/23
Chương 1:
Câu 1: Thut ng “Kinh tế chính trị” được s dng ln đầu tiên vào năm nào?
A.
1610
B.
1615
C. 1618
D. 1612
Câu 2: Kinh tế chính tr my chc năng?
A.
4
B.
1
C. 3
D. 2
Câu 3: Đối ng nghiên cu ca kinh tế chính tr?
A.
Các quan h sn xut
B.
Các quan h ca sn xut và trao đi
C.
Các quan li ích kinh tế
D. Các quan h kinh tế - chính tr nhà c
Câu 4: Đối ng nghiên cu ca kinh tế - chính tr M-L là:
A.
Sn xut ca ci vt cht
B.
QHSX trong mqh tác động qua li vi lc ng SX kiến trúc thưng tng
C.
Quan h hi gia người vi ngưi
D. Quá trình sn xut, phân phối, trao đổi, tiêu
dùng Câu 5: Lun điểm nào sau đây đúng: Kinh tế
chính tr M-L:
A. KTCT M-L do Mác và Ăngghen sáng lập; Lênin kế tha, b sung và phát trin
trong giai đon mi
B.
KTCT M-L do Mác sáng lp; Lenin Ăngghen kế tha, phát trin
C. KTCT M-L do Mác và Lênin sáng lp
D. KTCT M-L do Mác, Anghen; Lenin sáng lp và phát trin
Câu 6: CN trọng thương là học thuyết kinh tế đầu tiên ca giai cấp tư sản, xut hin
các nưc Tây Âu thi k:
A.
TK XV đến cui TK XVIII
B.
TK XV đến cui TK XIX
C. TK XV đến cui TK XVII
D. TK XV đến cui TK XX
Câu 7: Để nghiên cu kinh tế - chính tr M-L có th s dng nhiều phương pháp,
phương pháp nào quan trọng nht?
A. Tru ng hóa khoa hc
B.
Phân tích và tng hp
Câu 8: Chn phương án đúng v quy lut kinh tế:
A.
C 3 đáp án đều đúng
B.
Ch phát huy tác dng thông qua hot đng kinh tế ca con ngưi
C. Tn ti khách quan
D. là nhng mi liên h phn ánh bn cht khách quan, lp li lp li ca các
hiện tượng và quá trình kinh tế
Câu 9: Ai người được Mác coi sáng lp ra KTCT sn c điển Anh?
A.
W.Petty
B.
R.T.Malthus
C. D.Ricardo
D. A.Smith
Câu 10: Chc năng phương pháp lun ca kinh tế - chính tr M-L th hin :
A.
Trang b phương pháp để xem xét thế gii nói chung
B.
Là nn tng lý lun cho các khoa hc kinh tế ngành
C. Là cơ sở lý lun cho các khoa hc nm giáp ranh gia các tri thc các ngành
khác nhau
D. C A, B, C
Câu 11: Hãy chn phương án đúng v đặc điểm ca quy lut kinh tế:
A. Mang tính khách quan và phát huy tác dng thông qua hoạt động kinh tế ca
con ngưi
B.
Mang tính ch quan
C.
Mang tính khách quan
D. Phát huy tác dng thông qua hoạt động kinh tế
Câu 12: Theo nghĩa hp thì đâu đối ng nghiên cu ca ktct M-L?
A.
KTCT nghiên cu QHSXtrao đổi ca 1 phương thc SX nht định
B.
KTCT nghiên cu QHSX trao đổi ca mi phương thc SX
C.
KTCT nghiên cu QHSX ca 1 PTSX
D.
KTCT nghiên cu quá trình trao đi
Câu 13: Chc năng nhn thc ca kinh tế - chính tr nm:
A.
Phát hin ra bn cht ca các hin ng quá trình kinh tế
B.
S tác động gia QHSX vi LLSX kiến trúc thưng tng
C.
Tìm ra các quy lut
D. C A,B,C
Câu 14: Ai người đầu tiên đưa ra thut ng “Kinh tế chính tr”?
A.
A.Montchretien
B.
Thomas Mun
C. C.Mác
D. A.Smith
Câu 15: Ktct M-L đã kế tha phát trin trc tiếp nhng thành tu ca:
A. Ktct tm thường
B.
CN trng thương
C. Ktct c điển Anh
D. CN trng nông
Câu 16: Tru ng a khoa hc là:
A.
Gt b nhng b phn phc tp ca đối ng nghiên cu
B. Gt b các hin tượng ngu nhiên, b ngoài, ch gi li nhng liên h ph biến
mang tính bn cht
C.
Quá trình đi t c th đến tru ng ngược li
D. C B và C
Câu 17: Ktct M-L được hình thành, xây dng bi ai?
A.
C.Mác
B.
C.Mác, Anghen, Lenin
C. C.Mác, Lenin
D. C.Mác, Ăngghen
Câu 18: Hc thuyết kinh tế nào ca C.Mác nào được coi hòn đá tng?
A.
Hc thuyết giá tr thng
B.
Hc thuyết giá tr lao đng
C.
Hc thuyết tích lũy sn
D.
Hc thuyết tái sn xut bn
Câu 19: Quá trình phát triển tư tưởng kinh tế ca nhân loi có th khái quát qua các
giai đon:
A.
T thi k c đại đến TK XVII và t TK XVII đến nay
B.
T thi k c đại đến TK XVIII và t TK XVIII đến nay
C. T thi k c đại đến TK XVI t TK XVI đến nay
D. T thi k c đại đến TK XV t TK XV đến nay
Chương 2:
Câu 1: Lao động c th là:
A.
nhng vic làm c th
B.
lao động mc đích c th
C. Là lao động ngành ngh c th, có mục đích riêng, đi tưng riêng, công
c lao đng riêng và kết qu riêng
D. Là lao động các ngành ngh khác
Câu 2: Chn các ý đúng trong các ý sau
đây:
A.
ca người k trình độ cao thun túy tru ng
B.
ca người không qua đào to ch c th
C. Lao đng ca mọi người sn xuất hàng hóa đều có lao động c th và lao động
tru ng
D. C a,b,c đu đúng
Câu 3: Sn phm hàng hóa mang ra th trưng để mua bán th:
A.
Tha mãn nhu cu ca người tiêu dùng, người sn xut nhà c
B.
Tha mãn mi nhu cu ca con ngưi
C. Tha mãn 1 s nhu cu nào đó của con người
D. Tha mãn ti đa mi nhu cu ca XH
Câu 4: Hàng hóa trao đi đưc vi nhau vì:
A.
Hàng hóa đều GTSD tha mãn nhu cu ca người mua
B.
Giá tr của các hàng hóa đó bằng nhau
C.
Ngưi bán cn GTSD ca người mua người mua cn GT ca người bán
D. Các đáp án đều đúng
Câu 5:Thế nào lao động gin đơn?
A.
lao động làm ra các hàng hóa cht ng không cao
B.
lao động làm công vic đơn gin
C. Là lao động chm 1 công đoạn ca qtrình to ra hàng hóa
D. Là lao động không cn trải qua đào tạo cũng có thể làm
được Câu 6: Tin t my chc năng?
A.
4
B.
5
C. 3
D. 6
Câu 7: Thế nào lao động phc tp?
A.
to ra các sn phm cht ng cao, tinh vi
B.
nhiu thao tác phc tp
C. lao động phi tri qua đào to, hun luyn mi làm đưc
D. C a,b,c
Câu 8: ng giá tr ca đơn v hàng a:
A.
T l thun vi CĐLĐ
B.
T l nghch vi
C.
Không ph thuc vào ng độ lao động
D. C a,b,c
Câu 9: Trong quá trình sn xut và trao đổi, GTHH được biu hin qua my hình thái:
A.
3
B.
1
C. 2
D. 4
Câu 10: Hàng hóa 2 thuc tính đó là:
A.
Không có đáp án nào đúng
B.
Giá tr và GTSD
C. Giá tr và giá tr trao đổi
D. GTSD và giá tr trao đổi
Câu 11: Sn phm đc coi hàng hóa khi:
A.
Sn phm đc sn xut ra đ đem bán
B. Sn phm của lao động có th tha mãn nhu cầu nào đó của con người thông
qua mua bán
C.
Sn phm trên th trưng
D. Sn phm của lao động để tha mãn nhu cu của con người
Câu 12: Tăng NSLĐ và tăng CĐLĐ giống nhau :
A.
Đều làm giá tr đơn v hàng hóa gim
B.
Đều làm tăng s sn phm sn xut ra trong 1 thi gian
C.
Đều làm tăng ng lao động hao phí trong 1 đơn v thi gian
D. C a,b,c
Câu 13: S tách biệt tương đối v mt kinh tế gia các ch th sn xut do yếu t
nào quyết đnh?
A.
Do QHSX quyết định
B.
Do chế độ hu v TLSX quyết đnh
C. Do ch th SX quyết định
D. Do c 3 yếu t trên
Câu 14: GTSD là gì?
A.
Là công dng ca vt có th tha mãn nhu cu nào đó của con người
B. tính hu ích ca vt
C.
thuc tính t nhiên ca vt
D. C a,b,c
Câu 15: Trong các loi lao động sau đây, lao đng nào đồng nht v cht, đóng vai
trò là cơ s để trao đi hàng hóa:
A.
Lao đng tru ng
B.
Lao động nhân
C. Lao động bit
D. Lao động c th
Câu 16: Bn cht ca tin t là?
A.
Thưc đo giá tr ca hàng hóa
B.
Phương tin để lưu thông hàng hóa để thanh toán
C. Là hàng hóa đặc bit đóng vai trò là vt ngang giá chung
D. vàng, bc
Câu 17: Phân công lao động xã hi:
A.
S chuyên môn hóa lao động dn đến hình thành các ngành ngh sn xut
B.
s ca sn xut trao đổi hàng hóa
C.
Làm ny sinh nhu cu trao đổi gia nhng người sn xut tiêu dùng
D. C a,b,c
Câu 18: Chn đáp án sai v tin giy:
A.
Không có giá tr thc
B.
giá tr thc
C.
Do ngân hàng Trung ương phát hành
D. Ch là ký hiu ca giá tr
Câu 19: Lao động trừu tượng là
gì?
A. Lao động tru ng ?
B. Là s hao phí sc lao động của người sn xut hàng hóa nói chung không tính
đến nhng hình thc c th
C. lao động có trình độ cao, mt nhiu công đào to
D.
lao động phc tp
Câu 20: Trong các mt ca người lao động sn xut hàng hóa, mt nào to ra GTSD:
A.
Lao động c th
B.
Lao động nhân
C.
Lao động tru ng
D. Lao động xã hi
Câu 21: Hãy chọn đáp án sai:
A.
ng giá tr hàng hóa được đo bng ng thi gian lao động XH cn thiết
B.
Giá tr HH là phm trù lch s
C. Lao đng to thành giá tr hàng hóa là đồng nht
D. Giá tr ca HH do thi gian lao đng cá bit ca ngưi SX hàng hóa kết tinh
trong HH
Câu 22: Ai người phát hin ra tính cht 2 mt ca lao động SXHH?
A.
A.Smith
B.
D.Ricardo
C. PH.Ăng ghen
D. C.Mác
Câu 23: Chn ý đúng về tăng CĐLĐ: khi CĐLĐ tăng lên thì:
A.
S ng HH làm ra trong 1 đơn v thi gian tăng lên
B.
S ng lao động hao phí trong thi gian đó không thay đi
C.
Giá tr 1 đơn v HH gim đi
D. C a,b,c
Câu 24: Quan h tăng NSLĐ vi GTHH. Chn các ý đúng dưới đây:
A.
Tăng NSLĐ thì tng GTHH không thay đổi
B.
Tăng NSLĐ thì giá tr 1 đơn v HH thay đổi
C.
Giá tr 1 đơn v HH t l nghch vi NSLĐ
D. C a,b,c
Câu 25: QHSX bao gm:
A.
Quan h v s hu TLSX
B.
Quan h v t chc qun SX XH
C. Quan h v phân phi sn phm XH
D. C a,b,c
Câu 26: Giá c ca HH chu tác đng bi:
A.
Giá tr ca HH
B.
Cung cu và cnh tranh
C.
Giá tr ca tin t trong lưu thông
D. C a,b,c
Câu 27: Công thc tính GTHH là: w=c+v+m. Ý nào không đúng trong các ý sau:
A.
Lao động c th bo toàn và chuyn giá tr TLSX(c) sang sn phm
B.
Lao động tru ng to ra giá tr mi(v+m)
C.
Lao động tru ng to nên toàn b giá tr (c+v+m)
D. (c) giá tr TLSX; (v) giá tr lao động hin ti; (m) giá tr
tăng thêm Câu 28: Lưng giá tr của đơn vị HH thay đổi:
A.
T l thun vi NSLĐ
B.
T l nghch vi
C. T l nghch vi NSLĐ, không ph thuc vào
D. C a và b
Câu 29: Chn ý đúng v tăng NSLĐ: khi tăng NSLĐ thì:
A.
S ng HH làm ra trong 1 đơn v thi gian tăng
B.
Tng giá tr ca HH không thay đổi
C.
Giá tr 1 đơn v HH gim xung
D. C a,b,c
Câu 30: Tính cht 2 mt ca lao động SXHH:
A.
Lao động gin đơn lao động phc tp
B.
Lao động nhân lao động XH
C.
Lao động c th lao động tru ng
D. Lao động bit và lao động
XH Câu 31: SXHH xut hin da
trên:
A.
Phân công XH s tách bit tương đối v mt kinh tế gia nhng ngưi
SXHH
B.
Phân công chế độ hu v TLSX
C.
Phân công bit và chế độ hu v TLSX
D. Phân công chung và chế độ s hu khác nhau v
TLSX Câu 32: Chọn các ý đúng về tăng NSLĐ và tăng
CĐLĐ:
A. Tăng NSLĐ làm cho số sn phẩm làm ra trong 1 đơn vị thi gian tăng lên, còn
giá tr 1 đơn vị HH thay đổi
B. Tăng CĐLĐ làm cho số sn phẩm làm ra trong 1 đơn vị thi gian tăng lên, còn
giá tr 1 đơn vị HH không thay đổi
C. Tăng NSLĐ dựa trên cơ sở ci tiến k thut, nâng cao trình đ tay ngh
người LĐ, còn tăng CĐLĐ thuần túy là tăng lượng LĐ hao phí trong 1 đơn vị
thi gian
D. C a,b,c
Câu 33: Giá tr ca HH được quyết định bi:
A. S hao phí sc ca con ngưi
B.
Công dng ca HH
C.
Lao động tru ng ca người SX kết tinh trong HH
D.
S khan hiếm ca HH
Câu 34: Các nhân t nào nh hưởng đến NSLĐ?
A.
Trình độ chuyên môn ca người
B.
Trình độ k thut và công ngh SX
C.
Các điều kin t nhiên
D. C a,b,c
Câu 35: Quan h nào gi vai trò quyết định trong QHSX:
A.
Quan h s hu
B.
Quan h t chc qun
C. Quan h phân phi
D. Không quan h nào quyết định
Câu 36: Khi đồng thi tăng NSLĐCĐLĐ lên 2 ln thì ý nào dưới đây đúng?
A.
Tng s HH tăng lên 4 ln, tng s GTHH tăng lên 4 ln
B.
Tng s GTHH tăng 2 lần, tng s HH tăng 2 ln
C. GT 1 HH gim 2 ln, tng s GTHH tăng 2 ln
D. Tng s HH tăng lên 2 ln, GT 1 HH gim 2
ln Câu 37: SXHH là:
A.
SX t cung, t cp
B.
SX để trao đổi mua bán
C. SX để tiêung
D. Các đáp án đều đúng
Câu 38: Nhn định nào sau đây sai:
A.
Giá c HH do GTHH quy định
B. Chính sách thuế ca nhà c tác động đến giá c
C.
CĐLĐ tăng thì không nh hưởng đến giá tr ca 1 đơn v HH
D. Trên th trưng GTHH b tác đng bi s khan hiếm
HH Câu 39: Lượng GT của 1 đơn vị HH thay đổi:
A.
T l nghch vi TG LĐXH cn thiết và NSLĐ
B.
T l thun vi TG LĐXH cn thiết
C.
T l nghch vi NSLĐ
D. C b c
Câu 40: ng GT ca HH được quyết định bi:
A.
Hao pvt k thut
B.
Hao phí sng ca người SXHH
C.
Hao phí cn thiết ca người SXHH
D. TG LĐXH cn thiết
Chương 3:
Câu 1: SXlưu thông HH chu tác động bi các quy lut nào:
A.
Quy lut giá tr
B.
Quy lut cnh tranh và quy lut cung cu
C.
Quy lut lưu thông tin t
D. C a,b,c
Câu 2: Chi phí TBCN :
A.
Tng s tin nhà bn ng ra
B.
S tin nhà TB mua máy móc, nguyên vt liu
C.
Chi phí v TLSX sc
D.
Chi phí bn (c) (v)
Câu 3: bn bt biến (c) là:
A.
GT ca nó chuyn dn vào sn phm qua khu hao
B.
GT ca nó ln lên trong quá trình SX
C.
GT ca nó không thay đổi v s ng và được chuyn nguyên vn sang sn
phm
D. GT của nó không thay đổi và được chuyn sang sn phm sau 1 chu k
SX Câu 4: Tư bản là:
A.
Tin và máy móc thiết b
B.
Tin có th đẻ ra tin
C. GT mang li GTTD bng cách bóc lt LĐ làm th
D. Công c SX và nguyên vt liu
Câu 5: Da vào căn c nào để chia TB thành TB c định TB lưu động
A.
Tc đ chu chuyn chung ca TB
B.
Phương thc chuyn GT ca các b phn TB sang sn phm
C. Vai trò các b phn TB trong quá trình SX GTTD
D. S thay đổi v ng trong quá trình
SX Câu 6: Tư bản kh biến là:
A.
bn luôn luôn biến đổi
B.
Sc lao động ca công nhân làm th
C. Là ngun gc ca GTTD
D. C b c
Câu 7: Tin công thc tế gì?
A.
tng s tin nhn được thc tế trong 1 tháng
B.
s tin trong s lương + tin thưng + các ngun thu nhp khác
C.
s ng HHdch v mua được bng tin công danh nghĩa
D. Là giá c của SLĐ
Câu 8: Tin công TBCN
là:
A.
GT ca
B.
S tr công cho
C. GT SLĐ
D. Giá c ca SLĐ
Câu 9: Phương pháp SX GTTD tuyệt đi có nhng hn chế. Chọn ý đúng trong các
nhận xét dưới đây:
A.
Gp phi s phn kháng quyết lit ca công nhân
B.
NSLĐ không thay đi
C. Không tha mãn khát vng GTTD ca nhà TB
D. C a,b,c
Câu 10: Tư bản bt biến (c) và tư bản kh biến (v) có vai trò như thế nào trong quá
trình SX GTTD? Chọn các ý không đúng dưới đây:
A.
bn bt biến (c) điều kin để SX GTTD
B.
bn kh biến ngun gc ca GTTD
C. C c và v vai trò ngang nhau trong quá trình to ra GTTD
D. C a và b
Câu 11: Nhng ý kiến dưới đây v phương pháp SX GTTD tương đối, ý kiến nào
đúng?
A.
Ngày LĐ không đi
B.
TGLĐ cần thiết và GT SLĐ thay đổi
C. H thp GT SLĐ
D. C a,b,c đu đúng
Câu 12: Các yếu t dưới đây, yếu t nào thuc TB lưu đng
A.
Đất đai làm mt bng SX
B.
Máy móc, nhà ng
C. Tin lương
D. C a và b
Câu 13: Muốn tăng khi lưng GTTD, nhà TB có th SD nhiu cách. Chọn các ý đúng
dưới đây:
A.
Kéo dài thi gian trong ngày khi TG LĐ cần thiết không đổi
B.
Tăng CĐLĐ khi ngày LĐ không đổi
C. Gim GT SLĐ khi ngày LĐ không đổi
D. C a,b,c
Câu 14: Quy mô tích lũy TB ph thuc các nhân t nào?
A. Khi ng GTTD
B.
T l phân chia khi ng GTTD thành 2 phn tiêu dùng và tích lũy
C.
Các nhân t nh ng đến khi ng GTTD
D. C a,b,c
Câu 15: Đâu công thc chung ca TB:
A. T-H-T’
B. T-T’
C. H-T-H
D. T-H-T
Câu 16: Ngày LĐ là 8h, tỷ suất GTTD m’=100%, nhà TB tăng ngày LĐ lên 1h
GT SLĐ giảm đi 25%. Vậy t sut GTTD mi là bao nhiêu?
A.
150%
B.
200%
C. 250%
D. 300%
Câu 17: H qu chung ca tích lũy TB gì? Ý nào sau đây không đúng:
A.
Cu to hu ca TB tăng lên
B.
Giai cp sn ngày càng giàu có, mâu thun trong CNTB tăngn
C. Tích t và tp trung TB tăng lên
D. Quá trình bn cùng hóa giai cp vô
sn Câu 18: Tích t TB là:
A.
Là tăng quy mô TB cá bit bng cách TB hóa GTTD
B.
kết qu trc tiếp ca tích lũy TB
C. Làm cho TB XH tăng
D. C a,b,c
Câu 19: Nhng ý kiến nào i đây sai?
A.
Ngun gc ca tích lũy TB GTTD
B.
Động ca tích lũy TB cũng GTTD
C. Tích lũy TB là biến 1 phn GTTD thành TB
D. Tích lũy TB là s tiết kim
TB Câu 20: Tư bản c định là:
A.
Các TLSX ch yếu như nhà xưởng, máy c..
B.
TB c định là TB bt biến
C. GT ca nó chuyn dn sang sn phm
D. C a,c
Câu 21: Tp trung TB gì? Ý nào sau đây sai:
A.
s hp nht nhiu TB bit nh thành 1 TB bit ln
B.
Làm cho TB XH ng
C.
Phn ánh quan h trc tiếp các nhà TB vi nhau
D. C a,c
Câu 22: Mt doanh nghiệp đầu tư 400000 để mua TLSX, biết GTHH là 1 triu, trình
độ bóc lt ca TB là 200%. Tính TB kh biến?
A.
V=600000
B.
V=400000
C.
V=300000
D.
V=200000
Câu 23: GTTD tương đối và GTTD siêu ngch ging nhau nhng điểm nào?
A.
Đều da trên tin đề tăng NSLĐ
B.
Rút ngn TG cn thiết
C. Kéo dài TG LĐ thng
D. C a,b,c
Câu 24: GTTD được hiu là:
A.
Toàn b GT mi mà TB chiếm đot ca công nhân
B.
Toàn b GT TB kh biến do công nhân to ra
C. Toàn b GT mi do công nhân to ra
D.
1 phn GT mi do công nhân to ra
Câu 25: HH SLĐ chìa khóa gii quyết mâu thun công thc chung ca TB vì:
A.
Trong quá trình SXto ra ng LĐXH ln hơn GT bn thân
B.
Trong quá trình SX to ra ng tru ng ln hơn GT bn thân
C.
Trong quá trình SX to ra ng GT mi ln hơn GT bn thân
D. Trong quá trình SX nó tạo ra lượng LĐ c th lớn hơn GT bản
thân nó Câu 26: Tin công thc tế là:
A.
tng s tin nhn đc thc tế trong 1 tháng
B.
s tin trong s lương + tin thưng + các ngun thu nhp khác
C.
s ng HH dch v mua đc bng tin công danh nghĩa
D. giá c ca SLĐ
Câu 27: Để th tăng quy tích lũy, các nhà TB SD nhiu bin pháp. Bin pháp
nào đúng?
A.
Tăng m’
B.
Gim v
C. Tăng NSLĐ
D. C a,b,c
Câu 28: Li tc 1 phn ca:
A.
Li nhun
B.
Li nhun siêu ngch
C.
Li nhun bình qn
D.
Li nhun ngân hàng
Câu 29: Tích t tp trung TB ging nhau :
A.
ngun gc trc tiếp ging nhau
B.
vai trò quan trng như nhau
C. Đu là tăng quy mô TB cá bit
D. Đều là tăng quy mô TB XH
Câu 30: Các yếu t i đây, yếu t nào không thuc TB bt biến?
A.
Máy móc, thiết b, nhà ng
B.
Kết cu h tng SX
C. Tin lương, tin thưởng
D.
Đin, nước, nguyên liu
Câu 31: Da vào căn c nào để chia TB thành TB bt biến TB kh biến?
A.
Tc đ chu chuyn ca TB
B.
Vai trò các b phn TB trong quá trình SX GTTD
C.
Phương thc chuyn GT các b phn TB sang sn phm
D.
Hao mòn hu hình hoc vô hình
Câu 32: T sut GTTD (m’) phn ánh điều gì? Chn ý đúng:
A.
Trình độ bóc lt ca TB đối vi công nhân làm thuê
B.
Hiu qu ca TB
C.
Ch cho nhà TB biết nơi đầu li
D. C a,b,c
Câu 33: Da vào căn c nào để chia thành TB bt biến và TB kh biến => ging 31
Câu 34: Nh áp dng khoa hc k thuật mà NSLĐ của 1 doanh nghip tăng lên 10%.
Vy GTHH của DN đó thay đổi thế nào?
A.
Không đổi
B.
Tăng 10%
C. Gim 10%
D. Không đáp án đúng
Câu 35: Điu kin tt yếu để SLĐ tr thành HH là:
A.
Ngưi t nguyn đi làm thuê
B. Người đc t do thân th
C.
Ngưi hoàn toàn không TLSX và ca ci
D. C b,c
Câu 36: Chn các ý đúng v t sut li nhun và t sut GTTD
A.
p’<m
B.
m’ nói lên thc cht mc độ bóc lt
C.
p’ ch ra nơi đầu li cho nhà TB
D. C a,b,c
Câu 37: Chọn ý đúng v đặc đim ca TB gi:
A.
Không GT
B.
th mua bán đc
C.
th mang li thu nhp cho người s hu
D. C a,b,c
Câu 38: Khi HH bán đúng GT thì:
A.
p=m
B.
p>m
C. p<m
D. p=0
Câu 39: Nhng nhân t nh hưởng đến t sut li nhun?
A.
T sut GTTD
B.
Cu to hu ca TB
C. Tc độ chu chuyn ca TB
D. C a,b,c
Câu 40: Giá c của HH SLĐ do yếu t nào quyết định:
A.
GTSD
B.
GT
C. GT XH
D. GT bit
Câu 41: Hình thc nào không phi biu hin GTTD?
A.
Li nhun
B.
Li tc
C. Đa
D. Tin lương
Câu 42: Phương pháp SX GTTD tuyt đối là:
A.
Kéo dài thi gian ca ngày LĐ, còn TG cn thiết không thay đổi
B.
Tiết kim chi phí SX
C. SD k thut tiên tiến, ci tiến t chc qun
D. C a,b,c
Câu 43: Nhn định nào sau đây đúng khi nói v mâu thun công thc chung ca TB:
A.
TB phi xut hin trong lưu thông đồng thi không phi trong lưu thông
B. TB không th xut hiện trong lưu thông đng thi không th xut hin ngoài
lưu thông
C.
TB va xut hin trong lưu thông, đồng thi va xut hin ngoài lưu thông
D. Tt c các đáp án đều đúng
Câu 44: Địa tô TBCN phn còn li sau khi khu tr:
A.
Li nhun
B.
Li nhun siêu ngch
C.
Li nhun bình qn
D.
Li nhun độc quyn
Câu 45: SLĐ tr thành HH 1 cách ph biến t khi nào?
A.
T khi SXHH
B.
T XH chiếm hu l
C. T khi kinh tế th trường
D.
T khi CNTB
Câu 46: Chn các ý không đúng v li nhun và GTTD:
A.
Bn cht ca li nhun GTTD
B.
Li nhun và GTTD luôn luôn bng nhau
C.
GTTD đc hình thành t SX còn li nhun hình thành trên th trưng
D. C a,c
Câu 47: Chn các ý đúng về HH SLĐ:
A.
Nó tn ti trong con ngưi
B.
Có th mua bán nhiu ln
C. GTSD ca nó có kh năng tạo ra GT mi
D. C a,b,c
Câu 48: GTHH SLĐ gm:
A.
GT các liu tiêu dùng để tái SX SLĐ ca công nhân và nuôi gia đình anh ta
B.
Chi phí để tha mãn nhu cu văn hóa, tinh thn
C. Chi phí đào to người
D. C a,b,c
Câu 49: Giá c SX đc xác định theo công thc nào?
A.
c+v+m
B.
c+v
C. k+p
D.
chi phí TBCN + li nhun bình quân
Câu 50: TB thương nghip dưới CNTB ra đời t:
A.
TB cho vay
B.
TB công nghip
C. TB HH
D.
TB lưu đng
Câu 51: GT mi do hin ti to ra gm có:
A.
GTLĐ quá khtăng tm
B.
GTLĐ mi và GTTD
C. GT SLĐGT tăng thêm
D. Các đáp án đều đúng
Câu 52: Vai trò ca máy móc trong quá trình to ra GTTD, chn ý đúng:
A.
Máy móc là ngun gc ca GTTD
B.
Máy móc là tiền đề vt cht cho vic to ra GTTD
C. Máy móc và SLĐ đu to ra GTTD
D. Máy móc yếu t quyết định để to ra
GTTD Câu 53: T sut li nhun phn ánh:
A.
Trình đ bóc lt ca TB
B.
Ngh thut qun lý ca TB
C. Hiu qu ca TB đầu
D. C a,b,c
Câu 54: Phương pháp SX GTTD tuyệt đi và phương pháp SX GTTD tương đối có
điểm nào ging nhau?
A.
Đều làm cho công nhân tốn SLĐ nhiều n
B.
Đều làm tăng t sut GTTD
C. Đều làm giảm GT SLĐ của công nhân
D. C a,b,c
Câu 55: Chi phí thc tế ca XH chi phí SX TBCN, chn các ý đúng trong các ý
dưới đây:
A.
Chi phí thc tế ca XH chi phí v XH cn thiết
B.
Chi phí SX TBCN chi phí TB bt biến và kh biến
C.
Chi phí SX TBCN nh hơn chi phí thc tế ca XH
D. C a,b,c
Câu 56: Nhn xét v GTTD tương đối và GTTD siêu ngch, ý nào i đây đúng?
A.
Đều da trên s tăng NS
B. GTTD tương đi da trên cơ s tăng NSLĐ XH còn GTTD siêu ngch da
trên cơ sở tăng NSLĐ cá biệt
C. GTTD siêu ngch có th chuyn hóa thành GTTD
D. C a,b,c đu đúng
Câu 57: GT ca HH S đc đo bng:
A. Đc đo bằng GT TLSH cn thiết (vt cht, tinh thần) để nuôi sống người công
nhân trong gia đình
B.
Phí tn đào to công nhân
C. Là TGLĐXH cn thiết đ SX và tái SX ra SLĐ
D. C 3 phương án đều đúng
Câu 58: Mâu thun bn ca SX HH:
A.
Gia GT vi GTSD
B. Gia gin đơn vi phc tp
C. Gia c th vi tru ng
D. Gia nhân vi XH
Bài tp:
Câu 1: Ngày làm việc 9h, trình độ bóc lột là 200%. Sau đó nhà TB kéo dài ngày
lên 12h. Trình đ bóc lt s như thế nào nếu GT SLĐ không đổi. Nhà TB đã tăng
thêm GTTD bng cách nào?
t+t’=9h
m’=200% => t’=2t => 3t=9 => t =3, t’ =6
t+t’=12h => m’=???
v 0 đổi => t 0 đổi => t=3, t’=9
=> m’ = (9/3) *100 = 300%
A.
250% - ppsx gttd tương đi
B.
300% - ppsx gttd tuyt đối
C.
200% - ppsx gttd tương đi
D. 150% - ppsx gttd tuyt đối
Câu 2: Để tính chi phí SX ca TB (chi phí mà nhà TB phi ng ra). Mác dùng công
thc o:
A.
c=c1+c2
B.
w=c+v+m
C. k=c+v
D. c/v
Câu 3: C 1h LĐ 1CN tạo ra lượng GT mới 3$, trình độ bóc lt là 200%. Biết rng GT
SLĐ theo ngày của 1CN là 10$. Xác định độ dài ngày LĐ
(v+m) 1h = 3$ => v 1h
=1$ m’=200% => M=2V
v 1 ngày = 10$
A. 11h
B. 9h
C. 10h
D. 12h
Câu 4: TB đầu tư 500000 đô la, trong đó b vào TLSX là 380000 đô la. Số CN làm
thuê thu hút vào SX là 400 người. Hãy xác đnh khi lưng GT mi do 1CN to ra,
biết rng t sut gttd là 150%
C+V=500 000
C = 380 000 => V = 120 000 => v = 300
400CN
m’=150% => M=1.5V = 180 000 => m = 450
(v+m) 1cn= 750
A. v+m=450
B. v+m=750
C. v+m=550
D. v+m=650
Câu 5: Để tính đc quy bóc lt ca TB, Mác dùng công thc nào?
A. W=C+V+M giá tr hàng hóa
B. K=C+V chi phí tbcn
C. M=m’ * V
D. m’ = (m/v) * 100% trình độ bóc lt
Câu 6: Nhà TB có s vốn k = 1 000 000$, trong đó mua máy móc c1=400 000$, GT
nguyên vt liu c2 gp 2 lần GT SLĐ v. Tính GT SLĐ v và GT nguyên vt liu c2?
k = C+V = 1 000 000 => c2+v = 600 000 => 2v+v = 600 000 => v = 200 000
c1 = 400 000
c2 = 2v
A. v = 100 000$, c2 = 200 000$
B. v = 100 000$, c2 = 300 000$
C. v = 200 000$, c2 = 400 000$
D. v = 150 000$, c2 = 300 000$
Câu 7: Mt xí nghip SD 100CN làm thuê - 1 tháng SX đc 10 000 SP. Chi phí TB bất
biến là 200 000$, GT SLĐ 1 tháng của CN là 150$, trình độ bóc lt ca nhà TB là
200%. Xác định GT ca mỗi đơn vị SP và các yếu t cu thành GT
100 CN
10000 SP
c = 200 000
v1CN = 150 $ => v = 150. 100 = 15000
m’ = 200% => m = 2v => m = 2.15000 = 30000
w = ?, c = , m = ? w = c+ v+ m = 200 000 + 15 000 + 30 000 = 245 000 w1sp = 245
000/ 10000 = 24.5, c1sp= 200 000/ 10000 = 20, v1sp = 1.5, m =3
A. w=24.5 ; c=17, v=2.5, m=5
B. w=24.5 ; c=20, v=1.5, m=3
C. w=24 ; c=21, v=1, m=2
D. w=24 ; c=20, v=1, m=3
Câu 8: Để th hin trình độc lt ca nhà TB, Mác dùng công thc:
A. Khi ng GTTD(M): M=m’ * V
B. T suất GTTD (m’): m’ = (m/v) *100% hoc m’ = (t’/t) * 100%
C. T sut li nhuận(p’): p’ = (P/K) *100% hay p’ = (m/c+v) * 100%
D. C 3 công thc trên
Câu 9: Để tính GTHH, Mác dùng công thc o:
A. c=c1+c2
B. c/v
C. w=c+v+m
D. k=c+v
Câu 10: Trong quá trình SX SP, hao mòn thiết b và máy móc là 100 000$. Chi phí
nguyên liu, vt liu và nhiên liệu là 300 000$. Hãy xác định chi phí TB kh biến v
nếu biết răng GT của 1 SP là 1 000 000$ và trình độ bóc lt là 200%
c1 = 100 000 $ ( thiết bmáy
móc) c2 = 300 000 $ ( nguyên vt
liu)
m’ = 200% => m =
2v w = 1 000 000 $
v = ? w = c + v + m = c1 + c2 + v + 2v = 400 000 + 3v
A. v=350 000$
B. v=200 000$
C. v=250 000$
D. v=300 000$
Câu 11: Ngày LĐ 12h, GT SLĐ của người CN đc trả là 300$, gttd to ra là 900$.
Tính thời gian người CN làm vic cho mình?
t + t’ = 12h m’ = m/v . 100% => t’ = 3t
=> t + 3t = 12h => t =
3h v = 300 $ m = 900$
t = ?
A. t=3.5h
B. t=4h
C. t=2h
D. t=3h
Câu 12: TB ứng trưc là 1000$, cu to hữu cơ của TB là 4/1, trình độ bóc lt là
100%. Hỏi sau bao nhiêu năm trong điều kin tái SX giản đơn, số TB đó đã đc biến
thành GTTD TB hóa?
c + v = 1000 $ 5v = 1000 => v = 200
c/v = 4/1 => c = 4v
m’ = 100% => m = v => m =
200 năm = 1000/ 200 = 5
A. 4 năm
B. 5 năm
C. 2 năm
D. 3 năm
Câu 13: Doanh nghiệp 100 lao động, mi tháng SX ra 8000 SP vi chi phí TB bt
biến 200 000$, mỗi tháng 1 người CN đc tr 150$, trình độ bóc lt 150%. Tính
GT ca 1 SP và kết cu ca nó
100 CN
8000 SP
c = 200 000 $
v1CN = 150$ => v = 15 000 $
m’ = 150% => m = 1,5v => m = 1,5. 15 000 = 22 500
w8000Sp = t tinh( m có, v có,
có) w1Sp = w8000sp / 8000
c1Sp = c8000sp / 8000
v1Sp = v8000sp / 8000
m1Sp = m8000sp / 8000
A. w=29.6875$; w=25c+1.875v+2.8125m
B. w=29$; w=25c+2v+2m
C. w=27$; w=21c+2v+4m
D. w=25$; w=20c+2v+3m
Câu 14: Nh áp dng công ngh mới mà NSLĐ ngành A tăng 20%. Hi lưng GTSP
ngành A thay đổi thế nào?
NSLĐ tăng 20% -> tng GTHH không đổi = 100%
-> tng SP tăng 20% = 120%
=> ng GT 1 SP = (tng GTHH/ tng SP) = 100%/120% = 83%
=> ng GT gim = 100% - 83% = 17%
A. gim ~17%
B. tăng ~17%
C. gim ~16%
D. tăng ~16%
Câu 15: TB ứng trước 5000$, trong đó đầu tư nhà xưởng 2000$, máy móc thiết b
1000$. GT ca nguyên nhiên vt liu ph gp 4 lần GT SLĐ. Hãy xác định tng s
TB c định, TB lưu đng, TB bt biến, TB kh biến
c+v = 5000 $ => c1 + c2 + v = 3000 + 4v + v = 5000 => 5v = 2000 => v
= 400 c1 = 2000 $ => c1 = 3000 $
c1 = 1000 $
c2 = 4v => c2 = 1600 => c2 + v = 1600 + 400 = 2000 => c = c1 + c2 = 3000 + 1600 =
4600
c1, c2+v, c, v= ?
A. C1 = 4000, C2+V = 1000, C = 4600$, V = 500$
B. C1 = 3000, C2+V = 2000, C = 4600$, V = 400$
C. C1 = 3000, C2+V = 2000, C = 5600$, V = 400$
D. C1 = 3000, C2+V = 2000, C = 3600$, V = 800$
Câu 16: Trong quá trình SX, chi phí TB bt biến là 500 000$, trình đ bóc lt là
200%, GT ca HH to ra là 1 100 000$. Tính chi phí TB kh biến
c = 500 000$
m’ = 200% => m =
2v w = 1 100 000
v = ? w = c + v + m = c + 3v
A. V = 250 000$
B. V = 300 000$
C. V = 150 000$
D. V = 200 000$
Câu 17: GTXH ca linh kin ô tô là: 50c+20v+20m. GT ca linh kin ô tô ca 1
doanh nghip là: 50c+10v+10m. Nếu doanh nghip bán HH theo GTXH thì doanh
nghiệp thu được GT tăng thêm là:
cung < cu => giá c > giá tr => p = 30 > m
A. 30$
B. 40$
C. 20$
D. 10$
Câu 18: S TB đầu tư 5 triệu, trong đó mua TLSX 3 800 000$. Số CN SD trong SX
là 300 ngưi. Tính khi lưng GT mi do mi CN to ra, biết rằng trình độ bóc lt
ca TB là 200% C+V = 5 000 000
C = 3 800 000 => V = 1 200 000
300CN
m’=200% => M=2V = 2 400 000 => V+M = 3 600 000
-> (v+m) = 3 600 000 / 300 = 12 000
A. v+m = 12000
B. v+m = 9000
C. v+m = 8000
D. v+m = 10000
Câu 19: Ngày làm việc 9h, TGLĐ thặng dư là 5h. Sau đó, do năng sut trong các
ngành SX TLTD tăng lên nên HH vật phm tiêu dùng r hơn trước 2 lần. Trình độ
bóc lt của tư bản thay đổi ntn nếu độ dài ngày LĐ không đổi? TB SD phương pháp
bóc lt GTTD nào?
t + t’ = 9h
t’ = 5h => t=4h
GTHH gim 2 ln => v gim 2 ln => t gim 2 ln = 2h => t’ mi = 7h
=> m’ = 7/2 *100% = 350%
ngày k đổi => tương đối
A. m’=300% - pp tuyt đi
B. m’=300% - pp tương đối
C. m’=350% - pp tuyt đi
D. m’=350% - pp tương đối
Câu 20: Biết trình đ bóc lt là 200% vi cu to hữu cơ của TB 5/1. Trong GTHH
có 30$ GTTD. Gi định TB bt biến hao mòn hoàn toàn trong 1 chu k SX. Hãy
tính chi phí SX TBCN và GT của HH đó
m’ = 200% => M = 2V => V =
15 C/V = 5/1 => C = 5V = 75
M = 30$
k = C+V = 15+75 =
90 W = 90 + 30 =
120
A. k=90$, w=120$
B. k=120$, w=90$
C. k=90$, w=100$
D. k=100$, w=130$
Câu 21: TB đầu tư 2000$, cấu to hữu cơ 4/1, m’=200%. Thời gian sau TB tăng đầu tư
lên 3000$, cu to hữu cơ 9/1, m’=300%. Tỷ sut li nhuận (p’) thay đổi thế nào?
C1+V1 = 2000 => 5V1 = 2000 => V1 =
400 C1/V1= 4/1 => C1 = 4V1
m’=200% => M1=2V1 = 800
=> p1’ = 800/2000 * 100% = 40%
C2+V2 = 3000 => 10V2 = 3000 => V2 =
300 C2/V2= 9/1 => C2 = 9V2
m’=300% => M2=3V2 = 900
=> p2’ = 900/3000 * 100% = 30%
=> p’ gim t 40% xung 30%
A. Gim t 30% xung 20%
B. Tăng t 30% lên 40%
C. Tăng t 20% lên 30%
D. Gim t 40% xung 30%
Đề (Bình gi)
Câu 1: Biết trình đ bóc lt là 150% vi cu to hữu cơ của TB 3/1. Trong GTHH có
15 000$ GTTD. Gi định TB bt biến hao mòn hoàn toàn trong 1 chu k SX. Hãy
tính chi phí SX TBCN và GT của HH đó?
M’ = 150% =>m= 1,5v v = 10 000
c/v = 3/1 => c = 3v = 30
000 m = 15 000
A. K = C+V = 30 000$; W = C+V+M = 45 000$
B. K = C+V = 40 000$; W = C+V+M = 55 000$
C. K = C+V = 35 000$; W = C+V+M = 50 000$
D. K = C+V = 25 000$; W = C+V+M = 40 000$
Câu 2: GTTD đc hiu là:
A. Toàn b GT TB kh biến do công nhân to ra
B. Toàn b GT mi TB chiếm đoạt ca công nhân làm th
C. 1 phn ca GT mi do công nhân làm thuê to ra
D. Toàn b GT mi do công nhân làm thuê
to ra Câu 3: Hãy chọn đáp án sai dưới đây?
A. to thành GTHH đồng nht
B. GTHH phm trù LS
C. GTHH do TGLĐ bit ca người SX kết tinh trong HH
D. ợng GTHH đc đo bằng TGLĐXH cần
thiết Câu 4: HH nào sau đây chỉ có 1 thuc
tính?
A. Quyn SD đất
B. Các đáp án đều đúng

Preview text:

Chương 1:
Câu 1: Thuật ngữ “Kinh tế chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? A. 1610 B. 1615 C. 1618 D. 1612
Câu 2: Kinh tế chính trị có mấy chức năng? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 3: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị?
A. Các quan hệ sản xuất
B. Các quan hệ của sản xuất và trao đổi
C. Các quan lợi ích kinh tế
D. Các quan hệ kinh tế - chính trị nhà nước
Câu 4: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế - chính trị M-L là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. QHSX trong mqh tác động qua lại với lực lượng SX và kiến trúc thượng tầng
C. Quan hệ xã hội giữa người với người
D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu
dùng Câu 5: Luận điểm nào sau đây đúng: Kinh tế chính trị M-L:
A. KTCT M-L do Mác và Ăngghen sáng lập; Lênin kế thừa, bổ sung và phát triển trong giai đoạn mới
B. KTCT M-L do Mác sáng lập; Lenin và Ăngghen kế thừa, phát triển
C. KTCT M-L do Mác và Lênin sáng lập
D. KTCT M-L do Mác, Anghen; Lenin sáng lập và phát triển
Câu 6: CN trọng thương là học thuyết kinh tế đầu tiên của giai cấp tư sản, xuất hiện ở
các nước Tây Âu thời kỳ:
A. TK XV đến cuối TK XVIII B. TK XV đến cuối TK XIX
C. TK XV đến cuối TK XVII D. TK XV đến cuối TK XX
Câu 7: Để nghiên cứu kinh tế - chính trị M-L có thể sử dụng nhiều phương pháp,
phương pháp nào quan trọng nhất?
A. Trừu tượng hóa khoa học
B. Phân tích và tổng hợp
Câu 8: Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế:
A. Cả 3 đáp án đều đúng
B. Chỉ phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người C. Tồn tại khách quan
D. là những mối liên hệ phản ánh bản chất khách quan, lặp lại lặp lại của các
hiện tượng và quá trình kinh tế
Câu 9: Ai là người được Mác coi là sáng lập ra KTCT tư sản cổ điển Anh? A. W.Petty B. R.T.Malthus C. D.Ricardo D. A.Smith
Câu 10: Chức năng phương pháp luận của kinh tế - chính trị M-L thể hiện ở:
A. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
B. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành
C. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau D. Cả A, B, C
Câu 11: Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế:
A. Mang tính khách quan và phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người B. Mang tính chủ quan C. Mang tính khách quan
D. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế
Câu 12: Theo nghĩa hẹp thì đâu là đối tượng nghiên cứu của ktct M-L?
A. KTCT nghiên cứu QHSX và trao đổi của 1 phương thức SX nhất định
B. KTCT nghiên cứu QHSX và trao đổi của mọi phương thức SX
C. KTCT nghiên cứu QHSX của 1 PTSX
D. KTCT nghiên cứu quá trình trao đổi
Câu 13: Chức năng nhận thức của kinh tế - chính trị là nằm:
A. Phát hiện ra bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế
B. Sự tác động giữa QHSX với LLSX và kiến trúc thượng tầng C. Tìm ra các quy luật D. Cả A,B,C
Câu 14: Ai là người đầu tiên đưa ra thuật ngữ “Kinh tế chính trị”? A. A.Montchretien B. Thomas Mun C. C.Mác D. A.Smith
Câu 15: Ktct M-L đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của: A. Ktct tầm thường B. CN trọng thương C. Ktct cổ điển Anh D. CN trọng nông
Câu 16: Trừu tượng hóa khoa học là:
A. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu
B. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những liên hệ phổ biến mang tính bản chất
C. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại D. Cả B và C
Câu 17: Ktct M-L được hình thành, xây dựng bởi ai? A. C.Mác B. C.Mác, Anghen, Lenin C. C.Mác, Lenin D. C.Mác, Ăngghen
Câu 18: Học thuyết kinh tế nào của C.Mác nào được coi là hòn đá tảng?
A. Học thuyết giá trị thặng dư
B. Học thuyết giá trị lao động
C. Học thuyết tích lũy tư sản
D. Học thuyết tái sản xuất tư bản
Câu 19: Quá trình phát triển tư tưởng kinh tế của nhân loại có thể khái quát qua các giai đoạn:
A. Từ thời kỳ cổ đại đến TK XVII và từ TK XVII đến nay
B. Từ thời kỳ cổ đại đến TK XVIII và từ TK XVIII đến nay
C. Từ thời kỳ cổ đại đến TK XVI và từ TK XVI đến nay
D. Từ thời kỳ cổ đại đến TK XV và từ TK XV đến nay Chương 2:
Câu 1: Lao động cụ thể là:
A. Là những việc làm cụ thể
B. Là lao động có mục đích cụ thể
C. Là lao động ở ngành nghề cụ thể, có mục đích riêng, đối tượng riêng, công
cụ lao động riêng và kết quả riêng
D. Là lao động ở các ngành nghề khác
Câu 2: Chọn các ý đúng trong các ý sau đây:
A. LĐ của người kỹ sư có trình độ cao thuần túy là LĐ trừu tượng
B. LĐ của người không qua đào tạo chỉ là LĐ cụ thể
C. Lao động của mọi người sản xuất hàng hóa đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 3: Sản phẩm là hàng hóa mang ra thị trường để mua bán có thể:
A. Thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng, người sản xuất và nhà nước
B. Thỏa mãn mọi nhu cầu của con người
C. Thỏa mãn 1 số nhu cầu nào đó của con người
D. Thỏa mãn tối đa mọi nhu cầu của XH
Câu 4: Hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
A. Hàng hóa đều có GTSD thỏa mãn nhu cầu của người mua
B. Giá trị của các hàng hóa đó bằng nhau
C. Người bán cần GTSD của người mua và người mua cần GT của người bán
D. Các đáp án đều đúng
Câu 5:Thế nào là lao động giản đơn?
A. Là lao động làm ra các hàng hóa chất lượng không cao
B. Là lao động làm công việc đơn giản
C. Là lao động chỉ làm 1 công đoạn của quá trình tạo ra hàng hóa
D. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm
được Câu 6: Tiền tệ có mấy chức năng? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 7: Thế nào là lao động phức tạp?
A. Là LĐ tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
B. Là LĐ có nhiều thao tác phức tạp
C. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được D. Cả a,b,c
Câu 8: Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa:
A. Tỷ lệ thuận với CĐLĐ
B. Tỷ lệ nghịch với CĐLĐ
C. Không phụ thuộc vào cường độ lao động D. Cả a,b,c
Câu 9: Trong quá trình sản xuất và trao đổi, GTHH được biểu hiện qua mấy hình thái: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 10: Hàng hóa có 2 thuộc tính đó là:
A. Không có đáp án nào đúng B. Giá trị và GTSD
C. Giá trị và giá trị trao đổi
D. GTSD và giá trị trao đổi
Câu 11: Sản phẩm đc coi là hàng hóa khi:
A. Sản phẩm đc sản xuất ra để đem bán
B. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán
C. Sản phẩm ở trên thị trường
D. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người
Câu 12: Tăng NSLĐ và tăng CĐLĐ giống nhau ở:
A. Đều làm giá trị đơn vị hàng hóa giảm
B. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong 1 thời gian
C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian D. Cả a,b,c
Câu 13: Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản xuất do yếu tố nào quyết định? A. Do QHSX quyết định
B. Do chế độ tư hữu về TLSX quyết định
C. Do chủ thể SX quyết định D. Do cả 3 yếu tố trên Câu 14: GTSD là gì?
A. Là công dụng của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
B. Là tính hữu ích của vật
C. Là thuộc tính tự nhiên của vật D. Cả a,b,c
Câu 15: Trong các loại lao động sau đây, lao động nào đồng nhất về chất, đóng vai
trò là cơ sở để trao đổi hàng hóa:
A. Lao động trừu tượng B. Lao động tư nhân C. Lao động cá biệt D. Lao động cụ thể
Câu 16: Bản chất của tiền tệ là?
A. Thước đo giá trị của hàng hóa
B. Phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán
C. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung D. Là vàng, bạc
Câu 17: Phân công lao động xã hội:
A. Sự chuyên môn hóa lao động dẫn đến hình thành các ngành nghề sản xuất
B. Cơ sở của sản xuất và trao đổi hàng hóa
C. Làm nảy sinh nhu cầu trao đổi giữa những người sản xuất và tiêu dùng D. Cả a,b,c
Câu 18: Chọn đáp án sai về tiền giấy:
A. Không có giá trị thực B. Có giá trị thực
C. Do ngân hàng Trung ương phát hành
D. Chỉ là ký hiệu của giá trị
Câu 19: Lao động trừu tượng là gì?
A. Lao động trừu tượng là gì?
B. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hóa nói chung không tính
đến những hình thức cụ thể
C. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo
D. Là lao động phức tạp
Câu 20: Trong các mặt của người lao động sản xuất hàng hóa, mặt nào tạo ra GTSD: A. Lao động cụ thể B. Lao động tư nhân
C. Lao động trừu tượng D. Lao động xã hội
Câu 21: Hãy chọn đáp án sai:
A. Lượng giá trị hàng hóa được đo bằng lượng thời gian lao động XH cần thiết
B. Giá trị HH là phạm trù lịch sử
C. Lao động tạo thành giá trị hàng hóa là đồng nhất
D. Giá trị của HH do thời gian lao động cá biệt của người SX hàng hóa kết tinh trong HH
Câu 22: Ai là người phát hiện ra tính chất 2 mặt của lao động SXHH? A. A.Smith B. D.Ricardo C. PH.Ăng ghen D. C.Mác
Câu 23: Chọn ý đúng về tăng CĐLĐ: khi CĐLĐ tăng lên thì:
A. Số lượng HH làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên
B. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi
C. Giá trị 1 đơn vị HH giảm đi D. Cả a,b,c
Câu 24: Quan hệ tăng NSLĐ với GTHH. Chọn các ý đúng dưới đây:
A. Tăng NSLĐ thì tổng GTHH không thay đổi
B. Tăng NSLĐ thì giá trị 1 đơn vị HH thay đổi
C. Giá trị 1 đơn vị HH tỷ lệ nghịch với NSLĐ D. Cả a,b,c Câu 25: QHSX bao gồm:
A. Quan hệ về sở hữu TLSX
B. Quan hệ về tổ chức quản lý SX XH
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm XH D. Cả a,b,c
Câu 26: Giá cả của HH chịu tác động bởi: A. Giá trị của HH
B. Cung cầu và cạnh tranh
C. Giá trị của tiền tệ trong lưu thông D. Cả a,b,c
Câu 27: Công thức tính GTHH là: w=c+v+m. Ý nào không đúng trong các ý sau:
A. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị TLSX(c) sang sản phẩm
B. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị mới(v+m)
C. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c+v+m)
D. (c) là giá trị TLSX; (v) là giá trị lao động hiện tại; (m) là giá trị
tăng thêm Câu 28: Lượng giá trị của đơn vị HH thay đổi:
A. Tỷ lệ thuận với NSLĐ
B. Tỷ lệ nghịch với CĐLĐ
C. Tỷ lệ nghịch với NSLĐ, không phụ thuộc vào CĐLĐ D. Cả a và b
Câu 29: Chọn ý đúng về tăng NSLĐ: khi tăng NSLĐ thì:
A. Số lượng HH làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
B. Tổng giá trị của HH không thay đổi
C. Giá trị 1 đơn vị HH giảm xuống D. Cả a,b,c
Câu 30: Tính chất 2 mặt của lao động SXHH là:
A. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
B. Lao động tư nhân và lao động XH
C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D. Lao động cá biệt và lao động
XH Câu 31: SXHH xuất hiện dựa trên:
A. Phân công LĐ XH và sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những người SXHH
B. Phân công LĐ và chế độ tư hữu về TLSX
C. Phân công LĐ cá biệt và chế độ tư hữu về TLSX
D. Phân công chung và chế độ sở hữu khác nhau về
TLSX Câu 32: Chọn các ý đúng về tăng NSLĐ và tăng CĐLĐ:
A. Tăng NSLĐ làm cho số sản phẩm làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên, còn
giá trị 1 đơn vị HH thay đổi
B. Tăng CĐLĐ làm cho số sản phẩm làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên, còn
giá trị 1 đơn vị HH không thay đổi
C. Tăng NSLĐ dựa trên cơ sở cải tiến kỹ thuật, nâng cao trình độ tay nghề
người LĐ, còn tăng CĐLĐ thuần túy là tăng lượng LĐ hao phí trong 1 đơn vị thời gian D. Cả a,b,c
Câu 33: Giá trị của HH được quyết định bởi:
A. Sự hao phí sức LĐ của con người B. Công dụng của HH
C. Lao động trừu tượng của người SX kết tinh trong HH D. Sự khan hiếm của HH
Câu 34: Các nhân tố nào ảnh hưởng đến NSLĐ?
A. Trình độ chuyên môn của người LĐ
B. Trình độ kỹ thuật và công nghệ SX
C. Các điều kiện tự nhiên D. Cả a,b,c
Câu 35: Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong QHSX: A. Quan hệ sở hữu
B. Quan hệ tổ chức quản lý C. Quan hệ phân phối
D. Không quan hệ nào quyết định
Câu 36: Khi đồng thời tăng NSLĐ và CĐLĐ lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng?
A. Tổng số HH tăng lên 4 lần, tổng số GTHH tăng lên 4 lần
B. Tổng số GTHH tăng 2 lần, tổng số HH tăng 2 lần
C. GT 1 HH giảm 2 lần, tổng số GTHH tăng 2 lần
D. Tổng số HH tăng lên 2 lần, GT 1 HH giảm 2 lần Câu 37: SXHH là: A. SX tự cung, tự cấp
B. SX để trao đổi mua bán C. SX để tiêu dùng
D. Các đáp án đều đúng
Câu 38: Nhận định nào sau đây sai:
A. Giá cả HH do GTHH quy định
B. Chính sách thuế của nhà nước tác động đến giá cả
C. CĐLĐ tăng thì không ảnh hưởng đến giá trị của 1 đơn vị HH
D. Trên thị trường GTHH bị tác động bởi sự khan hiếm
HH Câu 39: Lượng GT của 1 đơn vị HH thay đổi:
A. Tỷ lệ nghịch với TG LĐXH cần thiết và NSLĐ
B. Tỷ lệ thuận với TG LĐXH cần thiết
C. Tỷ lệ nghịch với NSLĐ D. Cả b và c
Câu 40: Lượng GT của HH được quyết định bởi:
A. Hao phí vật tư kỹ thuật
B. Hao phí LĐ sống của người SXHH
C. Hao phí LĐ cần thiết của người SXHH D. TG LĐXH cần thiết Chương 3:
Câu 1: SX và lưu thông HH chịu tác động bởi các quy luật nào: A. Quy luật giá trị
B. Quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu
C. Quy luật lưu thông tiền tệ D. Cả a,b,c Câu 2: Chi phí TBCN là:
A. Tổng số tiền nhà tư bản ứng ra
B. Số tiền nhà TB mua máy móc, nguyên vật liệu
C. Chi phí về TLSX và sức LĐ
D. Chi phí tư bản (c) và (v)
Câu 3: Tư bản bất biến (c) là:
A. GT của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
B. GT của nó lớn lên trong quá trình SX
C. GT của nó không thay đổi về số lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
D. GT của nó không thay đổi và được chuyển sang sản phẩm sau 1 chu kỳ SX Câu 4: Tư bản là:
A. Tiền và máy móc thiết bị
B. Tiền có thể đẻ ra tiền
C. GT mang lại GTTD bằng cách bóc lột LĐ làm thuê
D. Công cụ SX và nguyên vật liệu
Câu 5: Dựa vào căn cứ nào để chia TB thành TB cố định và TB lưu động
A. Tốc độ chu chuyển chung của TB
B. Phương thức chuyển GT của các bộ phận TB sang sản phẩm
C. Vai trò các bộ phận TB trong quá trình SX GTTD
D. Sự thay đổi về lượng trong quá trình
SX Câu 6: Tư bản khả biến là:
A. Tư bản luôn luôn biến đổi
B. Sức lao động của công nhân làm thuê
C. Là nguồn gốc của GTTD D. Cả b và c
Câu 7: Tiền công thực tế là gì?
A. Là tổng số tiền nhận được thực tế trong 1 tháng
B. Là số tiền trong số lương + tiền thưởng + các nguồn thu nhập khác
C. Là số lượng HH và dịch vụ mua được bằng tiền công danh nghĩa D. Là giá cả của SLĐ Câu 8: Tiền công TBCN là: A. GT của LĐ B. Sự trả công cho LĐ C. GT SLĐ D. Giá cả của SLĐ
Câu 9: Phương pháp SX GTTD tuyệt đối có những hạn chế. Chọn ý đúng trong các nhận xét dưới đây:
A. Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân B. NSLĐ không thay đổi
C. Không thỏa mãn khát vọng GTTD của nhà TB D. Cả a,b,c
Câu 10: Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò như thế nào trong quá
trình SX GTTD? Chọn các ý không đúng dưới đây:
A. Tư bản bất biến (c) là điều kiện để SX GTTD
B. Tư bản khả biến là nguồn gốc của GTTD
C. Cả c và v có vai trò ngang nhau trong quá trình tạo ra GTTD D. Cả a và b
Câu 11: Những ý kiến dưới đây về phương pháp SX GTTD tương đối, ý kiến nào đúng? A. Ngày LĐ không đổi
B. TGLĐ cần thiết và GT SLĐ thay đổi C. Hạ thấp GT SLĐ D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 12: Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc TB lưu động
A. Đất đai làm mặt bằng SX B. Máy móc, nhà xưởng C. Tiền lương D. Cả a và b
Câu 13: Muốn tăng khối lượng GTTD, nhà TB có thể SD nhiều cách. Chọn các ý đúng dưới đây:
A. Kéo dài thời gian LĐ trong ngày khi TG LĐ cần thiết không đổi
B. Tăng CĐLĐ khi ngày LĐ không đổi
C. Giảm GT SLĐ khi ngày LĐ không đổi D. Cả a,b,c
Câu 14: Quy mô tích lũy TB phụ thuộc các nhân tố nào? A. Khối lượng GTTD
B. Tỷ lệ phân chia khối lượng GTTD thành 2 phần là tiêu dùng và tích lũy
C. Các nhân tố ảnh hưởng đến khối lượng GTTD D. Cả a,b,c
Câu 15: Đâu là công thức chung của TB: A. T-H-T’ B. T-T’ C. H-T-H D. T-H-T
Câu 16: Ngày LĐ là 8h, tỷ suất GTTD m’=100%, nhà TB tăng ngày LĐ lên 1h và
GT SLĐ giảm đi 25%. Vậy tỷ suất GTTD mới là bao nhiêu? A. 150% B. 200% C. 250% D. 300%
Câu 17: Hệ quả chung của tích lũy TB là gì? Ý nào sau đây không đúng:
A. Cấu tạo hữu cơ của TB tăng lên
B. Giai cấp tư sản ngày càng giàu có, mâu thuẫn trong CNTB tăng lên
C. Tích tụ và tập trung TB tăng lên
D. Quá trình bần cùng hóa giai cấp vô
sản Câu 18: Tích tụ TB là:
A. Là tăng quy mô TB cá biệt bằng cách TB hóa GTTD
B. Là kết quả trực tiếp của tích lũy TB C. Làm cho TB XH tăng D. Cả a,b,c
Câu 19: Những ý kiến nào dưới đây là sai?
A. Nguồn gốc của tích lũy TB là GTTD
B. Động cơ của tích lũy TB cũng là GTTD
C. Tích lũy TB là biến 1 phần GTTD thành TB
D. Tích lũy TB là sự tiết kiệm
TB Câu 20: Tư bản cố định là:
A. Các TLSX chủ yếu như nhà xưởng, máy móc..
B. TB cố định là TB bất biến
C. GT của nó chuyển dần sang sản phẩm D. Cả a,c
Câu 21: Tập trung TB là gì? Ý nào sau đây là sai:
A. Là sự hợp nhất nhiều TB cá biệt nhỏ thành 1 TB cá biệt lớn B. Làm cho TB XH tăng
C. Phản ánh quan hệ trực tiếp các nhà TB với nhau D. Cả a,c
Câu 22: Một doanh nghiệp đầu tư 400000 để mua TLSX, biết GTHH là 1 triệu, trình
độ bóc lột của TB là 200%. Tính TB khả biến? A. V=600000 B. V=400000 C. V=300000 D. V=200000
Câu 23: GTTD tương đối và GTTD siêu ngạch giống nhau ở những điểm nào?
A. Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ
B. Rút ngắn TG LĐ cần thiết
C. Kéo dài TG LĐ thặng dư D. Cả a,b,c
Câu 24: GTTD được hiểu là:
A. Toàn bộ GT mới mà TB chiếm đoạt của công nhân
B. Toàn bộ GT TB khả biến do công nhân tạo ra
C. Toàn bộ GT mới do công nhân tạo ra
D. 1 phần GT mới do công nhân tạo ra
Câu 25: HH SLĐ là chìa khóa giải quyết mâu thuẫn công thức chung của TB vì:
A. Trong quá trình SX nó tạo ra lượng LĐXH lớn hơn GT bản thân nó
B. Trong quá trình SX nó tạo ra lượng LĐ trừu tượng lớn hơn GT bản thân nó
C. Trong quá trình SX nó tạo ra lượng GT mới lớn hơn GT bản thân nó
D. Trong quá trình SX nó tạo ra lượng LĐ cụ thể lớn hơn GT bản
thân nó Câu 26: Tiền công thực tế là:
A. Là tổng số tiền nhận đc thực tế trong 1 tháng
B. Là số tiền trong số lương + tiền thưởng + các nguồn thu nhập khác
C. Là số lượng HH và dịch vụ mua đc bằng tiền công danh nghĩa D. Là giá cả của SLĐ
Câu 27: Để có thể tăng quy mô tích lũy, các nhà TB SD nhiều biện pháp. Biện pháp nào đúng? A. Tăng m’ B. Giảm v C. Tăng NSLĐ D. Cả a,b,c
Câu 28: Lợi tức là 1 phần của: A. Lợi nhuận
B. Lợi nhuận siêu ngạch C. Lợi nhuận bình quân D. Lợi nhuận ngân hàng
Câu 29: Tích tụ và tập trung TB giống nhau ở:
A. Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau
B. Có vai trò quan trọng như nhau
C. Đều là tăng quy mô TB cá biệt
D. Đều là tăng quy mô TB XH
Câu 30: Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc TB bất biến?
A. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng B. Kết cấu hạ tầng SX
C. Tiền lương, tiền thưởng
D. Điện, nước, nguyên liệu
Câu 31: Dựa vào căn cứ nào để chia TB thành TB bất biến và TB khả biến?
A. Tốc độ chu chuyển của TB
B. Vai trò các bộ phận TB trong quá trình SX GTTD
C. Phương thức chuyển GT các bộ phận TB sang sản phẩm
D. Hao mòn hữu hình hoặc vô hình
Câu 32: Tỷ suất GTTD (m’) phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:
A. Trình độ bóc lột của TB đối với công nhân làm thuê B. Hiệu quả của TB
C. Chỉ cho nhà TB biết nơi đầu tư có lợi D. Cả a,b,c
Câu 33: Dựa vào căn cứ nào để chia thành TB bất biến và TB khả biến => giống 31
Câu 34: Nhờ áp dụng khoa học kỹ thuật mà NSLĐ của 1 doanh nghiệp tăng lên 10%.
Vậy GTHH của DN đó thay đổi thế nào? A. Không đổi B. Tăng 10% C. Giảm 10%
D. Không có đáp án đúng
Câu 35: Điều kiện tất yếu để SLĐ trở thành HH là:
A. Người LĐ tự nguyện đi làm thuê
B. Người LĐ đc tự do thân thể
C. Người LĐ hoàn toàn không có TLSX và của cải gì D. Cả b,c
Câu 36: Chọn các ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất GTTD
A. p’B. m’ nói lên thực chất mức độ bóc lột
C. p’ chỉ ra nơi đầu tư có lợi cho nhà TB D. Cả a,b,c
Câu 37: Chọn ý đúng về đặc điểm của TB giả: A. Không có GT B. Có thể mua bán đc
C. Nó có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó D. Cả a,b,c
Câu 38: Khi HH bán đúng GT thì: A. p=m B. p>m C. pD. p=0
Câu 39: Những nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận? A. Tỷ suất GTTD
B. Cấu tạo hữu cơ của TB
C. Tốc độ chu chuyển của TB D. Cả a,b,c
Câu 40: Giá cả của HH SLĐ do yếu tố nào quyết định: A. GTSD B. GT C. GT XH D. GT cá biệt
Câu 41: Hình thức nào không phải biểu hiện GTTD? A. Lợi nhuận B. Lợi tức C. Địa tô D. Tiền lương
Câu 42: Phương pháp SX GTTD tuyệt đối là:
A. Kéo dài thời gian của ngày LĐ, còn TG LĐ cần thiết không thay đổi B. Tiết kiệm chi phí SX
C. SD kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý D. Cả a,b,c
Câu 43: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về mâu thuẫn công thức chung của TB:
A. TB phải xuất hiện trong lưu thông đồng thời không phải trong lưu thông
B. TB không thể xuất hiện trong lưu thông đồng thời không thể xuất hiện ngoài lưu thông
C. TB vừa xuất hiện trong lưu thông, đồng thời vừa xuất hiện ngoài lưu thông
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 44: Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ: A. Lợi nhuận
B. Lợi nhuận siêu ngạch C. Lợi nhuận bình quân
D. Lợi nhuận độc quyền
Câu 45: SLĐ trở thành HH 1 cách phổ biến từ khi nào? A. Từ khi có SXHH
B. Từ XH chiếm hữu nô lệ
C. Từ khi có kinh tế thị trường D. Từ khi có CNTB
Câu 46: Chọn các ý không đúng về lợi nhuận và GTTD:
A. Bản chất của lợi nhuận là GTTD
B. Lợi nhuận và GTTD luôn luôn bằng nhau
C. GTTD đc hình thành từ SX còn lợi nhuận hình thành trên thị trường D. Cả a,c
Câu 47: Chọn các ý đúng về HH SLĐ:
A. Nó tồn tại trong con người
B. Có thể mua bán nhiều lần
C. GTSD của nó có khả năng tạo ra GT mới D. Cả a,b,c Câu 48: GTHH SLĐ gồm:
A. GT các tư liệu tiêu dùng để tái SX SLĐ của công nhân và nuôi gia đình anh ta
B. Chi phí để thỏa mãn nhu cầu văn hóa, tinh thần
C. Chi phí đào tạo người LĐ D. Cả a,b,c
Câu 49: Giá cả SX đc xác định theo công thức nào? A. c+v+m B. c+v C. k+p
D. chi phí TBCN + lợi nhuận bình quân
Câu 50: TB thương nghiệp dưới CNTB ra đời từ: A. TB cho vay B. TB công nghiệp C. TB HH D. TB lưu động
Câu 51: GT mới do LĐ hiện tại tạo ra gồm có:
A. GTLĐ quá khứ và tăng thêm B. GTLĐ mới và GTTD C. GT SLĐ và GT tăng thêm
D. Các đáp án đều đúng
Câu 52: Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra GTTD, chọn ý đúng:
A. Máy móc là nguồn gốc của GTTD
B. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra GTTD
C. Máy móc và SLĐ đều tạo ra GTTD
D. Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra
GTTD Câu 53: Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
A. Trình độ bóc lột của TB
B. Nghệ thuật quản lý của TB
C. Hiệu quả của TB đầu tư D. Cả a,b,c
Câu 54: Phương pháp SX GTTD tuyệt đối và phương pháp SX GTTD tương đối có điểm nào giống nhau?
A. Đều làm cho công nhân tốn SLĐ nhiều hơn
B. Đều làm tăng tỷ suất GTTD
C. Đều làm giảm GT SLĐ của công nhân D. Cả a,b,c
Câu 55: Chi phí thực tế của XH và chi phí SX TBCN, chọn các ý đúng trong các ý dưới đây:
A. Chi phí thực tế của XH là chi phí về LĐ XH cần thiết
B. Chi phí SX TBCN là chi phí TB bất biến và khả biến
C. Chi phí SX TBCN nhỏ hơn chi phí thực tế của XH D. Cả a,b,c
Câu 56: Nhận xét về GTTD tương đối và GTTD siêu ngạch, ý nào dưới đây là đúng?
A. Đều dựa trên cơ sở tăng NSLĐ
B. GTTD tương đối dựa trên cơ sở tăng NSLĐ XH còn GTTD siêu ngạch dựa
trên cơ sở tăng NSLĐ cá biệt
C. GTTD siêu ngạch có thể chuyển hóa thành GTTD D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 57: GT của HH SLĐ đc đo bằng:
A. Đc đo bằng GT TLSH cần thiết (vật chất, tinh thần) để nuôi sống người công nhân trong gia đình
B. Phí tổn đào tạo công nhân
C. Là TGLĐXH cần thiết để SX và tái SX ra SLĐ
D. Cả 3 phương án đều đúng
Câu 58: Mâu thuẫn cơ bản của SX HH: A. Giữa GT với GTSD
B. Giữa LĐ giản đơn với LĐ phức tạp
C. Giữa LĐ cụ thể với LĐ trừu tượng
D. Giữa LĐ tư nhân với LĐ XH Bài tập:
Câu 1: Ngày làm việc 9h, trình độ bóc lột là 200%. Sau đó nhà TB kéo dài ngày LĐ
lên 12h. Trình độ bóc lột sẽ như thế nào nếu GT SLĐ không đổi. Nhà TB đã tăng thêm GTTD bằng cách nào? t+t’=9h
m’=200% => t’=2t => 3t=9 => t =3, t’ =6 t+t’=12h => m’=???
v 0 đổi => t 0 đổi => t=3, t’=9
=> m’ = (9/3) *100 = 300%
A. 250% - ppsx gttd tương đối
B. 300% - ppsx gttd tuyệt đối
C. 200% - ppsx gttd tương đối
D. 150% - ppsx gttd tuyệt đối
Câu 2: Để tính chi phí SX của TB (chi phí mà nhà TB phải ứng ra). Mác dùng công thức nào: A. c=c1+c2 B. w=c+v+m C. k=c+v D. c/v
Câu 3: Cứ 1h LĐ 1CN tạo ra lượng GT mới 3$, trình độ bóc lột là 200%. Biết rằng GT
SLĐ theo ngày của 1CN là 10$. Xác định độ dài ngày LĐ (v+m) 1h = 3$ => v 1h =1$ m’=200% => M=2V v 1 ngày = 10$ A. 11h B. 9h C. 10h D. 12h
Câu 4: TB đầu tư 500000 đô la, trong đó bỏ vào TLSX là 380000 đô la. Số CN làm
thuê thu hút vào SX là 400 người. Hãy xác định khối lượng GT mới do 1CN tạo ra,
biết rằng tỷ suất gttd là 150% C+V=500 000
C = 380 000 => V = 120 000 => v = 300 400CN
m’=150% => M=1.5V = 180 000 => m = 450 (v+m) 1cn= 750 A. v+m=450 B. v+m=750 C. v+m=550 D. v+m=650
Câu 5: Để tính đc quy mô bóc lột của TB, Mác dùng công thức nào?
A. W=C+V+M giá trị hàng hóa B. K=C+V chi phí tbcn C. M=m’ * V
D. m’ = (m/v) * 100% trình độ bóc lột
Câu 6: Nhà TB có số vốn k = 1 000 000$, trong đó mua máy móc c1=400 000$, GT
nguyên vật liệu c2 gấp 2 lần GT SLĐ v. Tính GT SLĐ v và GT nguyên vật liệu c2?
k = C+V = 1 000 000 => c2+v = 600 000 => 2v+v = 600 000 => v = 200 000 c1 = 400 000 c2 = 2v
A. v = 100 000$, c2 = 200 000$
B. v = 100 000$, c2 = 300 000$
C. v = 200 000$, c2 = 400 000$
D. v = 150 000$, c2 = 300 000$
Câu 7: Một xí nghiệp SD 100CN làm thuê - 1 tháng SX đc 10 000 SP. Chi phí TB bất
biến là 200 000$, GT SLĐ 1 tháng của CN là 150$, trình độ bóc lột của nhà TB là
200%. Xác định GT của mỗi đơn vị SP và các yếu tố cấu thành GT 100 CN 10000 SP c = 200 000
v1CN = 150 $ => v = 150. 100 = 15000
m’ = 200% => m = 2v => m = 2.15000 = 30000
w = ?, c = , m = ? w = c+ v+ m = 200 000 + 15 000 + 30 000 = 245 000 w1sp = 245
000/ 10000 = 24.5, c1sp= 200 000/ 10000 = 20, v1sp = 1.5, m =3 A. w=24.5 ; c=17, v=2.5, m=5 B. w=24.5 ; c=20, v=1.5, m=3 C. w=24 ; c=21, v=1, m=2 D. w=24 ; c=20, v=1, m=3
Câu 8: Để thể hiện trình độ bóc lột của nhà TB, Mác dùng công thức:
A. Khối lượng GTTD(M): M=m’ * V
B. Tỷ suất GTTD (m’): m’ = (m/v) *100% hoặc m’ = (t’/t) * 100%
C. Tỷ suất lợi nhuận(p’): p’ = (P/K) *100% hay p’ = (m/c+v) * 100% D. Cả 3 công thức trên
Câu 9: Để tính GTHH, Mác dùng công thức nào: A. c=c1+c2 B. c/v C. w=c+v+m D. k=c+v
Câu 10: Trong quá trình SX SP, hao mòn thiết bị và máy móc là 100 000$. Chi phí
nguyên liệu, vật liệu và nhiên liệu là 300 000$. Hãy xác định chi phí TB khả biến v
nếu biết răng GT của 1 SP là 1 000 000$ và trình độ bóc lột là 200%
c1 = 100 000 $ ( thiết bị và máy
móc) c2 = 300 000 $ ( nguyên vật liệu) m’ = 200% => m = 2v w = 1 000 000 $
v = ? w = c + v + m = c1 + c2 + v + 2v = 400 000 + 3v A. v=350 000$ B. v=200 000$ C. v=250 000$ D. v=300 000$
Câu 11: Ngày LĐ 12h, GT SLĐ của người CN đc trả là 300$, gttd tạo ra là 900$.
Tính thời gian người CN làm việc cho mình?
t + t’ = 12h m’ = m/v . 100% => t’ = 3t => t + 3t = 12h => t = 3h v = 300 $ m = 900$ t = ? A. t=3.5h B. t=4h C. t=2h D. t=3h
Câu 12: TB ứng trước là 1000$, cấu tạo hữu cơ của TB là 4/1, trình độ bóc lột là
100%. Hỏi sau bao nhiêu năm trong điều kiện tái SX giản đơn, số TB đó đã đc biến thành GTTD TB hóa?
c + v = 1000 $ 5v = 1000 => v = 200 c/v = 4/1 => c = 4v
m’ = 100% => m = v => m = 200 năm = 1000/ 200 = 5 A. 4 năm B. 5 năm C. 2 năm D. 3 năm
Câu 13: Doanh nghiệp có 100 lao động, mỗi tháng SX ra 8000 SP với chi phí TB bất
biến là 200 000$, mỗi tháng 1 người CN đc trả 150$, trình độ bóc lột là 150%. Tính
GT của 1 SP và kết cấu của nó 100 CN 8000 SP c = 200 000 $
v1CN = 150$ => v = 15 000 $
m’ = 150% => m = 1,5v => m = 1,5. 15 000 = 22 500
w8000Sp = tự tinh( m có, v có, có) w1Sp = w8000sp / 8000 c1Sp = c8000sp / 8000 v1Sp = v8000sp / 8000 m1Sp = m8000sp / 8000
A. w=29.6875$; w=25c+1.875v+2.8125m B. w=29$; w=25c+2v+2m C. w=27$; w=21c+2v+4m D. w=25$; w=20c+2v+3m
Câu 14: Nhờ áp dụng công nghệ mới mà NSLĐ ngành A tăng 20%. Hỏi lượng GTSP
ngành A thay đổi thế nào?
NSLĐ tăng 20% -> tổng GTHH không đổi = 100%
-> tổng SP tăng 20% = 120%
=> lượng GT 1 SP = (tổng GTHH/ tổng SP) = 100%/120% = 83%
=> lượng GT giảm = 100% - 83% = 17% A. giảm ~17% B. tăng ~17% C. giảm ~16% D. tăng ~16%
Câu 15: TB ứng trước 5000$, trong đó đầu tư nhà xưởng 2000$, máy móc thiết bị
1000$. GT của nguyên nhiên vật liệu phụ gấp 4 lần GT SLĐ. Hãy xác định tổng số
TB cố định, TB lưu động, TB bất biến, TB khả biến
c+v = 5000 $ => c1 + c2 + v = 3000 + 4v + v = 5000 => 5v = 2000 => v
= 400 c1 = 2000 $ => c1 = 3000 $ c1 = 1000 $
c2 = 4v => c2 = 1600 => c2 + v = 1600 + 400 = 2000 => c = c1 + c2 = 3000 + 1600 = 4600 c1, c2+v, c, v= ?
A. C1 = 4000, C2+V = 1000, C = 4600$, V = 500$
B. C1 = 3000, C2+V = 2000, C = 4600$, V = 400$
C. C1 = 3000, C2+V = 2000, C = 5600$, V = 400$
D. C1 = 3000, C2+V = 2000, C = 3600$, V = 800$
Câu 16: Trong quá trình SX, chi phí TB bất biến là 500 000$, trình độ bóc lột là
200%, GT của HH tạo ra là 1 100 000$. Tính chi phí TB khả biến c = 500 000$ m’ = 200% => m = 2v w = 1 100 000 v = ? w = c + v + m = c + 3v A. V = 250 000$ B. V = 300 000$ C. V = 150 000$ D. V = 200 000$
Câu 17: GTXH của linh kiện ô tô là: 50c+20v+20m. GT của linh kiện ô tô của 1
doanh nghiệp là: 50c+10v+10m. Nếu doanh nghiệp bán HH theo GTXH thì doanh
nghiệp thu được GT tăng thêm là:
cung < cầu => giá cả > giá trị => p = 30 > m A. 30$ B. 40$ C. 20$ D. 10$
Câu 18: Số TB đầu tư 5 triệu, trong đó mua TLSX 3 800 000$. Số CN SD trong SX
là 300 người. Tính khối lượng GT mới do mỗi CN tạo ra, biết rằng trình độ bóc lột
của TB là 200% C+V = 5 000 000
C = 3 800 000 => V = 1 200 000 300CN
m’=200% => M=2V = 2 400 000 => V+M = 3 600 000
-> (v+m) = 3 600 000 / 300 = 12 000 A. v+m = 12000 B. v+m = 9000 C. v+m = 8000 D. v+m = 10000
Câu 19: Ngày làm việc 9h, TGLĐ thặng dư là 5h. Sau đó, do năng suất trong các
ngành SX TLTD tăng lên nên HH vật phẩm tiêu dùng rẻ hơn trước 2 lần. Trình độ
bóc lột của tư bản thay đổi ntn nếu độ dài ngày LĐ không đổi? TB SD phương pháp bóc lột GTTD nào? t + t’ = 9h t’ = 5h => t=4h
GTHH giảm 2 lần => v giảm 2 lần => t giảm 2 lần = 2h => t’ mới = 7h => m’ = 7/2 *100% = 350%
ngày LĐ k đổi => tương đối
A. m’=300% - pp tuyệt đối
B. m’=300% - pp tương đối
C. m’=350% - pp tuyệt đối
D. m’=350% - pp tương đối
Câu 20: Biết trình độ bóc lột là 200% với cấu tạo hữu cơ của TB 5/1. Trong GTHH
có 30$ GTTD. Giả định TB bất biến hao mòn hoàn toàn trong 1 chu kỳ SX. Hãy
tính chi phí SX TBCN và GT của HH đó
m’ = 200% => M = 2V => V =
15 C/V = 5/1 => C = 5V = 75 M = 30$ k = C+V = 15+75 = 90 W = 90 + 30 = 120 A. k=90$, w=120$ B. k=120$, w=90$ C. k=90$, w=100$ D. k=100$, w=130$
Câu 21: TB đầu tư 2000$, cấu tạo hữu cơ 4/1, m’=200%. Thời gian sau TB tăng đầu tư
lên 3000$, cấu tạo hữu cơ 9/1, m’=300%. Tỷ suất lợi nhuận (p’) thay đổi thế nào?
C1+V1 = 2000 => 5V1 = 2000 => V1 = 400 C1/V1= 4/1 => C1 = 4V1 m’=200% => M1=2V1 = 800
=> p1’ = 800/2000 * 100% = 40%
C2+V2 = 3000 => 10V2 = 3000 => V2 = 300 C2/V2= 9/1 => C2 = 9V2 m’=300% => M2=3V2 = 900
=> p2’ = 900/3000 * 100% = 30%
=> p’ giảm từ 40% xuống 30%
A. Giảm từ 30% xuống 20% B. Tăng từ 30% lên 40% C. Tăng từ 20% lên 30%
D. Giảm từ 40% xuống 30% Đề (Bình gửi)
Câu 1: Biết trình độ bóc lột là 150% với cấu tạo hữu cơ của TB 3/1. Trong GTHH có
15 000$ GTTD. Giả định TB bất biến hao mòn hoàn toàn trong 1 chu kỳ SX. Hãy
tính chi phí SX TBCN và GT của HH đó?
M’ = 150% =>m= 1,5v ⇒ v = 10 000 c/v = 3/1 => c = 3v = 30 000 m = 15 000
A. K = C+V = 30 000$; W = C+V+M = 45 000$
B. K = C+V = 40 000$; W = C+V+M = 55 000$
C. K = C+V = 35 000$; W = C+V+M = 50 000$
D. K = C+V = 25 000$; W = C+V+M = 40 000$ Câu 2: GTTD đc hiểu là:
A. Toàn bộ GT TB khả biến do công nhân tạo ra
B. Toàn bộ GT mới mà TB chiếm đoạt của công nhân làm thuê
C. 1 phần của GT mới do công nhân làm thuê tạo ra
D. Toàn bộ GT mới do công nhân làm thuê
tạo ra Câu 3: Hãy chọn đáp án sai dưới đây?
A. LĐ tạo thành GTHH là đồng nhất B. GTHH là phạm trù LS
C. GTHH do TGLĐ cá biệt của người SX kết tinh trong HH
D. Lượng GTHH đc đo bằng TGLĐXH cần
thiết Câu 4: HH nào sau đây chỉ có 1 thuộc tính? A. Quyền SD đất
B. Các đáp án đều đúng