chép thành văn bản và có giá trị như một bộ luật riêng của làng, được gọi là
  • 10. Nói về làng Nam Bộ, nhận xét nào sau đây là không đúng
  • 11. Câu "Khôn đớc không bằng ngốc đàn" là biểu hiện của đặc điểm gì trong tính cách người Việt?
  • 12. Đặc điểm nào sau đây thể hiện tỉnh cộng đồng trong tỉnh cách của người Việt ?
  • 13. Đặc điểm nào sau đây là hệ quả do tính cộng đồng mang lại ?
  • 14. Thời Hùng Vương, làng được gọi là :
  • 15. Trong làng xã Việt Nam cổ truyền, phường là sản phẩm của tổ chức nông thôn theo :
  • 16. Trong làng xã Việt Nam cổ truyền, giáp là sản phẩm của tổ chức nông thôn theo :
  • 17. Trong làng xã Việt Nam cổ truyền, xóm và làng là sản phẩm của tổ chức nông thôn theo:
  • 18. Việc quản lý làng xã do hàng ngũ quan viên đảm trách. Quan viên làng xã gồm có:
  • 19. Phương tiện quản lý hành chính của làng xã trước đây chủ yếu là :
  • 20. Ở các dân tộc thiểu số, hương ước thường được gọi là :
  • 21. Những quy ước về việc duy tu đê đập, sử dụng nguồn nước, cấm sát sinh trâu bỏ thuộc nhóm quy ước nào trong hương ước
  • 22. Trong hương ước, nhóm quy ước nào có tầm quan trọng hàng đầu
  • 23. Ưu điểm nào sau đây có nguồn gốc từ tính cộng đồng của làng xã Việt Nam?
  • 24. Nhược điểm nào sau đây có nguồn gốc từ tính tự trị của làng xã Việt Nam
  • 25. Nói về làng Nam Bộ, nhận xét nào sau đây là không đúng
  • 28. Những tên làng như Đặng Xá, Ngô Xã, Đỗ Xá... là sản phẩm của hình thức tổ chức nông thôn theo :
  • 29. Thành ngữ “sông lâu lên lão làng” phản ảnh đặc điểm gì trong văn hóa tổ chức sống thôn của người Việt?
  • 30. Trong bộ máy quản lý làng xã, nhóm quan viên nào quan trọng nhất, đóng vai trò như một cơ quan lập pháp, có trách nhiệm bàn bạc và quyết định những công việc của làng xã?
  • 31. Trong bộ máy quản lý làng xã, nhóm quan viên nào đóng vai trò như một cơ quan hành pháp, có trách nhiệm thực thi những quyết định của hội đồng làng xã
  • 32. Làng xã Nam Bộ không có tổ chức chặt chẽ, ổn định, bền vững như làng xã Bắc Bộ là do
  • 33. “Khách đến nhà không gà thì gỏi” thể hiện đặc điểm nào trong giao tiếp của người Việt?
  • 34. Người Việt Nam đặc biệt coi trọng giao tiếp và rất thích giao tiếp, đặc điểm này thể hiện trong thói quen?
  • 35. Thói quen “vòng vo tam quốc” luôn đắn đo cân nhắc kỹ càng khi nói, phản ánh đặc điểm gì trong văn hoá giao tiếp của người Việt?
  • 36. Nhận định nào không đúng về hệ thống xung hô của người Việt?
  • 37. Trong giao tiếp của người Việt, việc quá coi trọng danh dự dẫn đến nhược điểm?
  • 38. Trong các loại hình nghệ thuật sân khấu truyền thống của Việt Nam, loại hình nào chịu ảnh hưởng của văn hóa phương Tây sớm nhất?
  • 39. Trong các loại hình nghệ thuật sân khấu truyền thống của Việt Nam, loại hình nào chịu ảnh hưởng của văn hóa Trung Hoa sớm nhất?
  • 40. Loại hình sân khấu dân gian đặc sắc gắn liền với thiên nhiên, phản ánh quá trình thích ứng với tự nhiên của người Việt trong đời sống nông nghiệp là
  • 41. Loại hình nghệ thuật truyền thống đầu tiên ở Việt Nam được UNESCO công nhận là Kiệt tác di sản văn hóa phi vật thể và truyền khẩu của nhân loại là