ĐẠI CƯƠNG VĂN HÓA VIỆT NAM
1.1.1 Định nghĩa về văn hóa:
- Trần Ngọc Thêm : n hóa một hệ thống các giá tr
* Văn hóa học?
- Văn hóa học là khoa học nghiên cfíu về văn hóa. Trên thực tế, có nhiều bộ môn
khoa học cùng nghiên cfíu văn hóa i nhiều góc độ khác nhau, song không loại
trừ nhau.
- Văn hóa học được xem môn học mang tính liên ngành- một khoa học tích hợp
bao quát nhiều bộ môn nghiên cfíu chuyên biệt về văn hóa như: triết học văn hóa,
lịch s văn hóa, nhân học văn hóa, xã hội học văn hóa.
1.1.2. Các khái niệm khác:
Văn minh:
- văn-chỉ vẻ đẹp, minh”- sáng, điểm sáng bừng của văna
- Văn minh chỉ trình độ phát triển của loài người đã thoát khỏi tình trạng
mông muội, dã man; gn lin vi 4 yếu tố: Nhà nước, đô thị, chfi viết các
bin pháp kĩ thuật tiện ích cho cuộc sống con người.
- Chỉ trình độ phát trin của lịch sfí li người, trình độ phát triển nhất định
của văn hóa.
- Thiên về vật chất, kỹ thuật, đặc trưng cho một khu vực , vùng miền, một
thi đại hoặc cả nhân loại.
- Văn minh lát cắt đồng đại trong lịch s phát triển của văna.
- Như vậy, văn minh được hiu tổng hòa nhfing thành quả về vật chất
tinh thần mà nhân loại đã đạt được trong qtrình cải biến thế giới xung
quanh, là tiêu chí của trạng thái khai hóa của loài người và của tiến bộ xã
hội.
Văn hiến:
- Văn hiến : văn tốt đẹp, hiến” hiền tài
- Văn hiến, theo nghĩa gốc sách vở, điển chương chế độ, người hin tài”
- Văn hiến, thiên về nhfing giá trị tinh thn do nhfing người tài đfíc
chuyên chở; là truyền thống văn hóa lâu đời và tốt đẹp.
Văn vật:
- nghĩa hẹp hơn, gn với nhfing truyền thống, nhfing thành quả văn hóa
tốt
BT: Phân biệt văn hóa, văn minh,văn hiến, văn vật
VĂN VẬT
VĂN HIN
VĂN HÓA
VĂN MINH
Thiên về giá tr
vật chất
Thiên về giá tr
tinh thần
Chfía cả giá trị
vật chất lẫn tinh
thn
Thiên về giá trị
vật cht- thuật
bề dày lịch sfí
Chỉ trình độ phát
triển
Có tính dân tộc
tính siêu n
tộc- quốc tế
Gắn nhiều hơn với phương Đông nông nghiệp
Gắn bó nhiều
hơn với phương
Tây đô thị
02/10/2024
BẢN SẮC VĂN HÓA VIỆT NAM
- Bản sắc văn hóa dân tộc nhfing biểu hin giá tr ( vật chất tinh thần) đặc thù,
là sắc thái riêng biệt trong đời sống xã hội của mỗi cộng đồng dân tộc, từ ăn mặc,
ở, đi lại... đến chiều sâu tâm hồn, cách tư duy và lối fíng xfí
GIAO LƯU VĂNA
- sự tác động qua lại biện chfíng gifia các yếu tố văn hóa nội sinh ngoại sinh
trong qtrình phát triển; trong đó, các yếu tố văn hóa nội sinh gifi vai trò chủ thể,
ý nghĩa quyết định trong việc định hướng mi quan hệ của chúng với các yếu tố
ngoại sinh. Các yếu tố văn hóa ngoại sinh ảnh hưởng mạnh mẽ dưới dạng kích
thích hay kìm m sự tiến há của văn hóa nội sinh.
TIẾP BIẾN VĂN HÓA
- tiếp nhận yếu tố văn hóa ngoại lai, nhưng cải biến đi cho phợp với bản chất
của nềnn hóa dân tộc; làm cho văn hóa dân tộc phát trin đa sắc nhưng k biến
dạng.
1.2. CHẾ SÁNG TẠO VĂNA
1.2.1. Con người- chủ thể/ khách thể của n hóa
- Chủ thể: n hóa gn liền với sự tổn tại và phát triển của con người. Văn hóa con
người, con người văn hóa trở thành thuật ngfi để phân biệt ng vs dv. VH do con ng
sáng tạo ra. Điều đó nghĩa là con người là chủ thể của văn hóa.
- Khách thể: Văn hóa do con ngưi sáng tạo ra, nhưng chính văn hóa lại tác động/
chi phối ngược trở li với con người, trở thành thước đo cho trình độ, sự vận động
phát triển của con người=> con ng là khách thể của vh
=> Con ng vừa chủ thể, vừa khách thể của VH.
+ Con ng vs ch là chủ thể sáng tạo của vh
+ Con người cũng sản phẩm của văn hóa
+ Con người cũng đại biểu mang giá trị văn hóa do con ng sáng tạo ra.
Con ng sáng tạo không ngừng đểm nên các giá trị văn hóa:
(1) Biết tạo ra sfí dụng lfía, công cụ
(2) tiếng nói ( ngôn ngfi)
(3) kh năng chế ngự bản thân
(4) Biết tạo ra các nhómhội
=> Văn hóa trở thành tớc đo cho trình độ phát triển của con người.
16/10/2024 Thfí 4
Con người Việt Nam chủ thể/ khách thể của n hóa Việt Nam
- Việt Nam quốc gia đa dân tộc
- Văn hóa VN phải được coi vh của tất cả các cộng đồng n, cộng đồngn
tộc/tộc người sống trên lãnh thổ Việt Nam.
- Mỗi n tộcng tạo ra văn hóa chịu sự tác động ngược trở lại của văna.
- Dân tộc Kinh (Việt) chiếm khoảng 85% dân số VN
- Các dân tộc thiểu số chiếm 15% ds VN
- Chủ thể/ khách thể vh VN là con người với cả nhfing mt tích cực và hạn chế,
song phụ thuộc vào từng vùng, xfí, miền khác nhau nhfing nét tính cách trội,
riêng.
- Chủ thể vh có ảnh hưởng sâu sắc đến mọi truyền thống vh VN.
- Đặc trưng vh nông nghiệp đã hình thành nên nhfing ưu điểm, hạn chế trong văn
hóa con người Việt Nam.
MẶT TÍCH CC
- Tinh thn yêu nước kiên cường gắn với quê hương xfí sở ( làng, nước)
Ví dụ : Thánh Gng biểu hin của tinh thn yêu nước sâu sắc
- Ý thfíc sâu sắc về bản ngã ( tính cách riêng biệt của mỗi người )
VD:
- Tinh thần cố kết cộng đồng
- Cần cù, chịu thương, chịu khó, giỏi chịu đựng gian khổ
VD: covid -19
- Thông minh, sáng tạo
- Hiếu học, tiếp thu nhanh
- Sống tình nghĩa, nhân đạo
- Ứng xfí linh hoạt, mềm dẻo, giỏi biến báo
- Dễ thích nghi, hội nhập
- Ưa sự tế nhị trong giao tiếp, ý thfíc trọng sự hòa thuận
- Lạc quan
MẶT TIÊU CỰC
- Tâm lý bình quân- cào bằng
- Óc hfiu, ích kỷ
- Óc bè phái, địa phương cục bộ
- Tác phong tùy tiện, kỷ lut k chặt ch
- Tính ăn xổ ở thì
- Tâm lý cầu an, cầu may
- Thủ cựu ( khư k gifi cái cũ), gia trưởng,m quyền huynh thế ph
- Người Việt rất coi trọng danh dự. trọng danh dự nên đôi khi mắc bệnh diện
-Xu nịnh
1.2.2. đồ chế sáng tạo văn hóa
Con người => hội=> Tự nhiên=> Con người...
=> Con ng sáng tạo văn hóa qua các mqh tt vs tự nhiên, xh.
1.3. CHỨC NĂNG CỦA VĂN A
1.3.1. Quan niệm về chfíc năng ca n hóa:
- Trần Ngọc Thêm: n hóa gồm các chfíc năng bản: chfíc ng tổ chfíc; chfíc
năng điều chỉnh, đem lại nim vui, hạnh phúc cho con người; chfíc năng giao tiếp;
chfíc năng giáo dục. Ngoài ra, văn hóa còn các chfíc năng khác: chfíc năng nhận
thfíc, chfíc năng thẩm mỹ, chfíc năng giải trí...
- Tạ Văn Thành: chfíc năng chính của văn hóa là chfíc ng giáo dục. Để thực
hin chfíc năng này, văn hóa có các chfíc năng khác nhau như: chfíc năng nhận
thfíc; chfíc năng định hướng đánh giá, xác định chuẩn mực điều chỉnh cách fíng xfí
của con người; chfíc năng giao tiếp; chfíc năng đảm bảo tính kế tục lịch sfí...
- Trần Quốc Vượng: n hóa chfíc năng gd, chfíc năng nhận thfíc, chfíc năng
thm , chfíc năng giải trí.
* Chfíc năng giáo dục:
- Văn hóa thông qua các hđ, các sp của mình -> tác động có hệ thng đến sự pt
tinh thần, thể chất của con ng -> con người dẫn đến nhưng phẩm chất ng
lực theo nhfing chuẩn mực xã hội đề ra.
- Văn hóa thực hiện chfíc ng giáo dục bằng chính:
+ Nh giá trị đã ổn định ( truyền thống)
+ N giá tr đang hình thành
=> Các giá tr này tạo thành một hệ thống chun mực con ng hướng tới
- Văn a:
+ Tạo nên sự phát triển liên tục của lịch sfí mỗin tộc
+ Duy trì phát triển bản sắc vh của dân tộc
- Gắn kết các dân tộc
* Chc năng nhận thfíc:
- Mọi vh đều thông qua nhn thfíc: nhận thfíc từ gia đình, xh...
* Chfíc năng thẩm mĩ:
- Con ng luôn có nhu cầu hướng tới cái đẹp.
- Bản chất con ng biết nhào nn hin thực theo quy luật cái đẹp ‘’ ( Mác )
- Nhu cầu khả năng vươn tới i đpẹ một trong nhfing động lực qtrong tạo
nên sự tiến bộ về vt chất và tinh thần của cuộc sống con ng.
* Chfíc năng giải trí:
- Các hoạt động : bảo tàng, triển lãm, hội chợ, lễ hội...
- Giải trí bằng các vh bổ ích cần thiết giúp con ngưi lao động sáng tạo
hiu quả hơn...
1.4. LOẠI HÌNH VĂN HÓA
1.4.1. Khái niệm:
- Loại hình nh đặc trưng cần đủ cho phép khu biệt mt nhóm phân loại với
các nhóm phân loại còn lại trong hệ thống loại hình.
- kn đc dùng để chỉ hai hệ thống văn hóa dựa trên sự khác biệt về điều kiện tự
nhiên ( địa- khí hậu) và xã hội( lịch s- kinh tế)
- Loại hình văn hóa cho ta thấy i riêng, cái khác biệt trong tính hệ thống của các
nền văn hóa.
1.4.2. Đặc điểm các loại hình văn hóa
- Đặc điểm loại hình của mỗi nền vh phối hợp với (a) điều kiện tự nhiên cụ th nơi
dân tộc/ tộc người đó cư ngụ và (B) dk lịch sự cụ thể mà dân tộc đó trải qua (c) sẽ
tạo nên đặc thù vh của mỗi dân tộc/ tộc người.
* Các loại hình n hóa:
- LH vh gốc nông nghiệp
- LH vh gốc du mục
- LH vh trung gian
Loại hình văn hóa gốc nông nghiệp loại hình n hóa gốc du mc
(1) Khu vực:
VĂN HÓA GỐC NÔNG NGHIỆP
Ứng vi môi trường sống của các cộng
đồng cư dân ở phương Đông.
(Phương Đông gồm châu Á châu
Phi )
(2) Đặc trưng gốc:
TIÊU C
VĂN A GỐC NÔNG
NGHIỆP
VĂNA GỐC DU MỤC
Địa hình
Đồng bằng (ẩm, thấp)
Đồng cỏ (khô, cao)
Nghề chính
Trồng trọt
Chăn nuôi
Cách sống
Định
Du
(3) Văn hóa fíng xfí:
TIÊU C
VH GỐC NG
NGHIỆP
VH GỐC DU MỤC
Ứng xfí với mt tự nhiên
Tôn trọng, ước mong
sống hòa hợp với tự
nhiên
Khát vọng chế ngự tự
nhiên
Ứng xfí với mt xh
Dung hợp trong tiếp
nhận. Hiếu hòa trong đối
phó ( ưa dàn xếp, thích
Độc tôn trong tiếp nhận.
Hiếu thắng trong đối
phó( ưa tranh lun, thích
kín đáo, tế nh)
rành mạch, rõ ràng)
(4) Văn hóa nhận thfíc:
TIÊU C
VH GỐC NG
NGHIỆP
VH GỐC DU MỤC
Lối duy
Thiên về tổng hợp và
qhe; chủ quan, cảm tính
và kinh nghiệm
Thiên về phân tích yếu
tố; khách quan, lí tính và
thực nghim
Chuẩn giá trị
Thiên về tinh thần, nd,
định tính ( phúc, lộc,
thọ); trng danh hơn lợi
Thiên về VC, hình thfíc,
định lượng (chân, thiện,
mỹ) trọng lợi hơn danh
(5) Văn hóa tổ chfíc cộng đồng :
TIÊU C
VH GỐC NG
NGHIỆP
VH GỐC DU MỤC
Tính cách
Thiên về Âm: ưa ổn định,
trọng tính, trọng đfíc,
trọng nfi
Thiên về Dương, ưa pt,
trọng sfíc mạnh, trng i,
trọng nam
Cách thfíc
Linh hoạt
Trọng cộng đồng, nghĩa
vụ
Nguyên tắc : Trọng
nhân, quyền lời...
Loại hình văn hóa trung gian:
- dân ph. Tây : chăn nuôi- trồng trọt( mì, kê, mch...)
- Cư dân ph. Đông: trong vùng kg từ Tây Nam Á tới Ấn Độ, qua Trung Á,
Mông Cổ lên Siberia Đông Á cũng chủ yếu sống bằng chăn nuôi trồng
trọt.
=> Văn hóa chfía đựng cả nhfing đặc trưng trọng tĩnh trọng động
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN HÌNH THÀNH VĂN HÓA VIỆT NAM
2.1. na VN trong qhe với MT tự nhiên:
* Môi trường tự nhn gồm:
- Các yếu tố như: i nguyên thiên nhiên, không khí, đất, nước, khu, ánh
sáng, cảnh quan...
- Sản phẩm từ tự nhiên thông qua quá trình lao động của chính con ng: m
ăn, nước uống, thuốc chfia bệnh, quần áo mặc...
* Điều kiện tự nhn :
-Khí hậu nhit đới
-Bờ biển dài
- Nhiều sông, lạch, ao, hồ...
-- Hai thuôc tính nổi trội của vh VN tính thực vật tính sông nc.
-- Hai thuộc tính này in dấu ấn đậm nét trong đs hàng ngày của ng Việt như
ăn uống, mặc ở, đi li...
a) Văn hóa ẩm thực:
- Ẩm thực, theo nghĩan Vit nghĩa ăn uống ( m: uống, thực: ăn)
- Ăn uống nhu cầu thiết yếu của con ngưi.
- Ăn uống liên quan mật thiết đến lối sống, thói quen, truyền thống của một
dân tộc/ mt tộc người...
- Ăn uống nghệ thuật...
* Ẩm thực miền bắc:
- Khí hâu 4 mùa rêt đã chi phối đến tập quán khẩu vị ăn uống của ng
min Bắc ( mùa nào thfíc ấy)
- Ẩm thực miền Bắc thiên về sự i hòa, vừa phải (ít chua, ít cay, ít ngọt)
- Chế biến thiên về sự tỉ mỉ, tinh tế
- Ăn Bắc mặc Kinh”/ Ăn Bắc mặc Nam
* Ẩm thực miền Trung:
- Ẩm thực xfí Huế
- ................... Quảng
- ................... Thanh
* Ẩm thực miền Nam:
- Ẩm thực đường phố Sài Gòn
- ............. min y Nam bộ
* Ẩm thực của ngưi Thái Tây Bắc:

Preview text:

ĐẠI CƯƠNG VĂN HÓA VIỆT NAM
1.1.1 Định nghĩa về văn hóa:
- Trần Ngọc Thêm : Văn hóa là một hệ thống các giá trị
* Văn hóa học là gì?
- Văn hóa học là khoa học nghiên cfíu về văn hóa. Trên thực tế, có nhiều bộ môn
khoa học cùng nghiên cfíu văn hóa dưới nhiều góc độ khác nhau, song không loại trừ nhau.
- Văn hóa học được xem là môn học mang tính liên ngành- một khoa học tích hợp
bao quát nhiều bộ môn nghiên cfíu chuyên biệt về văn hóa như: triết học văn hóa,
lịch sfí văn hóa, nhân học văn hóa, xã hội học văn hóa.
1.1.2. Các khái niệm khác:  Văn minh:
-“ văn”-chỉ vẻ đẹp, “minh”- sáng, là điểm sáng bừng của văn hóa
- Văn minh chỉ trình độ phát triển của loài người đã thoát khỏi tình trạng
mông muội, dã man; gắn liền với 4 yếu tố: Nhà nước, đô thị, chfi viết và các
biện pháp kĩ thuật tiện ích cho cuộc sống con người.
- Chỉ trình độ phát triển của lịch sfí loài người, trình độ phát triển nhất định của văn hóa.
- Thiên về vật chất, kỹ thuật, đặc trưng cho một khu vực , vùng miền, một
thời đại hoặc cả nhân loại.
- Văn minh là lát cắt đồng đại trong lịch sfí phát triển của văn hóa.
- Như vậy, văn minh được hiểu là tổng hòa nhfing thành quả về vật chất và
tinh thần mà nhân loại đã đạt được trong quá trình cải biến thế giới xung
quanh, là tiêu chí của trạng thái khai hóa của loài người và của tiến bộ xã hội.  Văn hiến:
- Văn hiến : văn là tốt đẹp, “hiến” là hiền tài
- Văn hiến, theo nghĩa gốc là “sách vở, điển chương chế độ, người hiền tài”
- Văn hiến, thiên về nhfing giá trị tinh thần do nhfing người có tài đfíc
chuyên chở; là truyền thống văn hóa lâu đời và tốt đẹp.  Văn vật:
- Có nghĩa hẹp hơn, gắn với nhfing truyền thống, nhfing thành quả văn hóa tốt
BT: Phân biệt văn hóa, văn minh,văn hiến, văn vật VĂN VẬT VĂN HIẾN VĂN HÓA VĂN MINH Thiên về giá trị Thiên về giá trị Chfía cả giá trị Thiên về giá trị vật chất tinh thần
vật chất lẫn tinh vật chất- kĩ thuật thần Có bề dày lịch sfí Chỉ trình độ phát triển Có tính dân tộc Có tính siêu dân tộc- quốc tế
Gắn bó nhiều hơn với phương Đông nông nghiệp Gắn bó nhiều hơn với phương Tây đô thị 02/10/2024
BẢN SẮC VĂN HÓA VIỆT NAM
- Bản sắc văn hóa dân tộc là nhfing biểu hiện giá trị ( vật chất và tinh thần) đặc thù,
là sắc thái riêng biệt trong đời sống xã hội của mỗi cộng đồng dân tộc, từ ăn mặc,
ở, đi lại... đến chiều sâu tâm hồn, cách tư duy và lối fíng xfí GIAO LƯU VĂN HÓA
- Là sự tác động qua lại biện chfíng gifia các yếu tố văn hóa nội sinh và ngoại sinh
trong quá trình phát triển; trong đó, các yếu tố văn hóa nội sinh gifi vai trò chủ thể,
có ý nghĩa quyết định trong việc định hướng mối quan hệ của chúng với các yếu tố
ngoại sinh. Các yếu tố văn hóa ngoại sinh ảnh hưởng mạnh mẽ dưới dạng kích
thích hay kìm hãm sự tiến há của văn hóa nội sinh.
TIẾP BIẾN VĂN HÓA
- Là tiếp nhận yếu tố văn hóa ngoại lai, nhưng cải biến đi cho phù hợp với bản chất
của nền văn hóa dân tộc; làm cho văn hóa dân tộc phát triển đa sắc nhưng k biến dạng.
1.2. CƠ CHẾ SÁNG TẠO VĂN HÓA
1.2.1. Con người- chủ thể/ khách thể của văn hóa
- Chủ thể: Văn hóa gắn liền với sự tổn tại và phát triển của con người. Văn hóa con
người, con người văn hóa trở thành thuật ngfi để phân biệt ng vs dv. VH do con ng
sáng tạo ra. Điều đó nghĩa là con người là chủ thể của văn hóa.
- Khách thể: Văn hóa do con người sáng tạo ra, nhưng chính văn hóa lại tác động/
chi phối ngược trở lại với con người, trở thành thước đo cho trình độ, sự vận động
phát triển của con người=> con ng là khách thể của vh
=> Con ng vừa là chủ thể, vừa là khách thể của VH.
→ + Con ng vs tư cách là chủ thể sáng tạo của vh
+ Con người cũng là sản phẩm của văn hóa
+ Con người cũng là đại biểu mang giá trị văn hóa do con ng sáng tạo ra.
Con ng sáng tạo không ngừng để làm nên các giá trị văn hóa:
(1) Biết tạo ra và sfí dụng lfía, công cụ lđ
(2) Có tiếng nói ( ngôn ngfi)
(3) Có khả năng chế ngự bản thân
(4) Biết tạo ra các nhóm xã hội
=> Văn hóa trở thành thước đo cho trình độ phát triển của con người. 16/10/2024 Thfí 4
• Con người Việt Nam là chủ thể/ khách thể của văn hóa Việt Nam
- Việt Nam là quốc gia đa dân tộc
- Văn hóa VN phải được coi là vh của tất cả các cộng đồng cư dân, cộng đồng dân
tộc/tộc người sống trên lãnh thổ Việt Nam.
- Mỗi dân tộc sáng tạo ra văn hóa và chịu sự tác động ngược trở lại của văn hóa.
- Dân tộc Kinh (Việt) chiếm khoảng 85% dân số VN
- Các dân tộc thiểu số chiếm 15% ds VN
- Chủ thể/ khách thể vh VN là con người với cả nhfing mặt tích cực và hạn chế,
song phụ thuộc vào từng vùng, xfí, miền khác nhau mà có nhfing nét tính cách trội, riêng.
- Chủ thể vh có ảnh hưởng sâu sắc đến mọi truyền thống vh VN.
- Đặc trưng vh nông nghiệp đã hình thành nên nhfing ưu điểm, hạn chế trong văn hóa con người Việt Nam. MẶT TÍCH CỰC
- Tinh thần yêu nước kiên cường gắn bó với quê hương xfí sở ( làng, nước)
Ví dụ : Thánh Gióng biểu hiện của tinh thần yêu nước sâu sắc
- Ý thfíc sâu sắc về bản ngã ( tính cách riêng biệt của mỗi người ) VD:
- Tinh thần cố kết cộng đồng
- Cần cù, chịu thương, chịu khó, giỏi chịu đựng gian khổ VD: covid -19 - Thông minh, sáng tạo
- Hiếu học, tiếp thu nhanh
- Sống tình nghĩa, nhân đạo
- Ứng xfí linh hoạt, mềm dẻo, giỏi biến báo
- Dễ thích nghi, hội nhập
- Ưa sự tế nhị trong giao tiếp, ý thfíc và trọng sự hòa thuận - Lạc quan MẶT TIÊU CỰC
- Tâm lý bình quân- cào bằng - Óc tư hfiu, ích kỷ
- Óc bè phái, địa phương cục bộ
- Tác phong tùy tiện, kỷ luật k chặt chẽ - Tính ăn xổ ở thì
- Tâm lý cầu an, cầu may
- Thủ cựu ( khư khư gifi cái cũ), gia trưởng, tâm lý quyền huynh thế phụ
- Người Việt rất coi trọng danh dự. Vì trọng danh dự nên đôi khi mắc bệnh sĩ diện -Xu nịnh
1.2.2. Sơ đồ cơ chế sáng tạo văn hóa
Con người => Xã hội=> Tự nhiên=> Con người...
=> Con ng sáng tạo văn hóa qua các mqh tt vs tự nhiên, xh.
1.3. CHỨC NĂNG CỦA VĂN HÓA
1.3.1. Quan niệm về chfíc năng của văn hóa:
- Trần Ngọc Thêm: văn hóa gồm các chfíc năng cơ bản: chfíc năng tổ chfíc; chfíc
năng điều chỉnh, đem lại niềm vui, hạnh phúc cho con người; chfíc năng giao tiếp;
chfíc năng giáo dục. Ngoài ra, văn hóa còn có các chfíc năng khác: chfíc năng nhận
thfíc, chfíc năng thẩm mỹ, chfíc năng giải trí...
- Tạ Văn Thành: chfíc năng chính của văn hóa là chfíc năng giáo dục. Để thực
hiện chfíc năng này, văn hóa có các chfíc năng khác nhau như: chfíc năng nhận
thfíc; chfíc năng định hướng đánh giá, xác định chuẩn mực điều chỉnh cách fíng xfí
của con người; chfíc năng giao tiếp; chfíc năng đảm bảo tính kế tục lịch sfí...
- Trần Quốc Vượng: Văn hóa có chfíc năng gd, chfíc năng nhận thfíc, chfíc năng
thẩm mĩ, chfíc năng giải trí.
* Chfíc năng giáo dục:
- Văn hóa thông qua các hđ, các sp của mình -> tác động có hệ thống đến sự pt
tinh thần, thể chất của con ng -> con người dẫn đến có nhưng phẩm chất và năng
lực theo nhfing chuẩn mực xã hội đề ra.
- Văn hóa thực hiện chfíc năng giáo dục bằng chính:
+ Nh giá trị đã ổn định ( truyền thống)
+ N giá trị đang hình thành
=> Các giá trị này tạo thành một hệ thống chuẩn mực mà con ng hướng tới - Văn hóa:
+ Tạo nên sự phát triển liên tục của lịch sfí mỗi dân tộc
+ Duy trì và phát triển bản sắc vh của dân tộc - Gắn kết các dân tộc
* Chfíc năng nhận thfíc:
- Mọi hđ vh đều thông qua nhận thfíc: nhận thfíc từ gia đình, xh...
* Chfíc năng thẩm mĩ:
- Con ng luôn có nhu cầu hướng tới cái đẹp.
- “ Bản chất con ng là biết nhào nặn hiện thực theo quy luật cái đẹp ‘’ ( Mác )
- Nhu cầu và khả năng vươn tới cái đpẹ là một trong nhfing động lực qtrong tạo
nên sự tiến bộ về vật chất và tinh thần của cuộc sống con ng.
* Chfíc năng giải trí:
- Các hoạt động : bảo tàng, triển lãm, hội chợ, lễ hội...
- Giải trí bằng các hđ vh là bổ ích và cần thiết giúp con người lao động sáng tạo và hiệu quả hơn...
1.4. LOẠI HÌNH VĂN HÓA 1.4.1. Khái niệm:
- Loại hình là nh đặc trưng cần và đủ cho phép khu biệt một nhóm phân loại với
các nhóm phân loại còn lại trong hệ thống loại hình.
- Là kn đc dùng để chỉ hai hệ thống văn hóa dựa trên sự khác biệt về điều kiện tự
nhiên ( địa- khí hậu) và xã hội( lịch sfí- kinh tế)
- Loại hình văn hóa cho ta thấy cái riêng, cái khác biệt trong tính hệ thống của các nền văn hóa.
1.4.2. Đặc điểm các loại hình văn hóa
- Đặc điểm loại hình của mỗi nền vh phối hợp với (a) điều kiện tự nhiên cụ thể nơi
dân tộc/ tộc người đó cư ngụ và (B) dk lịch sự cụ thể mà dân tộc đó trải qua (c) sẽ
tạo nên đặc thù vh của mỗi dân tộc/ tộc người.
* Các loại hình văn hóa: - LH vh gốc nông nghiệp - LH vh gốc du mục - LH vh trung gian
 Loại hình văn hóa gốc nông nghiệp và loại hình văn hóa gốc du mục (1) Khu vực:
VĂN HÓA GỐC NÔNG NGHIỆP VĂN HÓA GỐC DU MỤC
Ứng với môi trường sống của các cộng Ứng với MT sống của các cộng cư dân
đồng cư dân ở phương Đông. ở ph.Tây
(Phương Đông gồm châu Á và châu
(Phương tây là khu vực tây bắc bao Phi )
gồm toàn bộ châu Âu đến dãy Uran) (2) Đặc trưng gốc: TIÊU CHÍ VĂN HÓA GỐC NÔNG VĂN HÓA GỐC DU MỤC NGHIỆP Địa hình Đồng bằng (ẩm, thấp) Đồng cỏ (khô, cao) Nghề chính Trồng trọt Chăn nuôi Cách sống Định cư Du cư (3) Văn hóa fíng xfí: TIÊU CHÍ VH GỐC NÔNG VH GỐC DU MỤC NGHIỆP
Ứng xfí với mt tự nhiên Tôn trọng, ước mong Khát vọng chế ngự tự sống hòa hợp với tự nhiên nhiên Ứng xfí với mt xh Dung hợp trong tiếp
Độc tôn trong tiếp nhận.
nhận. Hiếu hòa trong đối Hiếu thắng trong đối phó ( ưa dàn xếp, thích
phó( ưa tranh luận, thích kín đáo, tế nhị) rành mạch, rõ ràng) (4) Văn hóa nhận thfíc: TIÊU CHÍ VH GỐC NÔNG VH GỐC DU MỤC NGHIỆP Lối tư duy Thiên về tổng hợp và
Thiên về phân tích và yếu qhe; chủ quan, cảm tính
tố; khách quan, lí tính và và kinh nghiệm thực nghiệm Chuẩn giá trị Thiên về tinh thần, nd, Thiên về VC, hình thfíc, định tính ( phúc, lộc,
định lượng (chân, thiện,
thọ); trọng danh hơn lợi mỹ) trọng lợi hơn danh
(5) Văn hóa tổ chfíc cộng đồng : TIÊU CHÍ VH GỐC NÔNG VH GỐC DU MỤC NGHIỆP Tính cách
Thiên về Âm: ưa ổn định, Thiên về Dương, ưa pt,
trọng tính, trọng đfíc,
trọng sfíc mạnh, trọng tài, trọng nfi trọng nam Cách thfíc Linh hoạt Nguyên tắc : Trọng cá
Trọng cộng đồng, nghĩa nhân, quyền lời... vụ
 Loại hình văn hóa trung gian:
- Cư dân ph. Tây : chăn nuôi- trồng trọt( mì, kê, mạch...)
- Cư dân ph. Đông: trong vùng kg từ Tây Nam Á tới Ấn Độ, qua Trung Á,
Mông Cổ lên Siberia và Đông Á cũng chủ yếu sống bằng chăn nuôi và trồng trọt.
=> Văn hóa chfía đựng cả nhfing đặc trưng trọng tĩnh và trọng động
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN HÌNH THÀNH VĂN HÓA VIỆT NAM
2.1. Văn hóa VN trong qhe với MT tự nhiên:
* Môi trường tự nhiên gồm:
- Các yếu tố như: tài nguyên thiên nhiên, không khí, đất, nước, khí hậu, ánh sáng, cảnh quan...
- Sản phẩm từ tự nhiên thông qua quá trình lao động của chính con ng: cơm
ăn, nước uống, thuốc chfia bệnh, quần áo mặc...
* Điều kiện tự nhiên :
-Khí hậu nhiệt đới -Bờ biển dài
- Nhiều sông, lạch, ao, hồ...
-- Hai thuôc tính nổi trội của vh VN là tính thực vật và tính sông nc.
-- Hai thuộc tính này in dấu ấn đậm nét trong đs hàng ngày của ng Việt như
ăn uống, mặc ở, đi lại... a) Văn hóa ẩm thực:
- Ẩm thực, theo nghĩa Hán Việt có nghĩa là ăn uống ( ẩm: uống, thực: ăn)
- Ăn uống là nhu cầu thiết yếu của con người.
- Ăn uống liên quan mật thiết đến lối sống, thói quen, truyền thống của một
dân tộc/ một tộc người...
- Ăn uống là nghệ thuật...
* Ẩm thực miền bắc:
- Khí hâu 4 mùa rõ rêt đã chi phối đến tập quán và khẩu vị ăn uống của ng
miền Bắc ( mùa nào thfíc ấy)
- Ẩm thực miền Bắc thiên về sự hài hòa, vừa phải (ít chua, ít cay, ít ngọt)
- Chế biến thiên về sự tỉ mỉ, tinh tế
-“ Ăn Bắc mặc Kinh”/ “ Ăn Bắc mặc Nam”
* Ẩm thực miền Trung: - Ẩm thực xfí Huế - ................... Quảng - ................... Thanh * Ẩm thực miền Nam:
- Ẩm thực đường phố Sài Gòn
- ............. miền Tây Nam bộ
* Ẩm thực của người Thái Tây Bắc:
Document Outline

  • 1.1.1 Định nghĩa về văn hóa:
  • 1.1.2. Các khái niệm khác:
  • 02/10/2024
  • GIAO LƯU VĂN HÓA
  • TIẾP BIẾN VĂN HÓA
  • 1.2. CƠ CHẾ SÁNG TẠO VĂN HÓA
    • 16/10/2024 Thfí 4
  • MẶT TÍCH CỰC
  • MẶT TIÊU CỰC
    • 1.2.2. Sơ đồ cơ chế sáng tạo văn hóa
  • 1.3. CHỨC NĂNG CỦA VĂN HÓA
    • 1.3.1. Quan niệm về chfíc năng của văn hóa:
    • * Chfíc năng giáo dục:
    • * Chfíc năng nhận thfíc:
    • * Chfíc năng thẩm mĩ:
    • * Chfíc năng giải trí:
  • 1.4. LOẠI HÌNH VĂN HÓA
    • 1.4.1. Khái niệm:
    • 1.4.2. Đặc điểm các loại hình văn hóa
    • 2.1. Văn hóa VN trong qhe với MT tự nhiên:
    • * Điều kiện tự nhiên :