







Preview text:
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 6
Câu 1: Mục tiêu của việc hoàn thiện thể chế để xây dựng nền kinh tế dựa trên
nền tảng đổi mới sáng tạo là gì?
A. Đảm bảo an ninh lương thực
B. Tăng trưởng kinh tế bền vững
C. Nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả
D. Đảm bảo sự phát triển công nghệ thông tin
Câu 2: Để thích ứng với Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, các doanh nghiệp cần phải làm gì?
A. Đổi mới mô hình kinh doanh và ứng dụng tự động hóa, tin học hóa
B. Tập trung vào sản xuất nông nghiệp và lâm nghiệp
C. Mở rộng đầu tư vào các công nghệ cũ
D. Hạn chế đầu tư vào dây chuyền sản xuất tự động
Câu 3: Một trong những nhiệm vụ để phát triển nền kinh tế số là gì?
A. Xây dựng chuỗi cung ứng thủ công
B. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin
C. Tập trung vào phát triển các khu công nghiệp cũ
D. Giảm đầu tư vào hạ tầng kỹ thuật số
Câu 4: Chuyển đổi số nền kinh tế cần dựa trên nền tảng nào?
A. Sản xuất truyền thống
B. Các công nghệ công nghiệp cũ C. Nền tảng số hóa
D. Sự phát triển tự nhiên của thị trường
Câu 5: Mục tiêu của công nghiệp hóa và hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn là gì?
A. Đảm bảo an ninh lương thực và cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến
B. Nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp
C. Hạn chế sử dụng tài nguyên đất nông nghiệp
D. Tập trung vào phát triển công nghiệp nặng
Câu 6: Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao nhằm mục tiêu nào?
A. Tăng cường khả năng cạnh tranh trong lao động giản đơn
B. Thích ứng với yêu cầu đổi mới và nâng cao trình độ
C. Hạn chế sự phát triển của ngành giáo dục
D. Tăng cường sử dụng lao động tay chân 1
Câu 7: Chính sách quan trọng nhất để phát triển nguồn nhân lực là cái nào?
A. Đầu tư vào lao động phổ thông
B. Đổi mới giáo dục và đào tạo
C. Giảm đầu tư vào khoa học công nghệ
D. Tăng cường sản xuất tự động hóa
Câu 8: Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đòi hỏi các doanh nghiệp phải làm gì?
A. Cắt giảm chi phí đầu tư công nghệ
B. Tăng cường an ninh mạng và xây dựng chuỗi cung ứng thông minh
C. Tăng sản xuất lao động thủ công
D. Giảm bớt các biện pháp an toàn trong quản lý
Câu 9: Theo nội dung thuyết trình, ngành nào là "khâu đột phá" trong Cách
mạng công nghiệp lần thứ tư ở Việt Nam? A. Nông nghiệp B. Thuỷ sản C. Lâm nghiệp D. Công nghệ thông tin
Câu 10: Để nâng cao phẩm chất và năng lực của người học, giáo dục cần phải?
A. Tăng số lượng sinh viên mà không cần đảm bảo chất lượng
B. Đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ theo hướng coi trọng chất lượng, hiệu quả
C. Tập trung vào giáo dục nghề nghiệp thay vì đại học
D. Coi nhẹ quy hoạch phát triển xã hội trong giáo dục
Câu 11: Ý nghĩa của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
a. Tạo tiền đề phát triển kinh tế, xã hội, con người
b. Là nhiệm vụ trung tâm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
c. Để thực hiện ý tưởng "dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ văn minh" d. Cả 3 đáp án trên
Câu 12:Vai trò của cách mạng công nghiệp đối với phát triển là gì
a. Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất
b. Thúc đẩy hoàn thiện quan hệ sản xuất
c. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển d. Cả A, B, C đều đúng
Câu 13: Đặc điểm của CNH - HĐH ở Việt Nam
a. Theo định hướng XHCN, thực hiện mục tiêu "dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh" 2
b. Không gắn với phát triển tri thức
c. Trong điều kiện thiếu định hướng XHCN
d. Trong bối cảnh Việt Nam chưa tích cực, thiếu chủ động hội nhập quốc tế
Câu 14: Yếu tố nào vừa là mục tiêu, vừa là động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
a. Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế. b. Khoa học - công nghệ.
c. Hiệu quả kinh tế xã hội. d. Con người.
Câu 15: Để thực hiện các nhiệm vụ để chuyển đổi nền sản xuất - xã hội lạc hậu
sang nền sản xuất xã hội hiện đại Nhà nước cần làm gì
a. Đẩy mạnh ứng dụng những thành tựu khoa học, công nghệ mới, hiện đại
b. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, hợp lý, hiệu quả
c. Từng bước hoàn thiện quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của LLSX.
Sẵn sàng thích ứng với tác động của bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 d. Cả A, B, C đều đúng
Câu 16: Cách mạng công nghiệp ở Anh bắt đầu từ khi nào?
a. Từ đầu thế kỉ XVII
b. Từ giữa thế kỉ XVII
c. Từ những năm 60 của thế kỉ XVIII
d. Từ những năm 70 của thế kỉ XVIII
Câu 17: Thành tựu khoa học mang tính đột phá của Cách mạng công nghiệp lần
thứ ba đã tạo điều kiện để chuyển biến các nền kinh tế công nghiệp sang….
A. nền kinh tế tri thức
B. nền kinh tế nông nghiệp
C. nền kinh tế dịch vụ
D. nền kinh tế kết hợp
Câu 18: Một trong những nguyên nhân dẫn đến sự khủng hoảng và sụp đổ của
Liên Xô và hệ thống XHCN ở Đông Âu là
A. Tiến bộ khoa học, kỹ thuật ngày càng phát triển, hệ thống cơ sở vật chất - kỹ thuật không thích ứng được
B. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
C. Tiếp thu và phát triển khoa học, công nghệ mới, hiện đại
D. Khai thác lao động làm thuê, làm phá sản những người sản xuất nhỏ trong nông nghiệp 3
Câu 19: Công nghiệp hóa là quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ dựa trên
lao động thủ công là chính sang nền sản xuất xã hội dựa chủ yếu trên lao động
bằng máy móc nhằm tạo ra?
A. Lực lượng lao động lớn
B. Năng suất lao động cao
C. Công việc nhàn rỗi hơn D. Nhiều cơ hội hơn
Câu 20: Cách mạng công nghiệp ở Anh bắt đầu từ ngành nào? A. Ngành trồng trọt B. Ngành luyện kim màu
C. Ngành công nghiệp dệt
D. Ngành khai thác khoáng sản
Câu 21: Trong nông nghiệp, chuyển từ hình thức lao động "con trâu đi trước, cái
cày theo sau" sang lao động bằng máy móc là thể hiện quá trình nào ở nước ta hiện nay? A. Hiện đại hóa B. Nâng cao năng suất C. Công nghệ hóa D. Công nghiệp hóa
Câu 22: Tính tất yếu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam nhằm mục đích gì?
A. Tạo ra năng suất lao động cao và phát triển bền vững.
B. Giảm thiểu đầu tư vào công nghệ hiện đại.
C. Tăng tỷ lệ lao động thủ công.
D. Hạn chế hợp tác với các quốc gia khác.
Câu 23: Quá trình CNH, HĐH chuyển đổi hoạt động sản xuất từ:
A. Sử dụng công nghệ lạc hậu sang công nghệ tiên tiến.
B. Tập trung vào nông nghiệp sang tập trung vào thương mại.
C. Sử dụng lao động thủ công sang sản xuất máy móc hiện đại.
D. Giảm sự đầu tư vào ngành công nghiệp. 4
Câu 24: Tại sao CNH, HĐH được coi là quy luật tất yếu trong sự phát triển của các quốc gia?
A. Vì nó giúp giảm thiểu chất lượng sản xuất.
B. Vì nó là con đường tạo động lực phát triển nền kinh tế và tăng năng suất lao động.
C. Vì nó không có tác động lớn đến lực lượng sản xuất.
D. Vì nó chỉ giúp ích cho các nước phát triển.
Câu 25: Sự phát triển của cơ sở vật chất - kỹ thuật trong CNH, HĐH giúp:
A. Đạt được năng suất lao động cao và thỏa mãn nhu cầu của con người.
B. Giảm sức cạnh tranh của các ngành công nghiệp.
C. Chỉ tập trung vào lĩnh vực nông nghiệp.
D. Giảm thiểu sự phát triển của xã hội hóa.
Câu 26: Vai trò của công nghiệp hóa đối với nền kinh tế Việt Nam là gì?
A. Là đòn bẩy để phát triển các lĩnh vực hoạt động, tạo ra của cải vật chất cho xã hội.
B. Giảm nhu cầu áp dụng khoa học kỹ thuật.
C. Hạn chế sự phát triển của các ngành dịch vụ.
D. Không có ảnh hưởng gì đến năng suất lao động.
Câu 27: Tại sao Việt Nam cần tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu?
A. Để nâng cao năng lực cạnh tranh và tạo điều kiện phát triển ngành công nghiệp.
B. Để tăng cường sản xuất nông nghiệp và thủ công nghiệp.
C. Để giảm đầu tư vào công nghệ mới.
D. Để chỉ phục vụ thị trường trong nước.
Câu 28: Việc thu hút các công ty công nghệ như Samsung vào Việt Nam giúp ích gì cho nền kinh tế?
A. Giảm cơ hội việc làm trong nước.
B. Tạo thêm nhiều việc làm và thúc đẩy chuyển giao công nghệ. 5
C. Giới hạn khả năng tiếp cận công nghệ của người dân.
D. Chỉ có lợi cho các quốc gia phát triển.
Câu 29: Đâu là một tác động tích cực của quá trình CNH, HĐH tại các thành phố
lớn như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?
A. Giảm đầu tư vào giao thông và y tế.
B. Tăng chi phí sinh hoạt và giảm cơ hội việc làm.
C. Tập trung phát triển các ngành nông nghiệp.
D. Cải thiện hạ tầng và thu hút nguồn lao động chất lượng cao.
Câu 30: Phát triển lực lượng sản xuất và hoàn thiện quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa giúp:
A. Nâng cao trình độ văn minh xã hội và chất lượng cuộc sống.
B. Giảm phát triển trong các ngành công nghiệp.
C. Tăng tỷ lệ lao động thủ công.
D. Giới hạn năng suất lao động.
Câu 31: Điều kiện tiên quyết để đạt được năng suất cao trong CNH, HĐH là:
A. Hạn chế đầu tư vào công nghiệp
B. Giảm sự phụ thuộc vào công nghệ.
C. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật vững mạnh và hiện đại.
D. Tăng tỷ lệ sử dụng lao động thủ công.
Câu 32: “Chuyển từ lao động thủ công thành lao động sử dụng máy móc, thực
hiện cơ giới hóa sản xuất bằng việc sử dụng năng lượng nước và hơi nước” là đặc
điểm của cách mạng công nghiệp nào?
a. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
b. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
c. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
d. Giữa cách mạng công nghiệp lần thứ hai và lần thứ ba 6
Câu 33: Cuộc cách mạng công nghiệp có vai trò gì đối với sự phát triển ở nước ta?
a. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
b. Phát huy được các lợi thế truyền thống đang sẵn có
c. Tạo ra nhiều việc làm giảm được tỷ trọng thất nghiệp cơ cấu lao động
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 34: C. Mác đã khái quát tính quy luật của cuộc Cách mạng công nghiệp lần
thứ nhất qua ba giai đoạn phát triển lần lượt là…
A.Hiệp tác giản đơn, đại công nghiệp và công trường thủ công
B.Công trường thủ công, hiệp tác giản đơn và đại công nghiệp
C.Hiệp tác giản đơn, công trường thủ công và đại công nghiệp
D.Đại công nghiệp, hiệp tác giản đơn và công trường thủ công
Câu 35: Cách mạng công nghiệp ở Anh bắt đầu từ khi nào?
a. Từ đầu thế kỉ XVII
b. Từ giữa thế kỉ XVII
c. Từ những năm 60 của thế kỉ XVIII
d. Từ những năm 70 của thế kỉ XVIII
Câu 36: Vai trò cơ bản của các cuộc cách mạng công nghiệp trong lịch sử:
a. Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất
b. Thúc đẩy hoàn thiện quan hệ sản xuất
c. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển d. Cả a,b,c
Câu 37: Nội dung cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 được xác định là:
a. Về vật lý với công nghệ nổi bật in 3D
b. Về công nghệ số với những công nghệ nổi bật là Internet kết nối vạn vật, dữ liệu
lớn, trí thông minh nhân tạo
c. Về công nghệ sinh học với công nghệ nổi bật là gen và tế bào d. Cả a,b,c
Câu 38: Mục tiêu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa (CNH, HĐH) nền kinh tế
quốc dân ở nước ta là gì?
A. Phát triển nền kinh tế tự cung tự cấp
B. Xây dựng chủ nghĩa xã hội, củng cố và hoàn thiện quan hệ sản xuất
C. Phát triển nền kinh tế theo hướng tăng trưởng nóng 7
D. Chuyển đổi mô hình quản trị xã hội sang mô hình tư bản chủ nghĩa
Câu 39: Để thích ứng với cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, Việt Nam cần
tập trung vào yếu tố nào?
A. Xây dựng và phát triển hạ tầng công nghệ thông tin, nền tảng kinh tế số
B. Tăng cường xuất khẩu lao động
C. Phát triển nông nghiệp truyền thống
D. Tăng cường nhập khẩu công nghệ từ các quốc gia phát triển
Câu 40: Một trong những yêu cầu quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa,
hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn là gì?
A. Đảm bảo an ninh quốc phòng
B. Đảm bảo an ninh lương thực và cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến
C. Tăng cường xuất khẩu nông sản ra nước ngoài
D. Giảm bớt sản lượng nông sản để nâng cao giá trị xuất khẩu ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.B 4.C 5.A 6.B 7.B 8.B 9. D 10. B 11.D 12.D 13.A 14. D 15.D 16.D 17.A 18. A 19. B 20. C 21.D 22. A 23.C
24. B 25. A 26. A 27. A 28. B 29. D 30. A
31. C 32. A 33. A 34. C 35. D 36. D 37. D 38. B 39. A 40. B 8