Đại cương văn hóa
An nam tứ đại khí 4 di sản của n a:
Phật giáo.
Nho giáo.
Thiên chúa giáo.
Đạo giáo.
Bản sắc n hóa khái niệm dùng để chỉ:
Mọi yếu tố văn hóa.
Văn hóa của một tộc người.
Văn hóa của một cộng đồng.
Các yếu tố văn hóa phân biệt ch thể văn hóa
các cấp độ khác nhau.
Biểu hiện ảnh hưởng của n hóa phương
Tây trong lĩnh vực giáo dục ?
Cả 3 phương án đều đúng.
Sự xuất hin của các tri thức khoa học kỹ thuật.
Sự xuất hiện các trường học.
Sự xuất hiện các Viện nghiên cứu.
Bữa ăn của người Việt Nam th hiện tính:
Cộng đồng.
Tổng hợp.
Biện chứng.
Cả 3 phương án đều đúng.
Càng gần trung m, ảnh ởng của văn hóa
gốc ng sâu đậm, càng xa trung tâm, ảnh
hưởng của n hóa gốc càng phai nhạt”
luận đim được t ra từ công cụ nghiên cứu:
Giao lưu tiếp biến văn hóa.
Nhân học văn hóa.
Địa văn hóa.
Tọa độ văn a.
Chiếc áo i của người phụ nữ Việt Nam
sản phẩm của :
Sự tiếp thu văn hóa truyền thống.
Sự kết hợp giữa văn hóa truyền thống văn
hóa phương Tây.
Sự tiếp thu văn hóa phương Tây.
Sự tiếp thu văn hóa Trung Hoa
Chiếc xích của nời Việt Nam sn
phẩm của:
Xe đạp.
Xe máy.
Sự kết hợp giữa xe đạp xe tay.
Xe tay.
Chủ nghĩa u nước” ca người Việt Nam
sản phẩm của n hóa:
Nhà nước dân tộc.
Làng xã.
Đô thị.
Tộc người.
Ch quốc ngữ sản phẩm của :
Người Phương Tây.
Người Ấn Độ.
Người Trung Hoa.
Người Việt Nam.
Ca Việt Nam nơi thờ:
Các vị anh hùng công với nước.
Cả ba phương án đều đúng.
Phật.
Các vị thn.
Chúng tôi gọi tất cả nhng phân biệt
giữa con nời với động vật văn hóa”
thuộc cách định nghĩa:
Lịch sử
Chuẩn mực.
Tâm học
Nguồn gốc
sở hình thành n những phẩm chất
nổi trội trong nh cách của người Việt ?
Cả 3 phương án đều đúng.
Địa.
Kinh tế hội.
Lịch sử.
2
sở hình thành nên nh dung chấp của
văn hóa Việt Nam ?
Cả 3 phương án đều đúng.
Huyết thống.
Địa lý.
Lịch s.
Công cụ không được sử dụng để nghiên
cứu Đại cương n hóa Việt Nam là?
Địa văna.
Giao lưu tiếp biến văn hóa.
Nhân học – văn hóa.
Tôn giáo.
Công cụ nghiên cứu được sử dụng phổ
biến để nghiên cu văn hóa n gian
văn hóa tộc nời là?
Giá trị văn hóa tinh thần.
Địa văn a.
Giá trị văn hóa vật chất tinh thần.
Các yếu tố văn hóa vật thể phi vt thể.
Đặc điểm nổi trội của bản sắc n hóa Việt
Nam ?
Tính dung chấp.
Tính nhẫn nhịn.
Tính dung hòa.
Tính giản dị
Đặc điểm pn biệt nghệ thuật nh khối
của n hóa Việt Nam với n a phương
Tây ?
Tính biểu cảm.
Tính linh hoạt.
Tính tổng hợp.
Tính biểu trưng.
Đặc điểm n hóa “Tôn sùng phụ nữ sự
phồn thực” được rút ra từ công cụ nghiên
cứu:
Địa văn hóa.
Tôn giáo.
Nhân học văn hóa.
Giao u tiếp biến văn hóa.
Đạo Cao Đài sự kết hợp giữa :
Văn hóa Ấn Độ với văn hóa phươngy.
Văn hóa Trung Hoa với văn hóa Ấn Độ.
Văn hóa Trung Hoa với văn hóa phương Tây.
Văn hóa phương Đông với văn hóa phương
Tây.
Đạo Hòa Hảo sự kết hợp giữa :
Tín ngưỡng thờ Tổ tiên Phật giáo.
Tín ngưỡng thờ Thành hoàng Phật giáo.
Tín ngưỡng thờ Thổ công và Phật giáo.
Tín ngưỡng Phồn thực Phật giáo.
Dấu ấn của tôn giáo Ấn Độ đậm nét nhất
khu vực miền Trung của Việt Nam là?
la môn giáo.
Phật giáo đại thừa.
Hồi giáo.
Phật giáo tiểu thừa.
Dấu ấn nông nghiệp trong n hóa mặc
của người Việt được thể hiện trong:
Trang phục.
Cả 3 phương án đều đúng.
Chất liệu.
Phong cách.
Dấu ấn u đậm nhất của văn hóa Trung
Hoa trong n hóa Việt Nam trong lĩnh
vực :
Tôn giáo.
Ẩm thực.
Giáo dục.
Kiến trúc.
Để xác định đối tượng nghiên cứu của Đại
cương văn hóa Việt Nam, các nhà n a
học sử dụng phương pháp:
Qui nạp và diễn dịch.
Logic kết hợp với lịch sử.
Lịch sử.
Logic.
4
Địa n hóa công cụ nghiên cứu n hóa
bằng:
Cả ba phương án đều đúng
Thời gian.
Hoàn cảnh địa lý.
Không gian.
Định nghĩa: “Văn hoá phản ánh thể hiện
một cách tổng quát sống động mọi mặt
của cuộc sống (của mỗi nhân các cộng
đồng) đã diễn ra trong q khứ, cũng như
đang diễn ra trong hiện tại, qua hàng bao
thế kỷ, đã cấu thành nên một hệ thống
các giá trị, truyền thống, thẩm mỹ lối
sống dựa trên đó từng n tộc khẳng
định bản sắc riêng của mình của:
E.B.Tylor.
L.A.White.
UNESCO.
L.A.White.
Đô thị của Việt Nam hiện nay thực hiện
chức năng chủ yếu ?
Kinh tế.
Chính trị.
Văn hóa.
hội.
Đô thị truyền thống ca Việt Nam phụ
thuộc o nông thôn, bị nông thôn hóa
:
Chế độ phong kiến tập quyền.
Tâm “trọng nông, ức thương
Sự bao trùm của thể chế làng xã lên mọi thiết
chế.
Cả ba phương án đều đúng.
Đôi đũa được sử dụng trong bữa ăn ca
người Việt Nam thể hiện:
Cả ba phương án trên.
Tính tổng hợp.
Tính bin chứng.
Tính linh hoạt.
Đối ng nghiên cu Đại cương văn a
Các yếu tố tạo thành bản sắc văn hóa Việt
Việt Nam là?
Nam.
Các yếu tố văn hóa của Việt Nam.
Các yếu tố văn hóa mang tính khu vực.
Các yếu tố văn hóa mang tính nhân loại
Hệ thống giao thông ca Việt Nam bắt đầu
được phát triển từ :
Thời .
Thời Hậu Lê.
Thời Nguyễn.
Thời Pháp thuộc.
Kết quả của giao lưu giữa n hóa Việt
Nam với n hóa Ấn Độ thời kỳ đầu công
nguyên là?
Phật giáo đại thừa.
Cả 3 phương án đều đúng.
Phật giáo tiểu thừa.
Hồi giáo
Khả năng đối phó linh hoạt với mọi tình
thế lối ng xử mềm dẻo" đặc điểm
tính cách ca người Việt Nam được hình
thành từ:
Kinh tế nông nghiệp hội ng thôn.
Điều kiện lịch sử kinh tế nông nghiệp.
Hoàn cảnh địa điều kiện lịch sử.
Hoàn cảnh địa lý và kinh tế nông nghiệp.
Khái niệm n hiến dùng để chỉ:
Giá trị văn hóa vật chất.
Giá trị văn hóa vật chất tinh thần.
Các yếu tố văn hóa vật thể phi vt thể.
Giá trị văn hóa tinh thần.
Khái niệm n vật dùng để chỉ:
Giá trị văn hóa tinh thần
Giá trị văn hóa vật chất tinh thần.
Giá trị văn hóa vật chất.
Các yếu tố văn hóa vật thể phi vt thể.
Khoa thi đầu tiên ca Việt Nam được tổ
m 1073.
6
chức o năm :
Năm 1075.
m 1074.
m 1070.
Kitô giáo bắt đầu được du nhập o Việt
Nam từ :
Thế kỷ 19.
Thế kỷ 16.
Thế kỷ 18.
Thế kỷ 17.
Lịch Âm ơng người Việt Nam sử
dụng được xây dựng:
Theo chu kỳ của vòng quay mặt trăng.
Theo chu kỳ của vòng quay mặt trời.
Theo độ dài của ngũ hành.
Cả ba phương án đều đúng.
Lối sống một công hay bộ lạc tuân
thủ được gọi n hoá" thuộc cách định
nghĩa:
Cấu trúc.
Chuẩn mực.
Nguồn gốc.
Liệt kê.
Luận điểm Những cộng đồng sống trong
cùng một khu vực lãnh thổ sẽ những
sinh hoạt văn hóa giống nhau được rút ra
từ công cụ nghiên cứu:
Địa văn hóa.
Giao lưu tiếp biến văn hóa.
Nhân học – văn hóa.
Tọa độ văn a.
Luận điểm “Văn a Việt Nam sự thống
nhất trong đa dạng” được rút ra từ công
cụ nghn cứu:
Giao u tiếp biến văn hóa.
Nhân học văn a
Địa văn hóa.
Tọa độ n hóa.
Luận điểm «Càng đi về phía Nam Việt
Nam, n ngưỡng thờ Thành Hoàng càng
Cả ba phương án đều đúng.
thuyết giao lưu tiếp biến văn hóa.
suy giảm» được giải thích trên sở :
Điều kiện lịch sử.
Điều kiện địa .
Nền go dục truyền thống của Việt Nam
chịu nh hưởng sâu sắc ca :
Mỹ.
Pháp.
Ấn Độ.
Trung Hoa.
Ngôi nhà của người Việt Nam mang dấu
ấn của:
Cả ba phương án đều đúng.
Tính cộng đồng.
Môi trường ng nước.
Tôn giáo.
Nhạc cụ biểu hiện tính tổng hợp trong
nghệ thuật thanh sắc của nời Việt Nam
là?
Đàn Viôlông.
Đàn tranh.
Đàn bầu.
Đàn pianô.
Nho giáo được đưa n m quốc giáo
Việt Nam trong thời kỳ :
Hậu Lê.
Trần.
Đinh Lê.
Nguyễn.
Phẩm chất "Trọng tuổi tác, trọng người
già " trong nh cách ca người Việt Nam
được tạo bởi:
Sự lễ phép.
Ảnh hưởng của Pht giáo.
Kinh tế nông nghiệp.
Ảnh hưởng của Nho giáo.
Phạm vi nghn cứu Đại cương n hóa
Việt Nam n hóa ca:
Cộng đng người Việt trong khu vực Đông
Nam Á.
Cộng đồng ngưi Việt trong khu vực châu Á.
8
Cộng đồng người Vit sinh sống trên thế giới.
Cộng đồng người sống trong lãnh thổ của
nước CHXHCN Việt Nam.
Phật giáo đại thừa Việt Nam sản phẩm
của n hóa:
Khơme.
Ấn Độ.
Trung quốc.
Chăm.
Phật giáo được đưa n m quốc giáo
Việt Nam trong thời kỳ:
Nguyễn.
Hậu Lê.
Đinh Lê.
Trần.
Phép vua thua lệ làng" sản phẩm của :
Tính tập thể.
Tính tự quản.
Tính bảo thủ.
Chủ nghĩa cục bộ địa phương.
Số dòng thiền đã được du nhập từ Trung
Hoa o Việt Nam ?
4.
5.
3.
2.
Sự du nhập của văn hóa phương Tây m
thay đổi đô thị Việt Nam về :
Cả 3 phương án đều đúng.
Số lượng.
Chức năng.
Qui mô.
Ta về ta tắm ao ta, trong đục ao nhà
vẫn hơn” sản phẩm của:
Tính tự quản.
Tính tập thể.
Chủ nghĩa cục bộ địa phương.
Tính bảo thủ.
Tác phong tùy tiện, kỷ luật không chặt
chẽ” trong tính cách của người Việt Nam
sản phẩm của:
Kinh tế nông nghiệp.
Cả ba phương án đều đúng.
Điều kiện lịch sử.
Hoàn cảnh địa .
Tam giáo đồng nguyên Việt Nam ?
Đạo Phật Pháp.
Nho Phật Pháp.
Nho Đạo Phật.
Nho Đạo Pháp.
Tập tính kém hạch toán, không quen
lường tính xa" đặc điểm tính ch
của người Việt được hình thành từ :
Điều kiện xã hội.
Điều kiện tự nhiên.
Kinh tế tiểu ng.
Điều kiện lịch sử.
Thái độ « vừa cởi mở, vừa rụt » trong
giao tiếp của:
Người Việt Nam.
Người Trung Quốc.
Người Pháp.
Người Mỹ.
Theo triết Âm dương, khí âm khí
dương chính là?
Yếu tố vật chất.
Yếu tố tinh thần.
Vật chất ý thức.
Nam nữ.
Thiền phái do người Việt Nam sáng lập ra
là?
Thảo Đường.
ngôn thông.
Tỳ ni đa lưu chi.
10
Trúc m.
n ngưỡng phổ biến nhất Việt Nam là?
Thờ Tổ tiên.
Thờ Thổ công.
Thờ Thành Hoàng.
Phồn thực.
nh dung chấp ca n hóa Việt Nam
được xác định bằng công cụ nghn cứu:
Địa văn hóa.
Giao lưu tiếp biến văn hóa
Cả ba phương án đều đúng.
Nhân học văn hóa
nh tập thể trong n hóa Việt Nam
sản phẩm của:
Đô thị.
Gia đình.
Làng xã.
Nhà nước dân tộc.
Tinh thần đoàn kết, cố kết cộng đồng để
vượt qua mọi khó khăn gian khổ" đặc
điểm nh cách của người Việt được hình
thành từ :
Điều kiện lịch sử.
Điều kiện kinh tế.
Điều kiện địa lý.
Cả 3 phương án đều đúng.
nh tự quản” của người Việt Nam sản
phẩm của n hóa:
Làng xã.
Gia đình.
Nhà ớc n tộc.
Đô thị.
Tôn giáo phổ biến nht Việt Nam ?
Phật giáo.
Thiên chúa giáo.
Đạo giáo.
la môn giáo.
Trong lịch sử Việt Nam, tôn giáo từng gắn
với chủ nghĩa u nước là?
la môn giáo.
Đạo giáo.
Thiên Chúa giáo.
Phật giáo.
Trong lịch sử Việt Nam, tôn giáo từng
sở cho khối đại đoàn kết n tộc là?
Nho giáo.
Thiên Chúa giáo.
Phật giáo.
Đạo giáo.
Trong thuyết Ngũ hành, con người thuộc
về hành:
Hỏa.
Kim.
Mộc.
Thổ.
Trong thuyết Ngũ hành, màu trắng thuộc
về hành:
Kim.
Mộc.
Hỏa.
Thủy.
Trong thuyết Ngũ hành, phương Bắc thuộc
hành:
Thủy.
Kim.
Hỏa.
Th.
Trong thuyết Ngũ hành, vị cay thuộc về
hành:
Mộc.
Kim.
Hỏa.
Thủy.
n hóa Chăm chịu ảnh hưởng u sắc
Hồi giáo.
12
của:
la môn giáo.
Phật giáo.
Nho giáo.
n hoá tổ hợp những phương thức
hoạt động niềm tin tạo thành tr cột của
cuộc sống chúng ta được kế thừa về mặt
hội” thuộc cách định nghĩa:
Cấu trúc.
Lịch sử.
Liệt kê.
Tâm học.
n hoá như nh vi ứng xử được
mỗi thế hệ người cần phải nắm lại từ đầu"
thuộc cách định nghĩa:
Chuẩn mực
Tâm học.
Cấu trúc.
Nguồn gốc.
n hóa Trung Hoa du nhập vào Việt Nam
chủ yếu bằng con đường :
Chiến tranh.
Giao lưu chính trị.
Giao lưu văn hóa.
Giao u kinh tế.
n miếu nơi thờ:
Ông tổ của nghề y.
Ông tổ ca nghề buôn n.
Ông tổ của nghệ thuật.
Ông tổ của nghề dạy học.
lẽ sinh tồn cũng như mục đích cuộc
sống, loài người mới sáng tạo phát minh
ra ngôn ngữ, chữ viết, đạo đức, pháp luật,
khoa học, tôn giáo, n học, nghệ thuật,
những công cụ sinh hoạt hàng ngày về
mặc, ăn, phương thức sử dụng. Toàn
bộ nhng sáng tạo phát minh đó văn
Phan Ngọc.
UNESCO.
Đào Duy Anh.
Hồ Chí Minh.
hoá” định nghĩa của:
Xu thế toàn cầu hóa xuất hiện trên thế giới
Thế kỷ 17.
từ :
Cuối thế k19.
Đầu công nguyên.
Cuối thế kỷ 20.
14
An nam tứ đại khí 4 di sản của n a:
Phật giáo.
Bản sắc n hóa khái niệm dùng để chỉ:
Các yếu tố văn hóa phân biệt chủ
thể văn hóa các cấp độ khác
nhau.
Biểu hiện nh hưởng của n hóa phương Tây trong
lĩnh vực giáo dục ?
Cả 3 phương án đều đúng.
Bữa ăn của người Việt Nam th hiện tính:
Cả 3 phương án đều đúng.
ng gần trung tâm, ảnh hưởng ca văn hóa gốc ng
sâu đậm, càng xa trung tâm, nh hưởng của văn hóa
gốc ng phai nhạt” lun điểm được rút ra từ ng
cụ nghiên cứu:
Giao lưu tiếp biến văn hóa.
Chiếc áo i của người phụ nữ Việt Nam sản phẩm
của :
Sự kết hợp giữa văn hóa truyền
thống văn hóa phương Tây.
Chiếc xích của người Việt Nam sản phẩm của:
Sự kết hợp giữa xe đạp xe tay.
Chủ nghĩa yêu nước” của người Việt Nam sản phẩm
của n hóa:
Nhà nước dân tộc.
Ch quốc ngữ sản phẩm của :
Người Phương Tây.
Ca Việt Nam nơi thờ:
Phật.
Chúng tôi gọi tất cả những phân biệt giữa con người
với động vật n hóa” thuộc cách định nghĩa:
Nguồn gốc
sở hình thành n nhng phẩm chất nổi trội trong
tính cách ca người Việt ?
Cả 3 phương án đều đúng.
sở hình thành nên tính dung chấp của n hóa Việt
Nam ?
Cả 3 phương án đều đúng.
Công cụ không được sử dụng để nghiên cứu Đại cương
văn hóa Việt Nam ?
Tôn giáo.
Công cụ nghiên cứu được sử dụng phổ biến để nghiên
Địa văn a.
cứu văn hóa dân gian n hóa tộc nời ?
Đặc điểm nổi trội của bản sắc n hóa Việt Nam ?
Tính dung chấp.
Đặc điểm phân biệt nghệ thuật hình khối của văn hóa
Việt Nam với văn hóa phương Tây ?
Tính biểu trưng.
Đặc điểm n a “Tôn sùng phụ nữ sự phồn thực”
được rút ra từ công cụ nghiên cứu:
Địa văn hóa.
Đạo Cao Đài sự kết hợp giữa :
Văn hóa phương Đông với n
hóa phương y.
Đạo Hòa Hảo sự kết hợp giữa :
Tín ngưỡng thờ Tổ tiên Phật
giáo.
Dấu ấn của tôn go Ấn Độ đậm nét nhất khu vực
miền Trung của Việt Nam là?
la môn giáo.
Dấu ấn nông nghiệp trong n hóa mặc của người Việt
được th hiện trong:
Chất liệu.
Dấu ấn u đậm nhất ca n a Trung Hoa trong
văn hóa Việt Nam trong lĩnh vực :
Giáo dục.
Để xác định đối tượng nghiên cứu của Đại cương văn
hóa Việt Nam, các nhà n hóa học sử dụng phương
pháp:
Logic kết hợp với lịch sử.
Địa văn hóa công cụ nghiên cứu n hóa bằng:
Hoàn cảnh địa lý.
Định nghĩa: “Văn hoá phản ánh thể hiện một cách
tổng quát sống động mọi mặt của cuộc sống (ca
mỗi nhân các cộng đồng) đã diễn ra trong quá
khứ, cũng như đang diễn ra trong hiện tại, qua ng
bao thế kỷ, đã cấu thành nên một hệ thống các giá
trị, truyền thống, thẩm mỹ lối sống dựa trên đó
từng n tộc khẳng định bản sắc riêng của nh”
của:
UNESCO.
16
Đô thị của Việt Nam hiện nay thực hiện chức năng chủ
yếu là?
Kinh tế.
Đô thị truyền thống của Việt Nam phụ thuộc vào ng
thôn, bị nông thôn hóa :
Cả ba phương án đều đúng.
Đôi đũa được sử dụng trong bữa ăn của nời Việt
Nam thể hiện:
Tính linh hoạt.
Đối tượng nghn cứu Đại cương văn hóa Việt Nam ?
Các yếu tố tạo thành bản sắc văn
hóa Việt Nam.
Hệ thống giao thông của Việt Nam bắt đầu được phát
triển từ :
Thời Pháp thuộc.
Kết quả của giao u giữa n hóa Việt Nam với n
hóa Ấn Độ thời kỳ đầu công nguyên ?
Phật giáo tiểu thừa.
Khả năng đối p linh hot với mọi tình thế lối ng
xử mềm dẻo" đặc điểm nh cách của người Việt
Nam được hình thành từ:
Hoàn cảnh địa điều kiện lịch
sử.
Khái niệm n hiến dùng để chỉ:
Giá trị văn hóa tinh thần.
Khái niệm n vật dùng để chỉ:
Giá trị văn hóa vật chất.
Khoa thi đầu tn của Việt Nam được tổ chức vào
năm :
Năm 1075.
Kitô giáo bắt đầu được du nhập o Việt Nam từ :
Thế kỷ 16.
Lịch Âm dương người Việt Nam sử dụng được xây
dựng:
Cả ba phương án đều đúng.
Lối sống một công hay bộ lạc tuân thủ được gọi
n hoá" thuộc cách định nghĩa:
Chuẩn mực.
Luận điểm Nhng cộng đồng sống trong cùng một
khu vực lãnh thổ sẽ nhng sinh hoạt n hóa giống
nhau” được rút ra từ công cụ nghiên cứu:
Địa văn hóa.
Luận điểm “Văn a Việt Nam sự thống nhất trong
đa dạng” được rút ra từ công cụ nghiên cứu:
Nhân học văn a
Luận điểm «Càng đi về phía Nam Việt Nam, tín
ngưỡng thờ Thành Hoàng càng suy giảm» được giải
thích trên sở :
thuyết giao u tiếp biến văn
hóa.
Nền giáo dục truyền thống ca Việt Nam chịu ảnh
hưởng u sắc của :
Trung Hoa.
Ngôi nhà của người Việt Nam mang dấu ấn của:
Cả ba phương án đều đúng.
Nhạc cụ biểu hiện tính tổng hợp trong nghệ thuật
thanh sắc ca người Việt Nam ?
Đàn bầu.
Nho giáo được đưa n làm quốc giáo Việt Nam
trong thời kỳ :
Hậu Lê.
Phẩm chất "Trọng tuổi tác, trọng người già " trong
tính cách của người Việt Nam được tạo bởi:
Kinh tế nông nghiệp.
Phạm vi nghiên cứu Đại cương văn hóa Việt Nam
văn hóa của:
Cộng đồng người sống trong nh
th của nước CHXHCN Việt
Nam.
Phật giáo đại thừa Việt Nam sản phẩm của văn
hóa:
Trung quốc.
Phật giáo được đưa lên làm quốc giáo Việt Nam
trong thời kỳ:
Trần.
Phép vua thua lệ làng" sản phẩm của :
Chủ nghĩa cục bộ địa phương.
Số dòng thiền đã được du nhập từ Trung Hoa vào Việt
Nam là?
3.
18
Sự du nhập của văn hóa phương Tây m thay đổi đô
thị Việt Nam về :
Cả 3 phương án đều đúng.
Ta về ta tắm ao ta, trong đục ao nhà vẫn hơn”
sản phẩm của:
Tính bảo th.
Tác phong tùy tiện, kỷ luật không chặt chẽ” trong nh
cách của người Việt Nam sn phẩm của:
Kinh tế nông nghiệp.
Tam giáo đồng nguyên Việt Nam ?
Nho Đạo Phật.
Tập nh kém hạch toán, không quen ng nh xa"
đặc điểm nh cách ca người Việt được hình thành
từ :
Kinh tế tiểu ng.
Thái độ « vừa cởi mở, vừa rụt » trong giao tiếp
của:
Người Việt Nam.
Theo triết Âm dương, khí âm khí dương chính
là?
Vật chất ý thức.
Thiền phái do người Việt Nam sáng lập ra ?
Trúc m.
n ngưỡng phổ biến nhất Việt Nam là?
Thờ Tổ tiên.
nh dung chấp của văn hóa Việt Nam được xác định
bằng công cụ nghiên cứu:
Cả ba phương án đều đúng.
nh tập thể trong n hóa Việt Nam sn phẩm của:
Làng xã.
Tinh thần đoàn kết, cố kết cộng đồng để vượt qua mọi
khó khăn gian khổ" đặc điểm tính cách của người
Việt được hình thành từ :
Cả 3 phương án đều đúng.
nh tự qun” của người Việt Nam sản phm của
văn a:
Làng xã.
Tôn giáo phổ biến nht Việt Nam ?
Phật giáo.

Preview text:

Đại cương văn hóa
An nam tứ đại khí 4 di sản của văn hóa:
Phật giáo. Nho giáo. Thiên chúa giáo. Đạo giáo.
Bản sắc văn hóa khái niệm dùng để chỉ: Mọi yếu tố văn hóa.
Văn hóa của một tộc người.
Văn hóa của một cộng đồng.
Các yếu tố văn hóa phân biệt chủ thể văn hóa
các cấp độ khác nhau.
Biểu hiện ảnh hưởng của văn hóa phương
Cả 3 phương án đều đúng.
Tây trong lĩnh vực giáo dục ?
Sự xuất hiện của các tri thức khoa học kỹ thuật.
Sự xuất hiện các trường học.
Sự xuất hiện các Viện nghiên cứu.
Bữa ăn của người Việt Nam thể hiện tính: Cộng đồng. Tổng hợp. Biện chứng.
Cả 3 phương án đều đúng.
Càng gần trung tâm, ảnh hưởng của văn hóa Giao lưu tiếp biến văn hóa.
gốc càng sâu đậm, càng xa trung tâm, ảnh Nhân học – văn hóa.
hưởng của văn hóa gốc càng phai nhạt” Địa văn hóa.
luận điểm được rút ra từ công cụ nghiên cứu: Tọa độ văn hóa.
Chiếc áo dài của người phụ nữ Việt Nam Sự tiếp thu văn hóa truyền thống.
sản phẩm của :
Sự kết hợp giữa văn hóa truyền thống văn
hóa phương Tây.
Sự tiếp thu văn hóa phương Tây.
Sự tiếp thu văn hóa Trung Hoa
Chiếc xích của người Việt Nam sản Xe đạp. phẩm của: Xe máy.
Sự kết hợp giữa xe đạp xe tay. Xe tay.
Chủ nghĩa yêu nước” của người Việt Nam Nhà nước dân tộc.
sản phẩm của văn hóa: Làng xã. Đô thị. Tộc người.
Chữ quốc ngữ sản phẩm của :
Người Phương Tây. Người Ấn Độ. Người Trung Hoa. Người Việt Nam.
Chùa Việt Nam nơi thờ:
Các vị anh hùng có công với nước.
Cả ba phương án đều đúng. Phật. Các vị thần.
Chúng tôi gọi tất cả những phân biệt Lịch sử
giữa con người với động vật văn hóa” Chuẩn mực.
thuộc cách định nghĩa: Tâm lý học
Nguồn gốc
sở hình thành nên những phẩm chất Cả 3 phương án đều đúng.
nổi trội trong tính cách của người Việt ? Địa lý. Kinh tế xã hội. Lịch sử. 2
sở hình thành nên tính dung chấp của
Cả 3 phương án đều đúng.
văn hóa Việt Nam ? Huyết thống. Địa lý. Lịch sử.
Công cụ không được sử dụng để nghiên Địa văn hóa.
cứu Đại cương văn hóa Việt Nam là?
Giao lưu – tiếp biến văn hóa. Nhân học – văn hóa.
Tôn giáo.
Công cụ nghiên cứu được sử dụng phổ Giá trị văn hóa tinh thần.
biến để nghiên cứu văn hóa dân gian Địa văn hóa.
văn hóa tộc người là?
Giá trị văn hóa vật chất và tinh thần.
Các yếu tố văn hóa vật thể và phi vật thể.
Đặc điểm nổi trội của bản sắc văn hóa Việt Tính dung chấp.
Nam ? Tính nhẫn nhịn. Tính dung hòa. Tính giản dị
Đặc điểm phân biệt nghệ thuật hình khối Tính biểu cảm.
của văn hóa Việt Nam với văn hóa phương Tính linh hoạt.
Tây ? Tính tổng hợp.
Tính biểu trưng.
Đặc điểm văn hóa “Tôn sùng phụ nữ sự Địa văn hóa.
phồn thực” được rút ra từ công cụ nghiên Tôn giáo. cứu: Nhân học văn hóa.
Giao lưu – tiếp biến văn hóa.
Đạo Cao Đài sự kết hợp giữa :
Văn hóa Ấn Độ với văn hóa phương Tây.
Văn hóa Trung Hoa với văn hóa Ấn Độ.
Văn hóa Trung Hoa với văn hóa phương Tây.
Văn hóa phương Đông với văn hóa phương Tây.
Đạo Hòa Hảo sự kết hợp giữa :
Tín ngưỡng thờ Tổ tiên Phật giáo.
Tín ngưỡng thờ Thành hoàng và Phật giáo.
Tín ngưỡng thờ Thổ công và Phật giáo.
Tín ngưỡng Phồn thực và Phật giáo.
Dấu ấn của tôn giáo Ấn Độ đậm nét nhất la môn giáo.
khu vực miền Trung của Việt Nam là? Phật giáo đại thừa. Hồi giáo. Phật giáo tiểu thừa.
Dấu ấn nông nghiệp trong văn hóa mặc Trang phục.
của người Việt được thể hiện trong:
Cả 3 phương án đều đúng.
Chất liệu. Phong cách.
Dấu ấn sâu đậm nhất của văn hóa Trung Tôn giáo.
Hoa trong văn hóa Việt Nam trong lĩnh Ẩm thực. vực :
Giáo dục. Kiến trúc.
Để xác định đối tượng nghiên cứu của Đại Qui nạp và diễn dịch.
cương văn hóa Việt Nam, các nhà văn hóa Logic kết hợp với lịch sử.
học sử dụng phương pháp: Lịch sử. Logic. 4
Địa văn hóa công cụ nghiên cứu văn hóa Cả ba phương án đều đúng bằng: Thời gian.
Hoàn cảnh địa lý. Không gian.
Định nghĩa: “Văn hoá phản ánh thể hiện E.B.Tylor.
một cách tổng quát sống động mọi mặt L.A.White.
của cuộc sống (của mỗi nhân các cộng UNESCO.
đồng) đã diễn ra trong quá khứ, cũng như đang L.A.White.
diễn ra trong hiện tại, qua hàng bao
thế kỷ, đã cấu thành nên một hệ thống
các giá trị, truyền thống, thẩm mỹ lối
sống dựa trên đó từng dân tộc khẳng
định bản sắc riêng của mình” của:
Đô thị của Việt Nam hiện nay thực hiện Kinh tế.
chức năng chủ yếu là? Chính trị. Văn hóa. Xã hội.
Đô thị truyền thống của Việt Nam phụ Chế độ phong kiến tập quyền.
thuộc vào nông thôn, bị nông thôn hóa Tâm lý “trọng nông, ức thương” vì:
Sự bao trùm của thể chế làng xã lên mọi thiết chế.
Cả ba phương án đều đúng.
Đôi đũa được sử dụng trong bữa ăn của Cả ba phương án trên.
người Việt Nam thể hiện: Tính tổng hợp. Tính biện chứng.
Tính linh hoạt.
Đối tượng nghiên cứu Đại cương văn hóa Các yếu tố tạo thành bản sắc văn hóa Việt
Việt Nam là? Nam.
Các yếu tố văn hóa của Việt Nam.
Các yếu tố văn hóa mang tính khu vực.
Các yếu tố văn hóa mang tính nhân loại
Hệ thống giao thông của Việt Nam bắt đầu Thời Lý.
được phát triển từ : Thời Hậu Lê. Thời Nguyễn.
Thời Pháp thuộc.
Kết quả của giao lưu giữa văn hóa Việt Phật giáo đại thừa.
Nam với văn hóa Ấn Độ thời kỳ đầu công Cả 3 phương án đều đúng. nguyên là?
Phật giáo tiểu thừa. Hồi giáo
Khả năng đối phó linh hoạt với mọi tình Kinh tế nông nghiệp và xã hội nông thôn.
thế lối ứng xử mềm dẻo" đặc điểm Điều kiện lịch sử và kinh tế nông nghiệp.
tính cách của người Việt Nam được hình Hoàn cảnh địa điều kiện lịch sử. thành từ:
Hoàn cảnh địa lý và kinh tế nông nghiệp.
Khái niệm văn hiến dùng để chỉ:
Giá trị văn hóa vật chất.
Giá trị văn hóa vật chất và tinh thần.
Các yếu tố văn hóa vật thể và phi vật thể.
Giá trị văn hóa tinh thần.
Khái niệm văn vật dùng để chỉ:
Giá trị văn hóa tinh thần
Giá trị văn hóa vật chất và tinh thần.
Giá trị văn hóa vật chất.
Các yếu tố văn hóa vật thể và phi vật thể.
Khoa thi đầu tiên của Việt Nam được tổ Năm 1073. 6
chức vào năm :
Năm 1075. Năm 1074. Năm 1070.
Kitô giáo bắt đầu được du nhập vào Việt Thế kỷ 19.
Nam từ :
Thế kỷ 16. Thế kỷ 18. Thế kỷ 17.
Lịch Âm dương người Việt Nam sử
Theo chu kỳ của vòng quay mặt trăng.
dụng được xây dựng:
Theo chu kỳ của vòng quay mặt trời.
Theo độ dài của ngũ hành.
Cả ba phương án đều đúng.
Lối sống một công hay bộ lạc tuân Cấu trúc.
thủ được gọi văn hoá" thuộc cách định Chuẩn mực. nghĩa: Nguồn gốc. Liệt kê.
Luận điểm Những cộng đồng sống trong Địa văn hóa.
cùng một khu vực lãnh thổ sẽ những Giao lưu – tiếp biến văn hóa.
sinh hoạt văn hóa giống nhau” được rút ra Nhân học – văn hóa.
từ công cụ nghiên cứu: Tọa độ văn hóa.
Luận điểm “Văn hóa Việt Nam sự thống Giao lưu – tiếp biến văn hóa.
nhất trong đa dạng” được rút ra từ công Nhân học văn hóa
cụ nghiên cứu: Địa văn hóa. Tọa độ văn hóa.
Luận điểm «Càng đi về phía Nam Việt
Cả ba phương án đều đúng.
Nam, tín ngưỡng thờ Thành Hoàng càng thuyết giao lưu tiếp biến văn hóa.
suy giảm» được giải thích trên sở : Điều kiện lịch sử. Điều kiện địa lý.
Nền giáo dục truyền thống của Việt Nam Mỹ.
chịu ảnh hưởng sâu sắc của : Pháp. Ấn Độ.
Trung Hoa.
Ngôi nhà của người Việt Nam mang dấu Cả ba phương án đều đúng. ấn của: Tính cộng đồng. Môi trường sông nước. Tôn giáo.
Nhạc cụ biểu hiện tính tổng hợp trong Đàn Viôlông.
nghệ thuật thanh sắc của người Việt Nam Đàn tranh. là?
Đàn bầu. Đàn pianô.
Nho giáo được đưa lên làm quốc giáo
Hậu Lê.
Việt Nam trong thời kỳ : Lý – Trần. Đinh – Lê. Nguyễn.
Phẩm chất "Trọng tuổi tác, trọng người Sự lễ phép.
già " trong tính cách của người Việt Nam Ảnh hưởng của Phật giáo.
được tạo bởi:
Kinh tế nông nghiệp.
Ảnh hưởng của Nho giáo.
Phạm vi nghiên cứu Đại cương văn hóa
Cộng đồng người Việt trong khu vực Đông
Việt Nam văn hóa của: Nam Á.
Cộng đồng người Việt trong khu vực châu Á. 8
Cộng đồng người Việt sinh sống trên thế giới.
Cộng đồng người sống trong lãnh thổ của
nước CHXHCN Việt Nam.
Phật giáo đại thừa Việt Nam sản phẩm Khơme.
của văn hóa: Ấn Độ.
Trung quốc. Chăm.
Phật giáo được đưa lên làm quốc giáo Nguyễn.
Việt Nam trong thời kỳ: Hậu Lê. Đinh – Lê.
Trần.
Phép vua thua lệ làng" sản phẩm của : Tính tập thể. Tính tự quản. Tính bảo thủ.
Chủ nghĩa cục bộ địa phương.
Số dòng thiền đã được du nhập từ Trung 4.
Hoa vào Việt Nam là? 5. 3. 2.
Sự du nhập của văn hóa phương Tây làm
Cả 3 phương án đều đúng.
thay đổi đô thị Việt Nam về : Số lượng. Chức năng. Qui mô.
Ta về ta tắm ao ta, trong đục ao nhà Tính tự quản.
vẫn hơn” sản phẩm của: Tính tập thể.
Chủ nghĩa cục bộ địa phương.
Tính bảo thủ.
Tác phong tùy tiện, kỷ luật không chặt Kinh tế nông nghiệp.
chẽ” trong tính cách của người Việt Nam Cả ba phương án đều đúng.
sản phẩm của: Điều kiện lịch sử. Hoàn cảnh địa lý.
Tam giáo đồng nguyên Việt Nam là? Đạo – Phật – Pháp. Nho – Phật – Pháp.
Nho Đạo Phật. Nho – Đạo – Pháp.
Tập tính kém hạch toán, không quen Điều kiện xã hội.
lường tính xa" đặc điểm tính cách Điều kiện tự nhiên.
của người Việt được hình thành từ :
Kinh tế tiểu nông. Điều kiện lịch sử.
Thái độ « vừa cởi mở, vừa rụt » trong Người Việt Nam.
giao tiếp của: Người Trung Quốc. Người Pháp. Người Mỹ.
Theo triết Âm dương, khí âm khí Yếu tố vật chất.
dương chính là? Yếu tố tinh thần.
Vật chất ý thức. Nam và nữ.
Thiền phái do người Việt Nam sáng lập ra Thảo Đường. là? Vô ngôn thông. Tỳ ni đa lưu chi. 10
Trúc Lâm.
Tín ngưỡng phổ biến nhất Việt Nam là?
Thờ Tổ tiên. Thờ Thổ công. Thờ Thành Hoàng. Phồn thực.
Tính dung chấp của văn hóa Việt Nam Địa – văn hóa.
được xác định bằng công cụ nghiên cứu:
Giao lưu – tiếp biến văn hóa
Cả ba phương án đều đúng. Nhân học văn hóa
Tính tập thể trong văn hóa Việt Nam Đô thị.
sản phẩm của: Gia đình.
Làng xã. Nhà nước – dân tộc.
Tinh thần đoàn kết, cố kết cộng đồng để Điều kiện lịch sử.
vượt qua mọi khó khăn gian khổ" đặc Điều kiện kinh tế.
điểm tính cách của người Việt được hình Điều kiện địa lý.
thành từ :
Cả 3 phương án đều đúng.
Tính tự quản” của người Việt Nam sản
Làng xã.
phẩm của văn hóa: Gia đình. Nhà nước – dân tộc. Đô thị.
Tôn giáo phổ biến nhất Việt Nam là?
Phật giáo. Thiên chúa giáo. Đạo giáo. Bà la môn giáo.
Trong lịch sử Việt Nam, tôn giáo từng gắn Bà la môn giáo.
với chủ nghĩa yêu nước là? Đạo giáo. Thiên Chúa giáo.
Phật giáo.
Trong lịch sử Việt Nam, tôn giáo từng Nho giáo.
sở cho khối đại đoàn kết dân tộc là? Thiên Chúa giáo.
Phật giáo. Đạo giáo.
Trong thuyết Ngũ hành, con người thuộc Hỏa. về hành: Kim. Mộc. Thổ.
Trong thuyết Ngũ hành, màu trắng thuộc Kim. về hành: Mộc. Hỏa. Thủy.
Trong thuyết Ngũ hành, phương Bắc thuộc Thủy. hành: Kim. Hỏa. Thổ.
Trong thuyết Ngũ hành, vị cay thuộc về Mộc. hành: Kim. Hỏa. Thủy.
Văn hóa Chăm chịu ảnh hưởng sâu sắc Hồi giáo. 12 của:
la môn giáo. Phật giáo. Nho giáo.
Văn hoá tổ hợp những phương thức Cấu trúc.
hoạt động niềm tin tạo thành trụ cột của Lịch sử.
cuộc sống chúng ta được kế thừa về mặt Liệt kê.
hội” thuộc cách định nghĩa: Tâm lý học.
Văn hoá như hành vi ứng xử được Chuẩn mực
mỗi thế hệ người cần phải nắm lại từ đầu" Tâm học.
thuộc cách định nghĩa: Cấu trúc. Nguồn gốc.
Văn hóa Trung Hoa du nhập vào Việt Nam Chiến tranh.
chủ yếu bằng con đường : Giao lưu chính trị. Giao lưu văn hóa. Giao lưu kinh tế.
Văn miếu nơi thờ: Ông tổ của nghề y.
Ông tổ của nghề buôn bán.
Ông tổ của nghệ thuật.
Ông tổ của nghề dạy học.
lẽ sinh tồn cũng như mục đích cuộc Phan Ngọc.
sống, loài người mới sáng tạo phát minh UNESCO.
ra ngôn ngữ, chữ viết, đạo đức, pháp luật, Đào Duy Anh.
khoa học, tôn giáo, văn học, nghệ thuật, những
Hồ Chí Minh.
công cụ sinh hoạt hàng ngày về
mặc, ăn, phương thức sử dụng. Toàn
bộ những sáng tạo phát minh đó văn hoá”
định nghĩa của:
Xu thế toàn cầu hóa xuất hiện trên thế giới Thế kỷ 17. từ : Cuối thế kỷ 19. Đầu công nguyên.
Cuối thế kỷ 20. 14
An nam tứ đại khí 4 di sản của văn hóa:
Phật giáo.
Bản sắc văn hóa khái niệm dùng để chỉ:
Các yếu tố văn hóa phân biệt chủ
thể văn hóa các cấp độ khác nhau.
Biểu hiện ảnh hưởng của văn hóa phương Tây trong Cả 3 phương án đều đúng.
lĩnh vực giáo dục ?
Bữa ăn của người Việt Nam thể hiện tính:
Cả 3 phương án đều đúng.
Càng gần trung tâm, ảnh hưởng của văn hóa gốc càng Giao lưu tiếp biến văn hóa.
sâu đậm, càng xa trung tâm, ảnh hưởng của văn hóa
gốc càng phai nhạt” luận điểm được rút ra từ công
cụ nghiên cứu:
Chiếc áo dài của người phụ nữ Việt Nam sản phẩm Sự kết hợp giữa văn hóa truyền của :
thống văn hóa phương Tây.
Chiếc xích của người Việt Nam sản phẩm của:
Sự kết hợp giữa xe đạp xe tay.
Chủ nghĩa yêu nước” của người Việt Nam sản phẩm Nhà nước dân tộc.
của văn hóa:
Chữ quốc ngữ sản phẩm của :
Người Phương Tây.
Chùa Việt Nam nơi thờ: Phật.
Chúng tôi gọi tất cả những phân biệt giữa con người Nguồn gốc
với động vật văn hóa” thuộc cách định nghĩa:
sở hình thành nên những phẩm chất nổi trội trong Cả 3 phương án đều đúng.
tính cách của người Việt ?
sở hình thành nên tính dung chấp của văn hóa Việt Cả 3 phương án đều đúng.
Nam ?
Công cụ không được sử dụng để nghiên cứu Đại cương Tôn giáo.
văn hóa Việt Nam là?
Công cụ nghiên cứu được sử dụng phổ biến để nghiên Địa văn hóa. cứu
văn hóa dân gian văn hóa tộc người là?
Đặc điểm nổi trội của bản sắc văn hóa Việt Nam ?
Tính dung chấp.
Đặc điểm phân biệt nghệ thuật hình khối của văn hóa Tính biểu trưng.
Việt Nam với văn hóa phương Tây ?
Đặc điểm văn hóa “Tôn sùng phụ nữ sự phồn thực” Địa văn hóa.
được rút ra từ công cụ nghiên cứu:
Đạo Cao Đài sự kết hợp giữa :
Văn hóa phương Đông với văn
hóa phương Tây.
Đạo Hòa Hảo sự kết hợp giữa :
Tín ngưỡng thờ Tổ tiên Phật giáo.
Dấu ấn của tôn giáo Ấn Độ đậm nét nhất khu vực la môn giáo.
miền Trung của Việt Nam là?
Dấu ấn nông nghiệp trong văn hóa mặc của người Việt Chất liệu.
được thể hiện trong:
Dấu ấn sâu đậm nhất của văn hóa Trung Hoa trong Giáo dục.
văn hóa Việt Nam trong lĩnh vực :
Để xác định đối tượng nghiên cứu của Đại cương văn Logic kết hợp với lịch sử.
hóa Việt Nam, các nhà văn hóa học sử dụng phương pháp:
Địa văn hóa công cụ nghiên cứu văn hóa bằng:
Hoàn cảnh địa lý.
Định nghĩa: “Văn hoá phản ánh thể hiện một cách UNESCO.
tổng quát sống động mọi mặt của cuộc sống (của
mỗi nhân các cộng đồng) đã diễn ra trong quá
khứ, cũng như đang diễn ra trong hiện tại, qua hàng
bao thế kỷ, đã cấu thành nên một hệ thống các giá
trị, truyền thống, thẩm mỹ lối sống dựa trên đó
từng dân tộc khẳng định bản sắc riêng của mình” của: 16
Đô thị của Việt Nam hiện nay thực hiện chức năng chủ Kinh tế. yếu là?
Đô thị truyền thống của Việt Nam phụ thuộc vào nông Cả ba phương án đều đúng.
thôn, bị nông thôn hóa vì:
Đôi đũa được sử dụng trong bữa ăn của người Việt Tính linh hoạt.
Nam thể hiện:
Đối tượng nghiên cứu Đại cương văn hóa Việt Nam là? Các yếu tố tạo thành bản sắc văn
hóa Việt Nam.
Hệ thống giao thông của Việt Nam bắt đầu được phát Thời Pháp thuộc.
triển từ :
Kết quả của giao lưu giữa văn hóa Việt Nam với văn
Phật giáo tiểu thừa.
hóa Ấn Độ thời kỳ đầu công nguyên là?
Khả năng đối phó linh hoạt với mọi tình thế lối ứng Hoàn cảnh địa điều kiện lịch
xử mềm dẻo" đặc điểm tính cách của người Việt sử.
Nam được hình thành từ:
Khái niệm văn hiến dùng để chỉ:
Giá trị văn hóa tinh thần.
Khái niệm văn vật dùng để chỉ:
Giá trị văn hóa vật chất.
Khoa thi đầu tiên của Việt Nam được tổ chức vào Năm 1075. năm :
Kitô giáo bắt đầu được du nhập vào Việt Nam từ :
Thế kỷ 16.
Lịch Âm dương người Việt Nam sử dụng được xây Cả ba phương án đều đúng. dựng:
Lối sống một công hay bộ lạc tuân thủ được gọi Chuẩn mực.
văn hoá" thuộc cách định nghĩa:
Luận điểm Những cộng đồng sống trong cùng một Địa văn hóa.
khu vực lãnh thổ sẽ những sinh hoạt văn hóa giống
nhau” được rút ra từ công cụ nghiên cứu:
Luận điểm “Văn hóa Việt Nam sự thống nhất trong Nhân học văn hóa
đa dạng” được rút ra từ công cụ nghiên cứu:
Luận điểm «Càng đi về phía Nam Việt Nam, tín thuyết giao lưu tiếp biến văn
ngưỡng thờ Thành Hoàng càng suy giảm» được giải hóa.
thích trên sở :
Nền giáo dục truyền thống của Việt Nam chịu ảnh Trung Hoa.
hưởng sâu sắc của :
Ngôi nhà của người Việt Nam mang dấu ấn của:
Cả ba phương án đều đúng.
Nhạc cụ biểu hiện tính tổng hợp trong nghệ thuật Đàn bầu.
thanh sắc của người Việt Nam là?
Nho giáo được đưa lên làm quốc giáo Việt Nam Hậu Lê.
trong thời kỳ :
Phẩm chất "Trọng tuổi tác, trọng người già " trong Kinh tế nông nghiệp.
tính cách của người Việt Nam được tạo bởi:
Phạm vi nghiên cứu Đại cương văn hóa Việt Nam Cộng đồng người sống trong lãnh
văn hóa của:
thổ của nước CHXHCN Việt Nam.
Phật giáo đại thừa Việt Nam sản phẩm của văn Trung quốc. hóa:
Phật giáo được đưa lên làm quốc giáo Việt Nam Trần.
trong thời kỳ:
Phép vua thua lệ làng" sản phẩm của :
Chủ nghĩa cục bộ địa phương.
Số dòng thiền đã được du nhập từ Trung Hoa vào Việt 3. Nam là? 18
Sự du nhập của văn hóa phương Tây làm thay đổi đô
Cả 3 phương án đều đúng.
thị Việt Nam về :
Ta về ta tắm ao ta, trong đục ao nhà vẫn hơn” Tính bảo thủ.
sản phẩm của:
Tác phong tùy tiện, kỷ luật không chặt chẽ” trong tính Kinh tế nông nghiệp.
cách của người Việt Nam sản phẩm của:
Tam giáo đồng nguyên Việt Nam là?
Nho Đạo Phật.
Tập tính kém hạch toán, không quen lường tính xa" Kinh tế tiểu nông.
đặc điểm tính cách của người Việt được hình thành từ :
Thái độ « vừa cởi mở, vừa rụt » trong giao tiếp Người Việt Nam. của:
Theo triết Âm dương, khí âm khí dương chính Vật chất ý thức. là?
Thiền phái do người Việt Nam sáng lập ra là?
Trúc Lâm.
Tín ngưỡng phổ biến nhất Việt Nam là?
Thờ Tổ tiên.
Tính dung chấp của văn hóa Việt Nam được xác định Cả ba phương án đều đúng.
bằng công cụ nghiên cứu:
Tính tập thể trong văn hóa Việt Nam sản phẩm của: Làng xã.
Tinh thần đoàn kết, cố kết cộng đồng để vượt qua mọi
Cả 3 phương án đều đúng.
khó khăn gian khổ" đặc điểm tính cách của người
Việt được hình thành từ :
Tính tự quản” của người Việt Nam sản phẩm của Làng xã. văn hóa:
Tôn giáo phổ biến nhất Việt Nam là?
Phật giáo.