


















Preview text:
ĐẠI CƯƠNG VĂN HÓA VIỆT NAM – EL04
1. "Văn hoá như là hành vi ứng xử có được mà mỗi thế hệ người cần phải nắm lại từ đầu" thuộc cách định nghĩa: a. Cấu trúc. b. Tâm lý học. (Đ) c. Nguồn gốc. d. Chuẩn mực
2. Đặc điểm văn hóa “Tôn sùng phụ nữ và sự phồn thực” được rút ra từ công cụ nghiên cứu: a. Nhân học văn hóa.
b. Giao lưu – tiếp biến văn hóa. c. Địa văn hóa. (Đ) d. Tôn giáo.
3. Bản sắc văn hóa là khái niệm dùng để chỉ:
a. Mọi yếu tố văn hóa.
b. Văn hóa của một cộng đồng.
c. Văn hóa của một tộc người.
d. Các yếu tố văn hóa phân biệt chủ thể văn hóa ở các cấp độ khác nhau. (Đ)
4. “Văn hóa chỉ tổng thể những gì được tạo ra, hay được cải biến bởi hoạt động có ý thức
hay vô thức của hai hay nhiều cá nhân tương tác với nhau và tác động đến lối ứng xử của
nhau” thuộc cách định nghĩa: a. Nguồn gốc (Đ) b. Tâm lý học
c. Chuẩn mực. d. Lịch sử
5. Tính dung chấp của văn hóa Việt Nam được xác định bằng công cụ nghiên cứu:
a. Giao lưu – tiếp biến văn hóa b. Địa – văn hóa.
c. Cả ba phương án đều đúng. (Đ) d. Nhân học văn hóa.
6. “Văn hóa là các giá trị vật chất, xã hội của bất kỳ nhóm người nào (các thiết chế, tập tục,
phản ứng cư xử…)” thuộc cách định nghĩa: a. Nguồn gốc. b. Cấu trúc. c. Tâm lý học. d. Chuẩn mực (Đ)
7. Công cụ nghiên cứu văn hóa mang tính tổng hợp là: a. Địa – văn hóa b. Tọa độ văn hóa (Đ) c. Nhân học văn hóa
d. Giao lưu – tiếp biến văn hóa
8. Luận điểm “ Những cộng đồng sống trong cùng một khu vực lãnh thổ sẽ có những sinh
hoạt văn hóa giống nhau” được rút ra từ công cụ nghiên cứu: a. Địa - văn hóa. (Đ) b. Tọa độ văn hóa. c. Nhân học – văn hóa.
d. Giao lưu – tiếp biến văn hóa.
9. Quá trình thích nghi của con người với giới tự nhiên đã để lại dấu ấn trong văn hóa: a. Làng xã b. Đô thị c. Nhân cách (Đ)
d. Nhà nước – dân tộc
10. Công cụ nghiên cứu được sử dụng phổ biến để nghiên cứu văn hóa dân gian và văn hóa tộc người là?
a. Giá trị văn hóa vật chất và tinh thần.
b. Các yếu tố văn hóa vật thể và phi vật thể.
c. Giá trị văn hóa tinh thần. d. Địa – văn hóa. (Đ)
11. “Vạc Phổ Minh” là sản phẩm của văn hóa: a. Phật giáo (Đ) b. Đạo giáo c. Thiên chúa giáo d. Nho giáo
12. Lịch Âm dương mà người Việt Nam sử dụng được xây dựng:
a. Theo chu kỳ của vòng quay mặt trời.
b. Theo độ dài của ngũ hành.
c. Cả ba phương án đều đúng. (Đ)
d. Theo chu kỳ của vòng quay mặt trăng.
13. Trong thuyết Ngũ hành, màu trắng thuộc về hành: a. Kim. (Đ) b. Thủy. c. Mộc. d. Hỏa.
14. Câu ca dao: “Kinh đô cũng có người rồ; Man di cũng có sinh đồ, trạng nguyên” thể hiện nội dung của:
a. Triết lý của Pythagoar b. Thuyết Ngũ Hành c. Thuyết Tam tài
d. Triết lý Âm – Dương (Đ)
15. Trong thuyết Ngũ Hành, thế đất hình vuông thuộc hành: a. Kim b. Hỏa c. Thổ (Đ) d. Mộc
16. Trong thuyết Ngũ hành, vị cay thuộc về hành: a. Mộc. b. Kim. (Đ) c. Hỏa. d. Thủy.
17. Câu ca dao “Người khôn ăn nói nửa chừng; Để cho kẻ dại nửa mừng nửa lo” thể hiện lối giao tiếp:
a. Thận trọng, đắn đo cân nhắc kỹ càng (Đ) b. Coi trọng tình cảm
c. Coi trọng sự hòa thuận d. Coi trọng danh dự
18. Đặc điểm phân biệt nghệ thuật hình khối của văn hóa Việt Nam với văn hóa phương Tây là ? a. Tính biểu cảm. b. Tính biểu trưng. (Đ) c. Tính linh hoạt. d. Tính tổng hợp.
19. Câu thơ “Nhà em cách bốn quả đồi; Cách ba ngọn suối, cách đôi cánh rừng” thể hiện
đặc điểm trong nghệ thuật ngôn từ của Việt Nam là: a. Tính biểu trưng (Đ) b. Tính biểu cảm c. Tính tổng hợp d. Tính linh hoạt
20. Trong thuyết Ngũ Hành, màu vàng thuộc về hành: a. Thổ b. Mộc c. Thủy d. Hỏa (Đ)
21. Giao lưu – tiếp biến văn hóa là công cụ nghiên cứu văn hóa dựa trên lý thuyết:
a. Khuếch tán văn hóa (Đ) b. Nhân học c. Tâm lý học d. Xã hội - văn hóa
22. Nguyên nhân dẫn đến tình trạng: trong một không gian địa lý có thể hàm chưa vô số
không gian văn hóa khác nhau là do: a. Điều kiện kinh tế b. Điều kiện lịch sử c. Điều kiện địa lý
d. Sự di cư của các cộng đồng người (Đ)
23. “Chúng tôi gọi tất cả những gì phân biệt giữa con người với động vật là văn hóa” thuộc cách định nghĩa: a. Lịch sử b. Nguồn gốc (Đ) c. Tâm lý học d. Chuẩn mực.
24. “Văn hoá là tổ hợp những phương thức hoạt động và niềm tin tạo thành trụ cột của cuộc
sống chúng ta được kế thừa về mặt xã hội” thuộc cách định nghĩa: a. Lịch sử. (Đ) b. Tâm lý học. c. Liệt kê. d. Cấu trúc.
25. Khái niệm văn hiến dùng để chỉ:
a. Giá trị văn hóa vật chất.
b. Giá trị văn hóa vật chất và tinh thần.
c. Giá trị văn hóa tinh thần. (Đ)
d. Các yếu tố văn hóa vật thể và phi vật thể.
26. Luận điểm “Văn hóa Việt Nam là sự thống nhất trong đa dạng” được rút ra từ công cụ nghiên cứu:
a. Giao lưu – tiếp biến văn hóa.
b. Nhân học – văn hóa (Đ) c. Tọa độ văn hóa. d. Địa - văn hóa.
27. “Vì lẽ sinh tồn cũng như vì mục đích cuộc sống, loài người mới sáng tạo và phát minh ra
ngôn ngữ, chữ viết, đạo đức, pháp luật, khoa học, tôn giáo, văn học, nghệ thuật, những công
cụ sinh hoạt hàng ngày về mặc, ăn, ở và phương thức sử dụng. Toàn bộ những sáng tạo và
phát minh đó là văn hoá” là định nghĩa của: a. UNESCO. b. Hồ Chí Minh. (Đ) c. Phan Ngọc. d. Đào Duy Anh.
28. Địa văn hóa là công cụ nghiên cứu văn hóa bằng: a. Thời gian. b. Không gian.
c. Hoàn cảnh địa lý. (Đ)
d. Cả ba phương án đều đúng
29. Phạm vi nghiên cứu Đại cương văn hóa Việt Nam là văn hóa của:
a. Cộng đồng người Việt trong khu vực châu Á.
b. Cộng đồng người sống trong lãnh thổ của nước CHXHCN Việt Nam. (Đ)
c. Cộng đồng người Việt trong khu vực Đông Nam Á.
d. Cộng đồng người Việt sinh sống trên thế giới.
30. “Càng gần trung tâm, ảnh hưởng của văn hóa gốc càng sâu đậm, càng xa trung tâm, ảnh
hưởng của văn hóa gốc càng phai nhạt” là luận điểm được rút ra từ công cụ nghiên cứu: a. Tọa độ văn hóa. b. Địa - văn hóa. c. Nhân học – văn hóa.
d. Giao lưu – tiếp biến văn hóa. (Đ)
31. “Tính tự quản” của người Việt Nam là sản phẩm của văn hóa: a. Làng xã. (Đ) b. Gia đình.
c. Nhà nước – dân tộc. d. Đô thị.
32. Tính tập thể trong văn hóa Việt Nam là sản phẩm của: a. Đô thị. b. Làng xã. (Đ) c. Gia đình.
d. Nhà nước – dân tộc.
33. Phẩm chất “ Đề cao chủ nghĩa kinh nghiệm” trong tính cách của người Việt Nam được hình thành từ:
a. Sự tôn trọng đối với những người cao tuổi
b. Kinh tế nông nghiệp (Đ)
c. Sự ảnh hưởng của Nho giáo
d. Sự ảnh hưởng của Phật giáo
34. " Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn” là sản phẩm của: a. Tính tập thể. b. Tính tự quản. c. Tính bảo thủ. (Đ)
d. Chủ nghĩa cục bộ địa phương.
35. Trong văn hóa Việt Nam truyền thống, “Siêu làng” được quan niệm là: a. Nước (Đ) b. Tộc người c. Dân tộc d. Đô thị
36. Thuyền Rồng là biểu tượng quyền lực trong văn hóa đi lại của người: a. Ấn Độ b. Phương Tây c. Việt Nam (Đ) d. Trung Hoa
37. “Chủ nghĩa yêu nước” của người Việt Nam là sản phẩm của văn hóa: a. Đô thị. b. Tộc người.
c. Nhà nước – dân tộc. (Đ) d. Làng xã.
38. " Tinh thần đoàn kết, cố kết cộng đồng để vượt qua mọi khó khăn gian khổ" là đặc điểm
tính cách của người Việt được hình thành từ : a. Điều kiện kinh tế. b. Điều kiện địa lý.
c. Cả 3 phương án đều đúng. (Đ)
d. Điều kiện lịch sử.
39. “Tác phong tùy tiện, kỷ luật không chặt chẽ” trong tính cách của người Việt Nam là sản phẩm của:
a. Cả ba phương án đều đúng.
b. Điều kiện lịch sử. c. Hoàn cảnh địa lý.
d. Kinh tế nông nghiệp. (Đ)
40. Câu tục ngữ “Ăn hết bị đòn, ăn còn mất vợ” thể hiện đặc điểm trong văn hóa ẩm thực
của người Việt Nam là: a. Tính biện chứng b. Tính mực thước (Đ) c. Tính linh hoạt d. Tính tổng hợp
41. Phẩm chất “Giản dị, chất phác, ưa đơn giản, ghét cầu kỳ xa hoa” trong tính cách của
người Việt Nam có cơ sở từ: a. Điều kiện lịch sử
b. Kinh tế nông nghiệp (Đ) c. Điều kiện xã hội d. Điều kiện địa lý
42. “Tính tập thể” của người Việt Nam là sản phẩm của văn hóa: a. Làng xã (Đ) b. Gia đình c. Đô thị
d. Nhà nước – dân tộc
43. Chiếc áo dài của người phụ nữ Việt Nam là sản phẩm của :
a. Sự kết hợp giữa văn hóa truyền thống và văn hóa phương Tây. (Đ)
b. Sự tiếp thu văn hóa truyền thống.
c. Sự tiếp thu văn hóa phương Tây.
d. Sự tiếp thu văn hóa Trung Hoa.
44. Dấu ấn nông nghiệp trong văn hóa mặc của người Việt được thể hiện trong: a. Trang phục. b. Chất liệu. (Đ)
c. Cả 3 phương án đều đúng. d. Phong cách.
45. " Khả năng đối phó linh hoạt với mọi tình thế và lối ứng xử mềm dẻo" là đặc điểm tính
cách của người Việt Nam được hình thành từ:
a. Kinh tế nông nghiệp và xã hội nông thôn.
b. Điều kiện lịch sử và kinh tế nông nghiệp.
c. Hoàn cảnh địa lý và kinh tế nông nghiệp.
d. Hoàn cảnh địa lý và điều kiện lịch sử. (Đ)
46. Chiếc xích lô của người Việt Nam là sản phẩm của: a. Xe đạp.
b. Sự kết hợp giữa xe đạp và xe tay. (Đ) c. Xe tay. d. Xe máy.
47. Đô thị của Việt Nam hiện nay thực hiện chức năng chủ yếu là? a. Chính trị. b. Văn hóa. c. Xã hội. d. Kinh tế. (Đ)
48. Cơ sở hình thành nên những phẩm chất nổi trội trong tính cách của người Việt là ? a. Kinh tế - xã hội. b. Lịch sử.
c. Cả 3 phương án đều đúng. (Đ) d. Địa lý.
49. " Tập tính kém hạch toán, không quen lường tính xa" là đặc điểm tính cách của người
Việt được hình thành từ :
a. Điều kiện lịch sử.
b. Kinh tế tiểu nông. (Đ)
c. Điều kiện tự nhiên. d. Điều kiện xã hội.
50. Câu tục ngữ “Ở bầu thì tròn; Ở ống thì dài” là biểu hiện đặc điểm tính cách: a. Tinh thần dũng cảm
b. Tinh thần chịu đựng, vượt qua mọi gian khổ
c. Khả năng đối phó linh hoạt với mọi tình thế và lối ứng xử mềm dẻo (Đ)
d. Tinh thần đoàn kết, cố kết cộng đồng
51. Trong quan hệ với nông thôn, đô thị Việt Nam truyền thống luôn:
a. Phát triển để dẫn dắt nông thôn
b. Phát triển cùng với nông thôn
c. Tách biệt với nông thôn
d. Bị nông thôn hóa, phụ thuộc vào nông thôn (Đ)
52. Phẩm chất "Trọng tuổi tác, trọng người già " trong tính cách của người Việt Nam được tạo bởi:
a. Kinh tế nông nghiệp. (Đ)
b. Ảnh hưởng của Phật giáo. c. Sự lễ phép.
d. Ảnh hưởng của Nho giáo.
53. “Tính dung chấp” là lợi thế của văn hóa Việt Nam trong thời kỳ: a. Cận đại b. Phong kiến c. Tiền sử d. Toàn cầu hóa (Đ)
54. Văn hóa Óc Eo là sản phẩm của giao lưu giữa văn hóa Việt Nam với văn hóa: a. Đông Nam Á. b. Ấn Độ. (Đ) c. Trung Hoa. d. Phương Tây.
55. Tôn giáo Bà La môn của Ấn Độ được du nhập vào Việt Nam chủ yếu ở khu vực: a. Tây Nam Bộ b. Miền Trung (Đ) c. Nam Trung Bộ d. Miền Bắc
56. Phật giáo tiểu thừa ở Việt Nam là sản phẩm của giao lưu giữa văn hóa Việt Nam với văn hóa: a. Khơme b. Ấn Độ c. Chăm d. Trung Hoa (Đ)
57. Biểu hiện ảnh hưởng của văn hóa phương Tây trong lĩnh vực giáo dục là ?
a. Cả 3 phương án đều đúng. (Đ)
b. Sự xuất hiện của các tri thức khoa học kỹ thuật.
c. Sự xuất hiện các trường học.
d. Sự xuất hiện các Viện nghiên cứu.
58. Đạo Cao Đài là sự kết hợp giữa :
a. Văn hóa Trung Hoa với văn hóa Ấn Độ.
b. Văn hóa Trung Hoa với văn hóa phương Tây.
c. Văn hóa Ấn Độ với văn hóa phương Tây.
d. Văn hóa phương Đông với văn hóa phương Tây. (Đ)
59. Sự xuất hiện của thể loại báo chí ở Việt Nam là kết quả của giao lưu giữa văn hóa Việt Nam với văn hóa: a. Ấn Độ b. Đông Nam Á c. Trung Hoa d. Phương Tây (Đ)
60. Thiền phái Trúc Lâm là sản phẩm của Phật giáo: a. Ấn Độ b. Việt Nam (Đ) c. Thái Lan d. Trung Hoa
61. Dấu ấn của tôn giáo Ấn Độ đậm nét nhất ở khu vực miền Trung của Việt Nam là?
a. Phật giáo tiểu thừa. b. Bà la môn giáo. (Đ) c. Hồi giáo.
d. Phật giáo đại thừa.
62. Thiền phái do người Việt Nam sáng lập ra là? a. Tỳ ni đa lưu chi. b. Vô ngôn thông. c. Thảo Đường. d. Trúc Lâm. (Đ)
63. "Lối sống mà một công xã hay bộ lạc tuân thủ được gọi là văn hoá" thuộc cách định nghĩa: a. Nguồn gốc. b. Chuẩn mực. (Đ) c. Liệt kê. d. Cấu trúc.
64. Đối tượng nghiên cứu Đại cương văn hóa Việt Nam là?
a. Các yếu tố văn hóa mang tính nhân loại
b. Các yếu tố văn hóa của Việt Nam.
c. Các yếu tố văn hóa mang tính khu vực.
d. Các yếu tố tạo thành bản sắc văn hóa Việt Nam. (Đ)
65. Văn miếu là nơi thờ:
a. Ông tổ của nghề buôn bán. b. Ông tổ của nghề y.
c. Ông tổ của nghề dạy học. (Đ)
d. Ông tổ của nghệ thuật.
66. Chùa ở Việt Nam là nơi thờ:
a. Các vị anh hùng có công với nước.
b. Cả ba phương án đều đúng. c. Các vị thần. d. Phật. (Đ)
67. Tín ngưỡng phổ biến nhất ở Việt Nam là? a. Thờ Thành Hoàng. b. Phồn thực. c. Thờ Tổ tiên. (Đ) d. Thờ Thổ công.
68. Nho giáo được đưa lên làm quốc giáo ở Việt Nam trong thời kỳ : a. Lý – Trần. b. Hậu Lê. (Đ) c. Nguyễn. d. Đinh – Lê.
69. Trong thuyết Ngũ hành, phương Bắc thuộc hành: a. Kim. b. Hỏa. c. Thổ. d. Thủy. (Đ)
70. Thái độ « vừa cởi mở, vừa rụt rè » trong giao tiếp là của: a. Người Việt Nam. (Đ) b. Người Trung Quốc. c. Người Mỹ. d. Người Pháp.
71. Theo triết lý Âm dương, khí âm và khí dương chính là? a. Nam và nữ.
b. Vật chất và ý thức.
c. Yếu tố vật chất. (Đ) d. Yếu tố tinh thần.
72. Luận điểm «Càng đi về phía Nam Việt Nam, tín ngưỡng thờ Thành Hoàng càng suy
giảm» được giải thích trên cơ sở :
a. Cả ba phương án đều đúng.
b. Điều kiện lịch sử.
c. Lý thuyết giao lưu – tiếp biến văn hóa. (Đ) d. Điều kiện địa lý.
73. Trong lịch sử Việt Nam, tôn giáo từng gắn với chủ nghĩa yêu nước là? a. Đạo giáo. b. Thiên Chúa giáo. c. Phật giáo. (Đ) d. Bà la môn giáo.
74. Bữa ăn của người Việt Nam thể hiện tính: a. Cộng đồng.
b. Cả 3 phương án đều đúng. (Đ) c. Tổng hợp. d. Biện chứng.
75. " Phép vua thua lệ làng" là sản phẩm của : a. Tính tự quản. b. Tính tập thể. c. Tính bảo thủ.
d. Chủ nghĩa cục bộ địa phương. (Đ)
76. Đôi đũa được sử dụng trong bữa ăn của người Việt Nam thể hiện:
a. Cả ba phương án trên. b. Tính biện chứng. c. Tính linh hoạt. (Đ) d. Tính tổng hợp.
77. Đô thị truyền thống của Việt Nam phụ thuộc vào nông thôn, bị nông thôn hóa là vì:
a. Tâm lý “trọng nông, ức thương”
b. Sự bao trùm của thể chế làng xã lên mọi thiết chế.
c. Cả ba phương án đều đúng. (Đ)
d. Chế độ phong kiến tập quyền.
78. Văn hóa Chăm chịu ảnh hưởng sâu sắc của: a. Hồi giáo. b. Bà la môn giáo. (Đ) c. Phật giáo. d. Nho giáo.
79. Dấu ấn sâu đậm nhất của văn hóa Trung Hoa trong văn hóa Việt Nam là trong lĩnh vực : a. Kiến trúc. b. Ẩm thực. c. Giáo dục. (Đ) d. Tôn giáo.
80. Chữ quốc ngữ là sản phẩm của : a. Người Việt Nam. b. Người Trung Hoa. c. Người Ấn Độ.
d. Người Phương Tây. (Đ)
81. Khoa thi đầu tiên của Việt Nam được tổ chức vào năm : a. Năm 1074. b. Năm 1070. c. Năm 1075. (Đ) d. Năm 1073.
82. Cơ sở hình thành nên tính dung chấp của văn hóa Việt Nam là ? a. Địa lý. b. Huyết thống. c. Lịch sử.
d. Cả 3 phương án đều đúng. (Đ)
83. Văn hóa Trung Hoa du nhập vào Việt Nam chủ yếu bằng con đường : a. Chiến tranh. (Đ) b. Giao lưu chính trị. c. Giao lưu văn hóa. d. Giao lưu kinh tế.
84. Nền giáo dục truyền thống của Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc của : a. Ấn Độ. b. Trung Hoa. (Đ) c. Pháp. d. Mỹ.
85. Xu thế toàn cầu hóa xuất hiện trên thế giới từ : a. Cuối thế kỷ 20. (Đ) b. Thế kỷ 17. c. Đầu công nguyên. d. Cuối thế kỷ 19.
86. Đặc điểm nổi trội của bản sắc văn hóa Việt Nam là ? a. Tính dung chấp. (Đ) b. Tính nhẫn nhịn. c. Tính dung hòa. d. Tính giản dị.
87. Định nghĩa: “Văn hoá phản ánh và thể hiện một cách tổng quát và sống động mọi mặt
của cuộc sống (của mỗi cá nhân và các cộng đồng) đã diễn ra trong quá khứ, cũng như đang
diễn ra trong hiện tại, qua hàng bao thế kỷ, nó đã cấu thành nên một hệ thống các giá trị,
truyền thống, thẩm mỹ và lối sống mà dựa trên đó từng dân tộc khẳng định bản sắc riêng của mình” là của: a. E.B.Tylor. b. L.A.White. c. L.A.White. d. UNESCO. (Đ)
88. Để xác định đối tượng nghiên cứu của Đại cương văn hóa Việt Nam, các nhà văn hóa
học sử dụng phương pháp: a. Logic. b. Lịch sử.
c. Logic kết hợp với lịch sử. (Đ)
d. Qui nạp và diễn dịch.
89. Công cụ không được sử dụng để nghiên cứu Đại cương văn hóa Việt Nam là?
a. Giao lưu – tiếp biến văn hóa. b. Địa - văn hóa. c. Nhân học – văn hóa. d. Tôn giáo. (Đ)
90. Khái niệm văn vật dùng để chỉ:
a. Giá trị văn hóa tinh thần
b. Giá trị văn hóa vật chất. (Đ)
c. Giá trị văn hóa vật chất và tinh thần.
d. Các yếu tố văn hóa vật thể và phi vật thể.
91. Tôn giáo phổ biến nhất ở Việt Nam là? a. Đạo giáo. b. Bà la môn giáo. c. Thiên chúa giáo. d. Phật giáo. (Đ)
92. An nam tứ đại khí là 4 di sản của văn hóa: a. Phật giáo. (Đ) b. Thiên chúa giáo. c. Đạo giáo. d. Nho giáo.
93. Phật giáo được đưa lên làm quốc giáo ở Việt Nam trong thời kỳ: a. Hậu Lê. b. Nguyễn. c. Lý – Trần. (Đ) d. Đinh – Lê.
94. Tam giáo đồng nguyên ở Việt Nam là? a. Nho – Đạo – Pháp.
b. Nho – Đạo – Phật. (Đ) c. Nho – Phật – Pháp.
d. Đạo – Phật – Pháp.
95. Nhạc cụ biểu hiện tính tổng hợp trong nghệ thuật thanh sắc của người Việt Nam là? a. Đàn Viôlông. b. Đàn pianô. c. Đàn bầu. (Đ) d. Đàn tranh.
96. Trong thuyết Ngũ hành, con người thuộc về hành: a. Hỏa. b. Kim. c. Mộc. d. Thổ. (Đ)
97. Trong lịch sử Việt Nam, tôn giáo từng là cơ sở cho khối đại đoàn kết dân tộc là? a. Đạo giáo. b. Thiên Chúa giáo. c. Nho giáo. d. Phật giáo. (Đ)
98. Ngôi nhà của người Việt Nam mang dấu ấn của:
a. Môi trường sông nước.
b. Cả ba phương án đều đúng. (Đ) c. Tính cộng đồng. d. Tôn giáo.
99. Số dòng thiền đã được du nhập từ Trung Hoa vào Việt Nam là? a. 5. b. 3. c. 2. d. 4. (Đ)
100. Phật giáo đại thừa ở Việt Nam là sản phẩm của văn hóa: a. Chăm. b. Khơme. c. Ấn Độ. d. Trung quốc. (Đ)
101. Kết quả của giao lưu giữa văn hóa Việt Nam với văn hóa Ấn Độ ở thời kỳ đầu công nguyên là?
a. Phật giáo tiểu thừa. (Đ)
b. Phật giáo đại thừa. c. Hồi giáo.
d. Cả 3 phương án đều đúng.
102. Hệ thống giao thông của Việt Nam bắt đầu được phát triển từ : a. Thời Nguyễn. b. Thời Pháp thuộc. (Đ) c. Thời Hậu Lê. d. Thời Lý.
103. Sự du nhập của văn hóa phương Tây làm thay đổi đô thị Việt Nam về :
a. Cả 3 phương án đều đúng. (Đ) b. Chức năng. c. Số lượng. d. Qui mô.
104. Kitô giáo bắt đầu được du nhập vào Việt Nam từ : a. Thế kỷ 17. b. Thế kỷ 19. c. Thế kỷ 16. (Đ) d. Thế kỷ 18.
105. Đạo Hòa Hảo là sự kết hợp giữa :
a. Tín ngưỡng thờ Thổ công và Phật giáo.
b. Tín ngưỡng Phồn thực và Phật giáo.
c. Tín ngưỡng thờ Tổ tiên và Phật giáo. (Đ)
d. Tín ngưỡng thờ Thành hoàng và Phật giáo.