



















Preview text:
Chương 1:
Câu 1: Thuật ngữ “Kinh tế chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? A. 1610 B. 1615 C. 1618 D. 1612
Câu 2: Kinh tế chính trị có mấy chức năng? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 3: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị?
A. Các quan hệ sản xuất
B. Các quan hệ của sản xuất và trao đổi
C. Các quan lợi ích kinh tế
D. Các quan hệ kinh tế - chính trị nhà nước
Câu 4: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế - chính trị M-L là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. QHSX trong mqh tác động qua lại với lực lượng SX và kiến trúc thượng tầng
C. Quan hệ xã hội giữa người với người
D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu
dùng Câu 5: Luận điểm nào sau đây đúng: Kinh tế chính trị M-L:
A. KTCT M-L do Mác và Ăngghen sáng lập; Lênin kế thừa, bổ sung và phát triển trong giai đoạn mới
B. KTCT M-L do Mác sáng lập; Lenin và Ăngghen kế thừa, phát triển
C. KTCT M-L do Mác và Lênin sáng lập
D. KTCT M-L do Mác, Anghen; Lenin sáng lập và phát triển
Câu 6: CN trọng thương là học thuyết kinh tế đầu tiên của giai cấp tư sản, xuất hiện ở
các nước Tây Âu thời kỳ:
A. TK XV đến cuối TK XVIII B. TK XV đến cuối TK XIX
C. TK XV đến cuối TK XVII D. TK XV đến cuối TK XX
Câu 7: Để nghiên cứu kinh tế - chính trị M-L có thể sử dụng nhiều phương pháp,
phương pháp nào quan trọng nhất?
A. Trừu tượng hóa khoa học
B. Phân tích và tổng hợp
Câu 8: Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế:
A. Cả 3 đáp án đều đúng
B. Chỉ phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người C. Tồn tại khách quan
D. là những mối liên hệ phản ánh bản chất khách quan, lặp lại lặp lại của các
hiện tượng và quá trình kinh tế
Câu 9: Ai là người được Mác coi là sáng lập ra KTCT tư sản cổ điển Anh? A. W.Petty B. R.T.Malthus C. D.Ricardo D. A.Smith
Câu 10: Chức năng phương pháp luận của kinh tế - chính trị M-L thể hiện ở:
A. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
B. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành
C. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau D. Cả A, B, C
Câu 11: Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế:
A. Mang tính khách quan và phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người B. Mang tính chủ quan C. Mang tính khách quan
D. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế
Câu 12: Theo nghĩa hẹp thì đâu là đối tượng nghiên cứu của ktct M-L?
A. KTCT nghiên cứu QHSX và trao đổi của 1 phương thức SX nhất định
B. KTCT nghiên cứu QHSX và trao đổi của mọi phương thức SX
C. KTCT nghiên cứu QHSX của 1 PTSX
D. KTCT nghiên cứu quá trình trao đổi
Câu 13: Chức năng nhận thức của kinh tế - chính trị là nằm:
A. Phát hiện ra bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế
B. Sự tác động giữa QHSX với LLSX và kiến trúc thượng tầng C. Tìm ra các quy luật D. Cả A,B,C
Câu 14: Ai là người đầu tiên đưa ra thuật ngữ “Kinh tế chính trị”? A. A.Montchretien B. Thomas Mun C. C.Mác D. A.Smith
Câu 15: Ktct M-L đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của: A. Ktct tầm thường B. CN trọng thương C. Ktct cổ điển Anh D. CN trọng nông
Câu 16: Trừu tượng hóa khoa học là:
A. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu
B. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những liên hệ phổ biến mang tính bản chất
C. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại D. Cả B và C
Câu 17: Ktct M-L được hình thành, xây dựng bởi ai? A. C.Mác B. C.Mác, Anghen, Lenin C. C.Mác, Lenin D. C.Mác, Ăngghen
Câu 18: Học thuyết kinh tế nào của C.Mác nào được coi là hòn đá tảng?
A. Học thuyết giá trị thặng dư
B. Học thuyết giá trị lao động
C. Học thuyết tích lũy tư sản
D. Học thuyết tái sản xuất tư bản
Câu 19: Quá trình phát triển tư tưởng kinh tế của nhân loại có thể khái quát qua các giai đoạn:
A. Từ thời kỳ cổ đại đến TK XVII và từ TK XVII đến nay
B. Từ thời kỳ cổ đại đến TK XVIII và từ TK XVIII đến nay
C. Từ thời kỳ cổ đại đến TK XVI và từ TK XVI đến nay
D. Từ thời kỳ cổ đại đến TK XV và từ TK XV đến nay Chương 2:
Câu 1: Lao động cụ thể là:
A. Là những việc làm cụ thể
B. Là lao động có mục đích cụ thể
C. Là lao động ở ngành nghề cụ thể, có mục đích riêng, đối tượng riêng, công
cụ lao động riêng và kết quả riêng
D. Là lao động ở các ngành nghề khác
Câu 2: Chọn các ý đúng trong các ý sau đây:
A. LĐ của người kỹ sư có trình độ cao thuần túy là LĐ trừu tượng
B. LĐ của người không qua đào tạo chỉ là LĐ cụ thể
C. Lao động của mọi người sản xuất hàng hóa đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 3: Sản phẩm là hàng hóa mang ra thị trường để mua bán có thể:
A. Thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng, người sản xuất và nhà nước
B. Thỏa mãn mọi nhu cầu của con người
C. Thỏa mãn 1 số nhu cầu nào đó của con người
D. Thỏa mãn tối đa mọi nhu cầu của XH
Câu 4: Hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
A. Hàng hóa đều có GTSD thỏa mãn nhu cầu của người mua
B. Giá trị của các hàng hóa đó bằng nhau
C. Người bán cần GTSD của người mua và người mua cần GT của người bán
D. Các đáp án đều đúng
Câu 5:Thế nào là lao động giản đơn?
A. Là lao động làm ra các hàng hóa chất lượng không cao
B. Là lao động làm công việc đơn giản
C. Là lao động chỉ làm 1 công đoạn của quá trình tạo ra hàng hóa
D. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm
được Câu 6: Tiền tệ có mấy chức năng? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 7: Thế nào là lao động phức tạp?
A. Là LĐ tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
B. Là LĐ có nhiều thao tác phức tạp
C. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được D. Cả a,b,c
Câu 8: Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa:
A. Tỷ lệ thuận với CĐLĐ
B. Tỷ lệ nghịch với CĐLĐ
C. Không phụ thuộc vào cường độ lao động D. Cả a,b,c
Câu 9: Trong quá trình sản xuất và trao đổi, GTHH được biểu hiện qua mấy hình thái: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 10: Hàng hóa có 2 thuộc tính đó là:
A. Không có đáp án nào đúng B. Giá trị và GTSD
C. Giá trị và giá trị trao đổi
D. GTSD và giá trị trao đổi
Câu 11: Sản phẩm đc coi là hàng hóa khi:
A. Sản phẩm đc sản xuất ra để đem bán
B. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán
C. Sản phẩm ở trên thị trường
D. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người
Câu 12: Tăng NSLĐ và tăng CĐLĐ giống nhau ở:
A. Đều làm giá trị đơn vị hàng hóa giảm
B. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong 1 thời gian
C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian D. Cả a,b,c
Câu 13: Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản xuất do yếu tố nào quyết định? A. Do QHSX quyết định
B. Do chế độ tư hữu về TLSX quyết định
C. Do chủ thể SX quyết định D. Do cả 3 yếu tố trên Câu 14: GTSD là gì?
A. Là công dụng của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
B. Là tính hữu ích của vật
C. Là thuộc tính tự nhiên của vật D. Cả a,b,c
Câu 15: Trong các loại lao động sau đây, lao động nào đồng nhất về chất, đóng vai
trò là cơ sở để trao đổi hàng hóa:
A. Lao động trừu tượng B. Lao động tư nhân C. Lao động cá biệt D. Lao động cụ thể
Câu 16: Bản chất của tiền tệ là?
A. Thước đo giá trị của hàng hóa
B. Phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán
C. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung D. Là vàng, bạc
Câu 17: Phân công lao động xã hội:
A. Sự chuyên môn hóa lao động dẫn đến hình thành các ngành nghề sản xuất
B. Cơ sở của sản xuất và trao đổi hàng hóa
C. Làm nảy sinh nhu cầu trao đổi giữa những người sản xuất và tiêu dùng D. Cả a,b,c
Câu 18: Chọn đáp án sai về tiền giấy:
A. Không có giá trị thực B. Có giá trị thực
C. Do ngân hàng Trung ương phát hành
D. Chỉ là ký hiệu của giá trị
Câu 19: Lao động trừu tượng là gì?
A. Lao động trừu tượng là gì?
B. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hóa nói chung không tính
đến những hình thức cụ thể
C. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo
D. Là lao động phức tạp
Câu 20: Trong các mặt của người lao động sản xuất hàng hóa, mặt nào tạo ra GTSD: A. Lao động cụ thể B. Lao động tư nhân
C. Lao động trừu tượng D. Lao động xã hội
Câu 21: Hãy chọn đáp án sai:
A. Lượng giá trị hàng hóa được đo bằng lượng thời gian lao động XH cần thiết
B. Giá trị HH là phạm trù lịch sử
C. Lao động tạo thành giá trị hàng hóa là đồng nhất
D. Giá trị của HH do thời gian lao động cá biệt của người SX hàng hóa kết tinh trong HH
Câu 22: Ai là người phát hiện ra tính chất 2 mặt của lao động SXHH? A. A.Smith B. D.Ricardo C. PH.Ăng ghen D. C.Mác
Câu 23: Chọn ý đúng về tăng CĐLĐ: khi CĐLĐ tăng lên thì:
A. Số lượng HH làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên
B. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi
C. Giá trị 1 đơn vị HH giảm đi D. Cả a,b,c
Câu 24: Quan hệ tăng NSLĐ với GTHH. Chọn các ý đúng dưới đây:
A. Tăng NSLĐ thì tổng GTHH không thay đổi
B. Tăng NSLĐ thì giá trị 1 đơn vị HH thay đổi
C. Giá trị 1 đơn vị HH tỷ lệ nghịch với NSLĐ D. Cả a,b,c Câu 25: QHSX bao gồm:
A. Quan hệ về sở hữu TLSX
B. Quan hệ về tổ chức quản lý SX XH
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm XH D. Cả a,b,c
Câu 26: Giá cả của HH chịu tác động bởi: A. Giá trị của HH
B. Cung cầu và cạnh tranh
C. Giá trị của tiền tệ trong lưu thông D. Cả a,b,c
Câu 27: Công thức tính GTHH là: w=c+v+m. Ý nào không đúng trong các ý sau:
A. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị TLSX(c) sang sản phẩm
B. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị mới(v+m)
C. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c+v+m)
D. (c) là giá trị TLSX; (v) là giá trị lao động hiện tại; (m) là giá trị
tăng thêm Câu 28: Lượng giá trị của đơn vị HH thay đổi:
A. Tỷ lệ thuận với NSLĐ
B. Tỷ lệ nghịch với CĐLĐ
C. Tỷ lệ nghịch với NSLĐ, không phụ thuộc vào CĐLĐ D. Cả a và b
Câu 29: Chọn ý đúng về tăng NSLĐ: khi tăng NSLĐ thì:
A. Số lượng HH làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
B. Tổng giá trị của HH không thay đổi
C. Giá trị 1 đơn vị HH giảm xuống D. Cả a,b,c
Câu 30: Tính chất 2 mặt của lao động SXHH là:
A. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
B. Lao động tư nhân và lao động XH
C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D. Lao động cá biệt và lao động
XH Câu 31: SXHH xuất hiện dựa trên:
A. Phân công LĐ XH và sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những người SXHH
B. Phân công LĐ và chế độ tư hữu về TLSX
C. Phân công LĐ cá biệt và chế độ tư hữu về TLSX
D. Phân công chung và chế độ sở hữu khác nhau về
TLSX Câu 32: Chọn các ý đúng về tăng NSLĐ và tăng CĐLĐ:
A. Tăng NSLĐ làm cho số sản phẩm làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên, còn
giá trị 1 đơn vị HH thay đổi
B. Tăng CĐLĐ làm cho số sản phẩm làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên, còn
giá trị 1 đơn vị HH không thay đổi
C. Tăng NSLĐ dựa trên cơ sở cải tiến kỹ thuật, nâng cao trình độ tay nghề
người LĐ, còn tăng CĐLĐ thuần túy là tăng lượng LĐ hao phí trong 1 đơn vị thời gian D. Cả a,b,c
Câu 33: Giá trị của HH được quyết định bởi:
A. Sự hao phí sức LĐ của con người B. Công dụng của HH
C. Lao động trừu tượng của người SX kết tinh trong HH D. Sự khan hiếm của HH
Câu 34: Các nhân tố nào ảnh hưởng đến NSLĐ?
A. Trình độ chuyên môn của người LĐ
B. Trình độ kỹ thuật và công nghệ SX
C. Các điều kiện tự nhiên D. Cả a,b,c
Câu 35: Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong QHSX: A. Quan hệ sở hữu
B. Quan hệ tổ chức quản lý C. Quan hệ phân phối
D. Không quan hệ nào quyết định
Câu 36: Khi đồng thời tăng NSLĐ và CĐLĐ lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng?
A. Tổng số HH tăng lên 4 lần, tổng số GTHH tăng lên 4 lần
B. Tổng số GTHH tăng 2 lần, tổng số HH tăng 2 lần
C. GT 1 HH giảm 2 lần, tổng số GTHH tăng 2 lần
D. Tổng số HH tăng lên 2 lần, GT 1 HH giảm 2 lần Câu 37: SXHH là: A. SX tự cung, tự cấp
B. SX để trao đổi mua bán C. SX để tiêu dùng
D. Các đáp án đều đúng
Câu 38: Nhận định nào sau đây sai:
A. Giá cả HH do GTHH quy định
B. Chính sách thuế của nhà nước tác động đến giá cả
C. CĐLĐ tăng thì không ảnh hưởng đến giá trị của 1 đơn vị HH
D. Trên thị trường GTHH bị tác động bởi sự khan hiếm
HH Câu 39: Lượng GT của 1 đơn vị HH thay đổi:
A. Tỷ lệ nghịch với TG LĐXH cần thiết và NSLĐ
B. Tỷ lệ thuận với TG LĐXH cần thiết
C. Tỷ lệ nghịch với NSLĐ D. Cả b và c
Câu 40: Lượng GT của HH được quyết định bởi:
A. Hao phí vật tư kỹ thuật
B. Hao phí LĐ sống của người SXHH
C. Hao phí LĐ cần thiết của người SXHH D. TG LĐXH cần thiết Chương 3:
Câu 1: SX và lưu thông HH chịu tác động bởi các quy luật nào: A. Quy luật giá trị
B. Quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu
C. Quy luật lưu thông tiền tệ D. Cả a,b,c Câu 2: Chi phí TBCN là:
A. Tổng số tiền nhà tư bản ứng ra
B. Số tiền nhà TB mua máy móc, nguyên vật liệu
C. Chi phí về TLSX và sức LĐ
D. Chi phí tư bản (c) và (v)
Câu 3: Tư bản bất biến (c) là:
A. GT của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
B. GT của nó lớn lên trong quá trình SX
C. GT của nó không thay đổi về số lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
D. GT của nó không thay đổi và được chuyển sang sản phẩm sau 1 chu kỳ SX Câu 4: Tư bản là:
A. Tiền và máy móc thiết bị
B. Tiền có thể đẻ ra tiền
C. GT mang lại GTTD bằng cách bóc lột LĐ làm thuê
D. Công cụ SX và nguyên vật liệu
Câu 5: Dựa vào căn cứ nào để chia TB thành TB cố định và TB lưu động
A. Tốc độ chu chuyển chung của TB
B. Phương thức chuyển GT của các bộ phận TB sang sản phẩm
C. Vai trò các bộ phận TB trong quá trình SX GTTD
D. Sự thay đổi về lượng trong quá trình
SX Câu 6: Tư bản khả biến là:
A. Tư bản luôn luôn biến đổi
B. Sức lao động của công nhân làm thuê
C. Là nguồn gốc của GTTD D. Cả b và c
Câu 7: Tiền công thực tế là gì?
A. Là tổng số tiền nhận được thực tế trong 1 tháng
B. Là số tiền trong số lương + tiền thưởng + các nguồn thu nhập khác
C. Là số lượng HH và dịch vụ mua được bằng tiền công danh nghĩa D. Là giá cả của SLĐ Câu 8: Tiền công TBCN là: A. GT của LĐ B. Sự trả công cho LĐ C. GT SLĐ D. Giá cả của SLĐ
Câu 9: Phương pháp SX GTTD tuyệt đối có những hạn chế. Chọn ý đúng trong các nhận xét dưới đây:
A. Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân B. NSLĐ không thay đổi
C. Không thỏa mãn khát vọng GTTD của nhà TB D. Cả a,b,c
Câu 10: Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò như thế nào trong quá
trình SX GTTD? Chọn các ý không đúng dưới đây:
A. Tư bản bất biến (c) là điều kiện để SX GTTD
B. Tư bản khả biến là nguồn gốc của GTTD
C. Cả c và v có vai trò ngang nhau trong quá trình tạo ra GTTD D. Cả a và b
Câu 11: Những ý kiến dưới đây về phương pháp SX GTTD tương đối, ý kiến nào đúng? A. Ngày LĐ không đổi
B. TGLĐ cần thiết và GT SLĐ thay đổi C. Hạ thấp GT SLĐ D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 12: Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc TB lưu động
A. Đất đai làm mặt bằng SX B. Máy móc, nhà xưởng C. Tiền lương D. Cả a và b
Câu 13: Muốn tăng khối lượng GTTD, nhà TB có thể SD nhiều cách. Chọn các ý đúng dưới đây:
A. Kéo dài thời gian LĐ trong ngày khi TG LĐ cần thiết không đổi
B. Tăng CĐLĐ khi ngày LĐ không đổi
C. Giảm GT SLĐ khi ngày LĐ không đổi D. Cả a,b,c
Câu 14: Quy mô tích lũy TB phụ thuộc các nhân tố nào? A. Khối lượng GTTD
B. Tỷ lệ phân chia khối lượng GTTD thành 2 phần là tiêu dùng và tích lũy
C. Các nhân tố ảnh hưởng đến khối lượng GTTD D. Cả a,b,c
Câu 15: Đâu là công thức chung của TB: A. T-H-T’ B. T-T’ C. H-T-H D. T-H-T
Câu 16: Ngày LĐ là 8h, tỷ suất GTTD m’=100%, nhà TB tăng ngày LĐ lên 1h và
GT SLĐ giảm đi 25%. Vậy tỷ suất GTTD mới là bao nhiêu? A. 150% B. 200% C. 250% D. 300%
Câu 17: Hệ quả chung của tích lũy TB là gì? Ý nào sau đây không đúng:
A. Cấu tạo hữu cơ của TB tăng lên
B. Giai cấp tư sản ngày càng giàu có, mâu thuẫn trong CNTB tăng lên
C. Tích tụ và tập trung TB tăng lên
D. Quá trình bần cùng hóa giai cấp vô
sản Câu 18: Tích tụ TB là:
A. Là tăng quy mô TB cá biệt bằng cách TB hóa GTTD
B. Là kết quả trực tiếp của tích lũy TB C. Làm cho TB XH tăng D. Cả a,b,c
Câu 19: Những ý kiến nào dưới đây là sai?
A. Nguồn gốc của tích lũy TB là GTTD
B. Động cơ của tích lũy TB cũng là GTTD
C. Tích lũy TB là biến 1 phần GTTD thành TB
D. Tích lũy TB là sự tiết kiệm
TB Câu 20: Tư bản cố định là:
A. Các TLSX chủ yếu như nhà xưởng, máy móc..
B. TB cố định là TB bất biến
C. GT của nó chuyển dần sang sản phẩm D. Cả a,c
Câu 21: Tập trung TB là gì? Ý nào sau đây là sai:
A. Là sự hợp nhất nhiều TB cá biệt nhỏ thành 1 TB cá biệt lớn B. Làm cho TB XH tăng
C. Phản ánh quan hệ trực tiếp các nhà TB với nhau D. Cả a,c
Câu 22: Một doanh nghiệp đầu tư 400000 để mua TLSX, biết GTHH là 1 triệu, trình
độ bóc lột của TB là 200%. Tính TB khả biến? A. V=600000 B. V=400000 C. V=300000 D. V=200000
Câu 23: GTTD tương đối và GTTD siêu ngạch giống nhau ở những điểm nào?
A. Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ
B. Rút ngắn TG LĐ cần thiết
C. Kéo dài TG LĐ thặng dư D. Cả a,b,c
Câu 24: GTTD được hiểu là:
A. Toàn bộ GT mới mà TB chiếm đoạt của công nhân
B. Toàn bộ GT TB khả biến do công nhân tạo ra
C. Toàn bộ GT mới do công nhân tạo ra
D. 1 phần GT mới do công nhân tạo ra
Câu 25: HH SLĐ là chìa khóa giải quyết mâu thuẫn công thức chung của TB vì:
A. Trong quá trình SX nó tạo ra lượng LĐXH lớn hơn GT bản thân nó
B. Trong quá trình SX nó tạo ra lượng LĐ trừu tượng lớn hơn GT bản thân nó
C. Trong quá trình SX nó tạo ra lượng GT mới lớn hơn GT bản thân nó
D. Trong quá trình SX nó tạo ra lượng LĐ cụ thể lớn hơn GT bản
thân nó Câu 26: Tiền công thực tế là:
A. Là tổng số tiền nhận đc thực tế trong 1 tháng
B. Là số tiền trong số lương + tiền thưởng + các nguồn thu nhập khác
C. Là số lượng HH và dịch vụ mua đc bằng tiền công danh nghĩa D. Là giá cả của SLĐ
Câu 27: Để có thể tăng quy mô tích lũy, các nhà TB SD nhiều biện pháp. Biện pháp nào đúng? A. Tăng m’ B. Giảm v C. Tăng NSLĐ D. Cả a,b,c
Câu 28: Lợi tức là 1 phần của: A. Lợi nhuận
B. Lợi nhuận siêu ngạch C. Lợi nhuận bình quân D. Lợi nhuận ngân hàng
Câu 29: Tích tụ và tập trung TB giống nhau ở:
A. Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau
B. Có vai trò quan trọng như nhau
C. Đều là tăng quy mô TB cá biệt
D. Đều là tăng quy mô TB XH
Câu 30: Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc TB bất biến?
A. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng B. Kết cấu hạ tầng SX
C. Tiền lương, tiền thưởng
D. Điện, nước, nguyên liệu
Câu 31: Dựa vào căn cứ nào để chia TB thành TB bất biến và TB khả biến?
A. Tốc độ chu chuyển của TB
B. Vai trò các bộ phận TB trong quá trình SX GTTD
C. Phương thức chuyển GT các bộ phận TB sang sản phẩm
D. Hao mòn hữu hình hoặc vô hình
Câu 32: Tỷ suất GTTD (m’) phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:
A. Trình độ bóc lột của TB đối với công nhân làm thuê B. Hiệu quả của TB
C. Chỉ cho nhà TB biết nơi đầu tư có lợi D. Cả a,b,c
Câu 33: Dựa vào căn cứ nào để chia thành TB bất biến và TB khả biến => giống 31
Câu 34: Nhờ áp dụng khoa học kỹ thuật mà NSLĐ của 1 doanh nghiệp tăng lên 10%.
Vậy GTHH của DN đó thay đổi thế nào? A. Không đổi B. Tăng 10% C. Giảm 10%
D. Không có đáp án đúng
Câu 35: Điều kiện tất yếu để SLĐ trở thành HH là:
A. Người LĐ tự nguyện đi làm thuê
B. Người LĐ đc tự do thân thể
C. Người LĐ hoàn toàn không có TLSX và của cải gì D. Cả b,c
Câu 36: Chọn các ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất GTTD
A. p’B. m’ nói lên thực chất mức độ bóc lột
C. p’ chỉ ra nơi đầu tư có lợi cho nhà TB D. Cả a,b,c
Câu 37: Chọn ý đúng về đặc điểm của TB giả: A. Không có GT B. Có thể mua bán đc
C. Nó có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó D. Cả a,b,c
Câu 38: Khi HH bán đúng GT thì: A. p=m B. p>m C. pD. p=0
Câu 39: Những nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận? A. Tỷ suất GTTD
B. Cấu tạo hữu cơ của TB
C. Tốc độ chu chuyển của TB D. Cả a,b,c
Câu 40: Giá cả của HH SLĐ do yếu tố nào quyết định: A. GTSD B. GT C. GT XH D. GT cá biệt
Câu 41: Hình thức nào không phải biểu hiện GTTD? A. Lợi nhuận B. Lợi tức C. Địa tô D. Tiền lương
Câu 42: Phương pháp SX GTTD tuyệt đối là:
A. Kéo dài thời gian của ngày LĐ, còn TG LĐ cần thiết không thay đổi B. Tiết kiệm chi phí SX
C. SD kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý D. Cả a,b,c
Câu 43: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về mâu thuẫn công thức chung của TB:
A. TB phải xuất hiện trong lưu thông đồng thời không phải trong lưu thông
B. TB không thể xuất hiện trong lưu thông đồng thời không thể xuất hiện ngoài lưu thông
C. TB vừa xuất hiện trong lưu thông, đồng thời vừa xuất hiện ngoài lưu thông
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 44: Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ: A. Lợi nhuận
B. Lợi nhuận siêu ngạch C. Lợi nhuận bình quân
D. Lợi nhuận độc quyền
Câu 45: SLĐ trở thành HH 1 cách phổ biến từ khi nào? A. Từ khi có SXHH
B. Từ XH chiếm hữu nô lệ
C. Từ khi có kinh tế thị trường D. Từ khi có CNTB
Câu 46: Chọn các ý không đúng về lợi nhuận và GTTD:
A. Bản chất của lợi nhuận là GTTD
B. Lợi nhuận và GTTD luôn luôn bằng nhau
C. GTTD đc hình thành từ SX còn lợi nhuận hình thành trên thị trường D. Cả a,c
Câu 47: Chọn các ý đúng về HH SLĐ:
A. Nó tồn tại trong con người
B. Có thể mua bán nhiều lần
C. GTSD của nó có khả năng tạo ra GT mới D. Cả a,b,c Câu 48: GTHH SLĐ gồm:
A. GT các tư liệu tiêu dùng để tái SX SLĐ của công nhân và nuôi gia đình anh ta
B. Chi phí để thỏa mãn nhu cầu văn hóa, tinh thần
C. Chi phí đào tạo người LĐ D. Cả a,b,c
Câu 49: Giá cả SX đc xác định theo công thức nào? A. c+v+m B. c+v C. k+p
D. chi phí TBCN + lợi nhuận bình quân
Câu 50: TB thương nghiệp dưới CNTB ra đời từ: A. TB cho vay B. TB công nghiệp C. TB HH D. TB lưu động
Câu 51: GT mới do LĐ hiện tại tạo ra gồm có:
A. GTLĐ quá khứ và tăng thêm B. GTLĐ mới và GTTD C. GT SLĐ và GT tăng thêm
D. Các đáp án đều đúng
Câu 52: Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra GTTD, chọn ý đúng:
A. Máy móc là nguồn gốc của GTTD
B. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra GTTD
C. Máy móc và SLĐ đều tạo ra GTTD
D. Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra
GTTD Câu 53: Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
A. Trình độ bóc lột của TB
B. Nghệ thuật quản lý của TB
C. Hiệu quả của TB đầu tư D. Cả a,b,c
Câu 54: Phương pháp SX GTTD tuyệt đối và phương pháp SX GTTD tương đối có điểm nào giống nhau?
A. Đều làm cho công nhân tốn SLĐ nhiều hơn
B. Đều làm tăng tỷ suất GTTD
C. Đều làm giảm GT SLĐ của công nhân D. Cả a,b,c
Câu 55: Chi phí thực tế của XH và chi phí SX TBCN, chọn các ý đúng trong các ý dưới đây:
A. Chi phí thực tế của XH là chi phí về LĐ XH cần thiết
B. Chi phí SX TBCN là chi phí TB bất biến và khả biến
C. Chi phí SX TBCN nhỏ hơn chi phí thực tế của XH D. Cả a,b,c
Câu 56: Nhận xét về GTTD tương đối và GTTD siêu ngạch, ý nào dưới đây là đúng?
A. Đều dựa trên cơ sở tăng NSLĐ
B. GTTD tương đối dựa trên cơ sở tăng NSLĐ XH còn GTTD siêu ngạch dựa
trên cơ sở tăng NSLĐ cá biệt
C. GTTD siêu ngạch có thể chuyển hóa thành GTTD D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 57: GT của HH SLĐ đc đo bằng:
A. Đc đo bằng GT TLSH cần thiết (vật chất, tinh thần) để nuôi sống người công nhân trong gia đình
B. Phí tổn đào tạo công nhân
C. Là TGLĐXH cần thiết để SX và tái SX ra SLĐ
D. Cả 3 phương án đều đúng
Câu 58: Mâu thuẫn cơ bản của SX HH: A. Giữa GT với GTSD
B. Giữa LĐ giản đơn với LĐ phức tạp
C. Giữa LĐ cụ thể với LĐ trừu tượng
D. Giữa LĐ tư nhân với LĐ XH Bài tập:
Câu 1: Ngày làm việc 9h, trình độ bóc lột là 200%. Sau đó nhà TB kéo dài ngày LĐ
lên 12h. Trình độ bóc lột sẽ như thế nào nếu GT SLĐ không đổi. Nhà TB đã tăng thêm GTTD bằng cách nào? t+t’=9h
m’=200% => t’=2t => 3t=9 => t =3, t’ =6 t+t’=12h => m’=???
v 0 đổi => t 0 đổi => t=3, t’=9
=> m’ = (9/3) *100 = 300%
A. 250% - ppsx gttd tương đối
B. 300% - ppsx gttd tuyệt đối
C. 200% - ppsx gttd tương đối
D. 150% - ppsx gttd tuyệt đối
Câu 2: Để tính chi phí SX của TB (chi phí mà nhà TB phải ứng ra). Mác dùng công thức nào: A. c=c1+c2 B. w=c+v+m C. k=c+v D. c/v
Câu 3: Cứ 1h LĐ 1CN tạo ra lượng GT mới 3$, trình độ bóc lột là 200%. Biết rằng GT
SLĐ theo ngày của 1CN là 10$. Xác định độ dài ngày LĐ (v+m) 1h = 3$ => v 1h =1$ m’=200% => M=2V v 1 ngày = 10$ A. 11h B. 9h C. 10h D. 12h
Câu 4: TB đầu tư 500000 đô la, trong đó bỏ vào TLSX là 380000 đô la. Số CN làm
thuê thu hút vào SX là 400 người. Hãy xác định khối lượng GT mới do 1CN tạo ra,
biết rằng tỷ suất gttd là 150% C+V=500 000
C = 380 000 => V = 120 000 => v = 300 400CN
m’=150% => M=1.5V = 180 000 => m = 450 (v+m) 1cn= 750 A. v+m=450 B. v+m=750 C. v+m=550 D. v+m=650
Câu 5: Để tính đc quy mô bóc lột của TB, Mác dùng công thức nào?
A. W=C+V+M giá trị hàng hóa B. K=C+V chi phí tbcn C. M=m’ * V
D. m’ = (m/v) * 100% trình độ bóc lột
Câu 6: Nhà TB có số vốn k = 1 000 000$, trong đó mua máy móc c1=400 000$, GT
nguyên vật liệu c2 gấp 2 lần GT SLĐ v. Tính GT SLĐ v và GT nguyên vật liệu c2?
k = C+V = 1 000 000 => c2+v = 600 000 => 2v+v = 600 000 => v = 200 000 c1 = 400 000 c2 = 2v
A. v = 100 000$, c2 = 200 000$
B. v = 100 000$, c2 = 300 000$
C. v = 200 000$, c2 = 400 000$
D. v = 150 000$, c2 = 300 000$
Câu 7: Một xí nghiệp SD 100CN làm thuê - 1 tháng SX đc 10 000 SP. Chi phí TB bất
biến là 200 000$, GT SLĐ 1 tháng của CN là 150$, trình độ bóc lột của nhà TB là
200%. Xác định GT của mỗi đơn vị SP và các yếu tố cấu thành GT 100 CN 10000 SP c = 200 000
v1CN = 150 $ => v = 150. 100 = 15000
m’ = 200% => m = 2v => m = 2.15000 = 30000
w = ?, c = , m = ? w = c+ v+ m = 200 000 + 15 000 + 30 000 = 245 000 w1sp = 245
000/ 10000 = 24.5, c1sp= 200 000/ 10000 = 20, v1sp = 1.5, m =3 A. w=24.5 ; c=17, v=2.5, m=5 B. w=24.5 ; c=20, v=1.5, m=3 C. w=24 ; c=21, v=1, m=2 D. w=24 ; c=20, v=1, m=3
Câu 8: Để thể hiện trình độ bóc lột của nhà TB, Mác dùng công thức:
A. Khối lượng GTTD(M): M=m’ * V
B. Tỷ suất GTTD (m’): m’ = (m/v) *100% hoặc m’ = (t’/t) * 100%
C. Tỷ suất lợi nhuận(p’): p’ = (P/K) *100% hay p’ = (m/c+v) * 100% D. Cả 3 công thức trên
Câu 9: Để tính GTHH, Mác dùng công thức nào: A. c=c1+c2 B. c/v C. w=c+v+m D. k=c+v
Câu 10: Trong quá trình SX SP, hao mòn thiết bị và máy móc là 100 000$. Chi phí
nguyên liệu, vật liệu và nhiên liệu là 300 000$. Hãy xác định chi phí TB khả biến v
nếu biết răng GT của 1 SP là 1 000 000$ và trình độ bóc lột là 200%
c1 = 100 000 $ ( thiết bị và máy
móc) c2 = 300 000 $ ( nguyên vật liệu) m’ = 200% => m = 2v w = 1 000 000 $
v = ? w = c + v + m = c1 + c2 + v + 2v = 400 000 + 3v A. v=350 000$ B. v=200 000$ C. v=250 000$ D. v=300 000$
Câu 11: Ngày LĐ 12h, GT SLĐ của người CN đc trả là 300$, gttd tạo ra là 900$.
Tính thời gian người CN làm việc cho mình?
t + t’ = 12h m’ = m/v . 100% => t’ = 3t => t + 3t = 12h => t = 3h v = 300 $ m = 900$ t = ? A. t=3.5h B. t=4h C. t=2h D. t=3h
Câu 12: TB ứng trước là 1000$, cấu tạo hữu cơ của TB là 4/1, trình độ bóc lột là
100%. Hỏi sau bao nhiêu năm trong điều kiện tái SX giản đơn, số TB đó đã đc biến thành GTTD TB hóa?
c + v = 1000 $ 5v = 1000 => v = 200 c/v = 4/1 => c = 4v
m’ = 100% => m = v => m = 200 năm = 1000/ 200 = 5 A. 4 năm B. 5 năm C. 2 năm D. 3 năm
Câu 13: Doanh nghiệp có 100 lao động, mỗi tháng SX ra 8000 SP với chi phí TB bất
biến là 200 000$, mỗi tháng 1 người CN đc trả 150$, trình độ bóc lột là 150%. Tính
GT của 1 SP và kết cấu của nó 100 CN 8000 SP c = 200 000 $
v1CN = 150$ => v = 15 000 $
m’ = 150% => m = 1,5v => m = 1,5. 15 000 = 22 500
w8000Sp = tự tinh( m có, v có, có) w1Sp = w8000sp / 8000 c1Sp = c8000sp / 8000 v1Sp = v8000sp / 8000 m1Sp = m8000sp / 8000
A. w=29.6875$; w=25c+1.875v+2.8125m B. w=29$; w=25c+2v+2m C. w=27$; w=21c+2v+4m D. w=25$; w=20c+2v+3m
Câu 14: Nhờ áp dụng công nghệ mới mà NSLĐ ngành A tăng 20%. Hỏi lượng GTSP
ngành A thay đổi thế nào?
NSLĐ tăng 20% -> tổng GTHH không đổi = 100%
-> tổng SP tăng 20% = 120%
=> lượng GT 1 SP = (tổng GTHH/ tổng SP) = 100%/120% = 83%
=> lượng GT giảm = 100% - 83% = 17% A. giảm ~17% B. tăng ~17% C. giảm ~16% D. tăng ~16%
Câu 15: TB ứng trước 5000$, trong đó đầu tư nhà xưởng 2000$, máy móc thiết bị
1000$. GT của nguyên nhiên vật liệu phụ gấp 4 lần GT SLĐ. Hãy xác định tổng số
TB cố định, TB lưu động, TB bất biến, TB khả biến
c+v = 5000 $ => c1 + c2 + v = 3000 + 4v + v = 5000 => 5v = 2000 => v
= 400 c1 = 2000 $ => c1 = 3000 $ c1 = 1000 $
c2 = 4v => c2 = 1600 => c2 + v = 1600 + 400 = 2000 => c = c1 + c2 = 3000 + 1600 = 4600 c1, c2+v, c, v= ?
A. C1 = 4000, C2+V = 1000, C = 4600$, V = 500$
B. C1 = 3000, C2+V = 2000, C = 4600$, V = 400$
C. C1 = 3000, C2+V = 2000, C = 5600$, V = 400$
D. C1 = 3000, C2+V = 2000, C = 3600$, V = 800$
Câu 16: Trong quá trình SX, chi phí TB bất biến là 500 000$, trình độ bóc lột là
200%, GT của HH tạo ra là 1 100 000$. Tính chi phí TB khả biến c = 500 000$ m’ = 200% => m = 2v w = 1 100 000 v = ? w = c + v + m = c + 3v A. V = 250 000$ B. V = 300 000$ C. V = 150 000$ D. V = 200 000$
Câu 17: GTXH của linh kiện ô tô là: 50c+20v+20m. GT của linh kiện ô tô của 1
doanh nghiệp là: 50c+10v+10m. Nếu doanh nghiệp bán HH theo GTXH thì doanh
nghiệp thu được GT tăng thêm là:
cung < cầu => giá cả > giá trị => p = 30 > m A. 30$ B. 40$ C. 20$ D. 10$
Câu 18: Số TB đầu tư 5 triệu, trong đó mua TLSX 3 800 000$. Số CN SD trong SX
là 300 người. Tính khối lượng GT mới do mỗi CN tạo ra, biết rằng trình độ bóc lột
của TB là 200% C+V = 5 000 000
C = 3 800 000 => V = 1 200 000 300CN
m’=200% => M=2V = 2 400 000 => V+M = 3 600 000
-> (v+m) = 3 600 000 / 300 = 12 000 A. v+m = 12000 B. v+m = 9000 C. v+m = 8000 D. v+m = 10000
Câu 19: Ngày làm việc 9h, TGLĐ thặng dư là 5h. Sau đó, do năng suất trong các
ngành SX TLTD tăng lên nên HH vật phẩm tiêu dùng rẻ hơn trước 2 lần. Trình độ
bóc lột của tư bản thay đổi ntn nếu độ dài ngày LĐ không đổi? TB SD phương pháp bóc lột GTTD nào? t + t’ = 9h t’ = 5h => t=4h
GTHH giảm 2 lần => v giảm 2 lần => t giảm 2 lần = 2h => t’ mới = 7h => m’ = 7/2 *100% = 350%
ngày LĐ k đổi => tương đối
A. m’=300% - pp tuyệt đối
B. m’=300% - pp tương đối
C. m’=350% - pp tuyệt đối
D. m’=350% - pp tương đối
Câu 20: Biết trình độ bóc lột là 200% với cấu tạo hữu cơ của TB 5/1. Trong GTHH
có 30$ GTTD. Giả định TB bất biến hao mòn hoàn toàn trong 1 chu kỳ SX. Hãy
tính chi phí SX TBCN và GT của HH đó
m’ = 200% => M = 2V => V =
15 C/V = 5/1 => C = 5V = 75 M = 30$ k = C+V = 15+75 = 90 W = 90 + 30 = 120 A. k=90$, w=120$ B. k=120$, w=90$ C. k=90$, w=100$ D. k=100$, w=130$
Câu 21: TB đầu tư 2000$, cấu tạo hữu cơ 4/1, m’=200%. Thời gian sau TB tăng đầu tư
lên 3000$, cấu tạo hữu cơ 9/1, m’=300%. Tỷ suất lợi nhuận (p’) thay đổi thế nào?
C1+V1 = 2000 => 5V1 = 2000 => V1 = 400 C1/V1= 4/1 => C1 = 4V1 m’=200% => M1=2V1 = 800
=> p1’ = 800/2000 * 100% = 40%
C2+V2 = 3000 => 10V2 = 3000 => V2 = 300 C2/V2= 9/1 => C2 = 9V2 m’=300% => M2=3V2 = 900
=> p2’ = 900/3000 * 100% = 30%
=> p’ giảm từ 40% xuống 30%
A. Giảm từ 30% xuống 20% B. Tăng từ 30% lên 40% C. Tăng từ 20% lên 30%
D. Giảm từ 40% xuống 30% Đề (Bình gửi)
Câu 1: Biết trình độ bóc lột là 150% với cấu tạo hữu cơ của TB 3/1. Trong GTHH có
15 000$ GTTD. Giả định TB bất biến hao mòn hoàn toàn trong 1 chu kỳ SX. Hãy
tính chi phí SX TBCN và GT của HH đó?
M’ = 150% =>m= 1,5v ⇒ v = 10 000 c/v = 3/1 => c = 3v = 30 000 m = 15 000
A. K = C+V = 30 000$; W = C+V+M = 45 000$
B. K = C+V = 40 000$; W = C+V+M = 55 000$
C. K = C+V = 35 000$; W = C+V+M = 50 000$
D. K = C+V = 25 000$; W = C+V+M = 40 000$ Câu 2: GTTD đc hiểu là:
A. Toàn bộ GT TB khả biến do công nhân tạo ra
B. Toàn bộ GT mới mà TB chiếm đoạt của công nhân làm thuê
C. 1 phần của GT mới do công nhân làm thuê tạo ra
D. Toàn bộ GT mới do công nhân làm thuê
tạo ra Câu 3: Hãy chọn đáp án sai dưới đây?
A. LĐ tạo thành GTHH là đồng nhất B. GTHH là phạm trù LS
C. GTHH do TGLĐ cá biệt của người SX kết tinh trong HH
D. Lượng GTHH đc đo bằng TGLĐXH cần
thiết Câu 4: HH nào sau đây chỉ có 1 thuộc tính? A. Quyền SD đất
B. Các đáp án đều đúng