ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VĂN HÓA VIỆT NAM EL04
1.
Kh năng đối phó linh hoạt với mọi tình thế lối ứng xử mm dẻo” đặc
đim tính cách ca ngưi Việt Nam được hinh thành từ:
- (Đ): Hoàn cảnh đa điều kiện lịch sử.
- (S): Điều kiện lịch sử kinh tế nông nghip.
- (S): Hoàn cảnh đa kinh tế nông nghip.
- (S): Kinh tế nông nghiệphội nông thôn.
2.
Khả năng đối phó linh hoạt với mọi tình thế lối ứng xử mm dẻo” đặc
đim tính cách ca ngưi Việt Nam được hình thành từ:
- (S): Điều kiện lịch sử.
- (S): Hoàn cảnh đa.
- (S): Kinh tế nông nghiệp.
- (Đ): Cả 3 phương án đều đúng.
3.
Phép vua thua lệ làng” sản phẩm của:
- (S): Tính bảo thủ.
- (S): Tính tập thể.
- (Đ): Chủ nghĩa cục bộ đa phương.
- (S): Tính tự quản.
4.
Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn n là sản phẩm của:
- (S): Chủ nghĩa cc bộ địa phương.
- (S): Tính tập thể.
- (Đ): Tính bảo thủ.
- (S): Tính tự quản.
5.
Tập tínhm hạch toán, không quen lường tính xa” đặc đim tính cách
của người Vit được hình thành từ:
- (Đ): Kinh tế tiu nông.
- (S): Điều kiện lịch sử.
- (S): Điều kiện tự nhiên.
- (S): Điều kiện hội.
6.
Tinh thần đoàn kết, cố kết cộng đồng để vượt qua mọi khó khăn gian khổ”
là đặc điểm tính cách của người Việt được hình thành từ:
- (S): Điều kiện địa lý.
- (S): Điều kiện kinh tế.
- (S): Điều kiện lịch sử.
- (Đ): Cả 3 phương án đều đúng.
7.
Li sống một công hay bộ lạc tuân thủ được gọi văn hoá” thuộc
cách định nghĩa:
- (Đ) Chuẩn mực.
- (S): Cấu trúc.
- (S): Lit.
- (S): Nguồn gốc.
8.
Văn hoá như hành vi ứng xử được mỗi thế hệ ngưi cần phải nm
li từ đầu” thuộc cách định nghĩa:
- (S): Cấu trúc.
- (S): Chuẩn mực
- (S): Nguồn gốc.
- (Đ) Tâm học.
9.
Càng gần trung tâm, nh hưởng của n hóa gốc càng sâu đậm,ng xa trung
m, ảnh hưởng của văn hóa gốc càng phai nhạt” là lun đim được rút ra từ
công cụ nghiên cứu:
- (Đ): Giao lưu - tiếp biến văn a.
- (S): Địa - văn hóa.
- (S): Nhân học - văn hóa.
- (S) : Tọa độ n hóa
10.
Chủ nghĩa yêu nước của người Việt Nam sản phm của văn hóa:
- (S): Đô thị.
- (Đ): Nhà nước - dân tộc.
- (S): Làng xã.
- (S): Tộc người.
11.
Chúng tôi gọi tất cả những gì phân biệt giữa con người với động vt văn
hóa” thuộc cách định nghĩa:
- (Đ): Nguồn gốc
- (S): Chuẩn mc.
- (S): Lịch sử
- (S): Tâm học
12.
Quốc bản” trong n hóa ẩm thực của người Vit Nam là:
- (S): dầu
- (S): Tương Bần
- (Đ): Nưóc mắm
- (S): Nưóc sốt
13.
Tác phong tùy tiện, kỷ luật không chặt chẽ trong tính cách của người Việt
Nam là sản phẩm của:
- (Đ): Kinh tế nông nghiệp.
- (S): Cả ba phương án đều đúng.
- (S): Điều kiện lịch sử.
- (S): Hoàn cảnh đa.
14.
Tính chung chấp” lợi thế của văn hóa Việt Nam trong thời kỳ:
- (S): Tiền sử
- (Đ): Toàn cầu hóa
- (S): Phong kiến
- (S): Cận đại
15.
Tinh tập thể của người Việt Nam sản phẩm của văna:
-(Đ) Làng
- (S): Gia đình
- (S): Đô th
- (S): Nhà nước - dân tộc
16.
Tính tự quản” của người Việt Nam sản phẩm của văna:
- (Đ): Làng xã.
- (S): Đô thị.
- (S): Gia đình.
- (S): Nhà nưóc - dân tộc.
17.
Vạc Ph Minh” sản phm của văn hóa:
- (S): Nho giáo
- (S): Thiên chúa giáo
- (Đ): Phật giáo
- (S): Đạo giáo
18.
Văn hóa chỉ tổng thể nhữngđược tạo ra, hay được cải biến bởi hoạt động
có ý thức hay vô thức của hai hay nhiều cá nhân tương tác với nhau và tác động
đến lối ứng xử của nhau” thuộc cách định nghĩa:
- (Đ): Nguồn gốc
- (S): Chuẩn mc.
- (S): Tâm học
- (S): Lịch sử
19.
Văn hóa các giá trị vật chất, hội của bất kỳ nhóm người nào (các thiết
chế, tập tục, phản ứng cư xử...) thuộc cách định nghĩa:
- (S): Cấu trúc.
- (S): Nguồn gốc.
- (S): Tâm học.
- (Đ): Chun mc
20.
Văn h là tổ hợp những phương thức hoạt động và nim tin tạo thành tr
cột của cuộc sống chúng ta được kế thừa về mặt hội” thuộc cách định nghĩa:
- (Đ): Lịch sử.
- (S): Cấu trúc.
- (S): Lit.
- (S): Tâm học.
21.
Văn hóa suy cho cùng các phản ứng lặp lại ít nhiu tổ chức của các
thành viên xã hội thuộc cách định nghĩa:
- (Đ): Cấu trúc
- (S): Tâm học
- (S): Chuẩn mực
- (S): Lit
22.
lẽ sinh tồn cũng nhưmục đích cuộc sống, loài người mới sáng tạo
phát minh ra ngôn ngữ, chữ viết, đạo đức, pháp lut, khoa học, tôn giáo, văn
học, nghệ thuật, những công cụ sinh hoạt hàng ngày về mặc, ăn, ở và phương
thức sử dụng. Toàn bộ nhữngng tạo và phát minh đó là văn hoá” là định
nghĩa của:
- (S): Đào Duy Anh.
- (S): Phan Ngọc.
- (Đ): HỒ Chí Minh.
- (S): UNESCO.
23.
An nam tứ đại k 4 di sản ca văn a:
- (Đ)Phật giáo.
- (S): Đạo giáo.
- (S): Nho giáo.
- (S): Thiên chúa giáo.
- (S): Thiên chúa giáo.
24.
Bản sắc văn hóa là khái niệm dùng để chỉ:
- (S): Mọi yếu tố văn hóa.
- (S): Văn hóa của một cộng đồng.
- (S): Văn hóa của một tộc người.
- (Đ): Các yếu tố văn hóa phân biệt chủ thể văn hóa các cấp độ khác nhau.
25.
Bản sắc văn hóa những yếu tố văn hóa thuộc phạm trù:
- (Đ): i đơn nhất
- (S): Cái đặc thù
- (S): Cái phổ biến
- (S): Cái riêng
26.
Biểu hiện ảnh hưởng của văn hóa phương Tây trong lĩnh vực giáo dục ?
- (Đ): Cả 3 phương án đều đúng.
- (S): Sự xuất hiện các trường học.
- (S): Sự xuất hiện các Viện nghiên cứu.
- (S): Sự xuất hiện của các tri thức khoa học kỹ thuật.
27.
Biểu hiện ảnh hưởng của văn hóa Trung Hoa trong lĩnh vực giáo dục là:
- (S): Sự xuất hiện các Viện nghiên cứu
- (S): Sự xuất hiện các trường học
- (Đ: Sự xuất hin của chế độ khoa cử
- (S): Sự xuất hiện của các tri thức khoa học kỹ thuật
28.
Bữa ăn của người Việt Nam thể hin tính:
(Đ): Cả 3 phương án đều đúng.
- (S): Bin chứng.
- (S): Cộng đồng.
- (S): Tổng hp.
29.
Bữa ăn ca người Việt Nam thể hiệntính:
- (Đ): Cả 3 phương án đều đúng.
- (S): Bin chứng.
- (S): Cộng đồng.
- (S): Tổng hp.
30.
Các tôn giáo Ấn Độ người Chăm đã tiếp nhận là:
- (S): Đạo giáo, Nho giáo Phật giáo
- (S): Nho giáo, Hồi giáo và Phật giáo
- (Đ): la môn giáo, Hồi giáo Pht giáo.
- (S): Hồi giáo, La môn giáo Thiên Chúa giáo.
31.
Cách thức tổ chức làng Việt Nam truyền thống vừa đảm bảo đượcn ti
trật tự và sự bình đẳng là:
- (Đ): Theo các giáp
- (S): Theo huyết thống
- (S): Theo địan trú
- (S): Theo sở thích và nghề nghiệp
32.
Câu ca dao “Mình về ta chẳng cho về; Ta nắm vạt áo ta đề câu thơ, câu thơ
ba chữnh rành; Chữ Trung, chữ Hiếu, chữ Tinh ba” th hiện sự ảnh huởng
của văn hóa:
- (Đ)Nho giáo
- (S): Phật giáo
- (S): Đạo giáo
- (S): Thiên Chúa giáo
33.
Câu ca dao Người khôn ăn nói nửa chừng, Để cho kẻ dại nửa mừng nửa lo
thhiện lối giao tiếp:
- (S): Coi trọng tình cảm
- (S): Coi trọng danh dự
- (Đ): Thận trọng, đắn đo cân nhắc kcàng
- (S): Coi trọng sự hòa thuận
34.
Câu ca dao: “Kinh đô cũng người rồ, Man di cũng sinh đồ, trạng
nguyên thể hin nội dung của
- (Đ): Triết Âm - Dương
- (S): Thuyết Tam tài
- (S): Thuyết Ngũ Hành
- (S): Triết ca Pythagorean
35.
Câu ca dao: Tháng Tám chiếu vua ra; cấm quần không đáy ngưi ta hãi
hùng; Không đi thì chợ không đông Đi thì phải mượn quần chồng sao đang thể
hin sự phản kháng với văn hóa:
- (Đ)Trung Hoa
- (S): Nhật Bn
- (S): Ấn Độ
- (S): Phương Tây
36.
Câu ca dao: “Trâu ta ăn cỏ đồng ta; Tuy rằng cỏ cộc nhưng cỏ thơm”
thhiện ca:
- (Đ): Tính bảo thủ
-(S): Chủ nghĩa cục bộ địa phương
-(S): Tính tập th
- (S): Tính tự quản
37.
Câu thơ Nhà em cách bốn quả đồi, Cách ba ngọn suối, cách đôi cánh rừng”
thhiện đặc điểm trong nghệ thuật ngôn từ của Việt Nam
- (S): Tính biểu cảm
- (S): Tính linh hoạt
-(Đ): Tính biểu trưng
- (S): Tính tổng hợp
38.
Câu tục ngữ Ăn hết bị đòn, ănn mất vợ th hiện đặc điểm trong văn hóa
m thực của người Việt Nam là:
- (Đ) Tính mực thước
- (S): Tính biện chứng
- (S): Tính tổng hợp
-(S): Tính linh hoạt
39.
Câu tục ngữ Ở bầu thì tròn; ống thi i” biểu hin đặc điểm tính cách:
- (Đ): Khả năng đối phó linh hoạt với mọi tình thế và lối ứng xử mềm dẻo
-(S): T inh thần đoàn kết, cố kết cộng đồng
- (S): Tinh thần chịu đựng, vượt qua mọi gian kh
- (S): Tinh thn dũng cảm
40.
Chất liu làm tranh Việt Nam th hiện sự giao lưu với n hóa Phương
Tây là:
- (Đ): Tranh Sơn Dầu
- (S): Tranh ni
- (S): Tranh Lụa
- (S): Tranh Giấy
41.
Chiếc áoi của người phụ nữ Vit Nam sản phẩm của:
- (Đ): Sự kết hợp giữa văn hóa truyền thống văn hóa phương Tây.
- (S): Sự tiếp thu văn hóa phương Tây.
- (S): Sự tiếp thu văn hóa Trung Hoa.
- (S): Sự tiếp thu văn hóa truyền thống.
42.
Chiếc xích của người Việt Nam sản phẩm của:
- (S): Xe đạp.
- (S): Xe máy.
- (S): Xe tay.
- (Đ): Sự kết hợp giữa xe đạp xe tay.
43.
Chữ quốc ngữ sản phẩm của :
- (Đ): Người Phương Tây.
- (S): Ngưòi Ấn Độ
- (S): Ngưòi Trung Hoa
- (S): Ngưòi Vit Nam.
44.
Chùa Việt Nam là i thờ:
- (Đ): Pht.
- (S): Cả ba phương án đều đúng.
- (S): Các vị anh hùng công vói nước.
- (S): c vị thần.
45.
Chức năng chủ yếu của đô thị Vit Nam truyền thống là?
- (Đ) Chính trị.
- (S): Kinh tế.
- (S): Văn hóa.
46.
sở hình thành nên những phẩm chất nổi trội trong tính cách ca người
Việt là ?
- (S): Địa.
- (S): Kinh tế - hội.
- (S): Lịch sử.
- (Đ)Cả 3 phương án đều đúng.
47.
sở hình thành nên tính dung chấp của văn hóa Việt Nam ?
- (Đ): Cả 3 phương án đều đúng.
- (S): Địa.
- (S): Huyết thng.
- (S): Lịch sử
48.
Công cụ nghiên cứu văn hóa mang tính tổng hợp là:
- (Đ)Tọa độ văn hóa
- (S): Địa - văn hóa
- (S): Giao lưu - tiếp biến văn hóa
- (S): Nhân học văn hóa
49.
Công cụ không được sử dụng để nghiên cứu Đại cương văn hóa Việt
Nam là?
- (Đ): Tôn giáo.
- (S): Địa - văn hóa.
- (S): Giao lưu - tiếp biến văn hóa.
- (S): Nhân học - văn hóa.
50.
Công cụ nghiên cứu được sử dụng phổ biến để nghiên cứu văn hóa n
gian và văn hóa tộc người là?
- (Đ): Địa - văn hóa.
- (S): c yếu tố n hóa vật thể và phi vật thể.
- (S): Giá trị văn hóa tinh thần.
- (S): Gtrị văn hóa vật chất tinh thần.
51.
Đặc điểm nổi bật trong kỹ thuật xây dựng tháp Chăm là:
- (Đ) Được xây bằng gạch đỏ chồng khít lên nhau không có mạch hồ
- (S): Được xây bằng nhiều loại vật liu
- (S): Được xây bằng gỗ
- (S): Được xây bằng đá
52.
Đặc điểm nổi trội ca bản sắc văn hóa Việt Nam là ?
- (S): Tính dung hòa.
- (Đ): Tính dung chấp.
- (S): Tính giản dị.
- (S): Tính nhẫn nhịn.
53.
Đặc điểm phân biệt ngh thuật hình khối của văn hóa Việt Nam với văn hóa
phương Tây là ?
- (Đ)Tính biu trưng.
- (S): Tính biểu cảm.
- (S): Tính linh hoạt.
- (S): Tính tổng hợp.
54.
Đặc điểm văn hóa ngi mùa màng, sinh nở được rút ra từng cụ
nghiên cứu:
- (Đ): Địa - văn hóa
- (S) Giao lưu - tiếp biến n hóa
- (S) Nhân họcn hóa
- (S): Tôn giáo
55.
Đặc điểm văn hóa Tôn sùng phụ nữ sự phồn thực” được rút ra từ công
cụ nghiên cứu:
- (Đ) Địa văn hóa.
- (S): Giao lưu - tiếp biến văn hóa.
- (S): Nhân học văna.
-(S): Tôn giáo.
56.
Đạo Cao Đài sự kết hợp gia:
- (S): n hóa Ấn Độ với văn hóa phương Tây.
- (S): Văn hóa Trung Hoa với văn hóa Ấn Độ.
- (Đ): n hóa phương Đông vi văn hóa phương Tây.
- (S): Văn hóa Trung Hoa vói văn hóa phương Tây.
57.
Đạo Hòa Hảo sự kết hợp giữa:
- (Đ): Tín ngưỡng th Tổ tiên Phật giáo.
- (S): Tín ngưng Phồn thực Phật giáo.
- (S): Tín ngưõng th Thành hng Phật giáo.
- (S): Tín ngưõng th Thủ công Phật giáo.
58.
Dấu ấn củan giáo Ấn Độ đậm nét nhất khu vực miền Trung của Việt
Nam là?
- (Đ): la môn giáo.
- (S): Hồi giáo.
- (S): Phật giáo đại thừa
Sai.Phật giáo tiểu thừa.
59.
Dấu ấn nông nghip trong văn hóa ẩm thực truyền thống của ngưi Việt
Nam được thể hin trong:
- (S): Cách thưng thức món ăn
- (S): Cách sử dụng dụng cụ ăn
- (S): Cách chế biến món ăn
- (Đ): cấu bữa ăn
60.
Dấu ấn nông nghip trong văn hóa mặc của người Việt được th hiện
trong:
- (Đ)Chất liu.
- (S): Cả 3 phương án đều đúng.
- (S): Phong cách.
- (S): Trang phục.
61.
Dấu ấnu đậm nhất ca văn hóa Trung Hoa trong văn hóa Việt Nam là
trong lĩnh vực:
- (Đ): Giáo dục.
- (S): Ẩm thực.
- (S): Kiến trúc.
- (S): Tôn giáo.
62.
Để xác định đối tượng nghiên cứu của Đại cương văn hóa Việt Nam, các
nhà văn hóa học sử dụng phương pháp:
-(Đ): Logic kết hợp vi lịch sử.
- (S): Lịch sử.
- (S): Logic.
- (S): Quy nạp diễn dịch.
63.
Di sản văn hóa phi vật th đại diện ca nhân loai của Viêt Nam đươc
UNESCO công nhận vào năm 2016 là:
- (Đ): Tín ngưỡng Thờ Mẫu
- (S): Tín ngưng Thờ Vua Tổ
- (S): Tín ngưỡng thờ Tứ Bất tử
- (S): Tín ngưỡng Thờ Tổ tiên
64.
Địa văn hóa công c nghiên cứu văn hóa bằng:
- (Đ) Hoàn cảnh địa lý.
- (S): Cả ba phương án đều đúng
- (S): Không gian.
- (S): Thời gian.
65.
Định nghĩa: Văn hoá phản ánh thể hin một ch tổng quát sống
động mọi mt của cuộc sống (của mỗi nhân các cộng đồng) đã diễn ra
trong quá khứ, cũng như đang diễn ra trong hiện tại, qua hàng bao thế kỷ,
đã cấu thành nên một hệ thống các giá tr, truyền thống, thẩm mỹ lối sống
dựa trên đó từng dân tộc từng dân tộc khẳng định bản sắc riêng của mình là của
- (S): E.B.Tylor.
- (S): L.A. White.
- (Đ): UNESCO.
- (S): L.A.White.
66.
Đô thị của Việt Nam hiện nay thực hiện chức ng chủ yếu là?
- (Đ): Kinh tế.
- (S): Chính trị.
- (S): Văn hóa.
- (S): Xã hội.
67.
Đô thị truyền thống của Việt Nam phụ thuộc vào nông thôn, bị nông thôn
hóa là vì:
- (Đ): Cả ba phương án đều đúng.
- (S): Chế độ phong kiến tập quyền.
- (S): Sự bao trùm của th chế làng lên mọi thiết chế.
- (S): Tâm trọng nông, ức thương
68.
Đô thị Việt Nam trong truyền thống được quản bi:
- (Đ): Nhà nưóc
- (S): Những người đứng đầu các phưng nghề
- (S): Những người được cộng đồng n cư ca đô thi bầu ra
- (S): Cng đồng dân sống ở đô th
69.
Đôi đũa được sử dụng trong bữa ăn của người Việt Nam thể hiện:
- (S): Cả ba phương án trên.
- (S): Tính biện chứng.
- (Đ) Tính linh hoạt.
- (S): Tính tổng hợp
70.
Đối tượng nghiên cứu Đại cương văn hóa Việt Nam là?
- (Đ): Các yếu tố tạo thành bản sắc văn hóa Việt Nam.
- (S): c yếu tố n hóa của Việt Nam.
- (S): Các yếu tố n hóa mang tính khu vực.
- (S): Các yếu tố n hóa mang tính nhân loại
71.
Giao lưu - tiếp biến văn hóa công cụ nghiên cứu văn hóa dựa trên
thuyết:
- (Đ): Khuếch tán văn hóa
- (S): Nhân học
- (S): Tâm học
- (S): hội - văn hóa
72.
Hệ thống giao thông của Việt Nam bắt đầu được phát triển từ:
- (Đ): Thời Pháp thuộc.
- (S): Thời Hậu Lê.
-(S): Thi Lý.
- (S): Thời Nguyễn.
73.
Kết quả của giao lưu giữa văn hóa Việt Nam với văn hóa Ấn Độ thi kỳ
đầu công nguyên là?
- (Đ): Phật giáo tiểu thừa.
- (S): Cả 3 phương án đều đúng.
- (S): Hồi giáo.
- (S): Phật giáo đại thừa.
74.
Khái nim văn hiến dùng để ch:
- (S): c yếu tố n hóa vật thể và phi vật thể.
- (S): Gtrị văn hóa vật chất tinh thần.
- (S): Giá trị văn hóa vật chất.
- (Đ): Giá tr văn hóa tinh thần.
75.
Khái niệm văn vật dùng để ch:
- (Đ): Giá tr văn hóa vật chất.
- (S): c yếu tố n hóa vật thể và phi vật thể.
- (S): Giá trị văn hóa tinh thần
- (S): Gtrị văn hóa vật chất tinh thần.
76.
Khoa thi đầu tiên của Việt Nam được tổ chức vào năm:
- (Đ): m 1075.
- (S): m 1070.
- (S): m 1073.
- (S): m 1074.
77.
Kitô giáo bắt đầu được du nhập vào Việt Nam từ:
- (Đ) Thế kỷ 16.
- (S): Thế kỷ 17.
- (S): Thế kỷ 18.
- (S): Thế kỷ 19.
78.
Lịch Âm dương người Việt Nam sử dụng được xây dựng:
- (Đ): Cả ba phương án đều đúng.
- (S): Theo chu k của vòng quay mặt trăng.
- (S): Theo chu k của vòng quay mặt tròi.
- (S): Theo độ dài của ngũ hành.
79.
Lịch được người Việt Nam sử dụng là:
- (Đ): Lịch Âm - Dương
- (S): Lịch thuần Dương
- (S): Lịch Hindu
- (S): Lịch thuần Âm
80.
Luận điểm Những cộng đồng sống trong cùng một khu vực lãnh thổ sẽ
những sinh hoạt văn hóa giống nhau ? được t ra từ công cụ nghiên cứu:
- (Đ): Địa - văn hóa.
- (S): Giao lưu - tiếp biến văn hóa.
- (S): Nhân học - văn hóa.
- (S): Tọa độ văn hóa.
81.
Luận điểm Văn hóa Việt Nam sự thống nhất trong đa dạng” được rút ra
từ công cụ nghiên cứu:
- (Đ): Nhân học - văn hóa
- (S): Địa - văn hóa.
- (S): Giao lưu - tiếp biến văn hóa.
- (S): Tọa độ văn hóa.
82.
Luận điểm Càng đi vể pa Nam Việt Nam, tín ngưỡng thờ Thành Hoàng
càng suy giảm” được gii tch trênsở:
- (Đ): thuyết giao lưu - tiếp biến văn hóa.
- (S): Cả ba phương án đều đúng.
- (S): Điều kiện địa lý.
- (S): Điều kiện lịch sử.
83.
Nền giáo dục truyền thống của Việt Nam chịu nh hưởngu sắc của:
- (Đ): Trung Hoa.
- (S): Ấn Độ.
- (S): Mỹ.
- (S): Pháp.
84.
Nghệ thuật Cải lương kết quả của giao lưu giữa văn hóa Việt Nam với
văn hóa:
- (Đ): Phương Tây
- (S): Trung Hoa
- (S): Ấn Độ
- (S): Đông Nam Á.
85.
Ngôi nhà của người Việt Nam mang dấu ấn của:
- (Đ): Cả ba phương án đều đúng.
- (S): Môi trường sông nước.
- (S): Tính cộng đồng.
- (S): Tôn giáo.
86.
Nguyên nhân dẫn đến tình trạng: trong một không gian địa thể làm
chưa vô số không gian văn hóa khác nhau là do:
- (Đ): Sự di của các cộng đồng người
- (S): Điều kiện địa
- (S): Điều kiện lịch sử
- (S): Điều kiện kinh tế
87.
Nhạc cụ biểu hiện tính tổng hợp trong nghệ thuật thanh sắc của ngưi Việt
Nam là?
- (Đ): Đàn bầu.
- (S): Đàn pianô.
- (S): Đàn tranh.
- (S): Đàn Violông.
88.
Nho giáo được đưa lên làm quốc giáo Vit Nam trong thời kỳ:
- (S): Đinh - Lê.
- (S): - Trần.
- (Đ): Hậu
- (S): Nguyễn.
89.
Phẩm chất “Trọng tuổi tác, trọng người già trong tính cách của người Việt
Nam được tạo bởi:
- (Đ) Kinh tế nông nghiệp.
- (S): Ảnh hưởng của Nho giáo.
- (S): Ảnh hưởng của Phật giáo.
- (S): Sự lễ phép.
90.
Phẩm chất “Đề cao chủ nghĩa kinh nghiệm trong tính cách của người Việt
Nam được hình thành từ.
- (Đ): Kinh tế nông nghiệp
- (S): Sự tôn trọng đối với những người cao tuổi
- (S): Sự ảnh hưởng ca Phật giáo
- (S): Sự ảnh hưởng ca Nho giáo
91.
Phẩm chất “Giản dị, chất phác, da đơn giản, ghét cầu kỳ xa hoa” trong tính
cách của người Việt Namcơ sở từ:
- (Đ) Kinh tế ng nghiệp
- (S): Điều kiện lịch sử
- (S): Điều kiện địa
- (S): Điều kiện hội
92.
Phạm vi nghiên cứu Đại cương văn hóa Vit Nam văn hóa của:
- (Đ): Cộng đồng người sống trong lãnh thổ của nước CHXHCN Viêt Nam..
- (S): Cộng đồng người Việt sinh sống trên thế giới.
- (S): Cộng đồng người Việt trong khu vực châu Á.
- (S): Cộng đồng người Việt trong khu vực Đông Nam Á.
93.
Phật giáo đại thừa Việt Nam sản phẩm ca văn hóa:
- (Đ) Trung quốc.
- (S): Ấn Độ.
- (S): Chăm.
- (S): Khơme.
94.
Phật giáo được đưan làm quốc giáo Việt Nam trong thi kỳ:
- (Đ): - Trần.
-(S). Đinh - Lê.
- (S): Hu Lê.
- (S): Nguyn
95.
Phật giáo tiu thừa Việt Nam sản phm của giao lưu giữa văn hóa Việt
Nam với văn hóa:
- (S): Khmer
- (S): Ấn Độ
- (Đ)Trung Hoa
- (S): Chăm
96.
Quá trình thích nghi của con người vi giới tự nhiên đã để lại dấu ấn trong
văn hóa:
- (Đ): Nhân cách
- (S): Đô th
- (S): Nhà nước - dân tộc
- (S): Làng
97.
Quan hệ giao tiếp “trọng tình” đặc trưng trong văn hóa của người Việt
Namnguồn gốc từ:
- (S): Điều kiện địa
- (S): Điều kiện hội
- (Đ): Kinh tế nông nghiệp
- (S): Điều kiện lịch sử
98.
Sự du nhập của văn hóa phương Tây làm thay đổi đô thị Vit Nam về :
- (Đ): Cả 3 phương án đều đúng.
- (S): Chức năng.
- (S): Quy mô.
- (S): Số lượng.
99.
Sự kết hợp giữa Tín ngưỡng sùng bái phụ nữ, Tín ngưỡng phồn thực Đạo
giáo phù thủy tạo thành:
- (Đ): Tín ngưỡng Thờ Mẫu
- (S): Tín ngưỡng thờ Thành Hoàng
- (S): Tín ngưỡng thờ Thổ Công
- (S): Tín ngưỡng thờ Tứ Bất tử
100.
Sự xuất hiện của thể loại báo chí Việt Nam kết quả của giao lưu
văn hóa Việt Nam vi văn hóa:
- (S): Ấn Độ
- (S): Trung Hoa
- (S): Đông Nam Á
- (Đ): Phương Tây

Preview text:

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VĂN HÓA VIỆT NAM EL04
1. “ Khả năng đối phó linh hoạt với mọi tình thế và lối ứng xử mềm dẻo” là đặc
điểm tính cách của người Việt Nam được hinh thành từ:
- (Đ): Hoàn cảnh địa lý và điều kiện lịch sử.
- (S): Điều kiện lịch sử và kinh tế nông nghiệp.
- (S): Hoàn cảnh địa lý và kinh tế nông nghiệp.
- (S): Kinh tế nông nghiệp và xã hội nông thôn.
2. “ Khả năng đối phó linh hoạt với mọi tình thế và lối ứng xử mềm dẻo” là đặc
điểm tính cách của người Việt Nam được hình thành từ:
- (S): Điều kiện lịch sử.
- (S): Hoàn cảnh địa lý.
- (S): Kinh tế nông nghiệp.
- (Đ): Cả 3 phương án đều đúng.
3. “Phép vua thua lệ làng” là sản phẩm của: - (S): Tính bảo thủ. - (S): Tính tập thể.
- (Đ): Chủ nghĩa cục bộ địa phương. - (S): Tính tự quản.
4. “ Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn” là sản phẩm của:
- (S): Chủ nghĩa cục bộ địa phương. - (S): Tính tập thể. - (Đ): Tính bảo thủ. - (S): Tính tự quản.
5. “ Tập tính kém hạch toán, không quen lường tính xa” là đặc điểm tính cách
của người Việt được hình thành từ:
- (Đ): Kinh tế tiểu nông.
- (S): Điều kiện lịch sử.
- (S): Điều kiện tự nhiên.
- (S): Điều kiện xã hội.
6. “ Tinh thần đoàn kết, cố kết cộng đồng để vượt qua mọi khó khăn gian khổ”
là đặc điểm tính cách của người Việt được hình thành từ:
- (S): Điều kiện địa lý.
- (S): Điều kiện kinh tế.
- (S): Điều kiện lịch sử.
- (Đ): Cả 3 phương án đều đúng.
7. “Lối sống mà một công xã hay bộ lạc tuân thủ được gọi là văn hoá” thuộc cách định nghĩa: - (Đ) Chuẩn mực. - (S): Cấu trúc. - (S): Liệt kê. - (S): Nguồn gốc.
8. “Văn hoá như là hành vi ứng xử có được mà mỗi thế hệ người cần phải nắm
lại từ đầu” thuộc cách định nghĩa: - (S): Cấu trúc. - (S): Chuẩn mực - (S): Nguồn gốc. - (Đ) Tâm lý học.
9. “Càng gần trung tâm, ảnh hưởng của văn hóa gốc càng sâu đậm, càng xa trung
tâm, ảnh hưởng của văn hóa gốc càng phai nhạt” là luận điểm được rút ra từ công cụ nghiên cứu:
- (Đ): Giao lưu - tiếp biến văn hóa. - (S): Địa - văn hóa.
- (S): Nhân học - văn hóa. - (S) : Tọa độ văn hóa
10. “Chủ nghĩa yêu nước của người Việt Nam là sản phẩm của văn hóa: - (S): Đô thị.
- (Đ): Nhà nước - dân tộc. - (S): Làng xã. - (S): Tộc người.
11. “Chúng tôi gọi tất cả những gì phân biệt giữa con người với động vật là văn
hóa” thuộc cách định nghĩa: - (Đ): Nguồn gốc - (S): Chuẩn mực. - (S): Lịch sử - (S): Tâm lý học
12. “Quốc bản” trong văn hóa ẩm thực của người Việt Nam là: - (S): Xì dầu - (S): Tương Bần - (Đ): Nưóc mắm - (S): Nưóc sốt
13. “Tác phong tùy tiện, kỷ luật không chặt chẽ trong tính cách của người Việt Nam là sản phẩm của:
- (Đ): Kinh tế nông nghiệp.
- (S): Cả ba phương án đều đúng.
- (S): Điều kiện lịch sử.
- (S): Hoàn cảnh địa lý.
14. “Tính chung chấp” là lợi thế của văn hóa Việt Nam trong thời kỳ: - (S): Tiền sử - (Đ): Toàn cầu hóa - (S): Phong kiến - (S): Cận đại
15. “Tinh tập thể của người Việt Nam là sản phẩm của văn hóa: -(Đ) Làng xã - (S): Gia đình - (S): Đô thị
- (S): Nhà nước - dân tộc
16. Tính tự quản” của người Việt Nam là sản phẩm của văn hóa: - (Đ): Làng xã. - (S): Đô thị. - (S): Gia đình.
- (S): Nhà nưóc - dân tộc.
17. “Vạc Phổ Minh” là sản phẩm của văn hóa: - (S): Nho giáo - (S): Thiên chúa giáo - (Đ): Phật giáo - (S): Đạo giáo
18. “Văn hóa chỉ tổng thể những gì được tạo ra, hay được cải biến bởi hoạt động
có ý thức hay vô thức của hai hay nhiều cá nhân tương tác với nhau và tác động
đến lối ứng xử của nhau” thuộc cách định nghĩa: - (Đ): Nguồn gốc - (S): Chuẩn mực. - (S): Tâm lý học - (S): Lịch sử
19. “Văn hóa là các giá trị vật chất, xã hội của bất kỳ nhóm người nào (các thiết
chế, tập tục, phản ứng cư xử...) thuộc cách định nghĩa: - (S): Cấu trúc. - (S): Nguồn gốc. - (S): Tâm lý học. - (Đ): Chuẩn mực
20. “Văn hoá là tổ hợp những phương thức hoạt động và niềm tin tạo thành trụ
cột của cuộc sống chúng ta được kế thừa về mặt xã hội” thuộc cách định nghĩa: - (Đ): Lịch sử. - (S): Cấu trúc. - (S): Liệt kê. - (S): Tâm lý học.
21. “Văn hóa suy cho cùng là các phản ứng lặp lại ít nhiều có tổ chức của các
thành viên xã hội thuộc cách định nghĩa: - (Đ): Cấu trúc - (S): Tâm lý học - (S): Chuẩn mực - (S): Liệt kê
22. “Vì lẽ sinh tồn cũng như vì mục đích cuộc sống, loài người mới sáng tạo và
phát minh ra ngôn ngữ, chữ viết, đạo đức, pháp luật, khoa học, tôn giáo, văn
học, nghệ thuật, những công cụ sinh hoạt hàng ngày về mặc, ăn, ở và phương
thức sử dụng. Toàn bộ những sáng tạo và phát minh đó là văn hoá” là định nghĩa của: - (S): Đào Duy Anh. - (S): Phan Ngọc. - (Đ): HỒ Chí Minh. - (S): UNESCO.
23. An nam tứ đại khí là 4 di sản của văn hóa: - (Đ)Phật giáo. - (S): Đạo giáo. - (S): Nho giáo. - (S): Thiên chúa giáo. - (S): Thiên chúa giáo.
24. Bản sắc văn hóa là khái niệm dùng để chỉ:
- (S): Mọi yếu tố văn hóa.
- (S): Văn hóa của một cộng đồng.
- (S): Văn hóa của một tộc người.
- (Đ): Các yếu tố văn hóa phân biệt chủ thể văn hóa ở các cấp độ khác nhau.
25. Bản sắc văn hóa là những yếu tố văn hóa thuộc phạm trù: - (Đ): Cái đơn nhất - (S): Cái đặc thù - (S): Cái phổ biến - (S): Cái riêng
26. Biểu hiện ảnh hưởng của văn hóa phương Tây trong lĩnh vực giáo dục là ?
- (Đ): Cả 3 phương án đều đúng.
- (S): Sự xuất hiện các trường học.
- (S): Sự xuất hiện các Viện nghiên cứu.
- (S): Sự xuất hiện của các tri thức khoa học kỹ thuật.
27. Biểu hiện ảnh hưởng của văn hóa Trung Hoa trong lĩnh vực giáo dục là:
- (S): Sự xuất hiện các Viện nghiên cứu
- (S): Sự xuất hiện các trường học
- (Đ: Sự xuất hiện của chế độ khoa cử
- (S): Sự xuất hiện của các tri thức khoa học kỹ thuật
28. Bữa ăn của người Việt Nam thể hiện tính:
(Đ): Cả 3 phương án đều đúng. - (S): Biện chứng. - (S): Cộng đồng. - (S): Tổng hợp.
29. Bữa ăn của người Việt Nam thể hiệntính:
- (Đ): Cả 3 phương án đều đúng. - (S): Biện chứng. - (S): Cộng đồng. - (S): Tổng hợp.
30. Các tôn giáo Ấn Độ mà người Chăm đã tiếp nhận là:
- (S): Đạo giáo, Nho giáo và Phật giáo
- (S): Nho giáo, Hồi giáo và Phật giáo
- (Đ): Bà la môn giáo, Hồi giáo và Phật giáo.
- (S): Hồi giáo, Bà La môn giáo và Thiên Chúa giáo.
31. Cách thức tổ chức làng xã Việt Nam truyền thống vừa đảm bảo được tôn ti
trật tự và sự bình đẳng là: - (Đ): Theo các giáp - (S): Theo huyết thống
- (S): Theo địa bàn cư trú
- (S): Theo sở thích và nghề nghiệp
32. Câu ca dao “Mình về ta chẳng cho về; Ta nắm vạt áo ta đề câu thơ, câu thơ
ba chữ rành rành; Chữ Trung, chữ Hiếu, chữ Tinh là ba” thể hiện sự ảnh huởng của văn hóa: - (Đ)Nho giáo - (S): Phật giáo - (S): Đạo giáo - (S): Thiên Chúa giáo
33. Câu ca dao “Người khôn ăn nói nửa chừng, Để cho kẻ dại nửa mừng nửa lo
thể hiện lối giao tiếp:
- (S): Coi trọng tình cảm - (S): Coi trọng danh dự
- (Đ): Thận trọng, đắn đo cân nhắc kỹ càng
- (S): Coi trọng sự hòa thuận
34. Câu ca dao: “Kinh đô cũng có người rồ, Man di cũng có sinh đồ, trạng
nguyên thể hiện nội dung của
- (Đ): Triết lý Âm - Dương - (S): Thuyết Tam tài - (S): Thuyết Ngũ Hành
- (S): Triết lý của Pythagorean
35. Câu ca dao: “Tháng Tám có chiếu vua ra; cấm quần không đáy người ta hãi
hùng; Không đi thì chợ không đông Đi thì phải mượn quần chồng sao đang thể
hiện sự phản kháng với văn hóa: - (Đ)Trung Hoa - (S): Nhật Bản - (S): Ấn Độ - (S): Phương Tây
36. Câu ca dao: “Trâu ta ăn cỏ đồng ta; Tuy rằng cỏ cộc nhưng mà cỏ thơm” là thể hiện của: - (Đ): Tính bảo thủ
-(S): Chủ nghĩa cục bộ địa phương -(S): Tính tập thể - (S): Tính tự quản
37. Câu thơ “Nhà em cách bốn quả đồi, Cách ba ngọn suối, cách đôi cánh rừng”
thể hiện đặc điểm trong nghệ thuật ngôn từ của Việt Nam là - (S): Tính biểu cảm - (S): Tính linh hoạt -(Đ): Tính biểu trưng - (S): Tính tổng hợp
38. Câu tục ngữ “Ăn hết bị đòn, ăn còn mất vợ thể hiện đặc điểm trong văn hóa
ẩm thực của người Việt Nam là: - (Đ) Tính mực thước - (S): Tính biện chứng - (S): Tính tổng hợp -(S): Tính linh hoạt
39. Câu tục ngữ “Ở bầu thì tròn; Ở ống thi dài” là biểu hiện đặc điểm tính cách:
- (Đ): Khả năng đối phó linh hoạt với mọi tình thế và lối ứng xử mềm dẻo
-(S): T inh thần đoàn kết, cố kết cộng đồng
- (S): Tinh thần chịu đựng, vượt qua mọi gian khổ
- (S): Tinh thần dũng cảm
40. Chất liệu làm tranh ở Việt Nam thể hiện sự giao lưu với văn hóa Phương Tây là: - (Đ): Tranh Sơn Dầu - (S): Tranh Sơn Mài - (S): Tranh Lụa - (S): Tranh Giấy
41. Chiếc áo dài của người phụ nữ Việt Nam là sản phẩm của:
- (Đ): Sự kết hợp giữa văn hóa truyền thống và văn hóa phương Tây.
- (S): Sự tiếp thu văn hóa phương Tây.
- (S): Sự tiếp thu văn hóa Trung Hoa.
- (S): Sự tiếp thu văn hóa truyền thống.
42. Chiếc xích lô của người Việt Nam là sản phẩm của: - (S): Xe đạp. - (S): Xe máy. - (S): Xe tay.
- (Đ): Sự kết hợp giữa xe đạp và xe tay.
43. Chữ quốc ngữ là sản phẩm của :
- (Đ): Người Phương Tây. - (S): Ngưòi Ấn Độ - (S): Ngưòi Trung Hoa - (S): Ngưòi Việt Nam.
44. Chùa ở Việt Nam là nơi thờ: - (Đ): Phật.
- (S): Cả ba phương án đều đúng.
- (S): Các vị anh hùng có công vói nước. - (S): Các vị thần.
45. Chức năng chủ yếu của đô thị Việt Nam truyền thống là? - (Đ) Chính trị. - (S): Kinh tế. - (S): Văn hóa.
46. Cơ sở hình thành nên những phẩm chất nổi trội trong tính cách của người Việt là ? - (S): Địa lý. - (S): Kinh tế - xã hội. - (S): Lịch sử.
- (Đ)Cả 3 phương án đều đúng.
47. Cơ sở hình thành nên tính dung chấp của văn hóa Việt Nam là ?
- (Đ): Cả 3 phương án đều đúng. - (S): Địa lý. - (S): Huyết thống. - (S): Lịch sử
48. Công cụ nghiên cứu văn hóa mang tính tổng hợp là: - (Đ)Tọa độ văn hóa - (S): Địa - văn hóa
- (S): Giao lưu - tiếp biến văn hóa - (S): Nhân học văn hóa
49. Công cụ không được sử dụng để nghiên cứu Đại cương văn hóa Việt Nam là? - (Đ): Tôn giáo. - (S): Địa - văn hóa.
- (S): Giao lưu - tiếp biến văn hóa.
- (S): Nhân học - văn hóa.
50. Công cụ nghiên cứu được sử dụng phổ biến để nghiên cứu văn hóa dân
gian và văn hóa tộc người là? - (Đ): Địa - văn hóa.
- (S): Các yếu tố văn hóa vật thể và phi vật thể.
- (S): Giá trị văn hóa tinh thần.
- (S): Giá trị văn hóa vật chất và tinh thần.
51. Đặc điểm nổi bật trong kỹ thuật xây dựng tháp Chăm là:
- (Đ) Được xây bằng gạch đỏ chồng khít lên nhau không có mạch hồ
- (S): Được xây bằng nhiều loại vật liệu
- (S): Được xây bằng gỗ
- (S): Được xây bằng đá
52. Đặc điểm nổi trội của bản sắc văn hóa Việt Nam là ? - (S): Tính dung hòa. - (Đ): Tính dung chấp. - (S): Tính giản dị. - (S): Tính nhẫn nhịn.
53. Đặc điểm phân biệt nghệ thuật hình khối của văn hóa Việt Nam với văn hóa phương Tây là ? - (Đ)Tính biểu trưng. - (S): Tính biểu cảm. - (S): Tính linh hoạt. - (S): Tính tổng hợp.
54. Đặc điểm văn hóa “Sùng bái mùa màng, sinh nở được rút ra từ công cụ nghiên cứu: - (Đ): Địa - văn hóa
- (S) Giao lưu - tiếp biến văn hóa - (S) Nhân học vãn hóa - (S): Tôn giáo
55. Đặc điểm văn hóa “Tôn sùng phụ nữ và sự phồn thực” được rút ra từ công cụ nghiên cứu: - (Đ) Địa văn hóa.
- (S): Giao lưu - tiếp biến văn hóa. - (S): Nhân học văn hóa. -(S): Tôn giáo.
56. Đạo Cao Đài là sự kết hợp giữa:
- (S): Văn hóa Ấn Độ với văn hóa phương Tây.
- (S): Văn hóa Trung Hoa với văn hóa Ấn Độ.
- (Đ): Văn hóa phương Đông với văn hóa phương Tây.
- (S): Văn hóa Trung Hoa vói văn hóa phương Tây.
57. Đạo Hòa Hảo là sự kết hợp giữa:
- (Đ): Tín ngưỡng thờ Tổ tiên và Phật giáo.
- (S): Tín ngưỡng Phồn thực và Phật giáo.
- (S): Tín ngưõng thờ Thành hoàng và Phật giáo.
- (S): Tín ngưõng thờ Thủ công và Phật giáo.
58. Dấu ấn của tôn giáo Ấn Độ đậm nét nhất ở khu vực miền Trung của Việt Nam là? - (Đ): Bà la môn giáo. - (S): Hồi giáo.
- (S): Phật giáo đại thừa
Sai.Phật giáo tiểu thừa.
59. Dấu ấn nông nghiệp trong văn hóa ẩm thực truyền thống của người Việt
Nam được thể hiện trong:
- (S): Cách thưởng thức món ăn
- (S): Cách sử dụng dụng cụ ăn
- (S): Cách chế biến món ăn - (Đ): Cơ cấu bữa ăn
60. Dấu ấn nông nghiệp trong văn hóa mặc của người Việt được thể hiện trong: - (Đ)Chất liệu.
- (S): Cả 3 phương án đều đúng. - (S): Phong cách. - (S): Trang phục.
61. Dấu ấn sâu đậm nhất của văn hóa Trung Hoa trong văn hóa Việt Nam là trong lĩnh vực: - (Đ): Giáo dục. - (S): Ẩm thực. - (S): Kiến trúc. - (S): Tôn giáo.
62. Để xác định đối tượng nghiên cứu của Đại cương văn hóa Việt Nam, các
nhà văn hóa học sử dụng phương pháp:
-(Đ): Logic kết hợp với lịch sử. - (S): Lịch sử. - (S): Logic.
- (S): Quy nạp và diễn dịch.
63. Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loai của Viêt Nam đươc
UNESCO công nhận vào năm 2016 là:
- (Đ): Tín ngưỡng Thờ Mẫu
- (S): Tín ngưỡng Thờ Vua Tổ
- (S): Tín ngưỡng thờ Tứ Bất tử
- (S): Tín ngưỡng Thờ Tổ tiên
64. Địa văn hóa là công cụ nghiên cứu văn hóa bằng:
- (Đ) Hoàn cảnh địa lý.
- (S): Cả ba phương án đều đúng - (S): Không gian. - (S): Thời gian.
65. Định nghĩa: “Văn hoá phản ánh và thể hiện một cách tổng quát và sống
động mọi mặt của cuộc sống (của mỗi cá nhân và các cộng đồng) đã diễn ra
trong quá khứ, cũng như đang diễn ra trong hiện tại, qua hàng bao thế kỷ, nó
đã cấu thành nên một hệ thống các giá trị, truyền thống, thẩm mỹ và lối sống mà
dựa trên đó từng dân tộc từng dân tộc khẳng định bản sắc riêng của mình là của - (S): E.B.Tylor. - (S): L.A. White. - (Đ): UNESCO. - (S): L.A.White.
66. Đô thị của Việt Nam hiện nay thực hiện chức năng chủ yếu là? - (Đ): Kinh tế. - (S): Chính trị. - (S): Văn hóa. - (S): Xã hội.
67. Đô thị truyền thống của Việt Nam phụ thuộc vào nông thôn, bị nông thôn hóa là vì:
- (Đ): Cả ba phương án đều đúng.
- (S): Chế độ phong kiến tập quyền.
- (S): Sự bao trùm của thể chế làng xã lên mọi thiết chế.
- (S): Tâm lý “trọng nông, ức thương”
68. Đô thị Việt Nam trong truyền thống được quản lý bởi: - (Đ): Nhà nưóc
- (S): Những người đứng đầu các phường nghề
- (S): Những người được cộng đồng dân cư của đô thi bầu ra
- (S): Cộng đồng dân cư sống ở đô thị
69. Đôi đũa được sử dụng trong bữa ăn của người Việt Nam thể hiện:
- (S): Cả ba phương án trên. - (S): Tính biện chứng. - (Đ) Tính linh hoạt. - (S): Tính tổng hợp
70. Đối tượng nghiên cứu Đại cương văn hóa Việt Nam là?
- (Đ): Các yếu tố tạo thành bản sắc văn hóa Việt Nam.
- (S): Các yếu tố văn hóa của Việt Nam.
- (S): Các yếu tố văn hóa mang tính khu vực.
- (S): Các yếu tố văn hóa mang tính nhân loại
71. Giao lưu - tiếp biến văn hóa là công cụ nghiên cứu văn hóa dựa trên lý thuyết:
- (Đ): Khuếch tán văn hóa - (S): Nhân học - (S): Tâm lý học - (S): Xã hội - văn hóa
72. Hệ thống giao thông của Việt Nam bắt đầu được phát triển từ: - (Đ): Thời Pháp thuộc. - (S): Thời Hậu Lê. -(S): Thời Lý. - (S): Thời Nguyễn.
73. Kết quả của giao lưu giữa văn hóa Việt Nam với văn hóa Ấn Độ ở thời kỳ đầu công nguyên là?
- (Đ): Phật giáo tiểu thừa.
- (S): Cả 3 phương án đều đúng. - (S): Hồi giáo.
- (S): Phật giáo đại thừa.
74. Khái niệm văn hiến dùng để chỉ:
- (S): Các yếu tố văn hóa vật thể và phi vật thể.
- (S): Giá trị văn hóa vật chất và tinh thần.
- (S): Giá trị văn hóa vật chất.
- (Đ): Giá trị văn hóa tinh thần.
75. Khái niệm văn vật dùng để chỉ:
- (Đ): Giá trị văn hóa vật chất.
- (S): Các yếu tố văn hóa vật thể và phi vật thể.
- (S): Giá trị văn hóa tinh thần
- (S): Giá trị văn hóa vật chất và tinh thần.
76. Khoa thi đầu tiên của Việt Nam được tổ chức vào năm: - (Đ): Năm 1075. - (S): Năm 1070. - (S): Năm 1073. - (S): Năm 1074.
77. Kitô giáo bắt đầu được du nhập vào Việt Nam từ: - (Đ) Thế kỷ 16. - (S): Thế kỷ 17. - (S): Thế kỷ 18. - (S): Thế kỷ 19.
78. Lịch Âm dương mà người Việt Nam sử dụng được xây dựng:
- (Đ): Cả ba phương án đều đúng.
- (S): Theo chu kỳ của vòng quay mặt trăng.
- (S): Theo chu kỳ của vòng quay mặt tròi.
- (S): Theo độ dài của ngũ hành.
79. Lịch được người Việt Nam sử dụng là: - (Đ): Lịch Âm - Dương - (S): Lịch thuần Dương - (S): Lịch Hindu - (S): Lịch thuần Âm
80. Luận điểm “ Những cộng đồng sống trong cùng một khu vực lãnh thổ sẽ có
những sinh hoạt văn hóa giống nhau ? được rút ra từ công cụ nghiên cứu: - (Đ): Địa - văn hóa.
- (S): Giao lưu - tiếp biến văn hóa.
- (S): Nhân học - văn hóa. - (S): Tọa độ văn hóa.
81. Luận điểm “Văn hóa Việt Nam là sự thống nhất trong đa dạng” được rút ra
từ công cụ nghiên cứu:
- (Đ): Nhân học - văn hóa - (S): Địa - văn hóa.
- (S): Giao lưu - tiếp biến văn hóa. - (S): Tọa độ văn hóa.
82. Luận điểm “Càng đi vể phía Nam Việt Nam, tín ngưỡng thờ Thành Hoàng
càng suy giảm” được giải thích trên cơ sở:
- (Đ): Lý thuyết giao lưu - tiếp biến văn hóa.
- (S): Cả ba phương án đều đúng.
- (S): Điều kiện địa lý.
- (S): Điều kiện lịch sử.
83. Nền giáo dục truyền thống của Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc của: - (Đ): Trung Hoa. - (S): Ấn Độ. - (S): Mỹ. - (S): Pháp.
84. Nghệ thuật Cải lương là kết quả của giao lưu giữa văn hóa Việt Nam với văn hóa: - (Đ): Phương Tây - (S): Trung Hoa - (S): Ấn Độ - (S): Đông Nam Á.
85. Ngôi nhà của người Việt Nam mang dấu ấn của:
- (Đ): Cả ba phương án đều đúng.
- (S): Môi trường sông nước. - (S): Tính cộng đồng. - (S): Tôn giáo.
86. Nguyên nhân dẫn đến tình trạng: trong một không gian địa lý có thể làm
chưa vô số không gian văn hóa khác nhau là do:
- (Đ): Sự di cư của các cộng đồng người
- (S): Điều kiện địa lý
- (S): Điều kiện lịch sử
- (S): Điều kiện kinh tế
87. Nhạc cụ biểu hiện tính tổng hợp trong nghệ thuật thanh sắc của người Việt Nam là? - (Đ): Đàn bầu. - (S): Đàn pianô. - (S): Đàn tranh. - (S): Đàn Violông.
88. Nho giáo được đưa lên làm quốc giáo ở Việt Nam trong thời kỳ: - (S): Đinh - Lê. - (S): Lý - Trần. - (Đ): Hậu Lê - (S): Nguyễn.
89. Phẩm chất “Trọng tuổi tác, trọng người già” trong tính cách của người Việt Nam được tạo bởi:
- (Đ) Kinh tế nông nghiệp.
- (S): Ảnh hưởng của Nho giáo.
- (S): Ảnh hưởng của Phật giáo. - (S): Sự lễ phép.
90. Phẩm chất “Đề cao chủ nghĩa kinh nghiệm trong tính cách của người Việt
Nam được hình thành từ.
- (Đ): Kinh tế nông nghiệp
- (S): Sự tôn trọng đối với những người cao tuổi
- (S): Sự ảnh hưởng của Phật giáo
- (S): Sự ảnh hưởng của Nho giáo
91. Phẩm chất “Giản dị, chất phác, da đơn giản, ghét cầu kỳ xa hoa” trong tính
cách của người Việt Nam có cơ sở từ:
- (Đ) Kinh tế nông nghiệp
- (S): Điều kiện lịch sử
- (S): Điều kiện địa lý
- (S): Điều kiện xã hội
92. Phạm vi nghiên cứu Đại cương văn hóa Việt Nam là văn hóa của:
- (Đ): Cộng đồng người sống trong lãnh thổ của nước CHXHCN Viêt Nam..
- (S): Cộng đồng người Việt sinh sống trên thế giới.
- (S): Cộng đồng người Việt trong khu vực châu Á.
- (S): Cộng đồng người Việt trong khu vực Đông Nam Á.
93. Phật giáo đại thừa ở Việt Nam là sản phẩm của văn hóa: - (Đ) Trung quốc. - (S): Ấn Độ. - (S): Chăm. - (S): Khơme.
94. Phật giáo được đưa lên làm quốc giáo ở Việt Nam trong thời kỳ: - (Đ): Lý - Trần. -(S). Đinh - Lê. - (S): Hậu Lê. - (S): Nguyễn
95. Phật giáo tiểu thừa ở Việt Nam là sản phẩm của giao lưu giữa văn hóa Việt Nam với văn hóa: - (S): Khmer - (S): Ấn Độ - (Đ)Trung Hoa - (S): Chăm
96. Quá trình thích nghi của con người với giới tự nhiên đã để lại dấu ấn trong văn hóa: - (Đ): Nhân cách - (S): Đô thị
- (S): Nhà nước - dân tộc - (S): Làng xã
97. Quan hệ giao tiếp “trọng tình” là đặc trưng trong văn hóa của người Việt Nam có nguồn gốc từ:
- (S): Điều kiện địa lý
- (S): Điều kiện xã hội
- (Đ): Kinh tế nông nghiệp
- (S): Điều kiện lịch sử
98. Sự du nhập của văn hóa phương Tây làm thay đổi đô thị Việt Nam về :
- (Đ): Cả 3 phương án đều đúng. - (S): Chức năng. - (S): Quy mô. - (S): Số lượng.
99. Sự kết hợp giữa Tín ngưỡng sùng bái phụ nữ, Tín ngưỡng phồn thực và Đạo
giáo phù thủy tạo thành:
- (Đ): Tín ngưỡng Thờ Mẫu
- (S): Tín ngưỡng thờ Thành Hoàng
- (S): Tín ngưỡng thờ Thổ Công
- (S): Tín ngưỡng thờ Tứ Bất tử
100. Sự xuất hiện của thể loại báo chí ở Việt Nam là kết quả của giao lưu
văn hóa Việt Nam với văn hóa: - (S): Ấn Độ - (S): Trung Hoa - (S): Đông Nam Á - (Đ): Phương Tây