A
1.
Angkor
Wat
- Bn sc vt th
- ng trưng cho bn sc ca Campuchia
2. Australoid
i
chng
Úc)
- Mongoloid + Australoid + Bách Vit ( Nam Trung Quc, Bc Vit Nam)
- Người VN = Bách Vit + Khmer
- Người VN c da sáng hơn gn vi Au
B
1.
Bn
sc
văn
hóa
- Bn: gc, căn bn, lõi, ht nn
- Sc: biu hin bên ngoài
Bn sc h thng giá tr gc, căn bn, ct lõi, ht nhân đc biu hin ra bên ngoài ca mt
nn VH
2.
Bn
lăng
kính
bn
sc
VH
VN
- Lăng nh T Quc
- Lăng nh gia đình
- Lăng kính Văn a làng nông thôn
- Lăng nh tng VH Đông Nam Á
C
1. Cu
trúc
n
hóa
A.
Hai
thành
t
a)
VH
vt
cht
-
VH
tinh
thn
Văn hóa vt cht: sn phm do hot động sn xut vt cht to ra (ăn,
mt, , đi li, sn xut)
Văn hóa tinh thn: sn phm do hot động sn xut tinh thn to ra (vh
phong tc, tp quán, tín ngưỡng, l hi, ngh thut)
b)
VH
vt
th
-
VH
phi
vt
th
VH vt th: không gian
VH phi vt th: thi gian
B.
Ba
thành
t
a)
VH
Vt
cht
-
VH
tinh
thn
-
VH
hi
VH vt cht: như trên
VH tinh thn: n trên
VH hi: mang tính dân tc sâu sc
b) VH
nhn
thc
-
VH
t
chc
-
VH
ng
x
Nhn thc: nhân & tr
T chc: đời sng cng đng & đời sng nhân
ng x: tn dng - ng phó vs mtruong t nhiên - mtruong hi
2.
Chim
Lc
- Lc = nác = c -> chim c
- Sinh vt truyn thuyết ca người VN, trên trng đồng Đông Sơn
- Lc trong “lc điền”: lúa c
- Con người da theo ng chim di đ tim nơi s sng
ng trưng văn hóa VN
3.
Chc
năng
Shaman
giáo
- Trông gi, phng s cúng tế l cho thn linh
4.
Chc
năng
ca
văn
hóa:
1.
Trn
Ngc
Thêm
- Tính h thng: t chc hi
- Tính g tr: điu chnh hi
- Tính nhân sinh: chc năng giao tiếp
- Tính lch s: chc năng giáo dc
2.
Chu
Xuân
Diên
- Chc năng c kết XH
- CN giáo dc XH
- CN đảm bo s kế tc ca lch s
3.
T
Văn
Thành
- CN nhn thc
- CN định ng, đánh giá điu chnh cách ng x
- CN giao tiếp
- CN đảm bo tính kế tc lch s
4. Malinowski
- CN đáp ng nhu cu thc tin đời sng
- CN giáo dc XH
- CN tâm linh
D
1. Di
sn
VH
vt
th
- sn phm vt cht giá tr lch s, văn hoá, khoa hc, bao gm di tích lch s - văn hoá, danh
lam thng cnh, di vt, c vt, bo vt quc gia.
2. Di
sn
VH
phi
vt
th
- sn phm tinh thn gn vi cng đng hoc nhân, vt th không gian văn hóa liên quan,
giá tr lch s, văn a, khoa hc, th hin bn sc ca cng đng, không ngng đưc tái to
đưc lưu truyn t thế h này sang thế h khác bng truyn ming, truyn ngh, trình din
các hình thc khác bao gm l hi, li sng, quyết truyn ngh, văn hóa m thc, trang
phc truyn thng
Đ
1. Định
nga
văn
hóa
- Theo phương Tây: t gc Kultura mang nghĩa trng trt, vun bón, chăm c giáo dc con ni
- Văn Hóa (文化):
+ Văn (): i đẹp, cái giá tr
+ Hóa (): làm cho, a cho p)
Văn hóa: làm cho cái đó tr nên đẹp giá tr
- Văn hóa mt h thng hu các giá tr vt cht tinh thn do con người sáng to tích
lũy qua quá trình hot động thc tin, trong s tương tác gia con người vi môi trường t
nhiên hi ca mình (Trn Ngc Thêm)
G
1. Giá
tr
VH
Đạo đức đức tính: Giá tr văn a th da trên c giá tr đạo đức đức tính như lòng
trung thc, lòng trung thành, tôn trng tinh yêu thương.
Lch s truyn thng: Giá tr văn hóa th da trên lch s truyn thng ca mt quc
gia hoc mt cng đồng. Các truyn thng này bao gm các nghi l, l hi, thc ăn, trang phc,
ngh thut văn hóa.
Ngôn ng: Ngôn ng mt phn quan trng ca g tr văn hóa, mang li cho mi cng
đồng nhng t ng đặc trưng các biu hin văn a riêng bit.
Ngh thut văn hóa: Giá tr văn hóa còn bao gm các hình thc ngh thut văn hóa như
nhc, văn hc, m thut đin nh. Nhng hình thc ngh thut văn hóa này thưng phn
ánh các giá tr ca mt cng đồng th đưc s dng để giáo dc, gii trí hoc truyn ti
thông đip.
Khoa hc công ngh: Giá tr văn hóa còn bao gm khoa hc công ngh. Khoa hc công
ngh th giúp cho mt cng đồng phát trin thích ng vi thế gii thay đổi nhanh chóng.
H
1.
Homo
Erectus:
- Người đứng thng, thuc b linh trưởng, phát hin ra la, xut hin mt triu năm trước
2.
Homo
habilis:
- Người khéo léo, đi hai chân, dùng đá cui, xut hin hai triu năm trước
3.
Homo
sapiens
- Người khôn ngoan, xut hin 10 vn năm trước
4.
Hp
cn
giao
bôi
- Qu bu chia làm đôi -> bao cn
- nghi thc trong đám i, na bên qu bu ch hp vi na còn li
Ch s hp nhau ca đôi v chng
M
1.
Lai
đa
đảo:
- Phân nhóm ng h nam đảo
- ngôn ng các dân tc Nam Đảo ĐNA hi đảo, đảo Thái Bình ơng, Madagascar 1
phn ĐNA lc đảo
- Các dân tc VN thuc h nam đảo: Chăm, Gia-rai, Ê-đê, Raglai, Churu
N
1. Niên
đại
xut
hin
n
a
tinh
thn/phi
vt
th
- 4 vn năm trước => tích lũy các thành phn bn
2. Niên
đi
xut
hin
văn
hóa
vt
cht/vt
th
- 1 triu năm trưc
O
1.
Ông
Đùng,
Đằng
- S tích ông Đùng Đằng gii thích quá trình th tinh sinh sn
P
1.
Phn
văn
hóa
- nh ng đến s đông
- Nn văn hóa trong đó các giá tr chun mc ng x v căn bn khác bit vi hi chính
thng, thường thế đối lp vi các thun phong m tc chính thng.
2.
Phi
văn
hóa
- S vt con người to ra thiếu tính giá tr
T
1. Thiếu
bn
lĩnh
n
hóa
- nhân nhn thc chưa đy đ
- La chn giá tr chưa đúng
2. Tính
nhân
sinh,
tính
thiên
sinh
- Tính nhân sinh: Ch con người mi sáng to nên văn hóa =>giá tr nhân sinh
- Tính thiên sinh: n t nhiên để xây dng thành văn h
Phân bit giá tr nhân sinh - giá tr thiên sinh (có nhng yếu t t nhiên con người vay n
để xây nên văn hóa)
V
1.
Văn
hóa
Hòa
nh
- Thi hình thành văn minh nông nghip
2.
Văn
minh
Ai
Cp
&
Văn
minh
ng
Hà:
- VM Ai Câp: phc v đời sng tâm linh
- VM ng Hà: phc v buôn bán, trao đổi hp đng

Preview text:

A 1. Angkor Wat - Bản sắc vật thể -
Tượng trưng cho bản sắc của Campuchia
2. Australoid (đại chủng Úc) -
Mongoloid + Australoid + Bách Việt ( Nam Trung Quốc, Bắc Việt Nam) -
Người VN = Bách Việt + Khmer -
Người VN có nước da sáng hơn vì gần với Au B 1. Bản sắc văn hóa -
Bản: gốc, căn bản, lõi, hạt nhân -
Sắc: biểu hiện bên ngoài
⇨ Bản sắc là hệ thống giá trị gốc, căn bản, cốt lõi, hạt nhân đc biểu hiện ra bên ngoài của một nền VH
2. Bốn lăng kính bản sắc VH VN - Lăng kính Tổ Quốc - Lăng kính gia đình -
Lăng kính Văn hóa làng xã nông thôn -
Lăng kính cơ tầng VH Đông Nam Á C 1. Cấu trúc văn hóa A. Hai thành tố
a) VH vật chất - VH tinh thần
• Văn hóa vật chất: sản phẩm do hoạt động sản xuất vật chất tạo ra (ăn,
mặt, ở, đi lại, sản xuất)
• Văn hóa tinh thần: sản phẩm do hoạt động sản xuất tinh thần tạo ra (vh
phong tục, tạp quán, tín ngưỡng, lễ hội, nghệ thuật)
b) VH vật thể - VH phi vật thể
• VH vật thể: không gian
• VH phi vật thể: thời gian B. Ba thành tố
a) VH Vật chất - VH tinh thần - VH hội
• VH vật chất: như trên
• VH tinh thần: như trên
• VH xã hội: mang tính dân tộc sâu sắc
b) VH nhận thức - VH tổ chức - VH ứng xử
• Nhận thức: cá nhân & vũ trụ
• Tổ chức: đời sống cộng đồng & đời sống cá nhân
• Ứng xử: tận dụng - ứng phó vs mtruong tự nhiên - mtruong xã hội 2. Chim Lạc -
Lạc = nác = nước -> chim nước -
Sinh vật truyền thuyết của người VN, có trên trống đồng Đông Sơn -
Lạc trong “lạc điền”: lúa nước -
Con người dựa theo hướng chim di cư để tim nơi có sự sống
⇨ Tượng trưng văn hóa VN 3. Chức năng Shaman giáo -
Trông giữ, phụng sự và cúng tế lễ cho thần linh
4. Chức năng của văn hóa: 1. Trần Ngọc Thêm -
Tính hệ thống: tổ chức xã hội -
Tính giá trị: điều chỉnh xã hội -
Tính nhân sinh: chức năng giao tiếp -
Tính lịch sử: chức năng giáo dục 2. Chu Xuân Diên - Chức năng cố kết XH - CN giáo dục XH -
CN đảm bảo sự kế tục của lịch sử 3. Tạ Văn Thành - CN nhận thức -
CN định hướng, đánh giá và điều chỉnh cách ứng xử - CN giao tiếp -
CN đảm bảo tính kế tục lịch sử 4. Malinowski -
CN đáp ứng nhu cầu thực tiễn đời sống - CN giáo dục XH - CN tâm linh D 1. Di sản VH vật thể -
là sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học, bao gồm di tích lịch sử - văn hoá, danh
lam thắng cảnh, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
2. Di sản VH phi vật thể -
là sản phẩm tinh thần gắn với cộng đồng hoặc cá nhân, vật thể và không gian văn hóa liên quan,
có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học, thể hiện bản sắc của cộng đồng, không ngừng được tái tạo
và được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác bằng truyền miệng, truyền nghề, trình diễn
và các hình thức khác bao gồm lễ hội, lối sống, bí quyết truyền nghề, văn hóa ẩm thực, trang phục truyền thống Đ 1. Định nghĩa văn hóa -
Theo phương Tây: từ gốc Kultura mang nghĩa trồng trọt, vun bón, chăm sóc giáo dục con người - Văn Hóa (文化):
+ Văn (文): cái đẹp, cái có giá trị
+ Hóa (化): làm cho, hóa cho (đẹp)
⇨ Văn hóa: làm cho cái gì đó trở nên đẹp và có giá trị -
Văn hóa là một hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo và tích
lũy qua quá trình hoạt động thực tiễn, trong sự tương tác giữa con người với môi trường tự
nhiên và xã hội của mình (Trần Ngọc Thêm) G 1. Giá trị VH
– Đạo đức và đức tính: Giá trị văn hóa có thể dựa trên các giá trị đạo đức và đức tính như lòng
trung thực, lòng trung thành, tôn trọng và tinh yêu thương.
– Lịch sử và truyền thống: Giá trị văn hóa có thể dựa trên lịch sử và truyền thống của một quốc
gia hoặc một cộng đồng. Các truyền thống này bao gồm các nghi lễ, lễ hội, thức ăn, trang phục, nghệ thuật và văn hóa.
– Ngôn ngữ: Ngôn ngữ là một phần quan trọng của giá trị văn hóa, nó mang lại cho mỗi cộng
đồng những từ ngữ đặc trưng và các biểu hiện văn hóa riêng biệt.
– Nghệ thuật và văn hóa: Giá trị văn hóa còn bao gồm các hình thức nghệ thuật và văn hóa như
nhạc, văn học, mỹ thuật và điện ảnh. Những hình thức nghệ thuật và văn hóa này thường phản
ánh các giá trị của một cộng đồng và có thể được sử dụng để giáo dục, giải trí hoặc truyền tải thông điệp.
– Khoa học và công nghệ: Giá trị văn hóa còn bao gồm khoa học và công nghệ. Khoa học và công
nghệ có thể giúp cho một cộng đồng phát triển và thích ứng với thế giới thay đổi nhanh chóng. H 1. Homo Erectus: -
Người đứng thẳng, thuộc bộ linh trưởng, phát hiện ra lửa, xuất hiện một triệu năm trước 2. Homo habilis: -
Người khéo léo, đi hai chân, dùng đá cuội, xuất hiện hai triệu năm trước 3. Homo sapiens -
Người khôn ngoan, xuất hiện 10 vạn năm trước 4. Hợp cẩn giao bôi -
Quả bầu chia làm đôi -> bao cẩn -
Là nghi thức trong đám cưới, nửa bên quả bầu chỉ hợp với nửa còn lại
⇨ Chỉ sự hợp nhau của đôi vợ chồng M 1. Mã Lai đa đảo: -
Phân nhóm ngữ hệ nam đảo -
Là ngôn ngữ các dân tộc Nam Đảo ở ĐNA hải đảo, đảo ở Thái Bình Dương, Madagascar và 1 phần ĐNA lục đảo -
Các dân tộc VN thuộc hệ nam đảo: Chăm, Gia-rai, Ê-đê, Raglai, Churu N
1. Niên đại xuất hiện văn hóa tinh thần/phi vật thể -
4 vạn năm trước => tích lũy các thành phần cơ bản
2. Niên đại xuất hiện văn hóa vật chất/vật thể - 1 triệu năm trước O 1. Ông Đùng, bà Đằng -
Sự tích ông Đùng bà Đằng giải thích quá trình thụ tinh sinh sản P 1. Phản văn hóa -
Ảnh hưởng đến số đông -
Nền văn hóa trong đó các giá trị và chuẩn mực ứng xử về căn bản là khác biệt với xã hội chính
thống, thường ở thế đối lập với các thuần phong mỹ tục chính thống. 2. Phi văn hóa -
Sự vật con người tạo ra thiếu tính giá trị T
1. Thiếu bản lĩnh văn hóa -
Cá nhân nhận thức chưa đầy đủ -
Lựa chọn giá trị chưa đúng
2. Tính nhân sinh, tính thiên sinh -
Tính nhân sinh: Chỉ có con người mới sáng tạo nên văn hóa =>giá trị nhân sinh -
Tính thiên sinh: Mượn tự nhiên để xây dựng thành văn hoá
⇨ Phân biệt giá trị nhân sinh - giá trị thiên sinh (có những yếu tố tự nhiên con người vay mượn để xây nên văn hóa) V 1. Văn hóa Hòa Bình -
Thời kì hình thành văn minh nông nghiệp
2. Văn minh Ai Cập & Văn minh Lưỡng Hà: -
VM Ai Câp: phục vụ đời sống tâm linh -
VM Lưỡng Hà: phục vụ buôn bán, trao đổi hợp đồng
Document Outline

  • A
    • 1. Angkor Wat
    • 2. Australoid (đại chủng Úc)
  • B
    • 1. Bản sắc văn hóa
    • 2. Bốn lăng kính bản sắc VH VN
  • C
    • 1. Cấu trúc văn hóa
      • A. Hai thành tố
      • B. Ba thành tố
    • 2. Chim Lạc
    • 3. Chức năng Shaman giáo
    • 4. Chức năng của văn hóa:
      • 1. Trần Ngọc Thêm
      • 2. Chu Xuân Diên
      • 3. Tạ Văn Thành
      • 4. Malinowski
  • D
    • 1. Di sản VH vật thể
    • 2. Di sản VH phi vật thể
  • Đ
    • 1. Định nghĩa văn hóa
  • G
    • 1. Giá trị VH
  • H
    • 1. Homo Erectus:
    • 2. Homo habilis:
    • 3. Homo sapiens
    • 4. Hợp cẩn giao bôi
  • M
    • 1. Mã Lai đa đảo:
  • N
    • 1. Niên đại xuất hiện văn hóa tinh thần/phi vật thể
    • 2. Niên đại xuất hiện văn hóa vật chất/vật thể
  • O
    • 1. Ông Đùng, bà Đằng
  • P
    • 1. Phản văn hóa
    • 2. Phi văn hóa
  • T
    • 1. Thiếu bản lĩnh văn hóa
    • 2. Tính nhân sinh, tính thiên sinh
  • V
    • 1. Văn hóa Hòa Bình
    • 2. Văn minh Ai Cập & Văn minh Lưỡng Hà: