Đề cương môn Giao tiếp trong kinh doanh | Học viện Ngân Hàng

Đề cương môn Giao tiếp trong kinh doanh | Học viện Ngân Hàng với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 1: Giao tiếp
- Định nghĩa: xác lập, vận hành mqh ng – ng hoặc ng – yto xh => thỏa mãn
nhu cầu
- Vai trò:
+ đk tất yếu trong hđ con ng
+ ptr và hoàn thiện
+ tiền đề cho xh ptr
- Chức năng
+ xh: ttin, điều khiển, phối hợp, kích thích
+ tâm lí: tạo lập mqh, cân bằng cx, ptr nhân cách
- Phân loại
+ số lượng người: cá nhân – cá nhân, cá nhân – nhóm, nhóm – nhóm
+ tính chất tx: trực tiếp, gián tiếp
+ hình thức tx: chính thức, k chính thức
+ vị thế giao tiếp: thế mạnh, yếu, cb
- Phương tiện
+ ngôn ngữ: sd thứ tiếng nào đó – lời nói, chữ viết
Lối nói thẳng
Lối nói lịch sự
Lối nói ẩn ý
Lối nói mỉa mai, châm chọc
+ phi ngôn ngữ: k đc mã hóa bằng từ ngữ nhưng có thể thuộc cận ngôn và
ngoại ngôn
Cận ngôn: tốc độ nhịp độ, giọng nói, phát âm
Ngoại ngôn: ngôn ngữ thân thể (ánh mắt nét mặt nụ cười, tư thế động tác)
vật thể (quần áo trang sức) môi trường (vị trí, khoảng cách, kiểu bàn ghế,
quà tặng)
- Nguyên tắc: tôn trọng, hợp tác, kiên nhẫn, rõ ràng, ngắn gọn
CHƯƠNG 2: CHIẾN LƯỢC GIAO TIẾP
CHƯƠNG 3: KĨ NĂNG THUYẾT TRÌNH
- Khái niệm: truyền đạt thông điệp cho nhóm ng nghe
- Vtro:
Trình bày: đưa ra vđề
Thuyết phục: hướng ng nghe theo mục đích của mình
- Các bước
+ chuẩn bị: đánh giá đúng bản thân. Tìm hiểu ng nghe. Xác định mục tiêu
btt. Xây dựng nd btt. Sử dụng công cụ hỗ trợ. Tt thử
+ tiến hành tt: mở đầu, khai triển, kết
CHƯƠNG 4: KĨ NĂNG LẮNG NGHE VÀ ĐẶT CÂU HỎI
Kĩ năng lắng nghe
- Khái niệm: hđ tâm lí có ý thức -> tập trung nghe đối tượng giao tiếp
- Vtro: thu thập ttin, xd mqh
- Rào cản:
- Mức độ: lờ đi, giả vờ nghe, nghe có chọn lọc, nghe chăm chú, nghe thấu
cảm
- Kĩ năng lắng nghe hiệu quả: tập trung, tham dự, hiểu, ghi nhớ, hồi đáp, phát
triển
Kĩ năng đặt câu hỏi
- Khái niệm: nhằm nhận đc ttin từ phía ng hỏi
- Vtro: khai thác ttin, xd mqh
- Nguyên tắc: xác định rõ mục đích đặt câu hỏi. đặt câu hỏi dễ hiểu, ngắn gọn.
Tìm hiểu ttin về đối tượng. Lắng nghe ng trả lời
- Phân loại:
Câu hỏi đóng: ng hỏi đưa sẵn phg án trả lời
Câu hỏi mở: ng đc hỏi tự đưa ra câu trả lời
- Các dạng
+ tiếp xúc: tạo kk thoải mái, tin tưởng, cởi mở. có thể làm loãng kk, kéo dài
buổi trò chuyện
+ thu thập ttin: đi thẳng vđề chính, nhanh chóng. Thiếu tế nhị
+ đề nghị: đạt được sự nhất trí mà k tỏ ra nghiêng về 1 ý kiến nào khác. Có
thể khiến cho đtg cảm thấy bị thúc ép làm 1 việc mà họ k hứng thú
+ hãm thắng: hạn chế tốc độ nói tránh lan man. Dễ khiến đối tượng thấy
thiếu sự tôn trọng
+ kết thúc vđề: sd khi cần kết thúc câu chuyện 1 cách lịch sự, tế nhị. Dễ làm
mất lòng đối phương.
- Kĩ năng đặt câu hỏi: 5w1h
CHƯƠNG 5: KĨ NĂNG GIAO TIẾP BẰNG VĂN BẢN
- Khái niệm: thông điệp đc soạn thảo và xd dưới dạng văn bản, đc lưu giữ như
1 nguồn tài liệu tham khảo hoặc hồ sơ pháp lí
- Phân loại
+ thư tín
+ email
+ báo cáo
CHƯƠNG 6: KĨ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM
- Kn: tập hợp từ 2 ng trở lên, ảnh hưởng và tác động lẫn nhau
- Phân loại:
+ nhóm chính thức: nhu cầu của 1 tổ chức. do ng lđ qđịnh, đc xđ bởi cơ cấu
tổ chức
+ nhóm k chính thức: hình thành tự nhiên từ nhu cầu xh hóa của mỗi tvien.
Là những liên minh k đc xđ bởi các cấu trúc chính thức
- Nguyên tắc: định hướng, liên kết, phù hợp, ảnh hưởng
-
| 1/3

Preview text:

CHƯƠNG 1: Giao tiếp
- Định nghĩa: xác lập, vận hành mqh ng – ng hoặc ng – yto xh => thỏa mãn nhu cầu - Vai trò:
+ đk tất yếu trong hđ con ng + ptr và hoàn thiện + tiền đề cho xh ptr - Chức năng
+ xh: ttin, điều khiển, phối hợp, kích thích
+ tâm lí: tạo lập mqh, cân bằng cx, ptr nhân cách - Phân loại
+ số lượng người: cá nhân – cá nhân, cá nhân – nhóm, nhóm – nhóm
+ tính chất tx: trực tiếp, gián tiếp
+ hình thức tx: chính thức, k chính thức
+ vị thế giao tiếp: thế mạnh, yếu, cb - Phương tiện
+ ngôn ngữ: sd thứ tiếng nào đó – lời nói, chữ viết Lối nói thẳng Lối nói lịch sự Lối nói ẩn ý
Lối nói mỉa mai, châm chọc
+ phi ngôn ngữ: k đc mã hóa bằng từ ngữ nhưng có thể thuộc cận ngôn và ngoại ngôn
Cận ngôn: tốc độ nhịp độ, giọng nói, phát âm
Ngoại ngôn: ngôn ngữ thân thể (ánh mắt nét mặt nụ cười, tư thế động tác)
vật thể (quần áo trang sức) môi trường (vị trí, khoảng cách, kiểu bàn ghế, quà tặng)
- Nguyên tắc: tôn trọng, hợp tác, kiên nhẫn, rõ ràng, ngắn gọn
CHƯƠNG 2: CHIẾN LƯỢC GIAO TIẾP
CHƯƠNG 3: KĨ NĂNG THUYẾT TRÌNH
- Khái niệm: truyền đạt thông điệp cho nhóm ng nghe - Vtro: Trình bày: đưa ra vđề
Thuyết phục: hướng ng nghe theo mục đích của mình - Các bước
+ chuẩn bị: đánh giá đúng bản thân. Tìm hiểu ng nghe. Xác định mục tiêu
btt. Xây dựng nd btt. Sử dụng công cụ hỗ trợ. Tt thử
+ tiến hành tt: mở đầu, khai triển, kết
CHƯƠNG 4: KĨ NĂNG LẮNG NGHE VÀ ĐẶT CÂU HỎI Kĩ năng lắng nghe
- Khái niệm: hđ tâm lí có ý thức -> tập trung nghe đối tượng giao tiếp
- Vtro: thu thập ttin, xd mqh - Rào cản:
- Mức độ: lờ đi, giả vờ nghe, nghe có chọn lọc, nghe chăm chú, nghe thấu cảm
- Kĩ năng lắng nghe hiệu quả: tập trung, tham dự, hiểu, ghi nhớ, hồi đáp, phát triển Kĩ năng đặt câu hỏi
- Khái niệm: nhằm nhận đc ttin từ phía ng hỏi
- Vtro: khai thác ttin, xd mqh
- Nguyên tắc: xác định rõ mục đích đặt câu hỏi. đặt câu hỏi dễ hiểu, ngắn gọn.
Tìm hiểu ttin về đối tượng. Lắng nghe ng trả lời - Phân loại:
Câu hỏi đóng: ng hỏi đưa sẵn phg án trả lời
Câu hỏi mở: ng đc hỏi tự đưa ra câu trả lời - Các dạng
+ tiếp xúc: tạo kk thoải mái, tin tưởng, cởi mở. có thể làm loãng kk, kéo dài buổi trò chuyện
+ thu thập ttin: đi thẳng vđề chính, nhanh chóng. Thiếu tế nhị
+ đề nghị: đạt được sự nhất trí mà k tỏ ra nghiêng về 1 ý kiến nào khác. Có
thể khiến cho đtg cảm thấy bị thúc ép làm 1 việc mà họ k hứng thú
+ hãm thắng: hạn chế tốc độ nói tránh lan man. Dễ khiến đối tượng thấy thiếu sự tôn trọng
+ kết thúc vđề: sd khi cần kết thúc câu chuyện 1 cách lịch sự, tế nhị. Dễ làm mất lòng đối phương.
- Kĩ năng đặt câu hỏi: 5w1h
CHƯƠNG 5: KĨ NĂNG GIAO TIẾP BẰNG VĂN BẢN
- Khái niệm: thông điệp đc soạn thảo và xd dưới dạng văn bản, đc lưu giữ như
1 nguồn tài liệu tham khảo hoặc hồ sơ pháp lí - Phân loại + thư tín + email + báo cáo
CHƯƠNG 6: KĨ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM
- Kn: tập hợp từ 2 ng trở lên, ảnh hưởng và tác động lẫn nhau - Phân loại:
+ nhóm chính thức: nhu cầu của 1 tổ chức. do ng lđ qđịnh, đc xđ bởi cơ cấu tổ chức
+ nhóm k chính thức: hình thành tự nhiên từ nhu cầu xh hóa của mỗi tvien.
Là những liên minh k đc xđ bởi các cấu trúc chính thức
- Nguyên tắc: định hướng, liên kết, phù hợp, ảnh hưởng -